Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Dien tro cua day dan Dinh luat Om

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>Câu 1 : C ờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc nh thế </b>
<b>nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây?</b>


<b>Trả lời : Đối với một dây dẫn nhất định c ờng độ dòng điện chạy qua dây </b>
<b>dẫn tỷ lệ thuận với hiệu in th t vo hai u dõy.</b>


Lần


đo U(V) I(A)


1 2 0,1


2 2,5


3 0,2


<b>Câu 2 : Trong một thí nghiệm đo I và U của một dây dẫn, một bạn học sinh </b>
<b>đã quên không ghi một số kết quả. Em hãy điền giúp bạn (bỏ qua sai số)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>điện trở của dây dẫn- định luật ôm</b>



<b>1. Xác định th ong số U/I đối với mỗi dây dẫn</b>
<b>I- Điện trở của dây dẫn</b>


<b>C1- Tính th ơng số U/I </b>
<b>đối với mỗi dây dẫn </b>
<b>dựa vào số liệu ở bng </b>
<b>1 v 2</b>



Lần


đo U(V) I(A)


1 0 0


2 2 0,16


3 4 0,3


4 6 0,46


5 8 0,6


Lần


đo U(V) I(A)


1 2 0,1


2 2,5 0,125


3 4 0,2


4 5 0,25


5 6 0,3


B¶ng 1 <b>U/I=13,3</b> B¶ng 2 <b>U/I=20</b>



<b>C2- Nhận xét giá trị </b>
<b>của th ơng số U/I đối </b>
<b>với mỗi dây dẫn và với </b>
<b>hai dây dẫn khác </b>


<b>nhau?</b>


<b>NhËn xÐt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>điện trở của dây dẫn- định luật ôm</b>



<b>1. Xác định th ong số U/I đối với mỗi dây dẫn</b>
<b>I- Điện trở của dây dẫn</b>


<b>2. §iƯn trë</b>


<b>a) Trị số R=U/I khơng đổi đối với mỗi dây dẫn và đ ợc gọi là điện trở của dây </b>
<b>dẫn đó.</b>


<b>b) Ký hiệu sơ đồ của điện trở trong mạch điện là hoặc </b>
<b>c) Đơn vị điện trở : (ơm) </b>



<i>A</i>


<i>V</i>



1


1


1



<b>Ngoµi ra ng ời ta còn dùng các bội số </b>


<b>của «m nh : kil««m; mªga«m </b>












1000000


1



1000


1



<i>M</i>


<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>điện trở của dây dẫn- định luật ôm</b>



<b>1. Xác định th ong số U/I đối với mỗi dây dẫn</b>
<b>I- Điện trở của dây dẫn</b>


<b>2. §iƯn trë</b>


<b>C ờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai </b>
<b>đầu dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây.</b>



<b>1. Hệ thức của định luật</b>
<b>II- Định luật ơm</b>


<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

<b>Trong đó :U là hiệu điện thế đo bằng vơn (V)</b>


<b>I là c ờng độ dịng điện đo bằng am pe(A)</b>
<b>R là điện trở đo bằng ôm( )</b>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>điện trở của dây dẫn- định luật ơm</b>



<b>III. V©n dơng</b>



<b>C3 : Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 ôm và c ờng độ dòng điện chạy </b>
<b>qua dây tóc bóng đèn là 0,5A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng </b>
<b>đèn khi đó. </b>


<b>Tãm t¾t :</b>


<b>R=12 </b>
<b>I=0,5A</b>
<b>U=?</b>


<b>Giải</b>


<b>Ta có U= IR </b>



<b>Nên U= 12.0,5=6V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>điện trở của dây dẫn- định luật ôm</b>



<b>III. V©n dông</b>



<b>C4 : Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu các dây dây dẫn có điện trở R<sub>1</sub> và </b>
<b>R<sub>2</sub>=3R<sub>1</sub>. Dòng điện chạy qua dây dẫn nào có c ờng độ lớn hơn và lớn hơn bao </b>
<b>nhiờu? </b>


<b>Tóm tắt :</b>


<b>U<sub>1</sub>=U<sub>2</sub>=U</b>
<b>R<sub>1</sub>=3R<sub>2</sub></b>


<b>So sánh I<sub>1</sub> với I<sub>2 </sub>?</b>


<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>


<b>Nên</b>


<b>Vy c ờng độ dòng điện qua R<sub>1</sub> gấp 3 lần c ờng độ dòng điện qua R<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>điện trở của dây dẫn- định luật ơm</b>



<b>Ghi nhí</b>



<b>1. C ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào </b>
<b>hai đầu dây và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây.</b>



<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



<b>2. C«ng thức tính điện trở của dây dẫn</b>


</div>

<!--links-->

×