Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.65 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGUYÊN HÀM</b>
<b>I)</b> <i><b>Định nghóa nguyên hàm</b><b> :</b></i>
Cho 2 hàm số F(x) và f(x) xác định trên tập D.
F(x) gọi là 1 nguyên hàm của f(x) F’(x) = f(x), xD
<i><b>II) Định nghóa tích phân không xác ñònh</b><b> :</b></i>
Ta biết rằng 1 hàm số y = f(x) có nhiều nguyên hàm. Những nguyên hàm này sai khác nhau 1 hằng số.
Tập hợp các nguyên hàm này lại với nhau được gọi là tích phân khơng xác định của hàm f(x).
Ký hiệu :
<i><b>III) Bảng các nguyên hàm</b><b> :</b></i>
dx x C
1
x
x dx C 1
1
dx ln x C
x
x x
e dx e C
x
x a
a dx C
lna
cosxdx sin x C
sin xdx cosx C
dx <sub>tan x C</sub>
cos x
dx <sub>cotx C</sub>
sin x
kdx kx C
1
ax b
1
ax b dx C; 1,a 0
a 1
ax b 1 ax b
e dx e C
a
cos ax b dx sin ax b C
a
sin ax b dx cos ax b C
a
dx <sub>1 tan ax b C</sub>
a
cos ax b
dx <sub>1 cot ax b C</sub>
a
sin ax b
<b>TÍCH PHÂN</b>
<b>I)</b> <i><b>Định nghóa tích phân xác định</b><b> :</b></i>
Giả sử hàm số f(x) liên tục trên tập K; a,b là 2 phần tử thuộc tập K
F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên K
Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân xác định của f(x) trên [a;b]
Ký hiệu :
b
a
f x dx
Ta coù :
b
b
a
a
f x dx<sub></sub>F x <sub></sub> F b F a
Biểu thức f(x)dx được gọi là biểu thức dưới dấu tích phân, f(x) là hàm số dưới dấu tích phân, f(x)dx được
gọi là vi phân của mọi nguyên hàm f(x)
a là cận trên, b là cận dưới, x là biến số lấy tích phân
<i><b>II) Tính chất</b><b> : Giả sử f(x), g(x) liên tục trên K; a,b K</b></i>
1)
a
a
f x dx 0
2)
b a
a b
f x dx f x dx
3)
b b
a a
kf x dx k f x dx
4)
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
5)
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx c<sub></sub> a;b <sub></sub>
6)
b
a
f x 0, x a;b
7)
b b
a a
f x g x , x a;b
8)
b
a
m f x M, x a;b m b a
9)
t
a
t biến thiên trên đoạn a;b G t
<b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>
<i><b>1) Diện tích hình phẳng</b><b> :</b></i>
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong: y1 = f1(x), y2 = f2(x) và 2 đường thẳng x = a, x = b, trong
đó y1, y2 là 2 hàm số liên tục trên [a;b] được tính bởi cơng thức sau :
b
1 2
a
S
<i><b>2) Thể tích vật thể troøn xoay</b><b> :</b></i>
Cho đường cong (C) : y = f(x) liên tục trên [a;b] có đồ thị là (C). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
(C), Ox, x = a, x = b. Cho hình phẳng (H) quay tròn xoay 1 vòng quanh Ox ta được 1 vật thể trịn xoay có
thể tích là :
2
b b
2
Ox
a a
V
Cho đường cong (C) : x = g(y) liên tục trên [a;b] có đồ thị là (C). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
(C), Ox, y = a, y = b. Cho hình phẳng (H) quay trịn xoay 1 vịng quanh Oy ta được 1 vật thể trịn xoay có
thể tích laø :
2
b b
2
Oy
a a
<b>Chủ đề III : BÀI TẬP NGUN HÀM</b>
<b> </b>
<b>I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất</b>
<b>1/ Tìm ngun hàm của các hàm số.</b>
1. f(x) = 2 4<sub>2</sub> 3
<i>x</i>
<i>x </i>
ĐS. F(x) = <i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
2 3
2. f(x) = <sub>2</sub>
2
2 <sub>1</sub><sub>)</sub>
(
<i>x</i>
<i>x </i>
ĐS. F(x) = <i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 1
3
3
3. f(x) = 1 <sub>3</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i> ĐS. F(x) = <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
3 2
3
2
4. f(x) =
2
sin
ĐS. F(x) = x – sinx + C
5. f(x) = (tanx – cotx)2<sub> ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C</sub>
6. 14. f(x) =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>.</sub><sub>cos</sub>
sin
2
cos
ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C
7. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) = cos5<i>x</i> cos<i>x</i><i>C</i>
5
1
8. f(x) = ex<sub>(2 + </sub> <sub>)</sub>
cos2 <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i><i>x</i>
ĐS. F(x) = 2ex<sub> + tanx + C </sub>
9. f(x) = 2ax<sub> + 3</sub>x<sub> ĐS. F(x) = </sub> <i><sub>C</sub></i>
<i>ax</i> <i>x</i>
3
ln
3
ln
2
<b>10. </b>f(x) 2 <sub>2</sub>
1 x
=
- <b>11/</b> 2
5
f(x)
x 3x 2
=
- + <b> ; 12/</b>f(x)=sin7x cos5x cosx<b> 13/</b>
2
17x
f(x)
10x 13x 3
=
+
<b>-2/ Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x), thoả mãn điều kiện ?</b>
1. f(x) = 2 – x2<sub> và F(2) = 7/3 ĐS. F(x) = </sub> <sub>1</sub>
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
2. f(x) = 4 <i>x </i> <i>x</i> và F(4) = 0 ĐS. F(x) =
3
40
2
3
8 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3. f (x) = 4x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 và F(-1) = 3 ĐS. F(x) = x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + 2x + 3</sub>
4.
1
x
2
x
1
x
3
x
3
x
)
x
(
f 3 <sub>2</sub> 2
, F(1) <sub>3</sub>1 ĐS ?
<b>II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUN HÀM</b>
<b>1.Phương pháp đổi biến số.</b>
Tính I =
Đặt U = u(x) <i>dU</i> <i>u x dx</i>'( )
I =
<b>Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:</b>
1.
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2 ; 5a.
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
2
5
3
; b.
1
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
6.
)2
1
( <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
; 7. <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
ln
; 8.
. <sub>; 9. </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
cos
sin
; 10.
<i>x</i>
<i>tgxdx</i>
2
cos ;12.
<i>x</i>
<i>dx</i>
cos ; 14.
<i>e</i> <i>x</i>
; 15.
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
; 16.
<i>x</i>
<i>etgx</i>
2
cos ; 17.
2
3
sin
cos <sub> ; 18. </sub>
;
<b>2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.</b>
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì
Hay
<b>Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:</b>
19.
25
; 27.
; 28.
<i>x</i>
<i>x</i>
2
cos ; 29.
2
; 31.
<i>x</i>
<i>x</i>
2
)
1
ln(
; 38.
<b>DAÏNG 1 : Tính tích phân bằng định nghóa</b>
<i><b>PP : Biến đổi hàm số dưới dấu tích phân về dạng tổng hiếu các hàm số có ngun hàm</b></i>
<b> Bài 1 : Tính các tích phân :</b>
<b>1/ </b>1 <i>x</i>(<i>x</i>2 1)<i>dx</i>
0
16
1
8
1 3
2 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
<b> ; 4/</b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2 : Tính các tích phân :</b>
<b>1/</b> <i>dx</i>
<i>x</i>
2
1 5 3
3
<b> ; </b> <b> 2/ </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
11 2
1
2
<b> ; 3/ </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ; 4/ </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3
<b> ; 5/ </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
4
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
1
<b>6/</b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3
<b> ; 7/ </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
4
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
3
<b> ; 8/ </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
1
2
<b> ; 9/</b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b> ; 10/</b>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3 : Tính các tích phân :</b>
<b>1/</b>
<i>x</i> <b> ; 2/ </b>
2
0
sin
2
sin
<i>xdx</i>
<i>x</i> <b> ; 3/ </b>
2
0
3
sin
cos
<i>xdx</i>
<i>x</i> <b> ; 4/ </b>
2
0
<i>xdx</i><b> ; 6/</b>
<i>x</i> <b> ; 7/ </b>
3
6
2
2
cos
sin
2
cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ; 8/</b> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>)</sub>
cos
3
(
4
0
2
<b>DẠNG 2 : Phương pháp đổi biến dạng 2</b>
<i><b>* Aùp dụng cho những tích phân có dạng </b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>f</i>[ ( )]. '( ) <i><b> ( trong đó u(x) là hàm số biến </b></i>
<i><b>x)</b></i>
<i><b>*Phương pháp: </b></i>
<i><b> + Đặt U = u(x) </b></i> <i><b> dU = u’(x)dx</b></i>
<i><b> + Đổi cận : Khi x = a</b></i> <i><b>U = u(a), khi x = b </b></i> <i><b>U= u(b)</b></i>
<i><b> + Thay thế : </b></i>
<i><b> Khi đó </b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>f</i>[ ( )]. '( ) <i><b> = </b></i>
( )
( )
( )
<i>u b</i>
<i>u a</i>
<i>f U dU</i>
<i><b>*Chú ý : Thường đặt u là căn, mũ, mẫu, ...</b></i>
<b>1/ </b>
<b> ; 2/ </b>
0
8
15 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <b> ; 3/</b>
1
01
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ; 4/</b>
2
ln
0
<i>1dx</i>
<i>ex</i>
<b> ; 5/</b>
1 <i>x</i> <i>1 x</i>2
<i>dx</i>
<b> ;</b> <b>6/</b>
1 <i>x</i> <i>1 x</i>2
<i>dx</i>
<b>Bài 2 : Tính các tích phân :</b>
<b>1/</b> <i>e</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
0
2
2
<b> ;</b> <b> 2/</b>2<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <sub>cos</sub><i><sub>xdx</sub></i>
0
<b> ; 3/</b> <i>eexexdx</i>
1
0
<b> ; 4/</b>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
1
ln
<b> ; 5/</b> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>etgx</i>
<b> ; 6/</b>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>etgx</i>
<b>Bài 3 :Tính các tích phaân :</b>
<b>1/</b> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
01 2cos
sin
<b> ; 2/</b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<b>; 3/</b>
1
0
sin<i>e</i> <i>dx</i>
<i>ex</i> <i>x</i>
<b> ; 4/</b>
1
0
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<b> ; 5/</b>
27
1 (1 3 )
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<b> ; 6/</b>
0
4
<i>cos xdx</i> <b>7/</b>
2
ln
0
<b> ; 8/</b>
2
6
3
sin
cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ; 9/</b>
2
ln
2
2
ln <i>ex</i> 1
<i>dx</i>
<b> ; 10/</b>
2
0
3
3
3
cos
sin
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b><sub> ; 11/</sub></b>
3
2
3 3
0
cos
sin cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>DẠNG 3 : Phương pháp tích phân từng phần</b>
<i><b>* Aùp dụng cho những tích phân có dạng </b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>( ). '( ) <i><b> ( trong đó u(x), v’(x) là </b></i>
<i><b>những hàm số biến x)</b></i>
<i><b>*Phương phaùp: </b></i>
<i><b> + Đặt </b></i>
<i><b> Khi đó </b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>( ). '( ) <i><b> = </b></i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>( ) ( ) <i><b>-</b></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>u</i>'( ). ( )
<i><b>*Chú ý : - Đặt u theo thứ tự ưu tiên : Logarit(lôcNêpe), đa thức, …...</b></i>
<i><b> - Sau khi đặt u, tồn bộ phần cịn lại là dv( cụ thể Thầy đã dạy ở phần lý thuyết)</b></i>
<b>Bài tập : Tính các tích phân sau :</b>
<b>1/</b>
<i>ex</i> <b><sub> ; 2/</sub></b>
<b> ; 3/</b>
0
2
cos
sin <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> ; 4/</b>
1
0
2<sub>)</sub>
1
ln( <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <b> ; 5/</b>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
0
2
)
(ln <b> ; 6/</b>
2
61 cos
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b> ; 8/</b>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
1
2
)
ln
1
( <b> ; 9/</b>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
1
ln <b><sub> ; 10/</sub></b>
<i>ex</i> <b><sub> ;11/</sub></b>
1
0
)
1
ln( <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <b> ; 12/</b>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<b>DẠNG 3 : Phương pháp đổi biến dạng 1</b>
<i><b>* p dụng cho những tích phân có chứa các biểu thức </b></i> <i><sub>a </sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><b>,</b></i>
2
2
1
<i>x</i>
<i>a </i> <i><b>maø không thể </b></i>
<i><b>*Phương pháp: </b></i>
<i><b> + Đặt biến mới </b></i>
<i><b> -Dạng chứa </b></i> <i><sub>a </sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><b><sub> : Đặt x = asint, t</sub></b></i>
2
;
2
<i><b> - Dạng chứa </b></i> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>a </i> <i><b> : Đặt x = atant, t</b></i>
2
;
<i><b> + Các bước tiếp theo : đổi cận, thay thế tương tự như phương pháp đổi biến dạng 2</b></i>
<b>Bài tập : Tính các tích phân sau :</b>
<b>1/</b>
<i>a</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
0
2
2
2
<b> ( a > 0 ) 2/</b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
2
2
2
1
<b>3/</b>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
1 4 ln2
<b>4/</b>
1
0
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<b>5/</b>
3
0
2
9
1
<i>dx</i>
<i>x</i> <b>6/</b><sub></sub>
1
1
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>7/</b>
3
1 2 4 2
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b>8/</b>
1
0
2
2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> <b>9/</b>
2
1 2 4 2
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN </b>
<b>BÀI TỐN 1</b>
<i>x</i>
<i>D</i> <i>y xe y</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
<i>D</i><sub></sub><i>y tgx x</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>
, 0, 1, 2
<i>x</i>
<i>D</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>D</i> <i>x</i> <i>x e y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3 1
, 0, 1, 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 3
sin cos , 0, 0,
2
<i>D</i><sub></sub><i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>
<b>BÀI TỐN 2</b>
1 2
1
1
...
,...,
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
1 , <i>x</i>, 0, 1
<i>D</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y e x</i> <i>x</i>
1 1
, , ,
sin cos 6 3
<i>D</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 sin , 1 cos , 0;
<i>D</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
:
1
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
1, 0,
<i>y</i> <i>x</i> <i>x b</i>
4
<b>BÀI TỐN 3: Hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị</b>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>H</i> <i>y e y e</i> <i>x</i>
3 1
, ,
1
<i>x</i>
<i>D</i> <i>y</i> <i>Ox Oy</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i><i>f x y g x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>D</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>S</i>
<i>x</i>
<i>y </i>
2
4 2
<i>x</i>
<i>y </i>
<b>BÀI TỐN I: </b>
<i>x</i><i>f y</i>
<i>Oy</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>V</i>
3
<i>D</i><sub></sub><i>y tgx y</i> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>
<b> BÀI TỐN II</b>
<i>Ox</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>V</i>
2 1
1; 2; ;
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y tg x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
2
<i>x</i>
<i>D</i><sub></sub><i>y</i> <i>y x</i> <sub></sub>
4 4
0; 1 sin cos ; 0,
2
<i>D</i><sub></sub><i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i><sub></sub>
2 <sub>5 0;</sub> <sub>3 0</sub>
<i>D</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
2
2 ; 2 4
<i>D</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> <sub>6;</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
<i>D</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
2<sub>;</sub>
<i>D</i> <i>y x y</i> <i>x</i>
<b> </b>
<b> CÁC BÀI TẬP DỄ VÀ HAY</b>
1. <i><sub>y </sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i> , trục Ox, x=1, x = 2 .
2. y = lnx , x =1 , x = 2 và trục Ox.
3. y = x3<sub> + 1, Ox, Oy vaø x = 1.</sub>
4. y = 1 – x2<sub> , y = 0.</sub>
5. y = cosx, y = 0, x = 0 vaø x =
4
.
7. y2<sub> = x</sub>3<sub> , y = 0, x = 1</sub>
8. y = sin2<sub>x, y = 0, x = 0 vaø x = </sub>
9. y = 2
<i>x</i>
<i>xe , y = 0, x = 0, x = 1</i>