Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi gồm 01 trang) </i>
<b>Mơn thi: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i><b>Câu 1. (4,0 điểm) </b></i>
<i><b>1. Tìm số nguyên dương n biết </b></i>
0 1 1 1 2 <sub>...</sub> 1 2047
2 3 1 11
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> .
<b>2. Một vật chuyển động theo quy luật </b> 1 3 <sub>9</sub> 2
2
<i>s</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>, với t (giây) là khoảng thời gian tính lúc bắt </i>
<i>đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi khoảng thời </i>
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
<i><b>Câu 2. (6,0 điểm) </b></i>
<b>1. Cho hàm số </b>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>. Tìm x để </i> <i>f</i> '
<b>2. Giải bất phương trình </b> 4<i>x</i> 1 6<i>x</i> 4 2<i>x</i>2 2<i>x</i>3.
<i><b>3. Tìm tham số m để hệ sau có nghiệm </b></i>
3 2
2
2 2
,
1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>m</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<i><b>Câu 3. (6,0 điểm) </b></i>
<i><b>1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với </b>AB a BC</i> , <i>a</i> 3. Hai mặt phẳng
<i>(SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt phẳng đáy; gọi I là điểm nằm trên cạnh SC sao cho </i>
<i>SC = 3IC. Biết AI vng góc SC. </i>
<i>a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. </i>
<i><b>b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SB. </b></i>
<b>2. Cho hình lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. <i>, đáy ABC là tam giác đều. Gọi </i> là góc tạo bởi <i>A B</i> với
mặt phẳng
Chứng minh rằng: <sub>60</sub>0<sub> và </sub><sub>cot</sub>2 <sub>cot</sub>2 1
3
.
<i><b>Câu 4. (2,0 điểm) </b></i>
Cho các số <i>x x x y y y</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> thỏa mãn:
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 0; 1 2 3 0; 1 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Chứng minh rằng:
2 2
1 1
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
2
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> .
<i><b>Câu 5. (2,0 điểm) </b></i>
<i> Cho các số thực dương x, y, z, t có tích bằng 1. Chứng minh: </i>
2 2 2 2
1 1 1 1
1
(1<i>x</i>) (1<i>y</i>) (1<i>z</i>) (1<i>t</i>) .
<b>---Hết--- </b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b></i>
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA LỚP 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <i>(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) </i><b>Mơn thi: TỐN </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án (trang 01) </b> <b>Điểm </b>
<b>C1 </b>
Ý1
2,0
đ
Xét khai triển
1<i>x</i> <i>n</i><i>C<sub>n</sub></i><i>C x C x<sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> ... <i>C x<sub>n</sub>n n</i> 0, 5
nên
1 1
0 1 2 2
0 0
1 <i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x dx</i> <i>C</i> <i>xC</i> <i>x C</i> <i>x C dx</i>
suy ra
1
0 1 1 1 2 1 2 1
...
2 3 1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub>
0, 5
Từ đề ra, ta có 2 1 1 210 1 1 10
1 10 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0, 5
<b>C1 </b>
Ý2
2,0
đ
Ta có 3 2
( ) '( ) 18
2
<i>v t</i> <i>s t</i> <i>t</i> <i>t</i> 0,5
Xét hàm <i>v t</i>( )với <i>t</i>
Lập bảng biến thiên <i>v t</i>( )
1,0
Vận tốc lớn nhất trong khoảng 10 giây kể từ lúc xuất phát là (6) 54 /<i>v</i> <i>m s</i> 0,5
<b>C2 </b>
Ý1
1,0
đ
Ta có <i>f</i>'
' 2 3 2 2( ) 3
1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i>
0,5
<b>C2 </b>
Ý2
3,0
đ
Điều kiện 1
4
<i>x</i> 0,5
Với điều kiện trên bất phương trình tương đương với
2
2 2
2
2
4 1 1 6 4 2 2 2 0
2 2
2 2 0
4 1 1 6 4 2
1 1
2 2 0
4 1 1 6 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
0,5
0,5
0.5
[
2
2<i>x x</i> 0 <i>x</i> 0; 2]
. Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm <i>S</i>[0;2] 1,0
<b>C2 </b>
Ý3
2,0
đ
Đặt 2 1
, (*); 2
4
<i>u x</i> <i>x u</i> <i>v</i> <i>x y</i> . Hệ trở thành
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0(1)</sub>
1 2 1 2
<i>u</i> <i>m</i> <i>u m</i>
<i>uv m</i>
<i>u v</i> <i>m</i> <i>v</i> <i>m u</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
0,5
từ (1) 2
2 1
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>
Xét hàm
2
2 1
<i>u</i> <i>u</i>
<i>f u</i>
<i>u</i>
với điều kiện (*), ta có
2
2
2 2 1 1 3
' ; ' 0
2
2 1
<i>u</i> <i>u</i>
<i>f u</i> <i>f u</i> <i>u</i>
<i>u</i>
0,5
Lập bảng biến thiên suy ra giá trị cần tìm là ;2 3
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
0,5
<b>C3 </b>
Ý1
4,0
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>I</b></i>
a) Ta có<i>SO</i>(<i>ABCD</i>);<i>SOC</i>,<i>AIC</i> đồng dạng với nhau
suy ra <i>IC IS</i>. <i>OC AC</i>. <i>SC</i><i>a</i> 6 <i>SO</i><i>a</i> 5
1,0
<i>Thể tích khối S.ABCD là </i>
3
. 15
3 3
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>SO</i> <i>a</i>
<i>V</i>
1,0
<i>b) Xét hệ tọa độ Oxyz, sao cho O là giao điểm 2 đường chéo của ABCD, </i>
3 3 3
; ;0 , ; ;0 ; ; ;0 , 0;0; 5
2 2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i>
<i>A</i><sub></sub> <sub> </sub><i>B</i> <sub> </sub><i>C</i> <sub></sub> <i>S</i> <i>a</i>
0,5
Khi đó ; 3; 5 ,
3 3 3 6 6 2 2
<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AI</i> <i>u BS</i> <i>v</i>
0,5
,
33
,
[ ].
[ ]
<i>u v AB</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d SB AI</i>
<i>u v</i>
Lưu ý: thí sinh có thể tính trức tiếp khoảng cách giữa hai đường chéo nhau.
1,0
<b>C3 </b>
Ý2
2đ
<i><b>J</b></i>
<i><b>I</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i>Gọi I, J lần lượt trung điểm AC và A’C’ và đặt </i>
<i>AB=a, BB’=b. </i>
0,25
Ta có <i>BI</i>
0,5
<i>tam giác BIA’ vuông tại I nên </i>
2 2
0
' 4
cot ;
3
3
cot ,( 0) 60
3
<i>A I</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>IB</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
0,5
Tam giác BIJ vuông tại I nên cot 2
3
<i>JI</i> <i>b</i>
<i>IB</i> <i><sub>a</sub></i>
0,25
Do đó 2 2 2 2 2
2
4 4 1
cot cot
3
3
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<b>C4 </b>
2,0đ
Trong không gian Oxyz, lấy <i>v</i>1
0,5
Gọi <i>u u u</i>1, 2, 3<i>lần lượt là hình chiếu của v trên giá các vec tơ v v v</i>1, 2, 3 0,5
2 2
2 2 2
1 1
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3
1 2 3 1 2 3
1
; ,
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
và
2 2 2 2
1 2 3
<i>v</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> 0,5
Từ hai đẳng thức trên suy ra điều phải chứng minh. 0,5
<b>C5 </b>
2đ
Đặt <i>x</i> <i>bc</i><sub>2</sub> ,<i>y</i> <i>cd</i><sub>2</sub> ,<i>z</i> <i>da</i><sub>2</sub> ,<i>t</i> <i>ab</i><sub>2</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
với a,b, c,d là các số thực dương. 0.25
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
4 4 4 4
2 2 2 2
2 2 2 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>cd</i> <i>c</i> <i>da</i>
0.25
Theo BĐT Cauchy-Schwarz
4 4 4 4 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>bc</i> <i>c</i> <i>da</i>
0.5
Tương tự
4 4 2 2
2 2 2 2 2 2
2
<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>cd</i>
0.5