Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Gián án BT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I X(Giải và ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.9 KB, 16 trang )

Ch ơng 9 : hạt nhân nguyên tử
I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng :
1) Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
+ Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôtôn (p) (mang điện tích nguyên tố dơng), và các nơtron
(n) (trung hoà điện), gọi chung là nuclôn, liên kết với nhau bởi lực hạt nhân, đó là lực tơng tác mạnh, là
lực hút giữa các nuclôn, có bán kính tác dụng rất ngắn ( r < 10
-15
m).
+ Hạt nhân của các nguyên tố ở ô thứ Z trong bảng HTTH, có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton
(còn gọi Z là điện tích hạt nhân) và N nơtron; A = Z + N đợc gọi A là số khối. Các nguyên tử mà hạt
nhân có cùng số prôton Z, nhng có số nơtron N (số khối A) khác nhau, gọi là các đồng vị.
Có hai loại đồng vị bền và đồng vị phóng xạ.
+ Kí hiệu hạt nhân: Cách 1 (thờng dùng):
X
A
Z
, ví dụ
U
235
92
.
Cách 2 (ít dùng):
X
A
hoặc
A

; Cách 3 (văn bản): XA ví dụ: C12, C14, U238 . . .
+ Đơn vị khối lợng nguyên tử u có trị số bằng
12
1


khối lợng của đồng vị
C
12
6
;
kg10.66055,1
N
1
12
m
u
27
A
12nguyentuC

===
; N
A
là số avôgađrô N
A
= 5,023.10
23
/mol; u xấp xỉ bằng
khối lợng của một nuclon, nên hạt nhân có số khối A thì có khối lợng xấp xỉ bằng A(u).
+ Khối lợng của các hạt: - Prôton: m
p
= 1,007276 u; nơtron: m
n
= 1,008665 u;
- êlectron: m

e
= 0,000549 u.
+ Kích thớc hạt nhân: hạt nhân có bán kính
3
1
15
A.10.2,1R

=
(m).
+ Đồng vị: là những hạt nhân chứa cùng số prôton Z (có cùng vị trí trong bản HTTH), nh ng có số
nơtron khác nhau.
2) Năng lợng liên kết, năng lợng liên kết riêng:
+ Độ hụt khối: Độ giảm khối lợng của hạt nhân so với tổng khối lợng các nuclon tạo thành. m = m
0
- m = Z.m
P
+ (A-Z).m
n
- m; m là khối lợng hạt nhân, nếu cho khối lợng nguyên tử ta phải trừ đi khối lợng
các êlectron.
+ Năng lợng liên kết (NNLK) : E = m.c
2
.
- Độ hụt khối lớn thì NNLK lớn. Hạt nhân có năng lợng liên kết lớn thì bền vững.
- Tính năng lợng liên kết theo MeV: E = khối lợng(theo u)ìgiá trị 1u(theo MeV/c
2
)
- Tính năng lợng theo J: E = năng lợng(theo MeV) ì 1,6.10
-13

.
+ Năng lợng liên kết riêng (NLLKR) là năng lợng liên kết cho 1 nuclon.
A
E

=
Hạt nhân nào có năng lợng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn.
+ Đơn vị năng lợng là: J, kJ, eV, MeV.
Đơn vị khối lợng là: g, kg, J/c
2
; eV/c
2
; MeV/c
2
.
kg.,
c
MeV
30
2
10782711

=
;
2
30
10561101
c
MeV
.,kg

=
;
2
59311
c
MeV
,u

. (tuỳ theo đầu bài cho).
3) Phóng xạ
a) Hiện tợng một hạt nhân bị phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác gọi là
hiện tợng phóng xạ.
Đặc điểm của phóng xạ: nó là quá trình biến đổi hạt nhân, không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài
(nhiệt độ, áp suất, môi trờng xung quanh) mà phụ thuộc vào bản chất của hạt nhân (chất phóng xạ).
b) Tia phóng xạ không nhìn thấy, gồm nhiều loại: ,
-
,
+
, .
+ Tia anpha () là hạt nhân của hêli
He
4
2
. Mang điện tích +2e, chuyển động với vận tốc ban đầu
khoảng 2.10
7
m/s. Tia làm iôn hoá mạnh nên năng lợng giảm nhanh, trong không khí đi đợc khoảng
8cm, không xuyên qua đợc tấm bìa dày 1mm.
+ Tia bêta: phóng ra với vận tốc lớn có thể gần bằng vận tốc ánh sáng. Nó cũng làm iôn hoá môi tr-
ờng nhng yếu hơn tia . Trong không khí có thể đi đợc vài trăm mét và có thể xuyên qua tấm nhôm dày

cỡ mm. có hai loại:
- Bê ta trừ
-
là các electron, kí hiệu là
e
0
1

Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 1
- Bêta cộng
+
là pôzitron kí hiệu là
e
0
1
+
, có cùng khối lợng với êletron nhng mang điện tích +e còn
gọi là êlectron dơng.
- Tia là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (ngắn hơn tia X) cỡ nhỏ hơn 10
-11
m. Nó có tính chất nh
tia X, nhng mạnh hơn. Có khả năng đâm xuyên mạnh, rất nguy hiểm cho con ngời.
Chú ý: Mỗi chất phóng xạ chỉ có thể phóng ra một trong 3 tia: hoặc , hoặc
-
, hoặc
+
và có thể
kèm theo tia . Tia là sự giải phóng năng lợng của chất phóng xạ.
c) Định luật phóng xạ: (2 cách)
+ Mỗi chất phóng xạ đợc đặc trng bởi thời gian T gọi là chu kỳ phân rã. Cứ sau thời gian T một nửa

số hạt nhân của nó biến đổi thành hạt nhân khác.
N(t) = N
0
.2
-k
với
T
t
k
=
hay N(t) = N
0
.e
-

t
;
T
2ln
=
là hằng số phóng xạ. ln2 = 0,693.
Khối lợng chất phóng xạ: m(t) = m
0
. e
-

t
; hay m(t) = m
0
.2

-k
+ Trong quá trình phân rã, số hạt nhân (khối lợng) phóng xạ giảm với thời gian theo định luật hàm
số mũ với số mũ âm.
Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân của một lợng chất ấy chỉ còn
bằng một nửa số hạt nhân ban đầu N
0
. Số hạt nhân N hoặc khối lợng m của chất phóng xạ giảm với thời
gian t theo định luật hàm số mũ:
t
0
t
0
em)t(m,eN)t(N

==
, là hằng số phóng xạ, tỉ lệ nghịch với
chu kỳ bán rã:
T
693,0
T
2ln
==
.
d) Độ phóng xạ của một chất phóng xạ đợc xác định bằng số hạt nhân phân rã trong 1 giây.
+ Kí hiệu H: H =
T
t
0
t
0

2.N.e.N.
t
N
H


==


=
.
Hay H = .N; H
0
= N
0
là độ phóng xạ ban đầu.
Độ phóng xạ của một lợng chất bằng số hạt nhân của nó nhân với hằng số phóng xạ.
e) Trong phân rã hạt nhân con lùi hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
- Trong phân rã
-
hoặc
+
hạt nhân con tiến hoặc lùi một ô trong bẳng hệ thống tuần hoàn so với hạt
nhân mẹ.
- Trong phân rã hạt nhân không biến đổi mà chỉ chuyển từ mức năng lợng cao xuống mức năng l-
ợng thấp hơn.
- Vậy một hạt nhân chỉ phóng ra một trong 3 tia là hoặc
-
hoặc
+

và có thể kèm theo tia .
f) Có đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo. Đồng vị phóng xạ nhân tạo cò cùng tính chất với đồng
vị bền của nguyên tố đó.
+ ứng dụng: phơng pháp nguyên tử đánh dấu: y khoa (chẩn đoán và chữa bệnh), trong sinh học
nghiên cứu vận chuyển các chất; khảo cổ: xác định tuổi cổ vật dùng phơng pháp cácbon14 (có T = 5730
năm),
4) Phản ứng hạt nhân:
a) Phản ứng hạt nhân là tơng tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt khác.
+ Phơng trình tổng quát: A + C C + D. trong đó A, B là các hạt tơng tác, còn B, C là hạt sản phẩm
(tạo thành). Một trong các hạt trên có thể là (
He
4
2
),
e
0
1

,
e
0
1
+
,
n
1
0
,
p
1

1
(hay
H
1
1
).
+ Phóng xạ là loại phản ứng hạt nhân đặc biệt của phơng trình phản ứng: A B + C.
+ Phản ứng hạt nhân nhân tạo tạo nên đồng vị phóng xạ nhân tạo.
b) Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
+ Định luật bảo toàn nuclon (số khối A): Tơng tác 2 hạt nhân là tơng tác giữa các nuclon, prôton có
thể biến đổi thành nơtron và ngợc lại; tổng số prôton và nơtron là nuclon không đổi.
A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
.
+ Định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z): Tơng tác 2 hạt nhân là tơng tác hệ kín (cô lập) về
điện, nên điện tích bảo toàn (tổng điện tích trớc và sau phản ứng bằng nhau)..
Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4

.
+ Định luật bảo toàn động lợng: Tơng tác 2 hạt nhân là tơng tác hệ kín (cô lập) nên động lợng bảo
toàn (động lợng trớc và sau phản ứng bằng nhau)..
DCBA
pppp
+=+
hay
DDCCBBAA
vmvmvmvm
+=+
+ Định luật bảo toàn năng lợng toàn phần (Gồm năng lợng nghỉ và các năng lợng thông thờng khác
nh động năng, nhiệt năng . . .): trong phản ứng hạt nhân, năng lợng toàn phần không đổi (năng lợng trớc
và sau phản ứng bằng nhau). M
0
c
2
+ E
1
= Mc
2
+ E
2
.
Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 2
Với M
0
= m
A
+ m
B

; M = m
C
+ m
D
; E
1
là động năng của các hạt trớc phản ứng, E
2
là động năng của
các hạt sau phản ứng và các năng lợng khác.
+ Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lợng: khối lợng các hạt trớc và sau
phản ứng không bao giờ bằng nhau, vì độ hụt khối của các hạt nhân không giống nhau.
c) Quy tắc dịch chuyển phóng xạ:
+ Phóng xạ ra :
YHeX
4A
2Z
4
2
A
Z


+
hạt nhân tạo thành lùi 2 ô và số khối giảm 4 đơn vị.
+ Phóng xạ ra bêta trừ
-
:
++
+

YeX
A
1Z
0
1
A
Z
hạt nhân tạo thành tiến 1 ô, số khối không đổi.
+ Phóng xạ ra bêta cộng
+
:
++
+
YeX
A
1Z
0
1
A
Z
hạt nhân tạo thành lùi 1 ô, số khối không đổi.
d) Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lợng M
0
(M
0
= m
A
+ m
B
) của các hạt nhân tham gia phản ứng

khác tổng khối lợng M (M = m
C
+ m
D
) của các hạt tạo thành. Nếu M < M
0
(hay độ hụt khối các hạt tạo
thành lớn hơn độ hụt khối các hạt nhân tham gia phản ứng) thì phản ứng toả năng lợng và ngợc lại: M
0
<
M thì phản ứng hạt nhân thu năng lợng. Năng lợng của phản ứng hạt nhân là: E = M.c
2
.
e) Có hai loại phản ứng hạt nhân toả ra năng lợng, năng lợng đó gọi là năng lợng hạt nhân.
+ Một hạt nhân rất nặng khi hấp thụ một nơtron chậm sẽ vỡ thành hai hạt trung bình, cùng với N
nơtron là sự phân hạch.
MeV200nNYXUnU
1
0
A
Z
A
Z
236
92
1
0
235
92
/

/
++++
.
N từ 2 đến 3; A và A từ 80 dến 160.
+Nếu sự phân hạch liên tiếp xảy ra gọi là phản ứng dây chuyền, khi đó toả ra năng lợng rất lớn.
Điều kiện có phản ứng dây chuyền: Hệ số nhân nơtrơn k 1. k < 1 không xảy ra phản ứng.
k = 1 gọi là tới hạn: phản ứng kiểm soát đợc. k > 1: vợt hạn phản ứng không kiểm soát đợc. Vì vậy
khối lợng U235 phải đạt giá trị nhỏ nhất gọi là khối lợng tới hạn: m
th
. (nguyên chất là 1kg)
+ Hai hạt nhân rất nhẹ, có thể kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn. Phản ứng này chỉ xảy
ra ở nhiệt độ rất cao, nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. Con ngời mới chỉ thực hiện đợc phản ứng này dới
dạng không kiểm soát đợc (bom H).
Thí dụ :
nHeHH
1
0
3
2
2
1
2
1
++
+3,25MeV.

nHeHH
1
0
4

2
3
1
2
1
++
+17,6MeV.
So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lợng lớn hơn nhiều khi có cùng khối l-
ợng nhiên liệu.
II. bài tập cơ bản:
Bài 1. Khối lợng nguyên tử của rađi Ra226 là m = 226,0254 u .
a/ Hãy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt nhân Rađi ?
b/ Tính ra kg của 1 mol nguyên tử Rađi , khối lợng 1 hạt nhân , 1 mol hạt nhân Rađi?
c/ Tìm khối lợng riêng của hạt nhân nguyên tử cho biết bán kính hạt nhân đợc tính theo công thức : r =
r
0
.A
1/3
. với r
0
= 1,4.10
15
m , A là số khối .
d/ Tính năng lợng liên kết của hạt nhân , năng lợng liên kết riêng , biết m
p
= 1,007276u ,
m
n
= 1.008665u ; m
e

= 0,00549u ; 1u = 931MeV/c
2
.
Giải :
a/ Rađi hạt nhân có 88 prôton , N = 226 88 = 138 nơtron
b/ m = 226,0254u.1,66055.10
27
= 375,7.10
27
kg
Khối lợng một mol : m
mol
= mN
A
= 375,7.10
27
.6,022.10
23
= 226,17.10
3
kg = 226,17g
Khối lợng một hạt nhân : m
hn
= m Zm
e
= 259,977u = 3,7524.10
25
kg
Khối lợng 1mol hạt nhân : m
molhn

= m
nh
.N
A
= 0,22589kg
c/ Thể tích hạt nhân : V = 4r
3
/3 = 4r
0
3
A/

3 .
Khối lợng riêng của hạt nhân : D =
3
17
3
0
3
0
10.45,1
4
3
3/4 m
kg
rr
m
Arr
Am
V

m
pp
==

d/ Tính năng lợng liên kết của hạt nhân : E = mc
2
= {Zm
p
+ (A Z)m
n
m}c
2
= 1,8197u
E = 1,8107.931 = 1685 MeV
Năng lợng liên kết riêng : = E/A = 7,4557 MeV.
Bài 2. Chất phóng xạ
Po
210
84
phóng ra tia thàng chì
Pb
206
82
.
Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 3
a/ Trong 0,168g Pôlôni có bao nhiêu nguyên tử bị phân dã trong 414 ngày đêm , xác định lợng chì tạo
thành trong thời gian trên ?
b/ Bao nhiêu lâu lợng Pôlôni còn 10,5mg ? Cho chu kỳ bán dã của Pôlôni là 138 ngày đêm .
Giải :
a/ Số nguyên tử Pôlôni lúc đầu : N

0
= m
0
N
A
/A , với m
0
= 0,168g , A = 210 , N
A
= 6,022.10
23
Ta thấy t/T = 414/138 = 3 nên áp dụng công thức : N = N
0
2
t/T
= N
0
2
3
= N
0
/8 .
Số nguyên tử bị phân dã là : N = N
0
N = N
0
(1 2
t/T
) = 7N
0

/8 = 4,214.10
20
nguyên tử .
Số nguyên tử chì tạo thành bằng số nguyên tử Pôlôni phân rã trong cùng thời gian trên . Vì vậy thời
gian trên khối lợng chì là : m
2
= N.A
2
/N
A
, với A
2
= 206 . Thay số m
2
= 0,144g .
b/ Ta có : m
0
/m = 0,168/0,0105 = 16 = 2
4
. Từ công thức m = m
0
2
t/T
=> m
0
/m = 2
t/T
= 2
4


Suy ra t = 4T = 4.138 = 552 ngày đêm.
Bài 3. 0,2mg Ra226 phóng ra 4,35.10
8
hạt trong 1 phút . Hãy tính chu kỳ bán rã của Rađi . (cho thời
gian quan sát t << T) .
Giải :
Số hạt anpha phóng xạ có trị số bằng số nguyên tử bị phân dã : N = N
0
N = N
0
(1-
t
e

) .
Vì t << T nên N = N
0
t = N
0
.0,693t/T ; với N
0
= m
0
N
A
/A .
Vậy T =
AN
tNm
A

.
.693,0.
0

. Thay số : m
0
= 0,2mg = 2.10
4
g , t = 60s , N = 4,35.10
8
, A = 226
N
A
= 6,023.10
23
ta đợc T = 5,1.10
10
s 169 năm.
Bài 4. Vào đầu năm 1985 phòng thí nghiệm nhân mẫu quặng chứa chất phóng xạ
Cs
173
55
khi đó độ phóng
xạ là : H
0
= 1,8.10
5
Bq .
a/ Tính khối lợng Cs trong quặng biết chu kỳ bán dã của Cs là 30 năm .
b/ Tìm độ phóng xạ vào đầu năm 1985. c/ Vào thời gian nào độ phóng xạ còn 3,6.10

4
Bq .
Giải : a/ Ta biết H
0
= N
0
, với N
0
=
A
mN
A
=> m =
A
0
A
0
N.693,0
ATH
N.
AH
=

Thay số m = 5,6.10
8
g
b/ Sau 10 năm : H = H
0
t
e



; t =
231,0
30
10.693,0
=
=> H = 1,4.10
5
Bq .
c/ H = 3,6.10
4
Bq =>
H
H
0
= 5 => t = ln5 =
T
t.693,0
=> t =
693,0
5lnT
= 69 năm .
Bài 5. Bắn hạt anpha có động năng

E
= 4MeV vào hạt nhân
Al
27
13

đứng yên. Sau phản ứng có suất
hiện hạt nhân phốtpho30.
a/ Viết phơng trình phản ứng hạt nhân ?
b/ Phản ứng trên thu hay toả năng lợng ? tính năng lợng đó ?
c/ Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phơng vuông góc với phơng
hạt anpha Hãy tính động năng của nó và động năng của phốtpho ? Cho biết khối lợng của các hạt nhân :

m
= 4,0015u , m
n
= 1,0087u , m
P
= 29,97005u , m
Al
= 26,97435u , 1u = 931MeV/c
2
.
Giải :
a/ Phơng trình phản ứng hạt nhân :
XPAlHe
A
Z
30
15
27
13
4
2
++
.

+ Theo định luật bảo toàn số khối : A = (4 + 27) 30 = 1 .
+ Theo định luật bảo toàn nguyên tử số : Z = (2 + 13) - 15 = 0
Đó là nơtron
n
1
0
.
Phơng trình phản ứng đầy đủ :
nPAlHe
1
0
30
15
27
13
4
2
++
b/ M = M
0
M = (

m
+ m
Al
) (m
P
+ m
n
) = 0,0029u < 0 =>

Phản ứng thu năng lợng . E = Mc
2
= 0,0029.931 = 2,7 MeV .
Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 4
P
P

v
n
P

P
Al
c/ áp dụng định luật bảo toàn động lợng và định luật bảo toàn năng lợng toàn phần :

Pn
ppp
+=

(1) ;

E
+ (

m
+ m
Al
)c
2
= (m

n
+ m
P
)c
2
+ E
n
+ E
P
(2)
Trong hình vẽ

p
;
n
p
;
P
p
lần lợt là các véc tơ động lợng của các hạt ; n ; P . Vì hạt nhân
nhôm đứng yên nên P
Al
= 0 và E
Al
= 0 ;

E
; E
n
; E

P
lần lợt là động năng của các hạt anpha , của
nơtron và của phốtpho (ở đây có sự bảo toàn năng lợng toàn phần bao gồm cả năng lợng nghỉ và động
năng của các hạt)
Theo đề bài ta có :

v
vuông góc với
v
nghĩa là
n
p
vuông góc với

p
(Hình vẽ) nên ta có :
2
p

+ p
n
2
= p
p
2
(3) . Giữa động lợng và động năng có mối liên hệ : p
2
= 2mE ,
Ta viết lại (3) 2


m

E
+ 2m
n
E
n
= 2m
P
E
P
=> E
P
=
n
P
n
P
E
m
m
E.
m
m
+


(4) .
Thay (4) vào (2) chú ý E = [(


m
+ m
Al
) (m
P
+ m
n
)]c
2
= Mc
2
ta đợc :
E + (1 +
P
m
m

)

E
= (1 +
P
n
m
m
)E
n
rút ra : E
P
= 0,56 MeV ; E

n
= 0,74 MeV ;
Gọi là góc giữa p
P


p
ta có :
===

Em
Em
p
p
tg
nnn
0,575 => = 30
0
.
Do đó góc giữa phơng chuyển động của n và hạt nhân P là : 90
0
+ 30
0
= 120
0
.
Bài 6. Nhà máy điện nguyên tử dùng U235 có công suất 600MW hoạt động liên tục trong 1 năm . Cho
biết 1 hạt nhân bị phân hạch toả ra năng lợng trung bình là 200MeV , hiệu suất nhà máy là 20% .
a/ Tính lợng nhiên liệu cần cung cấp cho nhà máy trong 1 năm ?
b/ Tính lợng dầu cần cung cấp cho nhà máy công suất nh trên và có hiệu suất là 75% . Biết năng suất

toả nhiệt của dầu là 3.10
7
J/kg . So sánh lợng dầu đó với urani ?
Giải :
a/ Vì H = 20% nên công suất urani cần cung cấp cho nhà máy là : P
n
= 100.P/20 = 5P
Năng lợng do nhiên liệu cung cấp cho nhà máy trong 1 năm là :
W = P
n
.t = 365.6.10
8
.24.3600 = 9,64.10
15
J
Số hạt nhân phân dã đợc năng lợng đó là : N = W/200.1,3.10
13
= 2,96.10
26
hạt .
Khối lợng U235 cung cấp cho nhà máy là : m = N.A/N
A
= 1153,7 kg .
b/ Vì hiệu suất nhà máy là 75% nên có công suất 600MW dầu có công suất p
n
/
= P/H = 4P/3 .
Năng lợng dầu cung cấp cho 1 năm là : W
/
= P

n
/
t = (4.6.10
8
/3).24.3600.356 = 2,53.10
15
J .
Lợng dầu cần cung cấp là : m
/
= W
/
/3.10
7
= 8,4.10
7
kg = 84 000 tấn .
Ta có : m
/
/m = 7,2.10
5
lần .
III. Câu hỏi và bài tập:
Chủ đề 1: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
9.1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A) Hạt nhân đợc cấu tạo từ các nuclôn.
B) Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
C) Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D) Cả A, B và C đều đúng.
9.2. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A) Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.

B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D) A hoặc B hoặc C sai.
9.3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về đồng vị?
A) Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhng khác nhau số A.
B) Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khác nhau số Z.
Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 5
C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D) A, B và C đều đúng.
9.4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
đợc cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.

9.5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
9.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lợng bằng nhau.
9.7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lợng nguyên tử?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c
2
; D. u
9.8. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lợng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lợng của một nguyên tử Hyđrô
H
1
1
B. u bằng khối lợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
H
1
1
C. u bằng
12
1
khối lợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
C
12
6

D. u bằng
12
1
khối lợng của một nguyên tử Cacbon
C
12
6
9.9. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
9.10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lợng liên kết là toàn bộ năng lợng của nguyên tử gồm động năng và năng lợng nghỉ.
B. Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lợng liên kết là năng lợng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lợng liên kết là năng lợng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
9.11. Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lợng 2,0136u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng
của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết của hạt nhân
D
2
1

A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
9.12. Hạt có khối lợng 4,0015u, biết số Avôgađrô N

A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931MeV/c
2
. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lợng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.10
12
J; B. 3,5. 10
12
J; C. 2,7.10
10
J; D. 3,5. 10
10
J
9.13. Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron ; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron ; D. 33 prôton và 27 nơtron
9.14. Hạt nhân
Co
60
27
có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của

nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
Co
60
27

A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
9.15. Hạt nhân
Co
60
27
có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của
nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân
Co
60
27

A. 70,5MeV; B. 70,4MeV; C. 48,9MeV; D. 54,4MeV
Chủ đề 2: Sự phóng xạ
9.16. Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân
Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 6
A) phát ra một bức xạ điện từ
B) tự phát ra các tia , , .
C) tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D) phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
9.17. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (
He
4
2
)

B) Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lợng.
9.18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia
-
?
A) Hạt
-
thực chất là êlectron.
B) Trong điện trờng, tia
-
bị lệch về phía bản dơng của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia .
C) Tia
-
có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet.
D) A hoặc B hoặc C sai.
9.19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ?
A) Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân
khác.
B) Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.
C) Phóng xạ là một trờng hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D) A, B và C đều đúng.
9.20. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (
He
4
2
)
B) Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lợng.
9.21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia
-
?
A) Hạt
-
thực chất là êlectron.
B) Trong điện trờng, tia
-
bị lệch về phía bản dơng của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia .
C) Tia
-
có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet.
D) A hoặc B hoặc C sai.
9.22. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về
+
?
A) Hạt
+
có cùng khối lợng với êlectrron nhng mang điện tích nguyên tố dơng.
B) Tia
+
có tầm bay ngắn hơn so với tia .
C) Tia
+
có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống nh tia rơn ghen (tia X).
D) A, B và C đều đúng.
9.23. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?
A) Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (dới 0,01nm).
B) Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao.

C) Tia gamma không bị lệch trong điện trờng.
D) A, B và C đều đúng.
9.24. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m
0

khối lợng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lợng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số
phóng xạ).
A)
t
0
e.mm

=
. B)
t
0
e.mm

=
; C)
t
0
e.mm

=
; D)
t
0
e.m
2

1
m

=
9.25. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A) Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu là l-
ợng phóng xạ đó.
B) Với một chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ luôn là một hằng số.
C) Với một chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.
D) A hoặc B hoặc C đúng.
9.26. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha ()
A) Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli (
He
4
2
).
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.
Lờ Vn Nguyờn THPT Phan Bi Chõu Trang 7

×