Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.93 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Học vần</b>



Bài :

<b>Ổn định tổ chức</b>



<b>A. MỤC TIÊU : </b>


- Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
- Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập mơn Tiếng Việt


- Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi
làm quen với sách giáo khoa của môn học.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Gv : SGK, bộ thực hành Tiếng việt, một số tranh vẽ minh hoạ.
- Hs : SGK, bộ thực hành Tiếng việt.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : </b>


<b>I. </b>


<b> Khởi động : Hát.</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>


- Cả lớp lấy SGK và bộ hành để cô kiểm.
- Số lượng.


- Bao bìa dán nhãn.
- Nhận xét.


- Tun dương : cá nhân, tổ, lớp.



- Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
<b>III. Bài mới : </b>


<b>1/ Giới thiệu bài</b><i><b> : …Ổn định tổ chức. </b></i>
<b>2/ Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu sách.</b></i>
- Đưa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu
<b>Sách tiếng việt 1 : </b>


- Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ
giúp các em học tập tốt mơn Tiếng Việt là môn học
dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam …


- Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc.
- Hướng dẫn hs xem cấu trúc của sách.
- Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần.


- Hướng dẫn hs làm quen với các ký hiệu trong
sách.


<b>Sách bài tập Tiếng Việt</b>


- Giúp học sinh ơn luyện và thực hành các kiến
thức đã học ở sách bài học


<b>Sách tập viết, vở in :</b>


- Giúp các em rèn luyện chữ viết
<i><b>3/ Hoạt động 2 :Rèn nếp học tập.</b></i>
Hướng dẫn :



- Hs hát.


- Mỗi em lấy SGK gồm 3 quyển
và bộ thực hành.


- Tiếng Việt tập 1.
- Bài tập Tiếng Việt.
- Tập viết, vở in.


- Hs lắng nghe.


- Quan sát tranh vẽ trong saùch
giaùo khoa


- Từng em nêu cảm nghĩ khi xem
sách.


- Nhận biết và học thuộc tên gọi
các ký hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách.


- Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất
bảng.


- Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu.


<i><b>4/ Hoạt động 4 : Trị chơi ơn luyện.</b></i>



- Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao
tác nề nếp theo yêu cầu.


- Nhận xét.


<i><b>Thư Giản</b></i>


Chuyển tiết.


- Hs thực hiện các thao tác học
tập :


- Mở sách
- Gấp sách
- Chỉ que
- Cất sách
- Viết, xoá bảng
- Tư thế ngồi học


- Im lặng khi nghe giảng; tích
cực phát biểu khi nghe hỏi …
- Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện
các thao tác rèn nề nếp :


- Lấy đúng tên sách


- Mở sách, gấp sách, cất sách,
viết bảng, giơ bảng đúng thao
tác…



<b>TIẾT 2</b>



<i><b>5/ Hoạt động 5 : Giới thiệu bộ thực hành Tiếng</b></i>


<i><b>việt.</b></i>


Kiểm tra bộ thực hành.


Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn
Tiếng Việt và Tốn


- Có mấy loại đồ dùng mơn Tiếng Việt ?


Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng
của bảng chữ cái.


- Bảng chữ có mấy màu sắc?


- Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng.
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cài.
- Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo
tiếng.


<b>IV. Củng cố :</b>


<b>Trò chơi</b>


Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và sách giáo
khoa.



- Có mấy quyển sách dạy mơn Tiếng Việt?
- Bộ thực hành có mấy loại?


- Nêu cách cầm sách, đọc sách ?


- Khi thầy ,cô giáo giảng các em ngồi tư thế nào?


- Hs mở bộ thực hành.


- 2 loại : Bảng chữ cái, bảng cài.


- 2 màu : Xanh, đỏ.


- Thực hiện thao tác ghép một vài
âm, tiếng.


- Hs xung phong trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khi cô hỏi các em làm sao ?


<b>V. Dặn dị :</b>


- Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn
- Bảo quản sách và bộ thực hành.


- Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài các nét
cơ bản.


- Hoạt động và phát biểu sôi nổi,
nghiêm túc trong học tập



<b>Âm nhạc</b>



<b> QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP</b>


<b>Đạo đức</b>



<b>Bài : </b>



( Tiết 1 )



<b>A. MỤC TIÊU</b>


-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học .


-Biết tên trường, lớp ,tên thầy , cô giáo , một số bạn bè trong lớp .


-Bước đầu biết với thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp.


-HSHG: Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt. Biết tự giới
thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.


<b>B. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Vở bài tập đạo đức 1.


- Các điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.


- Các bài hát về quyền được học tập của trẻ em như : “Trường em” ( Nhạc và lời : Phạm
Đức Lộc ), “Đi học” ( Nhạc : Bùi Đình Thảo, lời : Bùi Đình Thảo – Minh Chính ), “ Em yêu


trường em” ( Nhạc và lời : Hoàng Vân ), “Đi đến trường” ( Nhạc : Đức Bằng ).


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>I. Khởi động: Hát</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gv kiểm tra vở bài tập đạo đức .
- Gv nhận xét.


<b>III. Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài</b><i><b>: </b></i>Treo tranh “Mẹ dắt bé đi học”
- Trong tranh vẽ những gì?


- Nét mặt của các bạn trong tranh như thế nào?
 Tranh vẽ lại cảnh các bạn đến trường. Để biết
được tại sao các bạn trong tranh tươi cười, vui vẻ
<b>như thế, chúng ta tìm hiểu qua bài “Em là học sinh</b>
<b>lớp 1” ( Ghi tựa bài ).</b>


- Hs hát.


- Hs kiểm tra vở bài tập.


- Hs quan sát tranh và trả lời.
- Mẹ và các bạn


- Vui vẻ phấn khởi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/ Hoạt động 1:Vòng tròn giới thiệu tên</b>


<i><b> ( bài tập 1 ).</b></i>


- PP: Trò chơi, diễn giải, thực hành.
- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 6 em


- Phổ biến nội dung : Mỗi nhóm đứng thành vịng
trịn, điểm số từ 1 đến hết


- Cách chơi: Đầu tiên giới thiệu tên mình. em thứ
hai giới thiệu lại tên bạn thứ nhất và tên mình. em
thứ ba giới thiệu lại tên bạn thứ nhất, thứ hai, tên
mình. tuần tự cho đến người sau cùng.


- Yêu cầu một nhóm thực hiện mẫu.
- Hs chơi.


- Ổn định, nêu câu hỏi: Trị chơi giúp em điều gì?
- Em cảm thấy như thế nào khi giới thiệu tên mình
với các bạn?


- Em cảm thấy như thế nào khi được biết tên các
bạn trong lớp?


 Trò chơi đã giúp em biết được tên mình và tên
các bạn. Mỗi em đều có một cái tên đó là quyền
khi sinh ra cần có “Trẻ em cũng có quyền có họ và
tên”



<i><b>3/ Hoạt động 2: Hs tự giới thiệu về sở thích của</b></i>


<i><b>mình </b><b>( bài tập 2 ).</b></i>


- u cầu : Mỗi tổ cử ra 2 bạn lên bảng nêu lên sở
thích của mình cho các bạn nghe.


- Hs đại diện lên bảng nêu sở thích của mình.
- Các bạn có cùng sở thích như nhau khơng?


 Qua lắng nghe các em trao đổi với nhau. Mỗi em
đều có sở thích ước mơ khác nhau, nhưng cũng có
bạn giống nhau. thầy mong muốn các em đều đạt
được sở thích và ước mơ của mình. bên cạnh đó các
em phải biết tơn trọng sở thích và ước mơ của bạn
<i><b>4 / Hoạt động 3: Hs kể về những ngày đầu đi học</b></i>
<i><b>(bài tập 3 ).</b></i>


- Bố mẹ đã chuẩn bị những gì cho các em đi học?
- Ngày đầu tiên đến trường em gặp những ai?
- Kể lại niềm vui ngày dự lễ khai giảng
- Cảnh vật xung quanh thế nào?


- Các bạn học sinh lớp 1 có gì đẹp?


- Thầy cơ và anh chị đón chào em như thế nào?
Em có thích khơng?


 Các em phải biết tự hào và u q những tình
cảm đó là quyền được đi học, quyền có mái ấm gia



- Chia nhóm, kết bạn theo yêu
cầu.


- Lắng nghe hướng dẫn nội
dung chơi.


- Qs nhóm làm mẫu.
- Hs chơi.


- Giới thiệu tên mình, bạn.


- Thích thú vì được các bạn biết
tên mình.


- Vui thích vì có thêm nhiều bạn
mới.


- Hs lắng nghe.


- Kể với nhau về sở thích của
mình trong nhĩm hai.


- Nêu sở thích của mình cho cả
lớp nghe


- Hs lắng nghe.


- Hs giơ tay phát biểu. Nêu
những cảm nghỉ, cảm xúc của


mình qua câu hỏi gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>đình, tự hào là học sinh.</b></i>


- Em hãy kể những việc làm để trở thành con ngoan
trò giỏi?


<b>IV. Củng cố :</b>


- Thi đua hát cá nhân, đơi bạn, nhóm những bài
hát mà gv đã dặn chuẩn bị.


- Hỏi : Trò chơi vòng tròn giúp em điều gì?


- Kể lại cho lớp nghe những quyền mà cô đã dạy?
- Để cha mẹ, thầy cô vui lịng em phải làm gì?
<b>V. Dặn dị :</b>


- Nhận xét tiết học


- Kể cho ba mẹ nghe những điều học được trong
tiết học. Xem trước bài tập 4.


- 3- 4 hs nêu.


- Tham gia xung phong, kết bạn
để hát.


- Giới thiệu tên mình, biết tên
bạn.



- Quyền có họ tên, quyền đi học
- Chăm ngoan, học giỏi vâng lời.


Thứ ba, ngày tháng năm 200

.


<b>Toán</b>



<b>Bài : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>



<b>A. MỤC TIÊU :</b>


Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.


Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học Toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán..
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Gv : SGK, bài tập toán, bộ thực hành, tranh vẽ trang 4 và 5.
- Hs : Sách toán 1, sách bài tập, bộ thực hành.


<b>C, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>I. Khởi động : Hát</b>


<b>II. Kiểm tra :</b>


Cả lớp lấy sách giáo khoa và Bộ thực hành để
kiểm tra.


- Số lượng.



- Bao bìa dán nhãn.
- Bộ thực hành Tốn.


Nhận xeùt :


- Tuyên dương cá nhân, tổ, lớp


- Nhắc nhở : học sinh chưa thực hiện tốt
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Để giúp các em biết được những</b>
việc cần làm và những yêu cầu đạt được trong tiết
học Tốn. Hơm nay dạy các em tiết Tốn 1 đó là :


<i><b>Tiết học đầu tiên. ( ghi tựa ).</b></i>


- Hs hát.


- Mỗi em lấy sách của mơn học
Tốn gồm 2 quyển :


- Sách Toán 1
- Vở bài tập Toán 1
- Bộ thực hành gồm :
- Que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs sử dụng sách tốn 1.</b></i>
- Đưa mẫu sách Toán và vở bài tập.


- Hướng dẫn học sinh xem cấu trúc của sách : Mỗi


tiết học có 1 trang hay 2 trang tùy lượng kiến thức của
bài, cấu trúc như sau :


- Tên của bài học đặt ở đầu trang.
- Phần bài học.


- Phần thực hành.


- Nêu lại nội dung của phiếu hoïc?


- Hướng dẫn làm quen với các ký hiệu lệnh trong
sách.


<i><b>3/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm quen với một số</b></i>


<i><b>hoạt động học toán ở lớp 1.</b></i>


Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trong sách
bài “Tiết học đầu tiên”


- Tranh 1 vẽ gì?


- Cơ giáo và các bạn trong trang 2 đang làm gì?
- Bạn gái đang sử dụng que tính để làm gì?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì?


- Tranh 5 các bạn đang làm gì?
- Nêu tên các mẫu vật sử dụng


Tác dụng khi học toán : Giúp các em biết đếm que,


học số, làm tính, biết giải tốn


- Vậy muốn học tốt mơn tốn các em cần làm gì?
<i><b>4/ Hoạt động 3 : Giới thiệu bộ thực hành mơn tốn.</b></i>
- Qua quan sát tranh ở hoạt động 2. Hãy nêu tên gọi
đúng của các vật dụng trong bộ thực hành.


- Taùc dụng


- Que tính dùng để làm gì?


- Các mẫu số, mẫu dấu dùng để làm gì?
- Hướng dẫn cách bảo quản.


<b>IV Củng cố ;</b>


Tập bài hát đếm số
<b>V. Dặn dị :</b>


- Giới thiệu sách tốn với bạn đọc ở xóm.


- Biết cách giữ gìn để sử dụng đồ dùng được bền.


- Hs quan sát.


- Phần bài học, phần thực hành,
tên bài học.


- Tô màu.
- Cắt ghép.



- Viết, làm bài tập.
- Quan sát (nhìn).


- Giới thiệu sách tốn
- Đang học tốn.
- Học số


- Tập đo độ dài
- Học nhóm


- Que tính, đồng hồ, bàng gài,
thước, các hình.


- Phải chăm học, phải thuộc bài,
chăm phát biểu …


- Que tính.
- Đồng hồ.
- Bảng so.á
- Bảng cái.
- Hình 

 .


- Đếm số.
- Làm tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Xem trước bài học nhiều hơn, ít hơn.


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Bài : CƠ THỂ CHÚNG TA</b>




<b>A. MỤC TIÊU</b>


-Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình ,chân tay và một số bộ phận bên ngồi như:
tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.


-Biết một số cử động của đầu cổ, mình và tay chân
HSKG phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.


-Rèn luyệ thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Gv : Tranh minh họa theo sách giáo khoa.
Hs :Sách Giáo khoa và bài tập TN.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>I. Khởi động : Hát.</b>


<b>II. Kiểm tra :</b>


- Kiểm tra SGK và vở bài tập TNXH.
- Gv nhận xét.


<b>III. Bài mới :</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài : Yêu cầu hs hát bài hát “Đôi bàn tay</b></i>


xinh”


 Các em vừa hát bài hát về đơi bàn tay xinh của mình,


ngồi hai bàn tay ra thì cơ thể chúng ta cịn rất nhiều bộ
phận khác, đĩ là những bộ phận nào ? Hơm nay chúng ta
<i><b>sẽ tìm hiểu qua bài “Cơ thể chúng ta” </b><b>( </b></i>Ghi tựa bài ).
<b>2/ Hoạt động 1 :</b><i><b>Quan sát tranh.</b></i>


- Treo tranh trang 4 : Chỉ và nêu tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể ?


- Gv cho hs xung phong nói tên các bộ phận của cơ thể.
 Tất cả các bộ phận mà em chỉ vềø nêu tên gọi, gọi
chung đó là các bộ phận bên ngoài của cơ thể.


<i><b> 3/ Hoạt động 2 : Quan sát tranh.</b></i>


- Treo từng tranh giới thiệu và hưóng dẫn học sinh
cách quan sát : Quan sát và nêu các hoạt động của các
phần trong cơ thể.


- Taùc dụng các bộ phận.
Giao việc :


- <i>Nhóm 1: Quan sát tranh 1. Bạn gái trong tranh đang</i>
làm gì?


- Hs hát.


- Hs kiểm tra SGK và vở bài
tập.


- Hs hát bài hát “Đôi bàn tay


xinh”


- Hs quan sát nhóm đơi.


- Hs lên chỉ và nói tên các bộ
phận bên ngồi cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <i>Nhóm 2 : Quan sát tranh 2. Bạn gái trong tranh đang</i>
làm gì?


- <i>Nhóm 3: Các bạn nam trong tranh đang làm gì?</i>
- Hướng dẫn trình bày theo hệ thống câu hỏi :


- C xuống, cưịi áp má, ăn là các hoạt động thuộc
phần nào cơ thể?


- Ngữa lên, cúi xuống nhờ bộ phận nào?
- Cười và ăn nhờ bộ phận nào ?


- Chị và bé áp má nhau ở bộ phận nào?


Mắt, mũi, miệng, má . cổ là các bộ phận thuộc phần
đầu của cơ thể.


- Bạn cúi xuống nhặt con mèo nhờ bộ phận nào?
Ngực, lưng, bụng thuộc phần mình của cơ thể.
- Bạn đá banh bằng gì?


- Động tác thể dục của bạn là động tác gì?



- Muốn chạy được xe đạp bạn phải nhờ đến bộ phận
nào của cơ thể?


Các bộ phận tay và chân thuộc phần tay và chân.
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?


- Phần đầu gồm các bộ phận nào?
- Phần mình gồm các bộ phận nào?
- Phần tay chân gồm các bộ phận nào?
<b>4/ Hoạt động 3 : Tập thể dục.</b>


Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập thư giãn :
Cúi mãi mỏi lưng


Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.


Chúng ta phải tích cực hoạt động để giúp cơ thể
chúng ta nhanh nhẹn và khỏe mạnh.


<i><b>IV. Củng cố : Trò chơi</b></i>


<i>Nội dung : ráp nối các phần của cơ thể.</i>


<i>Luật chơi : Sau một bài hát tổ nào tạo hình xong, tổ</i>
đó thắng.


<i>Hỏi củng cố: Chỉ nêu tên gọi của các bộ phận và các</i>
phần trong cơ thể.



<b>V. Dặn dị :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Làm bài tập 1 ở VBT TNXH.
- Chuẩn bị bài : Chúng ta đang lớn.


- Các nhóm trình bày và thể
hiện động tác.


- Phần đầu cơ thể.
- Cổ.


- Miệng.
- Má.


- Lưng.
- Chân.
- Tay.
- Tay, chaân.


- 3 phần: Đầu, mình và tay
chân.


- Nhiều hs trả lời.


- Hoạt động cả lớp.


- Thực hiện động tác theo lời


ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mĩ thuật</b>



<b>Bài: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI</b>


<b>Học vần</b>



<b>Bài : CÁC NÉT CƠ BẢN</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ; nét xiên trái \; nét xiên
phải /; móc xi ; móc ngược ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín
, khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt .


- Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét.


- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Gv : Mẫu các nét cơ bản , Kẻ bảng tập viết.
Hs : Bảng, tập viết vở nhà


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>I. Khởi động : Hát, múa</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh : Bảng ,
phấn, đồ bơi, Vở tập viết nhà, bút.



- Nhận xét
<b>III Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài</b><i><b> : …Các Nét Cơ Bản.</b></i>
<b>2/ Hoạt động 1 :</b>


Giới thiệu nhóm nét
  / \


Dán mẫu từng nét và giới thiệu :


- Nét ngang  rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang.
- Nét sổ  cao 1 đơn vị có dạng thẳng.


- Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng
nghiêng về bên trái.


- Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên
phải.


Hướng dẫn viết bảng:


- Viết mẫu từng nét và hướng dẫn :


-  Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét
ngang rộng 1 đơn vò


- Hs hát.



- Để các đồ dùng học tập lên
bàn, cô giáo kiểm tra.


- Đọc tên nét và kích thước
của các nét.


- Nét ngang : Rộng 1 đơn vị
(2dòng li).


- Nét sổ : cao 1 đơn vị (2 dòng
li)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-  Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết
nét sổ 1 đơn vị


- \ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết
nét xiên nghiêng bên trái


- / Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết
nét xiên nghiêng bên phải


<b>3/ Hoạt động 2 :</b>


<i><b>Giới Thiệu Nhóm Nét</b></i>




---Dán mẫu từng nét và giới thiệu :


- Nét móc xi cao 1 đơn vị (2 dịng li)


- Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dịng li)
- Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li)
- Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết


- Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xi
cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất.
- Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xi
cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất.
- Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xi
cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai.
<b>4/ Hoạt động 3 :</b>


<i><b>Trò Chơi Củng Cố</b></i>


- <i>Phương pháp : Trị chơi thực hành</i>


- <i>Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng các nét vừa</i>
học.


- <i>Luật chơi : Thi đua nhóm nào tìm được nhiều và</i>
đúng sẽ thắng.


- <i>Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm trong</i>
nhóm chữ.


- Viết từng nét.
- Lần thứ hai
- Viết 4 nét
  / \
- Đọc tên nét



- Đọc tên nét, độ cao của nét.


- Thao tác viết bảng con


- Lần thứ nhất viết từng nét
vào bảng :


- Lần thứ hai: Luyện viết liền
3 nét


- Đếm số, kết nhóm ngẫu
nhiên.


- Tham gia trò chơi.


- Các nét cần tìm có trong các
chữ. Ví dụ : i, u, ư, n, m, p ….


<b>TIEÁT 2</b>



<b>5/ Hoạt động 4 :</b>


<i><b>Giới Thiệu Nhóm Nét</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị?
- Nét cong hở (trái) cong về bên nào?


- Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị?
- Nét cong hở (phải) cong về bên nào?
- Nét cong kín cao mấy đơn vị?


- Vì sao gọi là nét cong kín?


Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết :


- Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở (trái),
điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất


- Tương tự, nhưng viết cong về bên phải.


- Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo
hướng từ phải  trái nét cong khép kín điểm kết thúc
trùng với điểm đặt bút.


Nhận xét


<b>6/ Hoạt động 5 :</b>


<i><b>Giới Thiệu Nhóm Nét</b></i>




--- Dán mẫu từng nét và giới thiệu :


Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới
Nét thắt



- Nét khuyết trên cao mấy dòng li?
- Nét khuyết dưới mấy dòng li?


 Nét …...viết 5 dòng li hoặc nói các khác…… viết 2
đơn vị 1 dịng li.


- Nét thắt cao mấy đơn vị?


 Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi
cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí.


Hướng dẫn viết bảng
Nêu qui trình viết:


- Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết
trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
- Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết
dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
- Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt
cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên
đường kẻ thứ hai.


<b>IV. Củng cố :</b>


- Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại, thực hành


- <i>Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa</i>
học.



- <i>Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Đội nào tìm nhiều,</i>


- Cao hai đơn vị.
- ………..Bên trái.


- ………. Cao hai đơn vị.
- ………..Bên phải.
- …Cao hai đơn vị.
- Nét cong không hở.
- Viết bảng con :


- Lần thứ nhất viết từng nét,
đọc tên nét


- ………….. Cong hở trái
- ………….. cong hở phải.
- ……… Cong kín
- Lần hai viết 3 nét.


- Nhắc lại tên các nét


- 5 dòng li
- 5 dòng li


- 2 đơn vị


- Luyện viết bảng con và đọc
tên nét


- Lần thứ nhất.


- Nét khuyết trên.
- Nét khuyết dưới.
- Nét thắt.


- Viết lần hai.


- Chia đội A, B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đúng, thắng.


- <i>Hỏi : Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm trong</i>
nhóm chữ.


<b>V. Dặn dị : </b>


- Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà.
- <b>Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách</b>
giáo khoa.


Nhận xét tiết học.


- Các chữ cần tìm


Thứ tư, ngày tháng năm 200

.


<b>SINH HOẠT NGOẠI KHOÁ</b>



<b>Học vần</b>


<b>Bài : </b>

<b>e </b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>



<b>- Nhận biết được chữ và âm e.</b>


- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK : Trẻ em và loài vật đều có lớp học
của mình.


HSKG luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Gv : mẫu tranh vẽ theo SGK, Kẻ bảng nét, mẫu chữ e, chùm me.
- Hs : SGK, bộ thực hành.


<b>C, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>I. Khởi động : Hát.</b>


<b>II. Kiểm tra :</b>


- Gv kiểm tra ĐDHT của hs.
- Gv nhận xét.


<b>III. Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Gv lần lượt treo từng tranh và hỏi :</b>
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì ?


- Gv gắn tiếng ứng dụng dưới tranh.


- Trong các tiếng bé, me, ve, xe là các tiếng có âm gì


giống nhau ?


- Qua tranh vẽ và các tiếng dưới tranh Bài học hơm nay
<b>thầy giới thiệu đến các em đó là bài âm e. ( Gv ghi tựa bài </b>
<b>- Đọc mẫu : e.</b>


<b>2/ Dạy chữ ghi âm :</b>


<i><b>a. Nhận diện chữ</b></i>


- <b>Gắn chữ mẫu e.</b>


- <b>Chữ e gồm một nét thắt.</b>




-- Hs hát.


- Hs kiểm tra ĐDHT.


- Hs lần lượt trả lời : bé, ve,
xe, quả me.


- Đều có âm e.


- Cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- <b>Tìm chữ e trong bộ thực hành chữ cái.</b>
- <b>Cầm chữ e in giới thiệu.</b>



- Chữ e các em tìm được gọi là chữ in.


<i><b>b. Nhận diện âm và phát âm</b></i>


- <b>Phát âm mẫu : e</b>


- <b>Khi phát âm, âm e miệng mở hẹp khơng trịn mơi.</b>
- Sửa cách phát âm cho hs.


- Thảo luận đôi bạn tìm tiếng khi em đọc lên nghe có
<b>âm e.</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con</b></i>


- Gọi hs nhắc lại tên gọi của các hàng kẻ, dòng li, đường
kẻ dọc.


- Viết mẫu, nêu qui trình viết : Từ điểm đặt bút cao hơn
đường kẻ ngang 1 viết chéo sang phải, hướng lên trên,
lượn cong tới đường kẻ ngang 3. Sau đó viết nét cong trái.
Điểm dừng bút ở giữa hai đường kẻ ngang 1 và 2 và chạm
vào đường kẻ dọc 3.


- Nhắc và sửa tư thế ngồi cho học sinh , sửa sai nét
viết.


<i><b>Trò Chơi</b></i>


- <i><b>Nội dung : Khoanh trịn các tiếng có âm e (tìm đúng</b></i>
các tranh có tiếng là âm e).



- <i><b>Luật chơi :Trị chơi tiếp sức khoanh trịn các li âm e</b></i>
có trong bảng chữ. Sau 1 bài hát nhóm nào khoanh
đúng, nhanh  thắng.


- Gv nhận xét.


- <b>Mỗi em tìm một chữ e trong</b>
bộ chữ đưa lên.


- Phát âm, âm e.
- Cá nhân, nhóm, ĐT.


- Kết đôi bạn tìm tiếng có âm
e : Té, chè, vé, xé, rẻ …


- Nhắc lại tên gọi của các
hàng kẻ.


- Viết bảng con : từ hai đến 3
<b>lần con chữ e.</b>


- Tích cực tham gia trị chơi.


<b>TIẾT 2 </b>



<b>3/ Luyện tập </b>
<b>a. Luyện đọc</b>


<b>- Hs lần lượt phát âm e.</b>



- Hướng dẫn qs thứ tự tranh và đọc mẫu tranh bên trái.
- Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của hs.


<b>b. Luyện viết</b>


- Gv hướng dẫn cách cầm bút.


- Gv hd tư thế ngồi viết : lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay
phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ vở.


- <b>Gv gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt</b>


- Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa
bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái,




-- Cá nhân, nhóm, ĐT.
- Cá nhân, nhóm, ĐT.


- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2.
- Gv hướng dẫn hs viết vào vở.


<b>c. Luyện nói</b>


 Chia tranh cho 6 nhóm yêu cầu các em thảo luận tìm
hiểu nd tranh.



- Khai thác nội dung tranh qua hệ thống cấu hỏi.
- Tranh vẽ lồi nào?


- Các bạn đang làm gì?


 Mỗi một bức tranh các lồi vật cũng như các bạn thể
hiện rất nhiều hoạt động khác nhau như các em vừa trao
đổi với nhau, nào là chim đang học, đàn ếch đang học, đàn
ve đang học, đàn gấu đang học. Trong điểm chung của các
bức tranh này ta có thể gọi chung chủ đề là các bạn đang
học tập: Chim học hót, kiến học đàn … dù lồi vật hay bé
đều có u cầu học tập. Các em phải cố gắng học hành
chăm ngoan.


<b>IV Củng cố </b>


<i><b>Trò Chơi</b></i>


- <i><b>Nội dung : Khoanh trịn các tiếng có âm e (tìm đúng </b></i>
các tranh có tiếng là âm e).


- <i><b>Luật chơi :Trò chơi tiếp sức khoanh tròn các li âm e có</b></i>
trong bảng chữ. Sau 1 bài hát nhóm nào khoanh đúng,
nhanh  thắng.


- Gv nhận xét.
<b>V. Dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học.



- <b>Đọc và xem bài âm e chuẩn bị bài âm và chữ b.</b>


- Hs quan sát


- Tơ mẫu chữ trong vở.


- Trả lời và nêu cảm nghỉ của
mình về nội dung tranh. Nói tự
nhiên dựa vào câu hỏi của
giáo viên


- Hs tham gia troø chơi.


<b>Tốn</b>



<b>Bài : NHIỀU HƠN – ÍT HƠN</b>



<b>A. MỤC TIÊU </b>
Giúp học sinh :


- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.


- <i><b>Biết sử dụng các từ “nhiều hơn”, “ít hơn” khi so sánh các nhĩm đồ vật.</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Giáo viên : Vật thật: Ly và muỗng, Bình và nắp, tranh minh họa trang 6.
- Học sinh : Sách Tốn 1, bút chì.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>I. Khởi động : Hát</b>


<b>II. Kiểm tra : </b>


- Kiểm tra SGK và bút chì.


- Hs hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu các vật dụng cần có khi học tốn?
- Nêu các hình thức học tập mà em biết?
- Nhận xét.


<b>III. Bài mới :</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài : Đính hàng trên 2 quả cam và hàng</b></i>
<i><b>dưới 2 quả cam.</b></i>


- Số quả cam ở hàng trên và hàng dưới như thế nào?
- Đính thêm một quả cam ở hàng dưới yêu cầu học sinh
quan sát.


- Thầy đính thêm hàng dưới một quả cam nữa. Vậy số
quả cam ở cả 2 hàng cịn bằng nhau khơng ?


 Để so sánh các nhóm mẫu vật có số lượng không bằng
<i><b>nhau. Hôm nay thầy sẽ dạy cho các em bài “Nhiều hơn, ít</b></i>


<i><b>hơn”. ( Gv ghi tựa bài ).</b></i>


<b>2/ Hoạt động 1 : </b><i><b>Hướng dẫn so sánh hai nhóm mẫu vật.</b></i>


 Để 5 cái ly trên bàn gv yêu cầu hs đặt lần lượt nhóm
muỗng cơ cầm trên tay, mỗi muổng để vào 1 cái ly nêu
nhận xét.


- Sau khi để muỗng vào ly có nhận xét gì? có đủ muỗng
để vào ly không?


- Số ly so với muỗng như thế nào?
- Số muỗng so với ly như thế nào?


- Sau khi thao tác và quan sát các em thấy tại sao nói :
Số ly nhiều hơn số muỗng số muỗng ít hơn số ly, vì sao?
 <i>Đọc mẫu : Số ly nhiều hơn số muỗng. Số muỗng ít hơn</i>
số ly


 Tương tự : Thực hiện thao tác và so sánh : 5 cái chén và
4 cái dĩa.


<b>3/ Hoạt động 2 :</b><i><b>Thực hành so sánh các nhóm đồ vật</b></i>


<i><b>(SGK/6).</b></i>
<i><b>Tranh 1 :</b></i>


So sánh bình và nắp.


<i><b>Tranh 2 : Thỏ và cà rốt.</b></i>
<i><b>Tranh 3 : Nồi và nắp nồi.</b></i>


<i><b>Tranh 4 : Ổ cắm điện và phích cắm điện.</b></i>



<b>IV. Củng cố :</b>


<i><b>Kiểm tra kiến thức vừa học</b></i>


goàm….


- Học theo lớp, đơi bạn,
nhóm.


- Hs quan sát và trả lời.


- Bằng nhau.


- Không bằng nhau.


- Hs lắng nghe và nhắc lại
tựa bài.


- Hs cả lớp quan sát bạn
thực hiện.


- Coù 1 cái ly không có
muỗng.


- Số ly nhiều hơn số
muỗng.


- Số muỗng ít hơn số ly.
- Số ly thì dư, số muỗng thì
thiếu.



- Cá nhân, nhóm, ĐT.
- Hs tự so sánh.


- Thực hiện thao tác mới để
tìm kiếm ra số lượng dư và
thiếu của từng nhóm mẫu
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- <i><b>Trò chơi : Thi đua gắn số lượng các nhóm mẫu vật</b></i>
nhiều hơn, ít hơn.


- So sánh nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn vì sao?
<b>V. Dặn dị :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài hình vng, hình trịn.


- Nắp nhiều hơn
- Bình ít nắp hơn
- …………..


- Tham gia trị chơi gắn số
lượng mẫu vật theo hàng
ngang để so sánh.


Thứ năm, ngày tháng năm 200

.


<b>Thể dục</b>




<b>TỔ CHỨC LỚP. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>


<b>Học vần</b>



<b>Bài : b</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- <b>Nhận biết chữ và âm b.</b>
- Đọc được tiếng be.


- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.Các hoạt động học tập khác nhau
của trẻ em và của các con vật


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Gv : mẫu tranh vẽ theo SGK, Kẻ bảng nét, mẫu chữ b.</b>
- Hs : SGK, bộ thực hành.


<b>C, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>I. Khởi động : Gv kiểm tra ĐDHT của hs.</b>


<b>II. Kiểm tra :</b>


- Tiết học rồi các em học bài gì ?
<b>- Gọi hs đọc viết chữ e.</b>


<b>- Tìm các tiếng có âm e.</b>


- Gv nhận xét.


<b>III. Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Gv lần lượt treo từng tranh và hỏi :</b>
- Các tranh này vẽ gì ?


- Gv gắn tiếng ứng dụng dưới tranh.


- Trong các tiếng bé, bê, bà, bóng là các tiếng có âm gì
giống nhau ?


- Qua tranh vẽ và các tiếng dưới tranh Bài học hôm nay
<b>giới thiệu đến các em đó là bài âm b. ( Gv ghi tựa bài ).</b>


- Hs kiểm tra ĐDHT.
- Âm e.


- 5 – 6 hs.
- 3 – 4 hs.


- Hs lần lượt trả lời : bé, bê,
bà, bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Đọc mẫu : b.</b>
<b>2/ Dạy chữ ghi âm :</b>


<b>- Gv viết lên bảng chữ b và nói : Đây là chữ b.</b>


<b>- Gv phát âm: bờ (môi ngậm lại, bật hơi ra có tiếng</b>


thanh).


<i><b>a. Nhận diện chữ</b></i>


- <b>Gv viết lại hoặc tô chữ b đã viết trên bảng và nói :</b>
<b>Chữ b gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét thắt.</b>


- <b>So sánh chữ b với chữ e đã học.</b>


- <b>Tìm chữ b trong bộ thực hành chữ cái.</b>
- <b>Cầm chữ b in giới thiệu.</b>


- <b>Chữ b các em tìm được gọi là chữ in.</b>


<i><b>b. Ghép chữ và phát âm</b></i>


- <b>Bài trước chúng ta học chữ và âm e. Bài này chúng ta</b>
<b>học thêm chữ và âm b. Aâm và chữ b ghép với âm và chữ</b>
<b>e cho ta tiếng be.</b>


- <b>Gv viết lên bảng chữ be.</b>


- <b>Bây giờ các con hãy ghép cho cô tiếng be?</b>


- <b>Các em hãy nhìn lên bảng và cho thầy biết chữ b và</b>
<b>chữ e chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?</b>


- <b>Gv phát âm mẫu be.</b>


- Thảo luận đơi bạn tìm tiếng khi em đọc lên nghe có


<b>âm b.</b>


<i><b>c. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con</b></i>


- <b>Các con hãy quan sát trên bảng : Chữ b gồm 5 li, các</b>
con bắt đầu đặt bút từ dòng kẻ thứ 2 tính từ dưới lên, kéo
nét khuyết trên cao 3 li sau đó kéo xuống từ li thứ 5
xuống li cuối cùng, kéo nét thắt lên 2 li và chỗ thắt nằm
ở li thứ 2 (từ dưới lên) chạm với dòng kẻ thứ 3 của li thứ
2 (từ dưới lên).


- Gv vừa nói vừa viết để hs qs.


- Gv yêu cầu hs viết lên không trung và viết vào baûng
con.


- Nhắc và sửa tư thế ngồi cho học sinh , sửa sai nét viết.


<i><b> Hướng dẫn viết tiếng có chữ học : be.</b></i>


- <b>Các con viết cho cô chữ b vào bảng con.</b>


- <b>Các con viết chữ e cách chữ b một li, sao cho hai chữ</b>
không sát vào nhau quá nhưng cũng không cách xa quá.
- Gv sữa lỗi và nhận xét.


<i><b>Trò Chơi</b></i>


- Hs đồng thanh.
- Cá nhân, nhóm, ĐT.



- Hs lắng nghe.


- Giống<b> : nét thắt của chữ e</b>
<b>và nét khuyết trên của chữ b.</b>
- Khác<b> : Chữ b có thêm nét</b>
thắt.


- <b>Mỗi em tìm một chữ b</b>
trong bộ chữ đưa lên.


- Hs laéng nghe.
- Hs quan sát.
- <b>Hs ghép tiếng be.</b>


- <b>Trong tiếng be chữ b đứng</b>
<b>trước, chữ e đứng sau.</b>


- Hs caù nhân, ĐT


- Kết đôi bạn tìm tiếng có
<b>âm b.</b>


- Hs quan saùt.


- Hs viết chữ b lên không
trung và viết vào bảng con :
<b>từ hai đến 3 lần con chữ b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <i><b>Nội dung : Khoanh tròn các tiếng có âm b (tìm đúng</b></i>


<b>các tranh có tiếng là âm b).</b>


- <i><b>Luật chơi :Trò chơi tiếp sức khoanh tròn các li âm b có</b></i>
trong bảng chữ. Sau 1 bài hát nhóm nào khoanh đúng,
nhanh  thắng.


- Gv nhận xét.


- Tích cực tham gia trò chơi.


<b>TIẾT 2 </b>



<b>3/ Luyện tập </b>
<b>a. Luyện đọc</b>


- Các em vừa học âm và chữ mới gì ?
- Các con vừa ghép tiếng gì ?


<b>- Hs lần lượt phát âm b, be.</b>


- Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của hs.
<b>b. Luyện viết</b>


- <b>Giới thiệu nội dung viết b, be.</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn quy trình viết


- <b>Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bờ. Điểm</b>
đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối
liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3


- <b>Muốn viết chữ be thầy viết con chữ bờ nối liền với con</b>
<b>chữ e, cô có be.</b>


- Nhận xét phần luyện viết.
<b>c. Luyện nói</b>


- Gv treo tranh 1.


- Các em thấy những gì trong tranh?
- Các con chim đang làm gì?


- Gv chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài.
- Gv giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn
1 nhóm.


- Gv chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ
em và của các con vật .


<b>IV Củng cố </b>


- Trò chơi : gắn hoa .


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>V. Dặn dị</b>


- Đọc lại bài.


- Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo.
- Nhận xét tiết học.



- <b>Aâm và chữ b.</b>
- <b>Ghép tiếng be.</b>
- Cá nhân, nhĩm, ĐT.


- Nêu tư thế ngồi viết


- Hs viết ở vở viết in.


- Hs quan sát và trả lời.
- Đang cầm sách học bài.


- Hs quan sát.
- Hs trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn</b>



Bài :

<b>HÌNH VNG-HÌNH TRỊN</b>



<b>A. MỤC TIÊU </b>


Giúp học sinh :


-Nhận biết được hình vuơng hình trịn, nĩi đúng tên hình.
-Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
-Cả lớp thực hiện bài tập 1,2,3.


<b>B. ĐỒDÙNG DẠY HỌC</b>


<b>Gv : Hình vng, hình trịn, bộ thực hành. Mẫu vật thật có hình vng, hình trịn (khăn tay,</b>
đồng hồ, hộp phấn …).



<b>Hs : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>I. Khởi động : Kiểm tra ĐDHT của hs.</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>


- Tiết toán rồi các em học bài gì ?


- Gv đưa ra một số nhóm đồ vật có số lượng chêch lệch
nhau rồi yêu cầu hs so sánh và nêu kết quả.


- Gv nhận xét.
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Ở lớp mẫu giáo các em đã được làm</b>
quen với hình nào ?


→ Ở lớp mẫu giáo các em đã được làm quen với nhiều hình
vừa kể. Trong tiết học này thầy cùng các em sẽ tìm hiểu kĩ
<b>hơn về hai hình đó là “Hình vng và hình trịn” ( gv ghi</b>
tựa bài ).


<i><b>2/ Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vng.</b></i>


 Lần lượt gắn lên bảng các hình có màu sắc kích thước
khác nhau. Hỏi:Đây là hình gì?


- Xoay và đặt lệch vị trí hình vng thứ hai – hỏi : Khiâ
đặt lệch vị trí hình vng thứ hai khách với so với các



- Hs kiểm tra ĐDHT.
- Nhiều hơn, ít hơn.
- 3- 4 hs thực hiện.


- Kể tên các hình đã học.


- Hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hình khác. Các em hãy nhận xét xem đó là hình gì?
- Vì sao vẫn là hình vng?


- Yêu cầu 1, 2, 3 các em học sinh kiểm tra lại bằng cách
đặt nghiêng các hình vuông trên bảng như hình 2.


 Các mẫu hình trên bảng có cái to cái nhỏ, màu sắc
khác nhau, đặt ở vị trí khác nhau nhưng tất cả đều là hình
vng


- u cầu học sinh tìm xung quanh lớp hoặc xung
quanh mình những vật có dạng hình vuơng.


- Kết hợp cho học sinh xem mẫu vật và giải thích :
+ Khung hình.


+ Khăn mu soa, khăn mặt.


<i><b>3/ Hoạt động 2 : Giới thiệu hình trịn.</b></i>


 Để lẫn mẫu hình vng và hình trịn u cầu học sinh :


- Hai tổ thi đua tìm mẫu hình gắn lên bảng


- Sau 1 bài hát tổ nào gắn được nhiều, đúng, thắng
- Nhận xét việc thực hiện của học sinh , hỏi :


- Các mẫu hình trịn trên bảng có kích thước như thế
nào?


- Có màu sắc như thế nào?


 Tất cả các hình trịn đều gọi chung là hình gì?
- u cầu : Tìm các vật có dạng hình tròn.
<i><b>4/ Hoạt động 3: Thực hành.</b></i>


 <b>Bài 1 : Gv u cầu hs dùng bút chì màu để tơ màu các</b>
hình vng.


 <b>Bài 2 : Gv u cầu hs dùng bút chì màu để tơ màu các</b>
hình trịn.


 <b>Bài 3 : Yêu cầu hs dùng các màu để tô.</b>


 <b>Bài 4 : Gv chuẩn bị cho mỗi em hai mảnh bìa như SGK</b>
rồi hướng dẫn các em gấp lại để có hình vng theo u
cầu.


<b>IV. Củng cố</b>


Nội dung :

Thi đua đánh dấu X vào những hình nào là
hình vuơng, hình trịn trong nhóm hình trên bảng.


 Luật chơi : Thi đua tiếp sức, sau 1 bài hát tổ nào ghi
được nhiều hình đúng như yêu cầu  thắng.


 Nhận xét.
<b>V. Dặn dị </b>


- Nhận xét tiết học


- Xem trước bài sau : Hình tam giác.


- Vẫn là hình vng vì đó là
hình vng. Lúc đầu cô đặt
nghiêng lại.


- Hs lần lượt thực hiện.


- Hs lắng nghe.


- Hoïc sinh kể


- Thực hiện gắn các mẫu hình
trịn: to, nhỏ, màu sắc khác
nhau lên bảng


- To, nhỏ khác nhau
- Màu sắc khác nhau.
- Hình tròn


- Hs tự kể.



- Hs lần lượt làm các bài tập
theo hướng dẫn.


- Học đơi bạn tìm cách để có
hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ sáu, ngày tháng năm 200

.

<b>Tốn</b>



Bài : HÌNH TAM GIÁC



<b>A. MỤC TIÊU </b>


Giúp học sinh :


- Nhận biết được hình tam giác, nĩi đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
<b>B. ĐỒDÙNG DẠY HỌC</b>


- <b>Gv : một số hình tam giác bằng bìa có kích thước màu sắc khác nhau, bộ thực hành. Một</b>
số đồ vật thật có dạng là hình tam giác.


- <b>Hs : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>I. Khởi động : Kiểm tra ĐDHT của hs.</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>


- Tiết toán rồi các em học bài gì ?



- Yêu cầu 2 em học sinh ghi dấu X vào hình vuông, hình
tròn qua các nhóm hình trên bảng


- 3 học sinh nêu lại tên gọi các hình
Tranh 1


Tranh 2


- Tìm những vật có dạng hình vng, hình trịn.
- Gv nhận xét.


<b>III. Bài mới :</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài </b></i>


- Chỉ vào các hình cịn lại và hỏi : Ngồi các mẫu hình
vng và hình trịn các bạn đã ghi dấu X. Hình cịn lại là


- Hs kiểm tra ĐDHT.
- Hình vng, hình trịn.
- 2hs lên bảng đánh dấu x.
- 3 hs nêu tên hình.


- 3- 4 hs tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hình gì?


 Đó là các mẫu hình tam giác. Hơm nay các em sẽ học
<b>bài “Hình tam giác” ( gv ghi tựa bài ).</b>



<i><b>2/ Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác.</b></i>


- Cầm mẫu hình vuông xếp chéo tạo hình tam giác


- Từ hình vng cơ xếp chéo lại tạo hình gì?


- u cầu các hs lựa chọn các mẫu hình tam giác gắn
lên bảng.


- Nhận xét.


- Đây là những hình có kích thước, màu sắc khác nhau,
có cái màu xanh, vàng, đỏ …, có cái to, cái nhỏ nhưng tất
cả gọi chung là hình tam giác.


- Xem mẫu các hình tam giác trong SGK
<b>2/ Hoạt động 2 : </b><i><b>Tập xếp, ghép hình.</b></i>
 <i>Trò chơi : Xếp, ghép hình.</i>


- <i>Nội dung : Từ những hình tam giác riêng lẻ các nhóm</i>
hãy xếp, ghép, tạo hình cái nhà, cây, thuyền.


- <i>Luật chơi : Thi đua ghép hình theo tổ.</i>


- <i>Hỏi : Chỉ ra các hình  trong mẫu hình nhóm ghép.</i>
- Thực hiện một vài thao tác mẫu gợi ý học sinh ghép.
- Nhận xét



<b>IV. Củng cố</b>


- Gv giao 2 rổ đựng hình vng, hình tam giác, hình trịn
- Dãy 1 gắn hình vng


- Dãy 2 gắn hình tam giac
- Dãy 3 gắn hình tròn.
<b>V. Dặn dị :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về tìm vật có dạng hình tam giác.
- Xem trước bài sau : Luyện tập.


- Hs quan sát.


- Hình tam giác. Nhiều hs
nhắc lại.


- Thi đua tổ gắn các mẫu hình
tam giác.


- Tổ bạn nhận xét.


- 3-4 hs chỉ và nêu lại đúng
tên hình.


- Hs thực hiện.


- Hs nêu.



- Hs thi ñua gắn


- Hs nhận xét, tuyên dương.


<b>Học vần</b>


<b>Bài : </b>

<b>/</b>


<b>A. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc được tiếng bé.


- Biết được dấu và thanh sắc (<b>/</b>) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK:Các hoạt động khác nhau của trẻ
em.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Gv : mẫu tranh vẽ theo SGK, các vật tựa hình dấu sắc <b>/</b>

.


- Hs : SGK, bộ thực hành.


<b>C, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>I. Khởi động : Gv kiểm tra ĐDHT của hs.</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>


- Tiết học rồi các em học bài gì ?
<b>- Gọi hs đọc - viết chữ b, be.</b>
<b>- Tìm các tiếng có âm b.</b>


- Gv nhận xét.


<b>III. Bài mới :</b>


<b>1/ Giới thiệu bài : Gv lần lượt treo từng tranh và hỏi :</b>
- Các tranh này vẽ gì ?


- Gv gắn tiếng ứng dụng dưới tranh.


<i>- Trong các tiếng bé, cá, lá, chó, khế có điểm nào giống</i>
nhau ?


- Qua tranh vẽ và các tiếng dưới tranh Bài học hơm nay
<b>thầy giới thiệu đến các em đó là bài dấu sắc. ( Gv ghi tựa</b>
bài).


<b>- Đọc mẫu : dấu sắc.</b>
<b>2/ Dạy dấu thanh :</b>


- Gv viết lên bảng dấu sắc ( <b>/</b><sub> )</sub>


<i><b>a. Nhận diện dấu</b></i>


- Gv viết lại hoặc tô lại dấu sắc <b>/</b> đã viết trên bảng và
nói : Dấu <b>/ </b><sub>là một nét sổ nghiêng phải.</sub>


- Gv cho hs quan sát các mẫu vật có dạng dấu sắc.
- Tìm dấu <b>/</b> trong bộ thực hành.


<i><b>b. Ghép chữ và đọc tiếng</b></i>



- <b>Bài trước chúng ta học chữ và âm b, chữ và âm e và</b>
<b>các con đã ghép được tiếng be. Gv vừa nói vừa gài lên</b>
<b>bảng tiếng be.</b>


- <b>Tiếng be khi thêm dấu sắc vào ta được tiếng bé. Viết</b>
<b>tiếng bé lên bảng.</b>


- <b>Bây giờ các em hãy ghép chothầy tiếng bé?</b>
- <b>Ai phân tích cho cơ tiếng bé ?</b>


- <b>Gv phát âm mẫu bé.</b>


- Hs kiểm tra ĐDHT.
<b>- Âm b.</b>


- 5 – 6 hs.
- 3 – 4 hs.


- Hs lần lượt trả lời : bé, cá, lá,
chó, khế.


- Đều có dấu sắc.


- Cá nhân, nhóm, ĐT.


- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát


- Mỗi em tìm trong bộ chữ đưa


lên.


- Hs lắng nghe.


- Hs quan sát.
- <b>Hs ghép tiếng bé.</b>


- <b>Trong tiếng bé chữ b đứng</b>
<b>trước, chữ e đứng sau, dấu sắc</b>
<b>đặt bên trên con chữ e.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv chỉnh phát âm cho hs.


<i><b>c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con</b></i>


- Ai dấu lại cho cô dấu <b>/</b> giống nét gì ?


- Các em chú ý không viết dấu <b>/</b> quá dài hoặc quá
ngắn. Khi viết các con nhớ viết từ trên xuống, bắt đầu
từ dòng kẻ đầu tiên kéo nghiêng về bên phải và dừng
lại bên trên của dịng kẻ thứ hai của li đó một chút.
- Gv vừa nói vừa viết để hs qs.


- Gv yêu cầu hs viết lên không trung và viết vào bảng
con.


- Nhắc và sửa tư thế ngồi cho học sinh , sửa sai nét
viết.


 Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học : bé.


- <b>Các em viết cho cô tiếng be vào bảng con.</b>


- Các em quan sát cho viết dấu <b>/ trên đầu âm e. Gv viết</b>
<b>mẫu bé.</b>


- Gv sữa lỗi và nhận xét.


<i><b>Trò Chơi</b></i>


- <i><b>Nội dung : Khoanh tròn các tiếng có thanh </b></i><b>/</b> .


- <i><b>Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Nhóm nào khoanh nhiều</b></i>
đúng  thắng.


- Gv nhận xét.


- <b>Giống nét xiên phải.</b>
- Hs quan sát.


- Hs viết dấu / lên không trung
và viết vào bảng con : từ hai
đến 3 lần.


- <b>Hs vieát bc : be.</b>


- <b>Hs quan sát và viết bc : bé.</b>


- Tích cực tham gia trò chơi.


<b>TIẾT 2</b>




<b>3/ Luyện tập </b>
<b>a. Luyện đọc</b>


- Các con vừa học dấu thanh gì ?
- Các con vừa ghép tiếng gì ?


- <b>Ai có thể phân tích lại cho cô tiếng bé ?</b>
<b>- Hs lần lượt phát âm be, bé.</b>


- Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của hs.
<b>b. Luyện viết</b>


- <b>Giới thiệu nội dung viết be, bé.</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết


- Hướng dẫn quy trình viết : Đặt bút trên đường kẻ thứ
<b>hai, viết con chữ b. Rê bút viết con chữ e, điểm kết thúc</b>
<b>trên đường kẻ thứ nhất. ( Tiếng bé nêu thêm …. lia bút</b>
viết dấu sắc )


- Nhận xét phần luyện viết.
<b>c. Luyện nói</b>


- Dấu <b>/.</b>


- <b>Ghép tiếng bé.</b>
- Cá nhân, nhóm, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gv nêu chủ đề luyện nói và treo tranh cho hs qs ,


trảlời.


- Quan sát tranh em thấy những gì?


- Các bức tranh này có gì khác nhau?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?


- Em và các bạn ngồi hoạt động kể trên. Cịn những
hoạt động nào khác?


- Ngồi giờ học tập em thích làm gì nhất.
- Gv: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau.
<b>IV Củng cố </b>


- Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
- Trò chơi : gắn hoa .


- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>V. Dặn dị</b>


- Đọc lại bài.


- Tìm dấu thanh vừa học trong sách giáo khoa , báo.
- Nhận xét tiết học.


- Hs quan sát và trả lời câu
hỏi.


- Các bạn ngồi học trong lớp,


hai bạn gái nhảy dây, bạn gái
đi học, đang vẩy tay tạm biệt
chú mèo, bạn gái tưới rau.
- Các hoạt động học, nhảy
dây, tưới rau, đi học.


- Đều có bạn
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.


- Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa
tiếp sức tìm tiếng có dấu thanh
vừa học.


<b>Thủ công</b>



<b>Bài : GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA VÀ</b>


<b>DỤNG CỤ THỦ CƠNG.</b>



<b>A. MỤC TIÊU :</b>


Biết một số loại giấy bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công.
-HSKG biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy bìa để làm thủ công như: giấy báo, hoạ
báo, giấy vở học sinh, lá cây.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Gv : Giấy bìa, giấy màu, giấy nháp, kéo, thước.
- <b>Hs : Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập.</b>



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>I. Khởi động : Hát</b>


<b>II. Kiểm tra bài :</b>


- Kiểm tra các đồ dùng học tập trong mơn thủ cơng.


- Hs hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv nhận xét.
<b>III. Bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


- Treo các mẫu vật đã thành mẫu sản phẩm  Môn
thủ công sẽ tạo cho các em đôi tay khéo léo và các sản
phẩm đẹp. Bài học hôm nay thầy sẽ giới thiệu đến các
<b>em : “Một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ cơng” (</b>
ghi tựa ).


<i><b>2/ Hoạt động 1 : Giới thiệu dụng cụ học mơn thủ cơng.</b></i>
 Đưa mẫu giấy bìa : Mẫu giấy cô đưa mỏng hay dày
so với giấy tập ?


 Đó gọi là giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây
như tre, nứa, bồ đề …


 Hướng dẫn phân biệt giấy bìa: Quan sát vở hoặc sách
so sánh bìa vở hoặc sách em thấy có gì khác so với các
trang bên trong ?



 Giấy bìa là một dụng cụ học tập trong môn thủ công.
Như các em thấy người ta dùng giấy bìa để làm bìa vở,
sách và trang trí rất đẹp giúp cho vở, sách dùng được
bền lâu và tạo cái đẹp cho mọi người …


 Đưa mẫu các hình xếp gấp hoặc cắt dán bằng thủ
cơng : Các mẫu hình và các mẫu dán … được làm bằng
giấy gì?


- Giấy thủ công có màu sắc như thế nào?
- Phần sau mặt màu sắc em có nhận xét gì?


 Giấy thủ cơng cũng là một dụng cụ học tập của mơn.
Nó giúp các em tạo ra những sản phẩm như các em đã
được quan sát.


- Ngoài giấy màu, giấy bìa . các em cịn biết những
dụng cụ nào khi học thủ cơng cần có ?


- Nêu tác dụng của từng dụng cụ?


 Nghe và bổ sung thêm các ý hs chưa nêu đủ. Giáo
dục tư tưởng : Không dùng thước để gõ bàn hoặc đánh
nhau. Không dùng kéo châm chọc nhau  gây nguy
hiểm. Nên dùng hồ khô để đảm bảo vệ sinh


( Cho hs xem các mẫu hồ dán). Phải biết bảo quản các
vật dụng và dọn dẹp vệ sinh sau khi thực hành.



<b>3/ Hoạt động 2 :</b>


màu, thước, hồ, kéo).


- Quan sát nhận xét màu sắc
các mẫu tranh vẽ, nêu cảm
nghỉ.


- Một vài hs sờ và nêu nhận
xét : Dày hơn so với bìa tập.
- Bìa vở, sách dày hơn so với
trang bên trong.


- Quan sát mẫu vật và tranh
mẫu trả lời:


- làm bằng giấy thủ công.
- Nhiều màu sắc đẹp xanh,
đỏ, tím, vàng


- Có hàng kẻ ô li giống tập


- Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán


- Thước để kẻ, để đo…
- Bút chì để viết, để vẽ.


- Kéo dùng để cắt, dán sản
phẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Trò Chơi</b></i>


 Phương pháp : Thực hành.


 Nội dung : Chọn đúng các dụng cụ theo yêu cầu.
 Luật chơi : Chia nhóm, thi đua lựa chọn các dụng cụ
sau mỗi bài hát. - Nhóm nào chọn đúng, nhiếu thắng.
<b>IV. Củng cố :</b>


- Giấy bìa so với giấy màu như thế nào?


- Kể tên và nêu tác dụng các dụng cụ trong giờ học thủ
cơng.


<b>V. Dặn dò :</b>


- Đem đủ các dụng cụ trong giờ học thủ công.Xem
trước bài : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.


- Tham gia trò chơi :


- Lựa đúng giấy bìa, giấy
màu, thước, hồ, kéo trong các
vật dụng lẫn lộn khác.


- Dày hơn.


- Kéo, hồ, thước.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×