Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiem tra 1t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.65 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên học sinh: ………


Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007


KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC


Thời gian làm bài 45 phút


(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
<b> 1.</b>Ký hiệu nguyên tử X là 18X. Nhận xét nào sau đây đúng:


A.Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là phi kim.
B. Nguyên tử X có 3 lớp electron, ngun tố X là khí hiếm.


C. Ngun tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, nguyên tố X là khí hiếm.
D. Nguyên tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, ngun tố X là kim loại.
<b> 2. Phát biểu nào sau đây không đúng: </b>


A.Trong nguyên tử, electron phân bố sao cho electron độc thân nhiều nhất.
B. Các obitan cùng phân lớp có hình dạng và định hướng hồn tồn giống nhau.
C. Mỗi obitan chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.


D. Trong nguyên tử, electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
<b> 3. Nguyên tử A có 11 electron ở các phân lớp p. Cấu hình electron của nguyên tử A là </b>


A.1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub>. </sub>


C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub>. </sub>


<b> 4. Lớp electron có chứa 9 obitan nguyên tử là lớp </b>



A.M. B. K. C. N. D. L.


<b> 5. Cấu hình electron nào của nguyên tử đồng (</b>29Cu) sau đây đúng nhất:


A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10


C. <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 3d</sub>9 D. <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>9 <sub> 4s</sub>2


<b> 6. Nguyên tử R có 4 lớp electron. Lớp liên kết hạt nhân yếu nhất là lớp </b>


A.M. B. K. C. N. D. L.


<b> 7. Số electron tối đa trong lớp L là </b>


A.8. B. 18. C. 2. D. 32.


<b> 8. Nguyên tố M có 3 đồng vị: </b><i>A</i>1<i>M</i>(92,3%); <i>A</i>2<i>M</i>(4,7%); <i>A</i>3<i>M</i>(3%). Nguyên tử khối trung
bình là 28,107; số khối A3 hơn A2 là 1 đơn vị; tổng 3 số khối là 87. Giá trị A2 là


A.28. B. 29. C. 30. D. 28,5.


<b> 9. Ngun tử X có cấu hình electron: 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>, trong hạt nhân số nơtron nhiều hơn proton 2 hạt. </sub>


Ký hiệu nguyên tử X là
A. 12 .


10<i>X</i> B. 2212<i>X</i>. C. 1022<i>X</i>. D. 2210<i>X</i>.


<b> 10. Có các nguyên tử sau ở trạng thái cơ bản: </b>6C ; 7N ; 8O ; 9F ; 11Na ; 13Al. Các nguyên tử có 2



electron độc thân là:


A.11Na ; 13Al B. 7N ; 9F C. 9F ; 13Al. D. 6C ; 8O


<b> 11. Ký hiệu nguyên tử Crom là </b> 52 .


24<i>Cr</i> Số lượng các hạt trong nguyên tử Crom là:


A.24 proton, 24 electron, 28 nôtron B. 24 proton, 24 electron, 24 nôtron
C. 24 proton, 28 electron, 28 nôtron D. 24 proton, 28 electron, 24 nôtron


<b> 12. Ngtố X có 2 đồng vị:</b>37<i><sub>X</sub></i>(25%)<i><sub>và</sub></i> <i>A<sub>X</sub></i>.<sub>Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Giá trị</sub>


A laø


A.34. B. 36. C. 38. D. 35.


<b> 13. Nguyên tử X có 2 lớp electron. Số obitan nguyên tử trong nguyên tử X là </b>


A.3. B. 6. C. 5. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.3. B. 1. C. 5. D. 7.


<b> 17. Nguyên tố R có 2 đồng vị: </b>79<sub>R</sub><sub>và </sub>81<sub>R. Biết nguyên tử khối trung bình của R là 79,91. Thành </sub>


phần % số lượng của nguyên tử đồng vị 81<sub>R là </sub>


A.45,5%. B. 31%. C. 54,5%. D. 71%.


<b> 18. Có các nguyên tử với số hiệu tương ứng: </b>13Al ; 15P ; 20Ca; 25Mn. Cấu hình electron nguyên tử



<i><b>nào sau đây không đúng: </b></i>


A.Mn: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2 <sub>B. P: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3


C. Al: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>3 <sub>D. Ca: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2


<b> 19. Nguyên tử X có 7 electron ở các phân lớp p. Số hạt mang điện của nguyên tử Y ít hơn số hạt </b>
mang điện của nguyên tử X là 10 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:


A.1s2<sub> 2s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4 <sub>D.</sub><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1


<b> 20. Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: </b>10X1 ; 12X2 ; 16X3 ; 17X4 ; 19X5. Nguyên tử của nguyên tố


kim loại là:


A.X1 ; X3 B. X2 ; X5 C. X3 ; X4 D. X2 ; X4


PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


<b>21</b>. Nguyên tố Mn có 3 đồng vị: 1<i>Mn</i>(94,5%); 2<i>Mn</i>(5,2%)<i>và</i> <i>A</i>3<i>Mn</i>(0,3%).


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i> Biết rằng



ngun tử khối trung bình của mangan là 55,113; tổng 3 số khối A1, A2, A3 là 170; số khối A2 hơn số


khối A1 2 đơn vị. Tính A1, A2, A2 (1,5đ)


<b>22</b>. Viết cấu hình electron của các nguyên tử: 9F ; 13Al ; 26Fe. (1,5đ)


<b>23</b>. Hồ tan một lượng nhơm cần dùng 200 ml dd H2SO4 0,6M. Tính khối lượng nhơm tham gia


phản ứng và thể tích H2 sinh ra (đktc). (2,0đ)


<i>Cho: Al = 27, S = 32, O = 16</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

----Họ tên học sinh: ………


Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007


KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC


Thời gian làm bài 45 phút


(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
<b> 1. Ký hiệu nguyên tử X là </b>18X. Nhận xét nào sau đây đúng:


A.Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là phi kim.
B. Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là khí hiếm.


C. Nguyên tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, ngun tố X là kim loại.
D. Nguyên tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, ngun tố X là khí hiếm.
<b> 2. Cấu hình electron nào của nguyên tử đồng (</b>29Cu) sau đây đúng nhất:



A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 B. <sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>10<sub> 4s</sub>1


C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 3d</sub>9 <sub>D.</sub><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>9 <sub> 4s</sub>2


<b> 3. Nguyên tử nào sau đây có 4 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7 electron: </b>


A. 3579<i>Br</i>. B. 3470<i>Se</i>. C. 3680<i>Kr</i>. D. 3368<i>As</i>.


<b> 4. Có các nguyên tử với số hiệu tương ứng: </b>13Al ; 15P ; 20Ca; 25Mn. Cấu hình electron ngun tử nào


<i><b>sau đây khơng đúng: </b></i>


A.Mn: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 B. P: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
C. Al: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>3 <sub>D. Ca: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2


<b> 5. Số electron độc thân của nguyên tử Phospho (Z=15) ở trạng thái cơ bản là </b>


A.3. B. 5. C. 7. D. 1.


<b> 6. Nguyên tố M có 3 đồng vị: </b><i>A</i>1<i>M</i>(92,3%); <i>A</i>2<i>M</i>(4,7%); <i>A</i>3<i>M</i>(3%). Nguyên tử khối trung
bình là 28,107; số khối A3 hơn A2 là 1 đơn vị; tổng 3 số khối là 87. Giá trị A2 là


A.29. B. 28. C. 30. D. 28,5.


<b> 7. Nguyên tử R có 4 lớp electron. Lớp liên kết hạt nhân yếu nhất là lớp </b>


A.K. B. M. C. L. D. N.


<b> 8. Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: </b>10X1 ; 12X2 ; 16X3 ; 17X4 ; 19X5. Nguyên tử của nguyên tố



kim loại là:


A.X3 ; X4 B. X2 ; X5 C. X1 ; X3 D. X2 ; X4


<b> 9. Ngtố X có 2 đồng vị: </b>37<i><sub>X</sub></i>(25%)<i><sub>và</sub></i> <i>A<sub>X</sub></i>.<sub>Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Giá trị </sub>


A là


A.34. B. 35. C. 36. D. 38.


<b> 10. Nguyên tử X có 2 lớp electron. Số obitan nguyên tử trong nguyên tử X là </b>


A.6. B. 5. C. 4. D. 3.


<b> 11. Ngun tử X có cấu hình electron: 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>, trong hạt nhân số nơtron nhiều hơn proton 2 hạt. </sub>


Ký hiệu nguyên tử X là


A. 1012<i>X</i>. B. 2212<i>X</i>. C. 1022<i>X</i>. D. 2210<i>X</i>.


<b> 12. Lớp electron có chứa 9 obitan nguyên tử là lớp </b>


A.L. B. N. C. K. D. M.


<b> 13. Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: </b>4R1 ; 7R2 ; 9R3 ; 11R4 ; 14R5 ; 18R6 ; 20R7. Nguyên tử của


nguyên tố phi kim là:


A.R2 ; R3 ; R5 B. R4 ; R6 ; R7 C.R2 ; R4 ; R6 D.R1 ; R4 ; R5



<b> 14. Nguyên tử X có 7 electron ở các phân lớp p. Số hạt mang điện của nguyên tử Y ít hơn số hạt </b>
mang điện của nguyên tử X là 10 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.Trong nguyên tử, electron phân bố sao cho electron độc thân nhiều nhất.
B. Các obitan cùng phân lớp có hình dạng và định hướng hồn tồn giống nhau.
C. Mỗi obitan chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.


D. Trong nguyên tử, electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
<b> 17. Nguyên tử A có 11 electron ở các phân lớp p. Cấu hình electron của nguyên tử A là </b>


A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub>. </sub>


<b> 18. Nguyên tố R có 2 đồng vị: </b>79<sub>R</sub><sub>và </sub>81<sub>R. Biết nguyên tử khối trung bình của R là 79,91. Thành </sub>


phần % số lượng của nguyên tử đồng vị 81<sub>R là </sub>


A.45,5%. B. 54,5%. C. 31%. D. 71%.


<b> 19. Số electron tối đa trong lớp L là </b>


A.18. B. 8. C. 2. D. 32.


<b> 20. Ký hiệu nguyên tử Crom là </b> 52 .


24<i>Cr</i> Số lượng các hạt trong nguyên tử Crom là:


A.24 proton, 28 electron, 28 nôtron B. 24 proton, 24 electron, 24 nôtron
C. 24 proton, 28 electron, 24 nôtron D. 24 proton, 24 electron, 28 nôtron



PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


<b>21</b>. Nguyên tố Vanadi có 3 đồng vị: 1<i>V</i>(90,9%); 2<i>V</i>(5,1%)<i>và</i> <i>A</i>3<i>V</i>(4%).


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i> Biết rằng nguyên


tử khối trung bình của vanadi là 51,171; tổng 3 số khối A1, A2, A3 là 157; số khối A3 hơn số khối A1


3 đơn vị. Tìm A1, A2, A3. (1,5đ)


<b>22</b>. Viết cấu hình electron của các nguyên tử: 7N ; 16S ; 30Zn. (1,5đ)


<b>23</b>. Hồ tan một lượng nhơm oxit cần dùng 300 ml dd HCl 0,4M. Tính khối lượng nhôm oxit tham
gia phản ứng và khối lượng muối thu được. (2,0đ)


<i>Cho: Al = 27; Cl = 35,5; O = 16</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

----Họ tên học sinh: ………


Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007


KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC


Thời gian làm bài 45 phút



(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
<b> 1. Phát biểu nào sau đây không đúng: </b>


A.Trong nguyên tử, electron phân bố sao cho electron độc thân nhiều nhất.
B. Trong nguyên tử, electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
C. Các obitan cùng phân lớp có hình dạng và định hướng hoàn toàn giống nhau.
D. Mỗi obitan chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.


<b> 2. Lớp electron có chứa 9 obitan nguyên tử là lớp </b>


A.N. B. K. C. M. D. L.


<b> 3. </b>Có các nguyên tử sau ở trạng thái cơ bản: 6C ; 7N ; 8O ; 9F ; 11Na ; 13Al. Các nguyên tử có 2


electron độc thân là:


A.7N ; 9F B. 11Na ; 13Al C. 9F ; 13Al. D. 6C ; 8O


<b> 4. Nguyên tử X có 7 electron ở các phân lớp p. Số hạt mang điện của nguyên tử Y ít hơn số hạt </b>
mang điện của nguyên tử X là 10 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:


A.1s2<sub> 2s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub> C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4


<b> 5. Ký hiệu nguyên tử Crom là </b>52 .


24<i>Cr</i> Số lượng các hạt trong nguyên tử Crom là:


A.24 proton, 28 electron, 24 nơtron B. 24 proton, 24 electron, 24 nơtron
C. 24 proton, 24 electron, 28 nơtron D. 24 proton, 28 electron, 28 nơtron


<b> 6. Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: </b>4R1 ; 7R2 ; 9R3 ; 11R4 ; 14R5 ; 18R6 ; 20R7. Nguyên tử của


nguyên tố phi kim là:


A.R2 ; R3 ; R5 B. R1 ; R4 ; R5 C. R4 ; R6 ; R7 D. R2 ; R4 ; R6


<b> 7. Nguyên tử nào sau đây có 4 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7 electron: </b>


A. 3579<i>Br</i>. B. 3470<i>Se</i>. C. 3680<i>Kr</i>. D. 3368<i>As</i>.


<b> 8. Có các nguyên tử với số hiệu tương ứng: </b>13Al ; 15P ; 20Ca; 25Mn. Cấu hình electron nguyên tử nào


<i><b>sau đây không đúng: </b></i>


A.Al: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>3 <sub>B. P: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3


C. Ca: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2 <sub>D. Mn: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2


<b> 9. Nguyên tố X có 2 đồng vị: </b>37<i><sub>X</sub></i>(25%)<i><sub>và</sub></i> <i>A<sub>X</sub></i>.<sub>Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. </sub>


Giá trị A là


A.35. B. 38. C. 34. D. 36.


<b> 10. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>, trong hạt nhân số nơtron nhiều hơn proton 2 hạt. </sub>


Ký hiệu nguyên tử X là
A. 10 .


22<i>X</i> B. 1012<i>X</i>. C. 1022<i>X</i>. D. 2212<i>X</i>.



<b> 11. Ký hiệu nguyên tử X là </b>18X. Nhận xét nào sau đây đúng:


A.Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là phi kim.
B. Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là khí hiếm.


C. Nguyên tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, ngun tố X là kim loại.
D. Ngun tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, nguyên tố X là khí hiếm.
<b> 12. Cấu hình electron nào của nguyên tử đồng (</b>29Cu) sau đây đúng nhất:


A.1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 3d</sub>9 <sub>B.</sub><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>10<sub> 4s</sub>1


C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>9 <sub> 4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1<sub> 3d</sub>10


<b> 13. Số electron tối đa trong lớp L là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 16. Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: </b>10X1 ; 12X2 ; 16X3 ; 17X4 ; 19X5. Nguyên tử của nguyên tố


kim loại là:


A.X2 ; X4 B. X1 ; X3 C. X2 ; X5 D. X3 ; X4


<b> 17. Nguyên tố R có 2 đồng vị: </b>79<sub>R</sub><sub>và </sub>81<sub>R. Biết nguyên tử khối trung bình của R là 79,91. Thành </sub>


phần % số lượng của nguyên tử đồng vị 81<sub>R là </sub>


A.31%. B. 71%. C. 45,5%. D. 54,5%.


<b> 18. Nguyên tử R có 4 lớp electron. Lớp liên kết hạt nhân yếu nhất là lớp </b>



A.K. B. M. C. N. D. L.


<b> 19. Số electron độc thân của nguyên tử Phospho (Z=15) ở trạng thái cơ bản là </b>


A.1. B. 3. C. 5. D. 7.


<b> 20. Nguyên tố M có 3 đồng vị: </b><i>A</i>1<i>M</i>(92,3%); <i>A</i>2<i>M</i>(4,7%); <i>A</i>3<i>M</i>(3%). Nguyên tử khối trung
bình là 28,107; số khối A3 hơn A2 là 1 đơn vị; tổng 3 số khối là 87. Giá trị A2 là


A.29. B. 30. C. 28. D. 28,5.


PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


<b>21</b>. Nguyên tố Sắt có 3 đồng vị: 1<i>Fe</i>(90,7%); 2<i>Fe</i>(4,3%)<i>và</i> <i>A</i>3<i>Fe</i>(5%).


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i> Biết rằng nguyên


tử khối trung bình của sắt là 56,236; tổng 3 số khối A1, A2, A3 là 173; số khối A3 hơn số khối A1 2


đơn vị. Tìm các số khối A1, A2, A3. (1,5đ)


<b>22</b>. Viết cấu hình electron của các nguyên tử: 10Ne ; 15P ; 25Mn. (1,5đ)


<b>23</b>. Hoà tan một lượng sắt (III) oxit cần dùng 100 ml dd H2SO4 0,9M. Tính khối lượng sắt (III) oxit



tham gia phản ứng và khối lượng muối thu được. (2,0đ)


<i>Cho:Fe = 56; S = 32; O = 16</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

----Họ tên học sinh: ………


Lớp……….. Ngày làm kiểm tra…….../………./2007


KIỂM TRA MƠN HỐ HỌC


Thời gian làm bài 45 phút


(kể cả thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


<b> 1. Nguyên tố R có 2 đồng vị: </b>79<sub>R</sub><sub>và </sub>81<sub>R. Biết nguyên tử khối trung bình của R là 79,91. Thành phần</sub>


% số lượng của nguyên tử đồng vị 81<sub>R là </sub>


A.71%. B. 54,5%. C. 31%. D. 45,5%.


<b> 2. Ký hiệu nguyên tử Crom là </b>52 .


24<i>Cr</i> Số lượng các hạt trong nguyên tử Crom là:


A.24 proton, 28 electron, 28 nơtron B. 24 proton, 24 electron, 28 nơtron
C. 24 proton, 28 electron, 24 nơtron D. 24 proton, 24 electron, 24 nơtron
<b> 3. Số electron tối đa trong lớp L là </b>


A.32. B. 18. C. 8. D. 2.



<b> 4. Ngun tử X có cấu hình electron: 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>, trong hạt nhân số nơtron nhiều hơn proton 2 hạt. </sub>


Ký hiệu nguyên tử X là


A. 1012<i>X</i>. B. 2210<i>X</i>. C. 1022<i>X</i>. D. 2212<i>X</i>.


<b> 5. Phát biểu nào sau đây không đúng: </b>


A.Trong nguyên tử, electron lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
B. Mỗi obitan chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.


C. Trong nguyên tử, electron phân bố sao cho electron độc thân nhiều nhất.
D. Các obitan cùng phân lớp có hình dạng và định hướng hoàn toàn giống nhau.


<b> 6. Nguyên tố X có 2 đồng vị: </b>37<i><sub>X</sub></i>(25%)<i><sub>và</sub></i> <i>A<sub>X</sub></i>.<sub>Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. </sub>


Giá trị A là


A.34. B. 36. C. 35. D. 38.


<b> 7. </b>Ký hiệu nguyên tử X là 18X. Nhận xét nào sau đây đúng:


A.Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là phi kim.


B. Ngun tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, ngun tố X là kim loại.
C. Nguyên tử X có 6 electron lớp ngồi cùng, ngun tố X là khí hiếm.
D. Nguyên tử X có 3 lớp electron, nguyên tố X là khí hiếm.


<b> 8. Ngun tố M có 3 đồng vị: </b><i>A</i>1<i>M</i>(92,3%); <i>A</i>2<i>M</i>(4,7%); <i>A</i>3<i>M</i>(3%). Nguyên tử khối trung


bình là 28,107; số khối A3 hơn A2 là 1 đơn vị; tổng 3 số khối là 87. Giá trị A2 là


A.30. B. 28,5. C. 28. D. 29.


<b> 9. </b>Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: 10X1 ; 12X2 ; 16X3 ; 17X4 ; 19X5. Nguyên tử của nguyên tố


kim loại là:


A.X1 ; X3 B. X2 ; X4 C. X3 ; X4 D. X2 ; X5


<b> 10. Có các nguyên tử ở trạng thái cơ bản: </b>4R1 ; 7R2 ; 9R3 ; 11R4 ; 14R5 ; 18R6 ; 20R7. Ngun tử của


nguyên tố phi kim là:


A.R4 ; R6 ; R7 B.R1 ; R4 ; R5 C. R2 ; R3 ; R5 D. R2 ; R4 ; R6


<b> 11. Số electron độc thân của nguyên tử Phospho (Z=15) ở trạng thái cơ bản là </b>


A.1. B. 7. C. 5. D. 3.


<b> 12. Nguyên tử nào sau đây có 4 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7 electron: </b>


A. 3579<i>Br</i>. B. 3470<i>Se</i>. C. 3680<i>Kr</i>. D. 3368<i>As</i>.


<b> 13. Nguyên tử R có 4 lớp electron. Lớp liên kết hạt nhân yếu nhất là lớp </b>


A.K. B. M. C. L. D. N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. 1s 2s 2p 3s 3p. D. 1s 2s 2p 3s.



<b> 16. Có các nguyên tử với số hiệu tương ứng: </b>13Al ; 15P ; 20Ca; 25Mn. Cấu hình electron ngun tử


<i><b>nào sau đây khơng đúng: </b></i>


A.Ca: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. Al: 1s2 2s2 2p6 3s3


C. P: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3 <sub>D. Mn: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2


<b> 17. Lớp electron có chứa 9 obitan nguyên tử là lớp </b>


A.L. B. K. C. M. D. N.


<b> 18. Có các nguyên tử sau ở trạng thái cơ bản: </b>6C ; 7N ; 8O ; 9F ; 11Na ; 13Al. Các nguyên tử có 2


electron độc thân là:


A.11Na ; 13Al B. 6C ; 8O C. 9F ; 13Al. D. 7N ; 9F


<b> 19. Nguyên tử X có 7 electron ở các phân lớp p. Số hạt mang điện của nguyên tử Y ít hơn số hạt </b>
mang điện của nguyên tử X là 10 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:


A.1s2<sub> 2s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4


<b> 20. Nguyên tử X có 2 lớp electron. Số obitan nguyên tử trong nguyên tử X là </b>


A.3. B. 6. C. 4. D. 5.


PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)


<b>21</b>. Nguyên tố Kẽm có 3 đồng vị: 1<i>Zn</i>(92,4%); 2<i>Zn</i>(6,6%)<i>và</i> <i>A</i>3<i>Zn</i>(1%).



<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>
<i>A</i>


<i>Z</i> Biết rằng nguyên


tử khối trung bình của kẽm là 65,162; tổng 3 số khối A1, A2, A3 là 200; số khối A3 hơn số khối A1 3


đơn vị. Tìm các số khối A1, A2, A3. (1,5đ)


<b>22</b>. Viết cấu hình electron của các nguyên tử: 6C ; 12Mg ; 35Br. (1,5đ)


<b>23</b>. Hoà tan một lượng nhơm cần dùng 200 ml dd H2SO4 0,9M. Tính khối lượng nhơm tham gia


phản ứng và thể tích H2 sinh ra (đktc). (2,0đ)


<i>Cho: Al = 56; Cl = 35,5; O = 16</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×