Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Nghiên cứu những mô hình sản xuất rau theo quy trình thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) tại một số quận huyện của thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 160 trang )

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

i

Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học nông nghiệp hà nội

-----

-----

Ngô thị thanh

NGHIấN C U NH NG MƠ HÌNH S N XU T RAU THEO QUY
TRÌNH TH C HÀNH NÔNG NGHI P T T (VietGAP) T I M T
S

QU N, HUY N C A THÀNH PH

HÀ N I

luận văn thạc sĩ kinh tế

Chuyờn ngnh: Kinh t nơng nghi p
Mã s
: 60.31.10
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: PGS.TS. ngô thị thuận

Hà nội - 2009

Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………



i


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

i

Lời cam đoan

Tôi xin cam đoan đây l công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
số liệu v kết quả nghiên cứu sử dụng trong luận văn n y l trung thực,
nghiêm túc, cha đợc công bố v sử dụng để bảo vệ một học vị n o.
Mọi thông tin trích dẫn trong luận văn đều đợc chỉ rõ nguồn gốc.
H Nội, ng y.. tháng. năm 2009
Tác giả

Ngô Thị Thanh

Tr ng i h c Nụng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

i


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

ii

Lời cảm ơn


Trong thời gian học tập nghiên cứu v ho n th nh luận văn Thạc sỹ,
tôi đ nhận đợc sự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều cơ quan, tổ chức v cá nhân.
Trớc hết tôi xin đợc cảm ơn các thầy cô giáo khoa Kinh tế v Phát
triển nông thôn đ dạy v giúp đỡ tôi trong suốt khoá học Thạc sỹ n y. Tôi xin
b y tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giáo viên hớng dẫn PGS-TS Ngô Thị Thuận,
các thầy cô giáo trong bộ môn Kinh tế lợng Khoa Kinh tế v Phát triển
nông thôn- Trờng đại học Nông nghiệp đ tận tình đóng góp ý kiến quý báu
để tôi ho n th nh luận văn Thạc sỹ.
Tôi xin chân th nh cảm ơn các Doanh nghiệp, Hợp tác x , hộ nông dân
v các cơ quan, tổ chức có liên quan đ tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá
trình nghiên cứu đề t i.
Tôi xin chân th nh cảm ơn gia đình, bạn bè v những ngời thân quen
đ hỗ trợ, giúp đỡ tôi thực hiện luận văn n y.
H Nội, ng y.. tháng. năm 2009
Tác giả

Ngô Thị Thanh

Tr ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

ii


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

iii

Mục lục
Lời cam đoan.....................................................................................................i
Lời cảm ơn ........................................................................................................ii

Mục lục ........................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt .....................................................................................v
Danh mục bảng ...............................................................................................vi
Danh mục sơ đồ............................................................................................ viii
Phần I. Mở Đầu................................................................................................1
1.1
Tính cấp thiết.........................................................................................................................1
1.2
Mục tiªu nghiªn cøu............................................................................................................3
1.2.1 Mơc tiªu chung .....................................................................................3
1.2.2 Mơc tiªu cơ thể .....................................................................................3
1.3
Câu hỏi nghiên cứu của đề t i............................................................................................4
1.4
Đối tợng v phạm vi nghiên cứu ....................................................................................4
1.4.1 Đối tợng nghiên cứu ...........................................................................4
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu...............................................................................5
Phần II. Cơ sở lý luận v thực tiễn.................................................................6
2.1.
Cơ sở lý luận..........................................................................................................................6
2.1.1 Lý luận về mô hình sản xuất rau...........................................................6
2.1.2 Lý lu n v VietGAP............................................................................28
2.1.3 Chủ trơng chính sách của Nh nớc có liên quan đến VietGAP......32
2.2.
Tình hình sản xuất rau quả theo GAP trên thế giíi v ë ViƯt Nam.........................35
2.2.1 Trªn thÕ giíi........................................................................................35
2.2.2 ë ViƯt Nam..........................................................................................40
2.2.3 Các nghiên cứu mới đây về sản xuất rau an to n................................43
2.3
Những nhận xét rút ra từ nghiên cứu lý luận v thực tiễn..........................................46

Phần III. Đặc điểm địa b n v phơng pháp nghiên cứu.........................47
3.1
Đặc điểm địa b n nghiên cứu..........................................................................................47
3.1.1 Điều kiện tự nhiên...............................................................................47
3.1.2 Điều kiện kinh tế- x hội ....................................................................50
3.1.3 Kết quả phát triển kinh tế ...................................................................53
3.2
Phơng pháp nghiên cứu..................................................................................................56

Tr ng i h c Nụng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

iii


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

iv

3.2.1 Các phương pháp nghiên c u .............................................................56
3.2.2 V n d ng các phương pháp nghiên c u trong ñ tài..........................57
3.2.3 H th ng các ch tiêu nghiờn c u .......................................................61
Phần IV. Kết quả nghiên cứu .......................................................................64
4.1
Tổng quan s¶n xt rau v RAT cđa th nh phè H nội ............................................64
4.1.1 Diện tích, năng suất, sản lợng...........................................................64
4.1.2 Chủng loại rau.....................................................................................65
4.1.3 Cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất...........................................................65
4.1.4 Loại hình v quy trình sản xuất ..........................................................67
4.1.5 Công tác chỉ đạo v quản lý sản xuất RAT ........................................68
4.1.6 Quy hoạch vùng sản xuất....................................................................70

4.2
Thực trạng các mô hình sản xuất rau theo VietGAP ..........................71
4.2.1 Mô hình hộ nông dân sản xuất ...........................................................71
4.2.2 Mô hình Hợp Tác X sản xuất............................................................80
4.2.3 Mô hình doanh nghiệp sản xuất..........................................................88
4.3
Đánh giá thực trạng sản xuất rau theo quy trình VietGAP của các mô hình......100
4.3.1 Đánh giá thực trạng thực hiện quy trình VietGAP ..........................100
4.3.2 Đánh giá kết quả v hiệu quả kinh tế của các mô hình ....................121
4.3.3 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội v thách thức của các mô hình ..123
4.3.4 Cỏc y u t c n tr th c hi n quy trỡnh VietGAP trong s n xu t rau132
4.4
Giải pháp nhằm thúc đẩy phát triển các mô hình theo quy trình VietGAP.........134
4.4.1 Căn cứ đề xuất giải pháp...................................................................134
4.4.2 Định hớng sản xuất rau theo quy trình VietGAP ...........................134
4.4.3 Các giải pháp ....................................................................................134
Phần V. Kết luận v kiến nghị....................................................................142
5.1
Kết luận..............................................................................................................................142
5.2
Ki n ngh ...........................................................................................................................144
Phô lôc ..........................................................................................................146

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

iv


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p


v

Danh mục chữ viết tắt
STT

Chữ viết tắt

Nội dung

1

BVTV

Bảo vệ thực vật

2

BQ

Bình quân

3

DN

Doanh nghiệp

4

DT


Diện tích

5

GAP

Thực h nh nông nghiệp tốt (nghĩa tiếng Việt)

6

HTX

Hợp tác x

7

NS

Năng suất

8

NTD

Ngời tiêu dùng

9

KHKT


Khoa học kỹ thuật

10

RAT

Rau an ton

11

RHCC

Rau hoa cây cảnh

12

SL

Sản lợng

13

SP

Sản phẩm

14

TP


Th nh phè

15

VSATTP

VÖ sinh an to n thùc phÈm

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

v


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

vi

Danh mơc b¶ng
B ng 3.1.

Tình hình đ t ñai c a TP Hà n i năm 2008............................... 50

B ng 3.2.

Giá tr gia tăng c a các ngành kinh t c a TP Hà n i................ 55

B ng 3.3.

Giá tr s n xu t ngành nông lâm thu s n c a TP Hà n i.......... 55


B ng 3.4

S h nông dân, HTX và DN s n xu t rau ñư c ch n ñi u tra.. 58

B ng 4.1

Di n tích, năng su t, s n lư ng rau và RAT c a TP Hà N i ..... 64

B ng 4.2.

Di n tích nhà lư i đư c tr ng rau c a TP Hà N i..................... 66

B ng 4.3.

H th ng tư i tiêu cho rau c a TP H N i ................................ 66

Bảng 4.4

Thông tin cơ bản của hộ trồng rau ở các huyện điều tra ............ 72

Bảng 4.5

Đất đai, lao động của hộ trồng rau ở các huyện điều tra............ 74

Bảng 4.6.

Diện tích, sản lợng một số loại rau chính của hộ điều tra ........ 75

Bảng 4.7


Chi phí sản xuất bình quân 01 s o cải bắp của hộ điều tra......... 78

Bảng 4.8

Kết quả, hiệu quả sản xuất 01 s o cải bắp của hộ điều tra......... 79

Bảng 4.9

Thông tin cơ bản hộ x viên trồng rau của HTX ....................... 81

Bảng 4.10

Lao động, đất đai hộ x viên trồng rau của HTX năm 2008 ...... 83

Bảng 4.11

Cơ sở vật chất của hộ x viên v của HTX năm 2008................ 83

Bảng 4.12

Chi phí sản xuất 01 s o cải bắp của hộ x viên ......................... 85

B¶ng 4.13

TÝnh kÕt qu¶, hiƯu qu¶ s¶n xt 01 s o cải bắp của hộ x viên .. 86

Bảng 4.14

Diện tích, năng suất, sản lợng rau của hộ x viên HTX

qua 3 năm................................................................................. 87

B ng 4.15

Tỡnh hỡnh ủ t ủai, lao ñ ng c a DN năm 2008.......................... 92

B ng 4.16

Giá tr tài s n c a các DN năm 2008......................................... 93

Bảng 4.17

Diện tích, năng suất, sản lợng một số loại rau chính của
doanh nghiệp năm 2008............................................................ 95

Bảng 4.18

Chi phí sản xuất bình quân 1 s o rau cải bắp của DN năm 2008... 98

Bảng 4.19

Kết quả, hiệu quả sản xuất rau cải bắp của DN năm 2008......... 99

Bảng 4.20

Mức bón một số loại phân vô cơ của hộ điều tra tại huyện
Đông Anh............................................................................... 106

Bảng 4.21


Kết quả khảo sát ý kiÕn ng−êi s¶n xt rau vỊ sư dơng thc
BVTV .................................................................................... 108

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

vi


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

vii

B ng 4.22 Tình hình t p hu n s n xu t c a các h s n xu t..................... 115
B ng 4.23. T ng h p t ch c ho t ñ ng ki m tra giám sát n i b c a DN .116
B ng 4.24

T ng h p so sánh tình hình th c hi n các tiêu chu n c a quy
trình VietGAP c a các mơ hình s n xu t ................................ 118

B ng 4.25

M t s ch tiêu th hi n k t qu , hi u qu kinh t s n xu t
rau c i b p c a các mơ hình.................................................... 121

B ng 4.26

ði m m nh, đi m y u, cơ h i và thách th c ch y u c a
mơ hình h nơng dân .............................................................. 123

B ng 4.28


ði m m nh, ñi m y u, cơ h i và thách th c ch y u c a
mơ hình h p tác xã ................................................................. 124

B ng 4.27

ði m m nh, ñi m y u, cơ h i và thách th c ch y u c a
mô hình doanh nghi p ............................................................ 125

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

vii


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

viii

Danh mục biểu đồ và sơ đồ
Biểu đồ 1. Khảo sát tỷ lệ hộ nông dân v hé x viªn nhËn thøc vỊ VietGAP .....101
Sơ đ 1. B máy t ch c qu n lý c a doanh nghi p Hà An ......................... 89
Sơ ñ 2. B máy t ch c qu n lý SX-KD c a XN Rau hoa cõy c nh............ 91
Sơ đồ 3. Những yêu cầu kỹ thuật cơ bản trong sản xuất rau cña DN ............ 97
Sơ ñ 4. T ch c ho t ñ ng ki m tra giám sát n i b c a DN Hà an .......... 117
Sơ ñ 5. T ch c ho t ñ ng ki m tra giám sát n i b c a XN RHCC......... 117

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

viii



Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

1

Phần I. Mở Đầu
1.1. Tính cấp thiết
Ngy nay trên toàn th gi i, khi xã h i càng phát tri n, ñ i s ng v t
ch t, tinh th n tăng cao, nhu c u tiêu dùng th c ph m nói chung và tiêu dùng
th c ph m rau cũng thay ñ i theo hư ng ch t lư ng và an tồn, đ c bi t

các

nư c có n n kinh t phát tri n m nh.
nư c ta, cùng v i xu th c a th i ñ i, nhu c u ăn ngon, m c ñ p, tiêu
dùng s n ph m ch t lư ng và an toàn ngày càng quan tr ng ñ i v i m i ngư i
dân. ð ng th i, trong th i kỳ ñ u h i nh p kinh t th gi i, thách th c l n
nh t c a Vi t Nam là s n xu t và bán ra các th c ph m an tồn, đáp ng đư c
nhu c u cao c a ngư i tiêu dùng trên th trư ng th gi i.
Trên th c t , nguy cơ nhi m ñ c khu n th c ph m đang gia tăng. Ngồi
nh ng lí do truy n th ng như s coi thư ng và thi u ý th c c a con ngư i v
v sinh, cịn có nhi u lí do khác là cơ h i cho nhi m ñ c xu t hi n như h u
qu c a m t s phương th c s n xu t nông nghi p hi n ñ i, k thu t x lý
th c ph m, cũng như do s thay đ i trong mơ hình phân ph i…
Nh ng năm g n đây, trên tồn th gi i cũng như

Vi t Nam, s trư ng

h p ng ñ c th c ph m ngày càng gia tăng. Hàng năm trên th gi i có 1,5 t
ca b tiêu ch y và ph n l n x y ra


các nư c ñang phát tri n [10].

trong

nư c, trư c 1985 kh i lư ng thu c BVTV s d ng là 6500- 9000 t n, lư ng
s d ng bình quân là 0,3 kg ai/ha, năm 2007 là 33000 t n, lư ng s d ng bình
quân là 1,04kg ai/ha. Theo th ng kê c a b y t t năm 1997- 2000 có 1391
v ng ñ c ph i ñi c p c u, năm 2007 có 248 v ng đ c th c ph m v i
7329 ngư i m c b nh và 55 ngư i b ch t. T i Hà N i có 61% ngun nhân
ng đ c do ăn ph i rau qu nhi m ñ c [9].

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

1


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

2

Vì v y, s n xu t theo hư ng ch t lư ng v sinh an tồn đóng vai trị r t
quan tr ng.

nhi u nư c, nh t là các nư c Châu Âu, B c M , Newzerland,

Australia…ñã ñ t ra các tiêu chu n, quy ñ nh ñ bu c s n ph m c a các qu c
gia khác khi vào th trư ng ph i tuân th nh m b o v ngư i tiêu dùng và môi
trư ng s n xu t trong nư c.
Là thành viên c a WTO, Vi t Nam c n cam k t áp d ng tiêu chu n v

sinh ATTP. M t s lo i rau qu Vi t Nam có ch t lư ng ngon, di n tích s n
xu t l n ñã ñư c B NN và PTNT ch n là nh ng lo i cây rau qu có ti m
năng xu t kh u, có kh năng c nh tranh trên th trư ng

khu v c và qu c t

như xoài cát Hoà L c, thanh long, d a Queen, bư i Da xanh, v i thi u, dưa
chu t, b p c i, súp lơ, rau gia v …Tuy nhiên, h u h t trái cây và rau qu c a
Vi t Nam chưa ñ m b o an toàn th c ph m và chưa truy nguyên ngu n g c
s n xu t, ñây là m t trong nh ng rào c n l n cho vi c h i nh p cũng như c nh
tranh c a rau qu Vi t Nam trong khu v c và th gi i hi n nay.
ð ng trư c th c tr ng như v y, ngư i s n xu t và ngư i cung c p s n
ph m ph i th t s chú tr ng ñ n v sinh ATTP, thay ñ i phương th c canh
tác, chăm sóc, BVTV cho cây tr ng theo hư ng an tồn, khơng đ l i dư
lư ng thu c BVTV, ngu n vi sinh v t có h i trờn rau qu .
Xét trên phơng diện kinh tÕ x héi cđa c¶ n−íc, s n xu t rau là m t
ngành mang l i hi u qu kinh t cao cho nông dân. Thu nh p trên 1ha rau
đ ng b ng sơng H ng cao g p đơi so v i tr ng lúa, rau là nhóm cây tr ng có
t c đ tăng di n tích gieo tr ng nhanh nh t trong m t th p k qua [9]. Tr ng
rau thu hút và t n d ng ñư c lao ñ ng nhàn r i dư th a trong nơng thơn,
ngồi ra s n ph m có ch t lư ng t t cịn tham gia xu t kh u gãp phÇn mang
l i ngo i t v diƯn m¹o míi cho đ t n c thời kỳ hội nhập.
Nhận định đợc thực trạng trên, Đảng v Nh nớc cũng đ quan tâm
chỉ đạo, đầu t không ít các đề t i, các chơng trình dự án nghiên cứu xây
dựng các mô hình sản xuất rau, các quy trình trồng rau an to n tại các địa

Tr ng i h c Nụng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

2



Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

3

phơng, nhng hầu hết chỉ dừng lại ở nghiên cứu v chuyển giao công nghệ,
các quy trình mang tÝnh kü tht nhiỊu h¬n. Ng y 28/01/2008 Bé NN v
PTNT đ ban h nh quy trình thực h nh sản xuất nông nghiệp tốt cho rau quả
tơi an to n cđa ViƯt Nam (viÕt t¾t l :VietGAP). Thùc hiện tốt quy trình ny
sẽ đảm bảo đợc lợi ích cho cả ngời sản xuất v ngời tiêu dùng rau, vì trong
quy trình yêu cầu phải có quá trình ghi chép lu trữ hồ sơ sản xuất để truy
nguyên nguồn gèc s¶n phÈm.
Th nh phè H Néi l mét trong những vùng sản xuất, tiêu thụ rau lớn
nhất trên cả nớc v có đa dạng các mô hình sản xuất rau nh mô hình doanh
nghiệp t nhân, doanh nghiệp nh nớc, hợp tác x , nhóm hộ v hộ nông dân.
Thực hiện quyết định của Bộ NN v PTNT, các cơ quan chức năng cũng đ v
đang chỉ đạo hớng dÉn ng−êi s¶n xt đăng ký s n xu t theo quy trình
VietGAP. T i mét sè vïng s¶n xt rau trọng điểm của H nội đ xuất hiện
những mô hình sản xuất nhng cha có sự nghiên cứu đánh giá n o về kết quả
đạt đợc so với yêu cầu của quy trình VietGAP đặt ra.
gúp ph n làm rõ th c tr ng trên, chúng tôi ch n đ tài “Nghiên c u
nh ng mơ hình s n xu t rau theo quy trình th c hành nông nghi p t t
(VietGAP) t i m t s qu n, huy n c a thành ph Hà N i
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung
Trên cơ sở đánh giá đúng thực trạng những mô hình sản xuất rau theo
quy trình VietGAP, đề xuất những giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy phát triển
sản xuất rau theo quy tr×nh VietGAP ë mét sè qn hun cđa th nh phố H
Nội trong các năm tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hoá lý luận v thực tiễn về mô hình sản xuất rau theo hớng an
to n thực phẩm nói chung, theo qui trình VietGAP nói riêng.

Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

3


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

4

- Đánh giá thực trạng mô hình sản xuất rau theo quy trình VietGAP ở một số
quận hun cđa th nh phè H Néi trong thêi gian qua.
- Phân tích thuận lợi, khó khăn, các yếu tố cản trở đến thực hiện quy trình
VietGAP trong các mô hình sản xuất rau của một số quận huyện của th nh
phố H Nội.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy phát triển các mô hình sản xuất rau
theo quy trình VietGAP ở các quận huyện của th nh phố H Nội trong các
năm tới.
1.3. Câu hỏi nghiên cứu của đề t i
Các câu hỏi nghiên cứu nhằm trả lời các mục tiêu nêu trên l
1. Các quy trình sản xuất RAT đợc áp dụng trên thế giới v Việt Nam l
những quy trình n o? Quy trình sản xuất rau theo VietGAP khác với các quy
trình trên ở những điểm gì?
2. Các mô hình sản xuất rau theo h−íng VietGAP ë c¸c qn, hun cđa H
Néi l những mô hình n o?
3. Thực trạng sản xuất v những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất rau theo
VietGAP của từng mô hình?
4. Những giải pháp n o cần nghiên cứu v đề xuất để phát triển các mô hình

sản xuất rau theo VietGAP
1.4. Đối tợng v phạm vi nghiên cứu
1.4.1 Đối tợng nghiên cứu
a. Đối tợng chính
- Các mô hình sản xuất chủ yếu: hộ nông dân, HTX, doanh nghiệp.
- Chủng loại rau: rau vụ đông
- Các quy trình sản xuất rau: Quy trình sản xuất truyền thống, quy trình sản
xuất IPM, quy trình sản xuất theo VietGAP.
b. Đối tợng phụ
- Các tổ chức kinh tế x hội: Khuyến nông, hội nông dân, hội phụ nữ

Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

4


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

5

- Ngn cung øng c¸c u tè đầu v o: giống, phân bón, thuốc BVTV...
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu
* Về không gian
Đề t i nghiên cứu tập trung chủ yếu mô hình sản xuất ở các vùng trång
rau träng ®iĨm cđa th nh phè H néi: hun Đông Anh, huyện Gia Lâm,
Phờng Lĩnh Nam, 02 doanh nghiệp tại quận Long Biên v huyện Từ Liêm
* Về thời gian
- Thời gian triển khai nghiên cứu đề t i từ tháng 08/2008 đến tháng 08/2009
- Số liệu v các thông tin sử dụng trong nghiên cứu từ năm 2005 đến 2009
- Các giải pháp đề xuất có thể áp dụng trong 3 năm, 2009-20012.


Tr ng i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

5


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

6

Phần II. Cơ sở lý luận và thực tiễn
2.1. Cơ sở lý luận
2.1.1. Lý luận về mô hình sản xuất rau
a. Mụ hỡnh s n xu t
* Khái ni m
Mơ hình (MH) nghĩa h p là m u, khn, tiêu chu n đ theo đó mà ch
t o ra s n ph m hàng lo t; là thi t b , cơ c u tái hi n hay b t chư c c u t o và
ho t ñ ng c a cơ c u khác (c a ngun m u hay cái đư c mơ hình hố) vì
m c đích khoa h c và s n xu t. Theo nghĩa r ng mơ hình là hình nh (hình
tư ng, sơ đ , s mơ t , v.v.) ư c l c a m t khách th (hay m t h th ng các
khách th , các quá trình ho c hi n tư ng [22].
Theo quan đi m tri t h c, mơ hình là s bi u th m i quan h gi a tri
th c c a con ngư i v các khách th và b n thân các khách th đó. Mơ hình
khơng ch là phương ti n mà còn là m t trong nh ng hình th c c a s nh n
th c c a tri th c, là b n thân tri th c. Trong quan h v i lí thuy t, mơ hình
khơng ch là cơng c tìm ki m nh ng kh năng th c hi n lí thuy t mà cịn là
cơng c ki m tra các m i liên h , quan h , c u trúc, tính quy lu t đư c di n
đ t trong lí thuy t y có t n t i th c hay không.
Theo quan ni m c a nhi u cơ quan chuy n giao k thu t, mô hình trình
di n k thu t c n có các ñ c trưng sau: Là hình m u t i ưu cho m t gi i pháp

s n xu t, có tính đ i di n cho vùng có đi u ki n tương ng, ph i ng d ng
ñư c các k thu t ti n b vào s n xu t, có tính hi u qu : v kinh t , xã h i và
môi trư ng [24].
ð ng trên góc đ kinh t mơ hình là di n t các m i quan h ñ c trưng
gi a các y u t c a m t h th ng s n xu t, kinh t -xã h i, v.v. Ch ng h n, mơ
hình kinh t , mơ hình s n xu t, mơ hình ch t o máy bay, vv. Mơ hình ch có

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

6


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

7

ý nghĩa thi t th c n u s phân tích nó thu n ti n hơn cho ngư i nghiên c u
tr c ti p ñ i tư ng b ng nh ng phương ti n hi n có.
Ch ng h n, Mơ hình 4P c a marketing t ng h p bao g m s n ph m
(product), giá (price), phân ph i (place) và thúc ñ y bán hàng (promotion) ñã
xu t hi n vào nh ng năm 60 c a th k XX. T khi xu t hi n nó đã đư c ng
d ng trong quá xây d ng chi n lư c marketing c a các doanh nghi p và ñư c
g i là mơ hình 4P. ð th c thi chi n lư c marketing m t cách hi u qu địi
h i s ph i h p nh p nhàng c a c b n y u t trong mơ hình này.
Theo Mark W. Johnson, Clayton M. Christensen, và Henning Kagermann,
m t mơ hình kinh doanh, g m b n y u t : Nh n di n giá tr khách hàng
(Customer value proposition – CVP), l i nhu n, các ngu n l c ch y u và các
quá trình ch y u ph i h p v i nhau s t o ra và mang l i giá tr [25].
Trong th c t , ñ khái quát hoá các s v t, hi n tư ng, các quá trình,
các m i quan h hay m t ý tư ng nào đó, ngư i ta thư ng th hi n dư i d ng

mơ hình. Có nhi u lo i mơ hình khác nhau, m i lo i mơ hình ch đ c trưng
cho m t đi u ki n sinh thái hay s n xu t nh t đ nh nên khơng th có mơ hình
chung cho t t c các ñi u ki n s n xu t khác nhau.
* Vai trị xây d ng mơ hình trong s n xu t kinh doanh

Vi c xây d ng các mơ hình s n xu t là r t c n thi t vì các lý do sau ñây:
- Th c t ñã kh ng ñ nh, mu n s n xu t kinh doanh trong s n xu t nơng, lâm
nghi p thì khơng th s n xu t theo ki u qu ng canh, t c p, t túc mà ph i áp
d ng các k thu t ti n b , thâm canh tăng năng su t và ti n ñ n s n xu t theo
hư ng hàng hố.
- Xây d ng mơ hình s n xu t đáp ng u c u c a vi c chuy n ñ i phương
th c canh tác nh m phù h p v i th c t s n xu t. Ví d , vi c xây d ng các
mơ hình tr ng rau trong nhà lư i theo hư ng công nghi p là c n thi t ñ
hư ng d n cho ngư i dân chuy n ñ i phương th c gieo tr ng nh m thích ng
v i tình hình m i c a th c ti n s n xu t ñ phát tri n s n xu t rau.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

7


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

8

- ðáp ng các nhu c u v chuy n ñ i cơ c u cây tr ng thích h p v i đi u ki n
sinh thái ñ ñem l i hi u qu kinh t , ho c ph i lu n lách theo th i v nh m
né tránh th i ti t kh c nghi t. Ví d , các mơ hình vư n đ i, mơ hình tr ng
rau, .. trung du và mi n núi.
- Nh m nâng cao ý th c cho ngư i dân v phát tri n b n v ng, nghĩa là phát

tri n kinh t ph i quan tâm ñúng m c t i b o v môi trư ng, không làm c n
ki t ngu n tài ngun thiên nhiên. Ví d , mơ hình chăn ni k t h p v i
Bioga, mơ hình canh tác ñ t d c.
- T o ra nh ng hình m u v s n xu t đ t ch c các chuy n thăm quan h c
t p, các l p t p hu n hay h i ngh ñ u b nh m chuy n giao các k thu t ti n
b vào s n xu t theo cách "nông dân t chuy n giao cho nông dân".
b. Lý thuy t v s n xu t
* Khái ni m s n xu t
S n xu t là m t q trình s c lao đ ng s d ng tư li u lao ñ ng tác
ñ ng vào ñ i tư ng lao ñ ng ñ t o ra s n ph m lao ñ ng.
Trong đó: S c lao đ ng là tồn b nh ng năng l c th ch t và tinh th n t n t i
trong m t cơ th , trong m t con ngư i ñang s ng, và ñư c ñem ra v n d ng
m i khi s n xu t ra m t giá tr s d ng nào đó. là kh năng lao đ ng c a con
ngư i, là ñi u ki n tiên quy t c a m i quá trình s n xu t và là l c lư ng s n
xu t ch y u c a xã h i. ð i tư ng lao ñ ng là b ph n c a gi i t nhiên mà
lao ñ ng c a con ngư i tác ñ ng vào làm thay đ i hình thái c a nó cho phù
h p v i m c đích c a con ngư i. Tư li u lao ñ ng là m t v t hay h th ng
nh ng v t làm nhi m v truy n d n s tác ñ ng c a con ngư i lên ñ i tư ng
lao ñ ng nh m bi n ñ i ñ i tư ng lao đ ng theo m c đích c a mình [28].
C 3 y u t s c lao ñ ng, tư li u lao ñ ng và ñ i tư ng lao ñ ng ñ u
ñư c g i là đ u vào c a q trình s n xu t. Còn s n ph m c a lao ñ ng ñư c
g i là ñ u ra. Như v y, có th đ nh nghĩa: “S n xu t là m t ho t ñ ng c a
hãng nh m chuy n hố nh ng đ u vào, cịn đư c g i là nh ng y u t s n

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

8


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………


9

xu t, thành nh ng đ u ra” [26]. Hay nói m t cách đơn gi n hơn thì: S n xu t
là quá trình k t h p các y u t ñ u vào ñ t o ra các s n ph m ñ u ra. S n
xu t là quá trình t o ra c a c i v t ch t khơng có s n trong t nhiên nhưng l i
r t c n thi t cho s t n t i và phát tri n c a xã h i.
* K t qu s n xu t
K t qu s n xu t nơng nghi p là tồn b các s n ph m do lao đ ng
nơng nghi p t o ra trong m t kho ng th i gian nh t ñ nh (m t chu kỳ s n xu t
ho c m t năm). Trong s n xu t rau thì k t qu đó là tồn b kh i lư ng rau
mà ngư i nông dân tr ng ra tính t lúc tr ng đ n lúc thu ho ch [4].
* S n ph m
S n ph m là k t qu c a quá trình s n xu t do bi n ñ i các y u t ñ u
vào t o ra nh m th a mãn nhu c u c a con ngư i [26]. Trong n n kinh t th
trư ng ngư i ta quan ni m s n ph m là b t c cái gì đó có th cung ng nhu
c u c a th trư ng và ñem l i l i nhu n.
* Ch t lư ng s n ph m là t p h p các đ c tính c a m t th c th (ñ i tư ng)
t o cho th c th đó có kh năng tho mãn nh ng yêu c u ñã nêu ra ho c
ti m n. ð i v i s n ph m rau thì ch t lư ng c a rau ph i đ m b o các tiêu
chí v an tồn th c ph m (rau s ch, khơng gây ng đ c, khơng mang m m
b nh...), an sinh xã h i (xã h i ñư c an tâm, không lo l ng khi mua rau), bên
c nh đó trong q trình s n xu t rau ph i đ m b o khơng gây ơ nhi m mơi
trư ng, khơng gây đ c h i cho ngư i s n xu t.
* M i quan h gi a các y u t ñ u vào
Các y u t đ u vào có m i quan h b tr ho c thay th cho nhau.
Quan h b tr gi a các ñ u vào ñư c th hi n

ch khi s d ng ñ u vào này


ñ ng th i kéo theo s d ng thêm ñ u vào kia.
Quan h thay th gi a các ñ u vào th hi n

ch tăng m c s d ng ñ u vào

này có th làm gi m m c s d ng đ u vào kia. Ví d tăng m c s d ng thu c
tr c s làm gi m cơng nh c , chăm sóc.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

9


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

10

Trong th c t , ngư i ta quan tâm nhi u ñ n quan h thay th . Ta có hàm s n
xu t sau:
Y = F (X1, X2)
Trong đó : Y là năng su t cây tr ng
X1, X2 là các ñ u vào
Như v y khi tăng lư ng ñ u vào X1 ñ ng th i làm gi m lư ng ñ u vào
X2. M i quan h trên ph thu c vào b n ch t công ngh - k thu t áp d ng,
ñi u ki n c th c a ñơn v s n xu t. Nó s khác nhau gi a các vùng, các ñơn
v s n xu t. Trong s n xu t rau, n u ta ñ u tư nhà lư i, nhà kính vào s n xu t
thì có th h n ch đư c nh ng ñi u ki n b t l i c a đi u ki n t nhiên như
cơn trùng, sâu b nh h i rau nên h n ch ñư c chi phí thu c tr sâu. Tuy nhiên
chi phí cho xây d ng nhà lư i không ph i là nh và s d ng như th nào th c
s hi u qu thì cịn ph thu c vào nhi u y u t khác như trình đ canh tác.

Các y u t ñ u vào b chi ph i b i quy lu t năng su t c n biên gi m d n
“Năng su t c n biên c a b t kỳ m t y u t ñ u vào nào cũng s b t ñ u gi m
xu ng t i m t ñi m khi mà ngày càng có nhi u y u t đó đư c đ u tư trong
q trình s n xu t

ñi u ki n các y u t khác khơng thay đ i”. Do đó địi h i

trong q trình s n xu t thì vi c t ch c các y u t ñ u vào ph i cân ñ i v i
nhau và các ñ u vào trong s n xu t ph i ñư c h ch tốn đ t i thi u hố chi
phí nh m tăng l i nhu n.
* M i quan h gi a các đ u ra
Do tính ch t đa d ng c a ngu n l c ñ c bi t là ñ t ñai, ngu n nư c, lao
đ ng…mà trong nơng nghi p ngư i ta có th s n xu t ñư c nhi u lo i s n
ph m khác nhau, các lo i s n ph m có m i quan h v i nhau theo chi u
hư ng b tr , cùng t n t i và c nh tranh trên phương di n s d ng ngu n l c.
Các quan h này do b n ch t kinh t , k thu t, sinh h c c a các s n ph m quy
ñ nh. Quan h b tr nghĩa là phát tri n s n ph m này ñ ng th i t o ñi u ki n
phát tri n s n ph m kia. Quan h cùng t n t i là s n xu t s n ph m này không

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

10


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

11

làm nh hư ng đ n vi c s n xu t s n ph m kia. Quan h c nh tranh là phát
tri n s n ph m này làm gi m kh năng phát tri n s n ph m kia.

* Các y u t

nh hư ng t i s n xu t

- Các y u t ñ u vào
S n xu t là s ph i h p các y u t ñ u vào ñ t o ra các s n ph m đ u
ra vì th có th nói các đ u vào có ý nghĩa tiên quy t trong q trình s n xu t,
quy t ñ nh kh i lư ng và ch t lư ng s n ph m. Các ñ u vào

ñây ph i ñ m

b o c v m t s lư ng cũng như ch t lư ng.
Khác v i s n xu t công nghi p, ñ i tư ng c a s n xu t nơng nghi p nói
chung và s n xu t rau nói riêng là các sinh v t s ng (th c v t), quá trình s n
xu t di n ra

ngoài tr i, s d ng m t s đ u vào khơng m t ti n đó là ñi u

ki n t nhiên như nhi t ñ , ñ

m, ánh sáng,... N u ch có gi ng và các đi u

ki n t nhiên thì có th t o ra s n ph m tuy không l n nhưng đ i v i s n xu t
cơng nghi p thì khơng th . Tuy nhiên, trong s n xu t cơng nghi p khi càng
đ u tư thêm nhi u y u t đ u vào thì càng t o ra ñư c nhi u s n ph m đ u ra
nhưng s n xu t nơng nghi p thì chưa ch c. S n xu t nơng nghi p khi ñ u tư
nhi u y u t ñ u vào vu t ngư ng cho phép (gi i h n ch u đ ng) thì kh i
lư ng s n ph m t o ra s gi m th m chí khơng cho s n ph m. Vì v y, trong
quá trình s n xu t ngư i nông dân c n chú ý ph i h p, cơ c u có hi u qu các
y u t ñ u vào ñ ñ t ñư c hi u qu s n xu t l n nh t.

S n xu t nói chung, s n xu t rau nói riêng đ u khơng ch ph thu c vào s
lư ng đ u vào mà cịn ph thu c vào ch t lu ng c a các ñ u vào đó. Mu n
t o ra đư c các s n ph m có ch t lư ng t t địi h i các đ u vào ph i có hàm
lư ng khoa h c cao, ti n b . S phát tri n c a công ngh gen, công ngh sinh
h c, cơng ngh hố ch t,... đã t o ra các ñ u vào trong s n xu t nông nghi p
ngày càng t t hơn, ch t lư ng cao hơn. ðó là các gi ng bi n ñ i gen, gi ng ña
b i, gi ng kháng sâu b nh, các lo i thu c BVTV phân hu nhanh, ít gây đ c
h i cho con ngư i và mơi trư ng,... ð đ t đư c hi u qu cao trong s n xu t

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

11


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

12

rau thì địi h i ngư i dân ph i luôn ti p thu nh ng ti n b c a công ngh , ng
d ng vào trong th c ti n, s d ng các y u t ñ u vào v i ch t lư ng t t
(gi ng, phân bón, thu c BVTV t t) ñ ñ t ñư c năng su t, s n lư ng cao. Bên
c nh đó ngư i s n xu t ph i có trình đ hi u bi t nh t đ nh, có kinh nghi m
s n xu t, ham h c h i và bi t ti p thu nh ng quy trình k thu t s n xu t m i
có hi u qu .
- Các cơ ch , chính sách c a Nhà nư c
B t kỳ m t chính sách nào đư c ban hành ñ u gây nh hư ng ñ n xã
h i trong đó có s n xu t dù ít hay nhi u. Có nh ng chính sách khuy n khích
s n xu t cũng có nh ng chính sách h n ch , c n tr s n xu t. Tuy nhiên
khơng ph i chính sách nào cũng hồn tồn x u, cũng khơng có chính sách nào
hoàn toàn t t v i m i ho t ñ ng, m i thành viên trong xã h i mà nó ln có

tính hai m t. T n d ng t t chính sách s t o đi u ki n ñ phát tri n s n xu t
t t.
c. Mơ hình s n xu t rau
* Khái ni m v rau
Rau đợc sử dụng dới dạng tơi hoặc ® qua chÕ biÕn, xÐt vỊ mỈt an
to n thùc phÈm, hiƯn nay rau gåm hai lo¹i: rau th−êng và rau an to n
- Rau th−êng cã thÓ hiÓu l rau đợc sản xuất theo phơng thức truyền thống
tự do, d lợng các chất độc hại nhiều, không có cơ quan đơn vị n o quan tâm
xem xét kiểm tra ®iỊu chØnh, t thc v o nhËn thøc cđa ng−êi sản xuất, v
hiện nay lợng rau thờng vẵn đang đợc tiêu dùng nhiều nhất.
- Rau an to n
+ Theo tác giả PGS.TS Trần Khắc Thi- Viện nghiên cứu rau qủa Việt Nam:
sản phẩm rau đợc coi l an to n phải đáp ứng các yêu cầu: Sạch, hấp dẫn về
hình thức: tơi, sạch bụi bẩn, tạp chất, thu đúng độ chín, không có triệu chứng
bệnh, có bao bì vệ sinh, hấp dẫn. Sạch, an to n về chất lợng: Sản phÈm rau

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

12


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nơng nghi p……………

13

chøa d− l−ỵng thc BVTV, Nitrat, kim loại nặng v lợng vi sinh vật có hại
không vợt ng−ìng cho phÐp cđa Tỉ chøc y tÕ thÕ giíi.
+ Theo Quy t ñ nh s 106/2007/Qð-BNN c a Bé NN&PTNT: Rau an toàn là
nh ng s n ph m rau tươi (bao g m các lo i rau ăn: lá, thân, c , hoa, qu , h t;
rau m m; n m th c ph m) ñư c s n xu t, thu ho ch, sơ ch phù h p quy trình

s n xu t RAT.
Cho ®Õn nay, ® cã nhiỊu kh¸i niƯm vỊ rau an to n,

c¸c gãc ñ nhà k

thu t, nhà qu n lý và ngư i s n xu t ®Ịu đã đưa ra các khái ni m v rau an
tồn nh−ng tãm l¹i vỊ cơ bản thì rau an to n l loại rau đảm bảo đúng các tiêu
chuẩn an to n cho ngời tiêu dùng v môi trờng đ đợc tổ chức y tÕ thÕ giíi
v ViƯt Nam cho phÐp.
- Rau s¶n xt theo quy tr×nh VietGAP
VietGAP l quy tr×nh míi ban h nh, cha có một khái niệm cụ thể cho
rau sản xuất theo quy trình VietGAP, theo quan điểm của chúng tôi rau sản
xuất theo quy trình VietGAP l rau an to n, sự an to n đợc khẳng định bằng
việc cho phép truy nguyên nguồn gốc suất xứ của sản phÈm.
* Vai trò c a rau và s n xu t rau
- Vai trò c a rau
Rau là lo i th c ph m r t c n thi t cho con ngư i trong các b a ăn hàng
ngày và cũng là lo i th c ph m không th thay th . B i l rau xanh cung c p
r t nhi u ch t quan tr ng cho s phát tri n c a cơ th con ngư i như các lo i
vitamin (A, B, C, D, E...), các ch t khoáng, protein, lipit và nhi u ch t quan
tr ng khác. Ngồi ra, rau cịn có tác d ng ch a b nh, ch t xơ trong rau có tác
d ng ngăn ng a b nh tim, b nh ñư ng ru t, vitamin C trong rau có tác d ng
ngăn ng a ung thư d dày, viêm l i..[21]
Hi n nay yêu c u v s lư ng và ch t lư ng rau ngày càng gia tăng như m t
nhân t tích c c trong cân b ng dinh dư ng và kéo dài tu i th .
- Vai trò c a s n xu t rau

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

13



Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

14

+ Cung cấp loại thực phẩm không thể thiếu đợc cho tiêu dùng h ng ng y cđa
con ng−êi.
+ S¶n xt rau cho hiƯu qu¶ kinh tÕ cao so với một số cây trồng khác, tạo
nhiều việc l m cho ngời sản xuất, góp phần tăng thụ nhập, cải thiện đời sống
của ngời sản xuất.
+ Cung cấp nguyên liệu chế biến; sản phẩm, h ng hoá cho xuất khẩu tạo khả
năng thu ngoại tệ quan trọng trong xuất khẩu nông sản.

- Vai trũ c a s n xu t rau theo VietGAP
+ Về sức khoẻ: l loại thực phẩm đợc sử dụng h ng ng y nên khi độ an to n
đợc đảm bảo thì rau sẽ thể hiện đợc đầy đủ các giá trị dinh dỡng đích thực
của nó v ngợc lại nó lại có thể l mối nguy hại cho sức khoẻ con ngời bất cứ
lúc n o
+ Trên phơng diện bảo vệ môi trờng, áp dụng nghiêm ngặt quy trình sản xuất
sẽ giảm đợc tối đa việc sử dụng các tác nhân gây ô nhiễm môi trờng. Công tác
bảo vệ thực vật chuyển sang sử dụng kết hợp các biện pháp canh tác, đấu tranh
sinh học, vật lý cơ giới, hoá học một cách đồng bộ, trong đó biện pháp hoá học
sẽ chuyển mạnh sang sử dụng các loại thuốc vi sinh ít ảnh hởng đến các loại
thiên địch, con ngời v vật nuôi, không để lại tồn d hoá chất độc hại trong đất.
Từ đó góp phần cải tạo môi trờng sinh thái một cách cân bằng theo hớng có lợi
cho con ngời.
+ V m t kinh t - x h i, rau có chất lợng đảm bảo sẽ đợc ngời tiêu dùng sử
dụng nhiều hơn, giá trị sản phẩm rau đợc nâng lên, tiêu thụ tăng kích thích trở
lại cho sản xuất rau an to n phát triển, tạo công ăn việc l m, tăng thu nhập cho

ngời nông dân. Hơn nữa, nếu sản xuất rau phát triển, chất lợng đáp ứng đợc
tiêu chuẩn nhập khẩu của các nớc, có thể xuất khẩu mang lại ngoại tệ cho đất
nớc.
* c ủi m kinh t k thu t s n xu t rau
Ngo i những đặc điểm chung của sản xuất nông nghiệp, sản xuất rau
xanh còn có những đặc điểm sau:

Tr ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

14


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

15

+ Rau l loại cây trồng ngắn ng y, phần lớn các loại rau có thể trồng đợc
nhiều vụ trong 1 năm. Cải ngọt, cải canh từ khi gieo đến khi thu hoạch trong
khoảng 30 40 ng y, thËm chÝ gieo trong nh l−íi chØ cÇn sau 21 ng y đ cho
thu hoạch; cải bắp 75 - 90 ng y; một số loại rau gia vị, x lách chỉ cần 15 - 20
ng y đ cho thu hoạch [21]. Thực tế, một số hộ ở những vùng trồng rau
chuyên canh nh các huyện ngoại th nh cña th nh phè H Néi, th nh phè Hå
ChÝ Minh....đ gieo trồng đạt 10 lứa cải canh/năm. Một số loại rau còn có u
điểm trồng một lần cho thu hoạch trong nhiều lứa nh c chua, các loại đậu,
da chuột... tuy nhiên do thời gian sinh trởng ngắn nên sản phẩm thu hoạch
rau xanh khá tập trung.
+ Cây rau l loại cây thân thảo, hệ thống rễ v chồi cã chiỊu h−íng c©n b»ng lÉn
nhau. Rau c ng cã nhiều rễ để hấp thụ nớc v các chất dinh d−ìng cÇn thiÕt cho
chåi c ng tèt. Nh− vËy, viƯc trồng rau cũng đòi hỏi về yếu tố mật độ, yêu cầu n y
c ng đòi hỏi chặt chẽ hơn đối với các loại rau có thân leo nh c chua, da chuột,

đậu đũa..[3].
+ Rau chịu ảnh hởng lớn của điều kiện ngoại cảnh, do đó chúng chỉ cho
năng suất v chÊt l−ỵng tèt trong mét sè thêi gian nhÊt định. Yêu cầu về đất
trồng không quá khắt khe, nên rau có thể trồng đợc trên nhiều loại đất khác
nhau; Tuy nhiên, đất phù sa l loại đất thích hợp cho nhiều chủng loại rau.
Rau đợc trồng dới nhiều dạng khác nhau nh trồng thuần, trồng xen, trồng
gối, vì vậy trồng rau tạo điều kiện tận dụng đất, nâng cao hƯ sè sư dơng rng
®Êt, thËm chÝ cã thĨ trång rau không cần đất nh trồng rau thủy canh (9).
+ Trồng rau cần nhiều nhân công. Trồng rau tạo cơ hội có việc l m ở các vùng
nông thôn v ngoại th nh. Trong một số khâu công việc nh vun, xíi, l m cá,
cã thĨ sư dơng lao ®éng phụ, cho nên trồng rau còn tận dụng đợc lao ®éng phơ
v mét sè vËt t− kh¸c. Chi phÝ vỊ ph©n bãn, thuèc BVTV cho c©y rau, nhÊt
RAT v RHC không lớn v không đòi hỏi tập trung, nó đợc sử dụng theo yêu
cầu từng giai đoạn sinh trởng phất triĨn cđa c©y rau [21].

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

15


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nụng nghi p

16

Một số nớc trên thế giới đánh giá ngời trồng rau có khả năng tạo thu
nhập cao hơn các nông dân trồng cây khác. ở Đ i Loan, tổng thu nhập từ sản
xuất rau cao hơn so với sản xuất lúa từ 1,62 12,18 lần tuỳ theo tõng lo¹i rau
[21]. ViƯt Nam, trång rau mang l¹i thu nhËp cao gÊp 2 - 5 lÇn so víi trồng lúa.
Đặc biệt một số loại rau ở khu vực H Nội còn cho thu nhập cao hơn nhiều
các cây lơng thực, nh c chua cao gấp 10,14 lần lúa v 10,39 lần ngô; Cải

bắp cao gấp 5,02 lần so với lúa v 5,15 lần so với ngô [2]. Do đó, trồng rau
mang lại thu nhập lớn cho các hộ nông nghiệp, có khả năng cải thiện đời sống
của ngời sản xuất.
Sản phẩm của rau không chỉ đợc sử dụng trong vùng, m còn cung cấp
cho các vùng khác v đặc biệt còn đợc xuất khẩu sang các thị trờng quốc tế.
Vì vậy, chúng l nguồn thu ngoại tệ quan trọng trong xuất khẩu nông sản.
Từ những đặc điểm về sản xuất rau ở trên, trong sản xuất rau cần lu ý các
vấn đề sau:
Về số lợng sản xuất rau : Đó l quy mô diện tích trồng rau, hệ số sử dụng
đất. Số lợng, chủng loại rau, năng suất rau trên một đơn vị diện tích trong
từng vụ v cả năm.
Về chất lợng sản xuất rau : Phải l ng nh s¶n xt cã hiƯu qu¶ cao, bao gåm:
HiƯu qu¶ kinh tÕ cao cho ng−êi s¶n xt. HiƯu qu¶ x hội: Cung cấp các loại
rau có chất lợng, an to n thực phẩm cho ngời tiêu dùng. Hiệu quả môi
trờng: Không gây ô nhiễm môi trờng, góp phần phát triển nông nghiệp bền
vững. Phải l ng nh sản xuất tiên tiến: Có tỷ lệ ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật
cao, bao gồm: giống, kỹ thuật canh tác, bảo quản chế biến sau thu hoạch,...
- c ủi m c a s n xu t rau theo quy trình VietGAP
Ngồi nh ng đ c đi m v s n xu t nói chung, s n xu t rau theo
VietGAP ñòi h i v n ñ u tư cao như: xây d ng khu v sinh sơ ch s n ph m,
chi phí đánh giá ki m tra ch t lư ng ñ nh kỳ s n ph m và các y u t ñ u vào.
ð ng th i trong quá trình s n xu t, ngư i s n xu t b t bu c ph i dành th i
gian cho vi c ghi và lưu tr ñ y ñ nh t ký s n xu t s n ph m.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s kinh t nông nghi p……………

16



×