<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<sub>M«n:</sub>
<sub>M«n:</sub>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<b>TO N 9</b>
<b><sub>TO N 9</sub></b>
<b></b>
<b></b>
<b>Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô </b>
<b>giáo về dự hội giảng</b>
<i><b>GV thực hiện: </b></i>
<i><b>GV thực hiện: </b></i>
<i><b>Bỡnh </b></i>
<i><b>Bỡnh </b></i>
<i><b>An</b></i>
<i><b>An</b></i>
<i><b><sub>Đơn vị: Tr ờng THCS Nguy n B nh Kh</sub></b></i>
<i><b><sub>Đơn vị: Tr êng THCS Nguy n B nh Kh</sub></b></i>
<i><b>ễ</b></i>
<i><b>ễ</b></i>
<i><b>ỉ</b></i>
<i><b>ỉ</b></i>
<i><b>ieâm</b></i>
<i><b>ieâm</b></i>
<b>Ti t 5ế</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. Yêu cầu của giờ học:</b>
<b>A. Yêu cầu của giờ học:</b>
•- Học sinh nhớ lại định lí và hai quy tắc đã học
• trong bài trước.
•- HS cần rèn kĩ năng dùng các qui tắc khai
• phương một tích và nhân các căn thức
• bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
•- HS tính nhẩm nhanh, vận dụng làm các bài
• tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai
• biểu thức.
•- Học sinh nhớ lại định lí và hai quy tắc đã học
• trong bài trước.
•- HS cần rèn kĩ năng dùng các qui tắc khai
• phương một tích và nhân các căn thức
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>HS 1 : </b>
- Phát biểu định lí
-Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
Rút gọn biểu thức:
<b>HS 2:</b>
- Phaùt biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân
các căn bậc hai.
-Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
Khai phương:
<b>HS 1 : </b>
- Phát biểu định lí
-Chữa bài tập 20(d) tr 15 sgk.
Rút gọn biểu thức:
<b>HS 2: </b>
- Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân
các căn baäc hai.
-Chữa bài tập 21 tr15, sgk.
Khai phương:
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
3
<i>a</i>
2
0,2. 180
<i>a</i>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>HS 1 : </b>
<b>HS 1 : </b>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
•<b>Định lí: Với hai số a và b khơng âm, ta có</b>
.
.
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2
2
2
3
0,2. 180
9 6
0,2.180
9 6
36
9 6
6
9 12
0
9
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>HS 2:</b>
<b>HS 2: </b>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
<b>Quy tắc khai phương một tích:</b>
Muốn khai phương một tích của các số khơng âm, ta có
thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với
nhau.
<b>Quy tắc nhân các căn bậc hai:</b>
Muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng âm, ta có
thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương
kết quả đó.
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2 2
, 13
12
13 12 . 13 12
25.1 5
<i>a</i>
<b>C. LUYỆN TẬP:</b>
<b>I.Các bài tập dạng khai phương một tích:</b>
<b>Bài 22 Tr 15 SGK: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn </b>
<b>thành dạng tích rồi tính.</b>
•<b>Chú ý: Hằng đẵng thức</b>
<b> Giaûi: </b>
2 2
, 313
312
313 312 . 313 312
625.1 25
<i>d</i>
2 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Baøi 24 tr 15, sgk.</b>
<b>Baøi 24 tr 15, sgk.</b>
<b>Rút gọn rồi tìm giá trị (làm trịn đến chữ số thập phân</b>
<b>thứ ba) của các căn thức sau:</b>
<b>Rút gọn rồi tìm giá trị (làm trịn đến chữ số thập phân</b>
<b>thứ ba) của các căn thức sau:</b>
2
2
4
2
, 4 1 6
9
4. 1 3
2. 1 3
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thay x = ta coù:
<sub>2</sub>
2
2
2. 1 3.
<sub></sub>
<sub></sub>
2
<sub></sub>
2. 1 3 2
<sub></sub>
<sub></sub>
21,029
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Baøi 24 tr 15, sgk.</b>
<b>Bài 24 tr 15, sgk.</b>
<b>Rút gọn rồi tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân</b>
<b>thứ ba) của các căn thức sau:</b>
<b>Rút gọn rồi tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân</b>
<b>thứ ba) của các căn thức sau:</b>
2
2 2 2
2
2
, 9
4 4
9 .
2
9 .
2
3 .
2
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
Thay a =-2, b= ta coù:
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Baøi 23b tr15,sgk.</b>
<b>Baøi 23b tr15,sgk.</b>
<i><b>2005</b></i>
<i><b>2006</b></i>
<i><b>2006</b></i>
<i><b>2005</b></i>
<b>Chứng minh và </b>
<b>Chứng minh và </b>
<b>là hai số nghịch đảo của nhau. </b>
<b>là hai số nghịch đảo của nhau. </b>
<b>Hai số a và b gọi là nghịch đảo của nhau nếu a.b=1 </b>
2 2
2006
2005 . 2006
2005
2006
2005
2006 2005 1
Ta có:
<b>Vậy: vaø</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 25 (d) tr16,sgk</b>
. Hoạt động nhóm.
Tìm x, biết :
2 2
, 4 1
6
0
4 1
6
2 1
6
1
3
1
3
1
1
3
1
2
4
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I.Các bài tập dạng nhân hai căn thức bậc hai:</b>
<b>Bài 20 tr16,sgk</b>
. Rút gọn các biểu thức:
2
2
3
2 .3
,
3
8
3.8
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
, 5 . 45
3
225
3
15
3
12
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>D</b>
<i><b>.</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>
<b>- Xem lại các bài tập đx luyện tại lớp.</b>
<b>- Làm bài tập 22c ; 24b ; 25b,c ; 27 sgk, </b>
<b>tr15,16.</b>
<b>- Bài tập 30 tr 7,sbt. </b>
<b>D</b>
<i><b>.</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>- Xem lại các bài tập đx luyện tại lớp.</b>
<b>- Làm bài tập 22c ; 24b ; 25b,c ; 27 sgk, </b>
<b>tr15,16.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Trở thành những
Chủ nhân t ơng lai
Ca t n ớc
</div>
<!--links-->