BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
MÔN HỌC: QUY PHẠM THỰC HÀNH SẢN XUẤT NƠNG
NGHIỆP TỐT (G.A.P)
TRANG TRẠI CHĂN NI BỊ SỮA
GVHD: ĐỖ THỊ LAN NHI
TKB: THỨ 7 TIẾT 1 – 2
NHÓM 3-22-23
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
DANH SÁCH
NGUYỄN THỊ NGỌC MAI
ĐỖ THỊ HẢI
ĐINH THỊ THU THUỶ
TRẦN HỨA BÍCH PHƯỢNG
PHẠM THỊ THU HÀ
NGUYỄN THỊ TRANG YẾN
LÊ TUẤN VINH
HOÀNG THỊ PHƯỚC MỸ
NGUYỄN ĐỨC CƠ
NGUYỄN VĂN HUỆ HÂN
MSSV
2022120180
2022120147
2022120205
2022120241
2022120193
2022120097
2022120207
2022120200
2022120181
2022120187
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2015
1. An tồn lao động và Luật về ATLĐ..................................................................................1
1.1.
Nhân viên chính thức.................................................................................................1
1.2.
Nhân viên thời vụ......................................................................................................4
1.3.
Các nhà thầu............................................................................................................10
2. Môi trường và luật..........................................................................................................19
2.1.
Rác thải....................................................................................................................19
2.2.
Phế liệu....................................................................................................................23
3. Cân bằng sinh thái..........................................................................................................24
4. Mối nguy ATTP và Biện pháp kiểm soát........................................................................29
5. Thu hoạch....................................................................................................................... 30
5.1.
Phương pháp thu hoạch đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm...................................30
5.1.1.
Theo GLOBALG.A.P (Guide to good dairy farming practice- FAO)...............30
5.1.2.
Theo VIETG.A.P..............................................................................................34
5.1.3.
So sánh VIETG.A.P và GLOBALG.A.P...........................................................35
5.2.
An sinh động vật......................................................................................................36
5.2.1.
Theo GLOBALG.A.P.......................................................................................36
5.2.2.
Theo VIETG.A.P..............................................................................................38
5.2.3.
So sánh VIETG.A.P và GLOBALG.A.P...........................................................39
5.3.
Môi trường............................................................................................................... 40
5.3.1.
Theo GLOBALG.A.P.......................................................................................40
5.3.2.
Theo VIETG.A.P..............................................................................................43
5.3.3.
So sánh VIETG.A.P và GLOBALG.A.P...........................................................45
5.4.
Quản lý an toàn lao động.........................................................................................45
5.4.1.
Theo GLOBALG.A.P.......................................................................................45
5.4.2.
Theo VIETG.A.P..............................................................................................46
5.4.3.
So sánh giữa VIETG.A.P và GLOBALG.A.P...................................................47
1. An toàn lao động và Luật về ATLĐ
1.1.
Nhân viên chính thức
Cơng việc
Nhân
Mối nguy
Biện pháp
Văn bản luật
Thơng tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
viên chăn
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
nuôi kiêm
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
qt dọn
chuồng
bị
Hít phải lơng
bị gây viêm
phổi
số 39
Đeo khẩu trang lọc
Luật số 84/2015/QH13 luật an toàn, vệ
bụi
sinh lao động Chương II- các biện pháp
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23
Trang bị quần áo
lao động phổ
thông, ủng cao su,
Lây nhiễm vi
khẩu trang
khuẩn từ phân
Rửa tay bằng xà
bò: trực khuẩn phịng trước và sau
Mycobacteriu
m bovis gây
khi qt dọn
Thơng tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
số 39
Luật số 84/2015/QH13 luật an tồn, vệ
sinh lao động Chương II- các biện pháp
phịng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
chuồng bò
bệnh lao
Được huấn luyện
bị,sán,giun…
các thao tác cơng
việc để đảm bào vệ
sinh cho người lao
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23, Điều 14, mục 1thông tin tuyên truyền giáo dục huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động
Say nắng,cảm
động
Trang bị mũ, nón
lạnh do mắc
lá, áo mưa chống
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
mưa khi chăn
mưa nắng
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
bị
Thơng tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
số 39
1
Luật số 84/2015/QH13 luật an toàn, vệ
sinh lao động Chương II- các biện pháp
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23
Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
Trượt chân té
ngã do dẫm
Trang bị giày vải
nước tiểu, phân bạt cao cổ chống
của bị trong
trơn trợt
số 39
Luật số 84/2015/QH13 luật an tồn, vệ
sinh lao động Chương II- các biện pháp
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
chuồng
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23
Trang bị quần áo
lao động phổ
Có nguy cơ
mắc bệnh lao
Nhân
viên Vắt
sữa bò
bò do bị lây
nhiễm từ bò,
nhiễm khuẩn
salmonella,..lây
nhiễm qua tay
khi vắt sữa bị
thơng, găng tay cao
su, ủng cao su,
viên Cho
Hít phải bột,
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
số 39
khẩu trang lọc.
Rửa tay bằng xà
phòng trước và sau
khi vắt sữa bị
Được huấn luyện
các thao tác cơng
việc để đảm bào vệ
sinh cho người lao
Nhân
Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
động
Đeo khẩu trang lọc
bụi của thức ăn bụi
Luật số 84/2015/QH13 luật an toàn, vệ
sinh lao động Chương II- các biện pháp
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23, Điều 14, mục 1thông tin tuyên truyền giáo dục huấn
luyện an tồn, vệ sinh lao động
Thơng tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
2
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
số 39
Luật số 84/2015/QH13 luật an tồn, vệ
bị ăn
sinh lao động Chương II- các biện pháp
tinh cho bò
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23
3733/2002/QĐ-BYT tiêu chuẩn vệ sinh
lao động phần thứ 1 mục 5-Tiêu chuẩn
mang vác - Giới hạn trọng lượng cho
Xách quá nặng
Xách các
làm lệch khớp
xô sữa
xương tay, lệch
cột sống
Xách vừa đủ trọng
lượng cho phép
Được huấn luyện
cách mang xách
hợp lý
phép, phần thứ 2 Thông số 6 - Chiều cao
nâng nhấc vật
Luật số 84/2015/QH13 luật an toàn, vệ
sinh lao động chương II- các biện pháp
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động Điều 14,
mục 1-thơng tin tuyên truyền giáo dục
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
Tắm rửa
cho bị
Nước bắn vơ
quần áo lâu giờ
Cảm lạnh
Trang bị quần áo
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
khô, găng tay cao
số 39
su, ủng cao su,
Luật số 84/2015/QH13 luật an toàn, vệ
khẩu trang lọc mới
sinh lao động Chương II- các biện pháp
để thay sau mỗi lần
phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tắm rửa cho bị
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
Xử lý
Hít phải mùi
người lao động điều 23
Thơng tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
Đeo khẩu trang
3
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
số 39
Luật số 84/2015/QH13 luật an tồn, vệ
gây khó chịu,
sinh lao động Chương II- các biện pháp
nhức đầu
phịng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
chất thải
người lao động điều 23
(phân,
Trang bị quần áo
nước tiểu
lao động phổ
bị) bằng
thơng, găng tay cao
cách gom
lại chờ xử
Lây nhiễm các
lý kế tiếp
vi khuẩn độc
hại từ phân,
nước tiểu bò
như: E.coli,
Coliform,…
su, ủng cao su,
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân Chương XI.2
số 39
khẩu trang lọc.
Rửa tay bằng xà
phòng trước và sau
khi xử lý chất thải
Được huấn luyện
các thao tác công
việc để đảm bào vệ
sinh cho người lao
động
1.2.
Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
Luật số 84/2015/QH13 luật an toàn, vệ
sinh lao động Chương II- các biện pháp
phịng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại cho người lao động mục 3-chế
độ bảo hộ lao động chăm sóc sức khoẻ
người lao động điều 23, Điều 14, mục 1thơng tin tun truyền giáo dục huấn
luyện an tồn, vệ sinh lao động
Nhân viên thời vụ
Công việc
Mối nguy
Biện pháp
4
Văn bản Luật
Bị động vật Mang ủng, được +Điều 14, mục 1, chương II- các biện
độc hại cắn: huấn luyện kỹ năng pháp phịng, chống các yếu tố nguy
rắn, bọ xít xử lý khi gặp động hiểm, yếu tố có hại cho người lao
…
vật độc hại cũng động, luật số 84/2015/QH13, bộ luật
như
xử
lý
thương
vết an toàn, vệ sinh lao động
+Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân)
Có thể bị xà mang ủng, mặc đồ Phần XI-trồng trọt, chăn nuôi,thú y,
beng,
xẻng bảo hộ lao động phụ lục 1, thông tư 04/2014/TT-
đâm
Trồng cỏ
vào đúng cách
BLĐTBXH
chân
- Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
Trời
nhân)
nắng Mang đồ bảo hộ an Phần XI-trồng trọt, chăn ni,thú y,
nóng
làm tồn (mũ nón,..)
phụ lục 1, thơng tư 04/2014/TT-
nhức
đầu,
BLĐTBXH
cảm cúm
- Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
Cắt cỏ cho bò
nhân)
Khi cắt cỏ Mặc đồ bảo hộ lao -Phần VI-lâm nghiệp, phụ lục 1, thông
dễ bị cắt vào động đầy đủ
tư 04/2014/TT-BLĐTBXH
5
tay, chân
Phần XI-trồng trọt, chăn nuôi,thú y,
phụ lục 1, thong tư 04/2014/TTBLĐTBXH
- Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân)
Cỏ đâm vào Đeo kính cắt cỏ, Phần XI-trồng trọt, chăn nuôi,thú y,
mắt
mặc đồ bảo hộ đầy phụ lục 1, thông tư 04/2014/TTđủ
BLĐTBXH
- Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
Dẫm
nhân)
phải Mang ủng, được -Điều 14, mục 1, chương II- các biện
kim tiêm do huấn luyện kỹ năng pháp phòng, chống các yếu tố nguy
bác sĩ thú y xử lý vết thương an hiểm, yếu tố có hại cho người lao
vứt ra vườn.
toàn
động, luật số 84/2015/QH13, bộ luật
an toàn, vệ sinh lao động
- Mục II–Huấn luyện đối với người
lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
quy định về công tác huấn luyện
ATLĐ, vệ sinh lao động)
- Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
6
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
Nhiễm
nhân)
các +Được huấn luyện + số 3, Điều 14, chương II, luật số
bệnh ngoài cách thực hiện an 84/2015/QH13, bộ luật an toàn, vệ
da,
phổi, toàn, bảo vệ sức sinh lao động
ngộ độ.. do khỏe.
Phun thuốc trừ
sâu
+ XI.1.22,phần XI, phụ lục 1, thơng tư
hít phải hơi + mang đồ bảo hộ sổ 04/2014/tt-blđtbxh hướng dẫn thực
thuốc
lao
động
(khẩu hiện chế độ trang bị phương tiện bảo
trang, gang tay, ủn, vệ cá nhân
mặt nạ phòng độc + 3.c,đ; điều 5, chương II, thông tư số
chuyên dùng..)
27/2013/tt-blđtbxh quy định về công
tác huấn luyện an toàn lao động, vệ
Nhiễm
sinh lao động
các +Được huấn luyện +Điều 14, mục 1, chương II- các biện
bệnh ngoài cách thực hiện an pháp phòng, chống các yếu tố nguy
da, bệnh lao, toàn, bảo vệ sức hiểm, yếu tố có hại cho người lao
Xử lý chất thải
(lấy phân đem
bệnh từ bị khỏe.
bệnh
+ mang đồ bảo hộ an tồn, vệ sinh lao động
lao
ủ làm phân
trang,
hữu cơ)
động, luật số 84/2015/QH13, bộ luật
động
(khẩu +Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
gang
ủng..)
tay, dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân)
Nhân viên phối Chích nhầm Mặc đồ bảo hộ lao +Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
giống
vào tay
động đầy đủ ( găng dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
tay)
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân)
7
Có thể bị té Vệ sinh chuồng trại -Điều 14, mục 1, chương II- các biện
ngã do dẫm sạch
nước
tiểu, hướng
phân của bò phòng
trong
sẽ,
được pháp phòng, chống các yếu tố nguy
dẫn
cách hiểm, yếu tố có hại cho người lao
ngừa
chữa bệnh
và động, luật số 84/2015/QH13, bộ luật
an toàn, vệ sinh lao động
chuồng
- Mục II–Huấn luyện đối với người
lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
quy định về cơng tác huấn luyện
Bác sĩ thú y
Bị húc, đá
ATLĐ, vệ sinh lao động)
Có khoảng cách an -Phần XI-trồng trọt, chăn ni,thú y,
tồn, được huấn phụ lục 1, thong tư 04/2014/TTluyện cách phịng BLĐTBXH
chống, an tồn
- Điều 14, mục 1, chương II- các biện
pháp phòng, chống các yếu tố nguy
hiểm, yếu tố có hại cho người lao
động, luật số 84/2015/QH13, bộ luật
an toàn, vệ sinh lao động
- Mục II–Huấn luyện đối với người
lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
quy định về công tác huấn luyện
ATLĐ, vệ sinh lao động)
Chích nhầm Mặc đồ bảo hộ lao +Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
vào tay
động đầy đủ ( găng dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
tay)
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
Nhiễm
nhân)
các +Được huấn luyện + Mục II–Huấn luyện đối với người
bệnh ngoài cách thực hiện an lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
da, bệnh lao, toàn, bảo vệ sức quy định về công tác huấn luyện
bệnh
lây khỏe.
ATLĐ, vệ sinh lao động)
8
nhiễm từ bò + mang đồ bảo hộ +Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
bệnh
lao
động
trang,
(khẩu dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
gang
tay, nhân.
ủng..)
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
Thợ sửa chữa,
nhân)
Té ngã khi Mặc đồ bảo hộ lao +Điều 14, mục 1, chương II- các biện
lắp ráp
lắp ráp, sửa động dành cho xây pháp phòng, chống các yếu tố nguy
chữa
trên dựng. Được huấn hiểm, yếu tố có hại cho người lao
cao ( bóng đ luyện
đèn,
nhà,..)
cách
làm động, luật số 84/2015/QH13, bộ luật
trần việc an toàn và xử an toàn, vệ sinh lao động
lý vết thương khi +Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
cần thiết
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân)
+ Mục II–Huấn luyện đối với người
lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
quy định về công tác huấn luyện
ATLĐ, vệ sinh lao động)
Hàn tiện vào Mặc đồ bảo hộ lao + Mục II–Huấn luyện đối với người
cơ thể, ánh động (kính dành lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
điện làm hư cho hàn tiện)
mắt
quy định về công tác huấn luyện
Huấn luyên cách ATLĐ, vệ sinh lao động)
làm việc an toàn, + Chương 2 – Nguyên tắc cấp phát, sử
bảo vệ sức khỏe
dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá
nhân.
(Thông
tư
04/2014/TT-
BLĐTBXH – Hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
9
nhân)
Khung
sắt Huấn luyên cách + Mục II–Huấn luyện đối với người
nặng đè lên làm việc an toàn, lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
người
bảo vệ sức khỏe
quy định về công tác huấn luyện
ATLĐ, vệ sinh lao động)
Khi hàn có Huấn luyên cách + Mục II–Huấn luyện đối với người
thể bị điện làm việc an toàn, lao động. (Số 27/2013/TT-BLĐTBXH
giật
cách xử lý khi bị quy định về công tác huấn luyện
điện giật.
1.3.
ATLĐ, vệ sinh lao động)
Các nhà thầu
Tên các nhà thầu: nhà thầu xây dựng( xây dựng trang trại ni bị), nhà thầu cung cấp thức
ăn cho bò, nhà thầu sửa chữa sự cố về hệ thống điện trong trang trại, nhà thầu vệ sinh môi
trường, nhà thầu cung cấp trang thiết bị.
Nhà thầu xây dựng:
mối nguy
trượt chân, té
biện pháp kiểm soát
Tên luât/điều khoản liên quan
Có đồ bảo hộ an tồn lao Luật số: 84/2015/QH13 An tồn, vệ sinh lao
ngã (có thể từ
động, có nón bảo hiểm
động
trên cao đối với cho cơng nhân, nếu công Chương 1:
thợ xây)
nhân xây dựng ở độ cao
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh
lớn phải đảm bảo bệ
lao động.
đứng đủ rộng, an
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an tồn, vệ sinh
tồn,cần thiết có thể có
lao động của người lao động.
lưới bên dưới, tổ chứ
Chương 2:
huấn luyện về kĩ năng về Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
an toàn lao động cho
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao
công nhân làm các cơng
động trong việc bảo đảm an tồn, vệ sinh lao
đoạn khác nhau
động tại nơi làm việc.
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu
tố có hại tại nơi làm việc.
10
Số: 22/2010/TT-BXD thơng tư Quy định về an
tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng
trình
Chương II:
Điều 4. u cầu khi thi công xây dựng.
Chương III:
Điều 6. Trách nhiệm của nhà thầu thi cơng xây
dựng cơng trình.
luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn
thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân.
Chương 1 , điều 3. Chương 2
phụ lục 1, danh mục phương tiện bảo vệ lao
động cá nhân, phương tiện trang bị cho người
lao động làm nghề, cơng việc có yếu tố nguy
hểm độc hại
bụi bẩn, khí
đảm bảo cơng nhân có
I: Đo đạc , xây dựng.
Luật số: 84/2015/QH13 An tồn, vệ sinh lao
bụi, cát, xi
khẩu trang đeo đủ kín
động.
măng…
Chương 1:
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh
lao động.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh
lao động của người lao động.
Chương 2:
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao
động trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
bị điện giật do
động tại nơi làm việc.
kiểm tra các thiết bị điện Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao
dùng các thiết
thường xuyên.Hệ thống
động.
11
bị trộn xi
lưới điện động lực và
Chương 2, mục 2:
măng, thiết bị
lưới điện chiếu sáng trên
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao
khoan…
công trường phải riêng
động trong việc bảo đảm an tồn, vệ sinh lao
rẽ; có cầu dao tổng, cầu
động tại nơi làm việc.
dao phân đoạn có khả
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu
năng cắt điện một phần
tố có hại tại nơi làm việc.
hay tồn bộ khu vực thi
Điều 19. Biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây
cơng, Những người
mất an tồn, vệ sinh lao động nghiêm trọng và
tham gia thi công xây
ứng cứu khẩn cấp.
dựng phải được hướng
Mục 4: Quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có
dẫn về kỹ thuật an tồn
u cầu Nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao
điện, biết sơ cứu người
động.
bị điện giật khi xảy ra tai Số: 22/2010/TT-BXD thơng tư Quy định về an
nạn về điện
tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng
trình
Chương 2, điều 3, mục 4: An toàn về điện
Luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn
thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá
nhân.
Chương 1 , điều 3. Chương 2
phụ lục 1, danh mục phương tiện bảo vệ lao
động cá nhân, phương tiện trang bị cho người
lao động làm nghề, cơng việc có yếu tố nguy
hiểm độc hại
I: Đo đạc , xây dựng.
Nhà thầu cung cấp thức ăn:
mối nguy
đứt tay, bị
biện pháp kiểm
sốt
Có bao tay, đồ bảo
Tên luât/điều khoản liên quan
Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động.
12
thương do
hộ lao động.
Chương 1:
cắt cỏ
được tập huấn
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
trước khi nhận vào
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động
làm.
của người lao động.
Chương 2:
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong
việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
Luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Chương 1 , điều 3. Chương 2
phụ lục 1, danh mục phương tiện bảo vệ lao động cá
nhân, phương tiện trang bị cho người lao động làm
nghề, cơng việc có yếu tố nguy hểm độc hại :
trời
được trang bị nón.
XI.2,mục 43.
Luật số: 84/2015/QH13 An tồn, vệ sinh lao động.
nắng/mưa
Chương 1:
ảnh hưởng
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
tới sức khỏe
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động
của người lao động.
Chương 2:
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong
việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
Luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
bị tai nan do
thiết bị vận chuyển
Chương 1 , điều 3. Chương 2
Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động
quá trình
cần được kiểm tra
Chương 1:
vận chuyển
thường xuyên, đảm Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
cỏ tới nơng
bảo an tồn và đạt
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động
trại
tiêu chuẩn, tập
của người lao động.
13
huấn sử dụng thiết
Chương 2:
bị đúng cách.
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động trong
việc bảo đảm an toàn, vệ
Chương 2, Mục 4
Quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có u cầu nghiêm
ngặt về an tồn, vệ sinh lao động
Nhà thầu sửa chữa sự cố về hệ thống điện trong trang trại.
mối nguy
biện pháp kiểm
Tên luât/điều khoản liên quan
soát
Té ngã do sửa Cầu thang, thiết bị
Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động
chữa những
đứng để sửa chữa
Chương 1:
mạng điện
đủ vững chắc, đủ
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
mắc ở những
chỗ đứng an toàn,
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
chỗ cao
nhân viên làm cần
động của người lao động.
được tập huấn và
Chương 2:
có kinh nghệm.
Điều 14. Huấn luyện an tồn, vệ sinh lao động.
Có đội sơ cứu sữn
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
sàng làm việc nếu
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
sự cố sảy ra
làm việc.
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có
hại tại nơi làm việc.
Chương 2. Mục 4 Quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có
u cầu Nghiêm ngặt về an tồn, vệ sinh lao động.
Chương III: Các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, Vệ sinh lao động và tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
Mục 2: Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối
với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
14
nghiệp
phụ lục 1, danh mục phương tiện bảo vệ lao động cá
nhân, phương tiện trang bị cho người lao động làm
bị điện giật
đảm bảo thiết bị
nghề, cơng việc có yếu tố nguy hểm độc hại : VIII.3
Luật số: 84/2015/QH13 An tồn, vệ sinh lao động
sửa chữa điện
Chương 1:
khơng bị hở, đảm
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
bảo độ an toàn kĩ
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
thuật, kiểm tra thiết động của người lao động.
bị thường xuyên,
Chương 2:
tắt nguần điện
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
trước khi sửa chữa
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
làm việc.
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có
hại tại nơi làm việc.
Chương 2. Mục 4 Quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có
yêu cầu Nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.
Chương III: Các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn, Vệ sinh lao động và tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
Mục 2: Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối
với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
Số: 22/2010/TT-BXD thông tư Quy định về an tồn
lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình
Chương 2, điều 3, mục 4: An toàn về điện
phụ lục 1, danh mục phương tiện bảo vệ lao động cá
nhân, phương tiện trang bị cho người lao động làm
nghề, công việc có yếu tố nguy hểm độc hại : VIII.3:
15
lắp đặt sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện
Nhà thầu vệ sinh môi trường:
mối nguy
biện pháp kiểm
Tên luât/điều khoản liên quan
Bị gai, đinh,
sốt
Có ủng đủ dày bảo
Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động.
vật nhọn
hộ lao động
Chương 1:
đâm vào
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
chân khi làm
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
việc
động của người lao động.
Chương 2:
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
làm việc.
Luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn thực hiện
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Chương 1 , điều 3. Chương 2
phụ lục 1, danh mục phương tiện bảo vệ lao động cá
nhân, phương tiện trang bị cho người lao động làm
nghề, cơng việc có yếu tố nguy hểm độc hại :
Phân, bụi
Có đồ bảo hộ kín
XI.2,mục 39,41
Luật số: 84/2015/QH13 An tồn, vệ sinh lao động.
bẩn dính
người tránh phân
Chương 1:
bám vào đồ,
dính người, dính tay, Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an tồn, vệ sinh lao động.
vào người,
có nón, bao tay…
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
ngưởi trúng
động của người lao động.
khí độc từ
Chương 2:
phân, bị ngộ
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
độc vi sinh
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
làm việc.
Luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn thực hiện
16
chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
trượt chân
tập huấn cho công
Chương 1 , điều 3. Chương 2
Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động.
dẫn tới té
nhân trước khi vào
Chương 1:
ngã
làm tránh sự cố về
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động.
thiếu hiểu biết
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
động của người lao động.
điều 7: Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao động
của người sử dụng lao động.
Chương 2:
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
làm việc
Nhà thầu cung cấp trang/thiết bị (thiết bị vắt sữa, trang bị cho người lao động)
mối nguy
biện pháp kiểm
Tên lt/điều khoản liên quan
Trong q trình
sốt
Trang bị thiết bị
Chương 2:
vận chuyển
vận chuyển tốt,
Điều 14. Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
trang thiết bị
thường xuyên kiểm Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
gặp sự cố về
tra thiết bị định kì,
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
thiết bị vận
hoặc đột xuất.
làm việc.
chuyển: tai nạn
Điều 18. Kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có
nguy hại đến sức
hại tại nơi làm việc.
khỏe, tính mạng
Mang vác nặng
Khơng cho cơng
Luật số: 84/2015/QH13 An toàn, vệ sinh lao động.
quá mức độ cho
nhân mang nặng
Chương 1:
phép, ảnh
vượt mức quy
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
hưởng tới sức
định, kiểm tra sức
động.
khỏe người lao
khỏe của công
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
động
nhân trước khi
động của người lao động.
17
nhận làm và định
điều 7: Quyền và nghĩa vụ về an tồn, vệ sinh lao
kì. tập huấn cho
động của người sử dụng lao động.
công nhân mang
Chương 2:
vác đúng cách để ít
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
ảnh hưởng tới sức
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
khỏe nhất.
làm việc.
trời nắng/ mưa
Có trang bị nón
Luật số: 84/2015/QH13 An tồn, vệ sinh lao động.
ảnh hưởng tới
cho công nhân
Chương 1:
sức khỏe
Điều 5. Nguyên tắc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao
động.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ về an toàn, vệ sinh lao
động của người lao động.
Chương 2:
Điều 16. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
trong việc bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi
làm việc.
Luật số 04/2014/TT-BLĐTBXH: hướng dẫn thực
hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
Chương 1 , điều 3. Chương 2
2. Mơi trường và luật
2.1.
Rác thải
Phân bị và nước thải:
Ảnh hưởng đến môi trường gây mùi, ô nhiễm môi trường, gây hại đến sức khỏe con
người khi phải tiếp xúc ngửi trực tiếp thường xuyên.
Biện pháp xử lý: Trang trại đã có hệ thống tách phân và nước tiểu
Xử lý riêng phần phân được xử lý thành phân bón cho cỏ hoặc ủ đóng bao bán cho các nơng
hộ để bón cho hoa màu. Làm hầm bioga để thu lượng khí trong q trình ủ phân.
18
Nước tiểu sẽ được xử lý chung với nước thải của tồn nơng trại trong hệ thống xử lý nước
thải được xử lý lắng lọc cùng với các hóa chất thân thiện với mơi trường sau đó mới được xả
ra môi trường xung quanh. Nếu nước được xử lý tốt thì có thể tái sử dụng tưới cho cỏ.
Xử lý theo nghị định 80/2014/NĐ-CP thoát nước và xử lý nước thải.
Nước thải đang được
xử lý
Phân bò đã qua xử lý
Cỏ, lá cây, rơm (khi cắt cỏ tỉa cành) và Thức ăn cịn thừa
Nguồn gốc: do q trình cắt và thu gom cỏ cịn xót lại. Bị khơng ăn hết số thực phẩm mà
người côn nhân cung cấp hàng ngày.
Ảnh hưởng: là chỗ ẩn nấp của các mầm bệnh, côn trùng sâu bọ gây hại cho bò. Thức ăn lâu
ngày có thể gây ngộ độc cho bị…
Biện pháp: Vệ sinh sau khi đã cho vật nuôi ăn, loại bỏ các thức ăn còn thừa ra khỏi chuồng
trại. xử lý chung với phân bị.
Thùng hóa chất, thuốc (hóa chất xử lý nước thải,chuồng trại thuốc bảo vệ thực
vật, thuốc trị bệnh, hóa chất kiểm sốt cơn trùng..).
19
Nguồn gốc: Do trong quá trình xử lý chuồng trại, xử lý nước thải, phun thuốc bảo vệ thực
vật vô ý để quên.
ảnh hưởng: Môi trường bị ô nhiễm do hóa chất cịn xót lại trong thùng có thể đổ ra và ngấm
vào lịng đất. gây mùi hơi khó chịu, có nguy cơ lẫn vịa thức ăn cho bị ảnh hưởng đến sức
khỏe con người.
Biện pháp:Những bao bì, thùng chứa phải thu gom và cất giữ ở nơi an toàn cho đến khi xử
lý theo quy định của nhà nước.
Luật quy định: số 59/2007/NĐ-CP về quản lý chất thải rắn.Thông tư số 36/2014/TT-BCT
Quy định về huấn luyện kỹ thuật an tồn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an tồn hóa chất. Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu; .Quyết định số 155/1999/QĐ-BTNMT ngày 16
tháng 07 năm 1999: Về việc ban hành Quy chế quản lí chất thải nguy hại QĐ 155-1999.
Thùng hóa chất
Rác thải từ nhân viên- cơng nhân
* Bao nylon, chai dầu gội, găng tay, quần, áo….
* Thuốc, vỏ bánh kẹo , ống hút, muỗng, đũa, hộp cơm….
Nguồn: Do công nhân viên- công nhân đem vào ko giữ ý thức xả ra.
Ảnh hưởng: tới môi trường (do bao ni lông ko phân hủy được hoặc nếu phân hủy được thì
thời gian sẽ rất dài), mất cảm quang nơng trại.
Xử lý: th nhân cơng có nhiệm vụ thu gom rác theo đúng luật định, vệ sinh mỗi ngày. Phân
loại chất thải đầu nguồn. khôn g đốt rác nhựa và giấy
20
Luật quy định: số 59/2007/NĐ-CP về quản lý chất thải rắn. Số: 16/2015/QĐ-TTG Quy
định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ.
Phân loại rác thải
Kim loại (đồ trang sức, thiết bị có bộ phận rớt ra,…)
Nguồn gốc: Do các thiết bị máy móc trong trang trại sử dụng lâu ngày không được kiểm tra,
trang sức của nhân viên –công nhân
Ảnh hưởng: sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe vật ni khi chúng vơ tình ăn trúng.
Biện pháp Xử lý: Kiểm tra thật kỹ dụng cụ trước khi rời trang trại,kiểm tra định kỳ và bảo
dưỡng các thiết bị máy móc trong nơng trại khơng sử dụng máy móc và thiết bị cũ quá hạn
sử dụng. không cho công nhân viên đem trang sức vào khu vực trang trại.
Luật quy định: Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Kim loại
21
2.2.
Phế liệu
Khái niệm: phế liệu được Luật Bảo vệ môi trường 2005 (Luật BVMT 2005) định nghĩa tại
khoản 13 Điều 3: "Phế liệu là sản phẩm, vật liệu bị loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu
dùng được thu hồi để dùng làm nguyên liệu sản xuất"
Tên phế liệu
Nguồn gốc
Ảnh hưởng
Các thùng chứa hóa
Biện pháp xử lý
Gom lại rửa sạch chai
Chai, lọ, ống, vịi, thùng
chất, chai, lọ chứa
Ơ nhiễm mơi trường,
lọ, ép dẹp để trong kho
chứa có nguồn gốc từ nhựa
dụng cụ đã hết, hoặc
ảnh hưởng cảm quan
kín, sau đó bán lại cho
hỏng
Gây ơ nhiễm vào sữa
Dụng cụ, thiết bị, xơ chứa,
Dụng cụ, xơ chứa,
nếu cịn sử dụng,
các vật liệu có nguồn gốc
cơng trình bị hư hỏng
nguy hiểm cho bị và
kim loại
trong q trình sử dụng cơng nhân nếu dẫm
phải
Bìa, túi giấy
các đại lý phế liệu
Gom lại rửa sạch, ép
dẹp để trong kho kín,
sau đó bán cho các đại
lý phế liệu, hoặc tái sử
dụng cho mục đích
khác
Từ văn phịng, túi đựng Ảnh hưởng cảm quan, Phân loại, ép dẹp, bán
thức ăn cho bị
bị có thể ăn phải
cho các đại lý phế liệu
Ơ nhiễm mơi trường,
Chai lọ thủy tinh
Từ các chai chứa sữa,
có thể gây hại cho bị
Thu gom, ép vụn, đóng
dụng cụ thí nghiệm
và cơng nhân nếu bị
bao, bán cho đại lý
vỡ
Thu gom lại, phân loại
Các thiết bị điện tử
Thiết bị hỏng trong sản
xuất
thiết bị, sửa chữa tái sử
Ô nhiễm mơi trường
dụng nếu có thể, sau đó
bán cho các đại lý phế
liệu
Tất cả các biện pháp xử lý đều căn cứ theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015
của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu
3. Cân bằng sinh thái
22
Khái niệm
Cân bằng sinh thái hay còn gọi là cân bằng thiên nhiên tức là trạng thái các quần xã
sinh vật , các hệ sinh thái ở tình trạng cân bằng khi số lượng tương đối của các cá
thể , của các quần thể sinh vật vẫn giữ được ở thế ổn định tương đối. Điều đó đã làm
cho tổng lượng tồn hệ có mối liên hệ ổn định. Nói ổn “ định tương đối “ là vì trong
thực tế tự nhiên của tồn hệ khơng có sự ổn định tuyệt đối mà ln có sự thay đổi ,
phát triển hoặc chết .Các cá thể sinh vật luôn luôn đáp ứng với sự tác động của các
điều kiện môi trường tự nhiên như khí hậu, nhiệt độ , nước đất đai ... Một khi mà sự
biến đổi của tổng hồ các quần xã sinh vật trong mơi trường chưa đến mức q lớn
thì tồn bộ hệ sinh thái ở vào thế ổn định gọi là thế cân bằng . Đó khơng phải là thế
cân bằng đứng n mà là cân bằng động. Nghĩa là chúng có giao động nhưng khơng
phá vỡ thế ổn định chung tồn cục.
Đánh giá tác động và biện pháp kiểm soát
a. Ttiêu thụ điện, dầu, xăng…
- Sử dụng điện , xăng dầu không tiết kiệm sẽ làm lãng phí nguồn nhiên liệu tổn thất
kinh tế
- Khí thải từ các máy móc có sử dụng xăng dầu sẽ làm ơ nhiễm khơng khí gây hại
sức khỏe cho người và vật ni.
- Xăng, dầu thừa bị rị rỉ rơi xuống đất gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước…
Biện pháp kiểm soát
- Tiềm nguồn năng lượng thay thế, sử dụng năng lượng sạch, năng lượng mặt trời
để tiết kiệm điện.
- Nâng cao ý thức nhân viên – cơng nhân trong việc thực hiện chính sách tiết kiệm
năng lượng
Sử dụng năng lượng mặt trời
b. Ảnh hưởng tiếng ồn, ánh sáng đến khu dân cư xung quanh
- Tiếng ồn từ nông trại ảnh hưởng đến sinh hoạt của người dân khiến cho người dân
khó chịu, mất ngủ dẫn đến một số bệnh liên quan.
23