Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HSG 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.72 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng GD & ĐT Thanh ba</b>


<b>tr ờng THCS Vâ Lao</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TOÀN HUYỆN</b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>Môn : Tiếng Anh</b>


<b>Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Ngày thi : 23 tháng 3 năm 2010</b>


HỌ & TÊN THÍ SINH :...
Ngày sinh :...tháng...năm...
Nơi sinh : ...Nam,


nữ : ...


Trường :...


<b>SỐ PHÁCH</b>


<b>(Do Chủ tịch HĐCT ghi) </b>


...
..


<i>Chú ý : </i>


<i>- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị.</i>



<i>- Thí sinh khơng được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi (ngồi</i>
<i>việc làm bài theo yêu cầu của đề thi).</i>


<i>- Bài thi khơng được viết bằng mực đỏ, bút chì; khơng viết bằng hai thứ mực. Phần</i>
<i>viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch, khơng được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì khác (kể</i>
<i>cả bút xóa).</i>


<i>- Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.</i>
<b>SỐ BÁO DANH</b>


<b>...</b>


HỌ, TÊN VÀ CHỮ KÝ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

UBND HUYỆN NÚI THÀNH
<b> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TOÀN HUYỆN</b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>MÔN : TIẾNG ANH LỚP 6</b>


<b>Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể giao đề)</b>


<i>Đề thi này gồm 05 trang (2-6). Thí sinh kiểm tra cẩn thận số trang trong đề trước khi làm</i>
<i>bài</i>.


<b>PHẦN GHI ĐIỂM DÀNH CHO GIÁM KHẢO</b>



SECTION I


<b>Grammar&Vocab (55 đ)</b> Số câu đúng Điểm


Q.1 (15 đ). 15 câu x 1 đ


... ...
Q.2 (10đ). 5 câu x 2 đ


Q.3 (10đ). 5 câu x 2 đ
Q.4 (10đ). 10 câu x 1 đ
Q.5 (10đ). 10 câu x 1 đ
SECTION II


<b>Reading (25 đ)</b> Số câu đúng Điểm


Q.1 (5 đ). 5 câu x 1 đ


... ...
Q.2 (10 đ). 10 câu x 1 đ


Q.3 (10 đ). 10 câu x 1 đ
SECTION III


<b>Writing (20 đ)</b> Số câu đúng Điểm


Q.1 (10 đ). 10 câu x 1 đ


... ...
Q.2 (10 đ). 10 câu x 1 đ



<b>Tổng điểm bài thi :</b>


Điểm bằng chữ :...


Chữ ký giám khảo 1 :...; Chữ ký giám khảo 2 :...
...Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi này...


<b>SECTION I: GRAMMAR AND VOCABULARY</b>


<i><b>Question 1: Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. </b></i>


1. ... school do you go to ?


A. Where B. Which C. Who D. How


2. Mary and Peter ... their homework in the evening.


A. do B. go C. take D. play


3. There is a restaurant, a movie theater and a museum ... the street.


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


SỐ PHÁCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. My brother and I ... students


A. am B. is C. are D. to be



5. She is thirsty. She’d like some ... .


A. noodles B. orange juice C. apples D. fish


6. Nhung lives in the country. Her house is in a small...


A. village B. movie theatre C. factory D. stadium


7. Does he ... to the park ?
- Yes, he goes to the park on foot.


A. travel B. ride C. drive D. walk


8. Her house is near a market. It’s very ... .


A. quiet B. far C. noisy D. big


9. There are only two ... in my country.


A. seasons B. weather C. cool D. hot


10. Nam & Minh often go fishing in ... free time.


A. your B. his C. our D. their


11. This sign says “Stop”. We ... go straight ahead.


A. can B. can to C. must D. must not


12. I often ... my kite in the afternoon.



A. play B. fly C. do D. go


13. My mother has beautiful teeth. Her teeth are ... .


A. white B. brown C. black D. gray


14. Nga ... her lunch in the factory.


A. plays B. works C. eats D. have


15. What do we have today ?


A. We have classes from 7.00 to 11.15
B. We go to school at 6.15


C. We have lunch at 12.00
D. We have literature and math


<i><b>Question 2: Em hãy cho từ trái nghĩa với từ in hoa rồi điền vào chỗ trống để hoàn thành </b></i>
<i><b>những câu sau. Câu đầu tiên là ví dụ.</b></i>


<i><b>0. My mother likes ...cold.... weather.</b></i> HOT


1. Hoang is wearing his ... clothes OLD


2. She’s ... and has blond hair. SHORT


3. Nam’s brother is a weight lifter and he’s very ... WEAK
4. It is hot in my country in the ... . WINTER


5. Nhung is very ... at her job. BAD


<i><b> Question 3: Hãy hoàn thành những câu sau đây với từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên đã </b></i>
<i><b>được cho sẵn ở mỗi từ. Câu đầu tiên là ví dụ.</b></i>


<i><b>0. It’s often c old</b> in the winter.</i>


<i><b>1. We need a c... to take photos.</b></i>


<i><b>2. You need a t... when going camping.</b></i>
<i><b>3. S... is the first season of the year.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Question 4: Sắp xếp lại các câu sau đây để tạo thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. Hãy viết </b></i>
<i><b>lại đoạn hội thoại. Một câu đã làm sẵn.</b></i>


a. A kilo of meat. Is there anything else ?
b. Five and some sugar.


c. Yes, I’d like some meat.
d. Half a kilo, please


e. Yes. I need some bananas.
f. How much do you want ?


g. Sugar ? OK. How much do you want?
h. How many do you want?


i. A kilo, please.
j. Here you are.
k. Can I help you ?



Salesperson : Can I help you?


Customer : ... (1)


Salesperson :... (2)


Customer : ... (3)


Salesperson :... (4)


Customer : ... (5)


Salesperson :... (6)


Customer : ... (7)


Salesperson :... (8)


Customer : ... (9)


Salesperson :... (10)


<i><b>Question 5: Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng.</b></i>


Ví dụ: Nam don’t like coffee.
<i>Nam doesn’t like coffee.</i>
1. We need eight hundred gram of meat.


2. I don’t have some oranges, but I have some bananas.


3. I would like a tube of chocolates, please.


4. We like sport. We go jogging, do aerobics and play tennis.
5. The Browns are traveling to Ho Chi Minh City in train.
6. Nam and Nga drink some milk at the moment.


7. Lan often listens to music, goes fishing and play video games in her free time.
8. I like the autumn because the weather is usually hot.


9. A: What about go to the zoo this weekend ?
B: That’s a good idea.


10. A: How many homework does he have ?
B: He has a lot of homework.


<b>SECTION II: READING</b>


<i><b>Question 1: Em hãy đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. Một câu đã </b></i>
<i><b>làm sẵn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

For lunch we usually have a salad or soup and sandwich. That’s at about 1.30.


We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day
and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the
milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o’clock.


0. Petty and her husband work in ... .


A. offices B. factories C. hospitals D. clinics



1. Petty and Phil have ... .


A. a big breakfast B. a light breakfast


C. breakfast with meat C. breakfast with eggs


2. What do they have for lunch ?


A. salad and sandwich B. salad and soup


C. soup and fish D. sandwich and fish


3. What time do they usually have dinner?


A. 6.30 B. 7.15 C. 7.30 D. 8.00


4. What do they drink for dinner ?


A. iced tea B. iced coffee C. orange juice D. soda


5. Where do they have dinner on Saturday evenings?


A. at home B. at a hotel


C. at their friend’s house D. at a restaurant


<i><b>Question 2: </b></i>Hoàn thành đoạn văn từ những từ cho sẵn. 3 từ không dùng.


vacation, lives, buy, stay, in, watching, on,
lunch, having, visit, staying, spend, breakfast, going



Sally (1)... on her own and she usually gets up late (2)... Saturday, but
this weekend she gets up at 8 o’clock and she cooks (3)... in the kitchen. Her
friends, Kathy and Diana are staying with her for the weekend and they are
(4)... to London. At the moment, Kathy is (5)... the fashion show
on T.V and Diana is (6)... a shower. Kathy and Diana come to
(7)... with Sally every year and they always (8)... the day in London.
They usually(9)... a gallery or museum in the morning and shop in the
afternoon. They like sports. They usually play badminton when they are
on(10) ... .


<i><b>Question 3: Mỗi dịng trong đoạn văn sau có một từ thừa. Em hãy gạch chân từ đó và viết</b></i>
<i><b>vào chỗ trống cho trước. Xem ví dụ (0).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SECTION III: WRITING</b>


<i><b>Question 1: Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới trong các câu sau đây.</b></i>
<i>Ví dụ: I am 13 years old.</i>


<i> How old are you ?</i>


1. We often play basketball in the spring.


... ?
2. They often have a picnic in the park.


... ?
3. The police station is opposite the drugstore.


... ?


4. Ly goes to school six days a week.


... ?
5. My favorite food is fish.


... ?
6. We have English on Monday and Thursday.


... ?
7. She walks to school everyday.


... ?
8. Hoa watches T.V every evening.


... ?
9. They often have lunch at 11 o’clock.


... ?
10. I swim and play badminton.


... ?


<i><b>Question 2: Viết thành câu hoàn chỉnh từ những từ gợi ý sau đây.</b></i>


1. Toystore / between / bakery / bookstore /.


...
2. She / often / fishing / when / warm /.


...


3. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.


...
4. There / three pictures / wall / Tan’s room /.


...
5. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.


...
6. Every / afternoon / school / Ba / housework / and / read / books /.


...
7. I / cold / and / want / hot / drink /.


...
8. Miss Chi / hair / long / short / ?


... ?
9. What time / you / family / breakfast / ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GD &ĐT</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6</b>


<b> NÚI THÀNH</b> <b> NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>SECTION I: GRAMMAR & VOCABULARY</b>


<i><b>Question 1: (15đ).</b></i> Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.


Question


s


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Answer B A A C B A D C A D D B A C D


<i><b>Question 2: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 2đ.</b></i>


1. new 2.tall 3. strong 4. summer 5. good


<i><b>Question 3: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 2đ.</b></i>


1. camera 2. tent 3. Spring 4. late 5. stove


<i><b>Question 4: (10đ).Sắp xếp đúng cả đoạn đạt 10đ.</b></i>


Salesperson: <i>Can I help you ?</i>


Customer: <i>Yes, I’d like some meat.</i>


Salesperson: <i>How much do you want ?</i>


Customer: <i>A kilo, please</i>


Salesperson: <i>A kilo of meat. Is there anything else ?</i>


Customer: <i>Yes. I need some bananas.</i>


Salesperson: <i>How many do you want ?</i>



Customer: <i>Five and some sugar.</i>


Salesperson: <i>Sugar ? OK. How much do you want ?</i>


Customer: <i>Half a kilo, please</i>


Salesperson: <i>Here you are.</i>


Customer: <i>Thank you.</i>


<i><b>Question 5: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.</b></i>


Questions 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Wrong gram some tube sport in drink play hot go many


Right grams any box sports by are drinking plays cool going much


<i><b>* Câu 3 nếu HS không đổi tube thành box thì đổi chocolate thành toothpaste cũng chấp nhận.</b></i>
<b>SECTION II: READING.</b>


<i><b>Question 1: (5đ). Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.</b></i>


1.B 2.A 3.C 4.C 5.D


<i><b>Question 2: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.</b></i>


1. lives 2. on 3. breakfast 4. going 5. watching


6. having 7. stay 8. spend 9. visit 10. vacation



<i><b>Question 3: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.</b></i>


1. does 2. there 3. bike 4. on 5. its


6. with 7. her 8. a 9. doesn’t 10. sleep


<b>SECTION III: WRITING</b>


<i><b>Question 1: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Where is the police station ?


4. How often does Ly go to school?
How many days a week does Ly go to school?


5. What is your favorite food ?
6. When do we/you have English ?


7. How does she go/travel/get to school everyday ?
8. What does Hoa do every evening ?


9. What time do they often have lunch ?


10. Which sports do you play/do?
What do you do after school/in your free time/on the weekend...?


<i><b>Question 2: (10đ). Mỗi câu làm đúng đạt 1đ.</b></i>


1. The toystore is between the bakery and the bookstore.


2. She often goes fishing when it’s warm.


3. Minh’s school has three floors and his classroom is on the third floor.
4. There are three pictures on the wall of Tan’s room.


5. Hoa’s sister is listening to music in her room at the moment.


Hoa and her sister are listening to music in her / their room at the moment.
6. Every afternoon, after school Ba does the housework and reads books.
7. I am cold and I want a/some hot drink.


8. Is Miss Chi’s hair long or short ?


9. What time do you and your family have/eat breakfast ?
10.What are you going to do this summer vacation ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×