Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.35 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ SONG SONG
1. Nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng,
khái niệm hai đường thẳng chéo nhau.
2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng cách thứ 2
3. Nắm và áp dụng được định lý về ba mặt phẳng cắt
nhau theo 3 giao tuyến.
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>1. Dẫn nhập</b>
<b>2.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>3.</b> <b>Tính chất</b>
<b>4.</b> <b>Củng cố</b>
<b>5.</b> <b>Hướng dẫn bài tập</b>
Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng a và b.
1/ a và b cắt nhau.
2/ a và b song song với nhau
3/ a và b trùng nhau
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Hướng dẫn bài tập</b>
<b> Trường hợp 1: a và b cùng thuộc một mặt </b>
<b>phẳng (hai đường thẳng đồng phẳng)</b>
<i><b>Như vậy: hai đường thẳng song song là hai </b></i>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Hướng dẫn bài tập</b>
<b>Trường hợp 2: a và b không cùng nằm trong </b>
<b>một mặt phẳng (hai đường thẳng chéo nhau)</b>
a
b
<b>I .</b>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Hướng dẫn bài tập</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
P
a
b
<b>a</b>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Hướng dẫn bài tập</b>
A <sub>D</sub>
A’ D’
C’
B’
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Xác định vị trí
tương đối của hai đường thẳng :
a) A’D’ và DD’
<b>A’D’ và DD’ cắt nhau</b>
b) AB và CD
<b>AB và CD song song nhau</b>
c) AA’ và CD
<b>AA’ và CD chéo nhau</b>
d) BD’ và CD
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Hướng dẫn bài tập</b> <b>a</b>
<b>b</b>
<b>d</b>
<b> Cho tứ diện ABCD, chứng minh hai đường thẳng </b>
AB và CD chéo nhau ?
<b>Lêi gi¶i</b>
<b> *Hãy chỉ ra cặp đường thẳng </b>
chéo nhau khác của tứ diện này ?
Ta có: ( )
( )
<i>CD</i> <i>BCD</i>
<i>AB</i> <i>BCD</i> <i>B</i>
<i>B CD</i>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III. Tính chất</b>
<b>1.</b> <b>Định lý 1</b>
<b>2.</b> <b>Định lý 2</b>
<b>3.</b> <b>Hệ quả</b>
<b>4.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>5.</b> <b>Định lý 3</b>
<b>6.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Bài tập</b>
<i><b>Định lí 1: </b></i>
Trong không gian, qua một điểm không nằm
trên đường thẳng cho trước, có một và chỉ một
đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
<b>d</b>
<b>M</b>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III. Tính chất</b>
<b>1.</b> <b>Định lý 1</b>
<b>2.</b> <b>Định lý 2</b>
<b>3.</b> <b>Hệ quả</b>
<b>4.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>5.</b> <b>Định lý 3</b>
<b>6.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Bài tập</b>
<b>Định lí 2:(ĐL về giao tuyến của ba mặt phẳng)</b>
<b>Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo </b>
<b>ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy </b>
<b>hoặc đồng qui hoặc đôi một song song với nhau.</b>
<b>I</b> c
b
a
a
b
c
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III. Tính chất</b>
<b>1.</b> <b>Định lý 1</b>
<b>2.</b> <b>Định lý 2</b>
<b>3.</b> <b>Hệ quả</b>
<b>4.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>5.</b> <b>Định lý 3</b>
<b>6.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Bài tập</b>
<b>Hệ quả:</b>
<b> Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt </b>
<b>chứa hai đường thẳng song song thì giao </b>
<b>tuyến của chúng nếu có cũng song song </b>
<b>với hai đường thẳng đó hoặc trùng với </b>
<b>một trong hai đường thẳng đó</b>
d<sub>1</sub>
d
d<sub>1</sub>
d
d<sub>2</sub>
d
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>VD1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình </b>
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III. Tính chất</b>
<b>1.</b> <b>Định lý 1</b>
<b>2.</b> <b>Định lý 2</b>
<b>3.</b> <b>Hệ quả</b>
<b>4.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>5.</b> <b>Định lý 3</b>
<b>6.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Bài tập</b>
<b>S</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
<b>Giải</b>
S là điểm chung của
(SAD) và (SBC). Mà:
( )
( )
//
<i>AD</i> <i>SAD</i>
<i>BC</i> <i>SBC</i>
<i>AD BC</i>
Nên giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường
d
Điểm chung của
(SAD) và (SBC) ?
Hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) chứa hai
đường thẳng nào song
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III. Tính chất</b>
<b>1.</b> <b>Định lý 1</b>
<b>2.</b> <b>Định lý 2</b>
<b>3.</b> <b>Hệ quả</b>
<b>4.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>5.</b> <b>Định lý 3</b>
<b>6.</b> <b>Ví dụ</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Bài tập</b>
<b>Định lý 3: Hai đường thẳng phân biệt cùng song </b>
a
b
c
<b>Ví dụ 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung </b>
<b>điểm của các đoạn thẳng AC, BD, AB, CD, AD và BC. Chứng </b>
<b>minh các đoạn thẳng MN, PQ, RS đồng quy tại trung điểm của </b>
<b>mỗi đoạn</b>
Ta có PR là đường trung bình của tam giác ABC
Và SQ là đường trung bình của tam giác ACD
Nên: PR / AC/
1
PR AC
2
SQ / AC/
1
SQ AC
2
SQ / PR/
SQ PR
Nên tứ giác PSQR là hình bình hành. Vậy PQ cắt RS tại trung điểm
G của mỗi đoạn
b
P P a b
Mô tả
Mô tả
Khác
Khác
nhau
nhau
Giống
Giống
nhau
nhau
Không đồng phẳng
Không đồng phẳng Đồng phẳngĐồng phẳng
Khơng có điểm chung
<b>Vị trí tương đối giữa hai đường </b>
<b>Vị trí tương đối giữa hai đường </b>
<b>thẳng trong không gian:</b>
<b>thẳng trong không gian:</b>
<b>P</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>Đồng phẳng</b>
<b>Đồng phẳng</b> <b>Không đồng phẳng<sub>Không đồng phẳng</sub></b>
<b>Hai đường </b>
<b>P</b> <b>a</b> <b>b</b> <b><sub>P</sub></b> <b>b</b>
<b>a</b>
NỘI DUNG BÀI DẠY
<b>I.</b> <b>Dẫn nhập</b>
<b>II.</b> <b>Vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường thẳng </b>
<b>trong khơng gian</b>
<b>III.</b> <b>Tính chất</b>
<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>
<b>V.</b> <b>Bài tập</b>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<b> Cho Tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên ba </b>
<b>cạnh AB, CD, BC. Tìm giao điểm S của mp(PQR) trong trường </b>
<b>hợp:</b>
<b>a.</b> <b>PR song song với AC</b>
<b> Cho Tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các </b>
<b>cạnh AB, CD và G là trung điểm đoạn MN.</b>
<b>a.</b> <b>Tìm giao điểm của đường thẳng AG với mp(BCD)</b>
<b>b.</b> <b>Qua M kẻ Mx song song với AA’ và Mx cắt (BCD) tại M’. </b>
<b>CMR: B, M, A thẳng hàng và BM’ = M’A’ = A’N</b>
<b>c.</b> <b>CMR: GA = 3GA’</b>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>M</i>
<i>G</i>
<i>N</i>
'
<i>A</i>
'