Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 330 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
(Lê Anh Trà)
<b>A. Mc tiờu</b>
1. Kiến thức:
- Một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và sinh hoạt.
- Y nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản sc vn húa dõn
tộc.
- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận xà hội qua một đoạn văn cụ thể.
2. Kĩ năng :
- Nm bt ni dung van bn nht dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và
bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc.
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề
thuộc lĩnh vực văn hóa, lối sống.
3. Th¸i ®o :
- Tơn trọng, kính u, học tập, noi theo tấm gơng, phong cách Chủ tịch Hồ Chí
Minh vĩ i.
- Có ý thức trong việc bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc và hội nhập với thế giới.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
GV: SGK – SGV – tài liệu tham khảo
HS: soạn bài tìm hiểu một số bài viết về sự giản dị củaBác
<b>C- tiến trình dạy và häc</b> :<b> </b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức :(1') </b>
<b>2. KiÓm tra :( 4') kiÓm tra sù chuẩn bị bài của HS</b>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 : Kh</b>ởi động- Giới thiệu
bài(1’)
<b>* Hoạt động 1 : </b>Đọc hiểu văn bản
<i>- HS đọc văn bn ?</i>
<i>- GV giới thiệu về văn bản </i>:
Trích trong “Phong cách Hồ Chí Minh cái
vĩ đại gắn với cái giản dị” của Lê Anh Trà (Hồ
<i>-</i>GV:<i> Giải nghĩa từ ,phong cách ? Bài văn đã</i>
<i>khẳng định nét nổi bật trong phong cách của</i>
<i>Hồ Chí Minh là gì ?</i>
+ Là lối sống, cách sinh hoạt, làm việc,
ứng xử ... tạo nên cái riêng của một ngời hay
một tầng lớp ngời nào đó
+ Bài văn chủ yếu nói về phong cách làm
việc, phong cách sống của ngời. Cốt lõi của P/c
HCM là vẻ đẹp văn hóa với sự kết hợp hài hịa
giữa tinh hoa văn hóa nhân loại với tinh hoa văn
hóa dân tộc.
<i>-</i>GV:<i> Tõ nh÷ng hiĨu biÕt qua giới thiệu của cô</i>
<i>giáo và sự chuẩn bị bài em hÃy giới thiệu sơ lợc</i>
<i>văn bản ,Phong cách Hồ Chí Minh? </i>
+ Tác giả, bài viết
+ Néi dung chÝnh cđa bµi.
-GV:<i> Đây là bài văn nghị luận, để làm sáng tỏ</i>
<i>nội dung tác giả đã có một hệ thống lập luận</i>
<i>chặt chẽ em hãy xác định bố cục văn bản ?</i>
<b>20'</b> <b>I- §äc , Tìm hiểu chung :</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tìm hiểu chú thích</b>
<i>- Nội dung cơ bản :</i>
+ Sự kết hợp giữa văn hóa nhân loại và văn
hóa dân tộc trong phong cách HCM.
+ Sự kết hợp giữa đời sống thanh cao mà vô
cùng giản dị trong phong cách HCM.
GV: <i>HS đọc lại văn bản theo từng phần để</i>
<i>nhấn mạnh 2 ý chính.</i>
<i>- GV chèt l¹i : </i>
<i> </i>Bài nghị luận xã hội của Lê Anh Trà đã chỉ
ra sự thống nhất, kết hợp hài hòa của các yếu
tố: dân tộc và nhân loại, truyền thống và hiện
đại để làm nên sự thống nhất giữa sự vĩ đại và
giản dị trong phong cách của Ngời.
<i>- GV đọc phần1. ý khái quát đầu tiên của đoạn</i>
<i>này ở câu văn nào ?</i>
+ “Trong cuộc đời .... phơng Tây”.
<i>- Bác Hồ đã tiếp xúc với văn hóa thế giới bằng</i>
<i>cách nào ? Tìm các ví dụ có tính chất luận cứ</i>
<i>chứng minh cho luận điểm đã nêu ở đầu đoạn ?</i>
+ Ghé lại nhiều hải cảng, thăm nhiều nớc,
sống dài ngày ở Pháp ở Anh, học nhiều thứ
tiếng nớc ngồi, làm nhiều nghề, tìm hiểu văn
hóa nghệ thuật của các nớc đến mức uyên thâm,
tiếp thu mọi cái hay cái đẹp, phê phán cái dở cái
tiêu cực ...
<i> - Từ viện dẫn các luận cứ có tính chứng minh</i>
<i>đó tác giả đa ra luận cứ có tính chất giải thích</i>
<i>kết luận nào ? Kết luận đó có hợp lý khơng ? </i>
+ “Có thể nói ít có vị lãnh tụ nào lại am
hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới,
văn hóa thế giới sâu sắc nh Hồ Chi Minh ...”
+ “Nhng điều kỳ lạ .... rất mới, rất hiện
đại”.
+ Cách gợi mở, dẫn dắt vấn đề của tác giả
rất tự nhiên và hiệu quả, kết luận đợc đa ra sau
nhằm khẳng định những luận cứ đã đa ra trớc
đó.
<i>- GV n©ng cao :</i>
Câu văn cuối đoạn “Nhng .... rất hiện đại”
có thể coi là lập luận quan trọng nhất trong bài
nhằm làm sáng tỏ luận điểm chính “Sự kết hợp
hài hịa văn hố nhân loại và văn hóa dân tộc
trong phong cách Hồ Chí Minh”. Trong thực tế
<b>1- Cđng cè : Suy nghÜ cđa em vỊ phong c¸ch</b>
cđa ngêi häc sinh ?
2- H<b> ớng dẫn về nhà : - Bác đi nhiều, học rộng</b>
... nhng điều quan trọng để tạo nên phong cỏch
15
5
<i>- Bố cục :</i>
2 phần
<b>II- Tìm hiểu văn bản :</b>
<b>1- Sù kÕt hỵp giữa văn hóa</b>
<b>nhân loại và văn hóa dân tộc</b>
<b>trong phong cách Hồ Chí Minh</b>
- Lý giải sự thống nhất giữa dân
tộc và nhân loại trong phong cách
Hồ Chí Minh.
+ Viện dÉn c¸c luËn cø nh»m
chøng minh
+ §a ra luËn cứ có tính giải thích
kết luận
của Bác lại chính là sự tiếp thu có chọn lọc ?
Suy nghĩ của em.
9a2:...
Ngày dạy:
Tiết : 2
<b>I</b>
<b> - Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh :
Sự kết hợp hài hịa giữa truyền thống văn hóa dân tộc và nhân
loại, thanh cao và gin d qua bi ngh lun thuyt minh.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích luận điểm bài văn, dựa vào hiểu biết của
mình tích hợp với văn thơ cđa B¸c.
<b>3. Thái độ</b><i> :</i> Tình cảm kính u và ý thức tu dỡng rèn luyện theo gơng Bác,
hởng ứng cuộc vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức
Hồ Chí Minh.
<b>II</b>
<b> - Chn bÞ : </b>
GV: SKG- Tài liệu tham khảo
HS: đọc lại nội dung bài, trả li cõu hi
<b>III- tiến trình dạy và học : </b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (2'</b>
<b>2- Kiểm tra</b><i> :</i><b> (5 phút) Nét đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh đợc Lê Anh Trà đề</b>
cập trong bài viết là gì ? Điều gì đã tạo nên vẻ đẹp phong cỏch ú ?
(Nội dung thuyết trình vào bài- HĐ1)
<b>3- Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dunng</b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Giới thiệu bài mới
<i>- GV thuyết trình vào bài :</i>
Vốn tri thức văn hóa sâu rộng mà Bác có
đ-ợc qua các con đờng : lao động, học hỏi ...
khơng phải chỉ dừng ở đó mà Bác cịn tiếp thu
một cách có chọn lọc tinh hoa văn hóa nớc
ngồi, khơng chịu ảnh hởng một cách thụ động,
tiếp thu mọi cái hay cái đẹp, phê phán những
hạn chế tiêu cực, trên nền tảng dân tộc mà tiếp
thu những ảnh hởng quốc tế. Vì vậy mà ta
khẳng định Phong cách Hồ Chí Minh là :
<i>- Đoạn văn 1 theo em đợc lập luận theo cách</i>
<i>quy nạp hay diễn dịch ? </i>(Quy nạp kết hợp giải
thích).
<b>* Hoạt động 2 </b>:
<i>- </i>Để củng cố cho lập luận của mình, tác giả đã
đa ra những dẫn chứng nhằm khẳng định vẻ đẹp
trong phong cách Hồ Chí Minh khơng chỉ là sự
kết hợp hài hịa giữa truyền thống văn hóa dân
tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại mà còn là sự
kết hợp giữa đời sống thanh cao mà vô cùng
giản dị. Đọc đoạn 2 <i>?</i>
<i>- </i>GV:<i>Nét đẹp trong lối sống giản dị mà thanh</i>
1’
<i>15</i>
Sù kÕt hỵp hài hòa giữa truyền
thống văn hóa dân tộc và tinh hoa
văn hóa nhân lo¹i.
<i>cao của Hồ Chí Minh đợc nhà văn dẫn tới từ</i>
<i>đâu ?</i>
+ Tác giả đa ra hàng loạt dẫn chứng. Những
chi tiết hết sức cụ thể, phổ biến : đó là ngơi nhà
sàn, là chiếc áo trấn thủ, đôi dép lốp từng đi vào
thơ ca nh huyền thoại, là cuộc sống sinh hoạt
hàng ngày, là tình cảm thắm thiết đối với đồng
bào, nhất là các em thiếu nhi ...
<i>- GV hoặc HS đọc một số câu thơ, bài văn, mẩu</i>
<i>chuyện, ảnh cũng nói tới các chi tiết trên ?</i>
+ Bài hát “Đôi dép đơn sơ, đôi dép Bác Hồ,
Bác đi từ ở chiến khu Bác về ...”. ảnh t liệu :
“Bác Hồ với chiến dịch Biên giới, Lán Nà Lừa,
nhà sàn ...”
<i>- Nhắc lại một số nội dung có liên quan trong</i>
<i>bài -Đức tính giản dị của Bác Hồ- của Phạm</i>
<i>Văn Đồng (lớp 7). Cách diễn đạt của Lê Anh</i>
<i>Trà có gì khác ?(2 câu đầu tiên của đoạn) ?</i>
+ Dẫn chứng sống động, thủ pháp liệt kê
không gây nhàm chán đơn điệu mà có tác dụng
thuyết phục. Đều giới thiệu ngôi nhà sàn ...
nh-ng Lê Anh Trà khác về cách diễn đạt giới thiệu
có sự so sánh giữa vị tiên và con ngời.
<i>-</i>GV:<i> Từ việc đa ra các dẫn chứng để ca ngợi</i>
<i>lối sống giản dị của Bác tác giả đa ngời đọc</i>
<i>đến luận cứ cú tớnh gii thớch khng nh Tụi</i>
<i>dám chắc ... cho tâm hồn và thể xác . ý cần</i>
<i>khng nh là gì ? </i>
+ Không phải là lối sống khắc khổ của
những con ngời tự vui trong cảnh nghèo khó.
<i>- Giáo viên chốt lại nâng cao :</i>
Phần cuối bài tác giả đã khiến cho bài viết
sâu sắc bằng cách kết nối quá khứ với hiện tại.
Từ nếp sống giản dị và thanh đạm của Bác tác
giả liên hệ đến Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh
Khiêm – các vị hiền triết của non sông đất
Việt. Dẫu sự so sánh không thật tơng đồng bởi
Bác một chiến sĩ cách mạng, là chủ tịch nớc
còn Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm đợc nói
đến trong thời gian ở ẩn, xa lánh cuộc sống sơi
động bên ngồi.
<i>- Em đọc một bài thơ của Bác cũng nói thú</i>
<i>điền viên ?</i>
(C¶nh rõng ViƯt Bắc, tức cảnh Pác Bó, đi
thuyền trên sông Đáy) ....
<i>- Là một bài văn nghị luận em thấy tác giả đã</i>
<i>thành công ở điểm nào ?</i>
+ Cách nêu luận điểm, luận cứ rõ ràng.
+ Đan xen giữa lời kể là lời bình luận tự
14’
- ở cơng vị lãnh đạo cao nhất của
Đảng và nhà nớc nhng Bác có lối
sống vô cùng giản dị.
+ Nơi ở, làm việc đơn sơ
+ Trang phục giản dị
+ Ăn uống đạm bạc
- Cách sống giản dị, đạm bạc của
Bác lại vô cùng thanh cao trang
trọng. Bởi đó là một cách sống văn
hóa đã trở thành quan niệm thẩm
mĩ : cái p l s gin d t nhiờn.
<b>3- Những biện pháp nghệ thuật</b>
<b>tiêu biểu:</b>
- Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ
rµng, thut phơc.
trong cỉ tÝch ...”
+ DÉn th¬ Ngun BØnh Khiêm, dùng từ
Hán Việt siêu phàm, tiết chế, ... gợi sự gần gũi
giữa Bác với các vị hiền triết.
+ Sử dụng nghệ thuật đối lập (vĩ nhân mà
hết sức giản dị, gần gũi, am hiểu mọi nền văn
hóa nhân loại mà hết sức dân tộc, hết sức Việt
Nam)
<b>* hoạt động 3 :</b> Luyên tập
<i>- GV cïng HS hÖ thèng hãa kiÕn thøc theo b¶ng</i>
<i>tỉng kÕt.</i>
<b>1- Củng cố : - những biện pháp nghệ thuật tạo</b>
nên phong cách?
2- Dn dũ : (iên hệ lối sống cá nhân, hởng
ứng cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm
g-ơng đạo đức Hồ Chớ Minh.
Tìm hiểu bài Phơng
châm hội thoại
2
4
- Dn th, dựng t Hỏn Vit
<b>III- Tỉng kÕt </b>
- Ghi nhí SGK8
9a2:...
TiÕt : 3
<b>1. Kiến thức : Nội dung phơng châm về lợng, phơng châm về chất.</b>
<b>2. Kĩ năng : </b>
- Nhn bit v phõm tớch ccỏch sử dụng phơng châm về lợng và phơng châm về
chất trong một tình huống giao tiếp cụ thể.
- Vận dụng phơng châm về lợng, phơng châm về chất trong hoạt động giao tiếp.
<b> 3. Thái độ : Có ý thức trong học tập và giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống hàng ngày</b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập + SGK+ SGV
HS: §äc trớc nội dung bài
<b>1. Tỉ chøc : (1') </b>
<b>2. KiĨm tra : ( kiĨm tra trong giê)</b>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu
bài
Trong giao tiếp có những quy định khơng đợc
nói ra thành lời nhng ngời tham gia giao tiếp lại
cần phải tuân thủ, nếu khơng dù câu nói khơng
mắc lỗi gì về ngữ pháp, từ vựng hay ngữ âm song
giao tiếp cũng khơng thành cơng.
=> Một trong những quy định đó là phơng châm
hội thoại.
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thành
kháI niệm.
GV: treo b¶ng phơ vÝ dô.
<i>- HS đọc đoạn đối thoại (1). An hỏi Ba vấn đề</i>
<i>gì ?Ba trả lời ra sao ? Câu trả lời đó đã đáp ứng</i>
<i>yêu cầu của An cha ? Tại sao ? Nếu nói đúng</i>
<i>phải nh thế nào ?</i>
+ Nội dung trả lời đã đợc biết, điều cần biết
lại không nói đến.
+ Câu trả lời đúng phải là địa điểm mà Ba đi
bơi.
<i>- Tõ néi dung vÝ dơ trªn em rót ra điều cần chú ý</i>
<i>khi giao tiếp là gì ?</i>
<i>- Đọc truyện cời (Lợn cứói áo mới) SGK 9. Ngời</i>
<i>mất lợn hỏi ngời áo mới vấn đề gì ? Ngời áo mới</i>
<i>trả lời nh thế nào? Có đáp ứng ngời hỏi không ?</i>
<i>Nếu đúng sẽ nh thế nào? Yếu tố gây cời của</i>
<i>truyện có tác dụng ?</i>
<i>- Cả hai tình huống trên đều vi phạm phơng</i>
<i>châm hội thoại về lợng ? Vậy thế nào là phơng</i>
<i>châm về lợng ?</i>
<i>HS: đọc ghi nhớ( SGK -9)</i>
<i>- HS đọc phân vai truyện cời SGK 9 ?</i>
<i>- </i>GV<i>:Anh chàng khoe quả bí nói khốc, nói</i>
<i>khơng đúng sự thực. Anh khoe nồi là để chế</i>
<i>nhạo. Tuy nhiên trong giao tiếp cả 2 đều nói</i>
<i>những điều nh thế nào ? Truyện phê phán thói</i>
<i>xấu nào ?</i>
<i> -</i>GV<i>: Vậy khi giao tiếp cần tuân thủ điều gì?</i>
<i>HS đọc ghi nhớ.</i>
<i>- Nếu không biết chắc 1 tuần nữa lớp em sẽ tổ</i>
<i>chức cắm trại thì em có thơng báo điều đó với</i>
<i>các bạn không ? Nếu có sẽ sử dụng câu nào</i>
<i>trong 2 câu sau? Giải thích :</i>
+ Tuần sau lớp ta sẽ tổ chức đi cắm trại
+ Có lẽ tuần sau lớp ra sẽ tổ chức đi cắm trại.
<b>* hoạt động 3 : </b>Luyện tập <i>- HS nhắc lại</i>
<i>nội dung của 2 phơng châm hội thoi lng v</i>
<i>cht ?</i>
<i>- Phân tích các lỗi sai trong các câu ?</i>
+ Gia súc <-> nuôi trong nhà <=> dùng cả 2
là thõa.
+ Chim cã 2 c¸nh <-> 2 cánh <=> dùng cả 2
là thừa.
ãHot ng nhóm :
GV: giao vấn đề nhiệm vụ:
Nhóm 1 : Làm bài tập 2
Nhóm 2 : Làm bài tập 4
Nhóm 3 + 4 : làm bài tập 5
ãi din nhúm tr li
ãCác nhóm khác nhận xét bỉ xung
•GV dù kiÕn :
- <i>Nhãm 1: </i>
a) Nãi cã căn cứ chắc chắn là nói có sách
mách có chøng.
b) Nói sai sự thật một cách cố ý, nhằm che
giấu iu gỡ ú l núi di.
23
16
<b>I- Ph ơng châm về l ợng </b>
<b>1- Ví dụ :</b>
- Bơi ở đâu
- ở díi níc”
-> Nội dung thừa và khơng đúng
u cầu ngời hỏi.
=> Nội dung lời nói phải đúng
yêu cầu giao tiếp, không thiếu
không thừa.
<b>vÝ dô 2:</b>
+ Cả 2 đều nói nhiều hơn những
gì cần nói : c ới và mới.
+ Chính yếu tố gây cời này
phê phán tÝnh hay khoe khoang.
<b>2- Ghi nhí :(SGK 9)</b>
- Nói có nội dung đáp ứng đúng
yêu cầu của cuộc giao tiếp,
không thiu khụng tha.
<b>II- Ph ơng châm về chất :</b>
<b>1- Ví dơ :</b>
- Cả 2 đều nói những điều sai sự
thực, khơng có bằng chứng.
<b>2- Ghi nhí :</b>
- Khơng nói những điều mình
khơng tin là đúng hoặc khơng có
bằng chứng xác thực.
<b>III- Lun tËp :</b>
- Dïng thõa các cụm từ.
<b>2- Bài tập 2 : </b>
c) Nãi mét cách hú họa, không có căn cứ là
nói mò.
d) Nói nhảm nhí vu vơ là nói nhăng nói cuội.
e) Nói khốc lác, làm ra vẻ tài giỏi hoặc nói
những chuyện bơng đùa, khốc lác cho vui là nói
trạng.
<i>- Nhãm 2 :</i>
a) Để đảm bảo phơng châm về chất.
b) Để đảm bảo phơng châm về lợng.
<i>- Nhãm 3 + 4 :</i>
a) Ăn đơm nói đặt : <i>Vu khống, đặt điều, bịa</i>
<i>chuyện cho ngời khác.</i>
<b>1.Cđng cè : Đọc kết luận 2 phơng châm hội </b>
thoại : lợng và chất.
<b>2- Dặn dò : </b>
- Tỡm cỏc thnh ngữ liên quan và giải thích nghĩa
của các thành ngữ đó.
- Đọc văn bản thuyết minh đã học ở lớp 8 (chú ý
đặc điểm và phơng pháp thuyết minh).
5’
<b>3- Bµi tËp 4 :</b>
- Cha đợc kiểm chứng
- Mọi ngời đã biết
<b>4- Bài tập 5 :</b>
- ChØ c¸ch nãi, néi dung nói
không tuân thủ phơng châm về
chất.
- HS cần tránh cách nói này trong
giao tiếp.
9a2:...
- Văn bản thuyết minh và các phơng pháp thuyết minh thờng dùng.
- Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
2.Kĩ năng:
- Nhn ra cỏc bin phỏp nghệ thuật đợc sử dụng trong các văn bản thuyết minh.
3.Thái độ: Có ý thức vận dụng, đa các yếu tố nghệ thuật vào trong văn bản thuyết minh.
<b> - Chuẩn bị : </b>
GV: SGK- SGV- Tài liệu tham khảo
HS: Đọc văn bản mẫu SGK
<b> - tiến trình dạy vµ häc :</b>
<b>1. Tỉ chøc : ( 1') </b>
<b>2. KiĨm tra : kiĨm tra trong giê</b>
3- Bµi míi<b> </b><i>:</i><b> </b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thành
kháI niệm.
<i>- Thế nào là văn bản thuyết minh ? đặc điểm</i>
<i>chủ yếu và phơng pháp thuyết minh cơ bản ?</i>
+ Là kiểu văn bản thông dụng trong mọi lĩnh
vực đời sống nhằm cung cấp tri thức về các hiện
tợng và sự vật trong thiên nhiên, xã hội bằng
phơng pháp trình bày, giới thiệu, giải thích.
+ Văn bản thuyết minh có tính chất tri thức,
khách quan, thực dụng (không h cấu bịa đặt,
phải phù hợp với thực tế, tôn trọng sự thật
khơng vì u ghét mà thêm thắt cho đối tợng,
cung cấp tri thức là chính khơng bắt buộc ngời
đọc thởng thức cái hay cái đẹp nh tác phẩm vn
hc).
<i>- Các phơng pháp thuyết minh cơ bản ?</i>
<i>- HS đọc văn bản Hạ Long đá và n</i>“ <i>ớc . Văn</i>”
<i>bản đã thuyết minh đặc điểm của đối tợng</i>
+ Sự kỳ lạ của Hạ Long là vô tận.
+ Đặc điểm của đá và nớc ở vịnh Hạ Long.
<i>- Văn bản có cung cấp tri thức khách quan về</i>
<i>đối tợng không? Nêu rõ những tri thức đó là</i>
<i>gì ?</i>
+ Giúp ngời đọc hiểu số lợng, vị trí, cấu tạo,
dáng hình của quần đảo Hạ Long.
<i>- Phơng pháp thuyết minh nào đợc sử dụng</i>
<i>trong văn bản ?</i>
+ Liệt kê các cách di chuyển của con thuyền
+ Phân tích về sự sáng tạo của tạo hóa.
+ Lập luận về cái vô tri trở nên sống động.
+ So sánh đá với tiên ông, ngời đi thuyền du
lịch nh khách bộ hành tuỳ hứng...
<i>- Từ các nội dung trên ta có thể khẳng định</i>
<i>Hạ Long đá và n</i>
“ <i>ớc thuộc văn bản g× ?</i>”
(thuyÕt minh)
+ Văn bản thuyết minh khách quan, chính
xác về Đá và Nớc Hạ Long.
<i>- Văn bản đã sử dụng nghệ thuật kể chuyện ở</i>
<i>những chi tiết nào?</i>
+ Kể về các hình thức du thuyền trên vịnh
có thể thả trôi theo gió, theo dòng chảy quanh
co ... thong thả khua khẽ mái chèo ... có thể bơi
nhanh bằng thuyền buồm ... bay trên ngọn sóng
.... Kể kết hợp miêu tả thuyền ta mỏng nh lá
tre bập bềnh lên xuống ..., giúp ta hiểu về cách
du thuyền trên hạ Long.
- <i>Ngh thut miờu t c s dụng ?</i>
+ Tả tác động của ánh sáng lên đá ban ngày,
về đêm, khi hửng sáng “ánh sáng hắt lên mặt
n-ớc lung linh .... khi đêm đến sao chi chít ....
chân trời đằng đơng va ng tớm nht ... t kt
7
14
<b>I- Ôn tập văn bản thuyết minh </b>
- Khái niệm.
- Đặc điểm
- Phơng pháp cơ bản
+ Định nghĩa, giải thích
+ Nêu ví dụ
+ Liệt kê
+ Nêu số liệu, so sánh
<b>II- Đọc </b><b> nhËn xÐt kiĨu VBTM</b>
<b>cã sư dơng mét sè biÖn ph¸p</b>
<b>nghƯ tht :</b>
<b>* Hạ Long đá và n ớc :</b>
- Thuyết minh đặc điểm đối tợng
đá và nớc ở vịnh Hạ Long.
- Cung cấp tri thức khách quan về
đối tợng
- Các PP thuyết minh đợc sử dụng
: liệt kê, phân tích, lập luận, so
sánh ...
<b>* Các biện pháp nghệ thuật đ ợc </b>
<b>sử dụng :</b>
hợp kể giúp ta nh đang ngắm cảnh Hạ Long.
<i>- Khi tả tác giả còn sử dụng biện pháp nghệ</i>
<i>thuật nhân hóa. Phân tích nghệ thuật nhân hóa</i>
+ Coi Hạ Long là thập loại chúng sinh Đá
chen chúc khắp vịnh Hạ Long, già đi, trẻ lại,
trang nghiêm hơn hay ... vui h¬n”.
+ Coi Đá nh “mái đầu một nhân vật đá trẻ
trung ... bỗng bạc xóa lên ... một bậc tiên
ông ....”
+ Coi Hạ Long là “Những con ng ời bằng đá
vây quanh ta ... nh đang đi lại, đang tụ lại ...”
+ Về ban đêm tởng tợng nh dới mặt nớc có
“cuộc tụ họp của cái thế giới ng ời bằng đá, bọn
ng
ời ấy lại hối hả trở về vị trí của họ, khi chân
trời đăng đơng ửng tím nhạt ...”.
<i>- NghƯ tht nh©n hãa trong văn bản thuyết</i>
<i>minh có tác dụng nh thÕ nµo ?</i>
<i>- Nh vậy muốn văn bản thuyết minh đợc sinh</i>
<i>động, hấp dẫn ngời viết ngoài các phơng pháp</i>
<i>thuyết minh cơ bản cần chú ý tới điểm gì ?</i>
+ Vận dụng thêm một số biện pháp nghệ
thuật nh kể chuyện, tự thuật, đối thoại theo lối
ẩn dụ, nhân hóa ...
+ Cần sử dụng thích hợp làm nổi bật đặc
điểm đối tợng, gây hứng thú.
<i> - GV chèt l¹i n©ng cao :</i>
Việc sử dụng các biện pháp nghệ thuật tả và
kể không làm lu mờ đối tợng thuyết minh, ngợc
lại làm sáng tỏ nhiều mặt nh cách du thuyền,
cách ngắm cảnh, tác động thuyết minh đến cả
lý trí và xúc cảm, tởng tợng của ngời đọc.
HS: đọc ghi nhớ ( SGK)
<b>* hoạt động 3 : </b>Luyện tập
<i>- HS đọc văn bản Ngọc Hoàng xử tội ruồi</i>“
<i>xanh . </i>”
<i>- Hoạt động nhóm</i>
•GV giao vấn đề nhiệm vụ:
•- Hoạt động nhóm (3')
Nhóm 1 + 2 : <i>Văn bản có tính thuyết minh</i>
<i>khơng ? Tính chất đó đợc thể hiện ở điểm nào ?</i>
<i>Nêu các phơng pháp thuyết minh đợc sử dụng ?</i>
+ TM con ruồi xanh ở sự sinh sản của nó, tác
hại của nó với đời sống con ngời, một số ít
điểm hữu ích của nó và nhắc nhở con ngời diệt
+ Phơng pháp phân loại (việc sinh sản của
ruồi), phân tích, cho ví dụ (là luật s bào chữa).
Nhóm 3 + 4 : <i>Văn bản đã sử dụng những biện</i>
<i>pháp nghệ thuật gì ? Các biện pháp đó có tác</i>
<i>dụng gì với việc thuyết minh ?</i>
+ Biến bài TM thành một chuyện kể (một vụ
xử án) có đối thoại, có tự thuật (ruồi xanh tự
thuật về mỡnh).
+ Nhân hóa loài vật (ruồi, chim chóc, cóc nhái,
thằn l»n, kiÕn, nhÖn ...)
+ Các biện pháp đó là VBTM có tính khách
quan, chính xác nhng cng rt sinh ng, hp
18
- Miêu tả.
-> i tợng đợc sinh động, hấp
dẫn
- Nh©n hãa
-> Thần thoại hóa cảnh đẹp Hạ
Long.
<b>* Ghi nhí :</b>
SGK 13.
<b>III- Lun tập :</b>
<i>Văn bản</i> : Ngọc Hoµng xư téi
ri xanh
- §èi tỵng
- PP thut minh
- Biện pháp nghệ thuật đợc sử
dụng trong văn bản
dẫn, lôi cuốn ngời đọc.
- ViƯc sư dơng các biện pháp nghệ thuật trong
văn bản thuyết minh
<b>2- Dặn dò : </b>
- Hớng dẫn làm bài tËp 2 (15) ë nhµ :
Tác giả đã giải thích về tiếng cú kêu vừa
dựa trên hiểu biết khi học mơn sinh vật, vừa đả
phá sự mê tín nh thế nào ? Tại sao việc thuyết
minh lại phải qua một câu chuyện kể có đối
- Chuẩn bị bài thuyết minh về cái quạt, cái bút,
cái nón, cái kéo
5
9a2:...
1. KiÕn thøc :
- Cách làm bài thuyết minh về một thứ đồ dùng ( cái quạt, cái bút, cái kẹo…)
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
2. Kĩ năng :
- Xác định yêu cầu của đề bài thuyết minh về một đồ dùng cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phần Mở bài cho bài văn thuyết minh ( có sử dụng các biệt
pháp nghệ thuật) về một đồ dùng.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tôn trong khả năng sáng tạo trong việc vận dụng
các yếu tố nghệ thuật vào bài văn thuyết minh của mình.
GV- Dàn ý bài thuyết minh về cái nón lá Việt Nam.
HS- Ôn tập văn bản thuyết minh lớp 8.
<b>1. Tỉ chøc : (1 phót) </b>
<b>2. KiĨm tra : (5 phút)</b>
* Việc chuẩn bị của các nhóm :
- Thuyết minh cái quạt Nhóm 1
- Thuyết minh chiếc bót – Nhãm 2
- Thut minh c¸i kÐo – Nhãm 3
- ThuyÕt minh c¸i nãn – Nhãm 4
<i><b> </b><b> 3- Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu bài
1’
<i>-GV yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện trình bày dàn</i>
<i>bài thuyết minh của nhóm mình ? Các nhóm khác</i>
<i>bổ sung ?</i>
+ Nhãm 1 : c¸i qu¹t
+ Nhãm 2 : chiÕc bót
+ Nhãm 3 : c¸i kÐo
+ Nhãm 4 : c¸i nãn l¸ ViƯt Nam
<i>- GV bổ sung và chốt lại những yêu cầu chung cần</i>
<i>đạt ?Đánh giá phần làm việc của từng nhóm ?</i>
+ VB thuyết minh phải nêu đợc công dụng, cấu
tạo, chủng loại, lịch sử của các đồ dùng.
+ Vận dụng một số biện pháp nghệ thuật làm
cho VB thuyết minh hấp dẫn, sinh động.
<i>- GV cùng HS lập dàn ý chung cho đề thuyết</i>“
<i>minh chiÕc nãn l¸ ViƯt Nam ?</i>”
+ Ai đã vào xứ Huế, nhìn cơ gái đội nón lá,
chắc đã cảm nhận đợc nét duyên dáng Việt Nam
khi chiếc nón gắn với chiếc áo dài và dáng đi. Nón
+ Cã thĨ dïng nãn lµm quà tặng không ? (kể
một chuyện tặng quà nón cho mĐ trong mét
chun ®i xa cña em).
+ Em có biết điệu múa nón khơng ? (miêu tả
điệu múa em đã xem).
+ Em có nghĩ rằng nón đã trở thành một biểu
t-ợng của ngời Việt Nam không ? (miêu tả vẻ đẹp
của ngời phụ nữ).
+ Suy nghĩ về chiếc nón (phép nhân hóa để nói
về nó đã làm đẹp cho em và em đã giữ gìn chăm
sóc nó nh thế nào)
+ Ngày nay chiếc nón có cịn đợc vai trị vị trí
nh trớc khơng ? (em có cảm xúc gì khi một nét
truyền thống đã dần dần bị đánh mất).
<b>2- Dặn dò : (3 phút) Hớng dẫn làm bài tập ở nhà.</b>
Đọc văn bản Họ nhà kim và trả lời Câu hỏi :
a) VB đã cho em hiểu kỹ về hình dáng, các
loại, tác dụng của Họ nhà Kim nh thế nào ?
b) VB đã sử dụng nghệ thuật gì đề TM về
cây Kim ? Cách đó có làm em thích thú khơng ?
25’
12’
3’
<b>chn bị :</b>
- Về nội dung
- Về hình thức.
<b>II- Lp dn ý chung cho một</b>
<b>đề bài thuyết minh: </b>
<i>* Më bµi </i>
- Giới thiệu chiếc nón với cơ
gái Huế, biu tng ca v p
<i>* Thân bài :</i>
- Lịch sử của cái nón.
- Cấu tạo của nón
- Quy trình làm nón
- Giá trị kinh tế, văn hóa, nghệ
thuật
<i>* Kết luận :</i>
Nêu cảm nghĩ chung của mình.
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b>1. Kiến thức: </b>
- Một số hiểu biết về tình hình thế giới những năm 1980 liên quan đến văn bản
- Hệ thống luận điểm, luận cứ và cách lập luận trong văn bản
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu
tranh vì hịa bình của nhân loại
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- </b>Bồi dưỡng lịng u chuộng hồ bình, căm ghét chiến tranh.
<b>B- Chn bÞ : </b>
GV: tìm hiểu một số tin tức thời sự về xung đột xung quanh khu vực và thế giới
HS: đọc văn bản- soạn bài.
<b>C- tiÕn tr×nh dạy và học :</b>
<b>1. Tổ chức : ( 1'): </b>
2. KiÓm tra : ( 5')
Câu hỏi: nét đẹp trong lối sống giản dị ccủa Bác Hồ đợc thể hiện nh thế nào?
<i> <b> 3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bn
<i>- GV giới thiệu về văn bản </i>:
Nêu hậu quả của hai cuộc chiến tranh thế giới
những thiệt hại về ngời và của.
Vụ kiện chất độc màu da cam, chủ nghĩa
khủng bố, chiến tranh xâm lợc I rắc của Mỹ, sự
đối đầu của các phe phái đối lập ở nhiều nớc nh
Palxtin, về vấn đề vũ khí hạt nhân ở cộng hòa dân
chủ nhân dân Triều Tiên, ở I ran và rất nhiều nớc
khác.
<i>-GV: hớng dẫn HS đọc văn bản- GV đọc mẫu 1</i>
<i>đoạn.</i>
<i>- Nêu sơ lợc về tác giả và giới thiệu về hoàn cảnh</i>
<i>ra đời bài viết ?</i>
+ Ga-bri-en Gác xi a Mác két nhà văn
Cô-lôm-bi-a, tác giả của nhiều tiểu thuyết, nổi tiếng là
“Trăm năm cơ đơn”.
+ Bài viết trích trong tham luận của ông tại Hội
nghị nguyên thủ 6 nớc ra tuyên bố kêu gọi chấm
dứt chạy đua vũ trang, thủ tiêu vũ khí hạt nhân để
<i>- Theo em bµi viÕt thc thể loại gì ? ? Nội dung</i>
<i>chính ?</i>
+ Thể loại văn nghị luận xếp vào cụm văn bản
nhật dụng (vấn đề mang tính cập nhật trong đời
sống xã hội hiện nay)
+ Trình bày những ý kiến của tác giả xung
quanh hiểm hoạ hạt nhân, đồng thời kêu gọi thế
giới nỗ lực hành động ngn chn, y lựi nguy
1
20 <b><sub>I- Đọc ,Tìm hiểu chung :</sub></b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tìm hiểu chú thích</b>
<i>- Tác giả :</i>
<i>- Bài viết : </i>
cơ về một thảm hoạ huỷ diệt cuộc sống.
<i>GV: Là bài nghị luận víi 2 ln ®iĨm cơ bản:</i>
<i>Hiểm hoạ chiến tranh hạt nhân và nhiệm vụ gìn</i>
<i>gi hũa bỡnh . Em hóy xác định bố cục theo hai</i>”
<i>luận điểm đó. Cụ thể triển khai bằng hệ thống</i>
<i>luận cứ nh thế nào ?</i>
<i>HS: Đọc từng phần. Suy nghĩ và xác định câu</i>
<i>mang luận cứ ?</i>
<i>- NhËn xÐt bè cơc bµi viÕt, hƯ thèng ln ®iĨm,</i>
<i>ln cø ?</i>
+ Kho vũ khí hạt nhân đang đợc tàng trữ có khả
năng huỷ diệt cả trái đất và các hành tinh khác
trong hệ mặt trời.
+ Cuộc chạy đua vũ trang đã làm mất đi khả
năng cải thiện đời sống cho hàng tỉ ngời. Những
ví dụ so sánh trong các lĩnh vực xã hội, y tế, tiếp
tế thực phẩm, giáo dục ... với những chi phí khổng
lồ cho chạy đua vũ trang đã cho thấy tính chất phi
lí của việc ú.
+ Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ngợc lại lí
trí của loài ngời mà còn ngợc lại với lí trí của tự
nhiên, phản lại sự tiến hãa.
+ Vì vậy tất cả chúng ta phải có nhiệm vụ ngăn
chặn cuộc chiến tranh hạt nhân, đấu tranh cho một
thế giới hịa bình.
<i> - GV tỉng hợp khái quát :</i>
+ Hai lun im đa ra có mối quan hệ mật thiết
vạch ra nguy cơ để lời kêu gọi có tính thuyết phục
mạnh mẽ hn.
+ Cách sắp xếp các luận điểm, luận cứ chặt chẽ,
khoa học
Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
<i>- Đọc đoạn văn 1. Nhắc lạinội dung chính. ở luận</i>
<i>cứ 1 tác giả đã đa ra những chứng cứ nào để làm</i>
<i>sáng tỏ ?</i>
+ Hơn 50.000 đầu đạn hạt nhân đã đợc bố trớ
khp hnh tinh.
+ Mỗi ngời/4 tấn thuốc nỉ.
+ Sức cơng phá làm tan biến 12 lần sự sống trên
trái đất, tiêu diệt tất cả hành tinh trong hệ mặt trời.
...
<i>- Nhận xét cách vào đề và cách lập luận trong </i>
<i>đoạn này ?</i>
+ Vấn đề khơi gợi ấn tợng “chúng ta đang ở
đâu ...”, con số thống kê cụ thể, dẫn điển tích
<i>- GV sơ kết khái quát :</i>
Chúng ta đang sống trong một thế giới mà trình
độ khoa học kỹ thuật đang phát triển với tốc độ
đáng kinh ngạc : những thành tựu KHKT của hôm
nay, rất có thể chỉ ngày mai đã thành lạc hậu. đã
từng có ý kiến cho rằng : trong khi của cải từng
theo cấp số cộng thì dân số lại tăng theo cấp số
nhân, con ngời sẽ ngày càng đói khổ. Tuy nhiên,
nhờ sự phát triển nh vũ bão của KHKT, của cải xã
hội ngày càng dồi dào hơn, số nghèo ngày càng
giảm đi. Đó là mặt tích cực của phát triển KHKT.
Nhà văn Mác két đã gióng lên hồi chuụng cnh
15
<b>3- Bố cục</b>
4 phần
+ Nguy cơ chiến tranh đe doạ
loài ngời.
+ Cuc chạy đua khi chiến
tranh hạt nhân làm mất đi khả
năng làm cho cuộc sống con
ngời tốt đẹp hn.
+ Chiến tranh hạt nhân không
+ Lời kêu gọi đấu tranh cho
một thế giới hịa bình.
<b>II- T×m hiĨu văn bản :</b>
<b>1- Nguy cơ chiến tranh hạt</b>
<b>nhân </b>
tỉnh nhân loại trớc nguy cơ chiến tranh hạt nhân
thảm khốc có khả năng huỷ diệt mọi sự sống
mỉa mai thay lại là hệ quả của sự phát triĨn KHKT
nh vị b·o kia.
<b>1- Củng cố : - Qua tìm hiểu sách báo, các phơng</b>
tiện thông tin đại chúng em nhận thấy nguy cơ về
chiến tranh hạt nhân nh thế nào ?
2- Dặn dò : - Xác định tiếp các dẫn chứng làm rõ
cho các luận cứ 2, 3, 4. Lập bảng so sánh nhằm
thể hiện sự bất hợp lý trong xu hớng phát triển của
khoa học.
4’
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
( tiÕp)
G¸c xi a Mác két
<b>1. Kin thc: </b>
- Mt s hiểu biết về tình hình thế giới những năm 1980 liên quan đến văn bản
- Hệ thống luận điểm, luận cứ và cách lập luận trong văn bản
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu
tranh vì hịa bình của nhân loại
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- </b>Bồi dưỡng lịng u chuộng hồ bình, căm ghét chiến tranh.
<b>B- Chn bÞ : </b>
GV: SGK SGV một số tài liệu tham khảo.
HS: trả lời tiếp những câu hỏi còn lại
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n định tổ chức : (1') </b>
<b>2- Kiểm tra</b><i> :</i><b> (5')</b>
Câu hỏi: Nêu luận điểm của văn bản “ đấu tranh cho một thế giới hồ bình” tác giả chỉ ra
nguy cơ đe doạ lồi ngời là gì?
3- Bµi míi :
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
* Hoạt động 1<b> :</b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
Cuộc chạy đua vũ trang làm mất đi khả năng
để con ngời sống tốt đẹp hơn (15 phút)
<i>- HS đọc văn bản phần 1 và 2. Sau khi vạch rõ</i>
<i>nguy cơ ở phần 1, tác giả đến lập luận mới ở</i>
<i>phần 2 đó là gì ?</i>
<i>- Tác giả đã làm rõ luận cứ này bằng cỏch</i>
II. Tìm hiểu văn bản :( tiếp)
<i>no, những dẫn chứng nào? em hãy tìm</i>
<i>những chứng cứ tiêu biểu để chứng minh?</i>
+ LuËn cø so s¸nh trong c¸ch lÜnh vùc x·
héi, y tÕ, tiÕp tÕ thùc phÈm, giáo dục :
GV: đa ra bảng số liệu so sánh:
10 chiếc tàu mang vũ khí hạt nhân cảu Mĩ ->
cho 14 năm phòng bệnh.
Kinh phớ sn xuất 149 tên lửa MX – 575 ngời
thiếu chất dinh dỡng. 27 tên lửa MX đủ trả
tiền nông cụ cho các nớc nghèo.
GD: 2 tầu ngầm mang vũ khí hạt nhân -> đủ
tiền xố mù cho tồn th gii.
GV: <i>nhìn vào các dẫn chứng em có nhận xét</i>
<i>gì về cuộc chạy đua vũ trang này?</i>
+ Tác giả đa ra hàng loạt so sánh thể hiện
+ Những con số thống kê đầy sức nặng,
v-ợt lên trên cả sự thống kê, nó cịn có giá trị tố
cáo bởi điều nghịch lý là trong các chơng trình
phục vụ chiến tranh đều đã hoặc chắc chắn trở
thành hiện thực thì các chơng trình cứu trợ trẻ
em nghèo hay xóa nạn mù chữ chỉ là sự tính
tốn giả thiết không biết đến bao giờ mới
thành hiện thực
GV:<i>em có nhận xét gì về nghệ thuật của tác</i>
<i>giả thể hiện trong đoạn văn này? tác dụng</i>
<i>của biện pháp nghệ thuật đó?</i>
- Câu hỏi nâng cao : <i>Có ngời cho rằng chỉ là</i>
<i>việc đa ra các ví dụ so sánh nhng Mác két đã</i>
<i>đa ở đây những “con số biết nói” tại sao vậy ?</i>
<i>Giải thích ?</i>
+ Sự bất hợp lý trong xu hớng phát triển
khoa học hiện đại.
+ Tố cáo KHKT đang đi ngợc lại giá trị
nhân văn mà con ngời hằng xây dựng (khi
ch-ơng trình phục vụ chiến tranh thì đáp ứng đợc,
cịn phục vụ đời sống con ngời lại không thực
ChiÕn tranh hạt nhân chẳng những đi ngợc lại
lí trÝ con ngêi mµ còn phản lại sù tiÕn hãa
( 10 phót)
<i>- Đọc phần 3. Vẫn bằng phép suy luận lơ gíc</i>
<i>và những con số thống kê nóng bỏng tác giả</i>
<i>đẩy >< lên đỉnh điểm đó là : </i>
<i>- GV gi¶i thÝch :</i>
+ Lý trÝ con ngời -> là quy luật phát triển
con ngời.
+ Lí trí tự nhiên -> là quy luật của tự nhiên,
lô gíc tất yếu của tự nhiên.
<i>- Ti sao nói chiến tranh hạt nhân là đi ngợc</i>
<i>lí trí con ngời và lí trí tự nhiên ?Nhà văn đã</i>
<i>làm rõ luận cứ này nh thế nào?</i>
+ 380 triu nm con bm
mi bay c.
+ 180 triệu năm nữa bông chỉ bÊm nót tÊt
- Nh÷ng ln cø so s¸nh trong c¸c lÜnh
vùc: +x· héi
+ Y tÕ
+ TiÕp tÕ thùc phÈm
+ Gi¸o dôc
- Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn bị cho
chiến tranh hạt nhân đã và đang cớp đi của
thế giới nhiều điều kiện để cải thiện cuộc
sống con ngời, nhất là ở các nớc nghèo.
=> nghệ thuật lập luận đơn giản có tính
thuyết phục cao.
<b>3- Chiến tranh hạt nhân chẳng những</b>
<b>đi ng ợc lại lí trí con ng ời mà còn phản</b>
<b>lại sự tiến hóa tù nhiªn:</b>
- Vì chiến tranh hạt nhân khơng chỉ tiêu
diệt nhân loại mà còn tiêu huỷ mọi sự
sống trên trái đất.
hồng mới nở. tất cả trở về số
+ 4 kỷ địa chất con ngời không
mới hát hay và mới chết vì u
<i>- Con sè thèng kª cã tÝnh chÊt nh thÕ nµo ?</i>
(đối lập) <i>Nó đã nói lên điều gì ?</i>
+ Sự sống và con ngời trên trái đất ngày nay
+ Ta thÊy toµn bé tÝnh chÊt phi lý cịng nh sự
nguy hiểm của chiến tranh hạt nhân mà các
n-ớc giàu đang theo đuổi. Bằng cách ấy rất có
thể con ngời đang phủ nhận, thậm chí xóa bỏ
toàn bộ quá trình tiến hóa của tự nhiên và xÃ
hội từ hàng trăm triệu năm qua. Đó không chỉ
là sự phê phán mà còn là sự kết tội.
Nhim v đấu tranh ngăn chặn chiến tranh
hạt nhân cho một thế giới hịa bình ( 9 phút)
<i>- HS đọc đoạn 4. Đây là luận cứ kết bài và</i>
<i>cũng là chủ đích của thơng điệp mà tác giả</i>
<i>muốn gửi tới ngời đọc. Nội dung bức thông</i>
<i>điệp ?Đọc câu văn .</i>
+ “Chúng ta đến đây .... là vơ ích”
<i>GV: Nhiệm vụ của nhân loại trớc nguy cơ đó</i>
<i>là gì?</i>
<i>- Kết thúc bài viết Mác két có đề nghị gì ?</i>
<i>Qua lời đề nghị đó tác giả muốn lên án điều</i>
<i>gì?</i>
* Hoạt động 3<b> Tổng kết : </b>
GV: Híng dÉn HS thực hiện phần tổng kết và
luyện tập.
GV: cho HS đọc mục ghi nhớ (SGK- 21)
1- Củng cố :(3') Đọc văn bản em nhận thức
đợc điều gì sâu sắc về thảm hoạ của chiến
tranh hạt nhân
- Nghệ thuật thể hiện trong văn bản là gì?
2- Dặn dị : ( 2') - Bài học rút ra và phơng
h-ớng hành động ca bn thõn
- Chuẩn bị bài: các phơng châm hội thoại
- Các con số hấp dẫn về sự phát triển của
tự nhiên làm cho ta nhận thức sâu hơn về
tính chất phản tự nhiên, phản tiến hóa của
chiến tranh hạt nhân.
<b>4- Nhim v u tranh ngn chn chin</b>
<b>tranh hạt nhân cho một thế giới hịa</b>
<b>bình :</b>
- Chiến tranh hạt nhân là có thực, ngăn
chặn nguy cơ đó đồng thời đấu tranh cho
một thế giới hịa bình sẽ là nhiệm vụ quan
trọng nhất của nhân loại trong thế kỷ XXI.
<b>III- Tỉng kÕt</b>
Ghi nhí ( SGK)
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b>1. Kin thc:</b>
<b>2. K năng:</b>
- Biết vận dụng hiệu quả phương châm quan hệ , phương châm lịch sự và phương châm
cách thức
- Nhận biết và phân tích đựơc cách sử dụng phương châm quan hệ , phương châm lịch sự
và phương châm cách thức vào một tình huống giao tiếp cụ thể
<b>3. Thái độ :</b>
- Có thái độ giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt và biết vận dụng các phương châm hội
thoại trong hoạt động giao tiếp
<b>B- ChuÈn bị : </b>
GV:- SGK- SGV bảng phụ
HS:- Tìm hiểu các ví dụ sử dụng trong bài.
<b>C- tiến trình dạy vµ häc :</b>
<b>1- ổn định tổ chức ( 1phút)</b>
<b>2- Kiểm tra :(15 phỳt)</b>
<i>Đề bài : </i>
Câu 1 : Nêu hệ thống luận cứ của văn bản Đấu tranh cho một thế giới hòa bình ?
<i>Đáp án</i>
Câu 1 : Hệ thống luận cứ :
+ Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe doạ loài ngời.
+ Cuc chy đua chiến tranh hạt nhân làm mất đi khả năng làm cho cuộc sống con
ngời tốt đẹp hơn.
+ Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ngợc lại lý trí con ngời mà còn đi ngợc lại với
lý trí tự nhiên.
+ Li kêu gọi đấu tranh cho một thế giới hịa bình
3- Bài mới<i> :</i><b> </b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới
thiệu bài(1’)
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình
thành kháI niệm.
Tìm hiểu phơng châm quan hệ (5 phút)
GV: cho HS đọc thành ngữ ( SGK- 21).
HS: giải thích cõu thnh ng ú?
HS: giải nghĩa
<i>- Thành ngữ </i>Ông nói gà bà nói vịt <i>chỉ tình</i>
<i>huống hội thoại xảy ra nh thế nào ? Lấy một</i>
<i>ví dụ thực tế giải thích ? </i>
GV: Điều gì sẽ sÈy ra nÕu xuÊt hiện những
tình huống nh vậy?
+ Cuộc hội thoại mà ngời tham gia nói
khơng đúng vào một chủ đề giao tiếp, mỗi
ng-ời nói một đằng.
+ Kết quả : Khơng hiểu nhau
GV: phải làm gì để giao tiếp đúng?
HS: đọc ghi nhớ.
- GV nêu tình huống :
+ Kh¸ch : nãng qu¸
+ Chđ nhµ : MÊt ®iƯn råi
<i>Đặt trong tình huống giao tiếp cụ thể có đáp</i>
<i>ứng yêu cầu phơng châm quan hệ không ?</i>
+ “Nóng quá” -> là để yêu cầu “làm
ơn bật quạt lên”
+ “Mất điện rồi” -> trả lời không bt qut
c
<b>I- Ph ơng châm quan hệ </b>
1- Ví dơ :
2. NhËn xÐt:
“Ơng nói gà bà nói vịt” -> mỗi ngời nói
<b>2- Ghi nhí :</b>
Khi giao tiếp cần nói đúng đề tài giao tiếp
<i>- Nếu trong cuộc hội thoại muốn chuyển đề </i>
<i>tài giao tiếp cần dùng cách diễn đạt nào để </i>
<i>không vi phạm phơng châm quan hệ ?</i>
+ Dïng c¸c cơm từ : Nhân tiện đây xin
hỏi hoặc xin lỗi ...
Tìm hiểu phơng châm cách thức (5 phút)
GV: cho HS c 2 cõu thnh ng ( sgk- 21)
<i>- Thành ngữ :</i> Dây cà ra dây muống
Lúng búng nh ngậm hạt thị
<i>chỉ cách nói nh thế nào ? Có ảnh hởng tới </i>
<i>giao tiÕp kh«ng ?</i>
HS: giải thích
GV định hớng
+ Cách nói dài dòng, rờm rµ.
+ Cách nói ấp úng khơng thành lời.
- Hậu quả của cách nói đó nh thế nào?
<i>- Câu nói</i> : “Tơi đồng ý với những nhận
định về truyện ngắn của ơng ấy” <i>có th hiu </i>
<i>theo my cỏch ?</i>
GV gợi dẫn 2 cách hiĨu kh¸c nhau
+ Cách 1 : Tôi đồng ý với những nhận
định của ông ấy về truyện ngắn nào đó. (“ông
ấy” bổ nghĩa cho “nhận định”)
+ Cách 2 : Tôi đồng ý với những nhận
định (của ai đó) về truyện ngắn của ơng ấy.
(“ơng ấy” bổ nghĩa cho “truyện ngắn”)
+ Tuỳ theo nội dung thơng báo để nói theo
cỏch 1 hoc 2.
<i>- Thế nào gọi là phơng châm c¸ch thøc ?</i>
HS đọc ghi nhớ ( SGK -22)
<i>- Lấy một ví dụ về hoạt động học tập của các </i>
<i>em ó vi phm phng chõm cỏch thc?</i>
Tìm hiểu phơng châm lịch sự (5 phút)
<i>HS c truyn Ngi n xin? Vì sao cả hai </i>
<i>đều cảm thấy mình đã nhận đợc từ ngời kia </i>
+ Cả hai đều không có tiền bạc và của cải.
+ Đều cảm nhận đợc tình cảm của ngời
khác dành cho mình
(Sự cảm thông : Cậu bé thể hiện sự tôn
trọng, thơng cảm. Ông lÃo thấu hiểu và trân
trọng tình cảm của bé)
<i>- Từ câu chuyện em cần chú ý điều gì khi giao</i>
<i>tiếp ? Bài học rút ra trong cuộc sống ? Vậy </i>
<i>phơng châm lịch sự là nh thế nào ?</i>
HS: c ghi nh ( SGK – 23)
<i>- Từ xa ông cha ta dù không biết đó là phơng </i>
<i>châm hội thoại nhng đã có những câu khuyên </i>
<i>nhủ con ngời đừng vi phạm, lời khuyên đó ở </i>
<i>đâu ? Em lấy ví dụ ?</i>
+ Lời chào cao hơn mâm cỗ
+ Lêi nãi ch¼ng mÊt tiÒn mua ...
+ Kim vàng ai nỡ uốn câu ....
<b>* hot động 3</b>: Hớng dẫn luyện tập (10
phút)
-Hoạt động nhóm :
•GV giao vấn đề nhiệm vụ:
chữ là lạc đề nhng trong văn cảnh cụ thể
vẫn đáp ứng.
<b>II- Ph ơng châm cách thức :</b>
<b>1- Ví dụ 1:</b>
Dây cà ra dây muống
Lúng búng nh ngậm hạt thị
=> Làm ngời nghe khó tiếp nhận hoặc
tiếp nhận khơng đúng -> Không đạt hiệu
quả.
<b>vÝ dô 2:</b>
=> trong giao tiếp không nên nói những
câu mà ngời nghe hiểu theo nhiều cách
<b>2- Ghi nhớ :</b>
Cần nói ngắn gọn, rành mạch, tránh nói
mơ hồ.
<b>3- Ph ơng châm lịch sự</b>
<b>1- Ví dụ :</b>
Truyện Ngời ăn xin
- C hai đều cảm nhận đợc sự chân thành
<b>2- Ghi nhớ :</b>
Cần tế nhị, khiêm tốn và tôn trọng ngời
khác.
<b>III- Luyện tập :</b>
1. Bài tập 1 ( 23)
+ Đọc câu tục ngữ ( SGK- 23) phần bài tập.
Cho biết câu tục ngữ đó khuyên chúng ta điều
gì? tìm một số câu có nội dung tng t?
ãHot ng nhúm: ( 5)
- Các nhóm làm bài tập.
ãĐại diện nhóm trình bày-> nhóm khác nhận
xÐt bỉ xung
•GV nhận xét thống nhất đáp án ( GV treo
bảng phụ)
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 ( 23)
HS trả lời -> GV nhận xét bổ xung
-HS đọc yêu cầu bài tập 3(23)
HS làm bài tập - trả lời
HS khác nhận xét bổ xung
-GV yêu cầu HS đọc bài tập. Giải thích vì sao
ngời nói phải dùng cách nói nh: đừng nói leo,
đừng nói ngắt lời nh thế.
Ghi nhớ 3 phơng châm hội thoại : Quan hệ,
cách thức, lịch sự
<b>2- Dặn dò : (2 phót)</b>
- Tìm các thành ngữ liên quan và giải thích
nghĩa của các thành ngữ đó.
- Cần xem xét sự liên quan giữa các phơng
châm hội thoại để phân biệt dễ dàng trong
bài tập.
- Đọc và làm bài tập Sử dụng yếu tố miêu tả
trong văn bản thuyết minh
nghĩ lựa chọn ngôn ngữ khi giao tiếp.
- Câu ca dao:
+ chim khôn
Ngời khôn
2. Bµi 2 ( 23)
Cách nói giảm nói tránh liên quan đến
ph-ơng châm lịch sự:
- VÝ dơ: chÞ cịng cã duyên ( thực ra là chị
xấu)
3. Bài 3 ( 23)
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a, Nói mát
b, Nói hít
c, Nãi mãc.
d, nãi leo
e, Nói ra đầu ra đũa
4. Bài 4( 23)
- Giải thích: cách nói đó báo hiệu cho ngời
đối thoại biết ngịi đó đã khơng tn thủ
phơng chõm lch s
Ngày d¹y: 9a1...
9a2:...
<b>B- Chuẩn bị : </b>
GV: SGK – tài liệu tham khảo – Bảng phụ
HS: đọc trớc bài
<b>1. Tỉ chøc : ( 1') </b>
<b>2. KiĨm tra : (5 phút)</b>
Câu hỏi: nêu một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh? Tác dụng?
Đáp án: phần ghi nhớ tiết 4
3- Bài mới<b> </b><i>:</i><b> </b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới
thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình
thành kháI niệm.
T×m yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh
25phút)
GV: cho HS đọc văn bản ( sgk- 24)
- <i>Hãy trình bày ý hiểu của em về nhan đề của</i>
<i>văn bản?</i>
GV giải thích đây là nhan đề của văn bản
thuyết minh chứ không phải văn bản miêu tả
vì: ( Cây chuối trong đời sống con ngời Việt
Nam chứ không phải miêu tả cây chuối hay
rừng chuối cụ thể. Nên miêu tả giúp hình
dung chi tiết về loại cây, lá, thân, quả có giá
trị thuyết minh)
<i>- Chỉ ra các câu thuyết minh về đặc điểm tiêu</i>
<i>biểu của cây chuối ?</i>
HS tìm các câu thuyết minh c im ca
cõy chui.
- <i>Tìm những câu văn có yếu tố miêu tả cây</i>
<i>chuối?</i>
HS: tìm những c©u cã yÕu tè miêu tả trong
đoạn văn?
HS tìm
GV nhận xét- treo bảng phụ những câu văn
miêu tả.
<i> Cỏc yếu tố miêu tả nhằm mục đích gì ? Nêu</i>
<i>tác dụng cụ thể ở từng đoạn ?em cho biết</i>
<i>thêm công dụng của thõn cõy chui, lỏ chui?</i>
GV: <i>vậy yếu tố miêu tả có vai trò nh thế nào</i>
<i>trong việc thuyết minh?</i>
HS trả lêi -> rót ra ghi nhí.
<b>* hoạt động 3 : </b>Hớng dẫn luyện tập (10
phút)
Hoạt động nhóm :
•GV giao vấn đề nhiệm vụ:
Nhóm 1 : bài tập 1 (26)
Nhóm 2 : bài tập 2 (26)
Nhóm 3 : bài tập 3 (26)
Nhóm 4 : bài tập 3 (26)
•Hoạt động nhóm ( 5’)
- các nhóm hoàn thành bài tập
ãĐại diện nhóm trả lời- nhóm khác nhận xét
ãGV bổ xung thống nhất ý kiến.
<i>- Bæ sung yếu tố miêu tả vào các chi tiÕt</i>
<i>thuyÕt minh ?</i>
+ Cây không cao lắm khoảng hai mét ...
cho lợn ăn
<b>I- Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn</b>
<b>bản thuyết minh </b>
* Vn bản “Cây chuối trong đời sống Việt
Nam”
- Vai trò của cây chuối đối với đời sống
vật chất và tinh thần ca ngi vit Nam
Miêu tả chi tiết về loại cây, lá, thân, cành,
quả.
- Cỏc cõu thuyt minh c im ca cõy
chui.
+ Đoạn 1: Đi khắpnúi rừng
+ Đoạn 2: cây chuối hoa quả
+ Đoạn 3: giới thiệu quả chuối, cây chuối
- Câu văn miêu tả cây chuối: thân mềm,
tán xanh mớt
+ chuối chín cho vị ngọt
+ cách ăn chuối.
=> Miờu t nờu c điểm của cây chuối
* Ghi nhớ : (SGK 25)
<b>II- LuyÖn tập</b>
<b>1- </b>
Bài tập 1 (26)
- Thân cây chuèi
- L¸ chuèi
+ ở ngọn có nhiều tàu lá dài .... rất êm và
ấm
+ Từ trªn ngän mäc ra cng ... em bÐ mét
ti
<i>- ChØ ra các yếu tố miêu tả trong đoạn văn ?</i>
+ Tách là loại ... cã tai
+ ChÐn cña ta .... tai
+ Khi mêi ... mêi
- <i>Chỉ ra những câu miêu tả trong bài thuyết</i>
<i>minh Trò chơi ngày xuân ? Chú ý cáccâu</i>
<i>miêu tả các trò chơi dân gian ? </i>
+ Tôc ch¬i quan hä
+ Móa l©n
+ KÐo co
+ Cê ngêi
+ Thi nÊu c¬m
+ §ua thun
<b>1- Cđng cè : (3 phót) Vai trß cđa u tè miêu </b>
tả trong văn bản thuyết minh.
<b>2- Dặn dò : (1 phút)</b>
- Chuẩn bị bài thuyết minh Con trâu ở làng
quê Việt Nam
2- Bài tập 2 (26)
Thuyết minh cái chén và công dụng
<b>3</b>
- Bài tập 3 (26)
HD lµm ë nhµ
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Những yếu tố miêu tả trong bài văn thuyết minh
- Vai trò yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh
<b> 2. Kỹ năng:</b>
- Tôn trọng và biết sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyt minh
<b>A- Chuẩn bị : </b>
GV: SGK - dàn bài tham khảo
HS: Chuẩn bị bài Con trâu ở làng quê Việt Nam
<b>B- tiến trình dạy và học :</b>
1. Tổ chøc : (1')
2. KiÓm tra : KiĨm tra trong giê
3- Bµi míi <i>:</i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới
thiệu bài(1’)
<b>* Hoạt động 2 </b>: Tổ chức co học sinh
luyện tập
Híng dÉn lËp dµn ý chung (14phót)
<i>- Đề bài u cầu trình bày vấn đề gì ? Cụm từ</i>
<i>(Con trâu ở làng quê Việt Nam )- bao gồm</i>
<i>những ý gì ?</i>
( Vị trí vai trị của con trâu trong đời sống
của ngời nông dân, trong nghề nông của ngời
Việt Nam. Đó là cuộc sống của ngời làm
ruộng, con trâu trong việc đồng áng, con trâu
trong cuộc sống làng quê)
<i>- GV: dựa vào phần gợi ý ( sgk -28) hãy lập</i>
<i>dàn ý cho đề bài theo các phần: mở bài ?thân</i>
<i>bài? kết bài?</i>
HS nêu ra nhiều ý và lập dàn ý theo bố cục.
HS lên trình bày HS khác nhận xét đánh giá
GV chốt lại ý trong cỏc phn:
+ Mở bài
+ Thân bài
+ Kết bài.
Hớng dẫn viết đoạn văn (25 phút)
Hoạt động nhóm :
•GV giao vấn đề nhiệm vụ:
Nhóm 1 : Viết đoạn mở bài
Nhóm 2 : Giới thiệu con trâu trong việc
Nhãm 3 : Giíi thiƯu con tr©u trong mét sè
lƠ héi
Nhãm 4 : Con tr©u víi tuổi thơ ở nông
thôn
ãHot ng nhúm: 6phỳt
ãi din nhúm c trớc lớp
•GVnhận xét đa ra dự kiến
- Dự kiến :
+ ở Việt Nam đến bất kỳ miền q nào
đều thấy hình bóng con trâu trên đồng ruộng
+ Hoặc tả cảnh trẻ em chăn trâu cho trâu
<b>I- LËp dàn bài</b>
Đề bài: giới thiệu con trâu ở làng quê ViƯt
Nam.
+ Trình bày con trâu trong đời sống làng
quê Việt Nam
- Cụm từ “con trâu ở làng quê Việt Nam”
Gồm: +Đời sống của ngời nông dân
+ con trâu trong công việc đồng áng
+ con trâu trong cuộc sống làng quê
1. Mở bài :
Giới thiệu chung về con trâu trên đồng
ruộng Việt Nam.
2- Thân bài<i> :</i>
+ Con trâu trong nghề làm ruộng
+ Con trâu trong lễ hội đình đám
+ Con trâu nguồn cung cấp thịt,
da thuộc, sừng làm đồ mĩ nghệ.
+ Con trâu là tài sản lớn của ngời
nông dân.
+ Con trâu và trẻ chăn trâu, việc
chăn nuôi trâu
3- Kết bài
Con trâu trong tình cảm của ngời nông dân
<b>II- Viết đoạn văn </b>
tắm, trâu ăn cỏ
+ Hoặc nêu một số câu tục ngữ, ca dao
<i>- Giới thiệu con trâu đang làm ruéng ?</i>
+ Trâu cày, bừa ruộng, kéo xe, chở lúa,
trục lúa (Trâu kéo cày tải lúa không quản nắng
<i>- Giíi thiƯu con tr©u trong lƠ héi ?</i>
+ LƠ héi chäi tr©u ở Đồ Sơn Hải Phòng
(các con trâu khỏe, da đen bóng, chân trụ
vững, sừng cong nhän ...)
<i>- Con tr©u víi ti thơ ở nông thôn</i> <i> ? </i>
+ Cảnh trẻ chăn trâu, hình ảnh những con
trâu gặm cỏ (Trâu VN còn là ngời bạn thân
th-ơng của trẻ em đồng quê : vắt vẻo trên lng trâu
với chiếc sáo diều, nghe sáo vẳng trên không,
đa trâu đi đầm nớc, nhảy từ lng trâu này sang
lng trâu khác, tuổi thơ ở nơng thơn thanh bình
êm ả.)
- GV thuyÕt tr×nh :
Kết bài : Con trâu VN là hình ảnh của
đồng quê VN từ ngàn đời nay. Từ ngày nông
thôn đợc hiện đại hóa, cơng nghiệp hóa ngời
nơng dân đã có thêm một bạn mới là con “trâu
sắt”.
<b>1- Củng cố : (3 phút) Nhắc lại vai trò của yếu </b>
tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
<b>2- Dặn dò : (2 phút)</b>
- Chuẩn bị bài thuyết minh : quan sát cây lúa,
con trâu, dòng sông
- Soạn văn bản: tuyên bố thế giới về sự
sống còn
<i>* Đoạn 2</i> : Con trâu đang làm ruộng
<i>* Đoạn 3</i> : Con trâu trong lễ hội
<i>* Đoạn 4</i> : Con trâu với tuổi thơ
D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b>về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Thực trạng cuộc sống trẻ em hiện nay, những thách thức, cơ hội và nhiệm vụ của
chúng ta
- Những thể hiện của quan điểm về vấn đề quyền sống, quyền đựơc phát triển, bảo vệ
của trẻ em Việt Nam
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Học tập phương pháp tìm hiểu, phân tích trong tạo lập văn bản nhật dụng
- Tìm hiểu và biết được quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về vấn đề được nêu trong
văn bản
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- </b>Biết yêu thương và có trách nhiệm, quan tâm tới trẻ em.
<b>II- Chn bÞ : </b>
GV: SGK- tài liệu tham khảo
Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em
<b>III- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1')</b>
<b>2. Kiểm tra : (5 phỳt)</b>
Câu hỏi : tại sao chiến tranh hạt nhân đi ngợc lại lí trí con ngời? phản lại sự tiến hóa tự
nhiên?
Đáp án: phần IV tiết 7
<i> <b> 3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của Gv- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
T×m hiĨu chung (20 phót)
<i>GV nêu yêu cầu đọc - đọc mẫu 1 đoạn ( 2-4 hs</i>
<i>oc n ht)</i>
<i>Đọc và giải nghĩa một số tõ khã ?</i>
Hiểm hoạ, chế độ a-pác-thai, tị nạn,
công ớc, giải trừ quân b.
<i>- Nêu những nét chính về bài viết ?</i>
+ Trích phần đầu bản Tuyên bố của
Hội nghị cấp cao thế giới về trẻ em họp tại Trụ
sở Liên Hợp quốc, Niu oóc 30/9/1990. Gồm
các nội dung : Sự thách thức, Cơ hội, Nhiệm
vụ, Cam kết và phần Những bớc tiếp theo.
+ Héi nghÞ diƠn ra trong bối cảnh cuối
thế kỷ XX KHKT phát triển là điều kiện thuận
lợi với bảo vệ chăm sóc trẻ em song cịng
nhiỊu khã khăn : phân biệt giàu nghèo, chiến
tranh, tệ nạn xà hội, bạo lực ... trẻ em nguy cơ
thất học, bệnh tËt ...
<i>-GV: Sau hai đoạn đầu Khẳng định quyền đợc</i>
<i>sống đợc phát triển của trẻ em thế giới, tuyên</i>
<i>bố kêu gọi toàn thế giới quan tâm đến vấn đề</i>
<i>này</i>. <i>Bản thân các tiêu đề đã nói lên bố cục</i>
<i>của văn bản ?Em hãy nêu ?</i>
<i>- NhËn xÐt bè côc ?</i>
Híng dÉn ph©n tÝch sù th¸ch thøc (15 phót)
<i>- HS đọc phần 1 : Sự thách thức (3,4,5,6,7)</i>
<i>Bản Tuyên bố đã nêu lên thực tế cuộc sống</i>
<i>của trẻ em trên thế gii ra sao ?</i>
HS: tìm chi tiết trả lời.
<i>- Nhận xét về sự chuyển ý từ hai đoạn đầu tới</i>
<i>4 nội dung trong sự thách thức ? Cách nêu</i>
<i>dẫn chøng cã søc thuyết phục không? Tại</i>
<i>sao ? </i>
+ Mục 3 có tác dụng liên kết chuyển ý từ
<b>I- Đọc , Tìm hiểu chung :</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tìm hiểu chú thích</b>
<i>- Văn bản trích :</i>
<i>- Xuất xứ bài viết :</i>
<b>3- Bố cục :</b>
3 phần:
- Thỏch thc: Nêu những thực tế, những
con số về cuộc sống khổ cực về nhiều mặt,
tình trạng bị rơi vào hiểm hoạ của trẻ em.
- Cơ hội: Khẳng định những điều kiện
thuận lợi cơ bản để cộng đồng quốc tế có
thể chăm sóc bảo vệ trẻ em .
- Nhiệm vụ: Xác định các nhiệm vụ cụ thể
<b>1- Sự thách thức :</b>
- Trẻ em trë thµnh nạn nhân của chiến
tranh, bạo lực, phân biệt chủng tộc
- Chu đựng những thảm họa của nghèo
đói, bệnh dịch, mù chữ.
mục 1, 2 sang 4,5,6 “Tuy nhiên thực tế cuộc
sống thơ ấu của nhiều trẻ em lại không đợc
nh vậy”.
+ Dẫn chứng cụ thể, nhiều mặt đầy thuyết
phục.
<i>- Theo em mơc 7 cã tiÕp tơc nªu dÉn chøng về</i>
<i>tình trạng thiếu thốn của trẻ em không ?</i>
+ Mơc 7 kh¸i qu¸t trên cơ sở mục 4, 5, 6
Đó là những thách thức.
GV: liên hệ thực tế. Ngoài nạn nói trên trẻ em
hiện nay còn chịu hậu quả nào?
GV nh h ng: nạn buôn bán trẻ em, trẻ em
mắc bệnh HIV, trẻ em sớm tội phạm, trẻ em
các nớc Nam á sau trận động đất sóng thần.
<i>- GV chốt lại và khái quát toàn phần :</i>
+ Bản Tuyên bố của Liên hợp quốc về vấn
đề trẻ em với phần đầu nêu lên những thách
thức mà chúng ta cần nhìn rõ đặc biệt là các
nhà lãnh đạo chính trị phải đáp ứng.
+ Những lí lẽ chắc gọn, dẫn chứng minh
hoạ liệt kê dồn dập đã tạo nên sức thuyết phục
của văn bản.
<b>1- Củng cố : (2 phút)- Nhận thức và tình cảm</b>
của em sau khi đọc xong phần thứ nhất “Sự
thách thức” ?
<b>2- Dặn dò : (2 phút) </b>
Chuẩn phân tích phần cơ hội và nhiệm vụ
cách làm giống nh phần thách thức ?
- Nhỡn nhn v ỏnh giỏ của em về vấn đề
này ở địa phơng.
=> Cuộc sống khổ cực về nhiều mặt, tình
trạng rơi vào hiểm hoạ cđa trỴ em là
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b>về sự sống cịn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Thực trạng cuộc sống trẻ em hiện nay, những thách thức, cơ hội và nhiệm vụ của
chúng ta
- Những thể hiện của quan điểm về vấn đề quyền sống, quyền đựơc phát triển, bảo vệ
của trẻ em Việt Nam
- Nâng cao một bước kỹ năng đọc – hiểu về văn bản nhật dụng
- Học tập phương pháp tìm hiểu, phân tích trong tạo lập văn bản nhật dụng
- Tìm hiểu và biết được quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về vấn đề được nêu trong
văn bản
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- </b>Biết yêu thương và có trách nhiệm, quan tâm tới trẻ em.
<b>B</b>
<b> - ChuÈn bÞ : </b>
GV: SGK- tài liệu tham khảo
- Đọc công ớc về quyền trẻ em
HS: trả lời các câu hỏi vào vở bài tập
<b>C</b>
<b> - tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1')</b>
<b>2. Kiểm tra : (5 phút)</b>
<i>- Những thách thức bài viết Tuyên bố về .... trẻ em đề cập đến là gì ? Tại sao gi ú</i>
<i>thỏch thc ?</i>
+ Trẻ em trở thành nạn nhân
+ Tr em phải chịu đựng những thảm họa
+ Trẻ em chết do bệnh tật, suy dinh dỡng
+ Là thách thức với mọi ngời vì tồn thế giới phải đơng đầu và tìm cách vợt
qua những thách thức đó.
<i> <b> 3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
Híng dÉn ph©n tích những cơ hội (17 phút)
<i>- HS c phn 2 ?Mục 8 và 9 đã khẳng định những</i>
<i>điều kiện thuận lợi cơ bản để cộng đồng quốc tế có</i>
<i>thể đẩy mạnh việc bảo vệ, chăm sóc trẻ em cụ thể</i>
<i>là gì ?</i>
+ Sự liên kết lại của các quốc gia cùng ý thức
của cộng đồng quốc tế trên lĩnh vực này. Đã có
cơng ớc về quyền trẻ em làm cơ sở, tạo ra một cơ
hội mới.
+ Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế ngày càng có
hiệu quả cụ thể trên nhiều lĩnh vực : Phong trào
giải trừ quân bị đợc đẩy mạnh tạo điều kiện cho
<i>- Trên thế giới nói chung đó là các cơ hội mà ta</i>
<i>nhận thức đợc, đối với Việt Nam em có thấy đây là</i>
<i>cơ hội khơng ? Cụ thể là gì ?</i>
+ Vấn đề bảo vệ và chăm sóc trẻ em đang đợc
Đảng và Nhà nớc quan tâm. Nhận thức của cộng
đồng về vấn đề này ngày càng sâu sắc, nhiều tổ
chức xã hội và cá nhân đang tích cực tham gia
phong trào vì trẻ em.
<i>- GV nhận xét cách trình bày vấn đề?</i>
<b>* </b>Híng dÉn t×m hiĨu nhiƯm vơ (14 phót)
<i>- HS đọc phần 3 :Phần nhiệm vụ gồm 8 mục xác</i>
<i>định những nhiệm vụ cụ thể mà từng quốc gia và</i>
<i>cả cộng đồng quốc tế cần làm vì sự sống cịn, phát</i>
<i>triển của trẻ em ?</i>
+ Tăng cờng sức khỏe và chế độ dinh dỡng của
trẻ em.
+ Quan tâm chăm sóc trẻ em tàn tật và trẻ em
<b>2- Những cơ hội :</b>
- Có Công ớc về quyền trẻ em làm cơ
sở tạo ra cơ sở mới
- Sự hợp t¸c quèc tÕ sâu rộng trên
nhiều lÜnh vùc ngµy cµng cã hiƯu
qu¶.
- Sù quan t©m cđa Đảng, nhà nớc,
nhận thức cđa c¸c tỉ chức xà hội,
phong trào chăm sóc bảo vệ trẻ em
* Kt hp gii thớch, chng minh để
làm rõ vấn đề
<b>3- NhiƯm vơ :</b>
có hồn cảnh sống đặc biệt khó khăn.
+ Tăng cờng vai trò của phụ nữ nói chung và
phải đảm bảo quyền bình đẳng nam nữ để thực
hiện lợi ích của trẻ em, đặc biệt các em gái.
+ Bảo đảm cho trẻ em đợc học hết bậc giáo dục
cơ sở không để mù chữ.
+ Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, tạo điều
kiện trẻ em lớn khơn và phát triển trên nền móng
gia đình.
+ Phải chuẩn bị để các em có thể sống một
cuộc sống có trách nhiệm
+ Vì tơng lai trẻ cần bảo đảm sự tăng trởng và
phát triển đều đặn kinh tế các nớc.
<i>- Các nhiệm vụ đặt ra từ đâu ? đa ra có cụ thể,</i>
<i>tồn diện không ?</i>
<i> </i> + Xác định trên cơ sở tình trạng thực tế cuộc
sống trẻ em và cơ hội đã nêu.
+ Nhiệm vụ nêu ra vừa cụ thể, vừa toàn diện,
bao quát : Mọi lĩnh vực (y tế, giáo dục, xã hội).
Mọi đối tợng (trẻ em tàn tật, có hồn cảnh khó
khăn, trai, gái. Mọi cấp độ (gia đình, xã hội, quốc
gia, cng ng quc t).
<i>- GV chốt lại nâng cao :</i>
Điều quan trọng là các nhiệm vụ đó đợc nêu lên
với một thái độ dứt khốt, thể hiện quyết tâm cao
độ của cộng đồng quốc tế. Vì vậy mục 17 đã nhấn
mạnh “Các nhiệm đó địi hỏi tất cả các nớc cần
phải có nỗ lực liên tục và phối hợp với nhau trong
hành động của từng nớc cũng nh trong hợp tác
quốc tế.
<b>* hoạt động 3 </b>: Tổng kết (3 phút)
<i>- HS đọc ghi nhớ.</i>
<b>1- Củng cố : (3 phút) Phát biểu suy nghĩ của em</b>
về sự quan tâm chính quyn a phng.
2- Dặn dò : (2 phút) Văn bản này có
sự liên kết với Đấu tranh cho thế giới hòa bình
Đúng hay sai. Chuẩn bị Phơng châm hội thoại (chú
ý tình huống giao tiếp)
từng quốc gia.
- Tăng cờng sức khỏe và phát triển
giáo dơc.
- Quan tâm nhiều đối tợng. Thực hiện
quyền bình đẳng và trách nhiệm
=> NhiƯm vơ võa cơ thĨ, vừa toàn
diện, bao quát
<b>III- Tổng kết </b>
- Ghi nhí SGK (34)
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b>1. Kiến thức:</b>
<b>- </b>Những trường hợp không tuân thủ phương châm hội thoại
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Lựa chọn đúng phương châm hội thoại trong quá trình giao tiếp
- Hiểu đúng nguyên nhân của việc không tuân thủ phương châm hội thoại
<b>3. Thái độ :</b>
- Hiểu được những phương châm hội thoại không phải là những quy định bắt buộc
trong mọi tình huống giao tiếp; vì nhiều lý do khác nhau, các phương châm hội thoại có
khi khơng được tn thủ.
<b>B- Chn bÞ : </b>
GV: - B¶ng phơ SGK- SGV
- Mét sè t×nh huèng giao tiÕp
HS: - Tìm hiểu một số câu truyện cời
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> n định tổ chức : (1')</b>
<b>2- KiĨm tra : (KiĨm tra 15 phót)</b>
- Kể tên những phơng châm hội thoại đã học ? Câu thành ngữ “Nói có sách mách có
chứng” đề cập tới việc tuân thủ phơng châm hội thoại nào ?
Đáp án:
+ 5 Phơng châm hội thoại
+ Phơng châm hội thoại về chất.
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới
thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình
<i>T×m hiĨu mối quan hệ giữa phơng châm hội</i>
<i>thoại và tình huống giao tiÕp. (7phót)</i>
GV: treo b¶ng phô ghi néi dung truyÖn cêi
(SGK- 36)
<i>HS: đọc truyện cời </i>
<i>Cuộc hội thoại diễn ra lúc nào ? ở đâu ? Với</i>
<i>ai ? Nhằm mục đích gì ?</i>
+ Mục đích : Chào hỏi
<i>- Nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng phơng</i>
<i>châm lịch sự khơng ? Vì sao ?</i>
+ Trong tình huống khác thì đợc coi là
lịch sự, thể hiện sự quan tâm đến ngời khác
nhng tình huống này là gây phiền hà cho ngời
khác.
+ Ví dụ : Khách đến nhà chào hỏi
<i>- Tõ vÝ dơ trªn em rút ra điều gì khi giao tiếp</i>
<i>và tuân thủ phơng châm hội thoại ?</i>
+ Chú ý đặc điểm của tình huống giao
tiếp.
+ Các yếu tố chi phối lời hỏi, chào : Nói
với ai ? Nói khi nào ? Nói ở đâu ? Nhằm mục
đích gì ?
+ Phơng châm hội thoại có mối quan hệ
với tình huống giao tiÕp.
HS đọc ghi nhớ SGK
- GV chuyÓn ý : Có trờng hợp không tuân thủ
PCHT tại sao ?
Tìm hiểu những trờng hợp không tuân thủ
<b>ph-I- Quan hệ giữa ph ơng châm hội thoại</b>
<b>và tình huống giao tiếp </b>
1- Ví dụ :
Đoc truyện cời Chào hỏi
2. nhận xÐt:
- câu hỏi " Bác làm việc…" đợc coi là lịch
sự-> nhng trong tình huống này sử dụng
khơng đúngvì ngời hỏi đang ở trên cao.
=> chú ý đến đặc diểm của tình huống
giao tip.
<b>2- Ghi nhớ (36)</b>
ơng châm hội thoại (8 phót)
<i>- Xét ví dụ trong từng bài để biết có tình huống</i>
<i>nào tn thủ phơng châm hội thoại ?</i>
+ Cuộc đối thoại An và Ba (địa điểm học
bơi) ; Truyện cời “Lợn cới áo mới” (khoe
khoang).
+ TruyÖn cêi Quả bí khổng lồ (nói
khoác)
+ “Ơng nói gà bà nói vịt” (mỗi ngời nói
một đằng)
+ Dây cà ra dây muống (nói dài dòng
r-êm rµ) ; “Lóng bóng nh ngậm hạt thị (nói
không rõ rµng, khã hiĨu)
+ Truyện Ngời ăn xin (nói tế nhị)
<i>HS: c on i thoại SGK 37 ? Câu trả lời</i>
<i>của Ba có đáp ứng nhu cầu thông tin nh An</i>
<i>muốn không ? PCHT nào không đợc tuân</i>
<i>thủ ? Vì sao có sự vi phạm ấy ?</i>
+ Không đáp ứng
+ PC về lợng không đợc tuân thủ
+ Ngời nói khơng biết chính xác nên để
tuân thủ PC về chất phải trả li chung chung.
<i>- Bác sĩ nói với bệnh nhân có bệnh nan y về</i>
<i>tình trạng sức khỏe thì PC nào không tuân thủ</i>
<i>? Vì sao ? Tìm những tình huống tơng tự ?</i>
+ Bác sĩ không nói thật về tình trạng nguy
kịch -> PC về chất không tuân thủ.
+ động viên ngời bệnh sống lạc quan là
cần thiết.
+ Ngời chiến sĩ bị sa vào tay giặc
-GV: cho HS đọc câu 3.
-<i>Cã ph¶i ngêi nói không tuân thủ PC về lợng</i>
<i>không ? Phải hiểu ý nghĩa của câu này nh thế</i>
<i>nào ? </i>
+ Xét nghĩa tờng minh thì câu nói vi phạm
PC về lợng (không cung cấp 1 thông tin nµo).
VỊ hµm ý th× cã néi dung (răn dạy ngời ta
không nên chạy theo tiền bạc mà quên đi c¸c
thø kh¸c).
+ Tiền bạc chỉ là phơng tiện sống chứ
không phải là mục đích cuối cùng của con
<i>- Tõ c¸c vÝ dơ trên ta rút ra những trờng hợp</i>
<i>nào không tuân thủ PCHT ?</i>
+ Ưu tiên một PCHT khác quan trọng
hơn
+ Gây sự chú ý, hoặc hiểu theo một hàm
ý nào đó
- GV chèt l¹i :
Nh vậy việc không tuân thủ phơng
châm hội thoại là có nguyên nhân. Khi giao
tiếp cần chú ý tới tình huống giao tiếp và
những yêu cầu của văn cảnh giao tiếp cụ thể.
Trờng hợp không tuân thủ PCHT do ngun
nhân ngời nói vơ ý, vụng về, thiếu văn hóa
giao tiếp phải đợc loại bỏ.
HS: đọc ghi nhớ ( SGK- 37)
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn luyện tập
(10phút)
- Hoạt động nhóm :
+ Nhãm 1 + 2 : bµi tËp 1 (38)
<b>ph</b>
<b> ơng châm hội thoại :</b>
1- Ví dụ :
<i>* Xét ví dụ đã học </i>
- PC vỊ lỵng
- PC vỊ chÊt
- PC quan hƯ
- PC c¸ch thøc
- PC lịch sự
=> Chỉ có tình huống về PC lịch sự là tuân
thủ PCHT còn lại là không.
<i>* on i thoi :</i>
- Vi phạm PCHT này để đảm bảo PCHT
khác.
<i>* T×nh huống giao tiếp </i>
- Ưu tiên PCHT quan trọng hơn
<i>* Câu nói Tiền bạc chỉ là tiền bạc </i>
- Gây sự chú ý, hoặc để ngời nghe hiểu
theo một hàm ý nào đó.
<b>2- Ghi nhí :</b>
SGK 37
+ Nhãm 3 + 4 : bµi tËp 2 (38)
- Dù kiÕn :
+ Câu trả lời của ngời bố với ngời có học
vấn thì chính xác (tn thủ PC về chất). Đối
với đứa trẻ 5 tuổi thì câu trả lời mơ hồ, không
rõ (vi phạm PC cách thức)
+ Trả lời đúng : Con tìm quả bóng ở cạnh
chân kệ sách
+ Chân, tay, tai, mắt vi phạm phơng châm
lịch sự, việc tn thủ khơng thích hợp với tình
huống giao tiếp (đến nhà phải chào hỏi sau đó
mới đề cập tới chuyện khác, hơn nữa thái độ
giận dữ thiếu lịch sự).
Khi giao tiÕp cÇn chó ý :
- Mối quan hệ giữa phơng châm hội thoại và
tình huống giao tiếp.
- Nắm rõ những trờng hợp không tuân thủ
ph-ơng châm hội thoại
<b>2- Dặn dò : (1phút)</b>
- Đọc và làm bài tập Xng hô trong hội thoại.
- Chuẩn bị viết bài văn thuyết minh
1- Bài tập 1 (38)
- Vi phạm PC cách thức
2- Bài tập 2 (38)
Vi phạm PC lịch sự
D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Ngày dạy: 9a1...
9a2:...
<b> 1. Kiến thức:</b>
<b>- </b>Hiểu và biết lập dàn ý, triển khai ý và hoàn chỉnh bài văn thuyết minh
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết viết bài văn thuyết minh theo đề bài đã cho có sử dụng các biện pháp nghệ thuật đặc
biệt là miêu tả
<b>3. Thái độ :</b>
- Nghiêm túc, có ý thức giữ gìn trật tự trong giờ làm bài
<b>B- Chuẩn bị : </b>
<b>GV:- Đề bài + </b>ỏp an + Thang im
<b>I- Đề bài :</b>
Cây lúa Việt Nam
<b>II- Đáp án, biểu điểm :</b>
<i>1- Mở bài : </i>
- Gii thiu cõy lúa là loại thân cỏ, trịn có nhiều gióng và đốt.
- Cây lúa là bạn thân thiết của ngời nông dõn.
<i>2- Thân bài :</i>
- Nguồn gốc, vai trò và ý nghĩa của cây lúa với con ngời.
- Miêu tả các bộ phận của cây lúa (hình dáng, thân, gốc, lá, hoa, quả ...)
- Giá trị và lợi ích của cây lúa :
+ Giá trị kinh tế
+ Giá trị môi trờng
+ Giá trị thẩm mỹ
<i>3- Kết bài :</i>
- Nêu cảm nghĩ của mình về cây lúa : lúa là bạn của ngời nông dân, là nguồn cung
cấp lơng thùc q gi¸ nhÊt cđa níc ta.
* Bài viết đảm bảo các yêu cầu trên, sai ít lỗi chính tả, lời văn chân thành, có cảm
xúc
đạt 9- 10 điểm.
* Bài viết đủ ý, bố cục rõ ràng, sai dới 10 lỗi chính tả, câu, diễn đạt: đạt 7- 8 điểm
* Bài viết thiếu 1, 2 ý, diễn đạt rõ ràng, sai dới 15 lỗi chính tả, câu đạt 5- 6 điểm
* Bài viết sơ sài, thiếu nhiều ý, sai nhiều lỗi chính tả, câu, diễn đạt: đạt 3- 4 điểm
* Bài viết không xác định đợc yêu cầu, lạc đề, sai quá nhiều lỗi : đạt 1- 2 điểm
* Bài viết trng : 0 im.
<b>III- Yêu cầu chung :</b>
- Chuẩn bị t liệu cho bài thuyết minh : Quan sát cây lúa lúc trởng thành thân, lá,
bông, hạt ...
- Nguồn gốc cây lúa, lịch sử ra đời -> Đọc phần các quốc gia cổ đại phơng Đông.
- Tầm quan trọng, mối quan hệ gắn bó của cây lúa với ngời Việt Nam trong cuộc
sống hàng ngày.
- Kết hợp miêu tả hình dáng cây lúa trong quá trình sinh trởng.
- Sự đa dạng của các giống lúa và sản phẩm đợc chế biến từ lúa gạo.
<b>HS: Ôn tập văn thuyết minh.</b>
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n nh t chức :</b>
2- Bài mới<i> :</i><b> </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
- Gv chép đề kiểm tra.
- HS nhận đề, làm bnài , nộp bài.
<b>* Hoạt động 2:</b>
- Gv - thu bµi, nhận xét giờ làm bài
<b> Dặn dò : Soạn Chuyện ngời con gái Nam Xơng</b>
Ngày dạy: 9a1...
Nguyễn Dữ
-
-
-
-
-
-
-Thái độ trân trọng vẻ đẹp tâm hồn của ngời phụ nữ, thông cảm với số phận nhỏ nhoi,
đầy bi kịch của họ.
<b>B</b>
<b> - ChuÈn bÞ : </b>
- GV: tham khảo Nguyễn Dữ và Truyền kỳ mạn lục. Đọc hiểu văn bản 9
- HS: Tóm tắt Chuyện ngời con gái Nam Xơng, soạn bài
<b>C</b>
<b> - tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1) </b>
<b>2. Kiểm tra : </b>
<i>ViÖc chuẩn bị bài ở nhà </i>
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hot ng của Gv- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
Hớng dẫn tìm hiểu chung văn bản (24 phút)
<i>- </i>HS đọc văn bản SGK 43.
<i>- HS đọc chú thích. GV giới thiệu ?</i>
+ NguyÔn Dữ sống khoảng thế kỷ XVI
triều Lê suy thoái, chiến tranh Lê, Mạc, Trịnh.
Ông học rộng tài cao làm quan 1 năm sau về
ẩn dật.
+ “Ghi chép tản mạn những điều kỳ lạ
đ-ợc lu truyền) viết bằng chữ Hán, gồm 20
truyện, khai thác từ những truyện cổ dân gian
và các truyền thuyết lịch sử, dã sử ... Cuối mỗi
truyện đều có lời bình.
+ Nội dung có giá trị hiện thực và nhân
đạo sâu sắc. Tác giả lấy xa để nói nay, lấy cái
kỳ để nói cái thực. Nhân vật chính thờng là :
Ngời phụ nữ đức hạnh, khát khao cuộc sống
bình yên nhng thế lực bạo tàn và cả lễ giáo
khắc nghiệt lại xô đẩy họ vào những cảnh ngộ
éo le, oan khuất bất hạnh. Những ngời có trí
thức có tâm huyết, bất mãn với thời cuộc,
khơng chịu trói mình trong vũng danh li cht
hp.
<i> HS trình bày tóm tắt văn bản ?</i>
+ Trơng Sinh đi lính, để lại mẹ già và vợ
trẻ là Vũ Nơng
+ Mẹ Trơng Sinh ốm chết, Vũ Nơng lo
<b>I_ Đọc , Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tác giả, tác phẩm </b>
- Nguyễn Dữ
- Truyền kỳ mạn lục
ma chay chu tÊt
+ Giặc tan, Trơng Sinh về nhà, nghe lời
con nghi vợ không chung thủy.
+ Vũ Nơng bị oan gieo mình xuống sông
tự vẫn
+ Một đêm Trơng Sinh bên con, con chỉ
chiếc bóng nói là ngời hay tới với mẹ. Trơng
Sinh tỉnh ngộ hiểu nỗi oan của vợ.
+ Phan Lang ngời cùng làng Vũ Nơng do
cứu mạng thần rùa nên khi bị nạn đợc Linh
Phi cứu thoát.
+ Phan Lang gỈp Vị Nơng, Vũ Nơng gửi
+ Trơng Sinh nghe kể, lập đàn giải oan,
Vũ Nơng trở về khi ẩn khi hiện.
GV:<i> Néi dung chÝnh cđa trun ?</i>
.
<i>- GV nhận xét, khái quát và nêu vấn đề :</i>
Có nguồn gốc từ truyện “Vợ chàng
Tr-ơng” nhng truyện dân gian thiên về kể sự kiện
dẫn đến nỗi oan khuất của Vũ Nơng, khơng có
cảnh kết Vũ Nơng sống ở thủy cung và yếu tố
kỳ ảo cuối truyện.
GV:<i> Theo diƠn biÕn trun xoay quanh nh©n</i>
<i>vËt Vị Nơng ta có thể chia ra làm 3 phần ?</i>
+ Cuộc hôn nhân, sự xa cách vì chiến
tranh và phẩm hạnh của Vũ Nơng.
+ Nỗi oan khuất và cái chết bi thảm của
Vũ Nơng.
+ Vũ Nơng ở thủy cung và nỗi oan đợc
giải.
Híng dÉn ph©n tÝch nh©n vËt Vị N¬ng (15
<i>GV: Hai nhân vật đợc kể lại bằng những tình</i>
<i>tiết theo trình tự cụ thể nh thế nào ?</i>
+ Vị N¬ng : Khi míi lÊy chång -> Khi tiƠn
chång ®i lÝnh -> Khi xa chång -> Khi bÞ
chång nghi oan.
+ Trơng Sinh : Xuất thân -> Khi lÊy vỵ ->
HÕt chiÕn tranh trë vỊ.
<i>- GV thuyết trình nâng cao :</i>
Truyện cổ tích thờng thiên về cốt truyện
và hành động nhân vật. Truyện của Nguyễn
Dữ đặt nhân vật vào nhiều tình huống khác
nhau để khắc hoạ tính cách.
- Nội dung chính : + Chuyện về số phận
oan nghiệt của một phụ nữ có nhan sắc,
đức hạnh dới chế độ phong kiến. Truyện
thể hiện ớc mơ ngàn đời của nhân “ở hiền
gặp lành”, ngời tốt bao giờ cũng c n
tr xng ỏng.
* Điểm sáng tạo của Nguyễn Dữ trên cơ
sở truyện dân gian.
<b>4- Bố cục :</b>
3 phần:+ Cuộc hôn nhân, sù xa c¸ch vì
chiến tranh và phẩm hạnh của Vũ Nơng.
+ Nỗi oan khuất và cái chết bi
thảm của Vũ Nơng.
+ Vũ Nơng ở thủy cung và nỗi oan
đợc gii.
<b>II- Tìm hiểu văn bản </b>
<b>1- Nhân vật Vũ N ơng</b>
<i>* Trong cuộc sống vợ chồng bình th ờng</i>
- Ngời phụ nữ đẹp, thùy mị, nết na và giữ
gìn khuụn phộp.
<i>* Khi tiễn chồng đi lính</i>
- Không mong vinh hiển chỉ mong trở về
bình an.
- Cảm thông những vất v¶, gian lao cđa
chång.
<i>- Tình huống đầu tiên và tính cách của Vũ </i>
<i>N-ơng là gì ?</i>
+ Ngay giới thiệu là ngời thùy mị, nết na,
lại thêm t dung tốt đẹp. Chồng có tính đa nghi
<i>- HS đọc đoạn Chỉ e việc quân ... ch</i>“ <i>a có ...</i>”
<i>mµ mïa d</i>
“ <i>a chín ... bay bổng . Tình th</i>” <i>ơng</i>
<i>chồng cịn đợc thể hiện qua điều gì ? Đọc</i>
<i>SGK 44.</i>
“Mïa da chÝn ...” lµ thÕ nµo ?
<i>- Vũ Nơng khơng chỉ u chồng, thơng chồng</i>
<i>mà cịn cảm thơng với nỗi niềm của ngời mẹ ?</i>
<i>Chi tiết nào nói điều đó</i> ? (tiện thiếp băn
khoăn, mẹ hiền lo lắng).
<i>- Tác giả đã miêu tả nỗi buồn thơng nhớ</i>
<i>chồng khắc khoải triền miên theo năm tháng ?</i>
<i>Câu văn diễn đạt ?</i>
-HS t×m chi tiÕt.
<i>GV: NhËn xét yếu tố miêu tả trong văn bản tự</i>
<i>sự ? </i>
(Sử dụng các hỡnh nh i lp).
<i>- Việc chăm sóc con, phụng dỡng mẹ già của</i>
<i>Vũ Nơng chứng tỏ điều gì ?</i>
+ Cách chăm sóc của Vũ Nơng thật cảm
động.
+ Lời trối trăng của ngời mẹ trớc lúc mất
là sự ghi nhận nhân cách và đánh giá cao công
lao của nàng “Một tấm thân ... phụ mẹ” SGK
44.
<i>- Theo em nh÷ng việc Vũ Nơng làm chỉ vì</i>
<i>trách nhiệm hay còn vì điều gì khác ?</i>
(Vì t×nh nghÜa thùc sù)
<i>- Từ ba tình huống em thấy Vũ Nơng đã thể</i>
<i>hiện tính cách nh thế nào ?</i>
<b>1- Cđng cè : (3 phút) Trình bày tóm tắt</b>
Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
2- Dặn dò : (2 phút) Tìm hiểu tình huống 4.
Nhận xét nhân vật Trơng Sinh. Liệt kê các yếu
tố kỳ ¶o cđa trun.
<i>* Khi xa chång :</i>
- Lµ ngêi vỵ thủ chung yªu chång tha
thiết.
- Là ngời mẹ hiền, dâu thảo.
=> L ngi ph nữ có phẩm chất tốt đẹp
tiêu biểu ngời phụ nữ Vit Nam.
Nguyễn Dữ
-
-
-
-
-
-
-Thái độ trân trọng vẻ đẹp tâm hồn của ngời phụ nữ, thông cảm với số phận nhỏ nhoi,
đầy bi kịch của họ.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
- GV: tham khảo Nguyễn Dữ và Truyền kỳ mạn lục. Đọc hiểu văn bản 9
- HS:Tóm tắt Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
<b>C- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : ( 1 phút) </b>
<b>2. Kiểm tra : (5 phút)</b>
<i>Nhân vật Vũ Nơng bộc lộ tính cách gì qua ba tình huống đã tìm hiểu ở tiết trớc ?</i>
+ Trong cuộc sống bình thờng : Luôn giữ gìn khuôn phép.
+ Khi tiƠn chång : kh«ng mong vinh hiĨn chØ mong bình an, cảm thông vất vả
gian lao của chồng, cảm thông nỗi niềm của ngời mẹ.
+ Khi xa chng : là ngời vợ thủy chung, yêu chồng, là mẹ hiền dâu thảo.
=> Là ngời phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, tiêu biểu cho ngời phụ nữ Việt Nam.
<i><b> </b> <b> 3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bn
Hớng dẫn tìm hiểu chung văn bản (25 phút)
GV: Hớng dẫn HS theo dõi đoạn 2, 3 của văn
bản.
<i>- HS đọc phần 2, 3 SGK 45. Kể lại sự việc</i>
<i>dẫn đến nỗi oan của Vũ Nơng ?</i>
- Hoạt động nhóm (5->6 em)
<b>-GV giao vấn đề nhiệm vụ</b>
+ Khi bị chồng nghi oan nàng đã c sử nh thế
nào?
<b>-Hoạt ng nhúm: ( 6')</b>
Các nhóm nêu nội dung các lời thoại
<b>-Đại diện nhóm trình bày-> nhóm khác nhận</b>
xét.
<b>-GV thống nhất ý kiÕn</b>
GV: <i>Theo em đánh giá nh thế nào về hành</i>
<i>động trẫm mình của Vũ Nơng</i>?
GV tổng hợp: Vũ Nơng bị đẩy đến bớc đờng
cùng.Nàng đã mất tất cả phải chấp nhận số
<b>II. T×m hiỊu văn bản:</b>
<b>1.Nhân vật Vũ N ơng: ( tiếp)</b>
<i>* Khi bị chồng nghi oan :</i>
Vũ Nơng phân trần -> Tính cách thể hiện
qua ba lời thoại
- Li thoi 1: Tỡm mọi cách để hàn gắn
hạnh phúc gia đình đang có nguy cơ đổ
vỡ.
Lời thoại 2 : Đau đớn thất vọng.
Lời thoại 3: Thất vọng tột cùng, hành động
quyết liệt bảo toàn danh dự.
phận sau khi mọi cố gắng khơng thành-> đó là
hành động bảo tồn danh dự có sự chỉ đạo của
lí trí.
<i>GV: Qua đó em có nhận xét gì về tính cách</i>
<i>của Vũ Nơng?</i>
- GV khái quát nâng cao :
Vũ Nơng là một phụ nữ xinh đẹp, thùy mị,
nết na, hiền thục, đảm đang tháo vát, rất mực
hiếu thảo, một dạ thủy chung, hết lịng vun
đắp hạnh phúc gia đình. Nàng xứng đáng đợc
hởng hạnh phúc nhng trong xã hội phong kiến
bất cơng lại chết oan uổng.
<i>- Giíi thiƯu nh©n vËt Trơng Sinh ?</i>
+ Con nhà giàu
+ Lấy Vũ Nơng không phải vì tình yêu.
+ Hết chiến tranh trở về với nỗi mất m¸t
lín.
<i>-GV: Tình huống bất ngờ dẫn tới việc Trơng</i>
<i>Sinh nghi ngờ là gì ? Nhận xét về cách xây</i>
<i>dựng tình huống đó ?</i>
+ Lời nói của đứa trẻ ngây thơ chứa đầy
những dữ kiện đáng ngờ (Thoạt đầu là sự ngạc
nhiên của nó khi thâý mình có 2 ngời cha. Khi
bị hỏi nó nói thêm “ngời đàn ơng, đêm nào
cũng đến, mẹ Đản đi cũng đi, mẹ Đản ngồi
cũng ngồi”. Thông tin ngày một gay cấn nh đổ
thêm dầu vào lửa, với Trơng Sinh lại càng
đáng ngờ hơn).
<i>- GV:Trơng Sinh có xử sự nh thế nào ? Cách</i>
<i>giải quyết đó có đúng khơng ? Theo em nên xử</i>
<i>sự ra sao ?</i>
+ Khơng bình tĩnh phán đốn, phân tích,
bỏ ngồi tai những lời phân trần của vợ, không
tin nhân chứng bênh vực cho nàng, nhất quyết
không nói ra duyên có để vợ có cơ hội minh
oan.
+ Nút thắt truyện ngày một chặt, kịch tính
ngày một cao. Trơng Sinh trở thành kẻ vũ phu,
- GV kh¸i qu¸t :
Trơng Sinh từ một ngời chồng độc đốn,
ghen tng mù qng đã trở thành một kẻ vũ
phu, thô bạo, buộc ngời phụ nữ đáng thơng
phải chết một cách bi thảm.
<i>- GV:Vậy nguyên nhân gây ra cái chết của Vũ</i>
<i>Nơng ? Cái chết của đó đã chứng tỏ điều gì ?</i>
Ph©n tích những yếu tố kỳ ảo (7 phút)
- GV thuyết trình :
Truyện cổ tích Vợ chàng Trơng kết thúc
thằng bé chỉ chiếc bóng trên tờng, Trơng Sinh
tỉnh ngộ thấu nỗi oan của vợ. Kết thúc nh vậy
có hậu nhng Nguyễn Dữ vẫn thêm vào đoạn
kết đem lại cho TP sức hấp dẫn và những giá
trị míi.
<i>-GV: Những yếu tố kỳ ảo đợc Nguyễn Dữ đa</i>
<i>vào ? </i>
+ Phan Lang nằm mộng thả rùa, lạc vào
=> L ngời phụ nữ đức hạnh, nhng có số
phận bi kịch.
<b>2- Nhân vật Tr ơng Sinh và nguyên</b>
<b>nhân nỗi oan khuất của Vũ N ơng</b>
<i>* Nhân vật Tr ơng Sinh</i>
- Cuộc hơn nhân giữa Vũ Nơng và Trơng
Sinh có phần khơng bình đẳng
- Cã tÝnh ®a nghi, trë vỊ rÊt bn v× mĐ
mÊt.
<i>* T×nh hng bÊt ngê</i>
- Lời nói đứa trẻ chứa đầy dữ kiện đáng
ngờ.
<i>* C¸ch xư sù cđa Tr ¬ng Sinh.</i>
- Hồ đồ độc đoán dẫn đến cái chết oan
nghiệt của Vũ Nơng.
=> C¸i chÕt cđa Vị N¬ng lµ lêi tè cáo
XHPK bất công => tác giả bày tỏ sự cảm
thông víi sè phËn oan nghiƯt cđa ngêi phơ
n÷.
động Linh Phi gặp Vũ Nơng
+ Hình ảnh Vũ Nơng hiện ra sau khi
<i>-GV: Đây là yếu tố hoang đờng không thể</i>
<i>thiếu trong truyện truyền kỳ nhng Nguyễn Dữ</i>
<i>khiến ngời đọc thấy rất thực và gần gũi. Vì</i>
<i>sao ?</i>
+ Kết hợp với yếu tố thực về địa danh, về
thời điểm lịch sử, nhân vật, sự kiện, những
trang phục của mĩ nhân, tình cảnh nhà Vũ
N-ơng khi nng mt.
<i>- Yếu tố kỳ ảo này còn có những ý nghÜa nh</i>
<i>thÕ nµo ?</i>
+ Hồn chỉnh nét đẹp của Vũ Nơng dù ở thế
giới khác nàng vẫn nặng tình với cuộc đời, vẫn
quan tâm đến chồng con, phần mộ tổ tiên,
th-ơng nhớ quê nhà. Dù khơng cịn là ngời trần
gian nàng vẫn khao khát đợc phục hồi danh
dự.
+ Tạo nên kết thúc có hậu cho truyện, thể
hiện ớc mơ ngàn đời của nhân dân về lẽ công
bằng : ngời tốt dù có trải qua bao oan khuất
cuối cùng cũng đợc đền trả xứng đáng, cái
thiện bao giờ cũng chiến thắng.
<i>- Cách kết thúc có hậu đó có giảm đi tính bi</i>
+ Vũ Nơng trở về trong uy nghi rực rỡ nhng
chỉ thấp thoáng, khi ẩn khi hiện -> đàn giải
oan chỉ chút an ủi cho ngời bạc phận chứ
khơng làm sống lại tình xa, hạnh phúc thực sự
khơng còn nữa. Sự ra đi của Vũ Nơng biểu
hiện thái độ phủ định cõi trần thế với cái xã
hội bất công, ngời phụ nữ không có hạnh
phúc.
+ ¢n hËn vì lỗi lầm cần rút ra bài học cách
c xử ...
<b>* hoạt động 3</b>: Hớng dẫn tổng kết (2
phút)
<i>- HS đọc ghi nhớ.</i>
- GV tỉng qu¸t :
Khẳng định nét đẹp của ngời phụ nữ Việt
Nam, đồng thời cảm thơng cho số phận nhỏ
nhoi, đầy tính bi kịch của họ dới chế độ phong
kiến. Đây là một áng văn hay, thành công về
mặt dựng truyện, dựng nhân vật, kết hợp tự sự,
trữ tình và kịch
<b>1- Cđng cè : (3 phút) Đọc bài thơ Lại bài</b>
viếng Vũ Thị
2- Dặn dò : (2 phút) Giá trị tố cáo xã hi v
nhõn o ca tỏc phm
-Chuẩn bị Xng hô trong héi tho¹i
- Là những yếu tố hoang đờng nhng vẫn
rất thực và gần gũi
<i>- </i>
<i> ý nghÜa :</i>
+ Hoàn chỉnh nét đẹp của Vũ Nơng
+ Kết thúc có hậu
+ Khơng giảm tính bi kịch của tác phẩm,
mà tăng giá trị tố cáo và niềm thơng cảm
của tác giả đối với số phận bi thảm của
ng-ời phụ nữ
<b>4- Tỉng kÕt </b>
- Ghi nhí : SGK 51
- Các yếu tố của thể loại tự sự( nhân vật, sự việc, cốt truyện…)
- Tồn tắt một văn bản tự sự theo mục đích khác nhau.
<b>3. Thái độ :</b>
- ý thức trong việc trình bày văn bản tự sự ngắn gọn, rừ rng ỳng yờu cu.
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- Nâng cao ngữ văn 9.SGK- SGV.
- Tìm hiểu các ví dụ minh hoạ.
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b> ổ1- n định tổ chức : (</b>1phút)
2- Kiểm tra :
( kiÓm tra trong giê)
<i> 3 <b>- Bµi míi</b> : </i>
<b>Hoạt động của Gv- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thnh khỏI
nim.
Ôn kiến thức về tóm tắt văn bản tự sự (5 phút)
<i>- Những yêu cầu khi tóm tắt văn bản tự sự ?</i>
+ Trung thµnh víi néi dung, không thêm bớt, bình
luận, khen chê.
+ Bảo đảm tính hồn chỉnh các phần mở, thân, kết.
Bảo đảm cân đối với sự việc quan trọng khác nhau.
<i>- Mục đích của việc tóm tắt ?</i>
+ Muốn kể vắn tắt một sự việc đã chứng kiến, kể lại
bộ phim, giới thiệu 1 tác phẩm văn học
+ Gióp ngêi nghe dƠ n¾m dƠ nhí néi dung chính
<i>- Cách thức tóm tắt ?</i>
+ Đọc kỹ tác phẩm, nắm chắc nội dung chủ đề.
+ Xác định nội dung chính, nhân vật chính, sự việc
chi tiết tiêu biểu.
+ Sắp xếp theo trình tự hợp lý. Tóm tắt viết bằng lời
văn của mình.
Tỡm hiu ti sao cn túm tắt văn bản tự sự (10 phút)
GV yêu cầu HS c 3 tỡnh hung (SGK- 58)
<i>- HS tìm hiểu các t×nh hng :</i>
+ KĨ l¹i mét bé phim
+ Học một tác phẩm văn học
+ Giíi thiƯu mét TPVH
GV:<i>tóm tắt văn bản tự sự có vai trị nh thế nào đối với</i>
<i>ngời đọc, ngi nghe?</i>
HS: trả lời.
<b>I- Sự cần thiÕt cđa viƯc tóm</b>
<b>tắt văn bản tự sự:</b>
1- Tình huống:
2- Nhận xét :
- Tóm tắt văn bản tự sự giúp
ng-ời đọc, ngng-ời nghe dễ nắm đựơc
nội dung chính của chuỵên.
- Làm nổi bật sự việc chính
<b>II- Thùc hành tóm tắt văn</b>
<b>bản tù sù :</b>
1. bµi 1 ( 58)
- Truyện có 7 sự việc khá đầy
đủ.
GV:<i>từ các tình huống đó em tìm hiểu các tình huống</i>
<i>khác trong cuộc sống mà phải vận dụng kĩ năng tóm</i>
<i>tắtvăn bản tự sự?</i>
HS: ®a ra mét sè t×nh huèng
GV định hớng: chú bộ đội kêt lại trận đánh, hoặc kêt
cho mẹ nghe mt thnh tớch no ú ca mỡnh
Tìm hiểu phần tóm tắt một văn bản tự sự(15 phút)
GV cho HS đọc bài 1( 7 nhân vật và sự việc trong
chuyện ngời con gái Nam Xơng)
HS: đọc
<i>- Các sự việc chính đã nêu đủ cha?Cịn thiếu việc quan</i>
<i>trọng nào ? Tại sao? Trình tự tóm tắt ?</i>
HS tr¶ lời
GV hớng dẫn HS tóm tắt khoảng 20 dòng
HS thực hiện cá nhân
HS c GV nhn xột, b sung.
<i>- GV:vậy tóm tắt văn bản tự sự có tác dụng</i> <i>gì?</i>
HS:đọc ghi nhớ (SGK -59)
<b>* hoạt động 3</b>: Hớng dẫn luyện tập (10 phút)
- Hoạt động nhóm :
+ Nhóm 1 + 2 : tóm tắt tác phẩm “Tắt đèn”
+ Nhóm 3 + 4 : tóm tắt tác phẩm “Chiếc lá cuối
cùng”
- GV h íng dÉn :
+ Chú ý các sự việc, diễn biến truyện và nh©n vËt
chÝnh
+ Trình tự các sự việc diễn ra (mở đầu, phát triĨn,
kÕt thóc).
<i>- HS các nhóm trình bày. Nhận xét. GV bổ sung, đánh</i>
<i>giá và kết luận.</i>
<b>1- Củng cố : (1phút) Đọc lại ghi nhớ SGK (59)</b>
<b>2- Dặn dò : (3phút) Hớng dÉn lµm bµi 2 (59) :</b>
- Xác định nội dung chính của câu chuyện
xảy ra mà em biết.
- S¾p xÕp sự việc, chi tiết, nhân vật theo mở đầu,
diễn biÕn, kÕt thóc.
- Dùng lời văn diễn đạt. Chuẩn bị bài Sự phát
bóng trên tờng bảo đó là cha
mình - > làm chàng hiểu vợ bị
oan. Chàng hiểu ra ngay sau khi
vợ chết. Chứ không phải đợi
đến khi nghe Phan Lang kể lại.
2. Tóm tăt văn bản " chuyện ng -
ời con gái Nam X ơng":
*ghi nhí (SGK -59)
<b>III- Luyện tập :</b>
<b>1- Bài tập 1 (59) </b>
a) “Tắt đèn”
b) “ChiÕc lá cuối cùng
- Nhận biết ý nghĩa của từ ngữ trong các cụm từ và trong văn bản.
- Phõn bit cỏc phng thức tạo nghĩa mới của từ ngữ với các phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ.
<b>3. Thái độ :</b>
- Bớc đầu có ý thức tìm hiểu nghĩa của từ ngữ trong văn bản. đặc biệt cảm thụ văn chơng.
<b>B- Chun b : </b>
GV:- Nâng cao ngữ văn 9. SGK- SGV
HS:- Thuộc lòng một số bài thơ đã học trong chng trỡnh.
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phỳt) </b>
<b>2- Kim tra :(5')</b>
Đề bài: thế nào là lời dẫn trực tiếp? Lời dẫn dán tiếp? Cho VD?
Đáp ¸n: phÇn ghi nhí (SGK - 54)
3- Bµi míi<i> :</i><b> </b>
<b>Hoạt động của Gv- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu
bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thành
kháI niệm.
<b>* Hoạt động 1 </b>: Đặt vấn đề tại sao cần
tìm hiểu sự phát triển của từ vựng (5 phút)
<i> </i>Trong quá trình phát triển của xã hội,
nhiều sự vật, hiện tợng mới nảy sinh. Do vậy
ngơn ngữ cũng phải có những từ ngữ mới để
biểu thị các sự vật hiện tợng đó. Sự phát triển
của từ ngữ diễn ra theo 2 con đờng. Thứ nhất,
tạo thêm nghĩa mới cho những từ ngữ có sẵn để
biểu thị sự vật, hiện tợng mới. Thứ hai, phát
triển số lợng từ ngữ bằng cách sáng tạo hoặc
vay mợn thêm những từ ngữ mới.
Tiết 1 -> Tìm hiểu sự phát triển của từ
vựng theo con đờng tạo nghĩa mới.
Tiết 2 -> Tìm hiểu sự phát triển từ vựng
theo con đờng phát triển số lợng từ ngữ bằng
sáng tạo hoặc vay mợn.
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu sự biến đổi và
phát triển ngha ca t ng (12 phỳt)
<i>-HS: Đọc bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông</i>
<i>cảm tác . </i>
<i>- Câu thơ Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế Kinh</i>
<i>tế trong bài có nghĩa gì? Ngày nay chóng ta</i>”
<i>hiĨu nghÜa tõ kinh tÕ nh</i>“ <i> thế nào thông qua ví</i>
<i>dụ Anh ấy lµm kinh tÕ giái ? </i>“ ”
(“Kinh tế” -> Tổng thể nói chung những hoạt
động của con ngời nhằm thỏa mãn nhu cầu vật
chất)
<i>GV- Từ các trờng hợp trên ta thấy nghĩa của</i>
<i>từ có sự thay đổi, cụ thể là có sự phát triển cụ</i>
<i>thể là gì ?</i>
<i>- §äc vÝ dơ 2 SGK 55. Giải nghĩa của các từ</i>
<i>xuân và từ tay trong tõng tr</i>
“ ” “ ” <i>êng hỵp ?</i>
+ “Xuân” trong “chơi xuân” -> Mùa
chuyển tiếp từ đông sang hạ.
+ “Xu©n” trong Ngày xuân em ... ->
Tuổi trẻ
+ “Tay” trong “trao tay” -> Bộ phận phía
<b>I- Sự biến đổi và phát triển nghĩa của</b>
<b>từ ngữ</b>
<b>* XÐt vÝ dô :</b>
(1) Từ “Kinh tế” Kinh bang tế thế, lo
việc nớc, cứu đời, hoài bão cứu nớc của
những ngời yêu nớc.
-> NghÜa cị
-> NghÜa míi
-> NghÜa cị mÊt ®i nghÜa mới hình thành.
2) Từ xuân
a) Nghĩa gốc
b) Nghĩa chuyển
(3) Từ tay
cầm, nắm ...
+ “Tay” trong “tay buôn ...” -> Ngời
chuyên hoạt động giỏi về một môn, mt ngh
no ú.
- GV nêu ví dụ nâng cao :
+ Từ “đầu” -> Là bộ phận trên hết của
-> “Đầu đề” : Bộ phận trên
hết của văn bản
-> Đi đầu : Chỉ vị trí phía
tr-ớc đoàn ngời.
-> “Cứng đầu” : Chỉ thái độ
cứng rắn, ơng bớng
- GV chèt ý vµ chun dÉn :
Từ các ví dụ trên ta thấy từ ngữ có sự hình
thành các nghĩa mới cùng tồn tại với nghĩa gốc
và có quan hệ với nghĩa gốc, dựa trên cơ sở của
nghĩa gốc. Vậy nghĩa chuyển đó đợc hình
thành theo phơng thức chuyển nghĩa nào ?
<i>- </i>
<i> </i>GV cung cấp kiến thức để HS rút ra bài học :
+ Có 2 phơng thức chuyển nghĩa của từ
ngữ : ẩn dụ và hoán dụ.
+ Èn dô : Phép chuyển nghĩa dựa vào sự
giống nhau giữa hai sự vËt, hiƯn tỵng.
+ Hoán dụ : Phép chuyển nghĩa dựa trên
mối quan hệ tiếp cận (gần nhau).
<i>-GV: ở các vÝ dơ trªn nghÜa chun cđa tõ</i>
<i>xu©n và tay đâu lµ Èn dơ, đâu là hoán</i>
<i>dụ ? T¹i sao? </i>
- GV chốt lại kiến thức tồn bài :
- HS đọc ghi nhớ.
<b>* hoạt động 4 </b>: Hớng dẫn luyện tập (18
phút)
- Hoạt động nhóm :
+ Nhãm 1 : bµi tËp 2 (57)
+ Nhãm 2 : bµi tËp 1 (56)
+ Nhãm 3 : bµi tËp 4 (57)
+ Nhãm 4 : bµi tËp 5 (57)
- Dù kiÕn :
<i>- Từ chân . Xác định nghĩa gc, ngha</i>
<i>chuyển và phơng thức chuyÓn nghÜa ?</i>
a) “Sau chân ...” -> Khái niệm chân là bộ
phận cuối cùng của cơ thể ngời hoặc động vật
dùng để đứng và di chuyển.
b) “cã chân ... -> Chỉ cơng vị, phận sự của
một ngời với t cách là thành viên của một tổ
chức.
c) “ba chân” -> Bộ phận cuối cùng của một
đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
d) “Chân mây ...” -> Phần cuối cùng của
một số vật, tiếp giáp với mặt nền.
<i>- C¸ch dïng từ trà ở hai tr</i> <i>ờng hợp ?</i>
+ Giống nhau : đã qua chế biến pha nớc
uống
+ Khác nhau : Dùng để chữa bệnh
+ PT chuyển nghĩa ẩn dụ
<i>- Tìm nghĩa chuyển của từ đồng hồ trong các</i>“ ”
<i>trêng hỵp cơ thể ?</i>
-> Hình thành nghĩa mới cùng tồn tại với
nghĩa gốc
-> từ "xuân": phơng thức ẩn dụ
-> tay: phng thc hốn dụ( lấy bộ phận
để chỉ tồn thể)
<b>* Ghi nhí : (SGK 56)</b>
<b>III- Lun tËp :</b>
<b>1- Bµi tËp 1 (56) </b>
-> NghÜa gèc
-> Ho¸n dơ
-> Èn dơ
-> Èn dơ
<b>2- Bµi tËp 2 (57) </b>
Những cách dùng từ "trà" theo nghĩa
chuyển đó là những sản phẩm từ thực vật
dùng chế biến thành dạng khô -> để pha
nớc uống-> phơng thức ẩn dụ.
<b>3- Bµi tËp 3 (57)</b>
<i>GV:- Từ mặt trời đ</i> ” <i>ỵc sư dơng phÐp tu tõ</i>
<i>nµo ? Cã thĨ coi đây là hiện tợng một nghĩa</i>
<i>gốc của tõ ph¸t triĨn thành nhiều nghĩa</i>
<i>không ?</i>
+ Phép tu từ ẩn dụ – “mặt trời” là Bác dựa
trên mối quan hệ tơng đồng giữa hai đối tợng
đợc hình thành theo cảm nhận của nhà thơ.
+ Không phải là hiện tợng phát triển nghĩa
của từ bởi sự chuyển nghĩa của từ “mặt trời”
Đồng hồ xăng -> Đo
-> dùng theo nghÜa chun Èn dơ.
<b>4- Bµi tËp 5 (57)</b>
- PhÐp tu từ ẩn dụ
- Không phải từ nhiều nghĩa.
* Chú ý phân biệt ẩn dụ, hoán dụ từ vựng
với ẩn dụ và hoán dụ tu từ.
<b>4- Củng cố : ĐÃ làm trong phần luyện tập</b>
<b> 5- Dặn dò : (4 phút) Híng dÉn lµm bµi tËp 4 (57)</b>
- Héi chøng : TËp hỵp nhiỊu triƯu chøng cïng xt hiƯn bƯnh
- Ngân hàng : Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và
quản lý các nghiệp vụ tiền t, tớn dng.
- Soạn bài " chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh"
---Gi¶ng : 9C: 29/9/2008
9A: 3/1/2008 TiÕt : 22
Phạm Đình Hổ
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc cuộc sống xa hoa vô độ của bọn vua chúa
quan lại thời Lê - Trịnh. Thái độ phê phán của tác giả. Bớc đầu
nhận biết đặc trng cơ bản của loại văn tùy bút thời trung đại.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng đọc, phân tích cảm thụ thể tùy bút trung đại. Biết so
sánh với tùy bút hiện đại.
<b>3. Thái độ :</b> Thái độ cảm thơng với cuộc sống khốn khó của ngời dân dới chế
độ phong kiến thời Lê Trịnh.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: Tham khảo tác giả, tác phẩm trong Bồi dỡng ngữ văn 9- SGK- SGV
- HS: Tóm tắt và đọc thêm SGK 63.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
1. <b> ổ n định tổ chức : 1phút) 9A: tổng số 27 vắng</b>…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …
<b>2. KiĨm tra : (5 phút)</b>
Câu hỏi:Vì sao Vũ Nơng phải chịu nỗi oan khuất? Em có suy nghĩ gì về thân phận
của ngời phụ nữ trong XHPK?
Đáp án: phần 2 tiÕt 17.
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
GV: giới thiệu bài: vào cuối TKXVIII chế độ
phong kiến suy tàn và khủng hoảng trầm
trọng, vua chúa ăn chơi xa đoạ. Trớc tình cảnh
đó PĐH là một nho sỹ đã ghi lại một cách
sinh động hiện thực đen tối trong lịch sử nớc
ta.
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu tác
giả, tác phẩm( 8phút)
GV: cho HS đọc chú thích( SGK- 61)
HS: c
GV: <i>em có hiểu biết gì về tác giả?</i>
<i>GV: tỏc phẩm đợc viết vào thời gian nào?</i>
<b>* hoạt động 2 </b>: GV: hớng dẫn tìm hiểu
chung về văn bản( 10phút)
GV: hớng dẫn HS đọc - GV đọc mẫu một
đoạn.
GV: nhận xét cách đọc của HS
<b>* hoạt động 2 </b>:Phân tích văn bản
(13phút)
<i>GV: cho HS đọc từ đầu đến " bất thờng"</i>
<i>- GV: Thói ăn chơi xa xỉ của chúa đợc miêu tả</i>
<i>nh thế nào?</i>
<b>I_ giíi thiƯu tác giả, tác phẩm:</b>
1- Tác giả :
- Phạm Đình Hổ (Chiêu Hổ)
2.<i><b>tác phẩm</b></i>:
- Vit vo khong u TK XIX. Ghi chép
lại sự việc sẩy ra trong XH lúc đó.
- Vò trung tïy bót (Tïy bót viÕt trong
những ngày ma)
II. Tìm hiểu chung về văn bản:
1. Đọc:
2. chú thích SGK:
<b>II- Phân tích văn bản:</b>
<b>1- Cuc sống xa hoa trong phủ chúa:</b>
- Chúa thích dạo chơi, xây dựng cung
điện, đình đài -> xây liên miên
<i>GV: thời gian xây cung điện đình dài là bao</i>
<i>lâu? thời gian xây nh vậy có duụng ý gì?</i>
HS: tr¶ lêi.
GV: <i>ngồi ra vua chúa cịn có thú vui gì? các</i>
<i>cuộc dạo chơi ở Tây Hồ đợc miêu tả nh thế</i>
<i>nào?</i>
GVminh hoạ : ông Trịnh Xâm ăn chơi xa xỉ
- <i>Các quan hầu giúp việc gì để tô điểm cho</i>
<i>cung điện?</i>
<i>GV: em có nhận xét gì về việc đi thu cây</i>
<i>cảnh? Từ đó hiểu gì về cách sống của vua</i>
<i>chúa thời phong kiến?</i>
<i>- Nhận xét cách miêu tả và tác dụng ?</i>
+ Từ cảnh ngự thuyền đi chơi trên hồ đến
cảnh giả trò mua bán, cảnh hòa nhạc, cảnh
khiêng cây đa, tất cả đều đợc miêu tả cụ thể,
chân thực và khách quan. Tự thân những chi
tiết và sự việc ấy đã nói lên rất nhiều thói xa
xỉ vơ độ của chúa Trịnh
<i>- Tác giả miêu tả ở phần đầu rất khách quan</i>
<i>không hề xen ý kiến cá nhân nhng đến cuối</i>
<i>đoạn đã xen một lời bình gián tiếp. Đọc câu</i>
<i>văn diễn đạt ý đó.</i>
+ “Mỗi khi đêm thanh vắng ... triệu bất
t-ờng” (24)
<i>- Em hình dung đó là một cảnh tợng nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>- Từ cảnh tợng đó liên tởng ti iu gỡ trong</i>
<i>ph chỳa?</i>
- GV bình nâng cao :
Cảnh đợc miêu tả là cảnh thực ở những
khu vờn rộng, đầy thức quý, rất đẹp nhng âm
thanh lại gợi cảm giác ghê rợn trớc một cái gì
đau thơng tan tác. Tác giả mợn lời “kẻ thức
giả” để nhận xét đây là “triệu bất tờng”, là
điềm gở. Nó báo trớc sự suy vong tất yếu của
một triều đại chỉ lo ăn chơi hởng lạc trên mồ
hôi xơng máu của dân. Đoạn trích đã vạch
trần thói ăn chơi xa xỉ vơ độ của chúa Trịnh.
GV: yêu cầu HS đọc đoạn 2
HS: đọc văn bn
<i>- Thủ đoạn của bọn quan lại hầu cận nh thế</i>
<i>nào ? Vì sao chúng dám làm nh vËy ? Cc</i>
<i>sèng cđa ngêi d©n ra sao ?</i>
+ Dị xem nhà nào có vật quý thì cớp đi và
buộc tội “tàng trữ” vật cung phụng (hành động
này dân gian có câu nào diễn đạt “vừa ăn cớp
vừa la làng”).
+ Dân vừa mất của, vừa mất tiền để thốt
tội, cịn phải phá huỷ tờng, có nhà tự tay phải
phá hòn non bộ...
+ Chúng đợc chúa sủng ái, bởi chúng giúp
chúa trong việc bày đặt trò ăn chơi hởng lạc
nên chúng tác oai tác quái nhân dân.
<i>GV: Em có nhận xét nh thế nào về hành động</i>
<i>của bọn chúng?</i>
<i>- Để tăng thêm sức mạnh tố cáo, tác giả đã kể</i>
<i>thêm một sự việc đó là sự việc nào ? </i>
- NhiÒu cuộc dạo chơi diƠn ra thêng
xuyªn, nhiỊu ngời hầu hạ => lố lăng ,
thiếu văn hoá.
- Thu cớp của quý về phủ
=> Dïng quyÒn lùc cớp đoạt, chỉ lo ăn
chơi không lo việc nớc.
-> Miêu tả cụ thể, chân thực khách quan.
<b>2 s nhng nhiu ca quan lại đối với</b>
<b>nhân dân:</b>
- Thñ ®o¹n rÊt bØ ỉi, û thÕ chóa ngang
nhiên hoành hành gây bao tai vạ cho dân.
=> chúng ra sức vơ vét lộng hành đó là
điều vơ lý bất cơng.
+ Phải chặt cây lê và 2 cây lựu quý để
tránh tai vạ.
- GV b×nh luËn :
Cách dẫn dắt câu chuyện nh thế đã làm
tăng sức thuyết phục cho những chi tiết chân
thực mà tác giả ghi chép trên, đồng thời làm
cho cách viết thêm phong phú sinh động. Cảm
xúc của tác giả cũng đợc gửi gắm kín đáo ->
Thái độ bất bình, phê phán.
<b>* hoạt động 3 </b>:tổng kết. (4 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 + 2 : Tãm t¾t néi dung
Nhãm 3 + 4 : Tãm t¾t nghƯ tht
Các nhóm trình bày. GV bổ sung kết luận.
-HS đọc ghi nhớ.
- Câu hỏi HS giỏi : Thể văn tùy bút trong bài
khác gì so với thể truyện mà các em đã học ?
BDNV 9 (24)
<b>III- Tỉng kÕt :</b>
Ghi nhí SGK 63
<b>4- Củng cố : ( 3 phút) Cuộc sống xa hoa của chúa Trịnh đựơc diễn tả nh thế</b>
nào?
- Thái độ của tác giả với những thủ đoạn của bọn quan lại?
So¹n: Hoàng Lê nhất thống chí.
---Gi¶ng : 9C: 2/10/2008
9A: 4/10/2008 TiÕt : 23
Ngô Gia Văn
Phái
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thc </b> Giỳp hc sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng
dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến công đại phá quân Thanh, sự
thảm bài của bọn xâm lợc và số phận của lũ vua quan phản nớc
hại dân.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích tác phẩm với giá trị nghệ thuật
của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả sinh động, chân thực.
<b>3. Thái độ :</b> Thái độ trân trọng và tự hào về truyền thống gic gi nc ca dõn
tộc và lòng biết ơn vị anh hùng dân tộc.
<b>II</b>
<b> - Chuẩn bÞ : </b>
- GV: SGK- SGV- Båi dỡng ngữ văn 9.
- HS: Túm tt on trớch. Lch sử 7 Quang Trung đại phá quân Thanh.
<b>III- tiÕn tr×nh dạy và học :</b>
<b>2. Kiểm tra : (5 phót)</b>
câu hỏi: Sự ăn chơi xa đoạ của chúa Trịnh đợc tác giả miêu tả nh thế nào qua on
trớch " chuyn c trong ph chỳa Trnh"?
Đáp án: phần 1- tiết 22
3. Bài mới :
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu tác giả,
tác phẩm và bố cục (20 phút)
<i>- GV hớng dẫnHS đọc văn bản- GV nhận xét.</i>
<i>- HS đọc chú thích. Nêu một vài nét về tác giả?</i>
<i>GV: em cã hiểu biết gì về tác giả?</i>
- GV thuyết trình :
Ngơ Thì Chí là em ruột Ngơ Thì Nhậm,
làm quan dới thời Lê Chiêu Thống là quan trung
thành với nhà Lê, chống đối Tây Sơn, đã từng
dâng “Trung hng sách” bàn kế khôi phục nhà
Lê. Ngơ Thì Du là anh em chú bác ruột với Ngơ
Thì Chí, học giỏi nhng khơng đỗ đạt thời Tây
Sơn ẩn mình ở Kim Bảng.
<i>GV: Tại sao văn bản đợc gọi là " Hồng Lê</i>
<i>nhất thống chí"?</i>
(TP văn xuôi viết bằng chữ Hán đợc viết
theo thể “chí” một thể văn cổ vừa có tính chất
văn học vừa có tính chất lịch sử. Đây là cuốn
tiểu thuyết lịch sử theo lối tiểu thuyết chơng hồi.
Ghi chép về sự thống nhất của vơng chiều nhà
- GV nêu vấn đề, gợi dẫn :
Hai hồi trớc 12 và 13 kể việc Bắc Bình
V-ơng Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc lần thứ hai để
bắt Vũ Văn Nhậm, Lê Chiêu Thống sợ hãi bở
chạy lên phía Bắc, chiêu mộ quân binh mu tính
sự nghiệp trung hng nhà Lê. Việc không thành
cử ngời sang cầu cứu Mãn Thanh, Tôn Sĩ Nghị
kéo sang với danh nghĩa phù Lê diệt Tây Sơn.
Tây Sơn theo kế Ngô Thì Nhậm lui về lập phịng
tuyến Tam Điệp – Biện Sơn. Chiêu Thống nhất
nhất nghe theo lệnh của Tôn Sĩ Ngh.
<i>GV:Nội dung Hồi thứ 14 tác phẩm Hoàng Lê</i>
<i>nhất thèng chÝ ?</i>
<i> Bè cơc cđa ®o¹n trÝch</i> (cã thĨ dùa vào hành
trình ra Bắc của Quang Trung) ?
- Hot ng nhúm
+ Các nhóm chia bố cục của bài
- Đại diện nhóm trả lời - nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét chốt lại bố cục 3 phần.
- GV thut tr×nh chun ý :
Đoạn văn tự sự nổi lên với ba sự việc lớn
gắn với những nhân vật và hành động của cỏc
<b>I_ Đọc </b><b> Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tác giả, tác phẩm </b>
<i>* Tác giả :</i>
- Ngô Thì Chí và Ngô Thì Du (Ngô Gia
Văn Phái)
<i>* Tác phẩm :</i>
- Hoàng Lª nhÊt thèng chÝ
Ghi chÐp vỊ sù thèng nhÊt cđa vơng triều
nhà Lê
<i>* Nội dung chính</i>
- Vch trn s thối nát mục ruỗng dẫn
đến sụp đổ tất yếu của tp on PK Lờ
Trnh.
- Phong trào Tây Sơn và ngời anh hùng
Nguyễn Huệ
<b>3- Đoạn trích :</b>
<i>* Đại ý :</i>
Kể lại chiến công oanh liệt của Quang
Trung tiêu diệt 20 vạn quân Thanh.
<i>* Bố cục :</i>
3 phần:
+ Phần 1: Từ đầu-> Mậu thân: Đợc tin
quân Thanh chiếm thành, NH lên ngôi
cầm quân ra Bắc.
+ Phần 2: tiếp -> rồi kéo vào thành: +
Cuộc hành quân thần tốc và chiến thắng
lẫy lõng
nhân vật khác nhau : Quang Trung – Nguyễn
Huệ với những chiến thắng lừng lẫy, Tôn Sĩ
Nghị và quân Thanh với sự thất bại thảm hại,
Vua quan nhà Lê sự đầu hàng nhục nhã. Trong
đó sự chiến thắng của Tây Sơn vang dội bao
nhiêu thì sự thất bại của bọn cớp nớc bán nớc ê
chề bấy nhiều.
<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích hình tợng ngời
anh hùng Nguyễn Huệ (15 phút)
<i>- Hình tợng Quang Trung Nguyễn Huệ đợc xây</i>
<i>dựng nh thế nào ? Tác giả đã kể nhân vật đó ra</i>
<i>sao ? </i>
( Nguyễn Huệ có hành động gì? trong thời gian
ngắn ơng làm đợc những việc gì? Việc làm đó
thể hiện ơng là ngời nh thế nào?)
<i>- Thái độ, hành động và việc làm của Nguyễn</i>
<i>Huệ khi nghe tin giặc chiếm Thăng Long ? Thể</i>
<i>hiện phẩm chất gì của ơng ?</i>
+ GiËn nhng kh«ng nao nóng.
+ Bình tĩnh làm đợc rất nhiều việc : lên ngôi,
đốc xuất đại binh, gặp gỡ cống sĩ, tuyển mộ
lính, duyệt binh, phủ dụ tớng sĩ, hoạch định kế
hoạch hành quân đánh giặc. Thậm chí cả cách
đối phó với qn Thanh sau chin thng.
- GV gợi dẫn kiến thức lịch sử :
Nội dung chiếu lên ngôi của Nguyễn Huệ
Những việc đã làm đợc của nghĩa quân Tây
Sơn từ khi dấy binh 1771 : Xây dựng căn cứ,
tiêu diệt cát cứ lật đổ nhà Trịnh, Nhà Nguyễn,
đánh tan quân Xiêm.
* Hoạt động 4:Củng c- Dn dũ
<b>II- Tìm hiểu văn bản </b>
<b>1- Hình t ỵng ng êi anh hïng Ngun</b>
<b>H</b>
* S¸ng ngêi phÈm chÊt cđa ngêi anh
hïng.
+Quyết định lên ngôi
+Phủ dụ tớng sĩ,
+Kế hoạch hành quân ra Bắc và tiến
đánh trận Ngọc Hồi ...
=> Con ngời có hành động mạnh mẽ,
quyết đốn.
<b>4- Cđng cè ( 2phót) PhÇn kĨ chun lÞch sư.</b>
5- Dặn dị : (2 phút) Tiếp tục tìm hiểu phẩm chất của Quang Trung (cách
đánh thành, kết thúc chiến tranh). Hình ảnh bọn cớp nớc và bán nớc. Nghệ thuật đặc sắc
của đoạn trích.
---Gi¶ng : 9C:2/10/2008
9A:6/10/2008
TiÕt : 24
<b>(Trích Hồi thứ mời bốn)</b>
Ngô Gia Văn
Phái
<b>I- Mục tiêu:</b>
hại dân.
<b>2. K năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích tác phẩm với giá trị nghệ thuật
của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả sinh động, chân thực.
<b>3. Thái độ :</b> Thái độ trân trọng và tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc
của dân tộc và lòng biết n v anh hựng dõn tc.
- GV: Tham khảo Thiên tài quân sự Nguyễn Huệ. Bình giảng văn 9-SGV
- HS: Tóm tắt đoạn trích. Lịch sử 7 Quang Trung đại phá quân Thanh.
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9A: tổng số 27 vắng…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …
<b>2. KiĨm tra : ( 5phút)</b>
Câu hỏi: Tóm tắt nội dung hồi thứ 14 Hoàng Lê nhất Thống chí
Đáp án : HS tự tóm tắt
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
<b>* Hoạt động 1:</b> Phân tích hình tợng ngời
anh hùng Nguyễn Huệ (15 phút)
- <i>Đọc đoạn</i> “Quân Thanh sang xâm ... nói trớc”
SGK 66. <i>Trong đó lời phân tích tình hình thời</i>
<i>cuộc, thế của địch của ta, chứng tỏ ông là ngời</i>
<i>thế nào ?</i>
+ Khẳng định chủ quyền của ta, lên án hành
động xâm lăng của địch, kêu gọi mọi ngời
đồng tâm hiệp lực.
+ Khơi gợi truyền thống, lòng tự hào về
truyền thống dân tộc
<i>- Cách xử sự của Quang Trung với tớng sĩ tại</i>
<i>Tam Điệp ?</i>
+ Với Ngô Thì Nhậm
+ Với Ngô Văn Sở và Phan Văn L©n
+ Ơng hiểu rất rõ sở trờng, sở đoản của các
tớng sĩ, khen chê ỳng ngi, ỳng vic.
- GV gợi dẫn kiến thức lịch sö :
Ông đánh giá kế hoạch lui quân xây dựng
phòng tuyến của Ngơ Thì Nhậm.
Ông trng cầu ý kiến của ngời tài, sử dụng
ngời hợp lý ngay cả ngời chiêu tập binh sĩ ở
các n¬i ...
<i>- </i>
<i> </i>GV nêu vấn đề :
<i>Mới khởi binh ra Bắc đánh quân Thanh vậy mà</i>
<i>QT đã tuyên bố chắc chắn Ph</i>“ <i>ơng lợc tiến</i>
<i>đánh đã tính sẵn lại cịn cả kế hoạch ngoại</i>”
<i>giao 10 năm sau chiến thắng. Điều đó có phải</i>
<i>QT q viển vơng khơng </i>? Đọc đoạn “Lần này
- GV miêu tả :
+ Cuộc hành quân thần tốc 25/12 ở Phú
Xuân (Huế), 29/12 tới Nghệ An, 30/12 tới Tam
Điệp, Tối 30/12 đánh đồn Gián Thủy,
Đêm3/1 …
Vừa hành quân, vừa tuyển lính, vừa chuẩn
bị quân trang quân dụng, vừa đánh giặc chỉ
trong vịng 10 ngày.
II.T×m hiểu văn bản<b> : ( tiếp)</b>
1. Hình t<b> ỵng ng êi anh hïng Ngun</b>
<b>H:</b>
* Trí tuệ sáng suốt, sâu sắc.
+ Phân tích rõ tình hình ta, địch
+ Nờu rừ ró tõm ca gic
=> Kích thích lòng yêu nớc của dân tộc.
- Nhạy bén trong việc xét đoán bề tôi và
cách xử lý có lí có tình.
- Cã ý chÝ quyết thắng và tầm nhìn xa
trông rộng.
<i>GV: Trong lịch sử đã miêu tả hình ảnh Quang</i>
<i>Trung khi tiến vào Thăng Long nh thế nào ?</i>
+ Ông là tổng chỉ huy quân đội
+ Là thống lĩnh một mũi tiến công (đạo chủ
lực)
+ Mô tả cách đánh bí mật bất ngờ, táo bạo
của Quang Trung trận ở đồn Hà Hồi và Ngọc
Hồi.
- <i>NhËn xÐt cách trần thuật của đoạn văn ?</i>
+ Ghi lại sự kiện lịch sử diễn biến khẩn
tr-ơng, chú ý miêu tả cụ thể hành động, lời nói,
cách tổ chức quân đội ... khắc hoạ đậm nét
ng-ời anh hùng có tính quả cảm, trí tuệ sỏng sut,
nhy bộn, cú ti dng binh ...
<i>- Tác giả là cựu thần nhà Lê vậy nguồn cảm</i>
<i>hứng nào chi phối ngòi bút của tác giả khi tạo</i>
<i>dựng ngời anh hïng d©n téc ?</i>
+ Dù rất trung thành với nhà Lê nhng cảm
hứng của tác giả vẫn ca ngợi -> điều đó đã
khẳng định tính tơn trọng lịch sử của cuốn tiểu
thuyết.
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn đánh giá sự
<i>- Mục đích của Tôn Sĩ Nghị khi đem quân</i>
<i>sang An Nam ? Tài năng của vị tớng này ra</i>
<i>sao ? Đội quân của chúng có đặc điểm gì ?</i>
+ Mu lợi ích riêng.
+ Rất kiêu căng, dù đợc báo trớc song
không đề phịng.
+ Khi bị đánh thì b chy.
<i>- Đọc đoạn Tôn Sĩ Nghị sợ mất mật ... đ</i> <i>ợc</i>
<i>nữa (69).</i>”
<b>* hoạt động 3 </b>: Đánh giá sự thất bại nhục
nhã của vua quan nhà Lê (10 phút)
<i>- Vì lợi ích riêng của dòng họ đã cầu nhà</i>
<i>Thanh là tội lỗi không thể chối cãi đợc. Khi có</i>
<i>biến vua tơi Lê nh thế nào ?</i>
HS: t×m chi tiÕt
+ Bá ch¹y, cíp thun của dân.
+ Đuổi theo Tôn cïng nhau than thë, tÝnh kÕ
vÒ sau.
+ Giọng văn ngậm ngùi (kể chuyện xen
miêu tả).
<i>- So sánh 2 đoạn văn miêu tả cảnh tháo chạy</i>
<i>của Tôn và Lê Chiêu Thống ?</i>
+ Cách miêu tả chân thực, chi tiết cụ thể
nh-ng âm hởnh-ng khác nhau : Với Tôn -> hả hê sunh-ng
sớng.
Với Lê -> Ngậm ngùi chua xót.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn tổng kết (5
phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 + 2 : Hình tợng ngời anh hùng
Nguyễn Huệ
Nhãm 3 + 4 : NhËn xÐt nghệ thuật văn tự sự
- HS trả lời.
- GV chốt lại
=> Hình ảnh lẫm liệt trong chiến trận, lµ
tỉng chØ huy thùc sù.
=>Cách trần thuật đặc sắc -> Nổi bật
hình ảnh ngời anh hùng. Đây là đặc điểm
của tiểu thuyết lịch sử.
- T«n träng lịch sử và ý thức dân tộc.
<b>2- Sự thảm bại của quân t ớng nhà</b>
<b>Thanh.</b>
- Tíng bÊt tµi, tự mÃn, kiêu căng, chđ
quan
- Qn hèn nhát hỗn độn, ơ hợp.
<b>3- Số phận của bọn vua tôi phản dân</b>
<b>hại n ớc. </b>
- Vội và rời bỏ cung điện chạy chốn
=>Tình cảnh khốn quẫn, kÕt cơc nhơc
nh· cđa một ông vua phản dân hại nớc
- Cõu hi ỏnh giỏ :
<i>- Vì sao các tác giả vốn trung thành với nhà</i>
<i>Lê lại viết rất thực vµ hay vỊ Quang Trung ?</i>
A. Vì họ có ý thức dân tộc
B. Vì họ tôn trọng sự thật lịch sử
C. Vì họ ủng hộ kẻ mạnh
D. Vì họ khơng cịn ủng hộ nhà Lê.
<b>4- Cđng cè :(3phót)- Kh¸i qu¸t lại hình tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ</b>
- Sè phËn cđa bän b¸n níc, cớp nớc.
5- Dặn dò : (1 phút) Phân tích hình tợng ngời anh hùng Quang Trung Nguyễn
Huệ qua đoạn trích. Chuẩn bị bài " sự phát triển của từ vùng"
---Gi¶ng : 9C: 3/10/2008
9A: 8/10/2008
TiÕt : 25
<b>I- Mơc tiªu: </b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc yêu cầu cần thiết phải tăng thêm
từ ngữ để phát triển tiếng Việt. Đặc biệt là từ Hán Việt, lớp
từ đã góp phần đáng kể vào việc phát triển tiếng Việt hiện
nay.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích và giải nghĩa từ chính xác.
<b>3. Thái độ :</b> Bớc đầu có ý thức tìm hiểu ngha ca t ng trong vn
bản. Đặc biệt cảm thụ văn chơng.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV:Nõng cao ngữ văn 9. Sơ đồ phát triển từ vựng.
- HS: chuẩn bị bài tập thực hành + Bảng phụ
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9A: tổng số 27 vắng…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …
<b>2- KiĨm tra :( 5 phót)</b>
Câu hỏi: có những phơng thức chủ yếu nào dùng để phát triển nghĩa của từ? Cho ví dụ?
Đáp án: có 2 phơng thức: ẩn dụ, hoán dụ
HS tù cho VD.
3- Bµi míi<i> :</i><b> </b>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu
bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thành
kháI niệm.
<b>* Hoạt động 1 </b>: Tóm tắt nội dung đã học ở
tiết 21 (4 phút)
<i> </i> Tiết 1 -> Tìm hiểu sự phát triển của từ
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu tạo từ ngữ mới
để phát triển từ vựng (10 phút)
<i>- Trên cơ sở các từ : </i>“điện thoại, kinh tế, di
động, tri thức, đặc khu, trí tuệ”<i> tìm những từ ngữ</i>
<i>mới đợc tạo ra từ cách ghép các từ thích hợp</i>
<i>đó ?</i>
+ Điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo ngời
đ-ợc sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở thuê
bao.
+ Điện thoại nóng giành riêng để tiếp nhận
và giải quyết những vấn đề khẩn cấp vào bất kỳ
lúc nào.
+ Sở hữu trí tuệ là quyền sở hữu đối với sản
phẩm do hoạt động trí tuệ mang lại, đợc pháp
luật bảo hộ nh quyền tác giả, quyền phát minh
sáng chế.
+ Kinh tÕ trÝ thøc : NỊn kinh tÕ dùa chđ u
vµo viƯc lu thông, phân phối các sản phẩm có
<i>- Nhận xét cách làm trên có tác dụng gì cho vèn</i>
<i>tõ ng÷ tiÕng ViƯt ?</i>
+ Từ cách ghép các từ lại với nhau ta cã
nh÷ng tõ míi mang nh÷ng mang nghÜa míi.
<i>- Hàng ngày trong qua các phơng tiện thơng tin</i>
<i>đại chúng nhất là truyền hình chúng ta thờng</i>
<i>thấy xuất hiện nhiều các từ ngữ nh : không tặc,</i>
<i>hải tặc, lâm tặc, em hãy giải nghĩa các từ đó và</i>
<i>thử lý giải cấu tạo của các từ này ?</i>
- GV chèt l¹i :
Vốn từ ngữ tiếng Việt đợc tăng lên nhờ
cách ghép từ tạo ra những từ ngữ mới.
HS: đọc ghi nhớ (SGK - 73)
<b>* hoạt động 3 </b>: Phát triển từ ngữ bằng cách
mợn từ ngữ nớc ngồi (7 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 + 2 : ý a (73)
Nhãm 3 + 4 : ý b (73)
<i>- Tìm từ Hán Việt trong đoạn trích ?</i>
- GV giải nghĩa một số tõ khã :
+ Tiết -> ngày cách nhau nửa tháng trong
năm ứng với một trong hai mơi bốn vị trí của
mặt trời trên đờng hoàng đạo, đa vào lịch TQ để
xác định khí hậu thời vụ phù hợp.
+ Tài tử -> ngời đàn ơng có tài.
+ Lễ -> Những nghi thức tiến hành nhằm
đánh dấu hoặc kỷ niệm một sự việc, sự kiện có
ý nghĩa.
+ Linh -> (thiêng) có phép lạ làm đợc những
điều khiến ngời ta phải kinh sợ.
+ Tiết -> Lòng ngay thẳng, trong sạch, trớc
sau nh mét.
<i>- Những khái niệm sau đợc dùng bằng từ nào </i>
<i>của tiếng Việt ?</i>
+ Bệnh mất khả năng miễn dịch, gây tử vong
+ Nghiên cứu một cách có hệ thống những
điều kiện để tiêu thụ hành hoá (chẳng hạn
nghiên cứu nhu cầu, thị hiếu của khách hàng).
<i>GV: Mợn từ nớc ngồi để làm gì?</i>
<i>- </i>
<i> </i> GV chèt l¹i :
Trong quá trình phát triển để biểu thị các
Điện thoại di ng
- Điện thoại nóng
- Sở hữu trí tuệ
- Kinh tế tri thức
-> Tạo từ ngữ mới bằng cách ghép
- Không tặc: Giặc cớp máy bay
- Lâm tặc: Kẻ cớp tài nguyên rừng
- Hải tặc: Kẻ cớp hoạt động trên bin
- Tin tặc: Thâm nhập trái phép vào máy tính
khai thác phá hoại.
-> Mô hình cấu tạo chung là X + tặc
* Ghi nhớ :
SGK 73
<b>II- M ợn từ ngữ của n ớc ngoài :</b>
* Xét ví dụ :
- Mợn tõ H¸n ViƯt:
a,Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, hội, đạp
thanh, yến anh, bộ hành, xuân, tài tử, giai
nhõn.
b, Bạc mệnh, duyên, phận, thần, linh, chứng
giám, thiếp, ®oan trang, tiÕt, trinh b¹ch,
ngäc.
- AIDS (Õt)
- Ma kÕt tinh
-> Mợn một số từ ngữ của Anh, Pháp.
khái niệm mới cũng nh để phong phú thêm từ
ngữ tiếng Việt đã mợn thêm một số từ ngữ nớc
ngoài nhng nhiều nhất vẫn là mợn từ ngữ Hán.
Để hiểu đúng nghĩa của các từ ngữ mợn và dùng
đúng không lạm dụng là yêu cầu cần thiết với
mỗi ngời học sinh.
<b>* hoạt động 4 </b>: Hớng dẫn luyện tập (16
phút)
- Hoạt động nhóm :
+ Nhãm 1 : bµi tËp 2 (74)
+ Nhãm 2 : bµi tËp 1 (74)
GV nhận xét - chốt lại đáp án đúng.
<i>- Hai mô hình có khả năng tạo ra từ ngữ míi ?</i>
<i>- Tìm 5 từ ngữ mới đợc dùng phổ biến hiện</i>
<i>nay ?</i>
+ Cơm bụi; Cầu truyền hình; Bàn tay vàng
<i>- Tìm từ Hán Việt, từ mợn của châu Âu ?</i>
GV treo bảng phụ:
<i>- Da vo sơ đồ khái quát hãy trình bày sự phát</i>
<i>triển của từ vựng ?</i>
<b>III- Lun tËp :</b>
<b>1- Bµi tËp 1 (74) </b>
- X + trờng: chiến trờng, công trờng, nông
trờng, thao trờng, ng trờng, thơng trờng ...
- X + hóa: hiện đại hố, cơng nghiệp hóa, xã
<b>2- Bµi tËp 2 (74) </b>
HS về giải nghĩa các từ đã nêu (BT về nhà)
<b>3- Bi tp 3 (74)</b>
- MÃng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê
bình, phê phán, ca sĩ, nô lệ.
- Xà phòng, ô tô, ra đi ô, ô xy, cà phê, ca nô
<b>4- Bài tập 4 (74)</b>
-<i> 2 con đ ờng :</i>
+ Phát triển về nghĩa
+ Phát triển về số lợng
<i>- 4 cách :</i>
+ Nghĩa cũ mất đi thay nghĩa mới
+ Cùng nghĩa gốc có nghĩa chuyển.
+ Tạo từ ngữ mới
+ Mợn từ ngữ nớc ngoài
<b>4- Củng cố : ĐÃ làm trong phần luyện tập</b>
<b> 5- Dặn dò : (2 phút) Soạn Truyện Kiều của Nguyễn Du. Lấy ví </b>
dụ minh hoạ cho bảng sơ đồ trên.
Phát triển nghĩa TN Phát triển số lợng TN
Mợn từ
ngữ
n-ớc
ngoài
Tạo từ
ngữ
mới
2 phơng thức chun
nghÜa
È<sub>n</sub>
---Gi¶ng : 9C: 4/10/2008
9A: 8/10/2008 TiÕt : 26
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh nắm đợc nét chủ yếu về thời đại, cuộc đời, con ngời
và sự nghiệp văn học của Nguyễn Du. Tóm tắt cốt truyện, khái
quát về giá trị nội dung và nghệ thuật.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, tóm tắt tác phẩm tự sự bằng thơ. Kỹ năng
đánh giá nội dung nghệ thuật tác phẩm văn học.
<b>3. Thái độ :</b> Thái độ trân trọng và tự hào về tác phẩm văn học nổi tiếng, tài
năng của thiên tài văn học Nguyễn Du, danh nhân văn hóa thế
giới.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9, tác phẩm Trun KiỊu
- HS:Tãm t¾t tác phẩm. Trả lời câu hỏi chuẩn bị.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
1. <b> ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9A: tổng số 27 vắng…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …
<b>2. KiĨm tra : ( 5phót)</b>
C©u hỏi: phát biểu cảm nghĩ của em về hình tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ?
Đáp án:
- L ngi hnh ng quyết đốn
- Trí tuệ sáng suốt, nhạy bén
- ý chÝ quyết thắng, có tầm nhìn xa trông rộng
- Tài dụng binh.
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu tác giả
và thời đại (12 phút)
<i>- HS đọcmục I. Khái quát thành ba vấn đề lớn</i>
<i>trong mục này ?</i>
<i>GV: Em hãy nêu những nét chính về cuộc đời</i>
<i>và sự nghiệp Nguyễn Du?</i>
<i>- Thời kì ơng sống có ảnh hởng nh thế nào đến</i>
<i>sự nghiệp?</i>
HS: tr¶ lêi
GV: nhÊn m¹nh, bỉ sung.
- GV më réng :
3 tËp th¬ chữ Hán là : Thanh Hiên thi tập,
<b>I_ Nguyễn Du :</b>
<i>1- Nguyễn Du (1765-1820) </i>
- Tên chữ : Tố Nh
- Tªn hiƯu : Thanh Hiªn
- Sinh trởng trong thời kì xã hội phong
kiến đầy biến động- > ảnh hởng đến sự
nghiệp.
Nam trung t¹p ngâm, Bắc hành tạp lục.
Về chữ Nôm có : Truyện Kiều, Văn chiêu
hồn (văn tế thập loại chúng sinh).
<b>* hot ng 2 </b>: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung về Truyện Kiều (23 phút)
<i>- HS đọc SGK mục II. Giải nghĩa từ truyện</i>
<i>Nôm ?nêu nguồn gốc của Truyện Kiều?</i>
+ Trun KiỊu viết bằng chữ Nôm theo thể
+ Cã 2 lo¹i trun Nôm : Bình dân và bác
học.
- GV thuyÕt tr×nh :
+ Sáng tạo về nội dung : KVKT chỉ là một
câu chuyện tình ở TQ đời Minh. ND đã biến
thành một khúc ca đau lòng thơng ngời bạc
mệnh, nói lên những điều trơng thấy trong giai
đoạn lịch sử đầy biến động của VN cuối Lê
đầu Nguyễn.
+ Sáng tạo về nghệ thuật : ND lợc bỏ các
chi tiết về mu mẹo và một số chi tiết khác của
nhân vật trong KVKT sáng tạo thêm chi tiết
mới để tô đậm câu chuyện về tình ngời, biến
các sự kiện chính của tác phẩm thành đối tợng
để bộc lộ cảm xúc. Ngòi bút tả ngời, tả cảnh, tả
tình rất điêu luyện làm cho nhân vật sống động,
sâu sắc hơn.
<i>- HS đọc tóm tắt truyện. Một em kể ngắn gọn?</i>
GV: đọc một số câu thơ tiêu biểu trong
Truyện Kiều.
<i>- Truyện Kiều là tác phẩm có giá trị lớn về nội</i>
<i>dung và nghệ thuật. Đọc phần giá trị nội dung</i>
+ Là bức tranh hiện thực về một xã hội bất
công tàn bạo, là lời tố cáo xã hội PK chà đạp
lên quyền sống của con ngời đặc biệt là ngời
tài hoa, phụ nữ (tố cáo thế lực đen tối, cho thấy
sức mạnh ma quái của đồng tiền…)
+ Là tiếng nói thong cảm, là tiếng khóc đau
đớn trớc số phận bi kịch của con ngời. Đề cao
con ngời từ vẻ đẹp hình thức, phẩm chất đến
những ớc mơ, khát vọng chân chính. (tình u
tự do trong sáng, thủy chung, giấc mơ về tự do
và công lý …)
GV: đọc một số câu thơ tiêu biểu trong Truyện
Kiều để chứng minh giá trị hiện thực và nhân
đạo.
<i>- T¹i sao nãi Trun KiỊu lµ sù kÕt tinh thµnh</i>
<i>tùu nghƯ tht văn học dân tộc trên tất cả mọi</i>
<i>phơng diện ngôn ngữ và thể loại ?</i>
+ Ngôn ngữ văn học dân tộc và thể thơ lục
bát đã đạt tới đỉnh cao rực rỡ.
+ Nghệ thuật tự sự đã có bớc phát triển vợt
bậc từ dẫn chuyện đến miêu tả thiên nhiên,
khắc hoạ tính cách và miêu tả tâm lý con ngời.
- GV mở rộng, nâng cao<i> :</i>
<b>II- Trun KiỊu : </b>
- Dùa vµo cèt trun Kim Vân Kiều
truyện, có sáng tạo.
<b>1- Tãm t¾t trun:</b>
+ 3 phần: - Gặp gỡ và đính ớc
- Gia biến và lu lạc
- Đoàn tụ.
<b>2- Giá trị nội dung và nghệ thuật</b>
<i>a) Giá trị nội dung :</i>
- Giá trị hiện thực : Phản ánh sâu sắc hiện
thực XH đơng thời bất công, tàn bạo trà
đạp lên quyền sống của con ngời. Đặc
biệt là số phận ngời phụ nữ.
- Giá trị nhân đạo: Đề cao tài năng khát
vọng chân chính của con ngi.
<i>b) Giá trị nghệ thuật :</i>
Đọc và phân tích một số câu thơ tiêu biểu.
<i>- Dũng nào nhận định không đúng về nghệ</i>
<i>thuật Truyện Kiều</i> :
A. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện độc đáo.
B. Ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát đạt
đỉnh cao.
C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.
D. NT khắc hoạ tính cách nhân vật và miêu tả
tâm lý tinh tế.
<b>*Hot ng 3</b>: tng kết( 1phút)
GV: yêu cầu HS đọc ghi nhớ
HS: đọc - GV khái qt lại
III. Tỉng kÕt:
* Ghi nhí ( sgk)
<b>4- Cđng cè : (2 phót) </b>
- Những nét cơ bản về tác giả, tác phẩm?
- Giá trị nội dung và nghệ thuật trong Truyện Kiều?
<b>5- Dặn dò : (1 phút) Đọc thuộc tóm tắt Truyện Kiều. Soạn bài: Chị em Thúy</b>
Kiều.
---Gi¶ng : 9C:6/10/2008
9A:10/10/2008 TiÕt : 27
<b>(TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức :</b> Giúp học sinh hiểu đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật tài tình của
Nguyễn Du : khắc hoạ những nét riêng về nhan sắc, tài năng
tính cách số phận của Thúy Vân, Thuý Kiều bằng bút pháp nghệ
thuật cổ điển.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích thơ, biết vận dụng bài học để miêu tả
nhân vật và phân tích nhân vật tác phẩm tự sự.
<b>3. Thái độ :</b> Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện Kiều, trân trọng
ngợi ca vẻ đẹp con ngời.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV : bình giảng ngữ văn 9- SGK- SGV
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b> (1phút) 9A: tổng số 27 vắng…lí do….
9C: tổng số 30 vắng …lí do …
<b>2. KiĨm tra : ( 4 phút) </b>
Câu hỏi: Tóm tắt nội dung Truyện Kiều và giá trị nội dung trong Truyện Kiều?
Đáp án: - HS tóm tắt theo 3 phần
<b>3. Bµi míi :</b>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiĨu chó thÝch.(6 phót)
<i>- </i>HS đọc 1 lần. GV c li.
<i>- HS nêu vị trí đoạn trích ?</i>
<i>- Đoạn trích có thể chia làm mấy phần ? ý chính</i>
<i>mỗi phần ?</i>
HS: trả lời.
<i>- Nhận xét về kết cấu ®o¹n trÝch ?</i>
Kết cấu chặt chẽ, thể hiện cách miêu tả
nhân vật tinh tế của Nguyễn Du : từ ấn tợng
chung về vẻ đẹp của hai chị em, nhà thơ gợi tả vẻ
đẹp của Vân làm nền cho cực tả vẻ đẹp của Thúy
Kiều.
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn HS phân tích
đoạn thơ( 24 phút)
HS: đọc 2 câu thơ u.
<i>GV: Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?</i> <i>lời</i>
<i>bài thơ là lời gì? kể về cái gì?</i>
- HS:Tìm chi tiết giới thiêụ về nhan sắc của Vân
và Kiều?
<i>- Câu thơ Mai cốt cách tuyết tinh thần nghĩa là</i>
<i>thế nào ? Tác giả dùng bút pháp nghƯ tht g× ?</i>
( Cốt cách duyên dáng thanh cao nh mai, tinh
thần trắng trong nh tuyết. Đó là hai hình ảnh ớc
lệ dùng cái đẹp của thiên nhiên làm chuẩn mực
để miêu tả cái đẹp của con ngời)
<i>- HS: Đọc bốn câu thơ. ấn tợng chung về Thúy</i>
GV phân tích (Ba câu tiếp lần lợt miêu tả từng
nét đẹp cụ thể trong thiên nhiên có bao cái đẹp,
Nguyễn Du chọn những cái đẹp nhất so sánh với
vẻ đẹp ca Võn :
. Gơng mặt -> đầy dặn, dịu dàng nh trăng
. Lông mày -> sắc nét
. Mái tóc -> óng ả, mợt mà hơn mây trêi.
. Lµn da -> trắng hơn tuyết
. MiÖng -> cời tơi thắm nh hoa
. Giäng nãi -> trong nh ngäc)
<i>-GV: Khi tả Thúy Vân Nguyễn Du dùng cái đẹp</i>
<i>của thiên nhiên để miêu tả (bút pháp ớc lệ), tất</i>
<i>cả đã toát lên một vẻ đẹp nh thế nào?</i>
<i>- Vẻ đẹp đó báo hiệu cuộc đời nh thế nào?</i>
( Qua 4 câu thơ nhờ vận dụng kết hợp nghệ
thuật ớc lệ, ẩn dụ, so sánh, thậm xng với thành
ngữ ND khắc hoạ tinh tế cụ thể từng chi tiết tạo
nên chân dung dung Thuý Vân là sự cân đối, hài
hoà đầy sức sống)
<i>GV: phẩm giá của Thuý Vân đợc giới thiệu qua</i>
<i>chi tiết nào</i>?
- PhÈm gi¸ cđa Thuý Vân nh thế nào?
<b>I_ Đọc </b><b> Tìm hiểu chú thích:</b>
<b>1- Đọc : </b>
<b>2- Vị trí đoạn trích:</b>
<b>II- Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>1- 4 câu thơ đầu:</b>
- Hai cõu thơ đầu:đơn thuần chỉ là lời giới
thiệu vị thứ trong gia đình Kiều là chị cả
hai đề đẹp.
- Hai c©u thơ tiếp:
+ Mai-> cốt cách
+ TuyÕt -> tinh thÇn
=> Nghệ thuật: ẩn dụ, ớc lệ tợng trng => cả
hai đều trong trắng, hoàn thiện hon m.
<b>2- 4 câu thơ tả Vân:</b>
- Nhan sc:+ Khuụn trăng- đầy đặn
+ Nét ngài - nở nang
+ Hoa - cời, ngọc - thốt
=> So sánh, ẩn dụ, tợng trng,miêu tả.
=>Vẻ đẹp phúc hậu, hài hoà giữa dung
nhan và đức hạnh.
-> Chân dung mang tính số phận : cuộc đời
bình lặng, sn sẻ.
<i>HS: đọc 12 câu thơ tả Kiều.</i>
*Hoạt động nhóm nh.
+ Tại sao Thuý Kiều là nhân vật chính mà tả sau
Thuý vân?
- Đại diện trả lời
- Nhóm khác nhËn xÐt
- GV chèt l¹i.
<i>GV: Miêu tả Kiều có gì khác so với tả Vân?</i>
<i>- Khi miêu tat Kiều Nguyễn Du chú ý đến chi tiết</i>
<i>nào?tìm chi tiết?</i>
<i>- Vẻ đẹp của Kiều đợc nhấn mạnh ở điểm nào</i>
<i>- Tác giả sử dụng biến pháp nghệ thuật nào?</i>
<i>- Vẻ đẹp của Kiều là vẻ đẹp nh thế nào?</i>
GV định h<b> ớng: “Kiều càng sắc sảo mặn mà” -></b>
sắc sảo về trí tuệ, mặn mà về tâm hồn, tình cảm.
+ Phép so sánh giữa Kiều và Vân tuy mỗi
ng-ời một vẻ nhng Kiều đẹp hơn và có tài hơn Vân.
<i>- Tác giả tiếp tục dùng hình tợng nghệ thuật ớc lệ</i>
<i>để gợi tả vẻ đẹp của Kiều. Song khác với tả</i>
<i>Vân ?</i>
+ Nguyễn Du đặc tả đôi mắt Kiều chứ không
liệt kê nhiều chi tiết nh tả Vân “Làn thu thủy nét
xuân sơn” -> mắt sáng trong nh nớc mùa thu,
lông mày thanh tú nh dáng núi mùa xuân.
+ Dùng điển cố văn học TQ "nghiêng nớc
nghiêng thành" để biểu hiện vẻ đầy quyến rũ ở
đôi mắt. Vẻ đẹp tâm hồn đợc bộc lộ qua vẻ đẹp
đôi mắt
+ “Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh”
-> Dung nhan Kiều đằm thắm .
- GV kh¸i qu¸t, chun ý :
Tác giả vẫn tiếp tục tả Kiều bằng các biện
pháp ẩn dụ kết hợp ớc lệ. Bức chân dung Kiều
hiện lên nh mét tuyÖt thÕ giai nhân. <i>Đó là về</i>
<i>nhan sắc còn tài năng của Kiều nh thÕ nµo ?</i>
+ Quan niệm thẩm mĩ PK một ngời có tài
<i>- C©u Một thiên bạc mệnh lại càng nÃo nhân</i>
<i>có ý nghÜa g× ?</i>
+ Tiếng đàn của Kiều là tiếng lòng của một
tâm hồn đa sầu, đa cảm, dự cảm đợc thân phận
trơi nổi của mình sau này. Tiếng đàn của Kiều
chính là tiếng nói nội tâm sâu sắc mãnh liệt của
nàng.
+ ND tập trung miêu tả "sắc - tài- tình" là ba
nét đẹp đặc trng, là ba phẩm chất độc đáo tạo nên
sự hoàn hảo tuyệt vời trong vẻ đẹp TK.
<i>- Vân đẹp, vẻ đẹp đoan trang, phúc hậu khiến</i>
<i>thiên nhiên phải thua, nh</i>“ <i>ng cũn Kiu p c</i>
<i>sắc, tài, tình khiến thiên nhiên nh thế nào ? Từ</i>
- Kiều: + Sắc sảo
+ Mặn mà
- Tài sắc - phần hơn.
- Nhan sắc: + Làn thu thuỷ
+ Nét xuân sơn
+ Hoa ghen, liƠu h + Nghiªng
níc, nghiªng thµnh
=> Nghệ thuật ứơc lệ, ẩn dụ, tợng trng.
-> Vẻ đẹp tuyệt thế nhân gian.
- Tài năng:+ Thông minh, thi, ca, ngâm,
hoạ, đàn.
=> Tài đạt tới mức lí tởng.
<i>đó nói lên điều gì ? </i>
+ Thiên nhiên phải “ghen, hờn” trớc vẻ đẹp
của Kiều, khiến tạo hóa ghen ghét, đố kỵ, tìm
cách trả thủ -> Số phận nàng sẽ éo le, đau khổ.
Việc dùng điển cố "Hồ cầm" và kể chuyện Thuý
Kiều đặt tên cho bản đàn do mình sáng tác là
"bạc mệnh" ND dự báo một tiền đồ ảm đạm, một
tơng lai bất hạnh, một cuộc sống bất ổn sẽ đến
với nhân vật này trong mai sau với sự đồng cm
chõn tỡnh t nh.
<i>-HS: Đọc 4 câu cuối. Nêu ý kh¸i qu¸t ?</i>
+ Việc dùng các từ Hán Việt "phong lu",
"hồng quần", "cập kê" và thành ngữ tiếng Việt
"trớng rủ màn che"" cùng các điển cố văn học
"t-ờng đông" ND đã nêu rõ một đặc điểm không thể
<b>* hoạt động 5 </b>: Tổng hợp kiến thức bài học
(6 phút)
- Hoạt động nhóm :
<i> </i>Nhóm 1 + 2 : Cảm hứng nhân đạo ở Truyện
Kiều là sự đề cao giá trị con ngời. Vậy ở đoạn
trích này cụ thể là gì ?
<i> </i> Nhóm 3 + 4 : Nghệ thuật tả ngời đặc sắc
trong on trớch
- Các nhóm trả lời- nhóm khác nhận xÐt.
-GV: nhËn xÐt- chèt l¹i.
- > Dự báo cuộc đời s ộo le, au kh.
<b>4-4 câu thơ cuối: </b>
- Ca ngợi đức hạnh của hai chị em trong
một gia đình gia giáo, nền nếp.
<b>III- Tỉng kÕt :</b>
4- Củng cố: ( 3 phỳt) HS c din cm on trớch.
5- Dặn dò : (1 phút) Học thuộc lòng đoạn trích Soạn : Cảnh ngày xuân.
D. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
……….
Gi¶ng : 9C: 9/10/2008
9A:11/10/2008 Tiết : 28
<b>(Trích Truyện Kiều - Ngun Du) </b>
<b>I</b>
<b> - Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tinh tế
Nguyễn Du : Kết hợp bút pháp tả và gợi. Sử dụng từ ngữ giàu
chất tạo hỡnh miờu t cnh ngy xuõn.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích thơ, biết vận dụng bài học sử dụng yếu tố
miêu tả trong văn tự sự.
<b>II</b>
<b> - ChuÈn bÞ : </b>
- GV: Bình giảng văn 9- SGK - bảnh phụ sơ đồ tổng kết bài học.
- HS:Trả lời câu hỏi chuẩn b
<b>III</b>
<b> - tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1 phút) 9A: tổng số 27 vắng</b>… lí do…
9C: tổng số 30 vắng…lí do
<b>2. Kiểm tra : (5 phút) Đọc thuộc lòng đoạn trích Chị em Thúy Kiều. Thế nào là bút</b>
pháp nghƯ tht íc lƯ ?
- Lấy vẻ đẹp thiên nhiên để gợi tả vẻ đẹp con ngời.
- Nghiêng về nghệ thuật gợi tả, tác động tới ngời đọc thông qua sự phán đốn, tởng
tợng chứ khơng miêu tả cụ thể tỉ mỉ.
<i><b>3. Bµi míi :</b> </i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu vị trí
đoạn trích và bố cục (5 phút)
GV: hớng dẫn HS đọc
<i>- HS đọc bài. GV đọc một lần.</i>
<i>- HS nêu vị trí đoạn trích ?</i>
+ Sau khi giới thiệu gia cảnh họ Vơng và
miêu tả chị em Thóy KiỊu, t¸c giả tả cảnh
ngày xuân, chị em Kiều đi chơi xuân.
<i>- Căn cứ vào trình tự sự việc và thời gian đợc</i>
<i>tả trong đoạn trích xác định bố cục ?Nhận xét</i>
<i>cách sắp xếp bố cục ?</i>
+ Khung cảnh ngày xuân
+ Khung c¶nh lƠ héi trong tiÕt thanh
minh.
+ C¶nh chị em Kiều du xuân trở về.
-> Đoạn thơ đợc kết cấu theo trình tự thời
gian của cuộc du xuân.
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu cách miêu tả
khung cảnh ngày xuân (7 phút)
<i>- Đọc 4 câu đầu. Khung cảnh ngày xuân đợc</i>
<i>diễn tả nh thế nào ? Cỏch t c th hay l</i>
<i>gi ?</i>
<i>- Hình ảnh con én đa thoi gợi cho em liên </i>
<i>t-ởng tới thêi gian nµo?</i>
+ Hai câu đầu vừa nói thời gian vừa gợi
không gian. Ngày xuân thấm thoắt trôi mau,
tiết trời bớc sang tháng 3. Những cánh chim
én rộn ràng bay liệng nh thoi đa giữa bầu trời
trong sáng.
+ Thảm cỏ non trải rộng tới chân trời. Trên
màu nền non xanh Êy ®iĨm xut vài bông
hoa lê trắng. Màu sắc hài hòa.
<i> GV: cnh sc ú gi cho em cm giác gì?</i>
<i>- Ta có thể coi đây là bức hoạ tuyệt đẹp về</i>
<i>mùa xuân đợc không ? Tại sao ?</i>
+ Là bức tranh xuân tuyệt đẹp, bức tranh
đã hiện ra bằng ngôn ngữ nhng đầy đủ về hình
khối, màu sắc : khơng gian khoáng đạt, bầu
trời trong trẻo, cánh én rộn ràng, màu sắc hài
hịa, những tín hiệu riêng của xn : mới mẻ
<b>I_ §äc </b>–<b> Tìm hiểu chung :</b>
<b>1- Đọc : </b>
<b>2- Vị trí đoạn trích</b>
<b>3- Bố cục :</b>
3 phần
<b>II- Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>1- Khung cảnh ngày xuân</b>
- Cánh én liệng
- Bầu trời trong sáng
- Cỏ non xanh
- Hoa lê trắng.
-> cảm giác mênh mông, cảnh vật sống
động.
không tĩnh tại.
- GV bình :
Có thể nói đây là bức tranh mùa xuân bằng
ngôn ngữ bởi khung cảnh xuân trong trẻo đầy
sức sống đợc gợi lên qua từ ngữ và bút pháp
miêu tả giàu chất tạo hình của hoạ sĩ bậc thầy
Nguyễn Du.
<b>* hoạt động 3 </b>: Tìm hiểu việc miêu tả
khung cảnh lễ hội (10 phút)
<i>- Đọc 8 câu thơ. Trong ngày thanh minh có</i>
<i>hai hoạt động diễn ra cùng một lúc đó là hoạt</i>
<i>động nào ? Ngày nay có cịn phong tục này</i>
<i>khơng ?</i>
<i> </i> + Phần lễ và phần hội : Lễ tảo mộ -> đi
viếng mộ, quét tớc, sửa sang phần mộ của
ng-ời thân.
+ Hội đạp thanh -> chơi xuân ở chốn đồng
quê (mùa xuân là dịp đi chơi ở chốn đồng quê.
Đợc giẫm lên cỏ xanh giữa đất trời trong trẻo
là một cái thú nên việc chơi xuân mới trở
thành ngày hội, gọi là hội đạp thanh).
+ Vào đầu tháng 3 các gia đình đều đi quét
tớc, xây đắp mộ của ngời thân ...
<i>- Khơng khí lễ hội ra sao ? Từ ngữ, hình ảnh</i>
<i>nào diễn đạt ? Nguyễn Du đã sử dụng biện</i>
<i>pháp nghệ thuật gì ?</i>
+ Cụm từ “nô nức yến anh” -> phép ẩn
dụ gợi hình ảnh từng đồn nam thanh nữ tú nơ
nức đi chơi xn nh đàn chim én chim oanh
bay ríu rít -> tâm trạng háo hức của ngời đi
+ Những so sánh giản dị “Ngựa xe nh nớc,
áo quần nh nêm” -> giúp ngời đọc hình dung
cảnh ngy hi nỏo nhit.
<i>- Đó là phần hội còn phần lễ thế nào ?</i>
<i>Tại sao lại Thoi vàng vó rắc, tro tiÒn giÊy</i>“
<i>bay ?</i>”
+ “Ngổn ngang gò đống kéo lên ... giấy
bay”. Trong lễ tảo mộ ngời ta rắc những thoi
vàng vó, đốt tiền giấy hàng mã để tởng nhớ
ngời đã khuất.
+ Các trang tài tử giai nhân vui xuân mở
hội nhng không quên những ngời tiền bối.
GV nâng cao để GD học sinh quý trọng vẻ
đẹp truyền thống.
- GV chuyÓn ý :
Theo bớc chân của chị em Kiều ta nh đợc
sống lại khung cảnh lễ hội trong tiết thanh
minh. Nhng cuộc vui nào rồi cũng hết. Tìm
hiểu cảnh trở về của chị em Kiều.
<b>* hoạt động 4 </b>: Tìm hiểu khung cảnh
<i>- Đọc 6 câu thơ cuối. Cảnh vật không khí</i>
<i>mùa xuân ở 6 câu cuối có gì khác với cảnh ở</i>
<i>phần đầu ? Tìm từ ngữ hình ảnh diễn tả ?</i>
+ Cảnh vẫn mang nét xuân nhng nhạt dần,
lặng dần, ngời bâng khuâng bịn rịn :
. Tà tà nắng ngả -> nắng nhạt dần.
<b>2- Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh </b>
<b>minh </b>
- Lễ: tảo mộ
- Hội: đạp thanh.
- Gần xa nơ nức
- Chi em sắm sửa
- Dập dìu- tài tử
-> Những từ ngữ giàu sức biểu đạt. Phép
ẩn dụ, so sánh giản dị.
=> Không khí ngày hội đơng vui, náo
nhiệt
- Bức tranh mùa xuân trong tiết thanh
minh đã gợi lên nét đẹp truyền thống của
văn hóa lễ hội ngày xa.
<b>3- Chị em Kiều du xuân trở về:</b>
- Thơ thẩn- ra vỊ
- Tµ tµ, thanh thanh
- Nao nao, nho nhá
. “ Dan tay” -> b©ng khu©ng bịn rịn.
. Lần ... tiểu khê -> thời gian trôi chầm
chậm theo chân ngêi men theo khe nhá.
. Nhịp cầu nho nhỏ -> vẫn mang cái
huyền ảo êm dịu của ngày xuân.
+ Mọi chuyển động từ chỗ từng bừng náo
nhiệt nay đã trở nên nhẹ nhàng, chậm rãi :
. Bóng ngả từ từ.
. Bíc ch©n thơ thẩn.
. Dòng nớc uốn quanh
<i>- Những từ láy tà tà, thanh thanh, nao nao</i>“ ”
<i>không chỉ biểu đạt sắc thái cảnh vật mà cịn</i>
<i>bộc lộ điều gì ?</i>
<i>-GV: Nhận xét nào đúng với bức tranh chiều</i>
<i>tà trong sáu câu cuối đoạn trích </i>
A. Đẹp nhng buồn B. Nhẹ nhàng, thanh khiết
C. Đẹp và tơi sáng D. ảm đạm và hiu hắt
- Hoạt động nhóm :
<i> </i>Nhãm 1 + 2 : Nªu những nét những thành
công về nghệ thuật miêu tả của Nguyễn Du
qua đoạn trích ?
<i> </i> Nhóm 3 + 4 : Những sự việc đợc Nguyễn
Du tả và kể trong đoạn trích là gì ?
* Tâm trạng của con ngời đã bao phủ lên
cảnh vật, tâm trạng bâng khuâng, xao
xuyến.
<b>III- Tæng kÕt :</b>
- Ghi nhí : SGK 87
<b>4- Củng cố : (2 phút) GV chốt lại kiến thức bằng sơ đồ.GV treo bng ph.</b>
<b>Cản</b>h<b> ngày xuân</b>
Khung cảnh ngày
xuân trong tiết thanh minhKhung cảnh lễ hội Cảnh chị em Kiều duxuân trở về
- Cánh én liệng
- Bầu trời trong
-> Bức tranh xuân với hình
ảnh, màu sắc hài hòa, đầy
sức sống
- L to m
- Hi p thanh
-> Khung cảnh lễ hội từng
bừng rộn rã. Gợi lên nét
đẹp truyền thống của văn
hóa lễ hội ngày xa
- Cảnh chiều xuân đẹp
nh-ng thoánh-ng buồn. Mọi chi tiết
đều thanh dịu, chuyển động
nhẹ nhàng
- Cảnh đã nhuốm màu tâm
trạng.
- DÉn chuyện tài tình.
Vi bỳt phỏp ngh thut t cnh c sắc và một hệ thống từ
giàu chất tạo hình. Nguyễn Du đã gợi tả thật sinh động bức
tranh thiên nhiên mùa xn và cả khơng khí lễ hội mùa xn
<b>5- Dặn dò : (1 phút) - Học thuộc lòng đoạn trích.</b>
- Đọc bài Thuật ngữ, chú ý xem nghĩa của từ.
……….
Gi¶ng : 9C:9/10/2008
9A: /10/2008 Tiết : 29
Thuật ngữ
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thc </b> Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc
điểm cơ bản của nó. Vai trị quan trọng của thuật ngữ trong
khoa học kỹ thuật, ứng dụng khoa học công nghệ thông tin.
<b>2. Kỹ năng :</b> Biết sử dụng chính xác thuật ngữ, giải nghĩa thuật ngữ.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức tiếp cận với khoa học cơng nghệ.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV: SGK-SGV-Mét số kiến thức kỹ năng 9. Phơng tiện và biện pháp tu từ - Bảng
phụ ghi VD
- HS:Tỡm hiu nghĩa của các ví dụ đợc nêu trong SGK..
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> n định tổ chức :( 1phút)9A: tổng số 27 vắng</b>…lí do…
9C: tổng số 30 vắng…lí do…
2- Kiểm tra :<b> (5 phút)tổng số 27 vắng</b>…lí do
Câu hỏi: Cảm nhận của em về bốn câu thơ đầu đoạn trích Cảnh ngày xuân?
Đáp án: - Cánh én liệng
- Bầu trời trong
- Cỏ non xanh
- Hoa lê trắng
-> Bức tranh xuân với hình ảnh, màu sắc hài hòa, đầy søc sèng
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu
bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thành
kháI niệm.
<b>* Hoạt động 1 </b>: Tìm hiểu khái niệm thuật
ngữ (13 phút)
GV: treo b¶ng phơ cã néi dung 2 c¸ch giải
nghĩa từ.
<i>- So sánh hai cách giải thích vỊ nghÜa cđa tõ</i>
<i>mi vµ tõ n</i>
“ ” “ <i>íc ?</i>”
+ Cách 1 : Chỉ dừng ở đặc tính bên ngồi của
sự vật.
+ Cách 2 : Thể hiện đặc tính bên trong của
sự vật
- <i>ở cách 1 nhìn vào đặc điểm bên ngồi là</i>
<i>hiểu đợc cách giải thích đó nhng cỏch 2 cú</i>
<b>I- Thuật ngữ là gì ?</b>
1- XÐt vÝ dơ :
* Bµi 1 :
- Níc
- Mi
-> Cách 1 : Đặc tính bên ngoài.
-> Cách 2 : Đặc tính bên trong.
<i>dễ dàng giải thích kh«ng ?</i>
+ ở cách 2 những đặc tính của sự vật khơng
thể nhận biết đợc qua kinh nghiệm và cảm tính
mà phải qua nghiên cứu bằng lý thuyết và
ph-ơng pháp khoa học vì thế muốn hiểu cách giải
thích đó cần có điều có kiến thức chun mơn
về lĩnh vực có liên quan.
+ Cách giải thích thích thứ nhất là cách giải
thích từ ngữ thông thờng, còn cách giải thích
thứ 2 là giải thích thuật ngữ.
<i>- c nh ngha SGK 88. Nhng định nghĩa</i>
<i>này ở môn nào ? Chủ yếu đợc dùng trong vn</i>
<i>bn no ?</i>
HS: Nêu thuật ngữ trong các bộ môn.
+ Địa lý, hóa học, ngữ văn, toán học.
+ Dùng trong văn bản khoa học, công nghệ.
<i>- Dựa vào hai bài tập và nhận xét rút ra trong</i>
<i>mỗi bài tập thế nào là thuật ngữ</i> ?
- GV chuyển ý :
Từ khái niệm về thuật ngữ ta có thể nhận
thấy thuật ngữ cũng là những từ ngữ đợc dùng
<b>* hoạt động 2 </b>: Nêu và nhận biết đặc
điểm của thut ng (8 phỳt)
<i>- Những thuật ngữ thạch nhũ, ba zơ, ẩn dụ,</i>
<i>phân số thập phân có nghĩa khác không ?</i>
<i>- ở 2 ví dô tõ muèi nào có sắc thái biểu</i>
<i>cảm ?</i>
+ “Muối” 2 có sắc thái biểu cảm dùng
trong tổ hợp “gừng cay muối mặn” -> gợi sự
gian truân, vất vả mà con ngời phải nếm trải
trong đời -> từ ngữ thông thờng.
+ Muối 1 là một thuật ngữ không có tính
biểu cảm, không gợi thêm nghĩa nào ngoµi
mi.
<i>- Thuật ngữ có những đặc điểm gì ? </i>
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn luyện tập (15
phút)
- Hoạt động nhóm :
+ Nhãm 1 : bµi tËp 2 (90)
+ Nhãm 2 : bµi tËp 1 (89)
+ Nhãm 3 : bµi tËp 3 (90)
+ Nhãm 4 : bµi tËp 4 (90)
- Các nhóm trả lời.
-GV: khái quát.
<i>- Tìm thuật ngữ thích hợp điền vào chỗ trống ?</i>
+ Lực, xâm thực, hiện tợng hóa học, trờng
từ vựng, di chỉ, thụ phấn, lu lợng, trọng lực, khí
áp, đơn chất, thị tộc phụ hệ, đờng trung trc.
<i>- Giải thích nghĩa của từ điểm tựa ?</i>“ ”
+ “Điểm tựa” khơng đợc dùng nh một thuật
ngữ. Vì thuật ngữ vật lý là : điểm cố định của
một đòn bẩy thông qua đó lực tác động đợc
truyền tới lực cản.
* Bµi 2 :
- Từ ngữ dùng trong lĩnh vực khoa học,
công nghệ.
- Mỗi lĩnh vực khoa học có những thuật
<b>2- Ghi nhớ : </b>
(SGK 88)
<b>II- Đặc ®iĨm cđa tht ng÷ :</b>
* XÐt vÝ dơ :
- ThuËt ng÷ chØ cã mét nghÜa, 1 khái
niệm.
- Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
* Ghi nhí : (SGK 89)
<b>II- Lun tËp </b>
<b>1- Bµi tËp 1 (89) :</b>
- Vật lý, địa lý, hóa học, lịch sử, sinh học,
địa lý, vật lý, vật lý, hóa học, lịch sử, tốn
học.
<b>2- Bµi tËp 2 (90) </b>
+ Chỉ nơi làm chỗ dựa chính (ví nh điểm tựa
của địn bẩy) -> Sử dụng phép tu từ ẩn dụ chỉ
nơi đợc con ngời tạo nên lịch sử, làm ngời lính
đi đầu.
<i>- Từ hỗn hợp nào đ</i>“ ” <i>ợc dùng theo nghĩa thơng</i>
+ Đội quân của nhà Thanh là một đạo quân
hỗn hợp.
+ Bao thức ăn gia súc hỗn hợp.
<i>- Xác định nghĩa khái niệm (sinh học), giải</i>
<i>thích cách gọi của ngời Việt ?</i>
+ Cá là động vật có xơng sống, ở dới nớc,
bơi bằng vây, thở bằng mang.
+ C¸ch hiĨu cđa ngêi Việt khi gọi cá voi, cá
heo, cá sấu là không nhất thiết phải thở bằng
mang.
<b>3- Bài tập 3 (90)</b>
- Từ hỗn hợp (b) dùng nghĩa thông
th-ờng
<b>4- Bài tập 4 (90)</b>
+ Cá không nhÊt thiÕt ph¶i thë b»ng
mang.
<b>4- Cđng cè : (2 phót) Nh¾c l¹i hai néi dung chÝnh : </b>
+kh¸i niƯm
+ Đặc điểm của thuật ngữ.
<b> 5- Dặn dò : (1 phút)</b>
- Hoàn thiện các bài tạp vào vở.
- Ôn tập lại văn bản thuyết minh. Giờ sau trả bài.
………
Gi¶ng :9C: 10/10/2008
9A: /10/2008 TiÕt : 30
Trả bài tập làm văn số 1
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh thấy đợc những u khuyết điểm về bài viết.
Củng cố lý thuyết về văn thuyết minh. Đặc biết biết sử dụng
các biện pháp nghệ thuật nhân hóa, so sánh, ... và đa yếu tố
miêu tả làm rõ đối tng.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng sử dụng các phơng pháp thuyết minh phù hợp,
kết hợp yếu tố miêu t¶.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức tiếp thu sửa chữa khuyết điểm của bài viết.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV:Đề bài đáp án và nhận xét kết quả.
- HS:Ghi chép dàn bài chi tiết.
<b>III- tiÕn tr×nh dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9A: tổng số 27 vắng</b>…lí do…
9C: tổng số 30 vắng…lí do…
<b>2- KiĨm tra : (5 phót)</b>
Câu hỏi: Thuật ngữ là gì? Trong lĩnh vực lịch sử, “vơng quốc” đợc hiểu là “nớc có
chế độ quân chủ”. Hãy cho biết trờng hợp sau đây “vơng quốc” c dựng nh thut ng hay
t ng thụng thng?
Đáp ¸n: (Ghi nhí SGK-88)
“- Anh ta phải tìm đến vơng quốc của trí tởng tợng”.
(Đợc dùng nh từ ngữ thơng thờng).
<i> 3<b> - Bµi míi</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Hớng dẫn HS ôn lý thuyết văn
thuyết minh (5 phút)
<i>- Văn thuyết minh nhằm mục đích gì ?</i>
+ Cung cấp tri thức về đặc diểm, tính chất,
nguyên nhân ... của các sự vật, hiện tợng trong
tự nhiên xã hội.
<i>- Tri thức trong văn bản thuyết minh đòi hỏi nh</i>
<i>thế nào ?</i>
+ Kh¸ch quan, x¸c thùc, thùc dơng và hữu
ích.
<b>* hot ng 3 </b>: Hng dn HS lm dàn bài
chi tiết (7phút)
<i>1- Më bµi : </i>
- Giới thiệu cây lúa là loại thân cỏ, trịn
có nhiều gióng và t.
- Cây lúa là bạn thân thiết của ngời nông
dân.
<i>2- Thân bài :</i>
- Giới thiệu chi tiết về loài cây kết hợp
với miêu tả.
- Nguồn gốc, vai trò và ý nghĩa của cây
lúa với con ngời.
- Miêu tả các bộ phận của cây lúa (hình
dáng, thân, gốc, lá, hoa, quả ...)
- Giá trị và lợi ích của cây lúa :
+ Giá trị kinh tế
+ Giá trị môi trờng
+ Giá trị thẩm mỹ
<i>3- Kết bài :</i>
- Nêu cảm nghĩ của mình về cây lúa : lúa
là bạn của ngời nông dân, là nguồn cung cấp
l-ơng thực quý giá nhất của níc ta.
<b>* Hoạt động 2 </b>: Nhận xét đánh giá bài viết
của học sinh (10 phút)
<i>- Những u điểm chung của bài viết ?</i>
+ Hiểu đề, xác định đúng đối tợng thuyết
minh, nêu đợc đặc điểm, tính chất của đối tợng,
có sử dụng các phơng pháp thuyết minh hợp lý
trong từng phần.
+ Khi nêu đối tợng đã có nhiều cố gắng trong
việc đa yếu tố miêu tả và một số biện pháp nghệ
thuật nh nhân hóa, so sánh ... làm cho bài văn
thêm sinh động.
+ Có một số bài viết đã biết vận dụng những
kiến thức khoa học về cây lúa (phần tham khảo)
để đa vào bài thuyết minh, kiến thức khách
quan, có ích.
+ Trình bày tơng đối rõ ràng, có trình tự.
+ Một số bài tiêu biểu : bài viết của: Xuyến,
Cúc, Hờng(9c); Vân Anh, Chung, Gm, Nhung
(9A)
- GV: <i>Nêu những hạn chế của bài viết ?</i>
GV: Giới thiệu một số nhợc điểm HS mắc phải.
<i> </i> + Một số bài nhầm sang phát biểu cảm nghĩ
của mình về cây lúa Việt Nam.
+ Cã mét sè bµi cha hoàn chỉnh, cha hiểu bài
văn trình bày về cái gì, nãi chung chung. Cơ
thĨ:(Tn, Cêng, Nhêng, Sơn 9c); Thành,
Tiêu,Đoàn, Lâm (9A)
+ Bài viết sai quá nhiều, chữ viết cẩu thả,
<b>2- Lập dàn bài chi tiết : </b>
- Mở bài
- Thân bài
- Kết bài :
<b>I- Nhận xét bài viết</b>
<b>1- Ưu điểm :</b>
- Hiểu đề
- Sử dụng các phơng pháp thuyết minh.
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật và đa
yếu tố miêu tả vào làm rõ đối tợng.
- Bè cơc hỵp lý, rõ ràng.
<b>2- Nh ợc điểm :</b>
khụng rõ nét, nhầm lẫn, tẩy xóa lem nhem. Câu
văn sai ngữ pháp, khơng rõ nghĩa, khơng có dấu
ngắt câu, viết hoa tuỳ tiện, tên riêng không viết
hoa: Huyên, Sơn ( 9C); Đức , Mừng ( 9A).
+ Trình bày khơng theo một trình tự nào,
khơng hề có phơng pháp nêu định nghĩa, số liệu
nêu khơng chính xác.
+ Diễn đạt cha chính xác : Thành, Tiêu,
Linh ( 9A); Huyên, Hợp…( 9C)
+ LỈp tõ nhiỊu:Vinh ( 9C)
<b>* Hoạt động3:</b>GV hớng dẫn HS sửa lỗi sửa
lỗi ( 10phút)
GV: Đa ra một số lỗi diễn đạt, chính tả
- Hoạt động nhóm:
- GV giao vấn đề, nhiệm vụ:
+ Nhãm 1,2: sửa lỗi chính tả: quộc sống,chồng
lúa, ngày sa, quá chình sinh trëng,…
+ Nhóm 3,4: sửa lỗi dùng từ ngữ diễn đạt:
•Địng lúa có thân mềm và nhỏ nh những que
đũa.
•ViƯt Nam chúng ta nó phát huy lớn cho ngời
nông dân.
<b>* hot động 4 </b>: Trả bài công bố điểm (5
phỳt)
- Đọc bài khá nhất, tuyên dơng trớc lớp.
- HS chữa bài vào vở.
- Trình bày bố cục không rõ ràng.
- Chữ viết cẩu thả, sai ngữ pháp
- Din đạt cha chính xác
- Lặp từ ngữ nhiều
<b>III. sửa li:</b>
- Lỗi chính tả - S ửa lỗi
Quộc sống - cuéc sèng
Chång lóa - Trồng lúa
Quá trình sinh trởng - quá trình sinh trởng
<b>III- Kết quả :</b>
Lớp 9A:
- Điểm giỏi : 1
- Điểm khá : 2
- Điểm TB : 14
- Điểm yếu :10
Lớp 9C:
- Điểm khá : 1
- Điểm TB : 15
- §iĨm u :14
4- Cđng cè : §· lµm trong néi dung bµi
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : ( 2 phót)</b>
Viết lại bài theo phần đã sửa
Soạn Mã Giám Sinh mua Kiều.
9A: /10/2008 TiÕt : 31
(<b>TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du)</b>
<b>I- </b>
<b> Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc</b> Gióp häc sinh nhận thấy nhân vật MÃ Giám Sinh một tay
buôn ngời qua cách tả ngoại hình, tính cách và thông qua
cuộc mua bán. Tình cảnh tội nghiệp của Thúy Kiều. Tấm lòng
nhân hậu của Nguyễn Du.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật, phân tích nghệ tả ngời tài
tình của Nguyễn Du.
<b>3. Thỏi :</b> Cảm thông với nỗi đau của Thúy Kiều, căm ghét khinh bỉ bọn
buôn ngời bất nhân.
<b>II- </b>
<b> ChuÈn bị :</b>
- GV: SGK- SGV - Bình giảng văn 9.
-HS: Trả lời câu hỏi chuẩn bị
<b>III- tiến trình dạy và học : </b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức :( 1phút)9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra </b>: (5 phút) Nêu vị trí đoạn trích MÃ Gi¸m Sinh mua KiỊu” ?
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
* <b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn đọc, tìm hiểu vị trí
đoạn trích và đại ý (12 phút)
GV: Hớng dẫn HS đọc
- HS đọc bài. GV đọc một lần.
- <i>GV nhắc lại vị trí đoạn trích ?(HS ó nờu trong</i>
<i>phn kim tra bi c).</i>
+ Đoạn thơ thuộc phần Gia biến và lu lạc, mở
đầu kiếp đoạn trờng của ngời con gái họ Vơng.
- <i>GV:Nhân vật và sự việc chính trong đoạn </i>
<i>trích?</i>
+ MÃ Giám Sinh, Thuý KiỊu, mơ mèi
+ DiƠn biÕn bi lƠ vÊn danh (thùc chất là cuộc
mua bán).
- <i>Qua bui l vn danh mà thực chất là cuộc </i>
<i>mua bán đã cho ta thấy tính cách của hai nhân </i>
<i>vật chính nh thế nào ?</i>
<b>* hoạt động 2</b> : Phân tích hình ảnh nhân vật
Mã Giám Sinh (25 phút)
GV: yêu câu HS đọc lại 7 câu thơ đầu.
- <i>GV: Nhân vật Mã Giám Sinh đợc Nguyễn Du </i>
<i>miêu tả trong tính huống nào ? Mã xuất hiện ra </i>
<i>sao ? Cách gii thiu ca Nguyn Du? </i>
<i>HS:Tìm chi tiết.</i>
<i>GV: Viễn khách, vấn danh là gì?</i>
- <i>Mó ó vi phm phng chõm hi thoi no? Ti </i>
<i>sao</i> ?
+ GV Định hớng:Vi phạm phơng châm lịch sự.
- <i>Nội dung các câu trả lời của MÃ Giám Sinh em</i>
<i>thấy có điều gì không ổn ?Gi¶i nghÜa tõ M· </i>“
<i>Giám Sinh ? Sao lại Lâm Thanh cũng gần ?</i>” “ ”
+ Giám sinh họ Mã, hoặc tên học sinh trờng
Quốc Tử Giám, hoặc chỉ chức giám sinh ngời ta
mua của triều đình.
+ Với cách giải thích đó thì khơng tờn no rừ
I_ Đọc<b> Tìm hiểu chung:</b>
1- Đọc :
2- Vị trí đoạn trích:
3- Đại ý :
Tớnh cỏch ờ tin, bỉ ổi của Mã Giám
Sinh và tâm trạng đau đớn hổ nhục của
Thúy Kiều.
II- T×m hiĨu néi dung :
1- Nhân vật MÃ Giám Sinh:
- Vấn khách
- Lễ vấn danh
=> Đến hỏi xin làm vợ
- Tên : MÃ Giám Sinh
- Quê : huyện Lâm Thanh cũng gần.
=> Trả lời cộc lốc, nhát gừng -> thiếu văn
hóa.
ràng cả. Tên quê quán cũng vậy Lâm Thanh
không phải là địa chỉ. Hai thông tin cần biết lại
cha biết. Thậm chí câu trả lời của Mã cịn ngợc
<i>- GV</i>:<i>Chân dung của Mã đợc tả cụ thể qua các </i>
<i>câu tiếp ? Các từ nhẵn nhụi, bảnh bao là loại </i>“ ”
<i>từ gì ? Từ đó gợi cho ngời đọc điều gì? </i>
+ Đợc tả qua tuổi tác, đầu tóc, cách ăn mặc”. Các
từ láy gợi cách ăn mặc chải chuốt, đỏm dáng, râu
tóc đợc tỉa tót quá cầu kỳ trái ngợc với tuổi tác.
- <i>Qua cách giới thiệu và tả ngoại hình của </i>
<i>Nguyễn Du ta có thể nhận xét Mã Giám Sinh là </i>
<i>ngời thế nào ?</i>
- GV chun dÉn :
Mới chỉ thống qua vài lời hội thoại, và diện mạo
bên ngoài mà đã toát ra đợc chân dung một con
ngời thiếu đứng đắn, ơng cha ta có câu “Trơng
mặt mà bắt hình dong” Nguyễn Du có lẽ đã vận
dụng kinh nghiệm đó để tả ngời.
- <i>Mã Giám Sinh cịn đợc miêu tả tiếp ra sao? </i>
<i>Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng? tác dụng của </i>
<i>biện pháp nghệ thuật đó?</i>
+ Quan hƯ thÇy tí “Tríc thÇy ... tí ... lao xao ->
+ Từ tót -> gợi hình
- Cách tả nhân vật MÃ có khác gì so với tả Thúy
Vân, Thuý Kiều ?
+ Thuý Vân, Thuý Kiều -> bút pháp ớc lệ -> trân
trọng, ca ngợi.
+ Mó Giỏm Sinh -> Bút pháp hiện thực (diện
mạo, cử chỉ, hành động) -> mỉa mai, khinh bỉ.
GV tổng hợp:
-<i>Nguyễn Du tả ngoại hình nhân vật, để nhân vật </i>
<i>tự bộc lộ bản chất? Tìm chi tiết?</i>
+ Đó là việc “chọn vợ” cho mình. Bằng một loạt
các từ ngữ chuyên dùng trong lĩnh vực mua bán,
chợ búa thể hiện tay nghề buôn bán của Mã, một
tay buôn lọc lõi, mánh khoé đã mua đợc món
hàng hời.
- <i>Suy nghĩ, việc làm của Mã đã mâu thuẫn với sự</i>
<i>việc nào ở trên ? Sự mâu thuẫn đó càng làm rõ </i>
<i>hơn sự thật của việc nào ?</i>
+ Vấn đề đặt ra ban đầu khi Mã tới nhà Kiều là
“vấn danh” cịn lúc này là mua bán. Vì thế “vấn
danh” chỉ là màn kịch che đậy cảnh buôn thịt bán
- <i>Qua màn kịch mua bán với hành động cử chỉ </i>
<i>chân dung của Mã hiện lên rõ ràng hơn cả về </i>
<i>tính cách và bản chất ?</i>
- <i>Sau khi đã thấy vừa lịng với món hàng, Mã đã </i>
<i>nói gì ? Cách nói đó có phải là bản chất của Mã </i>
<i>khơng</i> ?
+ Trở lại cách nói hoa mĩ, nhằm che đậy mục
đích xấu xa của mình. Nhng mĩ nhiều, ho hoa
+ Ngoại hình:- ... tứ tuần
... nh½n nhơi
... b¶nh bao”
-> Chải chuốt, đỏm dáng, không phù hợp
với lứa tuổi.
=> Là một kẻ thiếu đứng đắn.
+ Hành động:- “Ghế ... tót sỗ sàng
- Trớc thầy sau tớ lao xao
-> Một kẻ thô lỗ, hợm hĩnh, trịnh thợng
+ Bản chất:- “Đắn đó .... cân ...
ép .... thử ....
cha đợc nổi một câu, bản chất con buôn lại bật
ra.
+ Sau lời nói của bà mối, Mã tiếp tục cị kè, thêm
bớt. Câu thơ “Cò kè ..” gợi cảnh kẻ mua ngời bán
đa đẩy món hàng, túi tiền đợc cởi ra thắt vào,
nâng lên, đặt xuống, trong khi đã rất ng Kiều rồi.
Mã đã tận dụng cơ hội để trả giá thấp.
-GV: <i>Khái quát MGS là một nhân vạt nh thế </i>
<i>nào? Thái độ của Nguyễn Du đợc thể hiện qua </i>
<i>cách tả Mã Giám Sinh ?</i>
•Hoạt động nhóm nhỏ:
Có ngời cho rằng Mã Giám Sinh là tập hợp của
ba quan hệ : là nho sĩ, là lu manh, là con bn
trong đó con bn là chủ đạo em có đồng ý với ý
kiến này khơng ? giải thích ?
• Đại diện nhóm trả lời- nhóm khác nhận xột
ãGV cht li vn .
- ''Sính nghi ... -> làm bộ mĩ miều
- Cò kè bớt ... thêm
Ngó giỏ ... bốn trăm”
-> Sự đê tiện, bỉ ổi, táng tận lơng tõm.
=> MÃ Giám Sinh hiện lên qua ngôn ngữ
miêu tả trực diện của tác giả. Hoàn chỉnh
về diện mạo tính cách, thể hiện rõ là một
con ngời gi¶ dèi.
->Kín đáo bộc lộ thái độ khinh bỉ, coi
th-ng.
4- Củng cố : Trong phần thảo luận nhóm.
5- Hớng dẫn về nhà : (2 phút) phân tích tâm trạng Thúy Kiều
………
Gi¶ng : 9C: 13/10/2008
9A: 17/10/2008 TiÕt : 32
(<b>TrÝch Trun KiỊu - Ngun Du) </b>
<b>I</b>
<b> - Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc </b> Giúp học sinh nhận thấy nhân vật MÃ Giám Sinh một tay buôn
ngời qua cách tả ngoại hình, tính cách và thông qua cuộc mua
bán. Tình cảnh tội nghiệp của Thúy Kiều. Tấm lòng nhân hậu
của Nguyễn Du.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật, phân tích nghệ tả ngời tài tình
của Nguyễn Du.
<b>3. Thỏi :</b> Cảm thông với nỗi đau của Thúy Kiều, căm ghét khinh bỉ bọn
bn ngời bất nhân.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV: SGK- SGV- Bình giảng ngữ văn 9
- HS:Trả lời câu hỏi chuẩn bị
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b>2. KiĨm tra : (5 phót) </b>
Câu hỏi:Đọc thuộc lịng đoạn trích “Mã Giám Sinh mua Kiều” và nêu đại ý ?
Đáp án: - HS đọc thuộc lịng - trả lời
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Khởi động – Giới thiệu bài
<b>* Hoạt động 2 : </b>Đọc hiểu văn bản
<b> Hoạt động 1 :</b> Hệ thống lại nội dung học
của tiết trớc (5 phút)
- Nhân vật Mã Giám Sinh hiện lên qua ngơn
ngữ miêu tả trực diện của tác giả. Hình ảnh
nhân vật phản diện đợc miêu tả bằng nét bút
hiện thực, hồn chỉnh cả về diện mạo và tính
cách. Mã Giám Sinh đợc khắc họa cụ thể,
sinh động, đồng thời lại mang ý nghĩa khái
quát về một loại ngời giả dối, vô học, bất
nhân.
- Trong mà kịch “vấn danh” trá hình Mã
Giám Sinh đã biến Kiều thành một món hàng
trao đổi. Từ một ngời con gái xinh đẹp, có
cuộc sống êm đềm, gia giáo nay rơi vào cảnh
ngộ đầy bi kịch.
<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích hình ảnh nhân
vật Thúy Kiều (19 phút)
<i>- HS đọc lại bài thơ. </i>
<i>- GV đọc riêng đoạn </i>“Nỗi mình thêm tc ni
nh
- Ngừng hoa bóng thẹn trông gơng mặt dày.
<i>Nỗi mình và nỗi nhà ở đây là g× ?</i>
“ ” “ ”
+ “Nỗi mình” -> là tình duyên dang dở.
“Nỗi nhà” -> bị vu oan giá hoạ. Kiều đau uất
vì cảnh đời ngang trái.
- <i>Nỗi đau của Kiều đợc diễn tả nh thế nào ?</i>
<i>nghệ thuật nào tạo nên sự thành cơng đó ?</i>
+ Nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, thậm xng ->
nớc mắt tuôi rơi theo bớc chân Kiều.
+ Trong nỗi đau đớn, tái tê ấy Kiều còn có
tâm trạng ngại ngùng, e lệ vì nàng ý thức đợc
nỗi nhục nhã, ý thức đợc nhân phẩm, buồn
rầu tủi hổ, sợng sùng trong bớc đi ngợng
ngùng, ê chề cảm giác “thẹn” trớc hoa và
“mặt dày” trớc gơng.
<i>- Dù rằng đã tự nguyện, phó mặc số phận </i>
<i>nh-ng nỗi đau vẫn dày vò Kiều. Sự xót xa tủi</i>
<i>nhục khơng giấu đợc. Câu thơ diễn đạt ?</i>
<i>- Qua đó cho thấy thân phận của Kiều nh thế</i>
<i>nào?</i>
<b>* </b>
<b> hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu tấm lịng nhân
đạo của Nguyễn Du qua đoạn trích (8 phút)
<i>- Thái độ của Nguyễn Du đợc bộc lộ qua</i>
<i>cách tả hai nhân vật Thuý Kiều và Mã Giám</i>
<i>Sinh ?</i>
<i>HS: Tr¶ lêi.</i>
<i>- Thái độ khinh bỉ của Nguyễn Du đợc miêu</i>
<i>tả nh thế nào?</i>
+ Thái độ khinh bỉ và căm phẫn sâu sắc
bọn buôn ngời : tả Mã Giám Sinh với cái
<b>2- Nh©n vËt Thóy KiỊu:</b>
=>Sự đau đớn, tái tê vì bị biến thành món
hàng.
- “ThỊm hoa ... lệ hoa
-> So sánh, ẩn dụ, thậm xng
=> Ngợng ngùng, tủi hổ.
- Nét buồn ... cúc
- Điệu gầy ... mai
-> Tâm trạng tiều tuỵ, vô cảm => cô đơn bị
trà đạp lên nhân phẩm.
<b>3- Tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du </b>
nhìn mỉa mai châm biếm lên án : bộ mày râu
nhẵn nhụi cho thấy sự thiếu tự nhiên, tỉa tót
trai lơ. áo quần trng diện đã trạc ngoại tứ
tuần lại tỉa tót cơng phu, cố tơ vẽ cho mình.
Bản chất bất nhân vì tiền trong hành động
mua bán cò kè bần tiện ...
+ Thái độ tố cáo thế lực đồng tiền chà đạp
lên con ngời. Đồng tiền biến con ngời nhan
sắc thành món hàng, biến kẻ táng tận lơng
tâm thành kẻ mãn nguyện tự đắc.
<i>GV: Khuynh hớng nhân đạo trong đoạn trích</i>
<i>đợc thể hiện nh thế nào?</i>
+ Dùng lối nói thậm xng ớc lệ so sánh
biểu hiện nỗi đau của ngời con gái tài hoa ý
thức về nhân phẩm của mình. Nguyễn Du nh
hóa thân vào nhân vật để nói lên nỗi đau đớn,
tủi hổ đó.
- GV khái quát nâng cao :
Tng cõu thơ tởng nh nhà thơ khách quan
đứng ngoài cuộc kể về diẽn biến của lễ “vấn
danh” nhng nớc mắt Kiều thẫm đẫm trái tim
nhân đạo của Nguyễn Du nên ở đoạn này ND
đứng về phía Kiều để lên án bọn độc ác bất
nhân.
<b>* hoạt động 3 </b>: Tổng kết đoạn trích (5
phút)
- Th¶o ln nhãm :
GV: Giao vấn đề, nhiệm vụ
- Hãy lập bảng sơ đồ tổng kết bài học
- HS lập bảng tóm tắt, GV hớng dẫn gợi ý:
+ Có thể lập sơ đồ theo phân tích nhân vật
hoặc nội dung, nghệ thuật đoạn trích.
- Niềm thơng cảm sâu sắc trớc thực trạng
con ngời bị hạ thấp, bị chà đạp
<b>III- Tỉng kÕt :</b>
- Néi dung :
- NghƯ thuật :
<b>4- Củng cố : Trong phần thảo luận nhóm</b>
Gi¶ng :9C: /10/2008
9A: /10/2008
TiÕt : 33
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả hành động, sự
việc, cảnh vật và con ngời trong văn bản tự sự.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một
văn bản tự sự.
<b>3. Thái độ :</b> Củng cố cách cảm nhận về miêu tả trong các văn bản đã học.
<b>II</b>
<b> - Chuẩn bị : </b>
- GV:SGK - SGV- tài liệu tham khảo.
- HS:Tìm hiểu các yếu tố miêu tả trong các đoạn văn.
<b>III</b>
<b> - tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức : :( 1phút)9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : Giờ trớc trả bài khơng kiểm tra </b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động- Giới thiệu
bài
<b>* Hoạt động 2 </b>: Phân tích mẫu hình thành
kháI niệm.
<b>* Hoạt động 1 :</b> GV hớng dẫn tìm hiểu yếu tố
miêu tả trong văn bản tự sự (19phút)
<i>- HS đọc đoạn trớch SGK 91.</i>
<i>-GV:Đoạn trích kể lại chuyện gì ? Diễn biến</i>
<i>nh thế nào ?</i>
<i> Tóm tắt chi tiết chính ?</i>
+ Kể chuyện vua Quang Trung đánh đồn
Ngọc Hồi
. QT cho ghép ván, 10 ngời khênh 1 bức,
tiến sát đồn Ngọc Hồi.
. Quân Thanh bắn ra không trúng ai, sau đó
phun khói lửa.
. Quân QT khiêng ván nhất tề xông tới
đánh.
. Quân Thanh chống không nổi, Sầm Nghi
Đống thắt cổ tự tự. Quân Thanh đại bại.
<i>- Nèi các sự kiện trên thành một đoạn văn. So</i>
<i>sánh đoạn văn vừa lập với đoạn văn của Ngô</i>
<i>Gia Văn Phái ?</i>
+ Đoạn vừa tạo lập thiếu sinh động, đơn
giản là kể lại sự việc.
+ Mới chỉ trả lời câu hỏi : sự việc gì cịn
khơng trả lời đợc sự việc ấy diễn ra nh thế nào.
+ Đoạn của Ngơ ... đáp ứng đợc điều đó,
nhờ miêu tả các chi tiết mà trận đánh đợc tái
hiện sinh ng.
<i>- Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là</i>
<i>gì ?</i>
<i>- HS: c ghi nh.</i>
- GV chốt lại :
<b>I- Tìm hiểu chung yếu tố miêu tả trong văn</b>
<b>bản tự sự;</b>
<b>1Tìm hiểu đoạn trích: </b>
- Tóm tắt sự việc chính
- Tạo lập đoạn mới
- Nhn xột, so sánh: Các sự việc nêu đầy đủ
nhng không sinh động => cần miêu tả bằng
các chi tiết sự việc mới diễn ra sinh động hấp
dẫn.
Miêu tả trong khi kể nhằm làm cho sự việc
đang kể hiện lên bằng những chi tiết hành
động, cảnh vật, con ngời và sự việc diễn ra nh
thế nào khiến câu chuyện trở nên sinh động nh
hiện ra trớc mắt ngời đọc.
<b>* </b>
<b> hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn HS luyện tập (21
- Hoạt động nhóm :
GV: giao vấn đề hiệm vụ:
Nhãm 1 + 2 Tìm hiểu yếu tố tả ngời Chị
em Thóy KiỊu.
Nhãm 3 + 4 Yếu tố tả cảnh Cảnh ngày
xuân
- i diện nhóm trả lời.
- GV: định h ớng .
<i>- Yếu tố tả ngời trong Chị em Thuý Kiều ?</i>“ ”
+ Thuý V©n :
. Khn mặt đầy đặn, trịn trĩnh nh mặt
trăng
. Đôi mày sắc sảo đậm nét nh con ngài.
. MiƯng cêi t¬i th¾m nh hoa.
. Giọng nói trong trẻo thanh thoát thoát ra
từ hàm răng ngµ ngäc.
. Mái tóc óng mợt nh mây.
. Làn da trắng mịn nh tuyết.
+ Thóy KiỊu :
. ánh mắt trong nh làn nớc mùa thu
. Đôi lông mày thanh tó nh nÐt nói mïa
xu©n.
. Vẻ đẹp tuyệt thế khiến ngời say mê mất
nớc, mất thành.
. Cái tài và tình của Kiều
<i>- Từ phân tÝch nghƯ tht t¶ ngêi cđa Ngun</i>
<i>Du em cã nhËn xÐt g× ?</i>
+ Cảm nhận đợc thái độ, tình cảm trân
trọng đề cao vẻ đẹp và giá trị của con ngi,
cm thụng vi s phn ca h.
<i>- Đoạn trích Cảnh ngày xuân tả cảnh gì?</i>
+ Thiên nhiên, cảnh vật của mùa xuân vµ lƠ
héi thanh minh.
+ Khung cảnh mùa xuân : mới mẻ, giàu sức
sống (cỏ non), trong sáng, khoáng đạt (tận
chân trời), nhẹ nhàng, hài hịa, sinh động (trắng
điểm một vài bơng hoa).
+ Khung cảnh lễ hội : đông vui, tấp nập,
nhộn nhịp, tâm trạng nô nức, rộn ràng của ngời
đi hội.
GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 2(SGK - 92)
<i>- KĨ l¹i việc chị em Thúy Kiều đi chơi trong</i>
<i>buổi chiều thanh minh.</i>
<i>- Giới thiệu vẻ đẹp của hai chị em Thúy Kiều</i>
<i>bằng lời văn của mình.</i>
+ Diễn xuôi theo thứ tự của đoạn
+ Tham khảo : Những bài văn mẫu (57)
<b>II- Luyện tập</b>
<b>1- Bài tập 1 (92) :</b>
a) Đoạn 1 :
- Thóy V©n
-> Tả Vân tập trung tả ngoại hình, vẻ đẹp chủ
yếu về nhan sắc.
- Thóy KiỊu
-> Tả Kiều kết hợp tả ngoại hình với tả tính
cách, tâm lý bên trong, vẻ đẹp hài hòa nhan
sắc, tài năng v tõm hn.
b) Đoạn 2 :
- Khung cảnh mùa xuân
- Khung cảnh lễ hội
<b>2- Bài 2 (92)</b>
- Thời gian
<b>4- Cđng cè : ( 2phót) - Nh¾c lại vai trò của yếu tố miêu tả trong văn b¶n tù</b>
sù.
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (2 phút)-Nắm chắc nội dung bài.</b>
-Soạn Kiều ở lầu Ngng Bích
---Giảng :9C: /10/2008
9A: /10/2008
<b>TiÕt 34+35</b>
viÕt bµi số 2 văn tự sự
<b>I- </b>
<b> Mục tiªu :</b>
<b>1- Kiến thức </b> Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học làm bài văn tự
sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con ngời.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng diễn đạt, trình bày, đặc biệt kỹ năng dùng từ
chính xác, sử dụng yếu tố miêu tả.
<b>3- Thái độ :</b> Tình cảm trân trọng và yêu quý thầy cô giáo, ý thức vơn
lên trong học tập.
<b>II</b>
<b> - Chuẩn bị : </b>
- GV:Đề bài - dàn bài
- HS: Ôn tập văn tự sự.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức :</b>
<b>2- Kiểm tra : </b>
3- Bài mới<i> :</i><b> </b>
<b>I- Đề bài :</b>
Kể một kỷ niệm đáng nhớ về cô giáo chủ nhiệm của em.
<b>II- Yêu cầu chung :</b>
- Giới thiệu đợc kỷ niệm đáng nhớ.
- Diễn biến của câu chuyện.
- Sử dụng các yếu tố miêu tả làm cho chuyện thêm sinh động.
- Có thể dùng đoạn văn đối thoại.
- Nêu suy nghĩ miêu tả nội tâm
- Tình cảm và suy nghi của mình.
<b>III- Đáp án, biểu điểm :</b>
<i>1- Mở bµi : </i>
- Giới thiệu về kỷ niệm đáng nhớ v cụ giỏo ch nhim.
- Cần thông qua một tình huống cụ thể xảy ra khiến mình nhớ lại.
<i>2- Thân bài :</i>
- Kể lại diẽn biến sự việc :
+ Trỡnh tự thời gian, không gian, ở đâu ? vào thời gian nào ?
+ Tình huống dẫn đến câu chuyện đáng nhớ.
+ C¸ch sư sù cđa mäi ngêi.
+ Thái độ của em trớc sự việc. Tại sao em cho là đáng nhớ.
+ Thái độ và cách sử sự của cô giỏo.
+ Đối với cá nhân mình.
+ Đối với cả lớp
- Suy nghĩ của em.
<i>3- Kết bài :</i>
- Nêu cảm nghĩ của em và bài học đợc rút ra từ kỷ niệm đó.
* Bài viết đảm bảo các yêu cầu trên, sai ít lỗi chính tả, lời văn chân thành, có cảm
xúc đạt 9- 10 điểm.
* Bài viết đủ ý, bố cục rõ ràng, sai dới 10 lỗi chính tả, câu, diễn đạt đạt 7- 8 điểm
* Bài viết thiếu 1, 2 ý, diễn đạt rõ ràng, sai dới 15 lỗi chính tả, câu đạt 5- 6 điểm
* Bài viết sơ sài, thiếu nhiều ý, sai nhiều lỗi chính tả, câu, diễn đạt đạt 3- 4 điểm
* Bài viết không xác định đợc yêu cầu, lạc đề, sai quá nhiều lỗi đạt 1- 2 điểm
* Bài viết để trắng : 0 điểm.
4- Cđng cè : thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi
5- H<b> íng dÉn vỊ nhµ : Đọc thêm Kiều báo ân báo oán. soạn bài: Kiều ở lầu</b>
Ngng Bích.
..
Giảng : 9C: 10/2008
9A: 10/2008 TiÕt : 36
<b>I</b>
<b> - Mơc tiªu :</b>
<b>2. Kỹ năng :</b> Nhận biết và bớc đầu phân tích đợc bút pháp miêu tả nội tâm nhân
vật, đánh giá nghệ thuật tả cảnh ngụ tình.
<b>3. Thái độ :</b> Cảm thông với nhân vật, thân phận ngời phụ nữ trong xã hội
phong kiến.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- GV: SGK- SGV - Bình giảng ngữ văn 9
- HS: Trả lời câu hỏi chuẩn bị
<b>III- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : :( 1phút)9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra : (5 phót) Giíi thiệu vị trí đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích ?</b>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn đọc, tìm hiểu vị trí
đoạn trích và bố cục (8 phút)
<i>- HS đọc bài. GV đọc một lần.</i>
<i>- GV nhắc lại vị trí đoạn trích ?</i>
Gia đình gặp tai biến, Kiều bán mình cứu
cha và em. Tởng đợc làm vợ lẽ, không ngờ bị
<i>- Căn cứ vào diễn biến sự việc xoay quanh nhân</i>
<i>vật Kiều để chia thành 3 đoạn ?</i>
+ Hồn cảnh cơ đơn tội nghiệp của Kiều
+ Nỗi nhớ thơng Kim Trọng và cha mẹ.
+ Tâm trạng đau buồn, lo âu của Kiều qua
cảnh vật.
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu hồn cảnh Kiều
ở lầu Ngng Bích trong sáu câu thơ đầu (10 phỳt)
<i>- Đọc 6 câu thơ đầu. Từ khóa xuân có ý nghĩa</i>
<i>là gì ?</i>
(Sự giả dối khoá xuân thực chất là giam lỏng)
<i>Khung cnh thiờn nhiên đựoc nhìn qua con mát</i>
<i>của ai?Đựoc gọi ra bằng những hình ảnh nào?</i>
<i>Những hình ảnh gợi cảnh thiên nhiên? con ngời</i>
<i>nh thế nào? - Những hình ảnh non xa, trăng</i>“
<i>gần, cát vàng, bụi hồng theo em ú l hỡnh nh</i>
<i>thực hay hình ảnh mang tính ớc lệ ?không gian</i>
<i>hiện ra nh thế nào?</i>
( H/ ảnh non xa, trăng gần cát vàngcó thể là
cảnh thực, có thể là hình ảnh ớc lệ gợi sự mênh
mông, hoang vắng. Câu thơ sáu chữ chữ nào
cũng gợi lên sự rợn ngợp của không gian. Cảnh
non xa, trăng gÇn -> lÇu chơi vơi giữa mênh
mang trời nớc. Nhìn xa chỉ thấy dÃy núi mờ xa,
cồn cát bụi bay mù mịt, không một bóng ngời,
không sù giao lu.
<i>- Câu thơ Bẽ bàng mây sớm đèn khuya . mây</i>“ ” “
<i>sớm đèn khuya gợi thời gian nh</i>” <i> thế nào ?Ai bẽ</i>“
<i>bµng ? </i>”
+ Thời gian tuần hoàn khép kín, cảnh vật cũng
đi theo thời gian. Nh vậy cả thời gian và không
gian đều giam hãm Kiều, ngày và đêm nàng thui
thủi một mình làm bạn với mây, đèn ...
<b>I_ Đọc tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Đọc : </b>
<b>2- Vị trí đoạn trích</b>
<b>3- Bố cục :</b>
3 phần
<b>II- Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>1- Hồn cảnh cơ đơn tội nghiệp của Kiều:</b>
- Khúa xuõn -> b giam lng
- Cảnh: Bát ngát, cát vàng, bụi bay, dÃy núi
mờ xa
=> Không gian mênh mông, hoang vắng, trơ
trọi
= >Hỡnh nh va thc va mang tính ớc lệ
diễn tả tâm trạng cơ đơn của Kiều.
+ Đối diện với mây và đèn Kiều càng thấm
thía cái bẽ bàng của thân phận : Nỗi nhục nhã ê
chề nàng đã thấu hiểu ngay từ cuộc mua bán, lại
thêm sự lừa gạt của Mã Giám Sinh, sự ân hận
xót xa vì phụ bạc chàng Kim.
<i>-Từ hình ảnh đó góp phần diễn tả tâm trạng của</i>
<i>Kiều nh thế nào?</i>
<i>- T¹i sao Ngun Du l¹i nãi Nưa tình nửa cảnh</i>
<i>nh chia tấm lòng . Cảnh nào, tình nào ?</i>
+ Cảnh hoang vắng, đau buồn, tình xót xa, nhục
nhà làm lòng Kiều tan nát.
- GV chốt lại chuyÓn ý :
Cảnh vật trớc lầu Ngng Bích cứ ln chuyển
vơ t theo quy luật của nó khơng một nét thân
mật, khơng một niềm an ủi. Khung cảnh đó đã
tác động tới Kiều. Nàng càng đau đớn tủi nhục
cho thân phận của mình. Chính trong hồn cảnh
cơ đơn nơi đất khách q ngời, tâm trạng của
Kiều đã chuyển từ buồn sang nhớ.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn phân tích nghệ
thuật miêu tả nỗi nhớ của Thúy Kiều (8 phỳt)
HS c 8 cõu th tip.
- Lời đoạn thơ cđa ai?nhí ai tríc, ai sau?
<i>- GV: u câuHS đọc 8 câu thơ giữa. Nỗi nhớ </i>
<i>đ-ợc thể hiện nh thế nào ? Kiều nhớ ai trớc ? </i>
Câu hỏi nêu vấn đề<i> : Có ngời đặt vấn đề tại sao</i>
<i>Kiều lại nhớ ngời yêu trớc mà khơng phải là cha</i>
<i>mẹ ? Em có thể lý giải ?</i>
+ Kiều đã bán mình giải quyết sự xung đột
giữa hiếu và tình :
“Duyên hội ngộ đức cù lao
Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn
Để lời thệ hải minh sơn
Làm con trớc phải đền ơn sinh thành”.
+ Trong lịng ln ám ảnh mặc cảm phụ tình
chàng Kim, nên nàng nhớ Kim Trọng trớc là hợp
lơ gíc -> Sự tinh tế trong ngịi bút Nguyễn Du.
<i>- KiỊu nhí Kim Träng nh thÕ nµo?</i>
+ Nhớ Kim Trọng : “Tởng ... đồng” -> nhớ tới
lời thề nguyền đôi lứa. Nàng tởng tợng ra chàng
Kim cũng đang hớng về mình, đau đáu chờ tin
nàng vơ ích “Tin sơng ... chờ”.
<i>GV: Em hiĨu nh thế nào về câu thơ " tấm son"</i>
+ C©u “TÊm son ... phai” cã hai cách hiểu:
. Tấm lòng son là tấm lòng son sắt của Kiều
với Kim Trọng không bao giờ nguôi, tình yêu
chung thủy không phai nh¹t.
. Tấm lịng son của Kiều bị dập vùi hoen ố,
biết bao giờ gột ra c.
<i>-Nỗi nhớ cha mẹ có gì khác với cách thể hiện</i>
<i>nỗi nhớ ngời yêu?</i> ( tởng -xót)
<i>-Thể hiÖn râ qua chi tiết nào?nhớ hình ảnh</i>
<i>nào?</i>
<i>- Nhng im tớch thnh ng c s dng.</i>
- GV b×nh :
Từ khi xa nhà đến nay “Sân lai cách mấy
=> nàng rơi vo cụ dn cụ c hon ton
<b>2- Nỗi nhớ Kim Trọng và cha mẹ :</b>
* Nỗi nhớ Kim Trọng :
- Nhớ lời thề nguyền
- Tiếc cho chàng uổng công chờ tin m×nh.
- " tÊm son…phai"
-> tấm long son của Kiều bị vuid dập hoen ố
biết bao giờ gột rủa đợc
nắng ma”, có lẽ ma nắng đã làm thay đổi cảnh
quê nhà, “gốc tử” đã lớn “vừa ngời ôm”, cha mẹ
ngày một thêm già yếu. Càng nghĩ Kiều càng
xót xa cho cha mẹ.
<i>-GV: Theo em trong cảnh ngộ hiện tại thì Kiều,</i>
<i>Kim Trọng và cha mẹ thì ai là ngời đáng thơng</i>
<i>nhất ?</i>
<i>- Kiều đã quên cảnh ngộ bản thân để nhớ thơng,</i>
<i>xót xa đến cha mẹ ngời yêu-> Kiều là ngời nh</i>
Qua đoạn trích Suy nghĩ của Kiều khi đang ở
lầu Ngng Bích. Kiều hớng về cha mẹ, Kim trọng
-> ngôn ngữ độc thoại. Đây là thành công lớn
trong việc miêu tả nhân vật qua ngôn ngữ độc
thoại.
<b>* hoạt động 4 </b>: Phân tích tâm trạng Kiều qua
cảnh vật, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình (8 phút)
<i>- Đọc 8 câu thơ cuối. Đoạn thơ có 8 câu cứ hai</i>
<i>câu một cặp và mỗi cặp thơ là một cảnh khác</i>
<i>nhau đó là những cảnh nào ? đợc diễn tả qua</i>
<i>cái nhìn của ai ?</i>
( sắc cỏ dầu dầu ấy nàng đã một lần nhìn thấy
ngày nồ trên mộ Đạm tiên: Sè..)
- Tiếng sống vỗ có gì khác tiếng sóng kêu?
<i>Sóng vỗ báo hiệu điềugì?</i>
(Nhng chặng đờng đầy cạm bẫy, nhiều máu và
nớc mắt có “ma đa lối, quỷ dẫn đờng” với Kiều
đang ở phía trớc đoạn thơ Kiều ở lầu NB nh chứa
đầy lệ: lệ của ngời con gái lu lạc, đau khổ vì cơ
đơn lẻ loi, buồn thơng chua xót vì mối tình đầu
tan vỡ, xót xa nhớ thơng cha mẹ, lo sợ cho thân
phận số phận mình; lệ của nhà thơ, 1 trái tim
<i>- Nhận xét nghệ thuật của 8 câu thơ ? biện pháp</i>
<i>nghệ thuật đó có tác dụng nh thế noà trong việc</i>
<i>diễn tả nhân vật?</i>
- GV n©ng cao :
Bức tranh về tâm trạng buồn của Kiều thật
sống động. Cảnh lầu Ngng Bích đợc thể hiện
qua tâm trạng Kiều. Cảnh đợc mô tả từ xa đến
gần, từ nhạt đến đậm, từ tĩnh đến động. Các từ
thấp thoáng, man mác, rầu rầu, xanh xanh, ầm
ầm đã biểu hiện cụ thể tâm trạng buồn tủi của
Kiều. Tâm trạng đó cứ mở dần, mở dần theo
điệp ngữ “buồn trông” và cứ trở đi trở lại nhờ
cách điệp cấu trúc câu của tác giả. Đó là bức
tranh thiên nhiên đồng thời cũng là bức tranh
tâm trạng -> Bút pháp nghệ thuật tả cảnh ngụ
tình.
<b>* hoạt động 5 </b>: Tổng hợp kiến thức bài
học (2 phút)
<i>- HS c ghi nh :</i>
- GV gợi dẫn chốt từng phần :
+ Tả cảnh -> hồn cảnh cơ đơn
+ Ngôn ngữ độc thoại -> Một con ngời v tha
* Nỗi nhớ cha mẹ :
- Thơng và xót cha mẹ sớm chiều tựa của
trông con.
- Tuổi già sức yếu không ngời chăm sóc
- Quạt nồng ấp lạnh
- Sân lai gèc tư. = > ®iĨn tÝch ®iĨn cè
=>
- Tấm lòng hiếu thảo và nỗi nhớ thơng cha
mẹ của Kiều.
=> Kiều là ngời tình thuỷ chung, ngời con
hiếu thảo ->có lòng vị tha.
<b>3- Tâm trạng đau buồn, lo ©u cđa KiỊu</b>
<b>qua c¶nh vËt:</b>
Mỗi cặp câu -> một nỗi nhớ, nỗi buồn
+ “Thuyền... thấp thoáng... xa xa” -> thân
phận bơ vơ nơi đất khách
+ “Cánh hoa trôi... biết là về đau” -> số
phận chìm nổi long đong vô định
+ Khắc “Chân mây mặt đất” -> xanh xanh,
dầu dầu, tê tái, héo úa, mịt mờ -> nỗi đau tê
tái
+ TiÕng giã, tiÕng sãng kªu quanh “ghÕ
ngồi -> âm thanh dữ dội -> biểu tợng tai
hoạ khủng khiếp sắp giáng xuống -> Kiều lo
âu sợ hÃi
nhân hậu
+ Tả cảnh ngụ tình -> tâm trạng đau buồn
lo âu.
<b>III- Tổng kết :</b>
- Ghi nhớ : SGK 96
<b>4- Cđng cè : ( 3phót) GV chốt lại nội dung bài.</b>
<b>5- H ớng dẫn về nh à ( 2phút) - Đọc thuộc long đoạn trích</b>
- Chuẩn bị bài: Trau dåi vèn tõ
---Gi¶ng : 9C: 17 / 10/2008
9A: 10/2008 TiÕt : 37
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ,
muốn trau dồi vốn t chỳng ta cn phi lm gỡ.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu nghĩa của từ, tự më réng vèn tõ qua
viƯc häc tËp ë líp vµ tra tõ ®iĨn.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức dùng từ chính xác, rõ nghĩa, ý thức học hỏi qua nhiu
hỡnh thc.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGK- Tài liêu tham khảo - Bảng phụ
-HS: Đọc và làm bài tập - bảng nhóm
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức :( 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 phút) </b>
Câu hỏi: Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ?
Đáp án: phần ghi nhớ SGK- 88,89
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
GV giới thiệu: Lấy một ví dụ về học sinh
dùng từ sai do không hiểu rõ nghĩa của từ :
Từ là chất liệu tạo nên câu nói. Muốn diễn
tả chính xác và sinh động những suy nghĩ,
tình cảm, cảm xúc của mình ngời nói phải biết
rõ những từ mà mình dùng và có vốn từ phong
phú. Do đó trau dồi vốn từ là việc rất quan
trọng để phát triển kỹ năng dùng từ.
Có hai con đờng để trau dồi vốn từ là rèn
luyện để nắm vững nghĩa của từ, cách dùng từ
và rèn luyện để làm tăng vốn từ.
<b>* Hoạt động 2 : </b> Rèn luyện để nắm vững
nghĩa của từ và cách dùng từ là th no ? (10
phỳt)
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập ( SGK -99)
<i>- HS đọc ví dụ. Cố Thủ tớng Phạm Văn Đồng</i>
<b>I- Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ</b>
<b>và cách dùng từ</b>
<b>1- XÐt vÝ dô :</b>
<i>muốn nói điều gì qua ý kiến đó ?</i>
+ Tiếng Việt có khả năng lớn đáp ứng nhu
cầu diễn đạt của mọi ngời.
+ Muốn phát huy tốt khả năng diễn đạt,
mọi ngời phải không ngừng trau dồi vốn từ.
- <i>Từ ý kiến trên em thấy vì sao phải trau dồi</i>
<i>vốn từ ?</i>
<i>- Đọc ba câu SGK 100. Các câu đó có mắc</i>
<i>lỗi diễn đạt không ? Tại sao ?</i>
- HS: đọc xác định lỗi
<i>- Từ ý kiến của Cố Thủ tớng Phạm Văn Đồng</i>
<i>và một số câu mắc lỗi dùng từ, ta cần phải</i>
<i>làm gì ?</i>
<i>- HS: c ghi nh SGK.</i>
- GV khái quát :
Hình thức trau dồi vốn từ đầu tiên ta phải
rèn luyện là nắm vững nghĩa của từ và cách sử
dụng từ trong câu, văn bản. Không phải chỉ
hiểu nghĩa của từ một cách thông thờng mà
phải cả sự phát triển về từ vựng để sử dụng
trong những hoàn cảnh khác nhau.
<b>* </b>
<b> hoạt động 3 </b>: Hình thức trau dồi vốn từ
thứ hai tăng vốn từ (10 phỳt)
<i>-Đọc đoạn văn và tìm hiểu ý kiến của Tô Hoài</i>
<i>?So với hình thức trau dồi vốn từ ở trên th×</i>
<i>h×nh thøc trau dåi vèn tứ Nguyễn Du có gì</i>
<i>khác ?</i>
+ Tô Hoài phân tích quá trình trau dåi vèn
tõ cđa Ngun Du : c¸ch häc lêi ¨n tiÕng nãi
cđa nh©n d©n.
+ TDVT (1) -> biết đầy đủ và chính xác
nghĩa của từ và cách dùng từ
+ TDVT (2) -> biết thêm những từ mà mình
cha biết.
- <i>Hình thức trau dồi vốn từ thứ hai là ?</i>
- GV khái quát nâng cao :
Để làm tăng vốn từ cần phải :
* Chú ý quan sát, lắng nghe lời nói của
ngời xung quanh và trên các phơng tiện thông
tin đại chúng.
* Đọc sách báo nhất là các tác phẩm văn
học hay.
* Ghi chép lại những từ ngữ mới nghe ...
gặp từ khó phải tra cứu từ điển.
* TËp sư dơng nh÷ng tõ mới trong hoàn
cảnh thích hợp.
- Lm bi tp 1 (101) : chọn cách giải thích
đúng.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn HS luyện tập
(13 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhóm 1 – bài 2 (101)
- Trau dồi vốn từ là để phát triển kỹ năng
diễn đạt.
* Xác định lỗi trong câu:
+ “Thắng cảnh” -> đẹp -> thừa từ
“đẹp”
+ Dự đoán -> đoán trớc tình hình,
thay vào ớc tính, ớc đoán.
+ Đẩy mạnh -> thúc đẩy cho phát
triển nhanh, còn quy mô là mở rộng hoặc
thu hẹp.
Mc lỗi dùng từ do không hiểu rõ nghĩa và
cách dùng khơng đúng.
<b>2- Ghi nhí :</b>
SGK 100
<b>II- Rèn luyện để làm tăng vốn từ</b>
1- Xét ví dụ :
- Häc qua lêi ¨n tiÕng nãi cđa nh©n d©n.
=>Cần rèn luyện để biết đầy đủ và chính
xác nhĩa và cách dùng của từ.
<b>2- Ghi nhí</b>
- SGK 101
Nhãm 2 – bµi 3 (102)
Nhãm 3 – bµi 5 (103)
Nhãm 4 bài 6 (103)
- Đại diện các nhóm trả lời?
- GV nhận xét - bổ sung đa ra định hớng.
<i>+ Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt ?</i>
<i>- Xác định lỗi sai và sửa ?</i>
a) Về khuya đờng phố rất im lặng
b) Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đã thành
lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các nớc
c) Những hoạt động từ thiện của ông khiến
chúng tôi rất cảm xúc
<i>- Từ ý kiến của Hồ Chí Minh em hãy nêu cách</i>
<i>thực hiện để làm tăng vốn từ ?</i>
(Kết luận ở phần trên)
- <i>Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống?</i>
a) ... ®iĨm u
b) ... mục đích cuối cùng
c) ... đề đạt
d) ... l¸u t¸u
e) ... hoảng loạn
1- Bài 2 (101
- Tuyệt chủng, tuyệt giao, tuyÖt tù, tuyÖt
thùc.
- Tuyệt đỉnh, tuyệt mật, tuyệt tác, tuyệt
trần.
- Đồng âm, đồng bào, đồng bộ, đồng
dạng, đồng khởi, đồng môn, đồng niên,
- Đồng ấu, đồng thoại
- Trống đồng
2- Bài 3 (102)
-> Yên tĩnh
-> Thiết lập.
-> Cảm động
3- Bài 5 (203)
- Nghe
- Hái
- ThÊy
- Xem
- Ghi
4- Bµi 6 (103)
- Từ đồng nghĩa
4- Củng cố: ( 2phút)- GV khái quát lại nội dung bài
5- H<b> ớng dẫn về nhà : ( 1phút) Hoàn thiện bài tập</b>
- Soạn bài: Lục Vân Tiên gặp nạn.
Giảng : 9C: 10/2008
9A: 10/2008 TiÕt : 38
<b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên </b><b> Nguyễn Đình Chiểu) </b>
<b>I</b>
<b> - Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện Lục Vân Tiên, ý nghĩa nội dung
truyện và một số nét Nguyễn Đình Chiểu, tấm lịng nhân nghĩa và
khát vọng cứu ngời, giúp ngời.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật, đặc trng phơng thức khắc hoạ
tính cách nhân vật.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng lòng vị tha, bao dung tấm lòng nhân ngha.
<b>II- Chuẩn bị : </b>- GV: SGK- tham khảo tác giả và tác phẩm, tranh ảnh về tác giả, tác
phẩm.-HS: Tóm tắt cốt truyện, trả lời câu hỏi.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b>2. Kiểm tra : (5 phót) </b>
Câu hỏi: Tâm trạng của Kiều đợc diễn tả nh thế nào qua đoạn trích?
Đáp án: mục 3 phần II. Tiết 37.
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu tác giả
<i>- HS đọcchú thích về tác giả ?</i>
+ Cuộc đời ông gặp nhiều trắc trở gian
truân. Nhng vợt lên nỗi đau, cuộc đời ông là
bài học lớn về nghị lực sống, sống để cống
hiến cho đời. Bị mù mắt nhng NĐC không
chịu đầu hàng số phận, vẫn sống làm việc có
ích : dạy học, làm thuốc, sáng tác thơ văn. Là
thầy giáo ông đặt việc dạy ngời cao hơn dạy
chữ. Là thầy thuốc ông xem trọng y đức lấy
việc cứu ngời làm trọng. Là nhà thơ ông quan
tâm đến việc dùng văn chơng giúp con ngời
h-ớng cái thiện, đúng đạo lý làm ngời.
+ Là tấm gơng sáng ngời về lòng yêu nớc và
tinh thần bất khuất chống ngoại xâm. Khi
Pháp xâm lợc ông nêu cao lập trờng kháng
chiến, sáng tác thơ văn khích lệ nghĩa sĩ. Khi
triều đình đầu hàng ông nêu cao khí tiết, từ
chối mọi sự cám dỗ, giữ gìn lối sống trong
sạch.
<i>- HS đọc chú thích (1) SGK 112.</i>
- GV tóm tắt :
Truyện thơ Nôm có 2.082 câu thơ lục bát,
l-u trl-uyền rộng rÃi, có sức sống mạnh mẽ và lâl-u
- <i>GV: cốt truyện có mấy phần? </i>
+ Truyện kết cấu thông thờng chơng hồi xoay
quanh diễn biến cuộc đời nhân vật chính nhằm
truyền dạy đạo lý làm ngời nên ngời tốt đợc
phù hộ, kẻ xấu phải bị trừng trị
+ Tác phẩm có tính chất một thiên tự
truyện, nhiều yếu tố trùng hợp với cuộc đời
tác giả. Nhng NĐC không đợc nh Lục Vân
Tiên nên Lục Vân Tiên là nhân vật lý tởng của
Đồ Chiểu là nơi nhà thơ gửi gắm ớc mơ và
khát vọng của mình.
+ Nội dung truyện đề cao đạo lý làm ngời :
ca ngợi tình nghĩa con ngời với con ngời ... Đề
cao tinh thần nghĩa hiệp sẵn sàng cứu khốn
phò nguy. Thể hiện khát vọng của nhân dân
h-ớng tới lẽ công bằng, thiện thắng ác, chính
nghĩa thắng gian tà...
+ Với tính chất truyện để kể hơn là để đọc
nên chú trọng hành động nhõn vt hn l t
<b>I- Giới thiệu tác giả, tác phẩm :</b>
<b>1- Tác giả : </b>
-Nguyễn Đình Chiểu (1822-1888).
- Cuộc đời gặp nhiều trắc trở, có nghị lực
sống cao p.
- Tấm gơng sáng ngời về lòng yêu nớc và
tinh thần bất khuất chống ngoại xâm.
<b>2- Truyện Lục Vân Tiên:</b>
- Là truyện thơ Nôm
- Cốt truyện 4 phần:
. Lục Vân Tiên đánh cớp cứu Kiều
Nguyệt Nga
. Lục Vân Tiên gặp nạn và đợc cứu
giúp.
. Kiều Nguyệt Nga gặp nạn mà vẫn giữ
lòng chung thủy.
. Lôc Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga
gặp lại nhau
- Kết cấu ớc lệ gần nh khuôn mẫu.
- Có tính chất tù truyÖn.
- Đề cao đạo lý làm ngời
nội tâm vì vậy dễ đi vào đời sống tinh thần
ng-ời dân.
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu
đại ý đoạn trích (5 phút)
- GV: Hng dn HS c
<i>-HS: Đọc đoạn thơ. Nội dung chính của đoạn</i>
<i>chính là gì ?</i>
<i>GV: Kiển tra một vµi tõ khã.</i>
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu đoạn trích ( 8</b>
phót)
-<i>GV: Trong đoạn trích đợc chia làm mấy</i>
<i>phần? Nội dung từng phần?</i>
-GV: Yêu cầu HS đọc 14 câu thơ đầu?
<i>GV: đọc đoạn trích em cảm nhận Lục Vân</i>
<i>Tiên là ngời nh thế nào?</i>
-GV: cho HS theo dâi tranh minh ho¹
(SGK-110)
- <i>Lục Vân Tiên đợc tác giả miêu tả ở mấy tình</i>
<i>HS: tr¶ lêi?</i>
<i>-GV: Hành động đánh cớp của Lục Vân Tiên?</i>
<i>tìm chi tiết?</i>
<i>GV: nhận xét về hành động ú?</i>
nhớ, dễ thuộc.
<b>II- Tìm hiểu đoạn trích :</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- §¹i ý :</b>
Trên đờng về nhà thăm cha mẹ trớc khi lên
kinh đơ ứng thi gặp bọn cớp hồnh hành,
Lục Vân Tiên đã đánh tan bọn cớp cu
Kiu Nguyt Nga.
III. Tìm hiểu đoạn trích:
1. Hình ảnh Lục Vân Tiên:
Hnh ng: + B cõy lm gậy
+ Nhằm xông vô
+ Tả đột hữu xung
=> Béc lé râ tÝnh c¸nh anh hïng, thĨ hiƯn
tÊm lòng vì nghĩa.
=>Hnh ng ca con ngi vỡ ngha quờn
thân, cái tài của bậc anh hùng, sức mạnh
bênh vực kẻ yếu.
<b>4- Cđng cè : (4 phót)Tãm tắt Truyện Lục Vân Tiên</b>
<b>5- H ớng dẫn về nh µ : (2 phót) Ph©n tÝch hai nh©n vËt Lơc Vân Tiên và Kiều</b>
Nguyệt Nga.
---Giảng : 9C: 10/2008
9A: 10/2008
TiÕt : 39
<b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên </b><b> Nguyễn Đình Chiểu) </b>
<b>I- Mục tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện Lục Vân Tiên, ý nghĩa nội dung
truyện và một số nét Nguyễn Đình Chiểu, tấm lịng nhân nghĩa và
khát vọng cứu ngời, giúp ngời.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật, đặc trng phơng thức khắc hoạ
tính cách nhân vật.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng lòng vị tha, bao dung tấm lòng nhân nghĩa.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: tham khảo tác giả và tác phẩm, tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
- HS:Tóm tắt cốt truyện
<b>III</b>
<b> - tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
9A: tỉng sè 27 v¾ng…lÝ do
<b>2. Kiểm tra : ( 5 phút)</b>
Câu hỏi: tóm tắt truyên Lục Vân Tiên.
Đáp án: Phần 2 tiết 38
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Hệ thống kiến thức tiết 1 (1
phút)
Tác giả, tác phẩm, cốt truyện gồm 4 phần,
truyện kết cấu thông thờng chơng hồi xoay
quanh diễn biến cuộc đời nhân vật chính nhằm
truyền dạy đạo lý làm ngời nên ngời tốt đợc phù
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn phân tích nhân
vật Lục Vân Tiên ( tiếp) (15 phút)
<i>- Đọc đoạn Hỏi ai ... anh hùng . Thỏi li</i>
<i>nói và cách c xư cđa Lục Vân Tiên với Kiều</i>
<i>Nguyệt Nga nh thế nào ?tìm chi tiết?</i>
+ “Hái ai than khãc ...” -> Hỏi han, an ủi
+ Đáp rằng ... l©u la” -> TrÊn an hä.
+ Gạt đi khi họ định trả ơn, từ chối lời mời về
nhà.
<i>- Khi Nguyệt Nga bày tỏ đền ơn Lục.. nói nh thế</i>
<i>nào? tìm chi tiết?</i>
- <i>Em đánh giá nh thế nào về câu nói đó?</i>
( GVmở rộng đó cũng là quân niêm. của
Nguyễn Du " anh hùng tiếng đã gọi rằng
Giữa đờng thấy sự bất bình mà tha"
- <i>Em phát biểu cảm nghĩ của mình về Lục Vân</i>
<i>Tiên?</i>
- GV më réng n©ng cao :
Lục Vân Tiên là một nhân vật có nhiều chi
tiết, yếu tố trùng hợp với cuộc đời tác giả, vì vậy
tác phẩm có tính chất tự truyện. Nhng NĐC
khơng có thuốc tiên, không thi đỗ trạng nguyên
và cầm quân thắng lợi nh Lục Vân Tiên. Do đó
nhà thơ đã gửi gắm ớc mơ khát vọng của mình
vào nhân vật -> Nhân vật Lục Vân Tiên là nhân
vật lý tởng.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn phân tích nhân vật
Kiều Nguyt Nga (10 phỳt)
<i>- Đọc lại đoạn Kiều Nguyệt Nga tr¶ lêi Lục</i>
<i>Vân Tiên ?</i>
+ Cách xng hô khiêm nhêng
+ Cách nói năng văn vẻ, dịu dàng, mực thớc.
+ Cách trình bày vẫn đề rõ ràng, khúc triết,
vừa đáp ứng đầy đủ điều thăm hỏi của Lục Vân
Tiên vừa thể hiện chân thành niềm cảm kích,
xúc động của mình.
-<i> Nguyệt Nga cũng hiểu rõ đợc việc chịu ơn của</i>
<i>mình, khâm phục sự khảng khái, hào hiệp của</i>
<b>2- Nhân vật Lục Vân Tiên( Tiếp)</b>
Nàng là phận gái ta là phận trai
=> Béc lé t c¸nh ngêi chÝnh trùc hào
hiệp.
- làm ơn há..
Kiến ngÃi bất vi..
Phi anh hïng..
=> Làm việc nghĩa là bổ phận là lẽ đơng
nhiên -> đó là cách c sử nghĩa hiệp của
ngời anh hùng.
-> Lục Vân Tiên tài ba, dũng cảm, trọng
nghĩa khinh tài. Đó là hình ảnh đẹp, hình
ảnh lí tởng mà tác giả gửi gắm niềm tin
và ớc mơ của mỡnh.
<b>3- Nhân vật Kiều Nguyệt Nga :</b>
Tha rằng..
Làm con
Quân tử..
Tiện thiếp..
Chút tôi..
<i>Lục Vân Tiên, cụ thể qua lời văn nào ?</i>
+ Tiết trăm năm ...
+ “LÊy chi cho phØ ....”
<i>- Th«ng qua cách xng hô, nói năng, c xử của</i>
<i>Kiều chøng tá KiỊu Ngut Nga lµ ngêi nh thÕ</i>
<i>nµo ?</i>
- GV më réng, chuyÓn ý :
Kiều Nguyệt Nga sau này từ nguyện gắn bó
cuộc đời với Lục Vân Tiên, không chịu lấy con
của thái s, dám liều mình để giữ trọn ân tình
thủy chung với chàng. Nếu Lục Vân Tiên là
chàng trai trọng nghĩa khinh tài “làm ơn há dễ
mong ngời trả ơn” thì Nguyệt Nga là ngời con
gái trọng tình trọng nghĩa “ơn ai một chút chẳng
quên”. Vì vậy cả hai nhân vật đều đợc nhân dân
dành cho nhiều tình cảm mến yêu.
<b>* hoạt động 4 </b>: Nhận xét, đánh giá nghệ
thuật miêu tả nhân vật và ngơn ngữ của đoạn
trích (9 phút)
<i>- Nhân vật Kiều Nguyệt Nga và Lục Vân Tiên</i>
<i>đợc miêu tả chủ yếu qua yếu tố nào ? hành</i>
<i>động, cử chỉ bên ngoài hay nội tâm ? Mụcđích</i>
<i>của nhà thơ ?</i>
+ Qua hành động, cử chỉ, lời nói
+ NĐC sáng tác mục đích truyền dạy đạo lý,
chỉ để truyền miệng, học trò ghi chép lại và lu
truyền trong nhân dân. Vì thế nhân vật ít khắc
hoạ ngoại hình cũng ít miêu tả nội tâm.
+ Đặt nhân vật vào tình huống cụ thể để bộc
lộ tính cách qua lời nói, cử chỉ, hành động ...
<i>- C¸ch sư dơng tõ ng÷ của Nguyễn Đình</i>
<i>Chiểu</i> ? (có thể so s¸nh víi Ngun Du).
+ Ngơn ngữ bình dân, nhiều khẩu ngữ : Thái
độ của Lục vân Tiên qua 2 sự việc (lũ cớp,
Kiều ...)
- HS c ghi nh
thức.
- Là ngời chịu ơn, tìm cách trả ơn.
- Kiều Nguyệt Nga hiền hậu, nết na, ân
tình.
<b>4- Nghệ thuật miêu tả nhân vật và</b>
<b>ngôn ngữ:</b>
- Miờu t nhõn vt qua c ch, hnh ng
li núi.
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, phù hỵp
víi diƠn biÕn trun.
<b>* Ghi nhí :</b>
SGK 115
<b>4- Củng cố : (3 phút) Tóm tắt nội dung đoạn trích . Hàng động của Lục Vân</b>
Tiên giúp em gợi nhớ tới nhân vật nào trong truyện cổ tích.
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) Phân tích đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều</b>
Nguyệt Nga để làm rõ tính cách tốt đẹp của hai nhân vật.
- Chuẩn bị bài: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
---Giảng :9C: 10/2008
9A: 10/2008
TiÕt : 40
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm và mối
quan hệ giữa tả nội tâm với ngoại hình trong trong văn bản tự sự.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân
vËt trong một văn bản tự sự.
<b>3. Thỏi :</b> Cú tỡnh cảm và suy nghĩ chân thực trong bài văn tự s.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGK - SGV
-HS Tìm hiểu các yếu tố miêu tả nội tâm trong các đoạn văn.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức : 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : ( 4 phút) Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. </b>
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu yếu tố
miêu tả nội tâm trong một số đoạn văn tự sự
(15 phút)
<i>- Thế nào là miêu tả ? Miêu tả dùng để làm gì</i>
<i>?</i>
Miêu tả cảnh vật, con ngời và sự việc một
cách cụ thể, chi tiết có tác dụng làm cho câu
chuyện thêm hấp dẫn, sinh động.
- GV chuyÓn ý :
Đối tợng của miêu tả bên ngồi : hồn cảnh,
ngoại hình là những cảnh vật và con ngời với
chân dung, hình dáng, hành động, ngôn ngữ
màu sắc ... quan sát trực tiếp. Vậy còn suy
nghĩ, diễn biến tâm trạng của nhân vật làm sao
quan sát trc tip c.
<i>- Đọc đoạn trích Kiều ở lầu Ng</i> <i>ng Bích . Tìm</i>
<i>những câu tả cảnh và những câu miêu tả tâm</i>
<i>trạng Kiều</i> ?
+ Tả cảnh : Trớc lầu .... xuân
Cát vàng .... dặm kia
+ Tả nội tâm : Bên trời .... b¬ v¬
Cã khi ... ngêi «m”
<i>- GV: DÊu hiƯu nµo cho thấy đoạn đầu tả</i>
<i>cảnh đoạn sau tả nội tâm?</i>
<i>- Những câu thơ tả cảnh có quan hệ nh thế</i>
<i>nào với thể hiện tâm tr¹ng ?</i>
+ Không gian, cảnh sắc : hoang vắng,
mênh mông không bóng ngời -> gợi hồn
cảnh cơ đơn, trơ trọi tội nghiệp của Kiều
- Đọc 6 câu thơ nói về nỗi nhớ của Thúy
+ Hiểu vễ nỗi nhớ của Kiều với ngời yêu vµ
cha mĐ.
+ Tâm trạng đau buồn, xót xa về thân phận
cơ đơn, bơ vơ, lịng xót thơng cha mẹ ngày
trơng ngóng tin con, không ai phụng dỡng,
chăm sóc.
+ Phẩm chất cao đẹp, lòng vị tha nhân hậu
của Kiều
<b>I- Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong</b>
<b>văn bản tự sự:</b>
<b>1. Bài tập: Đoạn thích Kiều ở lầu Ngng Bích</b>
- Tả ngoại cảnh: Trớc lầu .... xuân
Cát vàng .... dặm kia
- Tả nội tâm: Bên trời .... bơ v¬
Cã khi ... ngời ôm
- Đoạn văn tập trung miêu tả suy nghÜ cđa
KiỊu: vỊ thân phận, quê hơng, cha mẹ.
- Tả cảnh bên ngoài gợi tâm trạng bên trong
của nhân vật.
GV: liên hệ đoạn trích " cảnh ngày xuân"
-GV: miêu tả nội tâm có tác dụng nh thế nào
trong việc khắc hoạ tính cách nhân vật?
<i>- Đọc đoạn văn : MỈt l·o ... con nÝt (SGK-</i>“ ”
<i>117). NhËn xÐt cách tả ?</i>
+ T c ch, vẻ mặt bên ngồi của lão Hạc
giúp ngời đọc hình dung vẻ bề ngồi đó chứa
đựng tâm hồn đau khổ, dằn vặt, đau đớn của
lão trớc sự việc bán con Vàng -> tả bên ngoài
ta biết đợc tâm trạng nhân vật. Cụ thể là đặc
điểm, tính cách nhân vật lóo Hc.
<i>- 6 câu Bên trời ... cho phai là miêu tả nội</i>
<i>tâm trực tiếp hay gián tiÕp ?</i>
+ Trực tiếp diễn tả ý nghĩ, cảm xúc của Kiều
chứ không thông qua cử chỉ, nét mặt, hành
động nh on vn trờn.
<i>- Nh vậy miêu tả nội tâm có vai trò to lớn</i>
<i>trong văn bản tự sự? Đó là những tác dụng cụ</i>
<i>thể nào ?</i>
<i>- HS c ghi nh.</i>
+ Đối tợng của miêu tả nội tâm (tình cảm,
+ Vai trò tác dụng (xây dựng nhân vật).
+ Miêu tả nội tâm bằng cách nào (trực tiếp
hay gián tiếp).
- Bài tập nâng cao :
+ 8 câu cuối trong Kiều ở lầu Ngng Bích.
+ Không thuần tuý là tả cảnh mà thể hiện
tâm trạng đau buồn,lo lắng, ghê sợ của Kiều.
+ Mỗi cảnh đợc nhìn qua tâm trạng, trạng
thái tình cảm của Kiều.
( Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình -> Đặc điểm của
văn thơ trung đại)
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn HS luyện tập (20
phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 + 2 : Thuật lại đoạn trích MÃ Giám
Sinh mua Kiều chú ý miêu tả nội tâm Kiều.
Nhóm 3 + 4 : Đóng vai Kiều viết đoạn văn
kể lại việc báo ân báo oán. Chú ý bộc lộ trực
tiếp tâm trạng Kiều.
<i>- Tâm trạng Kiều khi gặp Hoạn Th</i> (lúc cha
gặp, lúc bắt đầu nhìn thấy, khi nghe Hoạn Th
- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét - chốt lại.
=> Miêu tả nội tâm tái hiện t tởng tình cảm
của nhân vật.
2. Bài 2:
- Miêu tả nội tâm qua nét mặt cử chỉ -> Miêu
tả nội tâm gián tiÕp.
<b>2- Ghi nhí :</b>
SGK 117
- Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình -> Đặc điểm của
văn thơ trung đại
<b>II- Lun tËp</b>
<b>1- Bài tập 1 (92) :</b>
- Tả ngoại hình -> tính c¸ch cđa M·.
- Tả nội tâm -> nỗi đau đớn, tủi hổ của Kiều.
2- Bài 2 (92)
<b>4- Cñng cè : ( 3phút) vai trò của yếu tố miêu tả trong văn tự sự.</b>
<b>5- H ớng dẫn về nh µ : (2 phót) lµm bµi tËp 3 (117). So¹n Lục Vân Tiên gặp</b>
Giảng : 9C:………..
9A:………..
<b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên </b><b> Nguyễn Đình Chiểu) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thc </b> Giỳp học sinh nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác
giả, tác phẩm. Hiểu đợc khát vọng cứu ngời giúp đời của tác giả
và tính cách, hành động của hai nhân vật, sự đối lập giữa thiện và
ác, quy lut thin s thng ỏc.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích tìm hiểu phơng thức khắc hoạ tính cách
nhân vật
<b>3. Thỏi :</b> Bi dng lũng vị tha, bao dung tấm lòng nhân nghĩa, thái độ cảm
phục lòng vị nghĩa của các nhân vật trong truyện.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGV- SGK - Bình giảng văn 9 - phiếu học tập.
- HS:Tóm tắt cốt truyện, soạn bài vị trí đoạn trích.
<b>III- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : ( 5 phút)</b>
Câu hỏi: Phân tích thái độ tình cảm Kiều Nguyệt Nga sau khi đợc Vân Tiên giúp?
Đáp án: phần 3 tiết 39
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về đoạn trích (9 phút)
GV: hớng dẫn cách đọc.
<i>- HS đọcvà nêu vị trí đoạn trích ?</i>
<i>-GV: Thông qua sự việc kể trong đoạn trích</i>
<i>em hÃy nêu ý chính của đoạn ?</i>
<i>- Cn c vo ni din biễn sự việc để chia</i>
<i>đoạn và ý chính của từng đoạn ?</i>
- GV chuyÓn ý :
Trong truyện Lục Vân Tiên, lực lợng đại
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu về nhân vật
Trịnh Hâm- kẻ đại diện cho cái ác, lực lợng
phi nghĩa (12phút)
<i>- Đọc đoạn 1 (118).Trịnh Hâm đã ra tay hại</i>
<i>Vân Tiên vào thời gian nào?</i>
HS: t×m chi tiết.
- <i>GV: em có nhận xét gì về giá trị nghệ thuật</i>
<i>của đoạn trích? </i>
<b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung:</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Vị trí đoạn trích : </b>
- Nằm phần thứ 2 của truyện
<b>3- Đại ý :</b>
K lại việc Vân Tiên bị Trịnh Hâm đẩy
xuống sông. Sau đó Vân Tiên đợc Giao
long và vợ chồng ông Ng cứu sng.
<b>4- Bố cục :</b>
2 phần
<b>II- Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>1- Trịnh Hâm </b><b> hiện thân của cái ác</b>
- Đêm khuya ... thời gian
giữa vời ... không gian
-> Thời điểm thuận lợi che lấp tội ác của
mình
<i>- Nhn xột v hnh ng ny ?</i>
<i>- Điều gì khiến Trịnh ra tay hại Lục Vân Tiên</i>
<i>?</i>
+ Vì lịng đố kỵ ganh ghét tài năng của
Lục Vân Tiên, lo cho con đờng tiến thân tơng
lai của mình.
- Câu hỏi gợi mở : Sự ganh ghét đố kỵ với tài
năng của bạn là một điều xấu, vì đố kỵ mà
Trịnh đã hại Vân Tiên. Nhng điều đáng nói ở
đây là tình huống mà Nguyễn Đình Chiểu đa
<i>- Đây cịn là hành động độc ác, bất nhân,</i>
<i>bất nghĩa ? Tại sao? Hãy dựa vào tình cảnh</i>
<i>của Lục Vân Tiên và mối quan hệ giữa họ</i>
<i>với nhau để giải thích ?</i>
+ Lục đang trong cơn hoạn nạn, mù mắt,
bơ vơ nơi đất khách, không nơi nơng tựa,
khơng có gì để chống đỡ.
+ Vân Tiên vốn là bạn đã từng làm thơ,
uống rợu với nhau. Mặt khác khi gặp Vân
Tiên bơ vơ Trịnh Hâm đã nói lời tình nghĩa
“Đơng cơn hoạn nạn gặp nhau
Ngời lành nỡ bỏ ngời đau sao đành”. Vân
Tiên nghe vậy cũng nhờ cậy “Tiên rằng tình
trớc ngãi sau
Có thơng xin khá giúp nhau phen nµy”
<i>- Tám câu thơ vừa tả cảnh, vừa kể việc đã lột</i>
<i>tả đợc chân dung của Trịnh Hâm ?</i>
- GV bình nâng cao :
T s ganh ghét đố kỵ -> đến toan tính mu
mơ xảo quyệt -> hành động tội ác cho ta thấy
tâm địa độc ác xấu xa đã ăn sâu vào tim gan
máu thịt và trở thành bản chất của Trịnh.
Điều đáng nói ở đây là kẻ có dã tâm độc ác
này lại đội lốt một sĩ tử, có hiểu biết chữ
nghĩa, từng dùi mài kinh sử, đợc tiếp thu đạo
lý từ sách Nho. Rõ ràng sự bất nhân bất
nghĩa trong hành động của Trịnh Hâm đợc
nhân lên gấp bội. Qua nhân vật này Nguyễn
Đình Chiểu muốn cảnh báo về sự xuống cấp
trầm trọng của đạo đức xã hội thời ấy.
<b>* hoạt động 3 </b>: Tìm hiểu về nhân vật ơng
Ng hiện thân của cái thiện (10 phút)
<i>-GV: khi bị đẩy xuống sông Vân Tiên đợc</i>
<i>cứu nh thế nào?giao long có nghĩa là gì?</i>
<i>- Tìm chi tiết miêu tả cảnh ơng Ng và gia</i>
<i>đình cứu Lục vân Tiên?</i>
<i>- Em cã nhËn xÐt g× vỊ tõ ng÷ sư dơng?</i>
+ Câu thơ mộc mạc tự nhiên, không chau
chuốt kể lại sự việc một cách tự nhiên, mối
chân tình của gia đình ơng Ng khẩn trơng
cứu ngời bị nạn.
+ Thái độ ân cần, chu đáo và lòng tốt đã
trở thành bản chất của gia đình lao động
nhanh.
-> Là hành động có toan tính, có sắp đặt kỹ
lỡng.
- Nguyên nhân tội ác : Đố kỵ ganh ghét tài
năng, cùng bản chất độc ác
-> Tâm địa độc ác của một kẻ bất nhân, bất
nghĩa.
<b>2- Ông Ng </b>–<b> hiện thân của cái thiện:</b>
+ Hành động:- Vớt ngay lên bờ
- VÇy lửa
- hơ bụng, mặt
<i>- Sau khi cứu Lục, biết tình cảnh của chàng</i>
<i>gia đình ơng Ng ra sao ?có lời nói nào?</i>
<i>-GV: em đánh giá nh thế nào về hành động</i>
<i>đó?</i>
- GV b×nh :
Tình huống Lục Vân Tiên gặp nạn đã toát
lên nhân cách cao cả của ông Ng không chỉ
khẩn trơng cứu ngời không so đo tính tốn
thiệt hơn, tấm lịng bao dung, nhân ái, hào
<i>- Sự khác nhau giữa hình tợng nhân vật ông</i>
<i>Ng với hình tợng nhân vật Trịnh Hâm ?</i>
<i>- Vẻ đẹp của hình tợng ơng Ng cịn đợc bộc</i>
<i>lộ nh thế nào qua cuộc sống lao động của</i>
<i>ông ?</i>
- <i>Em có nhận xét nh thế nào về cuộc sống lao</i>
<i>động đó?</i>
- GV b×nh :
Đằng sau hình ảnh ngời lao động bình
th-ờng ấy là bóng dáng của một ẩn sĩ, ẩn mình
trong hồn cảnh xã hội loạn lạc -> NĐC bày
tỏ khát vọng về một cuộc sống đẹp, trong
sạch, tự do một cuộc sống hồn tồn đối lập
với thực tế xã hội.
<i>- Tõ h×nh tợng hai nhân vật, em có nhận xét</i>
<i>gì về phơng thức xây dùng nh©n vËt của</i>
<i>Nguyễn Đình Chiểu ?</i>
<i>- Núi ti cỏi thin trong hành động cứu ngời</i>
+ NĐC hiểu rõ cái xấu, cái ác đang hồnh
hành đầy rẫy xã hội, nó đợc nấp sau những
mũ cao áo dài để mu danh trục lợi, sẵn sàng
chà đạp lên đạo lý, nhân nghĩa.
+ Cái tốt cái đẹp vẫn đợc tỏa sáng, nó đáng
trọng, đáng khao khát, nó tồn tại bền vững
nơi con ngời nghèo khổ mà nhân hậu, vị tha,
trọng nghĩa khinh tài.
<b>* </b>
<b> hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn HS tổng kết bài
học (5 phút)
<i>- Hoạt động nhóm ( GV phát phiếu học tập)</i>
Nhóm 1 + 2 : Trình bày ngắn gọn sự đối
lập giữa thiện và ác qua hình tợng nhân vật
ơng Ng và Trịnh Hâm
Nhóm 3 + 4 : Thái độ của tác giả với ngi
dõn lao ng
- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhËn xÐt.
-HS đọc ghi nhớ.
- Câu hỏi nâng cao :
(1)Dù gặp nạn rơi vào hoàn cảnh hết sức bi
đát nhng t tởng trọng nghĩa khinh tài của Lục
+ Lêi nãi:- Ngêi ë cïng ta
- Dốc lòng nhân nghĩa
=>Tm lũng bao dung nhân ái, hào hiệp.
-> Bản chất của ngời lao động nghèo.
- Sự đối lập giữa cái thiện và cái ác.
+ Cuộc sống lao động của gia đình ơng Ng:
- “...roi ...vnh...giú
...trăng...chích...đầm
-> cuộc sống tự do phóng khoáng, vui thú
với thiên nhiên, xa lạ với mu cầu danh lợi
- To tỡnh huống để nhân vật bộc lộ tính
cách.
=> Khát vọng về cuộc sống đẹp và niềm tin
ông gửi gắm vào ngời dân.
Vân Tiên vẫn tiếp tục toả sáng. Em có nhất
trí với ý kiến đó khơng ?
(2) Chất hiện thực và chất lãng mạn đã đợc
kết hợp khá hài hòa trong lời thơ ơng Ng nói
về cuộc sống lao động của mình. Hãy chỉ rõ
<b>4- Cđng cè : (2 phót) §äc đoạn trích</b>
---Giảng :9C:.
9A:…………. TiÕt : 42
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh bổ sung vào vốn hiểu biết văn học địa phơng một
số tác giả, tác phẩm trong một số năm từ 1999-2004
<b>2. Kỹ năng :</b> Bớc đầu su tầm, tìm hiểu, nhận xét về văn học địa phơng
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức quan tâm tới văn học địa phơng, tình cảm yêu quê
h-ơng.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
-GV: - Một số tác phẩm văn học địa phơng: Tập thơ văn Tân Trào, dới bóng đa Tân
Trào..
- Chân dung một số tác giả địa phơng.
<b>III- tiÕn tr×nh dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : ( kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS)</b>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Các nhóm trình
bày bảng hệ thống tác giả, tác phẩm
(10 phút)
- Hoạt động nhóm:
Lập bảng hệ thống :
STT/ Tác giả/ Tác phẩm/ Nội dung
- Đại diện nhóm trình bày
- GV củng cố, bổ sung.
<b>* hot ng 2 </b>: Giới thiệu sáng tác
Thơ văn Tuyên Quang ( 15phút)
- GV giíi thiƯu :
+ Thơ văn Tuyên Quang hình thành
bảng thống kê đầy đủ tác gi, tỏc phm.
(Tác giả hầu hết là tác giả không
chuyên, làm việc ở các cơ quan thuộc
tỉnh Tuyên Quang)
<b>* hot động 3 </b>: GV hớng dẫn HS
bình thơ (14 phút)
- GV đọc một số bài thơ
<b>I-Bảng S u tầm văn học địa ph ơng:</b>
II- Giới thiệu sáng tác thơ văn Tuyên Quang:
STT Tác giả Tác phẩm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Xuân Bạch
Vũ Bê
Nguyễn Đức Hạnh
Ngọc Hiệp
Hà thị Khiết
Lê Vũ Hạnh Phúc
Trần Ninh Hồ
Xuân Diệu
Tố Hữu
Phù Ninh
Việt Dũng
Song Hào
Gặp Bạn ( thơ)
Sông quê ( thơ)
Thành tuyên một nét
thu ( thơ)
Tiếng l¸ rõng ( tập
thơ)
Bình Ca nỗi nhớ
Dới bóng đa Tân
Trào
Về Sơn Dơng quê mẹ
Về Tuyên
Viếng Bác
Dâng lên Bác cây đa
từ Tân Trào
Những ngày Tân
Trào
Tân Trào mùa thu
năm ấy.
- Các em tự do phát biểu ý kiến cảm
nhận của mình về bài thơ - bình
- GV: nhận xét. Đọc một số bài thơ tiêu
biểu.
- Truyện : Thái Thành Vân
<b>4- Cng c : ( 4 phút)- GV: nhận xét, khuyến khích HS tích cực su tầm VH</b>
địa phơng qua sách báo tranh ảnh
- Giới thiệu chân dung một số tác giả địa phơng viết về địa
ph-ơng.
<b>5- H ớng dẫn về nhà : (1 phút) Tiếp tục su tầm thêm từ 2005 đến nay qua</b>
sách báo. Ôn tập tổng kết từ vựng.
---Gi¶ng : 9C:……….
9A: ………
TiÕt : 43
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hệ thống và nắm vững khái niệm, kiến thức về từ
vựng, vận dụng khi làm bi tp t lp 6 n lp 9
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng tổng hợp và phân tích tác dụng, vai trò của từ
vựng.
<b>3. Thỏi :</b> Cú ý thức trau dồi vốn từ, dùng từ chính xác trong bài viết và giao
tiếp.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- GV:SGK- Phiếu học tập - Bảng phụ
- Tài liệu tham khảo, chuẩn bị theo câu hỏi của SGK
<b>III- tiến trình dạy vµ häc :</b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (2 phút) Chuẩn bị bài ở nhà</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
*<b>Hoạt động1</b>: Củng cố kiến thức về từ đơn,
từ phức ( 9phút)
<i>- Thế nào là từ đơn? </i>
- cho vÝ dơ:
- <i>ThÕ nµo lµ tõ phức? cho ví dụ?</i>
GV: Treo bảng phụ bài tập 2,3
- HS: Đọc bài 2 SGK. 122
* Hot ng nhúm: ( GV phát phiếu học tập)
- Nhóm 1+2 làm bài 2
- Nhãm 3+4 lµm bµi tËp 3
- Đại diện nhóm lên gắn phiếu học tập.
- GV: khái quát, chốt lại đáp án.
I<b>. Từ đơn và từ phức:</b>
<b>1. Từ đơn:</b>
- Kh¸i niƯm: <i>(</i>Là từ cấu tạo bởi một tiếng có
nghĩa)
- Ví dụ: nhà, cây cối.
<b>2. Từ phức:</b>
<i>- </i>Khái niệm: Là từ có hai tiếng trở lên tạo
thành
- Ví dụ: Quần áo, hợp tác xÃ
* Bài 2: (122 Phân loại từ ghép:
- Từ ghép: Giam giữ, bó buộc, tơi tốt, bọt
bèo, cỏ cây, nhờng nhịn, rơi rụng, mong
muốn
- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi,
lấp lánh
<b>* Bài 3: ( 123)</b>
*<b>Hoạt động 2</b>.Củng cố kiến thức về thành
ngữ ( 9 phỳt)
- <i>Thành ngữ là gì? cho ví dụ?</i>
<i>( L những đơn vị định danh biểu thị khái </i>
<i>niệm nào đó dựa trên hình ảnh, những biểu </i>
<i>t-ựơng cụ thể)</i>
Ví dụ: Nhà tranh vách đất, chân lấm tay
bùn…
- HS đọc phần hai<i>. Phân biệt thành ngữ và </i>
<i>tục ngữ. Giải thích nghĩa các ngữ?</i>
- Đánh trống bỏ dùi<i>: Làm không đến nơi đến </i>
<i>chốn, bỏ dở, thiếu trách nhiệm.</i>
- Đợc voi đòi tiên: <i>Tham lam, đợc cái này </i>
<i>muốn cái khác hơn.</i>
- Nớc mắt cá sấu: <i>Sự thông cảm thơng xót giả</i>
<i>dối nhằm đánh lừa ngời khác.</i>
HS đọc bài 3 .
- <i>Tìm thành ngữ có yếu tố chỉ động vật?</i>
<i>- Thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật</i>?
- Giải thích nghĩa thành ngữ- đặt câu
- HS thảo luận theo nhóm, trình bày
- GV:Nhận xét
- H·y lÊy hai dẫn chứng về việc sử dụng
thành ngữ trong văn chơng?
* <b>Hot ng 3</b>. Cng c kin thc v nghiã
của từ ( 8 phút)
<i>- Thế nào là nghĩa của từ? Cho ví dụ?</i>
<i> ( </i>Là nghĩa của từ, việc, hiện tựơng đợc
phản ánh trong câu)
VÝ dô:
- Ăn: chỉ hoạt động đa thức ăn vào miệng.
HS đọc bài tập 2
GV: Treo bảng phụ ghi các cách hiểu.
HS: <i>Đánh dấu vào cách hiểu đúng.</i>
<i>Giải thích vì sao? </i>
- Chọn cách hiểu đúng (phần 3 SGK – 123
– 124) và giải thích vì sao?
* <b>Hoạt động 4</b>: Hệ thống kiến thức về từ
nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của
từ.( 9 phút)
- <i>ThÕ nào là hiện tợng chuyển nghĩa của từ?</i>
(T cú th có 1 nghĩa hay nhiều nghĩa. Nghĩa
gốc là cơ sở để hình thành nghĩa chuyển,
nghĩa chuyển có quan hệ với nghĩa gốc.)
GV: hớng dẫn HS làm bài tập
- nho nhá - nhÊp nh«
- lành lạnh
- xôm xốp
<b>II. Thành ngữ </b>
<b>1. Khái niệm: </b>
<b>2. Bài tập:</b>
*Phân biệt thành ngữ và tục ngữ.
- Thành ng÷
- Tơc ng÷
- Thành ngữ chỉ động vật: Đầu voi uụi
chut, n c núi mũ
- Thành ngữ chỉ thực vật:Cây nhà lá vờn, dây
cà ra dây muống
<b>3.</b>
Sử dụng thành ngữ trong văn ch ơng :
- Một đời đợc mấy anh hùng
Bâ chi c¸ chậu chim lồng mà chơi.
<i>( Nguyễn Du </i><i> Truyện Kiều)</i>
Thân em vừa trắng, lại vừa tròn
Bẩy nổi ba chìm với nớc non.
<i> ( Hồ Xuân Hơng </i><i> Bánh trôi níc)</i>
<b>III.NghÜa cđa tõ:</b>
<b>1. Kh¸i niƯm:</b>
2. Bài tập:Chọn cách hiểu đúng:
<i><b>MĐ</b></i>: là ngời phụ nữ, có con, nói trong quan hệ
với con.
3. Cách giải thích đúng: b
IV.Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t<b> ợng chuyển </b>
<b>nghĩa của từ:</b>
1. Khái niệm:
2. Bài tập:
Thềm hoa” -> NghÜa chun
- “LƯ hoa” -> NghÜa chun.
- Chun nghÜa tu tõ Èn dô.
<b>5. H ớng dẫn học ở nhà : ( 2phút)</b>
- Ôn tập lại phần từ vựng đã tổng kết.
- Chuẩn bị bài tổng kết về từ vựng ( tiếp theo )
Giảng : 9C:………….
9A: ………… TiÕt : 44
<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng </b> <i><b>(TiÕp theo</b></i>)
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hệ thống và nắm vững khái niệm, kiến thức về từ
vựng, vận dụng khi làm bài tập từ lớp 6 đến lớp 9 : từ đồng âm, từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của ngha t ng,
tr-ng t vng.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng tổng hợp và phân tích tác dụng, vai trß cđa tõ
vùng.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức trau dồi vốn từ, dùng từ chính xác khi viết v giao tip.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV:Bảng hệ thống kiến thức.
- Tài liệu tham khảo, chuẩn bị theo câu hỏi của SGK
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (3 phút) Chuẩn bị bài ở nhà</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động1</b>: ôn tập về từ đồng âm
(8phút)
- GV:<i>Thế nào là từ đồng âm?</i>
- HS: Đọc bài tập 2. Nêu yêu cầu.
- <i>Trờng hợp nào là hiện tựơng từ nhiều </i>
<i>nghĩa,trờng hợp nào là hiện tợng đồng âm? </i>
<i>vì sao? </i>
<b>* Hoạt động2</b>. Củng cố kiến thức về từ
đồng nghĩa ( 8phút)
- <i>Thế nào là từ đồng nghĩa?</i>
- HS đọc bài tập 2.
- <i>Chọn cách hiểu đúng?</i>
- HS đọc bài 3
- T¹i sao tõ “<i>xu©n</i>” cã thĨ thay thÕ cho tõ
<i>ti ?</i>
“ ”
- T<i>ác dụng diễn đạt nh thế nào? </i>
<b>* Hoạt động 3</b>. Củng cố kiến thức về từ trái
nghĩa ( 10 phỳt)
- <i>Thế nào là từ trái nghĩa?</i>
HS c bài 2.
- <i>Xác định cặp từ trái nghĩa?</i>
HS: xác định cp t trỏi ngha.
* Hot ng nhúm:
- Sắp xếp các cặp từ trái nghĩa làm 2 nhóm
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
V<b>.Từ đồng âm.</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
2. Bài tập ( 124)
a. có hiện tợng từ nhiều nghĩa: vì “lá” <i>(lá</i>
<i>phổi)</i> là nghĩa chuyển của từ “l<i>á (lá xa cành)</i>”
b. Có hiện tựơng từ đồng âm:
Đờng <i>(đờng ra trận)</i>
Đờng <i>( ngọt nh ng)</i>
->Vỏ ngữ âm giống nhau, nghĩa khác nhau.
VI<b>. T đồng nghĩa</b>:
<b>1. Kh¸i niƯm:</b>
<b>Bài2</b><i><b>. Cách hiểu đúng:</b></i>
d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể khơng
thay thế nhau đợc trong nhiu trng hp s
dng.
<b>Bài3: Giải thích nghĩa của tõ </b>
<i>xu©n</i>
“ ” thể hiện tinh thần lạc quan của tác
giả. Ngồi ra, dùng từ này cịn là để trỏnh lp
vi t tui tỏc.
<b>VII. Từ trái nghĩa:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
Bài 2 . Cặp từ trái nghĩa:
<b>* Hoạt động 4</b> Củng cố kiến thức về trờng
từ vựng ( 8phút)
- <i>ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng?</i>
- <i>Cho ví dụ về trờng từ vựng</i>?
- Xác định trờng từ vựng?
- <i>Phân tích sự độc đáo trong cách dùng t?</i>
<i>- </i>GV hớng dẫn HS nêu khái niệm.
HS: Trả lời
- GV tổng kết lại.
<b>1. Khái niệm:</b>
<b>Bi 2.Xỏc nh ngha ca t</b>
- Tắm, bể ( cùng trờng từ vựng nứơc- nói
chung) -> làm cho câu nói có sức tố cáo
mạnh mẽ hơn
<b>I X:Cp khỏi quỏt ngha ca từ:</b>
1. Khái niệm:
4. Củng cố: ( 5 phút)-GV treo bảng phụ ghi sơ đồ
- HS lên bảng điền
Tõ
<b>5. H íng dÉn häc sinh ë nhà : ( 2phút)</b>
- Ôn tập toàn bộ phần tõ vùng
- LÊy vÝ dô cho tõng néi dung – phân tích
- Chuẩn bị cho tiết 45
<i><b>* Yêu cầu:</b></i>
- Xem lại văn tự sự + Đề bài tập lầm văn số 2
- Làm dàn ý chi tiết cho đề bài đó.
………
Gi¶ng : 9C:………….
9A:…………. Tiết : 45
Trả bài tập làm văn số 2
<b>I- Mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh thấy đợc những u khuyết điểm về bài viết. Củng
cố lý thuyết về văn tự sự, cách đa các yếu t miờu t ni tõm
vo bi vit.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả và suy nghĩ nội tâm vào
bài viết.
<b>3. Thỏi :</b> Cú ý thức tiếp thu sửa chữa khuyết điểm của bài viết.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
-GV: Đề bài đáp án và nhận xét kết quả.
-HS: Ghi chép dàn bài chi tiết.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>- ổn định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
2. Kiểm tra: Không kiểm tra.
<i> 3- Bµi míi</i> :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
*<b>Hoạt động 1 </b>: Hớng dẫn HS tìm hiểu lại
GV: cho HS đọc lại đề bài trong tiết 34- 35
HS: đọc đề bài
- GV: Yêu cầu của đề bài là gì?
- Bài viết phẩi đảm bảo đơc những nội dung
nào?
- KÕt hỵp u tè gì trong bài viết?
<i>1- Mở bài : </i>
- Gii thiu về kỷ niệm đáng nhớ về
cơ giáo chủ nhiệm.
- CÇn thông qua một tình huống cụ thể xảy ra
khiến mình nhớ lại.
<i>2- Thân bài :</i>
- Kể lại diễn biến sự viƯc :
+ Tr×nh tù thời gian, không
gian, ở đâu ? vµo thêi gian nµo ?
+ Tình huống dẫn đến câu
chuyện đáng nhớ.
+ Cách sử sự của mọi ngời.
+ Thái độ của em trớc sự việc.
Tại sao em cho là đáng nhớ.
+ Thái độ và cách sử sự của cô
giáo.
- Kết quả sự việc :
+ Đối với cá nhân mình.
+ Đối với cả lớp
- Suy nghĩ của em.
<i>3- Kết bài :</i>
- Nêu cảm nghĩ của em và bài học đợc
rút ra từ kỷ niệm đó.
<b>* </b>
<b> Hoạt động 2 </b>: GV: Nhận xét đánh giá bài
viết của hc sinh (10 phỳt)
<i>- Những u điểm chung của bµi viÕt ?</i>
+ Một số bài viết đã biết sắp xếp kể lại
một kỷ niệm đáng nhớ giữa mình và cơ giáo
chủ nhiệm, cám xúc chân thành, có diễn
biến, có tình huống tạo sự hấp dẫn của
+ Bài viết có bố cục hợp lý, lựa chọn những
chi tiết tiêu biểu theo trình tự rõ ràng, sử
dụng yếu tố miêu tả để làm rõ sự việc diễn ra
nh thế nào. Đôi chỗ biết lồng miêu tả nội
tâm, những suy nghĩ đi đến quyết định đúng
đắn, hiểu đợc hành động của mình đối với cơ
giáo.
+ Kết hợp đợc các yếu tố miêu tả ( tả
quang cảnh trờng, sự thay đổi của mơi trờng,
thầy cơ…)
- Cơ thĨ các bài: Hờng, xuyÕn, Ng©n (9C)
V©n Anh, T»m, Gấm (9A)
- <i>Những hạn chế của bài viết ?</i>
<b>I. tỡm hiu , lp dn ý:</b>
- Mở bài
- Thân bài
- Kết bài
<b>I- Nhận xét bài viết :</b>
<b>1- Ưu điểm :</b>
- Hiểu đề
+ Một số bài viết xa vào kể lể nhiều, kỷ
niệm cha sâu sắc, cịn mang tính vụn vặn, cha
hệ thống cha gây đợc tình cảm của ngời đọc.
+ Không đọc kỹ đề nên đơn thuần chỉ là kể
lại một sự việc đã xảy ra, cịn vì sao khiến
mình nhớ mãi thì khơng thể hiện đợc.
+ Cã mét sè bµi cha hoàn chỉnh, cha hiểu
bài văn trình bày về cái gì, nói chung chung.
Đạt (9C) Sơn ( 9C)
+ Bài viết sai quá nhiều, chữ viết cẩu thả,
không rõ nét, nhầm lẫn, tẩy xóa lem nhem.
Câu văn sai ngữ pháp, không rõ nghĩa, không
có dấu ngắt câu, viết hoa tuỳ tiện, tên riêng
không viÕt hoa ( Cêng, Chào, Diêm (9C);
Đức ( 9A)
<b>* Hoạt động 3</b>: Sửa lỗi. ( 10 Phút)
- Hoạt ng nhúm:
- GV đa ra một số lỗi chính tả, dùng từ HS
sửa lỗi.
- Đại diện nhóm trả lời, GV nhËn xÐt.
<b>* hoạt động 3 </b>: Trả bài công b im (8
phỳt)
- Đọc bài khá nhất, tuyên dơng trớc lớp.
- HS chữa bài vào vở.
<b>2- Nh ợc ®iÓm :</b>
- Kỷ niệm đợc nhắc lại cha gây ấn tng.
- Bi vit cha hon chnh.
- Chữ viết cẩu thả, sai ngữ pháp.
- Trình bày bố cục không rõ ràng.
- Không sáng tạo trong viết văn tự sự
<b>III. Sửa lỗi:</b>
<b>II- Kết quả :</b>
Lớp 9A:- Điểm giỏi :
- Điểm khá :
- §iĨm TB :
- §iĨm u :
Líp 9C :- §iĨm giái :
- Điểm khá :
- §iĨm TB :
- §iĨm u:
<b>4- Cđng cè : (3 phút) Những yêu cầu khi làm văn tự sù</b>
<b>5- H ớng dẫn về nhà : (2 phút) học lại bài để nắm chắc nội dung.</b>
Soạn: Đồng chí
+ Trả lời câu hỏi trong mục hiểu văn bản
+ Đọc tài liệu có liên quan.
……….
Gi¶ng : 9C:………..
9A:………
Tiết : 46
<b>(Chính Hữu) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình
đồng chí, đồng đội và hình ảnh ngời lính cách mạng đợc thể hin
trong bi th.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ
thuật, các hình ảnh trong một tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện
thực mà không thiÕu søc bay bỉng.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV: GSK- SGV - Bình giảng ngữ văn 9 - bảng phụ.
- HS: Soạn bài-Su tầm một số bài thơ về ngời lính của Tố Hữu, Quang Dũng
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : kiểm tra trong giờ.</b>
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm (9 phút)
<i>- GV hớng dẫn HS đọc.</i>
<i>- GV đọc 1 lần - HS đọc</i>
<i>- Giới thiệu về tác giả ?</i>
<i>-</i>GV: nhấm mạnh những đểm cơ bản về tác
giả?
<i>- Hoàn cảnh ra đời bài thơ nh thế nào ?</i>
<i>- Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ? </i>
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết
văn bản (28phút)
- <i>Bài thơ đợc phân tích theo những ý nào?</i>
<i>- HS: đọc 6 câu thơ đầu.</i>
<i>- GV: những chi tiết nào nói về cảnh ngộ xuất</i>
<i>thân của các anh bộ đội?</i>
<i>GV:vậy tình đồng đội bắt nguồn từ những cơ</i>
<i>sở nào?</i>
<i>- Họ quen nhau, gần gũi với nhau khơng chỉ vì</i>
<i>cùng nguồn gốc xuất thân, sự đồng cảm giai</i>
<i>cấp mà cịn vì điều gì nữa ? Câu thơ diễn đạt</i>
<i>ý này ?</i>
<i>- Không chỉ vậy cơ sở hình thành tình đồng</i>
<i>chí, đồng đội cịn là ?</i>
<i>- Em hiĨu thÕ nµo lµ tri kØ?</i>
+ Cái khó khăn thiếu thốn hiện lên qua hình
ảnh “đắp chung chăn”. Nhng chính sự “chung
chăn” ấy, sự sẻ chia với nhau trong gian khổ
ấy đã trở thành niềm vui, thắt chặt tình cảm
của những ngời đồng đội để trở thành “đôi tri
kỷ”.
<i>- Qua 6 câu thơ hiểu cơ sở hình thành tình</i>
<i>đồng chí đồng đội đợc Chính Hữu lí giải là</i>
<i>gì ?</i>
+ Bắt nguồn từ sự tơng đồng hoàn cảnh xuất
thân
+ Hình thành từ sự cùng chung nhiệm vụ,
cùng chung lí tởng.
+ Nảy nở và bỊn chỈt trong gian lao.
<i>- Sau những lí giải đơn sơ, giản dị mà dễ hiểu</i>
<i>tác giả đã hạ xuống một dịng thơ chỉ có một</i>
<i>từ ? Em hiểu dụng ý của nhà thơ nh thế nào ?</i>
<b>I- §äc </b>–<b> Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tác giả : </b>
- Nhà thơ quân đội. Đề tài chủ yếu về ngi
lớnh
<b>2- Hoàn cảnh sáng tác :</b>
- Đầu năm 1948
<b>II- Tìm hiĨu néi dung :</b>
<b>1- Cơ sở hình thành tình đồng chí</b>
- Q anh: Nớc mặn đồng chua
- Làng tơi: Đất cày sỏi đá
=> Thành ngữ -> đó là vùng quờ nghốo, vt
v, khú canh tỏc.
-> Xuất thân cùng cảnh ngộ, cùng giai cấp.
- Súng bên súng
Đầu sát bên ®Çu”
-> Hình ảnh biểu tợng sóng đơi và điệp ngữ
diễn t nhng ngi lớnh cựng chung lý tng,
nhim v
- Đêm rét chung chăn ...
... tri kỷ
-> Tỡnh đồng chí bền chặt trong gian lao.
<i>- Những câu thơ nào cho biết cụ thể cái nghèo</i>
<i>của các anh?</i>
<i>GV:Từ <b>không</b> cho biết điều gì?</i>
GV: Liờn h bi đất nớc " Nguyễn Đình Thi"
<i>- Tình đồng chí, đồng đội giữa những ngời</i>
<i>chiến sĩ còn đợc biểu hiện qua sự chia sẻ</i>
<i>những gian lao, khó khăn thiếu thốn của cuộc</i>
<i>đời ngời lính ? Tìm chi tiết?</i>
<i>- C¸c chi tiết, hình ảnh : cơn ớn lạnh, áo</i>
<i>rách, quần vá, chân không giµy .. lµ hình</i>
<i>ảnh thực hay ớc lệ ? ý nghĩa của c¸c chi tiÕt</i>
<i>Êy ?</i>
-<i> Cịng nh kết đoạn 1 tác giả cũng sử dụng</i>
<i>một câu thơ giàu ý nghĩa. Câu nào ? Gi¶i</i>
<i>thÝch ?</i>
( GV định hớng: Hơi ấm ở bàn tay, ở tấm
lòng đã chiến thắng cái lạnh, họ truyền cho
nhau sức mạnh và niềm tin chin thng khú
khn)
Liên hệ: ( những điều cha nói bµn tay nãi hé)
LQV
<i>- Hình ảnh ngời lính ở ba câu thơ kết nh thế</i>
<i>nào ? Họ đợc xuất hiện trong khung cảnh nào</i>
<i>? có ý nghĩa gì ?</i>
<i>GV: Những hình ảnh nào đợc nói tới trong</i>
<i>ba câu cuối?</i>
- Hoạt động nhóm:
. GV giao nhiệm vụ: <i>phân tích hình ảnh đầu</i>
<i>súng trăng treo?</i>
. Đại diện nhóm lên trình bày.
. GV khái quát, chốt lại.
+ Rừng hoang sơng muối, súng -> gợi sự
khốc liệt, nghiƯt ng· cđa chiÕn tranh.
+ “Trăng” -> biểu tợng cho vẻ đẹp yên bình,
mơ mộng và lãng mạn.
+ Hai hình ảnh đó kết hợp với nhau tạo nên
một biểu tởng đệp về cuộc đời ngời lính :
chiến sĩ mà thi sĩ, thực tại mà mơ mộng. Hình
ảnh này mang đợc cả đặc điểm của thơ ca
kháng chiến, một nền thơ giàu chất hiện thực
và dạt dào cảm hứng lãng mạn. Vì vậy Chính
Hữu đã lấy làm nhan đề cho tập thơ “Đầu
súng trăng treo”.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn HS tổng kết bài
học (3 phút)
GV: híng dÉn HS xem tranh minh ho¹
( SGK)
- Vì sao tác giả đặt tên cho bài thơ là đồng
chí?
- Qua bài thơ em cảm nhận gì về hình ảnh anh
bộ đội thời K/c chống Pháp?
- HS đọc ghi nhớ SGK- 130)
<b>2- Biểu hiện v sc mnh ca tỡnh ng</b>
- Ruộng nơng ...
... mặc kƯ ....
GiÕng níc ... ra lÝnh”
-> Cảm thơng sâu sắc tâm t nỗi niềm của
nhau. Tỏ thái độ dứt khoát, đa nhiệm vụ cứu
nớc lên hàng đầu.
- ... sốt ...
áo rách ... quần vá
... chân không giày
-> Hình ảnh thực cuộc sống gian khổ thiếu
thốn của ngời lính. Nhng các anh vẫn chấp
nhận vì tiếng gọi của tổ quốc
- Thơng ... tay nắm ...
-> Hỡnh nh nói lên sức mạnh của tình đồng
chí. Thể hiện sự thụng cm chia s.
<b>3- Biểu t ợng giàu chất thơ vỊ ng êi lÝnh</b>
Rõng hoang s¬ng mi -> hiện thực khốc
liệt.
- Ngời lính
-> 3 hình ảnh đẹp kết hợp với nhau tạo nên
bức tranh đẹp tình đồng chí.
- Đầu súng trăng treo: Hình ảnh mang ý
nghĩa biểu tợng về cuộc đời ngời lính : chiến
sĩ mà thi sĩ, thực tại mà mơ mộng.
<b>4- Cñng cè: ( 3phót)</b>
GV:treo b¶ng phơ ghi tỉng kÕt néi dung.
HS: khái quát lại
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) </b>
Học thuộc lòng bài thơ
Nắm chắc nộidung
Soạn : Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
---Gi¶ng : 9C:………..
9A:………..
TiÕt : 47
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc nét độc đáo của những chiếc xe
khơng kính cùng hình ảnh những ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn
hiện ngang, dũng cảm, sôi nổi.
<b>2. Kỹ năng :</b> Học sinh cảm nhận đợc những nét riêng của giọng điệu ngôn
ngữ. Rèn kỹ năng phân tích hình ảnh ngơn ngữ thơ.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng tình cảm với anh bộ đội lịng biết ơn và tự hào.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV: SGK - SGV Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9
- HS: Chuẩn bị theo hệ thống câu hỏi.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 phỳt)</b>
Câu hỏi: Hình ảnh những ngời lính cách mạng những năm đầu kháng chiến qua bài
thơ Đồng chí ?
Đáp án: HS trả lời theo ý hiểu.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm (5 phút)
-HS đọc chú thích SGK
- <i>Em cã hiĨu biÕt g× vỊ tác giả?</i>
GV: Hng dn HS c - ging vui ti, khoẻ
khoắn ngang tàng.
<i>- HS đọc bài thơ. GV đọc 1 lần</i>
<i>- NhËn xÐt về giọng điệu, và ngôn ngữ bài</i>
<i>thơ ?</i>
<b>* hoạt động 2 </b>:Tìm hiểu bài thơ ( 25
phút)
<i>GV: Em có nhận xét gì về nhan đề bài thơ? Về</i>
<i>độ dài về nghĩa của một số từ ?</i>
<i>- Bài thơ Tiểu đội xe khơng kính đ</i>“ ” <i>ợc bắt</i>
<i>nguồn từ cảm hứng nào ?</i>
GV thuyết trình :
Trong những năm chiến tranh, nhất là thời
điểm PTD viết bài thơ giặc Mĩ điên cuồng bắn
<b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung</b>
<b>2- Tác giả : </b>
- Nh th quõn i, tiêu biểu cho thế hệ
nhà thơ trẻ trong kháng chiến chng M
<b>2- c :</b>
II- Tìm hiểu bài thơ:
phá ác liệt dọc tuyến đờng TS hòng chặt đứt
mạch máu giao thông chính vận chuyển vũ
khí lơng thực từ miền Bắc vào Nam. Nhiều nơi
đã thành túi bom. Vì vậy những chiếc xe
khơng cịn ngun vẹn trở nên quen thuộc.
-<i> Phạm Tiến Duật đã giới thiệu về nó nh thế</i>
<i>nào ? </i>
<i>- C¸ch đa vào hình ảnh Những chiếc xe</i>
<i>không kính của PTD có gì khác so với một số</i>
<i>bài thơ khác ?</i>
- GV khái quát :
Hình ảnh chiếc xe khơng kính vốn khơng
hiếm trong chiến tranh, nhng phải có hồn thơ
nhạy cảm với nét ngang tàng và tinh nghịch,
thích cái lạ nh Phạm Tiến Duật mới nhận ra
đ-ợc và đa nó vào thành hình tợng thơ độc đáo
của thời chiến tranh chống Mĩ. Nhng điều kỳ
diệu là những chiếc xe khơng cịn ngun vẹn
lại kiên cờng vợt qua bom đạn để ngày đêm
thẳng tiến về miền Nam vậy điều kỳ diệu nào
đã tạo nên sức mạnh ấy. Câu trả lời chỉ có thể
tìm đợc ở những ngời lỏi xe.
<i>- Trên chiếc xe không kính ngời lính hiƯn ra</i>
<i>víi t thÕ nh thÕ nµo ? </i>
<i>- Biên pháp tu từ nào đợc sử dụng? Tác dụng?</i>
<i>- Nhìn đất, nhìn trời…là cái nhìn nh thế nào?</i>
GV định h ớng: Xe KK là sự thiếu thốn về
ph-ơng tiện nhng họ đã biến sự thiếu thốn đó để
hởng thụ, tiếp xúc trực tiếp với khơng gian
bên ngồi. “nhìn” lặp lại thể hiện sự sảng
khoái bất tận.
<i>- Lái xe không kính ngời chiến sĩ gặp phải</i>
<i>những trở ngại nào?tinh thần của họ đợc bộc</i>
<i>lộ ra sao?</i>
<i>- Em cã nhận xét gì về ngôn ngữ trong bài?</i>
+ Những câu thơ giản dị nh lời nói từ cửa
miệng của ngời lính, điệp khúc không có ...ừ
thì tạo nên giọng điệu ngang tàng, bất chấp.
Niềm vui và tiếng cời của ngời lính sôi nổi,
tinh nghịch vút lên giữa gian khổ, giữa nguy
hiểm chết ngời của chiÕn tranh.
GV: cho HS đọc khổ 5-6
- Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
-<i>Nét sinh hoạt của tiểu đội xe khơng kính có</i>
<i>gì đáng chú ý?</i>
<i>-Những chiếc xe khơng kính đựơc nhắc lại</i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>
<i>- Điều làm lên sức mạnh để ngời lính vợt qua</i>
<i>khó khăn, gian khổ là gì ?</i>
GV: liên hệ
- GV bình :
Dù xe khơng cịn ngun vẹn, xe vẫn
băng về phía trớc. Phía trớc ấy là miền Nam
thân yêu. Sức mạnh để chiếc xe băng mình ra
- “Kh«ng cã kÝnh ... kh«ng cã kÝnh”
Bom ... bom ... vì ...”
-> Lí giải nguyên nhân những chiếc xe
không kính.
- Tính chất khốc liệt của chiến tranh ngày
càng tăng.
<b>2- Hình ảnh những chiến sĩ lái xe</b>
- Ung dung: +ngåi
+Nhìn:đất,gió, con đờng,
sao trời
=> Điệp từ so sánh để diễn tả cụ thể ->
hình ảnh ngời lính hiên ngang bình tĩnh, tự
tin, cảm giác khoan khối.
- Kh«ng kÝnh - cã bơi - phun tãc
- ma ít ¸o
=> Ngôn ngữ mộc m¹c, giäng míi mẻ,
nghịch ngợm => phẩm chất dũng cảm tinh
thần lạc quan coi thêng gian khæ.
- Từ trong bom rơi- thành tiểu đội
- Bắt tay qua cử kính
- Lại đi, lại đi.
=> Niềm vui ấm áp tình đồng đội.
- khơng kớnh, khụng ốn
- kông mui, thùng xứơc
trn chính là sức mạnh của trái tim ngời lính,
một trái tim nồng nàn tình u nớc và sơi trào
ý chiến đấu giải phóng miền Nam, thống nhất
Tổ quốc.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn HS tổng kết bài
học (5 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhóm 1 + 2 : Giá trị nội dung và nghệ thuật
đặc sắc của bài
Nhãm 1 + 2 : Nêu cảm nghĩ của em về thế
hệ trẻ thời chống Mĩ.
- .... vì miỊn Nam
... tr¸i tim”.
-> Chính là lịng u nớc, là ý chí chiến
đấu giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ
quốc
<b>III- Tỉng kÕt </b>
* Ghi nhí : SGK 133
- NT tả thực - ngôn ngữ đời thờng đựơc sử dụng => phẩm chất cao đẹp của ngời chiến sĩ lái
xe.
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút)</b>
- Học thuộc bài để nắm chắc nội dung.
- Ôn tập truyện trung đại kiểm tra 1 tiết
+ Đọc lại các văn bản. Nắm chắc nội dung - NT của các văn bản đã học.
………
Gi¶ng :9C:………
9A:………
TiÕt : 48
<b>I- Môc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Đánh gía nhận thức của học sinh về kiến thức Truyện Trung đại
Việt Nam : tác giả, tác phẩm, gía trị nội dung, nghệ thuật ca
mt s tỏc phm tiờu biu.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận biết về tác giả, tác phẩm và phân tích giá trị
nội dung, nghệ thuật, hình ảnh ...
<b>3. Thái độ :</b> ý thức và thái độ khi làm bài.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
GV: Đề bài + đáp án
HS: ễn tp kin thc
III. <b>Tiến trình tổ chức dạy học</b>:
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : </b>
<b>*ma trËn hai chiỊu </b>
Mức độ
Nội dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng
Tổng
Ngời con gái Nam Xơng
4
1
1(ý 1)
0,25
5
1,25
Trun KiỊu
4
1
1 (ý2)
0,25
1
7
6
8,25
Trun cị trong phđ chúa
Trịnh
1(ý3)
0,25
1
0,25
Hoàng lê nhất thống chí 1(ý4)
0,25
1
0,25
Tổng
8
2
4
1
1
7
13
10
<b> bi </b>
<b>A- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)</b>
Khoanh trũn ch ch cỏi đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng ( 2điểm: từ câu 1-> câu 8)
<b>Câu 1: </b><i><b>Nhân vật chính của truyện ngời con gái Nam Xơng là ai?</b></i>
A. Trơng sinh và Phan Lang C. Vũ Nơng và Trơng Sinh
B. Phan Lang và Linh Phi D. Linh Phi và mẹ Trơng Sinh
<b>Câu2: </b><i><b>Nhận xét nào không đúng với tác phẩm Truyền kì mạn lục?</b></i>
A. ViÕt b»ng ch÷ h¸n
B. Néi dung khai th¸c d· sư, cỉ tÝch
C. Nhân vật chính là ngời phụ nữ đức hạnh nhng đau khổ
D. Hầu hết nhân vật sự việc diễn ra ở nớc ta.
<b>C©u3: </b><i><b>Trun " Ngời con gái Nam Xơng" có nguồn gốc từ ®©u?</b></i>
A. D· sư C. Trun thut
B. LÞch sư D. Trun cổ tích.
<b>Câu 4 : </b><i><b>Phẩm chất nào không có ở Vị N¬ng?</b></i>
A. Ngời vợ thuỷ chung C. Có sự phản kháng mãnh liệt
B. Ngời con hiếu thảo D. Ngời phụ nữ giàu lòng vị tha.
<b>Câu 5:</b><i><b>Nhận định nào nói đúng nhất về tác giả truỵên Kiều?</b></i>
A. Cã kiÕn thức sâu rộng và là một thiên tài văn học.
B. Tõng tr¶i, cã vèn sèng phong phó
C. Là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 6: </b><i><b>Nhận xét nào đúng về giá trị nội dung của truyện Kiều?</b></i>
A. Giá trị nhân đạo sâu sắc C. Giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc
B. Giá trị hiện thực lớn lao D. Truyện Kiều thể hiện lòng yêu nớc
<b>Câu 7: </b><i><b>Theo em vì sao tác giả lại miêu tả vẻ đẹp của Thuý Vân trớc, vẻ đẹp của Thuý </b></i>
<i><b>Kiều sau?</b></i>
B. Vì Thuý Vân đẹp hơn Thuý Kiều
C. Vì tác giả muốn làm nổi bật vẻ đẹp của Thuý Kiều
D. Vì tác giả muốn đề cao Thuý Vân.
<b>Câu 8 : </b><i><b>Cụm từ " khoá xuân" trong câu " Trớc lầu Ngng Bích khố xn" đựơc hiểu </b></i>
<i><b>là gì?</b></i>
A. Mùa xuân đã hết C. Bỏ phí tuổi xn
B. Khố kín tuổi xn D. Tuổi xuân đã tàn phai
<b>Câu 9: </b><i><b>Xắp sếp tên tác phẩm với thể loại cho phù hợp?</b></i> ( 1 điểm: mỗi ý đúng đợc 0,25 im)
Tên tác phẩm Nối Thể loại
1. Hoàng lê nhất thèng chÝ
2. Chun cị trong phđ chóa TrÞnh.
3. Trun KiỊu
4. Chuyện ngời con gái Nam Xơng
a. Truyền kì
d. Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi
đ. Truyện nôm.
<b>B- Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) :</b>
<b>Câu 1 : Phân tích tâm trạng Kiều khi Kiều ở lầu Ngng Bích ( 15-> 20 dòng)?</b>
<b>Đáp án :</b>
<b>A.Trắc nghiệm khách quan :( 3 điểm)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D D C D C C B
<b>Câu 9: Nèi 1 -> d</b>
2- > c
3- > ®
4 - >a
<b>B. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu1:</b>
-Tõm trạng Kiều: -Cô đơn tuyệt vọng
- Kiều nhớ ngời yêu: Thơng chàng Kim ngày đêm trơng ngóng, nhớ lời
thề đơi lứa.
- Kiều nhớ cha mẹ: Xót thơng cho cha mẹ già yếu khơng ai chăm sóc, ân
hận đã phụ công sinh thành của cha mẹ.
-Tâm trạng cô đơn tuyệt vọng qua nghệ thuật tả cảnh ngụ tình -> cuộn
sống tẻ nhạt lo sợ dự báo số phận đầy sóng gió.
4. Cđng cè:
- GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra
5. Híng dÉn HS häc ë nhµ:
Gi¶ng : 9C:………
9A: ……… TiÕt : 49
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hệ thống nắm vững và biết vận dụng những kiến
thức đã học về : Sự phát triển từ vựng, trau dồi vốn từ, từ mợn, từ
Hán Việt, Thuật ngữ, biệt ngữ xã hội ...
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng nhận biết, phân tích tác dụng của việcdùng
những kiến thức đó.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức trau dồi vốn từ, dùng từ chính xác khi viết và giao
tiếp.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- Sơ đồ cỏc cỏch phỏt trin t vng.
- Tài liệu tham khảo, chuẩn bị theo câu hỏi của SGK
<b>III- tiến trình dạy vµ häc :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (3 phút) Chuẩn bị bài ở nhà</b>
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hệ thống các cách
phát triển từ vựng (10 phút)
GV: treo b¶ng phơ.
<i>- Điền nội dung thớch hp vo s </i>
<i>trng ?</i>
<i>HS: lên điền?</i>
- <i>Tìm dÉn chøng minh hoạ cho cho</i>
<i>những cách PT tõ vùng?</i>
- Hoạt động nhóm :
Cã thĨ có ngôn ngữ mà từ vựng chỉ
phát triển theo cách phát triển từ ngữ
về số lợng không ? Vì sao ?
- Đại diện nhóm trả lời?
<b>* </b>
<b> hoạt động 2 </b>: Khái niệm và vai
trò của từ mợn (9 phút)
<i>- Thế nào là từ mợn ? Từ mợn có vai</i>
<i>trò nh thế nào ?</i>
+ Là các từ vay mợn của tiếng nớc
ngoài để biểu thị những sự vật, hiện
t-ợng, đặc điểm ... mà tiếng Việt cha có
từ thích hợp biểu thị.
- <i>Học sinh làm bài tập 2 SGK 135.</i>
<i>Chn nhn nh ỳng.</i>
- <i>Từ mợn xăm, lốp có gì khác với từ </i>
<i>m-ợn: ra đi ô..?</i>
<b>* hoạt động 3 </b>: Ôn lại khái niệm từ
<b>1- Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng :</b>
1.
2. Khơng có: Vì số lợng sự vật, hiện tợng khái
niệm là vô hạn. Nếu cứ ứng với mỗi sự vật có
thêm từ ngữ mới - > thì số lợng từ ngữ quá lớn.
- Mọi ngôn ngữ của nhân loại đều phát triển theo
các cách thức đã nêu.
<b>2- Tõ m ỵn :</b>
1- Kh¸i niƯm
2. Bài tập 1:
- Chọn ý đúng: C
*Bài 3( 136)
- Từ: Xăm, lốp: Đã đợc việt hoá
Ra - đi - ơ, a xít: cha đợc việt hố hồn tồn.
<b> 3- Từ Hán Việt :</b>
<b>C¸c c¸ch ph¸t triển từ vựng</b>
Phát triển nghĩa từ
ngữ Phát triển số lợng từ ngữ
Hán Việt (4 phút)
<i>- Thế nào là từ Hán Việt? Muốn phân</i>
<i>biệt thuần Việt với từ Hán Việt ta làm</i>
<i>thế nào ?</i>
+ Là những từ vay mợn tiếng Hán
đã đợc Việt hóa.
+ Sù ph©n biÖt :
Từ Hán Việt hầu hết là những từ có từ
hai tiếng trở lên. Mỗi yếu tố trong từ
ghép Hán Việt đều có nghĩa và tơng
đ-ơng với một từ thuần Việt. Trong từ
Hán Việt một yếu tố Hán Việt có thể
kết hợp với một yếu tố khác để cấu tạo
thành từ. Quan hệ giữa các yếu tố
trong từ ghép Hán Việt rất chặt chẽ.
-HS: Làm bài tập 2 SGK 136. Chọn
quan niệm đúng ?
<b>* hoạt động 4 </b>: Ôn lại thuật ngữ và
biệt ngữ xã hội (8 phút)
<i>- Thế nào thuật ngữ ?Nêu đặc điểm</i>
<i>cơ bản của thuật ngữ ?</i>
<i>- Vai trò của thuật ngữ ?</i>
+ Chỳng ta đang sống trong thời đại
khoa học công nghệ thông tin phát
triển mạnh mẽ, nhu cầu giao tiếp và
nhận thức mọi ngời về CNTT tăng vì
vậy thuật ngữ có vai trị to lớn.
- <i>BiƯt ngữ xà hội là gì ?</i>
HS: nêu khái niệm.
<b>* hot động 5 </b>: Ôn phần trau dồi
vốn từ (7 phút)
- <i>ThÕ nµo lµ trau dåi vèn tõ?</i>
- Hoạt động nhóm :
Nhóm 1 : Giải nghĩa từ bách khoa
toàn th, bảo hộ mậu dịch
Nhúm 2 : Giải nghĩa từ dự thảo, đại
sứ quán, hậu duệ.
Nhóm 3 : Sửa lỗi dùng từ bài 3 ý a,
b
Nhãm 4 : Söa lỗi dùng từ bài 3 ý c.
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét
- GV nhn xột, cht li ỏp ỏn.
1- Khái niệm
2- Phân biệt từ Hán Việt với từ thuần Việt
3- Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ
mợn gốc Hán.
*.Bài tập:
- Chọn c¸ch hiĨu b.
<b>4- Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội</b>
1.- Khái niệm và đặc điểm
2- Vai trò đáp ứng nhu cu ca con ngi.
<b>5- Trau dồi vốn từ :</b>
1.Khái niệm:
2.Bài tËp:- Gi¶i nghÜa mét sè tõ :
+ Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các
ngành
+ Chính sách bảo vệ sản xuất trong nớc chống lại
sự cạnh tranh của hàng hóa nớc ngồi trên thị
tr-ờng nớc mình. (Biện pháp dùng thực hiện bảo hộ
mậu dịch nh đánh thu cao hng nhp khu).
+ D tho
+ Đại sứ quán
+ Hậu duệ
* Bài3.- Sửa lỗi dùng từ
+ Thay từ “bÐo bë”
+ Thay tõ “tƯ b¹c”
+ Thay tõ “tíi tÊp”.
<b>4- Củng cố : (2 phút) Nhắc lại các nội dung đã ơn tập</b>
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : (1 phút) Tìm hiểu về nghị luận trong văn bản tù sù.</b>
9A:………..
TiÕt : 50
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc thế nào nghị luận trong văn bản tự sự. Vai
trò và ý nghĩa của yếu tố nghị luận trong vn bn t s
<b>2. Kỹ năng :</b> Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận và phân tích tác dụng
của nó trong văn bản.
<b>3. Thỏi :</b> Cú ý thức sử dụng yếu tố nghị luận trong diễn đạt.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGK- tham khảo SGV 156.
- HS: Ôn tập văn nghị luận lớp 7, 8 - Bảng nhóm.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : trong giờ</b>
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> GV và HS hệ thống kiến
thức về nghị luận (5 phút)
<i>- GV: cho HS nhắc lại định nghĩa nghị luận ?</i>
+ Là nêu lý lẽ, dẫn chứng để bảo vệ một
quan điểm, t tởng (luận điểm) nào đó.
+ Nghị luận thực chất là cuộc đối thoại (đối
với ngời khác hoặc chính mình). Ngời viết
th-ờng nêu nhận xét, phán đốn, các lí lẽ để
thuyết phục về 1 vấn đề, quan điểm t tởng
nào đó.
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu yếu tố nghị luận
<i>- HS đọc đoạn văn (a, b) ( SGK- 37)</i>
<i> - GV; Chỉ ra những câu, chữ dấu hiệu thể</i>
<i>hiện văn nghị luận ?</i>
- <i>ễng giỏo ó đa ra các luận điểm và lập</i>
<i>luận lơ gíc nh th no ?</i>
<i>-HS: Tìm luận điểm và cách lập luận?</i>
- <i>Về hình thức đoạn văn có dấu hiệu của văn</i>
<i>nghị luận nh thế nào ?</i>
+ Kiểu câu hô ứng : Nếu thì ; vì thế
cho nên.
<i>- Tác dụng của yếu tố nghị luËn ?</i>
<i>- Đoạn trích b là cuộc đối thoại giữa ai với</i>
<i>ai ? Cuộc đối thoại diễn ra dới hình thức</i>
<i>nghị luận đúng hay sai ?</i>
+ Lập luận của Kiều : Sau câu chào là mỉa
<b>1- T×m hiĨu yÕu tè nghÞ luËn trong văn</b>
<b>bản tự sự:</b>
<b>1- Xét ví dụ:</b>
a) Đoạn a, b(137)
a- Cuộc đối thoại ngầm:Suy nghĩ nội tâm
của nhân vật ông giáo.
- KÕt luËn : Vợ tôi .... không nỡ giận.
- Luận điểm và lập luËn :
+ Nêu vấn đề: " Nếu ta…ta thơng"
+ Phát triển vấn đề: " vợ tôi…che lấp"
+ Kết thúc vấn đề: " Tôi biết vậy..-> hết"
- Câu văn khẳng định ngn gn nh chõn lý.
- Vai trò khắc hoạ tính cách nhân vật.
b- Cuc i thoi Kiu- Hon Th din ra dới
hình thức nghị luận. Một phiên tồ có lí lẽ,
nhân chứng.
thì chuốc lấy oan trái -> sẽ trừng phạt thích
đáng.
+ Dấu hiệu của lập luận “càng .... càng”.
. Tôi và cô trong cảnh chồng chung -> vËy
ai nhêng ai.
. Dàu sao tôi cũng trót gây đau khổ cho cơ
nên bây giờ trơng vào sự khoan dung của cơ
-> Nhún mình đề cao Kiều.
- <i>Với lập luận đó Kiều đã có cử chỉ, hành</i>
<i>động ra sao ?</i>
<i>- Từ hai ví dụ trên cho biết dấu hiệu và đặc</i>
<i>điểm của nghị luận trong văn tự sự ?</i>
- HS đọc ghi nhớ SGK 138.
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn học sinh luyện
tập xác định và phân tích yếu tố nghị luận
(15 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 + 2 : Bµi 1 (139)
Nhãm 3 + 4 : Bài 2 (139)
- Đại diện nhóm treo bảng phơ - nhãm kh¸c
nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt:
- BiƯn minh cđa Ho¹n Th
=> Hai đoạn văn trên thuộc văn bản nghị
luận.
*Ghi nhớ SGK 138.
<b>II- Luyện tập :</b>
<b>1- Bµi 1 (139) :</b>
+ Lêi cđa ông giáo.
+ Tự thuyết phục mình.
+ Về điều “Vợ ông không ác” để ông “chỉ
buồn chứ khơng nỡ giận”.
<b>2- Bµi 2 (139)</b>
- Hoạn Th vừa dùng lí lẽ để biện tội cho
mình vừa đánh vào lịng trắc ẩn của Kiều.
<b>4- Củng cố : (3 phút) Dấu hiệu để nhận biết có yếu tố nghị luận trong tự sự</b>
<b>5- H ớng dẫn về nhà : (1 phút) Vai trò của yếu tố nghị luận trong văn bản tự</b>
Gi¶ng : 9C:………
9A:………...
TiÕt : 51
<b>(Huy CËn) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên
nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao động của tác giả đã tạo nên
những hình ảnh đẹp, tráng lệ giàu màu sắc lóng mn ca bi th
on thuyn ỏnh cỏ.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật :
hình ảnh, ngôn ngữ, âm điệu trong bài thơ.
<b>3. Thỏi :</b> Bi dng tỡnh cảm yêu thiên nhiên, cuộc sống và lao động.
<b>II- ChuÈn bị : </b>
-GV: SGK- Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9
- HS: soạn bài theo hệ thống câu hỏi.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra 15 phút:</b>
<b>Câu hỏi: Hình ảnh ngời chiến sĩ trong bài " Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính" đợc</b>
khắc hoạ nh th no?
<b>Đáp án:</b>
Hỡnh nh ngi chin s: hiờn ngang, bình tĩnh, tự tin, phẩm chất dũng cảm, tinh thần
lạc quan coi thờng gian khổ => thể hiện ý chí quyết tâm giải phóng miền Nam thống nhất
đất nớc.
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Hớng dẫn HS tìm hiểu tác
giả, tác phẩm ( 5 phút)
<i>-GV: cho HS đọc chú thích ( SGK-141)</i>
<i>- HS: đọc - nêu khái quát tác giả- tác phẩm?</i>
+ Cï Huy CËn (1919-2005), næi tiếng trong
phong trào Thơ mới với tập thơ Lửa thiêng
(1940).
+ Cảm hứng chính trong sáng tác của ông
<i><b>*</b></i>
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn HS đọc tìm hiểu
bố cục bài thơ ( 7phút)
<i>HS đọc bài thơ. </i>
<i> GV đọc 1 lần</i>
<i>- Nêu hoàn cảnh ra đời bài thơ ?</i>
<i>- Bài thơ đã diễn tả hành trình một chuyến ra</i>
<i>khơi của đồn thuyền, dựa vào đó xác định</i>
<i>bố cục ?</i>
<b>I- Giới thiệu tác giả - tác phẩm:( SGK)</b>
<b>II. Đọc- tìm hiểu bố cục:</b>
1. Đọc:
<i>- Nhận xét bố cục bài thơ ?</i>
+ Khung cảnh không gian và thời gian
đáng chú ý : Không gian rộng lớn bao la với
mặt trời, biển, sóng, mây, gió, trăng, sao ...
cũng là không gian của cảnh lao động. Thời
gian là nhịp tuần hoàn của vũ trụ từ lúc
hồng hơn đến bình minh và cũng là thời
gian hoạt động của đoàn thuyền ra khơi rồi
trở về.
<b>* hoạt động 3</b> : Phân tích hai khổ thơ đầu
(13 phỳt)
<i>- Đoàn thuyền ra kh¬i trong thêi gian và</i>
<i>không gian nh thế nào ?</i>
<i>- NT đợc sử dụng trong khổ thơ? Tác dụng?</i>
<i>- Chính lúc thiên nhiên đang trong trạng thái</i>
<i>nghỉ ngơi khi một ngày khép lại thì con ngời</i>
<i>ra sao ?</i>
<i>HS: tr¶ lêi.</i>
GV định h ớng: Con ngời bắt đầu cơng việc
của mình “lại ra khơi” cơng việc thờng nhật,
đã trở thành quen thuộc. Họ mang theo âm
<i>- Công việc đánh cá đêm trên biển là một</i>
<i>việc rất vất vả nhng hình nh ta khơng thấy sự</i>
<i>lo lắng hay vất vả của họ. Tại sao</i>?
HS: trả lời
GV định h ớng :
+ Niềm vui về cuộc sống mới và tình yêu
lao động đã của họ làm họ quên đi tất cả. Đó
là cảm hứng lãng mạn.
+ Ba sự vật và hiện tợng “cánh buồm, gió
khơi” và “câu hát” đã tạo nên một hình ảnh
khỏe lạ, niềm vui sự phấn chấn của con ngời
nh có sức mạnh vật chất làm căng buồm cho
thuyền lớt nhanh
- Hoạt động nhóm:
. GV nêu vấn đề nhiệm vụ.
- Nêu cảm hứng chủ đạo của tác phẩm?
. Đại diện nhóm trả lời
. Nhóm khác nhận xét.
. GV chốt lại bài?
3 đoạn:
+ Cảnh lên đờng và tâm trạng náo nức của
con ngời.
+ Đoàn thuyền giữa biển trời ban đêm.
+ Đồn thuyền trở về trong bình minh.
<b>II- T×m hiĨu văn bản:</b>
<b>1- Đoàn thuyền ra khơi và tâm trạng của ng - </b>
<b>êi ®i biĨn:</b>
- “Mặt trời ... hịn lửa
Sóng cài .... đêm sập ...”
- Nghệ thuật tả cảnh với màu sắc, hình ảnh, so
sánh, nhân hóa -> Vẻ p bc tranh bin lỳc
hong hụn tht c ỏo.
- Đoàn thuyền ... lại ra khơi
Câu hát căng ... gió khơi
-> Con ngêi b¾t tay vào công việc tinh thần
phấn chấn hăng say.
- NT thĨ hiƯn trong nh÷ng khỉ thơ đầu?
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phót) </b>
- Đọc lại văn bản. Tởng tợng cảnh đánh bắt cá trên biển và vẽ tranh
theo sự tởng tợng của mình.
- Trả lời câu hỏi còn lại ( SGK) giờ sau tìm hiểu tiết 2.
………
Gi¶ng : 9C:………..
9A:……….
TiÕt : 52
<b>(Huy CËn) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Giúp học sinh hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên
nhiên, vũ trụ và cảm hứng về lao động của tác giả đã tạo nên
những hình ảnh đẹp, tráng lệ giàu màu sắc lãng mạn của bài
thơ Đoàn thuyền đánh cá.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật :
hình ảnh, ngôn ngữ, âm điệu trong bài thơ.
<b>3. Thỏi :</b> Bi dỡng tình cảm yêu thiên nhiên, cuộc sống và lao ng.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGK- SGV -Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9
-HS: Chuẩn bị theo hệ thống câu hỏi.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 phút)</b>
Câu hỏi: Đọc thuộc lòng bài thơ “Đồn thuyền đánh cá”
Đáp án: HS đọc thuộc lịng bài thơ SGK
<i><b>3. Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* hoạt động 1 </b>: Phân tích cảnh đồn
thuyền đánh cá trên biển ở 4 khổ thơ giữa (20
phút)
<i>-HS: Đọc 4 khổ thơ giữa Thuyền ta“</i> <i>…..</i>
<i> .... muôn dặm phơi</i>
<i>GV: Cảnh đoàn thuyền đánh cá trên biển đợc</i>
<i>miêu tả qua chi tiết nào?</i>
<i>- Phân tích những từ ngữ để nổi bật đoàn</i>
<i>GV:định h ớng :</i> Hình ảnh con thuyền chợt trở
nên lớn lao, kỳ vĩ qua cái nhìn của nhà thơ
bởi nó đợc đặt trong mối quan hệ hài hịa với
những hình tợng thiên nhiên “lái gió, mây
cao, biển bằng” diễn tả cảnh con thuyền tung
hồnh giữa trời biển mênh mơng.
+ Sử dụng một loạt những động từ mạnh,
<b>2- Cảnh đoàn thuyền đánh cá trên biển:</b>
- Thuyền lái gió ... buồm trăng
Lít ... m©y ... biĨn ..
Ra đậu răm xa
-Lứơi -dàn ... thế trận ... giăng
-> Con thuyền trở nên kì vĩ, hoà nhập víi
thiªn nhiªn => Bøc tranh l·ng m¹n hµo
hïng.
hình ảnh mang tính khoa trơng phóng đại, so
sánh liên tởng cơng việc đánh cá nh một trận
đánh -> diễn tả khơng khí khẩn trơng, mạnh
mẽ.
GV: <i>Hình ảnh ngời lao động đựơc miêu tả</i>
<i>nh thế no?</i>
<i>- Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả?</i>
<i>-Kéo xoăn tay là kéo nh thế nào?</i>
+ Thực tế công việc rất vất vả, nặng nề,
hoàn cảnh làm việc lại đầy thử thách : thời
gian là suốt đêm, không gian là biển rộng
mênh mông. Nhng nhà thơ diễn tả công việc
lao động thật hào hứng, khỏe khoắn và lãng
mạn. Đó là âm thanh gọi cá hòa trong nhịp
gõ thuyền. Đó là động tác “kéo xoăn tay
chùm cá nặng”. Tiếng thở của biển đêm là
ánh sao lùa sang nớc. Tất cả làm nên một
cuộc hòa nhịp diệu kỳ giữa con ngời lao động
và thiên nhiên vũ trụ.
<i>- Cảnh biển lúc này đợc tả nh thế nào ? cảm</i>
<i>xúc của ngời đi biển ?</i>
- GV kh¸i quát, sơ kết :
Bi th miờu tả cảnh đánh cá đêm trên biển
nhng tác giả hầu nh khơng trực tiếp khắc họa
những hình ảnh, động tác lao động. Vậy mà
ngời đọc vẫn hình dung đợc tồn bộ khơng
khí lao động với niềm say mê hào hứng qua
âm thanh tiếng hát gọi cá, qua động tác lao
động khỏe khoắn “kéo xoăn tay”. Phải chăng
thành công ấy là nhờ âm hởng khỏe khoắn,
sôi nổi phơi phới, nhịp điệu trầm hùng, bút
<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích cảnh đoàn
thuyền trở về (10 phút)
<i>- Đọc khổ thơ cuối. Bài thơ kết thúc bằng</i>
<i>khung cảnh gì ? Tiếng hát ở 3 khổ thơ có gì</i>
<i>khác nhau ? So sánh với khổ thơ đầu ?</i>
+ Bài thơ kết thúc bằng khung cảnh đoàn
thuyền trở về sau một đêm lao động khẩn
tr-ơng. Lại âm thanh của tiếng hát nhng :
. Khỉ 1 : tiÕng h¸t mang niỊm vui cđa con
ngời đi chinh phục thiên nhiên.
. Khỉ 5 : tiÕng h¸t gäi c¸ thĨ hiƯn sự hào
hứng trong công việc.
. Khổ kết : tiếng hát diễn tả sự phấn khởi
của những ngời chiến thắng trở về với khoang
thuyền ắp c¸.
<i>- Em hiểu câu thơ Đồn thuyền chạy đua“</i>
<i>cùng mặt trời , mặt trời đội biển và mắt</i>” “ ” “
<i>cá ... phơi nh</i>” <i> thế nào ? Tác giả đã dùng</i>
<i>nghệ thuật gì trong những câu thơ đó?</i>
+ Hình ảnh khoa trơng, phóng đại đẹp đầy
sức gợi bởi “chạy đua cùng mặt trời” cũng có
nghĩa là họ đang tiếp tục chạy đua cùng thời
gian. Trở về khơng có nghĩa là công việc đã
kết thúc .
+ “Mặt trời đội biển” -> hình ảnh nhân hóa
- “Ta h¸t ...
Gâ thun ...
.... kÐo xoăn tay chùm cá ...
-> Cụng vic lao ng c diễn tả thật cụ
thể công việc nặng nhọc -> thành bài ca
đầy niềm vui => đó là thành quả lao động
chinh phục thiên nhiên bằng cơng việc của
mình.
- Đó là vẻ đẹp bình dị của hiện thực và qua
trí tởng tợng lãng mạn của nh th ó tr
nờn huyn o lung linh.
<b>3- Cảnh đoàn thuyền trở về:</b>
- Câu hát ...
Đoàn thuyền .... mặt trời
mang một màu mới, cái mới mẻ tinh khơi của
+ “Mắt cá ... phơi” -> ẩn dụ thành quả lao
động cũng nh một tơng lai huy hoàng đầy
hứa hẹn đang chờ đón những con ngời lao
động ấy
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn HS tổng kết bài
học (5 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 + 2 : Néi dung của bài thơ.
Nhúm 1 + 2 : Những biện pháp nghệ thuật
đặc sắc.
<b>III- Tæng kÕt </b>
* Ghi nhớ : SGK
<b>4- Củng cố : ( 3phút) đã làm trong hoạt động nhóm</b>
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) Ơn tập tổng kết từ vựng.</b>
---Gi¶ng : 9C:…………...
9A: …………..
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc </b> Gióp häc sinh cđng cè hƯ thèng nh÷ng kiÕn thøc vỊ tõ vùng : từ
t-ợng hình, từ tt-ợng thanh, một số biện pháp tu từ : so sánh, nhân
hóa, ẩn dụ, hoán dụ, nói quá, điệp từ ...
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng nhận biết và phân tích tác dụng trong văn thơ
và sử dụng khi viết.
<b>3. Thỏi :</b> Vận dụng những kiến thức đó vào bài viết.
<b>II- ChuÈn bị : </b>
- SGK - SGV - Tài liệu tham khảo
- HS: Chuẩn bị theo hệ thống câu hỏi.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b> </b>
<b>2. Kiểm tra : Kiểm tra trong giờ </b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung </b>
<b>* hoạt động 1 </b>: Ôn tập về từ tợng
hình, từ tợng thanh (10 phút)
<i>- ThÕ nµo lµ tõ tợng hình ? từ tỵng</i>
<i>thanh ?</i>
+ Tõ m« pháng ©m thanh cđa tự
nhiên, con ngời.
+ Từ gợi tả hình dáng, dáng vẻ, trạng
thái của sự vật.
<i>- Tìm tên loài vật là từ tợng thanh ?</i>
<i>- Xác định từ tợng hình và giá trị sử</i>
<i>dụng</i>?
<b>* hoạt động 2 </b>: Thống kê các biện
pháp tu từ đã học và nêu tác dụng (10
phút)
<i>- Kể tên các biện pháp tu từ đã học ?</i>
<i>Nêu ví dụ minh hoạ ?</i>
- GV định h ớng:
+ Là đối chiếu sự vật, sự việc này với
+ Là phép so sánh ngầm chỉ công
khai một đối tợng nhằm tăng biểu cảm
cho sự diễn đạt.
+ Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ
vật ... bằng những từ ngữ vốn dùng để
gọi hoặc tả ngời.
+ Là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái
niệm bằng tên của một sự vật, hiện
t-ợng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi
với nó để tăng sức gợi cảm.
+ Là phóng đại quy mơ, tính chất của
sự vật, hiện tợng để gây ấn tợng tăng
sức biểu cảm.
+ Là cách biểu đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục
thiếu lịch sự.
+ Lµ cách lặp lại từ ngữ hoặc kiểu
câu làm tăng giá trị cho lời văn.
+ L cỏch lợi dụng đặc sắc về âm, về
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn làm bài
tập (15 phút)
- Hoạt động nhóm:
- GV giao vấn đề nhiệm vụ:
+ Nhóm 1,2: làm BT2 ( 147)
+ Nhãm 3,4 : làm BT3 ( 147 - 148)
- Các nhóm làm bài tập ra bảng phụ.
- GV theo dõi, gợi ý.
- Đại diện nhóm treo b¶ng phơ, c¸c
nhãm nhËn xÐt lÉn nhau.
- GV trả lời- chốt lại đáp án.
2- Bµi tËp 2 (146)
+ Tu hú, tắc kè, cuốc, mèo,
3- Bài 3 (146)
+ Lm đốm, lê thê
+ Loáng thoáng, lồ lộ
- Miêu tả đám mây đợc cụ thể, sinh động
<b>II- Một số biện pháp tu từ từ vựng</b>
1- So s¸nh
2- ẩn dụ
3- Nhân hóa
4- Hoán dụ
5- Nói quá
6- Nói giảm nói tránh
7- Điệp ngữ
8- Chơi chữ
<b>III- Luyện tập :</b>
<b>1- Bµi tËp 2 (147)</b>
a) Tu tõ Èn dơ
+ Hoa, cánh: chỉ cuộc đời Kiều
+ Lá, cây: chỉ gia đình Kiều
-> hoa, lá…đều đẹp nhng rất mong manh
trớc bão tố cuộc đời.
b) Tu tõ so s¸nh
- Tiếng đàn của Thúy Kiều với tiếng hạc,
tiếng suối, tiếng gió thoảng, trời đổ ma.
- Ngun Du thĨ hiƯn đầy ấn tợng về một
nhân vật tài sắc vẹn toàn.
d) Phép nói quá
- Cực tả sự xa cách giữa thân phận, cảnh
ngộ của Thúy Kiều, Thúc Sinh.
e) Phép chơi chữ
a,- Điệp ngữ : còn
- Từ đa nghÜa : say sa
-> Nhờ đó chàng trai đã thể hiện tình cảm
của mình mạnh mẽ mà kín đáo.
b) PhÐp nói quá
- Sự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.
c) PhÐp so s¸nh
- Miêu tả sắc nét và sinh động âm thanh
của tiếng suối và cảnh rừng dới đêm trăng.
d) Phép nhân hóa
- Thiên nhiên trở nên sống động, có hồn,
gần gũi với con ngời.
e) PhÐp Èn dơ: MỈt trêi 2 là em bé.
<b>4- Củng cố : (8 phút) Tác dơng cđa c¸c phÐp tu tõ</b>
- Bài tập vận dụng : Xác định và phân tích các biện pháp tu từ trong đoạn thơ :
“Đồng chiêm phả nắng lên khơng
C¸nh cò dẫn lúa qua thung lúa vàng
Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lỡi hái liếm ngang chân trời (Tiếng hát mùa gặt Nguyễn Duy)
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) Tập phân tích các câu thơ có sử dụng các biện</b>
pháp tu từ.
- Hoàn thiện bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài tập làm thơ 8 chữ.
+ Tìm một số bài thơ thuộc thể thơ 8 chữ.
..
Giảng :9C..
9A:
Tiết : 54
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh tìm hiểu về thể thoe tám chữ, cách gieo vần, sử
dụng các hình ảnh thơ, ngắt nhịp.
<b>2. K năng :</b> Rèn kỹ năng nhận diện thể thơ tám chữ, xác định cách gieo vần.
Luyện tập nhận diện các bài thơ.
<b>3. Thái độ :</b> Từ những kiến thức đã học phát huy tinh thần sáng tạo làm thơ
tám chữ, cảm thụ thơ ca.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV: Tìm hiểu thơ Tố Hữu. Một số đoạn thơ 8 chữ để tham khảo - bảng phụ.
- HS: Học thuộc lòng mt s bi th tỏm ch.
<b>III- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1</b>
<b> . ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : Kiểm tra trong giờ </b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* hoạt động 1 </b>: Hớng dẫn HS nhận
diện thể thơ tám chữ, rút ra những đặc
điểm của thể thơ này (15 phút)
- Hoạt động nhúm :
<i>- Tìm những từ có chức năng gieo vần,</i>
<i>nhận xét cách gieo vần, cách ngắt nhịp</i>
<i>của từng đoạn th¬ ?</i>
Nhãm 1 + 2 : §o¹n a
Nhãm 3 : Đoạn b
Nhóm 4 : Đoạn c
- Đại diện nhóm trả lời?
- GV nhận xét - bổ sung.
<i>- Tõ nh÷ng nhËn xÐt ë bµi tập nhận</i>
<i>diện : cách gieo vần, ngắt nhÞp rót ra ghi</i>
<i>nhí ?</i>
- GV đọc tham khảo bài thơ “Trăng trối”
của Tố Hữu. (Thơ Tố Hữu 38).
<b>* hoạt ng 2 </b>: Luyn tp (15 phỳt)
<i>-GV: Điền vào chỗ trống những từ thích</i>
<i>hợp ? Chó ý vỊ vÇn vµ néi dung của</i>
<i>đoạn thơ ?</i>
GV: treo bảng phụ (có ghi bài thơ)
<i>- Sửa lại câu thơ sai ? Xác định nguyên</i>
<i>nhân sai ?</i>
<b>* Hoạt động 3</b>: Thực hành làm thơ 8
chữ (13phút)
- GV yêu cầu HS đọc bài 1( 151)
- HS c, tr li.
1- Đoạn a :
Tan ngàn
Mới gội
Bừng rừng
Gắt mật
2- Đoạn b :
Về nghe
Học nhọc
Bà - xa
3- Đoạn c :
Ngát hát
Non son
Đứng dựng
Tiên nhiên
* Ghi nh :(SGK 150)
- Mỗi dịng thơ 8 chữ
- Số câu khơng hạn định.
- Mỗi khổ thờng 4 dòng
- Chủ yếu là gieo vn chõn.
<b>II- Luyện tập nhận diện thể thơ tám chữ</b>
1- Bµi 1 (150)
- Ca hát
- Ngày qua
- Bát ngát
- Mn hoa
2- Bài 2 (150)
- cũng mất
- tuần hoàn
- đất trời
3- Bài 3 (151): sửa lại vần cho đúng:
- tới trờng.
<b>III. Thực hành làm thơ 8 chữ:</b>
1. Bài 1: Điền đúng: câu 3: Vờn
Câu 4: qua
<b>4- Củng cố : (2 phút) Đặc điểm của thể thơ tám chữ.</b>
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) Tập làm bài thơ tám chữ với chủ đề tự chọn.</b>
---Gi¶ng : 9C:………….
9A:.
Tiết : 55
Trả bài kiểm tra văn
<b>I- Mơc tiªu </b>
đợc u khuyết điểm của bài viết. Những kiến thức về truyện
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích đúng sai, kiến thức cơ bản cần nắm rõ
của truyện Trung đại.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức sửa chữa, tham khảo bài làm hay, nhận xét bài của
bạn và của mình.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV:Đề bài đáp án và nhận xét kết quả.
- HS: ôn tập lại kin thc
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
2- Kiểm tra : ( 5phút)
Câu hỏi: Nhận diện thể thơ 8 chữ? đọc một bài thơ 8 chữ mà em biết?
Đáp án:
- Ghi nhí ( 150)
- HS đọc 1 bài thơ diễn cảm ( tuỳ chọn)
3- Bài mới<i> :</i><b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Nhận xét đánh giá bài viết
của học sinh (8 phút)
<i>- GV nêu những yêu cầu cần đạt, công bố</i>
<i>đáp án, biểu điểm chi tiết ?</i>
+ Phần trắc nghiệm khách quan.
+ PhÇn tù luËn
(ĐÃ soạn tiết 48)
<b>* hoạt động 2 </b>: Nhận xét đánh giá và
công bố điểm (12 phút)
- Phần TNKQ trả lời chính xác, nắm đợc
những kiến thức cơ bản về các tác phẩm
ttruyện trung đại.
- Phần tự luận nằm đoạn trích “Kiều ở lầu
Ngng Bích”. Nhiều bài đã nêu bật đợc cảnh
và tình ở từng cặp câu. Phân tích đựơc tâm
trạng Kiều khi ở lầu Ngng Bích.
Nh bµi: Hêng, XuyÕn, Lan ( 9C); Nhung,
Mõng, V©n Anh ( 9A)
- Diễn đạt thành bài văn nghị luận hồn
chỉnh, có ý thức dùng từ, đặt câu chính xác.
- GV đa ra u điểm HS mắc phải:
- Nhiều bài không viết thành bài văn hồn
chỉnh, cịn gạch đầu dòng, diễn đạt rời rạc
không rõ ý nh: Quyết, Cờng, Chào ( 9C)
Ma c ( 9A)
- Phần tự luận còn bỏ giấy trắng nh: Vũ Đức
( 9A)
- Một số bài không hiểu yêu cầu của câu hỏi
trình bày lan man, chữ viết sai nhiều, gạch
xóa lem nhem. Không có ý thức trong việc
dùng dấu câu. Không có cảm xúc.
- Bài viết còn sai nhiều lỗi chính tả: Lâm,
Liễu, Quyền (9A), Lệ Hoàng ( 9C)
<b>* Hoạt động 3</b>: Sửa lỗi ( 10 phút)
- Hoạt động nhóm:
<b>1- Yêu cầu và đáp án của bài kiểm tra</b>
- Đáp án, biểu điểm
<b>2- Nhận xét, đánh giá, công bố điểm :</b>
* Ưu điểm :
- GV đa ra một số lỗi - HS sửa
- Lỗi chÝnh t¶: ng bÝch
Nhớ tra
Kiều giống sự và lo lắng
+ Nhóm 1,2: Sửa lỗi chính tả
+ Nhóm 3,4: Sửa lỗi dùng từ
- Đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét.
- GV c một số bài khá nhất HS học tập
- Đọc một số bài yếu HS rút kinh nghiệm.
<b>* Hoạt động 4</b>: GV trả bài cho HS
(5Phút)
- HS tự kiểm tra lại bài của mình, có thể trao
đổi lẫn nhau,
<b>* Hoạt động 4:</b> GV tổng hợp điểm ( 2
phút)
<b>3. Sửa lỗi:</b>
- Lỗi chính tả
- Lỗi dùng từ
<b>4. Trả bài:</b>
<b>IV Kết quả : </b>
- Giỏi :
- Kh¸ :
<b> 4- Cđng cè : (1 phót) </b>
- Gäi ®iĨm vµo sỉ.
- Làm hồn thiện bài làm theo các phần đã sửa
<b>5- H ớng dẫn về nhà : (1 phút) </b>
- So¹n BÕp lửa và Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mĐ.
………..
Gi¶ng :9C:………
9A:………
TiÕt : 56
<b>(B»ng ViƯt) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành
của nhân vật trữ tình ngời cháu và hình ảnh ngời bà giàu tình
th-ơng giàu đức hy sinh. Nghệ thuật diễn đạt cảm xúc qua hồi tởng,
miêu tả, tự sự, bình luận
<b>2. Kü năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích hình ảnh ngôn ngữ thơ, nhịp điệu, từ ngữ
của bài thơ.
<b>3. Thỏi :</b> Bồi dỡng lịng u nớc, u gia đình và tình cảm chân thành với
ngời thân.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV: SGV - SGK -Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9
- HS: Đọc và soạn bài.
<b>III- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1. </b>
<b>2. KiÓm tra : ( 5 phót)</b>
Câu hỏi: Cảnh đồn thuyền đánh cá trên biển đợc nhà thơ miêu tả nh thế nào?
Đáp án: phần 3 mục III tiết 52
<b>3. Bµi míi :</b>
Những kỷ niệm thân thiết nhất của tuổi thơ mỗi ngời đều có sức tỏa sáng và sởi ấm, nâng
đỡ con ngời suốt hành trình dài rộng của cuộc đời. Lịng u nớc bắt nguồn từ những tình cảm u
q ơng bà, cha mẹ và sự gắn bó với những vật đơn sơ, giản dị quanh ta. Bằng Việt đã thể hiện
điều đó qua hình tợng nghệ thuật đầy sáng tạo “Bếp lửa”.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Hớng dẫn tìm hiểu chung về
tác giả, tác phẩm , bố cục (10 phút)
<i> - HS đọc chú thích* SGK 145. Giới thiệu v</i>
<i>tỏc gi ?</i>
<i>- Trình bày những hiểu biết của em về nhà thơ</i>
<i>Bằng Việt và bài thơ "Bếp Lửa"</i>
<i>- HS: Trình bày những nét chính về tác ? Hồn</i>
<i>cảnh ra đời bài thơ ?</i>
+ Viết năm 1963, lúc Bằng Việt đang sống
và học tập xa đất nớc. Bài thơ gợi những kỷ
niệm về bếp lửa và tình bà cháu ấm áp rất quen
thuộc với mi tõm hn ngi Vit.
- <i>Bài thơ là lời của nhân vật nào? nói về ai và</i>
<i>về điều g×?</i>
- Hoạt động nhóm:
- GV giao nhiệm vụ:
- <i>Mạch cảm xúc của chủ thể trữ tình trong bài</i>
<i>thơ đợc dẫn dt nh th no?</i>
<i>-</i> Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét đa ra định hớng: Hình ảnh Bếp
lửa -> những kỉ niệm tuổi thơ sống bên bà - >
ngời cháu suy ngẫm thấu hiểu cuộc đời bà, lẽ
sống -> ngời cháu muốn gửi gắm nim nh
mong v b.
- <i>Dựa và mạch cảm xúc em hÃy nêu bố cục của</i>
<i>bài thơ?</i>
+ Gồm 5 khổ thơ đầu -> Những hồi tởng về
bà và tình bà cháu.
+ Hai khổ thơ giữa -> Những suy ngẫm về bà
và hình ảnh bếp lửa.
+ Khổ thơ còn lại -> Niềm thơng nhớ của
cháu.
<b>* hot ng 2 </b>: Tìm hiểu những hồi tởng của
nhân vật trữ tình và tình bà cháu (24 phút)
<i>- Bài thơ đợc bắt đầu từ hình ảnh nào ? Hình</i>
<i>ảnh đó đã gợi lên điều gì ?</i>
- <i>Tõ chên vên ấp iu gợi gợi cho em hình ảnh và</i>
<i>cảm xúc g×?</i>
<i>- Điều gì trong lịng ngời cháu cùng xuất hiện</i>
<i>với bếp lửa nồng đợm ?</i>
<i>- Vì sao nỗi nhớ bà lại đựơc nhắc lên từ hình</i>
<i>ảnh bếp lửa?</i>
- HS đọc khổ thơ tiếp theo.
- <i>Khi hồi tởng về bà ngời cháu nghĩ đến gì? </i>
<i>- Mùi khói trong đoạn thơ này gợi lại cuc</i>
<b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tác gi¶ : </b>
- Ngun ViƯt B»ng
<b>3- Hồn cảnh ra i bi th :</b>
- 1963 khi ông đang học ở Ki ép (Liên xô cũ).
<b>4- Bố cục :</b>
3 phần
- Mạch cảm xúc tự nhiên của nhân vật trữ
tình : đi từ hồi tởng quá khứ đến hiện tại, từ
kỷ niệm đến suy ngm.
<b>II- Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>1- Những hồi t ởng về bà và tình bà cháu</b>
a) Hình ảnh khơi ngn c¶m xóc :
- “Mét bÕp lưa: chên vên
Êp iu ...”
-> Điệp ngữ gợi động tác khéo léo, chăm chút
của bà và sự nâng niu trân trọng, gi gỡn k
- Cháu thơng bà ...
-> Tình cảm đầy xúc động -> hình ảnh bà đầy
lo toan vất vả.
<i>sèng nh thÕ nµo?</i>
+ Nhớ về tuổi thơ nhân vật trữ tình “chỉ nhớ
khói hun nhèm ... cịn cay” -> cái cảm giác cay
nơi sống mũi khi nhớ về tuổi thơ ấy khơng chỉ
là vì khói. Mà chủ yếu vì cồn cào nỗi thơng
nhớ bà. Cảm xúc hiện tại và kỷ niệm năm xa
cịn đọng lại mãi khiến ngời hơm nay mủi lòng.
Cảm xúc hiện tại và kỷ niệm năm xa hồ lẫn
với nhau.
<i>- Ti th¬ nhäc nh»n, gian khỉ không chỉ của</i>
<i>riêng tác giả : tám năm ròng và những ngày</i>
<i> Hu l t</i>” <i>ơng ứng với thời kỳ lịch sử nào ?</i>
<i>Thời gian đó ra sao?Nhng nổi lên vẫn là tình</i>
<i>cảm nào ?</i>
+ Thời kỳ trờng kỳ kháng chiến chống Pháp,
bà cháu nơng tựa vào nhau giữa cảnh giặc đốt
làng, gia đình li tán nên cảm giác cơ đơn trống
vắng tràn ngập tâm hồn trẻ thơ.
- <i>TiÕng tu hú giợi ra điều gì?</i>
<i>- Câu thơ nào thể hiện rõ sự chăm sóc của bà</i>
<i>dành cho cháu?</i>
+ “Bà bảo, bà dạy, bà chăm” -> Sự nuôi dạy
chu đáo và trọn vẹn yêu thơng, đùm bọc cu
mang của bà với cháu.
+ “Bà dặn cháu chớ kể ...” -> Đức hy sinh
cao cả của bà khi bà âm thầm chịu đựng, phần
buồn lo bà gánh hết, để nhờng lại niềm vui cho
con cháu, vẫn vững lòng tin vào thắng lợi.
<i>- Những kỷ niệm tuổi thơ đợc tác giả kể, tả hay</i>
<i>cả kể và tả ? </i>(cả kể và tả).
<i>- Kỷ niệm tuổi thơ khi đợc hồi tởng lại ln </i>
<i>đ-ợc gắn với hình ảnh nào ? Tác dụng?</i>
- HS đọc câu thơ " Năm giặc… Niềm tin dai
dẳng"
<i>-Lời dặn của bà đựơc thể hiện qua chi tiết</i>
<i>nào? lời dặn đó thể hiện điều gỡ?</i>
- Từ hình ảnh bếp lửa biến thành nhọn lửa cã ý
nghÜa g×?
- Bốn tuổi quen mùi khói Ngơn ngữ
-> ấn tợng sâu sắc về kỉ niệm thời thơ ấu. Là
nỗi ám ảnh về úi nghốo, chin tranh.
- Tám năm ...
- Tu hú kêu
-> Cuộc sống tuy thiếu thốn về vật chất nhng
thấm đợm ngha tỡnh.
Bà bảo, bà dạy, bà chăm
-> Sự yêu thơng chăm sóc của bà với với
cháu.
-> Bp la đánh thức kỷ niệm tuổi thơ, ở đó
lung linh hình ảnh ngời bà và có cả hình ảnh
q hơng.
- Lµng cháy tàn lụi Bình tĩnh
- bà dặn cháu chớ kể này, nọ => vững
- Nhà vẫn bình yên lßng tù
tin vỵt
quathư th¸ch
- BÕp lưa- ngän lưa Lòng bà
Niềm tin
-> Hình ảnh ẩn dụ -> Tình bà nh ngọn lửa
thắp sáng niềm tin cho cháu.
4. Củng cố: ( 3 phút)
- Đọc diễn cảm bài thơ
- Hỡnh nh khi ngun cm xỳc trong bi thơ là gì?
- Hồi tỏng về bà và tình bà cháu đợc thể hiện nh thế nào?
5. H<b> ớng dẫn về nhà : ( 2phỳt)</b>
- Trả lời tiếp những câu hỏi còn lại giờ sau học tiếp.
- Đọc bài thơ " Khúc hát du những em bé lớn trên lng mẹ"
Gi¶ng :9C:………
9A:………
TiÕt : 57
<b> ớng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</b>
<b> (Nguyễn Khoa Điềm) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> - Giúp học sinh cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân
- cảm nhận đợc tình yêu thơng và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà
Ôi trong cuc khỏng chin chng M cu nc
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích hình ảnh ngôn ngữ thơ, nhịp điệu, từ ngữ
của bài thơ.
<b>3. Thỏi :</b> Bồi dỡng lịng u nớc, u gia đình và tình cảm chân thành với
ngời thân.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- GV: SGV - SGK -Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9
- HS: Đọc và soạn bài.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : ( 5 phút)</b>
C©u hái: Ph©n tích hình ảnh bếp lửa trong khổ thơ đầu?
Đáp án: phần 1 tiết 56
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động1</b>: Những suy ngẫm về bà và
hình ảnh bếp lửa( 15 phút)
<i>- Tác giả mở đầu sự suy ngẫm về cuộc đời bà</i>
<i>bằng cm xỳc gỡ?</i>
<i>- Tại sao tác giả gọi đây là điều Kỳ lạ thiêng</i>
<i>liêng ? </i> <i>Những gì kỳ lạ thiêng liêng?</i>
+ “Bếp lửa là điều kỳ lạ thiêng liêng”. Bếp
lửa là hình ảnh quê hơng, bà cũng là quê
h-ơng. Tình bà cháu nồng đợm nh bếp lửa quê
hơng, kỷ niệm thơ ấu cũng là điều kỳ lạ thiêng
liêng. Vì nó có sức soi sáng dẫn dắt ta đi đúng
hớng trong cuộc đời.
<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích khổ thơ cuối bài
(4 phút)
<i>-Trë vỊ thực tại tác giả muốn nói gì với bà?</i>
<b>2- Những suy ngẫm về bà và hình ảnh</b>
<b>bếp lửa</b>
- Lận đận ... nắng ma
- Mấy chục ... dậy sớm
-> Cảm xúc th¬ng nhí
+ bÕp lưa ấp iu
- Nhóm + niềm yêu thơng
+ nåi x«i...chung vui
+ tâm tình ...
-> Điệp từ thể hiện tình yêu thơng những
gian lao vất vả -> nhóm cho cháu ứơc mơ,
khát vọng hoài bÃo, niềm vui sự sống và
niềm yêu thơng.
- Ôi ... bếp lửa Câu cảm
-> Tỡnh yờu quờ hng x s bt đầu từ sự
gắn bó với những gì đơn sơ bình dị. Nó
gắn với bà ngời giữ lửa, nhóm lửa, truyền
lửa-> ngọn lửa của sự sống niềm tin cho
các thế hệ.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn HS tổng kết bài
học (5 phút)
- HS đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 4 : </b> Hớng dẫn đọc thêm khúc
hát ru những em bé lớn trên lng mẹ (15 phút)
<i>- HS đọc bài thơ. GV đọc 1 lần.</i>
<i>- Giíi thiƯu về nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm và</i>
<i>bài thơ ?</i>
<i>- Bi thơ là lời hát ru đợc chia thành ba khúc,</i>
<i>mỗi khúc có hai khổ thơ ? Cụ thể lời ru của ai</i>
<i>trong hai khổ thơ đó ?Nhận xét bố cục ?</i>
+ Lời ru của nhà thơ : 7 c©u.
+ Lêi ru trùc tiÕp cđa mĐ : 4 c©u
+ Lời ru của cả hai đều có điệp khúc, tất cả
đều hớng về đối tợng trữ tình là em bé
<i>- Em có suy nghĩ gì về nhan đề bài thơ</i> ? (HS
nêu cảm nhận của mình, GV khái quát nâng
cao).
<i>- Qua ba lời ru nhà thơ đã khắc hoạ ngời mẹ</i>
<i>rất cụ thể qua cơng việc gì?</i>
- GV u cu HS c cỏc li ru.
- HS c.
<i>- ở mỗi lời ru mẹ ứơc mơ điều gì?</i>
HS trả lời.
- Hot động nhóm: ( nhóm nhỏ)
- <i>Qua 3 lêi ru em có suy nghĩ gì về tình cảm</i>
<i>và khát vọng của ngời mẹ?</i>
- Đại diện nhóm trả lời?
GV: cho HS c ghi nhớ SGK
- HS đọc
Cã ... cã ...
... quªn ...
... nhóm bếp ...
-> Điệp từ, làm nổi bật sức mạnh bền vững
của tình cảm cội nguồn.
<b>4. Tổng kết </b>
* Ghi nhí :
SGK 146
<b>IV. H ớng dẫn đọc thêm bài: khúc hát ru</b>
<b>những em bé lớn trên l ng mẹ:</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tác giả : </b>
<b>3- B cc và nhan đề bài thơ</b>
- Bố cục : Cân đối, nhiều điệp khúc, ngắt
nhịp đều đặn, dịu dàng đa trẻ vào giấc ngủ
và mẹ gửi gắm tâm tình.
- Nhan đề độc đáo :
+ Hiện thực
+ Trữ tình.
<b>4- T×m hiểu nội dung :</b>
<b>a- Hình ảnh ng ời mẹ Tà ¤i</b>
- Hình ảnh ngời mẹ đợc gắn với cơng việc
cụ th:
+ Mẹ già gạo Công viƯc cïng
+ mĐ tØa b¾p =>tấm lòng của
+ Mẹ chuyển lán ngêi mĐ trªn
ChiÕn khu gian khỉ
bỊn bØ, qut tâm-> lòng yêu con tha thiết,
nặng tình yêu buôn làng.
<b>b. Tình cảm và m¬ ø¬c cđa mĐ qua</b>
<b>nh÷ng lêi ru:</b>
+ Lời ru 1 : Mơ hạt gạo trắng
+ Lời ru 2 : Mơ hạt bắp lên đều
+ Lời ru 3 : Mơ đợc thấy Bỏc H
=> Qua 3 khúc hát ru tình cảm khát väng
cđa ngêi mĐ ngµy cµng réng lín
-> hoµ cïng céng viƯc kh¸ng chiÕn gian
* Ghi nhí (SGK)
<b>4- Cđng cè : (3 phót) </b>
- Hình ảnh ngời mẹ tà Ôi đựơc thể hiện trong bài thơ nh thế nào?
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (2 phút) </b>
---Gi¶ng : Tiết : 58
<b> (Ngun Duy) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng qua thơ
Nguyễn Duy. Từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với quá khứ gian
lao mà tình nghĩa.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích hình ảnh ngôn ngữ thơ, nhịp điệu, từ ngữ, ý
nghĩa biểu tợng và chất suy t trầm tĩnh.
<b>3. Thỏi :</b> Cm nhận lời nhắn gửi của nhà thơ về đạo lý “uống nớc nhớ
nguồn” của dân tộc.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- GV: SGK- SGV - Sách thamkhảo bình giảng văn 9
- HS: soạn bài- Trả lời câu hỏi
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 ph)</b>
Câu hỏi: Cảm nhận của em về hình ảnh ngời bà trong bài thơ Bếp lửa ?
Đáp án:
- Theo sự cảm nhận của HS.
3. Bài mới :
<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm , bố cục (8 phút)
<i>- HS đọc bài thơ. GV đọc 1 ln.</i>
<i>- Giới thiệu về nhà thơ Nguyễn Duy và bài</i>
<i>thơ ?</i>
+ Thuộc nhà thơ trởng thành trong kháng
+ Phong cách thơ Nguyễn Duy : giàu chất
triết lí, thiên về chiều sâu nội tâm với những
trăn trở, day døt, suy t.
+ Nguyễn Duy cũng nh thế hệ của ông đã
từng trải qua thử thách, gian khổ, từng chứng
kiến bao hy sinh của nhân dân, đồng đội,
từng gắn bó với thiên nhiên, núi rừng. Nhng
khi sống giữa hịa bình không phải ai cũng
nhớ những gian nan, kỷ niệm nghĩa tình đó.
Bài thơ là một lần “giật mình” trớc các điều
vơ tình dễ có ấy. ND viết 1978 tại TP Hồ Chí
Minh.
<i>- T×m hiĨu vỊ bè cơc bµi th¬ ? ThĨ thơ ?</i>
<i>Trình tự sự việc ?</i>
+ Bài viết theo thể thơ 5 chữ, có sự kết hợp
chặt chẽ giữa tự sự và trữ tình, giống nh một
câu chuyện kể, mỗi khổ thơ là một sự việc.
+ Khổ thơ 1 + 2 : Xa, vầng trăng là tri kỷ.
+ Khổ thơ 3 : Nay, vầng trăng là ngời dng
qua đờng.
+ Khỉ th¬ 4 + 5 : Trăng, nhắc nhở ngời vô
tình ấy.
+ Khổ thơ 6 : Trăng vẫn tình nghĩa, nên
<b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>
<b>2- Tác giả, bài thơ : </b>
- Nguyễn Duy (Nguyễn Duy Nhuệ).
- Năm 1978
<b>3- Bố cục </b>
<i>- NhËn xÐt bè côc ?</i>
<b>* hoạt động 2 </b>: Tỡm hiu hai kh th
u (16 phỳt)
<i>- Tình cảm của tác giả với vầng trăng lúc tác</i>
<i>giả còn nhỏ và khi ở chiến trờng nh thế nào?</i>
<i>Tìm chi tiết?</i>
<i>- Thế nào là tri kỉ?</i>
GV: liên hệ bài thơ đ/c của ChÝnh H÷u.
<i>-Quan hƯ gi÷a vầng trăng và nhân vật trữ</i>
<i>tình thể hiện nh thế nµo?</i>
HS: đọc 2 khổ thơ tiếp theo
<i>- Trong cuộc sống hiện tại tác giả đã nhìn</i>
<i>nhận về ánh trăng nh thế nào?</i>
<i>- ThÕ nµo lµ ngêi dng?</i>
<i>- Do đâu lại có sự thay đổi đó?</i>
- HS đọc khổ thơ 3
<i>- Nhng một tình huống đột ngột xảy ra làm</i>
<i>cho nhân vật trữ tình phải bối rối ?</i>
+ Mất điện, phòng tối, mở cửa, vầng trăng
tròn -> tình huống bất ngờ, đột ngột vầng
trăng làm thức dậy trong tâm trí con ngi bao
cm xỳc.
<i>- Câu thơ Ngửa mặt lên nhìn mặt diễn tả</i>
<i>điều gì ? Những cảm xúc ïa vÒ ra sao ?</i>
+ Ngời và trăng đối diện với nhau, khoảnh
khắc đó khiến ngời “rng rng” cảm xúc,
những kỷ niệm đợc sống dậy.
+ Vầng trăng ùa dậy trong tâm trí những
hình ảnh của thiên nhiên, quê hơng đất nớc.
- Từ sự phân tích ở trên ta thấy trăng khơng
chỉ là hình ảnh của thiên nhiên đất nớc mà
cịn đánh thức trong tâm trí con ngời bao kỷ
<i>- Nhận xét giọng điệu khổ thơ 4, 5 ? </i>
+ Giọng thơ từ nhỏ nhẹ, lạnh lùng thản
nhiên ở khổ thơ 3 sang đột ngột, sửng sốt khổ
thơ 4 và trầm t lắng đọng ở khổ thơ 5 Vầng
trăng nh ngời bị phụ bạc soi vào ngời phụ bạc
và cảnh tỉnh họ.
<b>* hoạt động 3</b>: Tìm hiểu khổ thơ 6 (5
phút)
<i>- Khổ thơ cuối trăng đựoc miêu tả nh thế</i>
<i>nào?</i>
- <i>Cảm xúc tác giả đựơc thể hiện bằng hình</i>
<i>ảnh nào?</i>
<i>- Tại sao sự xuất hiện đột ngột của vầng</i>
<i>trăng khiến tác giả giật mình?</i>
<b>* hoạt động 4 </b>: Chủ đề và ý nghĩa khái
quát của bài thơ (6 phỳt)
<b>- Hot ng nhúm: </b>
<i>- Vầng trăng trong bài thơ là hình t</i> <i></i> <i>ợng đa</i>
<i>nghĩa em hÃy nêu các nghĩa mà vầng trăng</i> <i></i>
<b>II- Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>1 Tình cảm của tác giả với vầng trăng:</b>
- Trong quá khứ:
+ Hi nh: Với đồng
Sông, bể
- Trong chiến tranh:
+ Trăng: Tri kỉ
Tỡnh ngha.
=>Nhân hóa -> trăng là hình ảnh của thiên
nhiên hồn nhiên, tơi mát, là bạn tri kỉ của
ngời, gắn bó gần gũi với tác giả.
- trong cuc sng hin ti:
+ trng: nh ngi dng qua ng.
=> Tác giả lÃng quên vầng trăng quá khứ.
- Thỡnh lỡnh, vi, t ngt
-> Sự xuất hiện đột ngột, bất ngờ của trăng
thức tỉnh bao kỉ niệm năm tháng gian lao.
- “rng rng” -> c¶m xóc thiÕt tha, thµnh
kÝnh.
“Nh là... đồng, bể
nh là sông, rừng”
-> Điệp từ trăng là quá khứ gian lao, là
hình ảnh của thiên nhiên đất nớc hiền hậu,
bình dị
* Biểu tợng cho quá khứ nghĩa tình, cho vẻ
đẹp bình dị, vĩnh hằng của cuộc sống.
<b>2. Sự thức tỉnh của tác giả: </b>
- “... cø trßn ...
kĨ chi ... Nh©n
.... phăng phắc hãa
... giËt m×nh”
-> Trăng nh ngời bạn rất nghĩa tình nhng
nghiêm khắc nhắc nhở con ngời đừng quên
quá khứ
<i>biểu đạt trong bài ?</i>
<i>- </i>Đại diện nhóm trả lời.
- GV định hớng.
+ Là hình ảnh của thiên nhiên khoáng đạt,
hồn nhiên, tơi mát.
+ Biểu tợng cho quá khứ nghĩa tình, cho vẻ
<i>- Câu chuyện riêng của nhà thơ nhng nh lời</i>
<i>nhắc nhở chung? Chủ đề của bài thơ ?</i>
+ Với những ngời đã trải qua chiến tranh.
Với nhiều thế hệ, nhiều thời đại
+ Nó đặt ra vấn đề :
với quá khứ
Thái độ với ngời đã khuất
với chính mình
<i>- Mạch cảm xúc của bài thơ đã nói lên đạo lý</i>
<i>sống thủy chung của dân tộc câu tục ngữ</i>
<i>diễn tả ?</i>
GV: định hớng .
* Hoạt động 3: Nội dung và giá trị của bài
thơ.
- HS đọc ghi nhớ SGK
phong phú và sâu sắc : thiên nhiên hồn
nhiên, tình nghĩa vẹn tròn, bất diệt, biểu
t-ợng của quá khứ hi sinh, cội nguồn cao
đẹp.
- Bài thơ cất lên lời nhắc nhở thấm thía về
IV. Tỉng kÕt:
- Ghi nhí ( SGK)
<b>4- Cđng cè : ( 3 phút)</b>
-Đọc diễn cảm bài thơ
- Nhn xét về giọng thơ, nhịp điệu
- Nêu chủ đề của bài thơ.
<b>5- H íng dÉn vỊ nh µ : (1 phút) </b>
- Học thuộc lòng bài thơ
- Nắm chắc nội dung bài.
- Chuẩn bị bài tổng kết từ vựng.
---Giảng :9C
9A:………
TiÕt : 59
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. KiÕn thøc </b> Gióp häc sinh cđng cè hệ thống những kiến thức về từ vựng phân
tích những hiện tợng ngôn ngữ văn chơng và trong giao tiếp hàng
ngày.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn luyện kỹ năng nhận biết và phân tích tác dụng trong văn thơ
và sử dụng khi viÕt.
<b>3. Thái độ :</b> Vận dụng những kiến thức đó vào bài viết. Bồi dỡng tình cảm,
thái độ cảm nhận văn chơng.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- Chuẩn bị các bài trong phần luyện tập.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút)</b>
<b>2. KiÓm tra : Kiểm tra trong giờ và chuẩn bị bài ở nhà.</b>
3. Bµi míi :
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>* hoạt động 1 </b>: Hớng dẫn làm bài tập về
phần nghĩa của từ, sự phát triển t vng (15
phỳt)
<i>- So sánh hai dị bản của câu ca dao ?</i>
Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon
Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật gù khen ngon
<i>- Nghĩa của từ gật đầu vµ gËt gï ?</i>“ ” “ ”
GV:<i>- T×m hiĨu nghÜa cđa cơm tõ chØ cã mét</i>“
<i>ch©n sót</i>” ?
-<i> Xác định từ dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa</i>
<i>chuyển ?</i>
<b>* hoạt động 2 </b>: Làm bài tập về trờng từ
vựng (24 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1+ 4 : bµi tËp 4 (159)
Nhãm 2 + 3 : bài tập 5 (159)
- Đại diện treo bảng phụ
-GV treo bảng phụ thống nhất đáp án
<i>-Bài 4: Vận dụng trờng từ vựng để phân tích</i>
<i>cái hay trong cách dùng từ ?</i>
<i>-Bài 5: Các sự vật và hiện tợng đợc đặt tên</i>
<i>theo cách nào ?</i>
+ “r¹ch” rạch Mái Giầm
+ kênh -> kênh Bọ Mắt
-> kênh Ba Khía.
- <i>Chọn 5 từ có cách gọi tên tơng tù ?</i>
+ Cá kiếm -> cá cảnh nhiệt đới, cỡ nhỏ, đuôi
dài nh cái kiếm.
+ ChÌ mãc c©u -> chÌ bóp ngän, cánh săn
nhỏ cong nh hình móc câu.
+ Chuột đồng -> chuột sống ở ngoài đồng.
+ ớt chỉ thiên -> ớt quả nhỏ, quả chỉ thẳng
lên trời.
<b>1- Bµi tËp 1 (158)</b>
- “gËt gï”
-> Tuy món ăn đạm bạc nhng vẫn ngon
<b>2- Bài tập 2 (158)</b>
- Đội bóng chỉ có mét ngêi ghi bµn giái.
<b>3- Bµi 3 (158)</b>
- NghÜa gèc: Miệng, chân tay
- Nghĩa chuyển:
+ Vai( hoán dụ)
+ Đầu (ẩn dơ)
<b>4- bµi 4 (159)</b>
- Các từ ( áo) đỏ, cây (xanh), ánh (hồng);
lửa, cháy, tro -> tạo thành 2 trờng từ vựng.
+ Trờng từ vựng chỉ màu sắc.
+ Trêng từ vựng chỉ lửa và các sự vật, hiện
tợng có quan hệ liên tởng với lửa.
- Những hình ảnh gây ấn tợng mạnh -> thể
hiện một tình yêu mÃnh liệt và cháy bỏng.
<b>5- Bài 5 (159)</b>
- Dựng t sn, cú nội dung mới, dựa vào
đặc điểm của sự vật, hiện tợng đợc gọi tên.
- Cá kiếm, chè móc câu, chuột đồng, ớt chỉ
thiên.
<b>4- Cđng cè : ( 4 phót)</b>
- GV cho HS đọc truyện cời bài 6 ( 159)
- Nhận xét: truyện cời phê phán điều gì?
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút)</b>
- Xem l¹i lÝ thuyết từ vựng đẫ học, nắm chắc khái niệm
- Chuẩn bị tiết luyện viết đoạn văn tự sự có sử dơng u tè NL.
Gi¶ng : 9C:………
TiÕt : 60
viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Hớng dẫn học sinh thực hành nhận diện các yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự. Vai trò và ý nghĩa của yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự.
<b>2. Kỹ năng :</b> Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận thực hành viết văn tự
sự có u tè nghÞ ln.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức sử dụng yếu tố nghị luận trong văn tự sự.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGV - SGK- bảng phụ
- HS: đọc trớc các đoạn văn SGK- bảng nhóm.
<b> III- tiến trình dạy và học :</b>
1. <b> n định tổ chức :ổ</b> <b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : (5 phỳt)</b>
- Vai trò, tác dụng của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự ?
-Đáp án: phần ghi nhí (SGK- 138)
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> GV hớng dẫn HS nhận
diện về yếu tố nghị luận (10 phút)
<i>- HS đọc Lỗi lầm và sự biết ơn ? </i>“ <i></i>
<i>(SGK-160)</i>
- Hot ng nhúm:
<i>- Tìm yếu tố nghị luận trong đoạn văn </i>
<i>(SGK-160)</i>
- Các nhóm tìm yếu tố nghi luận trong đoạn
văn tự sự
. i din nhúm treo bng phụ.
. GV nhËn xÐt -> treo b¶ng phơ cã ghi đoạn
văn nghị luận.
+ Nhng iu vit lờn cỏt s mau chóng xóa
nhịa theo thời gian, nhng không ai có thể
xóa đợc những điều tốt đẹp đã đợc ghi tạc
trên đá, trong lòng ngời”.
+ “Vậy mỗi chúng ta hãy học cách viết
những nỗi đau buồn thù hận lên cát và khắc
ghi những ân nghĩa lên đá”.
-<i>GV: VËy</i> <i>yÕu tố nghi luận có vai trò nh thế</i>
<i>nào trong văn tự sự?</i>
<b>* hot ng 2 </b>: Hớng dẫn học sinh viết
đoạn văn có sử dụng yếu tố nghị luận (16
phút)
- <i>KĨ vỊ bi sinh ho¹t líp cã sư dơng u tè</i>
<i>nghÞ ln ?</i>
- GV híng dÉn HS lµm.
<b>I- Thùc hành tìm hiểu yếu tố nghị luận</b>
<b>trong văn bản tự sự</b>
1. Bài tập 1: Đoạn văn " lỗi lầm và sự biết
ơn"
2. Nhận xét:
=> Làm cho câu truyện giàu tính triÕt lÝ
-> cã ý nghÜa GD cao.
->Sù bao dung, lòng nhân ái, biết tha thứ
và ghi nhớ ân nghĩa ân tình.
<b>II- Viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố</b>
<b>nghị luận :</b>
<b>1- Bài 1 (161) : Viết đoạn văn kể lại buổi</b>
sinh hoạt lớp.
- Dàn bài:
GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 2( 161)
- GV gỵi ý:
+ Ngời em kể là ai ? Ngời đó đã để lại việc
làm, lời nói hay suy nghĩ cho em.
+ Hoàn cảnh diễn ra sự việc.
+ Néi dung cơ thĨ.
+ Suy nghĩ về bài học rút ra từ câu chuyện.
- GV chèt l¹i giê häc :
+ Mục đích xuất hiện của yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự chỉ là để làm nổi bật sự
việc và con ngời.
+ Nghị luận trong tự sự thờng xuất hiện
trong những lời đối thoại hoặc độc thoại khi
nhân vật muốn bày tỏ một đặc điểm, 1 phán
đốn, một lí lẽ về vấn đề nào đó nhằm thuyết
phục ngời đọc hay chính mình, nghị luận
trong văn tự sự mang dấu ấn cá nhân của
nhân vật.
+ Nghị luận trong văn bản tự sự thờng gắn
với khơng khí tranh luận, địi hỏi phải có đối
tợng giao tiếp (với độc thoại thì ngời độc
thoại có trạng thái phân thân để tự mổ xẻ vấn
đề, tự tranh luận với bản thân ...
+ Chú ý một số dấu hiệu về cách diễn đạt
thể hiện tính ngh lun.
+ Nội dung là gì ?
+ ý kiến của em ? Tại sao ?
<b>4- Cñng cè : (2 phót) </b>
Dấu hiệu để nhận biết có yếu tố nghị luận trong tự sự?
Đọc đoạn văn tham khảo SGK
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : (1 phót) </b>
Vai trò của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
Tìm hiểu điểm khác nhau giữa nghị luận trong nghị luận và nghị luận trong tự sự.
Soạn bài: Làng
Tìm hiểu về tác giả Lim Lân.
---Giảng :9C:...
9A:………..
TiÕt : 61+62
<b> (Kim Lân) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thc </b> Giỳp học sinh cảm nhận đợc tình yêu làng thống nhất với tình
yêu nớc và tinh thần kháng chiến của ngời nông dân Việt Nam
trong kháng chiến chống Pháp. Những nét c sc trong tỡnh
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích diễn biến tâm lý nhân vật và tình huống
truyện.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV:Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9 - SGV
- HS: Soạn bài -Trả lời câu hỏi chuẩn bị.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
1. <b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra </b>
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm (5 phút)
<i>- HS đọc chú thích * SGK- 171</i>
<i>- Giíi thiệu nét khái quát về tác giả ?Tác</i>
<i>phẩm ?</i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn HS đọc ( 15
phút)
GV - HS kết hợp đọc kể tóm tắt từng đoạn
đến hết.
+ Phần đầu truyện tác giả giới thiệu về hoàn
cảnh phải rời làng đi tản c và tính hay khoe
làng của ông Hai. Trớc CM ông khoe làng
ông giàu, đẹp. Sau CM ông khoe làng ông là
làng kháng chiến -> Tình yêu làng và tinh
thần kháng chiến.
+ Ông Hai nghe tin làng Chợ Dầu theo
giặc. Cuộc đấu tranh nội tâm giữa niềm tự
hào kiêu hãnh với sự thất vọng đau xót, tủi
hổ, nhục nhã về làng. Nỗi ám ảnh nặng nề
khiến ông Hai rơi vào tình trạng nơm nớp,
hoảng sợ, bế tắc và tuyệt vọng -> Tình yêu
làng đợc thử thách.
+ Tin làng Chợ Dầu phản bội đợc cải chính,
tâm trạng vui mừng phấn khởi của ơng Hai
-> Nim t ho kiờu hónh.
<i>-Truyện nói về điều gì ở ngời nông dân? nói</i>
<i>trong hoàn cảnh nào?</i>
<b>* Hot ng 3: </b>GV hớng dẫn HS tìm hiểu
- Hoạt động nhóm:
+ <i>Nhà văn đã đặt nhân vật vào tình huống</i>
<i>truyện nh thế nào?</i>
+ <i>Tình huống ấy có tác dụng gì trong việc</i>
<i>bộc lộ chủ truyn?</i>
. Đại diện nhóm trả lời?
. GV nhn xột, bổ xung thống nhất ý kiến.
- <i>Việc tạo tình huống trong tâm trí nhân vật</i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>
GV: định hớng: ca ngợi tình yêu làng, yêu
nứơc chân chính giản dị của ngời nông dân
Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
Pháp.
- <i>Trong văn bản tác giả nhắc đến cuộc sống</i>
<i>của nhân vt ụng Hai trong nhng thi im</i>
<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm : </b>
1. Tác giả:
- Là nhà văn có sở trờng về truyện ngắn.
- Ông am hiểu và gắn bó với nông thôn và
nông dân
2.Tác phẩm:
<b>II. Đọc văn bản:</b>
1.Đọc:
2- Tóm tắt truyện :
- Truyn ó diễn tả chân thực, sinh động
tình u làng q và lịng u nớc, tinh thần
kháng chiến của ngời nông dân thời kỳ
kháng chiến chống Pháp.
<b>II- T×m hiĨu néi dung :</b>
1. T×nh huống truyện:
- Ông Hai tình cờ nghe tin làng chợ Dầu trở
thành Việt gian theo Pháp phản lại kháng
chiến, phản l¹i cơ Hå
->Tạo nên thắt nút của câu chuyện gây ><
giằng xé tâm trí ơng lão đáng thơng. Tạo
điều kiện thể hiện tâm trạng và phẩm chất
nhân vật.
<i>nµo?</i>
GV định hớng:
+ Nơi sơ tán
+ Khi nghe tin lµng theo giặc
-<i>GV tõm trng của gia đình ơng hai ở nơi tản</i>
<i>c nh thế no?</i>
- <i>Cảm xúc của ông Hai khi trò chuyện víi</i>
<i>con?</i>
<i>- Từ đó em cảm nhận điều gì tấm lịng ông</i>
<i>Hai với làng quê?</i>
<i>- Diễn biến tâm trạng ông Hai đợc phát triển</i>
<i>nh thế nào trong những đoạn tiếp theo?</i>
* §i t¶n c :
- Buồn bực, dằn vặt nhớ nhung làng
- Đi nghe đọc báo ở phịng thơng tin
=> Là ngời có lịng son sắc thuỷ chung với
làng quê, đất nớc
4- Cđng cè : ( 3 phót)
- Tình huống của truyện đựơc thể hiện nh thế nào? tình huống ấy có tác dụng gì trong việc
thể hiện tính cách nhân vật?
<b>5- H íng dÉn vỊ nh µ : (1 phót) </b>
- Đọc lại - tóm tắt văn bản.
- Trả lời câu hỏi 2,3,4 SGK- 175.
---Giảng :9C:...
9A:………..
TiÕt : 62
<b> (Kim Lân) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thc </b> Giỳp học sinh cảm nhận đợc tâm trạng của nhân vật ông hai
trong các thời điểm.
- Thấy đợc tình yêu làng và yêu nớc của nhân vật ông Hai thật
sâu sắc.
- Hiu c NT xõy dng nhõn vt.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích diễn biến tâm lý nhân vật và tình huống
truyện.
<b>3. Thỏi :</b> Trõn trng v tự hào về phẩm chất cao đẹp của ngời dân Việt
Nam. GD ý thức tình u làng xóm, q hơng đất nớc.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- GV:Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9 - SGV - tranh gia đình ơng Hai ở nơi tản c.
- HS: Soạn bài -Trả lời cõu hi chun b.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
1. <b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra( 5 phỳt)</b>
Đề bài: Tóm tắt truyện Làng ( 10-> 15 dòng)
ỏp án: Ông Hai nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc. Cuộc đấu tranh nội tâm giữa niềm
tự hào kiêu hãnh với sự thất vọng đau xót, tủi hổ, nhục nhã về làng. Nỗi ám ảnh nặng nề
khiến ông Hai rơi vào tình trạng nơm nớp, hoảng sợ, bế tắc và tuyệt vọng-> Tình yêu làng
đợc thử thách.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* hoạt động 1</b> : Tìm hiểu tiếp din
biến tâm trạng của nhân vật ông Hai(16
phót)
- GV cho HS đọc đoạn " một ngời đàn bà…
chỉ lại…( T165)
- <i>Khi nghe tin từ những ngời tản c cho biết "</i>
<i>cả làng…" ơng Hai có thái độ và tâm trạng</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>- Phản ứng của ông ra sao khi nghe tin đó?</i>
<i>- NhËn xÐt về cách miêu tả?</i>
-<i>Vì sao ông lại có tâm trạng nh vậy</i>?
GV nh hng: Vn ụng yêu làng, tự hào về
làng, cái gì cũng đẹp, cũng hay.
GV cho HS đọc " nhìn lũ con…Này cha
(166)
- <i>Về đến nhà nhìn lũ con ơng có tâm trạng</i>
<i>nh thế nào?</i>
+ Về đến nhà “ơng nằm vật ra giờng, nhìn
lũ con nớc mắt ơng tràn ra. Chúng nó cũng
là trẻ con lng Vit gian y ?
-> vô cùng đau khỉ.
+ Càng đau khổ ơng càng căm tức mà chửi
ngời làng Dầu “Chúng bay ăn miếng cơm
hay miếng gì vào mồm mà đi làm cái giống
Việt gian bán nớc để nhục nhã thế này ?”.
HS: đọc " này thầy nó…" nhúc nhích.
<i>- Khi trog chuyện với vợ ơng có thái độ nh</i>
<i>thế nào?</i>
- <i>St những ngày tiếp theo «ng cã tâm</i>
<i>trạng ra sao?</i>
<i>- Em có nhận xét gì về nghệ thuật thể hiện</i>
<i>của tác giả qua đoạn trích?</i>
<b>* Hot ng 2</b>: Tìm hiểu tình u làng và
u nứơc của ơng Hai.( 16 phút)
- <i>Sau khi nghe mơ chđ nhµ báo có lệnh ...</i>
<i>ở nữa ông suy nghĩ ra sao ? </i>”
+ Hay là về làng ? Lại phản đối ngay
“làng thì yêu thật nhng làng theo Tây thì
phải thù”. Ơng khơng về làng vì về làng tức
là theo Tây, bởi “về làng tức là bỏ kháng
chiến, bỏ Cụ Hồ ..”. Dứt khoát chọn con
đ-ờng không về làng, ông Hai đã đặt tình yêu
nớc cao hơn tình yêu làng.
<i>- Dù đã chọn con đờng không về làng nhng</i>
<i>ông Hai vẫn buồn, không biết tâm sự cùng</i>
<i>ai ông thủ thỉ cùng con, lời tâm sự có ý</i>
<i>nghĩa nh thế nào ?</i>
<i>- TÊm lòng của ông Hai với làng quê với</i>
<i>kháng chiến?</i>
<i>GV nh h ng:</i>
+ Ông muốn con phải nhớ về làng Chợ
<b>2.Din bin tõm trạng và hành động của</b>
<b>nhân vật ông Hai ( tiếp)</b>
* Tâm trạng của ông Hai khi nghe tin làng
theo giặc:
-cổ nghẹn ắng lại, da mặt rân rân, lặng đi
giọng lạc ®i ...”
-> Đó là một tin hết sức đột ngột, khin ụng
bng hong sng st.
-> Miêu tả nhân vật thấy tâm trạng xấu hổ,
uất ức.
- Cử chỉ:+ Lảng chuyện
+ Cêi nh¹t
+ Cúi mặt đi vì xấu hổ.
- Nhỡn đàn con: Nghĩ đến sự hắt hủi khinh bỉ
của mọi ngời - > ơng căm giận dân làng.
-Nói chuyện với v: Bc bi au n, kỡm
nộn.
- Không dám ra khỏi nhà, nghe ngóng tình
=> Din t cụ thể diễn biến nhân vật thấy
đựơc nỗi ám ảnh nặng nề biến thành sợ hãi
thờng xuyên trong ông cùng vi ni au xút
ti h.
<b>2. Tình yêu quê và tình yêu n ớc của ông</b>
<b>Hai:</b>
- Cuc xung t ni tõm : V lng >< khụng
v lng.
-> Tình yêu nớc cao hơn tình yêu làng.
- Cuộc trò chuyện với con
+ Ông mong anh em đồng chí biết cho tấm
lịng của bố con ông -> Tấm lòng thủy
chung với kháng chiến, với cách mạng, Bác
Hồ.
<i>- Đúng lúc ông Hai có đợc quyết định khó</i>
<i>khăn ấy thì có tin gì ? Tin đó đã tác động tới</i>
<i>ơng Hai nh thế no ?</i>
<i>- Nhận xét cách miêu tả nhân vật của tác</i>
<i>giả ?</i>
- GV khái quát :
Truyện đã xây dựng đợc nhân vật ông Hai
một nông dân hay làm, hay khoe, gắn bó
bền chặt với làng, buộc phải rời làng do
hoàn cảnh nhà neo ngời nên càng có cơ hội
bộc lộ tình u làng hơn. Tình u đó gắn
với tinh thần kháng chiến, tinh thần yêu nớc
nên đợc thể hiện thật cảm động trớc thử
thách.
- Hoạt động nhóm: ( nhóm nhỏ)
<i>- Bên cạnh nhân vật ơng Hai tác giả còn đa</i>
<i>vào một số nhân vật khác đó là ai ? Em có</i>
<i>nhận xét gì về những nhõn vt ny?</i>
. Đại diện trả lời.
. GV nhận xét, chốt lại.
+ Bà Hai lặng lẽ, cam chịu, tần tảo.
+ Cu Húc ngây thơ nhng quan điểm lập
tr-ờng rất vững ủng hộ cụ Hồ Chí Minh muôn
năm.
+ Ngi đàn bà tản c có vẻ đanh đá nhng
thái độ chính trị rõ ràng : “cái giống Việt
gian thì cứ cho mỗi đứa một nhát”
+ Mô chủ nhà ngoa ngoắt, tham lam, lắm
<b>* hot ng 3</b> : Hớng dẫn tổng kết luyện
tập (2 phút)
-Nét thành công về ND NT?
- HS đọc ghi nhớ ( SGK)
m¹ng.
-> NghƯ tht miêu tả diễn biến tâm lý nhân
vật sắc sảo -> Tình cảm yêu làng, yêu nớc
của ông Hai hồn nhiên mà sâu sắc.
<b>III- Tổng kết :</b>
1- Nội dung :
2- Nghệ tht :
* Ghi nhí : SGK 174.
<b>4. Cđng cè( 4 phút)</b>
- GV treo tranh
- HS trả lời: Bức tranh miêu tả cảnh nào?
- Nhận xét NT miêu tả tâm lí của tác giả?
<b>5. H ớng dẫn về nhà: ( 1 phót)</b>
- Đọc lại nội dung truyện để nắm chắc nét cơ bản về NDNT đã phân tích.
+ Tìm một số từ ngữ ở các địa phơng
+ Chuẩn bị bảng nhóm.
Gi¶ng : 9C……….
9A:………
TiÕt : 63
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các
vùng miền đất nớc.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng giải nghĩa các từ ngữ địa phơng và phân tích giá trị,
tác dụng của nó trong văn bản.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức trau dồi vốn từ, chủ yếu là các thực từ chỉ sự vật, hiện
tợng.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
-GV: Tham khảo một số kiến thức kỹ năng ngữ văn 9 - Bảng phụ
- HS: Tìm hiểu một số từ ngữ ở a phng - Bng nhúm.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vnglớ do
<b>2. Kiểm tra (15 phút)</b>
<b>Đề bài :</b>
Sơ lợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn Làng của nhà văn Kim
Lân ?
<b>Đáp án, biểu điểm : </b>
- Tình yêu làng quê và lòng yêu nớc, tinh thần kháng chiến của ngời nông
dân trong những buổi đầu kháng chiến chống Pháp. (5 điểm)
- Thành công trong xây dựng tình huống truyện. Khắc hoạ thành công nhân
vật ông Hai, nghệ thuật miêu tả tâm lý và ngôn ngữ nhân vật. (5 điểm)
3. Bài mới :
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Tìm hiểu mở rộng vốn từ
ngữ địa phơng (6 phút)
- Hoạt động nhóm:
- <i>Các nhóm lập bảng thống kê các từ ngữ ở</i>
.Đại diện treo bảng nhóm.
. GV nhận xét.
- <i>Hóy tỡm một số từ ngữ địa phơng khác?</i>
GV: Treo bảng phụ bảng ( b, c) ( SGK -175)
- Tìm từ ngữ tồn dân.
<b>* hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu vai trị của từ ngữ
địa phơng (13 phút)
<i>- Vì sao có những từ ngữ địa phơng ?</i>
+ Điều kiện địa lý, tự nhiên, các sự vật hiện
tợng khác nhau.
+ Có từ ngữ địa phơng chứng tỏ tính đa
dạng, phong phú về tự nhiên.
+ Sè lỵng kh«ng nhiỊu
HS: Đọc đoạn thơ “<i>Mẹ Suốt</i>”( SGK- 176)
- <i>Tìm từ ngữ địa phơng ở đoạn thơ?</i>
<i>- Tác dụng của từ ngữ đó?</i>
<b>I- Mở rộng vốn từ ngữ địa ph ng</b>
- Chẻo: nớc chấm ( Nghệ tĩnh)
- Sơng: Gánh ( HuÕ)
- Mắc: đắt ( Nam Bộ)…..
<b>II- Vai trò của từ ngữ địa ph ơng trong</b>
<b>mối quan hệ với từ ngữ tồn dân : </b>
1. Có những t ng gi tờn s vt, hin
t-ng.
2. Không ảnh hëng tíi giao tiÕp.
3. Khơng đợc coi là ngơn ngữ tồn dân ->
Vốn từ vựng của ngơn ngữ tồn dân đã có.
4. Đoạn thơ :
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn tham kho (5
phỳt)
<i>- Đọc thơ ca tham khảo ?</i>
+ Thơ Tố Hữu.
+ Ca dao dân ca các miền.
Hắn: nó
Tui: tôi
Răng: sao
Cứng: phải
Mụ: bà
- Biểu hiện chân thực hình ảnh con ngời
vùng quê Quảng Bình.
<b>III- Tham khảo :</b>
<b>4- Củng cố : ( 3phót)</b>
- GV: nhấn mạnh tính chất của từ ngữ địa phơng.
- ý nghĩa của từ ngữ địa phơng.
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót):</b>
- Xác định từ địa phơng trong bài Làng và giải nghĩa.
-Chuẩn bị bàiđối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
………..
Gi¶ng : 9C:………….
9A:………….
TiÕt : 64
<b>đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự</b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc ngôn ngữ nhân vật là yếu tố quan trọng
để khắc hoạ nhân vật. Ngôn ngữ nhân vật gồm có hai hình thức
đối thoại và độc thoại. Độc thoại gồm hai loại độc thoại và độc
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng xác định và phân tích tác dụng của đối thoại, độc
thoại và độc thoại nội tâm.
<b>3. Thái độ :</b> Cảm thụ đợc tác phẩm văn học và sử dụng kiến thức trong bài
viết.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- Tham khảo một số kiến thức kỹ năng ngữ văn 9
- Đọc kỹ đoạn trích Làng của Kim Lân.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . n định tổ chức :ổ</b> <b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra : KiĨm tra trong giê.</b>
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b> Tìm hiểu khỏi nim (31
phút)
<i>-HS Đọc đoạn trÝch(SGK) </i>
<i>- Trong ba câu đầu ai nói với ai ? Tham gia</i>
<i>câu chuyện có ít nhất mấy ngời ? Dấu hiệu</i>
<i>nào cho thấy đó là cuộc trị chuyện trao đổi</i>
<i>qua lại ?</i>
- Câu “Hà, nắng gớm về nào ...” <i>ơng Hai nói</i>
<i>với ai ? đây có phải là một đối thoại khơng ?</i>
<i>Vì sao ? Trong đoạn trích cịn câu nào kiểu</i>
<i>này khơng ?</i>
+ Câu “Chúng bay ăn miếng cơm hay
miếng gì vào mồm mà đi làm cái giống Việt
gian bán nớc để nhục nhã thế này !”.
- <i>Những câu nh</i> : “Chúng nó cũng là trẻ con
làng Việt gian đấy ? Chúng nó cũng bị ngời ta
rẻ rúng hắt hủi đấy ? Khốn nạn, bằng ấy tuổi
đầu ...” <i>là những câu hỏi ai ? Tại sao trớc</i>
<i>những câu này khơng có dấy gạch đầu dòng</i>
<i>nh các câu ở phần trên ?</i>
- <i>Các hình thức diễn đạt trên có tác dụng</i>
<i>nh thế nào trong việc thể hiện khơng khí của</i>
<i>câu chuyện và thái độ của mọi ngời ? Đặc</i>
<i>biệt diễn biến tâm lý ơng Hai có đợc thể hiện</i>
<i>rõ không ?</i>
<i>- </i>HS: trả lời
+ Các hình thức đối thoại tạo cho câu
chuyện có khơng khí nh cuộc sống thật, thể
hiện thái độc ăm giận của những ngời tản c
đối với dân Chợ Dầu, tạo tình huống để đi sâu
vào nội tâm nhân vật ông Hai.
+ Độc thoại và độc thoại nội tâm đã khắc
hoạ đợc tâm trạng dằn vặt, đau đớn khi nghe
tin đó trong khi cái làng ông vẫn lấy làm tự
hào hãnh diện -> câu chuyện sinh động hơn.
<i>- Từ xét các ví dụ và nhận xét rút ra kiến thức</i>
<i>về đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm ?</i>
HS đọc ghi nhớ ( SGK)
- Hoạt động nhóm:
<i>- Cách phân biệt ?</i> <i>Điều kiện sử dụng đối</i>
<i>thoại, độc thoi v c thoi ni tõm ?</i>
. Đại diện trả lêi
. GV nhận xét.đa ra định hớng.
+ Đối thoại : có hồn cảnh giao tiếp (khơng
gian, thời gian, tình huống), có sự hiện diện
của những ngời tham gia giao tiếp (từ 2 trở
<b>I- Tìm hiểu yếu tố đối thoại, độc thoại</b>
<b>và độc thoại nội tâm trong văn bản tự</b>
<b>sự</b>
1. Bµi 1: §o¹n trÝch ( SGK- 176,177)
2. NhËn xÐt:
a- Sao bảo làng ... cơ mà ?
- ấy thế ... thế đấy !
-> Có ít nhất 2 ngời, có lời trao và lời đáp,
nội dung hớng tới nhau, hình thức là dấu
gạch đầu dũng.
-> Đối thoại
b) - Hà, nắng gớm về nào ...
-> Khơng phải đối thoại, nói khơng hớng
tới ai, khơng có ỏp li
-> Li c thoi.
c) - Chúng ... tuổi đầu
-> Hỏi chính mình, không thốt thành lời.
d) Tác dụng :
- Tạo câu chuyện có không khí nh cuộc
sống thật.
- Khắc hoạ tâm trạng nhân vật.
<b>2- Ghi nhớ :</b>
* Khái niệm :
- Đối thoại
- Độc thoại
+ Độc thoại : phải có hồn cảnh giao tiếp để
nhân vật có nhu cầu tự bộc lộ, khơng cần sự
xuất hiện của ngời tham gia giao tiếp, khơng
có nhu cầu trao đổi thơng tin với ngời khác.
Hình thức trình bày tơng tự nh đối thoại (dấu
gạch hoặc dấu “...”).
+ Độc thoại nội tâm : Nh độc thoại khác ở
chỗ độc thoại chỉ diễn ra trong suy nghĩ, về
hình thức khơng cần dấu hiệu gạch đầu dòng
hay dấu “...”.
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn học sinh làm bài
tập (8 phút)
- Hoạt động nhóm :
<i>- Phân tích tác dụng của hình thức đối thoại</i>
<i>trong đoạn trích truyện ngắn Làng ?</i>
<i>HS tr¶ lêi</i>
GV đa ra đáp án trên bảng phụ.
+ Cuộc đối thoại diễn ra khơng bình thờng
giữa vợ chồng ông Hai.
+ Có 3 lợt trao (lời bà Hai) nhng chỉ có 2 lợt
đáp. Lời đáp cụt lủn, gắt gỏng.
<b>II- LuyÖn tËp : </b>
<b>1- Bµi 1 (178) :</b>
- Tái hiện cuộc đối thoại làm nổi bật tâm
trạng chán chờng, buồn bã, đau khổ và
thất vọng của ông Hai.
<b>4- Cđng cè : ( 3phót)</b>
- Thế nào là đối thoại độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự? Tác dụng?
<b>5- H ớng dẫn về nhà (2 phút): </b>
-Hớng dẫn làm bài tập 2 (179).
- Lập đề cơng cho ba đề SGK ( 171)
9A:………
TiÕt : 65
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh qua phần chuẩn bị bài ở nhà có hớng dẫn trình bày
văn tự sự có kết hợp với nghị luận và miêu tả nội t©m.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng trình bày bài viết dới dạng dàn ý trớc lớp. Kỹ năng
nhận xét đánh giá bổ sung bài làm của bạn, kỹ năng nói trớc tập
thể.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức sử dụng các yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm trong
văn bản tự sự.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
-GV: Tài liệu tham khảo - SGK - SGV
-HS: chuẩn bị đề bài 1,2,3 ( 179) - lập đề cơng cho các đề đó.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra ( 5 phót)</b>
Câu hỏi:Thế nào là đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm trog văn bản tự sự?
Đáp án: phần ghi nhớ ( SGK- 178)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn làm bài tập 1,2
(9 phót)
<i>- HS nhắc lại yêu cầu của bài tập 1 và 2</i>
<i>(179) ?Em đã làm đợc đến đâu ? Có gì cần</i>
<i>trao đổi ?</i>
<i>- Tâm trạng của em sau khi để xảy ra một</i>
<i>chuyện có lỗi với bạn ?</i>
+ Tình huống xảy ra sự việc ? Kết quả ?
+ Tâm trạng của em : diễn biến, mẫu thuẫn,
suy nghĩ đấu tranh nội tâm.
+ Xác định rõ miêu tả nội tâm. Có thể trực
tiếp có thể gián tiếp.
+ Bi sinh hoạt diễn ra vào thời gian nào ?
+ Nội dung buổi sinh hoạt là gì ? Em đã
phát biểu về vấn đề gì ? Vì sao ?
+ Em đã lập luận nh thế nào để thuyết
phục cả lớp “Nam là ngời bạn tốt” ? (Yếu tố
nghị luận).
<b>* hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn học sinh làm
bài tập 3 luyện nói trớc lớp (23 phút)
- Hoạt động nhóm :
<i>- Các nhóm trình bày cá nhân, trao đổi và</i>
<i>thống nhất dàn bài trình bày trớc lớp.</i>
GV ®a ra ý kiÕn.
+ Đóng vai Trơng Sinh -> Ngơi thứ nhất
+ Chú ý các sự việc và các nhân vật sau:
. Trơng Sinh đầu quân đi lính, để lại ngời
mẹ già và vợ trẻ.
. Mẹ Trơng Sinh ốm chết, Vũ Nơng lo ma
chay chu tất, chăm sóc con chu đáo.
. GiỈc tan Trơng Sinh về nghe lời con, nghi
vợ không chung thủy.
. Vũ Nơng bị oan gieo mình tự tö.
. Một đêm Trơng Sinh cùng con và nghe lời
con nói ... Bấy giờ mới tỉnh ngộ.
- HS trình bày theo dàn ý chuẩn bị.
GV: Nhận xét, bổ sung sửa các lỗi:
+ Diễn đạt
+ chÝnh t¶
+ Dïng câu
+ Kết hợp các yếu tố nghị luận và miêu tả nội
tâm.
<b>I- H ớng dẫn bài tập 1,2 (179)</b>
<b>1- Bài tập 1(179)</b>
- Diễn biến sự việc.
- Tâm trạng.
<b>2- Bài tập 2 (179) :</b>
<b>II- LuyÖn nãi : </b>
1- Xác định ngôi kể
2- Xác định cách kể, các chi tiết cần kể.
3- Yếu tố nghị luận (suy luận của Trơng
4- Thùc hµnh :
<b>4- Cđng cè : ( 6 phút)</b>
- HS sửa lại các lỗi theo phần GV hớng dẫn.
- Đọc lại dàn bài
5- H<b> íng dÉn vỊ nhµ (1 phót)</b>
-TËp nãi tríc tËp thĨ
- So¹n bài:Lặng lẽ Sa Pa.
Giảng : 9C:.
9A:……….
TiÕt : 66+67
<b> (Ngun Thµnh Long) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhận vật trong
truyện, chủ yếu là anh thanh niên trong công việc thầm lặng,
trong cách sống, những suy nghĩ và tình cảm của mọi ngời.
đề của truyện.
<b>3. Thái độ :</b> Tình yêu thiên nhiên, xác định ý thức trách nhiệm về nhiệm vụ
học tập và rèn luyện của mình.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- GV:Tham khảo Bồi dỡng ngữ văn 9. Bình giảng văn 9 - SGV- Bảng phụ
- HS: đọc -Trả lời câu hỏi chuẩn bị.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra( 5 phút)</b>
Câu hỏi: tình u làng u nớc của ơng Hai đợc thể hiện nh thế nào?
Đáp án:
PhÇn 2 tiÕt 62
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm , (5 phút)
GV: cho HS đọc chú thích* ( 180)
HS đọc
GV nhấn mạnh một vài nét cơ bản về tác giả,
tác phẩm.
<b>* Hot ng 2: </b>Hng dn HS c ( 13 phút)
<i>- HS đọc bài 1 lần.</i>
- Hoạt động nhúm:
- <i>Em có nhận xét gì về cốt truyện và các nhân</i>
<i>vật trong truyện?</i>
<i>- Truyện có những nhân vật nào ? Ai là</i>
<i>nhân vật chính ? đợc miêu tả nh thế nào?</i>
<i>Nhân vật ông ho s cú vai trũ ra sao?</i>
. Đại diện trả lêi
. GV nhận xét đa ra định hớng.
+ Có nhiều nhân vật, nhân vật chính là anh
thanh niên, đợc miêu tả trực tiếp (xuất hiện
trong cuộc gặp gỡ bất ngờ) và cả gián tiếp
(qua cái nhìn và cảm nghĩ của các nhân vật
khác).
+ Nhân vật ông hoạ sĩ dù không phải là nhân
vật chính nhng có vai trị quan trọng, bởi xúc
cảm và suy t của ông làm nổi bật nhân vật
chính và t tởng chủ đề của truyện.
+ Các nhân vật đều là những ngời lao động,
đây là tập thể những con ngời lao động mới.
<i>- Dù cốt truyện đơn giản nhng hệ thống nhân</i>
<i>vật truyện rất phong phú : chính, phụ, nhân</i>
<i>vật đợc kể trực tiếp, có nhân vật c nhc n</i>
<b>I. Giới thiệu tác giả, tác phẩm:</b>
<b>1- Tác giả, tác phẩm : </b>
- Nguyễn Thành Long
<b>II. Đọc tìm hiểu chung về văn bản:</b>
1. Đọc:
2. Hiểu chung về văn bản:
- Ngôi kể- Ngôi thứ ba
- Ct truyn: đơn giản tập chung vào cuộc
gặp gỡ tình cờ của mấy ngời khách trên
tuyến xe
<i>gián tiếp nhng tất cả đều góp phần thể hiện t</i>
<i>tởng chủ đề của truyện. Đó là chủ đề gì ? </i>
<b>* hoạt động 3 </b>: Phân tích nhân vật anh
thanh niên (15 phút)
GV cho HS đọc " Trong lúc mọi ngời-> khi
đến"
<i>- Là nhân vật chÝnh cđa trun nhng anh</i>
<i>thanh niên có xuất hiện ngay từ đầu không?</i>
<i>Vì sao ?</i>
<i>- Ch xut hin trong chốc lát nhng đã gây</i>
<i>ấn tợng cho các nhân vật khác, khiến mọi </i>
<i>ng-ời có những cảm nhận, đánh giá, suy nghĩ cụ</i>
<i>thể nào</i> ?
+ Bác lái xe : Tôi sắp giới thiệu .... vẽ hắn
+ Ông họa sĩ : Là cơ hội hÃn hữu cho sáng
tác
+ Cô gái : hiểu thêm về cuộc sống.
<b>3 Ch :</b>
Ca ngợi những con ngời lao động mới
đang ngày đêm lặng lẽ, âm thầm làm việc,
cống hiến hết mình cho sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩ xã hội ở miền Bắc trong
những năm chiến tranh phá hoại của để
quốc Mĩ.
II- T×m hiĨu nội dung :
<b>1- Nhân vật anh thanh niên</b>
+ Vị trí của nhân vật và cách miêu tả :
- Qua tình huống bất ngờ cuộc gặp gỡ giữa
các nhân vật.
- Qua cách nhìn và cảm xúc của mỗi ngời
hình ảnh anh thanh niên càng rõ nét hơn.
<b>4- Cng c : ( 5 phút)</b>
- Hoạt động nhóm nhỏ
. Đánh dấu ( X) vào ô trống trên bảng phụ ý em cho là đúng: ( GV treo bảng phụ)
1. Tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa đợc viết theo thể loại nào?
A. Håi kÝ C. TiÓu thut
B. Trun ng¾n D. T bút
2. Truyện lặng lẽ Sa Pa có mấy nhân vật.
A. Một nhân vật C. Ba nhân vật
B. Hai nhân vật D. Bốn nhân vật
3. Truyện Lặng lẽ Sa Pa chủ yếu đợc kể qua cái nhìn của ai?
A. T¸c giả C. Ông hoạ sĩ
B. Anh thanh niên D. Cô gái
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) </b>
- Suy nghĩ về các nhân vật khơng có tên cụ thể và nhan đề của truyện với nội dung truyện.
---Gi¶ng : 9C:……….
9A:……….
TiÕt : 67
<b> (Nguyễn Thành Long) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kin thc </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của các nhận vật trong
truyện, chủ yếu là anh thanh niên trong công việc thầm lặng,
trong cách sống, những suy nghĩ và tình cảm của mọi ngời.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật và tình huống truyện, rút ra chủ
đề của truyện.
häc tËp vµ rÌn lun của mình.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- GV:Tham kho Bi dng ngữ văn 9. Bình giảng văn 9 - SGV
- HS: đọc -Trả lời câu hỏi chuẩn bị (tiếp)
<b>III- tiÕn trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra( 5 phút)</b>
Câu hỏi: Nêu chủ đề của truyện Lặng lẽ Sa Pa?
Đáp ỏn:
Phần 3 mục II tiết 66
<b>3. Bài mới :</b>
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu nhân vật anh
thanh niên ( Tiếp) ( 20 phút)
- GV kh¸i qu¸t :
Nhân vật anh thanh niên chỉ xuất hiện
trong chốc lát trong cuộc gặp gỡ bất ngờ với
các nhân vật khác nhng đã để lại cho mọi
ng-ời cảm nhận đợc rằng : “Trong cái lặng im
của Sa Pa .... Sa Pa mà chỉ nghe tên, ngời ta
đã nghĩ đến chuyện nghỉ ngơi, có những con
ngời làm việc và lo nghĩ nh vậy cho đất nớc”.
Những nét đẹp của anh là gì ?
<i>- Hoàn cảnh sống và làm việc của anh thanh</i>
<i>niên</i> ?
- HS trả lời tìm chi tiết.
- <i>Cụng vic ũi hỏi ở anh điều gì?</i>
<i>- Đối với anh điều gì là gian khổ nhất?</i>
<i>- Điều gì đã giúp anh vợt qua đợc những khó</i>
<i>khăn ấy ?</i>
<i>- Anh có suy nghĩ nh thế nào về cơng việc</i>
<i>của mình? Tìm chi tiết thể hiện điều đó?</i>
GV định h ớng:
+ Anh có suy nghĩ đúng đắn về công
việc, về cuộc sống, tâm sự chân thành và sâu
sắc của anh “Khi ta làm việc, ta với công việc
là đôi, sao gọi là một mình đợc .... Cơng việc
của cháu gian khổ thế đấy, chứ cất nó đi cháu
buồn đến chết mất ...” -> Dù đang một mình
nhng anh tự hiểu mình đang cùng với bao
nhiêu ngời khác làm việc, làm việc vì con
ng-ời, vì cuộc sống nờn khụng cũn thy cụ n
na.
- <i>Ngoài công việc chính anh còn tìm niềm</i>
<i>vui ở những cộng việc nào khác? </i>
<i>- ngi thanh niờn ấy cịn có những nét tính</i>
<i>- Béc lé phẩm chất gì qua cuộc trò truyện</i>
<i>ngắn ngủi?</i>
<i>- Khi ho¹ sÜ muèn vÏ bøc ch©n dung anh,</i>
1
<b> . Nh©n vËt anh thanh niªn ( TiÕp)</b>
+ Những nét đẹp của anh thanh niên :
* Hồn cảnh sống và làm việc rất khó khăn:
vắng vẻ, cơ đơn.
=> Cơng việc địi hỏi phải tỉ mỉ, chính xác, có
tinh thần trách nhiệm.
- Gian khổ nhất: sự cơ đơn vắng vẻ.
* Anh đã vợt qua hồn cảnh bằng những suy
nghĩ rất đẹp, giản dị mà sâu sắc :
- u nghề, ý thức đợc cơng việc mình làm.
- Có suy nghĩ đúng về công việc, về cuộc
sống.
Tổ chức cuộc sống ngăn nắp, đọc sách, trồng
* Tính cách phẩm chất đáng mến :
<i>anh tõ chèi? T¹i sao?</i>
<i>- Từ đó em có nhận xét gì về hình ảnh anh</i>
<i>thanh niên?</i>
<b>* hoạt động 2</b>: Phân tích các nhân vật
khác (10 phút)
<i>- Kể tên các nhân vật khác? Họ đợc giới</i>
<i>thiệu ra sao ?</i>
<i>- Nhân vật hoạ sĩ già xuất hiện nh thế nµo?</i>
<i>- Khi gặp anh thanh niên ơng có suy nghĩ gì?</i>
<i>- Cơ kĩ s đợc nói đến nh nào?</i>
<i>- Một số nhân vật đợc nói đến qua lời giới</i>
<i>thiệu của anh thanh niên có vai trị nh</i>
<i> thế nào trong việc thể hiện chủ đề của</i>
<i>truyện?</i>
<b>* hoạt động 3</b>: Hớng dẫn tổng kết luyện
tập (3 phút)
- Tãm t¾t néi dung vµ nghƯ tht cđa trun ?
chun cïng mäi ngêi
- Khiªm tèn, thµnh thùc.
=> Chân dung anh thanh niên với những nét
đẹp tinh thần, tình cảm, cách sống và những
suy nghĩ v cuc sng v ý ngha ca cụng
vic.
<b>2- Những nhân vật khác:</b>
+ Nhân vật ông hoạ sĩ già: Là ngời nghệ sĩ có
tâm hồn nhạy cảm, khao khát nghệ thuật. Ghi
lại hình ảnh anh thanh niên bằng nét bút kÝ
ho¹
=> Bức chân dung đẹp chứa đựng chiều sâu t
tởng
+ Cô kỹ s: Tự hiểu thêm về cuộc sống và con
đờng mình lựa chọn
+ Bác lái xe: Qua lời kể biết đợc những nét sơ
lợng về nhân vật chính.
- Một số nhân vật đợc xuất hiện gián tiếp
<b>III- Tỉng kÕt :</b>
* Ghi nhí
<b>4. Cđng cè: ( 5 phót</b><i>)</i>
<i>- </i>Hoạt động nhúm?
<i>- Một trong những yếu tố hấp dẫn tạo nên sức hấp dẫn và góp vào thành công của</i>
<i>truyện là chất trữ tình ?chất chữ tình thể hiện ở những điểm nào?tác dụng?</i>
. Đại diện nhóm trả lời
. GV nhận xÐt, bỉ xung
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ ( 1phót)</b>
- Đọc lại tác phẩm nắm đợc những nét chính của nhân vật anh thanh niên.
- Ơn tập yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự chuẩn bị bài viết số 3.
……….
Gi¶ng :9C:………..
9A:………..
<b>TiÕt 68 + 69</b>
viÕt bài tập làm văn số 3
<b>A- Mục tiêu :</b>
<b>1- Kiến thức </b> Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học làm bài văn tự
sự kết hợp với miêu tả nội tâm và nghị luận.
<b>3- Thái độ :</b> Tình cảm trân trọng và yêu quý bạn bè, ngời thân, ý thức
vơn lên trong học tập.
<b>B- Chuẩn bị : </b>
-GV: bi - ỏp ỏn
- HS:Ôn tập văn tự sự có kết hợp các biện pháp nghệ thuật miêu tả nội tâm,nghị
luận.
<b>C- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2- KiĨm tra : </b>
3- Bµi míi<i> :</i><b> </b>
<b>I- Đề bài :</b>
K cho cỏc bn nghe v một kỷ niệm đáng nhớ giữa mình với một ngời thân (ơng
bà, cha mẹ, anh chị, bạn bè ...)
<b>II- Yªu cÇu chung :</b>
1- Néi dung chÝnh :
- Kể một kỷ niệm đáng nhớ giữa em và ngời thân
- Đó là kỷ niệm gì ?
- Xảy ra vào thời điểm nào ?
- Câu chuyện diễn biến ra sao ?
- Tái sao li ỏng nh ?
2- Yêu cầu sử dụng các yếu tố :
- Miêu tả nội tâm
- Yếu tố nghị luận
- Tái hiện những tình cảm, nỗi xúc động, suy nghĩ chõn thc v tỡnh anh em,
bn bố ....
<b>II- Đáp án, biểu điểm :</b>
<i>1- Mở bài : </i>
- Gii thiu v k nim ỏng nh.
- Cần thông qua một tình huống cụ thể xảy ra khiến mình nhớ lại.
<i>2- Thân bài :</i>
- KĨ l¹i diƠn biÕn sù viƯc :
+ Trình tự thời gian, không gian, ở đâu ? vào thời gian nào ?
+ Tình huống dẫn đến câu chuyện đáng nhớ.
+ Cách thái độ, cách sử sự của ngời thân đối với em : cử chỉ, điệu bbộ, lời nói ...
+ Thái độ của em trớc sự việc. Tại sao em cho là đáng nhớ. Kỷ niệm đó đáng nhớ
do bất ngờ hay tại sao?
+ Những tình cảm, suy nghĩ chân thực của em. Chú ý diễn tả bằng miêu tả nội tâm..
- Sự suy nghĩ thấu đáo của em về bớc đờng học tập và rèn luyện của mình trớc tình
cảm ngời thân. (sử dụng yếu tố nghị lun).
<i>3- Kết bài :</i>
- Mong muốn, mơ ớc của mình
- Lêi høa víi chÝnh m×nh.
* Bài viết đảm bảo các yêu cầu trên, sai ít lỗi chính tả, lời văn chân thành, có cảm xúc
đạt 9- 10 điểm.
* Bài viết đủ ý, bố cục rõ ràng, sai dới 10 lỗi chính tả, câu, diễn đạt đạt 7- 8 điểm
* Bài viết không xác định đợc yêu cầu, lạc đề, sai quá nhiều lỗi đạt 1- 2 điểm
* Bài viết để trắng : 0 điểm.
4- Cđng cè : thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi
5- H<b> íng dÉn vỊ nhµ : Đọc kỹ Làng, Lặng lẽ Sa Pa, Chiếc lợc ngà chuẩn bị</b>
bài Ngời kể chuyện trong văn bản tự sù.
---Gi¶ng : 9C:……….
9A:……….
TiÕt : 70
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu và nhận diện đợc thế nào là ngời kể chuyện,
vai trò và mối quan hệ giữa ngời kể chuyện và ngôi kể trong văn
bản tự sự.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố khi đọc, viết và
phân tích truyện.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức lựa chọn ngơi kể và ngời kể chuyện thích hợp trong bài
tự sự.
<b>II- Chn bÞ : </b>
- Tham khảo Một số kiến thức kỹ năng ngữ văn 9.
- Trả lời câu hỏi chuẩn bị.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra (kh«ng kiĨm tra)</b>
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
GV giíi thiƯu bµi( 3 phót)
<i>- ThÕ nµo lµ tù sù ?</i>
+ Tự sự là kể việc, kể ngời, tức là phải đa
vào tác phẩm diễn biến của sự việc hoặc cuộc
đời của nhân vật. Vì vậy ngồi các nhân vật,
tình tiết sự việc, văn bản tự sự cịn có một
nhân tố quan trọng nữa : Ngời kể chuyện.
<i>- Ngêi kĨ chun lµ ai ? H×nh thøc xt hiƯn</i>
<i>cđa ngêi kĨ chun ?</i>
<b>* hoạt động 1 </b>: Tìm hiểu vai trị của ngời
kể chuyện trong văn bản tự sự (21 phút)
<i>-HS Đọc đoạn trích SGK 192</i>
<i>- Đoạn trích kể về ai ?KĨ vỊ sù viƯc g× ?</i>
<i>- Ai là ngời kể về các nhân vật và sự việc</i>
<i>trên ? Có phải là một trong ba ngời đó</i>
<i>khơng ? Tại sao ?</i>
- <i>Những câu</i> : Giọng cời nhng đầy tiếc rẻ.
<i>- Em hiểu thế nào là ngời kể trong văn bản tù</i>
<i>sù?</i>
<b>II- Vai trß cđa ng êi kĨ chun trong</b>
<b>văn bản tự sự : </b>
1- XÐt vÝ dơ :
- KĨ vỊ phót chia tay gi÷a ngời hoạ sĩ, cô
gái và anh thanh niên.
- Ngời kể không xuất hiện và vô nhân xng.
- Nhận xÐt cña ngêi kĨ chun vỊ anh
thanh niªn.
* Ng êi kĨ :
- <i>Trong đoạn văn trên tác giả chọn ngôi kể</i>
<i>nào? vì sao em biết?</i>
GV: trong truyện " Dế Mèn phiêu lu kí" ngôi
kể nào? ai kể? Tại sao?
- <i>Ngoi ra cịn có ngơi kể nào?</i>
<b> hoạt động 2</b>: Hớng dẫn luyện tập (19
phút)
- GV híng dÉn bµi tËp 1 vµ 2 :
+ Bài 1 : so sánh đoạn trích ở mục I cách kể
của đoạn này có gì khác : -> Ngời kể chuyện ở
đoạn trích là ai ?
- Ngôi kể này có u điểm và hạn chế gì so với
ngôi kể ở đoạn trên ?
+ Bài 2 : Chọn 1 trong ba nhân vật là ngời kể
chuyện -> nh vËy chun ngêi kĨ chun ng«i
thø ba giÊu mặt sang ngời kể ngôi thứ nhất
x-ng tên hoặc xx-ng tôi. Lời văn sự kiện phải
phù hợp.
<i>- </i>
<i> </i>Hoạt động nhóm :
Nhóm 1 + 2 : Bài tập 1 (193)
Nhóm 3 + 4 : Bài tập 2 (194)
GV định hớng:
+ Là tác giả ở ngôi thứ nhất xng “tôi”. Chú bé
+ Giúp ngời kể dễ đi sâu vào suy nghĩ, tình
cảm và miêu tả đợc những diễn biến tâm lý
tinh tế, phức tạp đang diễn ra trong tâm hồn.
+ Khó cho việc miêu tả bao quát các đối
t-ợng khách quan, sinh động, khó tạo ra điểm
nhìn nhiều chiều, dễ gây sự đơn điệu trong
giọng văn trần thuật.
<i>- Tõ nhËn xét ở bài tập 1 em có suy nghĩ gì về</i>
<i>u điểm và hạn chế của ngời kể chuyện khi ở</i>
<i>ngôi thứ nhất và ngôi thứ 3 ?</i>
+ KĨ ng«i thø nhÊt : Ngời kể (xng tôi) có
thể trực tiếp kể những gì mình nghe, thấy, trải
qua, có thể nãi trùc tiÕp những t tởng, tình
cảm suy nghĩ của mình. Nh là ngời trong cuộc
(ngời kể nhập vào một nhân vật trong truyện)
tăng tính chân thực, thut phơc nh thËt cđa
c©u chun.
+ KĨ ng«i thø ba : Ngêi kể (tự giấu mình
đi) có thể linh hoạt, tự do những gì diễn ra với
nhân vật.
t tỡnh cm ca cỏc nhân vật và thờng đa ra
những nhận xét, đánh giá.
* Ngôi kể:
+ Ngôi thứ nhất
- Tác giả tự kể
+ Ngôi thứ 3
+ Phối hợp ngôi thứ nhất và ngôi thø 3
*- Ghi nhí :
<b>II- Lun tËp :</b>
1- Bµi 1 (193)
- Ưu điểm và hạn chế của ngôi kể thứ nhÊt
vµ thø ba.
- Hạn chế: Không diễn tả đợc nội tâm
nhân vật " ngời nghe" tính khách quan
khơng cao.
2- Bµi 2 (194)
Đọc đoạn văn
<b>4- Củng cố ( 3 phút)</b>
- ý nghĩa của ngôi kể trong văn bản tự sự
-Soạn Chiếc lợc ngà (Nguyễn Quang Sáng).
+ Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi gợi ý cuối bài.
.
Giảng : 9C:.
9A:
Tiết : 71+72
<b> (Ngun Quang S¸ng) </b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn
cảnh éo le của cha con ông Sáu. Hiểu rõ nghệ thuật miêu tả tâm
lý nhân vật, nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự
nhiên.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật và tình huống truyện, rút ra chủ
đề của truyện.
<b>3. Thái độ :</b> Trân trọng tình cảm của các nhân vật.
<b>II- Chn bÞ : </b>
-GV: SGK - T liƯu tham kh¶o
- HS: Trả lời câu hỏi chuẩn bị.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . n định tổ chức :ổ</b> <b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
<b>2. KiĨm tra : ( 5 phót)</b>
Câu hỏi: Nhân vật anh thanh niên trong truyện lặng lẽ Sa Pa đợc giới thiu nh th
no?
Đáp án: phần 1 mục III tiết 67
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hớng dẫn tìm hiểu chung
về tác giả, tác phẩm ( 5 phút)
GV: cho HS đọc chú thích SGK
- <i>Em có hiểu biết gì về tác giả?</i>
<i>- Hoàn cảnh sáng tác?</i>
<i>GV định h ớng</i>
+ Lối viết của NQS giản dị, mộc mạc nhng
sâu sắc đậm đà bản chất Nam Bộ
* <b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn HS đọc ( 15
phút)
- GV đọc mẫu 1 đoạn
- HS đọc
<i>- GV cïng HS tãm t¾t cèt trun ?</i>
+ Ơng Sáu đi kháng chiến, khi có dịp trở lại
thăm nhà thì con gái đã lên 8 tuổi.
+ BÐ Thu kh«ng nhận ra cha vì vết sẹo trên
má làm ông không giống với bức ảnh chụp
chung với má mà bé Thu biÕt.
+ §Õn khi em nhËn ra cha thì cũng là lúc
ông Sáu phải ra đi.
+ Vào căn cứ, nhớ lời con, ông Sáu đã làm
đợc một cây lợc bằng ngà voi để tặng con
nh-ng ônh-ng đã bị hy sinh tronh-ng một trận càn.
+ Trớc khi nhắm mắt ơng chỉ cịn kịp trao
<b>I . Giíi thiƯu t¸c giả, tác phẩm:</b>
1- Tác giả : Sinh 1932. Tham gia hai cuéc
kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p - MÜ. S¸ng t¸c văn
học ở nhiều thể loại.
2. Tỏc phm: Viết 1966 khi tác giả hoạt
động ở chiến trng Nam B
<b>II- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung</b>
<b>1- Đọc :</b>
cây lợc cho ngời bạn.
<i>-GV: Truyện kĨ chđ u tËp trung vµo hai</i>
<i>nhân vật nhằm nói lên điều gì ?</i>
<i>- Ngợi ca tình cha con sâu nặng là một chủ</i>
<i>đề không mới nhng thành công của NQS là</i>
<i>đã khai thác biểu hiện tình cha con trong</i>
<i>tình huống độc đáo ?Tình huống đó là gì ?</i>
<i>- NhËn xÐt t×nh hng ? </i>
<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích diễn biến tâm
trạng nhân vật bé Thu (15 phút)
<i>GV:Diễn biến tâm lí nhân vật bé Thu chia</i>
<i>làm mấy giai đoạn?đó là những giai đoạn</i>
<i>nào?</i>
<i>GV:Gặp ba lần đầu thái độ và hành động của</i>
<i>Thu ra sao ?</i>
+ Nghe tiếng gọi tên mình Thu “giật mình
trịn mắt nhìn... ngơ ngác lạ lùng” -> thắc
mắc, muốn hỏi, nó xúc động và hoảng sợ
“mặt tái đi ... chạy ... kêu thét ...”.
<i>- Thu c xử nh thế nào với ông Sáu trong 3</i>
<i>ngày ?( HĐ, cử chỉ, lời nói)</i>
<i>- Nột tính cách nổi bật của Thu là gì ?</i>
<i>GV định hng:</i>
+ Thu xa lánh ông Sáu trong khi ông tìm
cách vỗ về, gần gũi. Nhất quyÕt kh«ng gäi
“ba” :
. Má doạ đánh -> gọi ăn cơm và chắt nớc
cơm đều nói trống khơng.
. B¸c Ba nãi mÉu -> cịng kh«ng gäi.
. Bí đến mức “nhăn nhó muốn khóc” vn
t lm.
+ Hắt trứng cá -> phản øng qut liƯt
tr-íc sù quan t©m.
+ “Bị địn” -> khơng khóc -> “Bỏ về nhà bà
ngoại”.
<i>- Phản ứng của bé Thu theo chiều hớng nào ?</i>
<i>- Phản ứng đó chứng tỏ điều gì?</i>
- Tình cha con sâu nặng và cao đẹp trong
cảnh ngộ éo le của cuộc chiến tranh.
<b>3- T×nh hng trun :</b>
- Hai t×nh hng
+ Cc gỈp gì cđa hai cha con sau 8 năm
xa cách, bé Thu không nhận cha. Đến lúc
em nhận ra biểu lộ tình cảm thì ông Sáu lại
phải ra ®i.
+ ở khu căn cứ, ơng Sáu dồn tất cả tình
u thơng và mong nhớ đứa con vào làm
chiếc lợc, nhng cha gửi đợc thì ơng đã hi
sinh.
<b>III- T×m hiĨu néi dung :</b>
<b>1- Bé Thu, tình cảm của ng ời con</b>
a) Thỏi và hành động tr ớc khi nhận cha :
- Nghe gọi: +Giật mình, ngơ ngác
+ Tái mặt đi, hoảng sợ
=> Diễn tả tâm lí: ngạc nhiên, bất ngờ, sợ
hÃi
- Xa lánh, không chịu gọi ba.
=> Tính cách nỉi bËt lµ bớng bỉnh, ơng
ngạnh.
-> Phn ng tõm lý tự nhiên, thể hiện cá
tính mạnh mẽ - > việc làm không ỏng
trỏnh.
<b>4. Củng cố: ( 3 phút)</b>
- Tóm tắt lại trun
- DiƠn biÕn t©m lý cđa bÐ Thu tríc khi nhËn cha.
5. H<b> ớng dẫn về nhà ( 1 phút)</b>
- Đọc lại văn bản
Ngày giảng : 9A1: / /2009
9A2:
<b>Tiết : 71+72</b>
<b> </b><i><b>(Ngun Quang S¸ng) </b></i>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn
cảnh éo le của cha con ông Sáu. Hiểu rõ nghệ thuật miêu tả tâm
lý nhân vật, nghệ thuật xây dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự
nhiên.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích nhân vật và tình huống truyện
<b>II- Chuẩn bị : </b>
-GV: SGK - T liệu tham khảo - Bình giảng văn 9
- HS: Trả lời câu hỏi (tiếp)
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1</b>
<b> . n định tổ chức :ổ</b> <b> (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra : ( 5 phút)</b>
Câu hỏi: Nêu tình huống truyện " Chiếc Lợc Ngà"
Đáp án: Phần 3 mục II tiết 71
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của gv - hs</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> GV giới thiệu bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu tiếp diễn biến tâm lí
nhân vật bé Thu ( 15 phút)
GV cho HS đọc " Thôi… đến hết trang 198"
<i>- Bé Thu theo ngoại về vào sáng hơm sau,</i>
<i>điều gì đột ngột, bất ngờ nhất đối với mọi</i>
<i>ngời đã xảy ra ?</i>
<i>- Tìm những chi tiêt miêu tả tình cảm của</i>
<i>Thu với ba ? </i>
<i>- Vì sao bé Thu lại có thái độ và hành động</i>
<i>nh thế?</i>
<i>- Nhờ đâu mà Thu có sự thay đổi đó?</i>
<i>- Tính cách của Thu thể hiện qua diễn biến</i>
<i>tâm lý và hành động ?</i>
- GV n©ng cao :
Thái độ của bé Thu ở hai thời điểm là trái
ngợc nhau nhng lại thống nhất trong tính
b) Thái độ và hành động khi nhận cha :
- “Kêu thét lên Ba ... chạy xô tới ... ôm
chặt cổ ba ... làn tóc ... nói trong tiếng
khóc ... hơn ... giữ chặt ... vai run run ...”
-> Lịng kính trọng, sự ân hận và mong
muốn đợc bên cha.
cách nhân vật. Nhận ba hay không nhận ba
tất cả đều bắt nguồn từ tình cảm sâu sắc
<i>- Trớc cảnh tợng đó mọi ngời có thái độ nh</i>
<i>thế nào ? Thử giải thích vì sao ?</i>
<i>HS tr¶ lêi</i>
<i>- Qua diƠn biÕn t©m lý bÐ Thu em cã suy</i>
<i>nghÜ g× vỊ nhà văn ?</i>
<i>HS trả lời.</i>
<b>* hot ng 2</b>: Tìm hiểu tình cảm của
ơng Sáu (15 phút)
- <i>Tình cảm của ơng Sáu cũng đợc nhà văn</i>
<i>miêu tả ở hai thời điểm và sự việc khác nhau</i>
<i>?</i> (về thăm nhà và ở căn cứ)
<i>- Khi đợc về thăm nhà và gặp con ông Sáu</i>
<i>đã thể hiện tình ngời cha trong những chi</i>
<i>tiết miêu tả nào ?</i>
<i>- Qua những chi tiết miêu tả đó em hình</i>
<i>dung tâm trạng ơng Sáu ra sao ?</i>
<i>- Thái độ của bé Thu đã khơng đáp ứng</i>
- GV thuyÕt tr×nh :
Trong những ngày nghỉ, ơng Sáu khơng đi
đâu xa, chỉ tìm cách gần gũi con để đợc nghe
một tiếng gọi “ba”. Mọi cố gắng của ông từ
việc giả vờ không nghe đến việc dồn vào thế
bí cũng khơng có kết quả. Do nơn nóng ơng
đã đánh con, khiến nó bỏ về nhà ngoại. Tất
cả những hành động, thái độ đó của ơng đều
thể hiện tình u con tha thiết của ơng. Nhng
tình huống bộc lộ rõ nhất tình u con mãnh
liệt của ơng Sáu là khi ông ở căn cứ.
<i>- Lúc ở căn cứ nỗi day dứt ám ảnh ơng nhiều</i>
<i>ngày là gì ? Lời dặn của con đã thúc đẩy</i>
<i>ông nh thế nào ?</i>
<i>- Ơng làm chiếc lựoc đó nh thế nào?</i>
<i>- Chi tiết nào chứng tỏ ông dồn hết tâm trí</i>
<i>vào cây lựơc?</i>
<i>HS tìm chi tiết</i>
<i>- Cõy lc ú cú ý nghĩa nh thế nào?</i>
<i>- Cư chØ ci cïng tríc lóc hy sinh của ông</i>
- GV nâng cao :
Câu chuyện về chiếc lợc ngà không chỉ nói
lên tình cha con thắm thiết, sâu nặng, mà
còn gợi cho ngời đọc nghĩ đến và thấm thía
những đau thơng mất mát, éo le mà chiến
tranh gây ra cho bao nhiêu con ngời, bao gia
đình.
<b>* hoạt động 4 </b>: Nhận xét nghệ thuật đặc
sắc của truyện (5 phút)
- Hoạt động nhóm :
Nhãm 1 +2 : NhËn xÐt vỊ cèt trun (LiƯt
=>Tác giả am hiểu tâm lí trẻ thơ diễn tả
sinh động, tấm lịng yờu mn chõn trng
tỡnh cm tr th.
<b>2- Ông Sáu và tấm lòng của ng ời cha :</b>
a) Khi về thăm nhà :
- Tình cha nôn nao ... nhảy thót ... nói lập
bập run run ... ba đây con ...
-> Nỗi khát khao gặp con, ngời cha tràn
- “đứng sững lại ... mặt sầm lại ... tay
buông ... gãy”
-> Vừa thất vọng, vừa bất lực. Tâm trạng
đau khổ tột cùng
b) Khi ở căn cứ :
- Làm chiếc lợc ngà, dồn hết tâm trí vào
cây lợc
kê các yếu tố bất ngờ nhng hợp lý).
Nhóm 3 + 4 : Nhận xét về ngời kể chuyện
(ai là ngời kể chuyện, ngôi thứ mấy ? Ngôi
kể đó có tác dụng gì)
GV định h ớng :
+ Những yếu tố bất ngờ nhng hợp lý : Bé
Thu không nhận cha, rồi lại biểu lộ tình cảm
thật nồng nhiệt, đầy xúc động ... Sự bất ngờ
gây hứng thú cho ngời đọc khi hiểu đợc tính
hợp lý của sự việc bề ngồi nh có ><. Phần
sau truyện có bất ngờ nữa đó là cuộc gặp gỡ
tình cờ của ngời kể chuyện với Thu (là cơ
giao liên)…
+ Lựa chọn ngời kể chuyện thích hợp trong
vai ngời bạn thân thiết của ông Sáu không
chỉ là ngời chứng kiến khách quan kể lại mà
còn bày tỏ sự đồng cảm, chia sẻ với các nhân
vật. Đồng thời qua những ý nghĩ, cảm xúc
của ngời kể các chi tiết, sự việc và nhân vật
khác trong truyện bộc lộ rõ hơn, ý nghĩa t
t-ởng của truyện thêm sức thuyết phục.
<b>* hoạt động 5 </b>: Hớng dẫn học sinh tóm
tắt nội dung, nghệ thuật tác phẩm (3 phút)
<i>- Tãm t¾t néi dung ? NghƯ tht ?</i>
<b>3- Nghệ thuật đặc sắc :</b>
- Cốt truyện đầy tính bất ngờ nhng hợp lý.
Cốt truyện có giá trị tố cáo chiến tranh.
- Ngời kể chuyện kể lại khách quan và
bày tỏ sự đồng cảm với các nhân vật
<b>IV- Tæng kÕt :</b>
* Ghi nhí
SGK 198
<b> 4- Cđng cè : ( 3 phót)</b>
- Nét đặc sắc về nghệ thuật xây dựng nhân vật
- Tình cảm cha con đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5- H ớng dẫn về nh à : (1 phút) </b>
- ễn tp th truyn hin i.
<i><b>Ngày giảng : 27/11/2009</b></i>
TiÕt : 73
<b> 1. KiÕn thøc :</b>
- Gióp häc sinh hƯ thèng hãa nh÷ng kiÕn thøc về : Phơng châm hội thoại, xng hô trong hội
thoại, cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
- Rèn luyện kỹ năng nhận diện và phân tích vai trị tác dụng của các kiến thức đó.
<b> 3. Thái độ :</b>
- Có ý thức trau dồi vốn từ, khả năng giao tiếp và diễn đạt trong văn bản.
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
- GV: SGK - Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị các bài trong phần luyện tập.
<b> C. tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. KiĨm tra : KiĨm tra trong giê vµ chn bị bài ở nhà.</b>
3. Bài mới :
<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* hoạt động 1 </b>: Hớng dẫn làm bài tập về
các phơng châm hi thoi (13 phỳt)
GV: treo bảng phụ các phơng châm héi tho¹i
<i>- Giải thích các phơng châm hội thoại bằng sơ</i>
<i>đồ SGK 190 ?</i>
- Hoạt động nhúm :
<i>- Kể lại một tình huống giao tiếp không tuân</i>
<i>thủ phơng châm hội thoại ?</i>
(HS kể nội dung đã chuẩn bị ở nhà. Đại
diện nhóm trình bày trớc lớp)
<b>* hoạt động 2 </b>: Làm bài tập về phần xng
hơ trong hội thoại (14phút)
<i>- Nh÷ng tõ ng÷ xng h« tiÕng ViƯt và cách</i>
<i>dùng chúng ?</i>
- <i>Thế nào là x</i> <i>ng khiêm hô tôn ? cho VD</i>”
<i>minh ho¹?</i>
<i>- T¹i sao phải lựa chọn ?</i>
+ Phơng tiện xng hô thể hiện tính chất của
tình huống giao tiÕp (th©n mËt hay x· giao).
+ Mèi quan hệ giữa ngời nói và ngời nghe
<b>* hot ng 3 </b>: Làm bài tập về cách dẫn
trực tiếp và cách dẫn gián tiếp (13 phút)
<i>- Nªu nội dung và hình thức của hai cách dẫn</i>
<i>?</i>
<i>- HS đọc đoạn trích SGK- 191</i>
<i>- Chuyển những lời thoại thành lời dẫn gián</i>
<i>gián tiếp ? Phân tích thay đổi về từ ngữ ?</i>
<i>- HS đọc trớc lớp </i>
<i>- GV nhËn xét.</i>
<b>I- Các ph ơng châm hội thoại</b>
1- Nội dung :
- Có 5 phơng châm hội thoại
- PC về lợng
- PC về chất
- PC quan hệ.
- PC cách thức
- PC lịch sự.
2- Kể lại một tình huống
<b>II- X ng hô trong héi tho¹i</b>
1- Néi dung :
- Căn cứ vào đặc điểm và tình huống
giao tiếp
+ Với ngời trên -> kính trọng lễ phép
+ Với bạn bè -> thân mật.
+ Trong hội nghị, nghi lễ-> đúng lễ nghi
2- X ng hô theo “X ng khiêm hô tôn”
Khi xung hơ ngời nói tự xng mình một
cách khiêm nhờng, gọi ngời đối thoại
một cách tơn kính.
+ Thêi tríc : - BƯ h¹ -> vua
- Bần tăng -> nhà s nghÌo
<b>III- C¸ch dÉn trùc tiÕp và cách dẫn</b>
<b>gián tiếp</b>
- Trực tiếp
- Gián tiếp
+ Tôi nhà vua
+ Chúa công vua Quang Trung
+ Tiên sinh không
<b>4- Củng cố : (3 phút) </b>
- Nhắc lại những nội dung ôn tập trong giờ
<b>5- H ớng dẫn vỊ nh µ : (1 phót) </b>
- ơn tập chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết tiếng Việt các nội dung đã học trong tiếng Việt lớp 9
kỳ
Gi¶ng : 9C:………
9A:………
TiÕt : 74
<b>I- Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Đánh gía nhận thức của học sinh về kiến thức phơng châm hội
thoại, sự phát triển của từ vựng, thuật ngữ, trau dồi vèn tõ, c¸ch
dÉn trùc tiÕp, c¸ch dÉn gi¸n tiÕp.
<b>2. Kü năng :</b> Rèn kỹ năng nhận biết và phân tích t¸c dơng cđa viƯc sư dơng
kiÕn thøc tiÕng ViƯt trong văn bản.
<b>3. Thỏi :</b> ý thc v thỏi khi làm bài.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
GV: Đề kiểm tra + ỏp ỏn
HS: ụn tp kin thc
<b>III- tiến trình dạy vµ häc :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : </b>
<b>ma trËn hai chiÒu </b>
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Néi dung TN TL TN TL TN TL
Phơng châm hội thoại 1
0,25
1
3
2
3,25
Sự phát triển của tõ vùng 1
0,25 1 3 2 3,25
ThuËt ng÷ 1
0,5 1 0,5
Trau dåi vèn tõ 1
0,25
1
0,25
Tæng kÕt tõ vùng 1
1 1 1 2 2
C¸ch dÉn trùc tiÕp, gi¸n tiÕp 3
0,75
3
0,75
Tổng 6
1,5
2
1,5
3
7
11
10
<b>Đề bài :</b>
Khoanh tròn chỉ chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng ( Từ câu 1-> 6 mỗi ý
đúng đợc 0,25 điểm)
<i><b>1.</b><b>Thành ngữ nào dới đây không liên quan đến phơng châm hội thoại về chất?</b></i>
A. ¡n èc nãi mò C. Nói nhăng nãi cuéi
B. ¡n kh«ng nãi cã D. Lóng búng nh ngậm hột thị
<i><b>2.Để làm tăng vốn từ cần</b></i>:
A. Quan sát lắng nghe lời nói hằng ngày của những ngời xung quanh.
B. Nghe, học tập trên các phơng tiện thông tin đại chúng.
C. Đọc sách, báo, các tác phẩm văn học mẫu mực, ghi chép từ ngữ mới.
D. Cả ba phơng án trên đều đúng
<i><b>3.Muèn dÉn lêi nãi hay ý nghÜ cđa mét ngêi hay mét nh©n vËt ta cã :</b></i>
A: 1 c¸ch C: 2 c¸ch
B: 3 c¸ch D: 4 c¸ch
<i><b>4. C¸ch dÉn trùc tiÕp lµ : </b></i>
A- Nhắc lại ngun văn lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và đặt lời nói
hay ý nghĩ đó vào trong dấu ngoặc kép.
B- Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và đặt lời nói
hay ý nghĩ đó vào trong dấu ngoặc đơn.
C- Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và đặt lời nói
hay ý nghĩ đó vào trong giữa hai dấu gạch ngang.
D- Nhắc lại nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và đặt lời nói
<i><b>5. Cách dẫn gián tiếp là :</b></i>
A- Nhc li nguyên văn lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và đặt lời nói
hay ý nghĩ đó vào trong dấu ngoặc kép.
B- Thay đổi toàn bộ nội dung và hình thức diễn đạt trong lời nói của một ngời
hoặc nhân vật
C- ThuËt l¹i lêi nãi hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và có sự ®iỊu chØnh cho
thÝch hỵp.
D- Nhắc lại lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật và thay đổi cỏc du cõu.
<i><b>6. Câu thơ nào có từ ngọn đ</b></i> <i><b>ợc dùng với nghĩa gốc?</b></i>
A- Lỏ bng đang đỏ ngọn cây. (Tố Hữu)
B- Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu (Bằng Việt)
C- Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng. (Bằng Việt)
D- Nghe ngän gió phơng này thổi sang phơng ấy. (Chính Hữu).
<b>Câu 7</b> : (1 điểm) Nối khái niệm với nội dung khái niÖm
A- Thành ngữ 1- Là tập hợp của tất cả những từ có nét chung về nghĩa
B- Từ đồng nghĩa 2- Là loại cụm từ có cấu tạo cố nh, biu th mt ý ngha
hoàn chỉnh
C- Từ trái nghĩa 3- Là những từ giống nhau về âm thanh nhng nghĩa khác
nhau, không liên quan gì với nhau.
D- Từ đồng âm 4- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
5- Là những từ có nghĩa trỏi ngc nhau
<b>Câu 8 : (0,5 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống</b>
Đặc điểm của thuật ngữ<i> :</i> Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một ...
Thuật ngữ không có tính...
<b>B- Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) :</b>
<b>Câu 1 : (3 điểm) Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi :</b>
áo anh rách vai
Chân không giầy
Thơng nhau tay nắm lấy bàn tay
Đêm nay rừng hoang sơng muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.
<i>(Chính Hữu - Đồng chí)</i>
Trong cỏc t vai, miệng, chân, tay, đầu” ở đoạn thơ từ nào đợc dùng theo nghĩa
gốc, từ nào đợc dùng theo nghĩa chuyển ? Nghĩa chuyển nào đợc hình thành theo phơng
thức ẩn dụ ? Nghĩa chuyển nào đợc hình thành theo phơng thc hoỏn d ?
<b>Câu 2 : (3 điểm)</b>
Cần vận dụng các phơng châm hội thoại nh thế nào cho phù hợp ? Việc không tuân thủ các
phơng châm hội thoại bắt nguồn từ những nguyên nhân nào ?
<b>Câu 3 : (1 điểm) Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau :</b>
a) Trong thời kỳ đổi mới, Việt Nam đã thành lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các
nớc trên thế giới.
b) Những hoạt động từ thiện của ông khiến chúng tôi rất cảm xúc.
<b>đáp án, biểu điểm :</b>
<b>Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)</b>
Câu: ( 1-> 6) mỗi ý đúng 0.25 điểm
1 2 3 4 5 6
D D C A D A
C©u 7: ( 1 ®iĨm)
Nèi A - 2 C – 5
Nèi B 4 D 3
Câu 8 : (0,5 điểm) Điền: Khái niệm ... biểu cảm
<b>Tự luận : </b>
Câu 1 : (3 điểm)
- Nghĩa gốc : chân, miệng, tay
- Nghĩa chuyển : Đầu -> ẩn dụ
Vai -> ho¸n dơ
<b>Câu 2: ( 3Điểm) Việc vận dụng các phơng châm hội thoại cần phù hợp với tình huống giao</b>
tiếp (Nói với ai? nói khi nào? Nói ở đâu ? Núi lm gỡ ?)
* Việc không tuân thủ các phơng châm hội thoại có thể bắt nguồn từ những nguyên nhân
sau:
- Ngời nói vô ý, vụng về, thiếu văn hoá giao tiếp.
- Ngời nói phải u tiên cho một phơng châm hội thoại hoặc một yêu cầu khác
quan träng h¬n.
- Ngời nói muốn gây một sự chú ý, để ngời nghe hiểu câu nói theo một hàm ý
nào đó.
<b>C©u 3 : (1 điểm)</b>
- Thành lập -> thiết lập
- Cm xúc -> cảm kích hoặc xúc động.
<b>4- Củng cố :</b>
- GV: thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
- Ơn tập giờ sau kiểm tra truyện, thơ hiện đại
---Gi¶ng : 9C:………….
9A:………….
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Đánh gía nhận thức của học sinh về nội dung và nghệ thuật tác
phẩm thơ, truyện hiện đại đã học : Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội
xe khơng kính, Đồn thuyền đánh cá, Bếp lửa, Khúc hát ru
những em bé lớn trên lng mẹ, ánh trăng, Lặng lẽ Sa Pa, Chic
l-c ng, Lng ...
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận biết và phân tÝch néi dung nghệ thuật tác
phẩm, tình huống, cốt truyÖn ...
<b>3. Thái độ :</b> Năng lực cảm thụ văn học, bồi dỡng tình cảm cá nhân.
<b>II- Chn bÞ : </b>
GV: Đề kiểm tra + đáp án
HS: ôn tập kiến thc
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2. Kiểm tra : </b>
<b>ma trËn hai chiÒu </b>
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Néi dung TN TL TN TL TN TL
Thơ hiện đại 7
1,
75
1
1
8
2,75
Truyện hiện đại 1
0,25
1
2
7,25
Tæng 8
2
1
1
1
7
10
10
<b>Đề bài :</b>
<b>A- Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)</b>
<b>Cõu 1 : (1 im) Khoanh tròn chỉ chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng</b>
<i>1) Nội dung chính của bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt là :</i>“ ”
A- Miêu tả vẻ đẹp của hình ảnh bếp lửa mi bui sm mai.
B- Nói về tình cảm sâu nặng thiêng liêng của ngời cháu với ngời bà.
C- Nói về tình yêu thơng của bà giành cho cháu.
D- Nói về tình nhớ thơng của ngời con giành cho cha mẹ n¬i xa.
<i>2) Hai câu thơ trong bài thơ Đồn thuyền đánh cá :</i>“ ”
<i>MỈt trêi xng biĨn nh</i>
“ <i> hßn lưa</i>
<i>Sóng đã cài then đêm sập cửa ... đã sử dụng biện pháp tu từ :</i>”
A- So sánh C- So sánh và ẩn dụ
B- Hoỏn dụ D- Phóng đại và tợng trng
<i>3, Huy Cận là nhà thơ nổi tiếng trong thời kì</i> :
A. Kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p
B. Kh¸ng chiÕn chèng MÜ
C. Tríc c¸ch mạng tháng tám
D. Sau cách mạng tháng t¸m
<i>4) Chủ đề bài thơ Đồng chí của Chính Hữu là :</i>“ ”
A- Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những ngời lính Cụ Hồ trong cuộc
kháng chiến chống Pháp.
C- Sự nghèo túng vất vả của những ngời nông dân mặc áo lính.
D- Vẻ đẹp của hình ảnh “Đầu súng trăng treo”.
<i>5) Vầng trăng có ý nghĩa biểu tợng cho quá khứ nghĩa tình, cho vẻ đẹp bình dị, vĩnh hằng </i>
<i>của đời sống ở trong bài thơ :</i>
A- §ång chÝ (Chính Hữu) C- Ngắm trăng (Hå ChÝ Minh)
B- ánh trăng (Nguyễn Duy) D- Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Lý Bạch)
<i>6) Hình ảnh đợc sáng tạo độc đáo nhất trong bài thơ Bài thơ về tiểu đội xe không kớnh </i>
<i>của Phạm Tiến Duật là :</i>
A- Ngời chiÕn sÜ l¸i xe C- Những chiếc xe không kính
B- Bếp Hoàng Cầm D- Đầu súng trăng treo.
<i><b>7, Truyn ngn Lng ca Kim Lõn đợc sáng tác năm:</b></i>
A.1948
B. 1984
C. 1956
D. 1965
<i><b>8, Hình ảnh " đầu súng trăng treo " trong bài thơ đồng chí có ý nghĩa</b></i>:
A. Tả thực
B. BiĨu tỵng
C. Vừa tả thực, vừa biểu tợng
<b>Câu 9 : (1 điểm) Nối tác giả với tác phẩm</b>
Tác giả Nối Tác phẩm
A- Đồng chí 1- Huy CËn
B- Bài thơ về tiểu đội xe khơngkính 2- Bằng Việt
C- BÕp lưa 3- ChÝnh H÷u
D- Đồn thuyền ỏnh cỏ 4- Nguyn Duy
5. Phạm Tiến Duật
<b>B- Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 : (3 điểm)</b>
Phân tích nhân vật ông Hai trong truyện ngắn Làng của nhà văn Kim Lân.
<b>Đáp án, biểu điểm : </b>
<b>Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)</b>
Câu (1 -> 8 )
1 2 3 4 5 6 7 8
B C C A B C A C
Câu 9 : (1 điểm) Nối A 3 Nèi B – 5
Mở bài : (1 ®iĨm)
- Kim Lân là nhà văn có sở trờng về truyện ngắn, am hiểu đời sống của ngời nông
dân, nụng thụn.
- Nhân vật chính của Làng là một nông dân có tình yêu làng, yêu nớc và tinh thần
kháng chiến cao.
Thân bài : (5 điểm)
* ễng Hai cú tỡnh yêu làng sâu sắc đặc biệt với làng chợ Dầu ni chụn rau ct rn
ca ụng
- Ông tự hào về làng, tự hào về phong trào cách mạng, tinh thần kháng chiến sôi nổi
của làng.
* Tình yêu làng của ông Hai hòa nhập thống nhất với lòng yêu nớc, yêu kháng
chiến, theo cách mạng :
- Nghe tin làng Chợ Dầu theo giặc ông đau đớn nhục nhã “Làng thì yêu thật nhng
làng theo Tây mất rồi thì phải thù”.
- Nghe tin cải chính, ơng vui sớng tự hào nên dù nhà bị đốt ông không buồn, xem đó
là bằng chứng về trung thành của ơng với cách mạng.
* Kim Lân thành công trong cách xây dựng cốt truyện tâm lý, đặt nhân vật trong
tình huống gay gắt, đấu tranh nội tâm căng thẳng để bộc lộ tâm trạng tính cách nhân vật.
- Miêu tả nội tâm tâm trạng tính cách nhân vật qua đối thoại, độc thoại và độc thoại
nội tâm , ngôn ngữ, thái độ cử ch, suy ngh hnh ng.
Kết luận : (1 điểm)
Ông Hai tiêu biểu cho tầng lớp nông dân thời kháng chiến chống Pháp yêu nớc, yêu
làng sâu sắc, sẵn sàng hi sinh tính mạng và tài sản vì cách mạng và kh¸ng chiÕn.
<b>4- Cđng cè : </b>
GV: Thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
- Ôn tập lại kiến thức
- Soạn tác phẩm Cố hơng (Lỗ Tấn).
---Ngày dạy:
Tiết : 76
Lỗ Tấn
<b> Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc nội dung và nghệ thuật của
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận xét, đánh giá màu sắc trữ tình đậm đà
của tác phẩm, việc sử dụng thành công các biện pháp
nghệ thuật so sánh và đối chiếu, kết hợp nhuần nhuyễn
các phơng thức biểu đạt. Rèn kỹ năng tóm tắt tác phẩm,
phân tích nhân vật.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng tình yêu quê hơng, đất nớc, biết trân trọng tình
cảm cao đẹp.
<b>B- Chn bÞ : </b>
- GV: SGK - Tài liệu tham khảo - Bình giảng văn 9
- HS: Soạn -Đọc văn bản theo câu hỏi hớng dẫn.
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do…
<b>2- KiĨm tra : Kh«ng KT giê tríc KT 1 tiÕt</b>
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Đọc và tìm hiểu chung (10
phút)
<i>- HS đọc chú thích (*) SGK 216.</i>
<i>- GV tóm tắt</i> :
Lỗ Tấn (1881-1936) là nhà văn nổi
tiếng của Trung Quèc. Thêi thanh niên ông
từng học nhiều nghỊ nh hµng h¶i, khai má,
nghỊ y mong mn đem kiến thức khoa học
giúp nớc, giúp dân. Nhng ông nhận thức rằng
sự dốt nát, ngu muội là căn bệnh nguy hiểm
nhất cần chữa đầu tiên, ông chuyển sang viết
văn nhằm thức tỉnh, cải tạo đầu óc ngu muội
và hèn nhát của quần chúng.
Sự nghiệp sáng tác của ông phong phú,
tác phẩm giàu giá trị hiện thực và tính chiến
đấu. Giọng văn của ơng bề ngồi lạnh lùng,
điềm tĩnh nhng bên trong sôi sục nhiệt huyết
yêu nớc và tinh thần đấu tranh.
- Là truyện ngắn tiêu biểu rút trong tập gào
thét (1923). Lỗ Tấn phê phán xã hội phong
kiến, lễ giáo phong kiến và đặt ra vấn đề con
đờng của nơng dân trong tồn xã hội để mọi
ngời cùng suy ngẫm.
<i>- HS và GV đọc 1 lần. Chú ý ngắt ở phần tách</i>
<i>đoạn.</i>
<i>HS: tr¶ lêi </i>
<i>- Nªu bè cục của đoạn trích?Nội dung của</i>
<i>đoạn?</i>
<b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung :</b>
<b>1- Tác giả :</b>
- Lỗ TÊn (Chu Thô Nhân) danh nhân
văn hóa.
- Quê TriÕt Giang - TQ
-Sự nghiệp sáng tác phong phú, tác
phẩm giàu giá trị hiện thực và tính chiến
đấu.
<b>2- Tìm hiểu văn bản :(31 )</b>
<b>*. Đọc:</b>
<b>*- Bố cục :</b>
<i>- Em cã nhËn xÐt g× vỊ bè cục truyện ? Về chi</i>
<i>tiết mở đầu và kết thúc trun ?</i>
<i>- Xác định ngơi kể ? Nội dung kể ? Trình tự kể</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>- Ngơi kể thứ nhất : xng tơi nhng có nên đồng</i>
<i>nhất tơi chính là tác giả không ? Tại sao ?</i>
GVĐH: + Không đồng nhất tơi là tác giả. Vì
Lỗ Tấn có sử dụng một số chi tiết thực về mình
nhng có sáng tạo nghệ thuật (Khoảng 20 năm
ấy Lỗ Tấn có về quê một số lần, ông dạy học ở
quê nhà). Không gian, thời gian đợc trình bày
nh vậy làm nổi bật sự đổi thay của cố hơng và
tơ đậm tình cảm của nhân vật tôi với cố hơng.
<i>- Chuyện đợc kể lại theo trình tự thời gian và</i>
<i>khơng gian nhng có đan xen nhiều đoạn hồi</i>
<i>ức, đoạn độc thoại nội tâm, miêu tả phong</i>
<i>cảnh ... tìm đoạn văn minh hoạ ?</i>
- GV n©ng cao :
Cách sử dụng không gian và thời gian nghệ
thuật của truyện. Không phải ngẫu nhiên mà
Lỗ Tấn để tôi về trong đêm và rời q lúc
hồng hơn. Cũng khơng ngẫu nhiên để tôi suy
t về hiện tại, tơng lai trên một chiếc thuyền.
Trên “con đờng” hiểu theo nghĩa đen mà tơi và
gia đình đang đi, luận bàn, suy t về con đờng
theo nghĩa bóng cho cả dân tộc, cho tơng lai
con cháu, con đờng tự do và hạnh phúc của
con ngời. “cố hơng” có ý nghĩa khái qt là
hình ảnh thu nhỏ của xã hội, đất nớc.
<i>- </i>
<i> </i>Hoạt động nhóm:
<i>- Qua phân tích bố cục của truyện, em nhận</i>
<i>thấy phơng thức biểu đạt chủ yếu của Cố hng</i>
<i>l gỡ ? Ti sao ?</i>
- Đại diện nhóm trả lêi.
<i>- Ngồi phơng thức biểu đạt chủ yếu đó cịn</i>
<i>phơng thức nào khác không ? Ngôi kể, yếu tố</i>
<i>hồi ký có tác động nh thế nào ?</i>
<b>Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò</b>
<b>1- Củng cố : (2 phút)</b>
- NhËn xÐt vai trß cđa ngêi kĨ chun trong Cè
h¬ng ?
<b>2- H íng dÉn vỊ nhà: (1 phút) </b>
- Trả lời tiếp câu hỏi còn lại.
- Hỡnh nh con ng cui truyn
vt tụi trên đờng về quê.
-TiÕp ->s¹ch tr¬n nh quÐt: Những
ngày nhân vật tôi ở nhµ.
- Cịn lại: Tâm trạng và ý nghĩ nhân vật
tôi trên đờng rời quê.
- TruyÖn cã yÕu tè håi ký.
- Bè cục đầu cuối tơng ứng.
=> Kể theo tr×nh tù thêi gian, kh«ng
gian, cã sù ®an xen giữa quá khứ và
hiện tại.
- Cốt truyện rõ rệt diễn ra theo trình tự
thời gian nhng vÉn giàu màu sắc trữ
tình.
- Hỡnh nh con ng, c hng cú ý
ngha biu tợng.
*Phơng thức biểu đạt chủ yếu của
truyện
- Phơng thức biểu đạt tự sự là chủ yếu.
- Phơng thức biểu cảm đóng vai trị quan
trọng.
- Kết hợp sinh động các phơng thức biểu
đạt tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận
<i>- ¦u ®iĨm</i>:...
...
<i>- Tån t¹i</i>:...
... .
TiÕt : 77
<b> Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh cảm nhận đợc nội dung và nghệ thuật của
truyện ngắn “Cố hơng” qua đoạn trích, thấy đợc tinh thần
phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào sự
xuất hiện tất yếu của cuộc sống mới, xã hội mới của nhà
văn.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận xét, đánh giá màu sắc trữ tình đậm đà
của tác phẩm, việc sử dụng thành công các biện pháp
nghệ thuật so sánh và đối chiếu, kết hợp nhuần nhuyễn
các phơng thức biểu đạt. Rèn kỹ năng tóm tắt tác phẩm,
phân tích nhân vật.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng tình yêu quê hơng, đất nớc, biết trân trọng tình
<b> - ChuÈn bÞ : </b>
- GV: SGK - Tài liệu tham khảo - Bình giảng văn 9 - Phiếu học tập - bảng phụ.
- HS: Soạn -Đọc văn bản theo câu hỏi hớng dẫn.
<b> - tiến trình dạy và học :</b>
<b>1. n nh t chc : (1phỳt</b>
<b>2. Kim tra : (5 phỳt)</b>
Đề bài: tóm tắt truyện " Cố Hơng"
HS tóm tắt theo ý hiểu.
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài.(1’)
<b>* Hoạt động 2 : </b>Tìm hiểu văn bản ( 35 phút)
<i>- Trun cã nhiỊu nh©n vËt. Nh©n vËt nào là</i>
<i>nhân vật chính, nh©n vËt trung t©m của tác</i>
<i>phẩm ?</i>
<i>GV: yêu cầu HS kể ngắn gọn đoạn đầu</i>
<i>HS kể.</i>
<i>GV nhận xét cách kể.</i>
<i>- Nhân vật Tơi đợc nói đến trong thời điểm</i>
<i>nào?</i>
GV định h ớng:
Hai thời điểm:
+ Trên đờng về quê
+ Nhng ngy quờ.
<i>- Nêu tâm trạng của nhân vật Tôi khi ngồi trên</i>
<i>Thuyền nhìn về làng quê?</i>
<i>-</i>HS suy nghĩ trả lời
<i>- Tại sao nhân vật tôi lại có tâm trạng nh vậy?</i>
<i>- Sự thực mà nhân vật Tôi chứng kiến là gì?</i>
<i>tìm chi tiết?</i>
GV nh hng: tiờu iu, hoang vng.
<i>- Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào?</i>
GV cho HS tóm tắt phần II.
HS: tóm tắt.
<b>III. Tìm hiểu chi tiết:</b>
1. Nhân vật Tôi:
a. Trên đ ờng về quê:
- Phảng phất nỗi buồn ngạc nhiên khơng
tin đó là làng cũ.
- Về đến nhà nỗi buồn nh càng tăng lên
vì: Mong ớc, hy vọng khác xa thực tế.
-> Thất vọng vì sự sa sút hoang phế.
=> Nghệ thuật miêu tả so sánh, biểu
cảm trực tiếp -> đối chiếu hiện tại và hồi
ức -> tâm trạng buồn ngạc nhiên làng
quê tiêu điều xơ xác.
<i>Những ngày ở quê nhân vật Tôi gặp những ai?</i>
<i>- Cuộc gặp gỡ nào đợc kể nhiều nhất?</i>
Hoạt động nhóm:
- GV giao vấn đề nhiệm vụ:
<i>- T×m chi tiết tả cảnh ngời, việc hiện tại trong</i>
<i>quá khứ, cảm xúc của tác giả?</i>
- GV phát phiếu học tập
- Häc sinh lµm vµo phiÕu häc tËp
. NhËn xÐt bµi lµm cđa tõng nhãm.
.GV nhËn xÐt, bỉ xung treo b¶ng phơ cã ghi
ND.
- Học sinh đọc
- GV khái quát lại
- Nguyên nhân nào làm cho các nhân vật Thay
đổi?
<b>Hoạt động 3:Củng cố- Dặn dò:</b>
1- Củng cố : ( 3 phút)
- Tình cảm quê hơng đợc tác giả
biểu hiện nh thế nào qua diễn biến tâm
trạng của nhân vật tôi ?
2. H<b> íng dÉn vỊ nhµ : ( 1</b>
phút)
- Tìm hiểu cảm xúc nhân vật Tôi khi rời quê
- Tìm hiểu nhân vật Nhuận Thổ.
ngày ở nhà:
* Hiẹn tại:
- Nhuận thổ: Vàng sạm, nếp nhăn, mũ
- Thuỷ sinh: Vàng vột , cổ không đeo
vòng.
- Hải Dơng: Môi mỏng tay chống lạng
nh cái côm pa.
* Quá khứ:
- Đeo vàng sáng, mắt tròn, da b¸nh
mËt,tay hång hào mập mạp , tình bạn
hồn nhiên.
- Hải dơng: Tây thi đậu phụ
* Cm xỳc:Bun , dau xót, cơ đơn vì
con đờng thay đổi xa sút.
=> Vì đói nghèo, lễ giáo -> nhân vật
Tơi thơng cảm bùi ngùi.
D. Rót kinh nghiệm sau gìp dạy:
<i>- Ưu điểm</i>:...
...
<i>- Tồn tại</i>:...
... .
Ngày dạy:
Tiết : 78
<b> .Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc </b> - Gióp häc sinh:
+ Thấy đợc cảm xúc của nhân vật Tôi khi rời cố huơng
+ Thấy đợc tâm trạng của nhân vật khác. Từ đó thấy màu
sắc chữ tình của tác phẩm.
<b>2. Kỹ năng :</b> - Tiếp tục rèn kỹ năng nhận xét, đánh giá. Rèn kỹ năng
phân tích nhân vật.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng tình yêu quê hơng, đất nớc, biết trân trọng tình
cảm cao đẹp.
<b>B</b>
<b> - Chuẩn bị : </b>
- GV: SGK - Tài liệu tham khảo - Bình giảng văn 9
- HS: Soạn -Đọc văn bản theo câu hỏi hớng dẫn.
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
Đề bài: Phân tích tâm trạng nhân vật Tôi trong những ngày ở quª? NhËn xÐt nghƯ
tht?
Đáp án:- Tâm trạng buồn, đau xót, cơ đơn vì mọi ngời thay đổi -> NT so sánh đối
chiếu nổi bật quá khứ, hiện tại, cảm xúc nhân vật.
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu cảm súc suy nghĩ
nhân vật Tôi khi rời quê ( 12 phỳt)
- GV: cho HS tóm tắt phần 3
HS tóm tắt.
<i>- Cảnh vật hiện ra trong con mắt nhân vật</i>
<i>Tôi trong phút giây xa cách nh thế nào?</i>
<i>- Cảnh vật quá khứ hiện ra nh thế nào?</i>
<i>- Cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật Tôi đợc</i>
<i>bộc lộ ra làm sao?</i>
<i>- GV: vì sao rời cố hơng nhân vật Tôi lại</i>
<i>cảm thấy lòng Tôi không chút lu luyến mà lẻ</i>
<i>loi vô cùng?</i>
- <i>GV: khi rời cố hơng nhân vật Tôi có mong </i>
<i>- Em ỏnh giỏ nh thế nào về tìn cảm nhân</i>
<i>vật Tơi với cố hơng?</i>
HS: suy nghÜ tr¶ lêi
<b>*Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu nhân vật Nhuận
Thổ ( 10 phút)
- Em cã suy nghÜ g× về nhân vật Nhuận Thổ
qua cái nhìn của nhân vật T«i?
- GV: Hình ảnh Nhuận Thổ và một số nhân
vật khác muốn bộc lộ một sự thật, đó là sự
thật no?
GV: Liên hệ thực tế xà hội Việt Nam giai
đoạn ( 30- 45)
<b>*Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu hình ảnh con
đ-ờng ( 10 phút)
GV: <i>Trong truyện có những con đờng nào</i>
<i>tác giả nói đến?</i>
-Hoạt động nhóm:
- <i>Con đờng tác giả muốn nói đến là con </i>
<i>đ-ờng nào? con đđ-ờng đó có ý nghĩa nh th</i>
. Đại diện nhóm trả lời
. Nhóm khác nhận xét -> GV chốt lại néi
dung.
<i>-Hình ảnh cố hơng mang ý nghĩa gì?</i>
<i>- Vấn đề đặt ra trong tác phẩm là gì?</i>
<b>* Hoạt động 4:</b> Tổng kết ( 3 phút)
- Nªu giá trị nội dung vµ nghƯ tht cđa
trun.
- HS đọc ghi nhớ ( SGK)
<b>c. C¶m xúc của nhân vật Tôi trên đ ờng</b>
<b>rời cố h ơng</b>:
Hiện tại Cảnh quá
khứ Cảm xúc suynghĩ
- Con
thuyền xa
rời dần
- Ngôi
nhà mờ
dần trong
hoàng
- cỏnh
ng
xanh bic
vũm tri
- Lịng khơng
chút lu luyến,
h-ớng tới tơng lai
hy vọng tin tởng
vào con đờng đã
lựa chọn hy
vọng vào thế hệ
trẻ-> suy nghĩ
triết lý về hình
ảnh con đờng,
niềm hy vọng
trong cuộc sống.
=> Tình yêu quê hơng gia đình sâu đậm
hy vọng vào tơng lai thế hệ trẻ sẽ đem đến
những thay đổi cho q hơng.
<b>2. Nh©n vËt Nhn Thỉ:</b>
- Từ chú bé hồn nhiên, khoẻ mạnh -> Bác
nông dân nghèo túng khô cằn, đần độn.
Nhng vẫn giữ phẩm chất tốt đẹp.
= > là những minh chứng cho về sự sa sút
tiêu điều của cố hơng vì nghèo đói, lạc
hậu -> đó là hình ảnh thu nhỏ của xã hội
phong kiến TQ
3. Hình ảnh con đ<b> ờng :</b>
- ng thu, ng sông đa nhân vật Tôi về
quê, rời quê.
- Con đờng trong suy nghĩ liên tởng của
tác giả.
-> Triết lý về cuộc sống con đờng đi đến
tự do hạnh phúc do chính con ngời tạo ra.
<b>Hoạt động 5 : Củng cố- Dổn dò</b>
1- Củng cố : ( 3 phút)
- Chủ đề của truyện
- Nội dung và nghệ thuật
2- H<b> íng dÉn vỊ nhµ : (1phút) </b>
-Đọc lại văn bản nắm chắc nội dung
- Chuẩn bị bài: Ôn tập tập làm văn.
D. Rút kinh nghiệm sau gìp dạy:
<i>- Ưu điểm</i>:...
...
<i>- Tồn tại</i>:...
...
Giảng :9A:
9C:
Tiết 81
Trả bài tập làm văn sè 3
<b>I- Mơc tiªu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh thấy đợc những kiến thức tập làm văn đã
học về văn tự sự, sử dụng các yếu tố miêu tả, nghị luận,
đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự
sự sự kết hợp trong bài viết.
<b>2. Kỹ năng</b><i> :</i><b> </b> Rèn kỹ năng lựa chọn ngôi kể, kết hợp các yếu tố miêu
tả,nghị luận, độc thoại trong bài tự sự.
<b>3. Thái độ :</b> Bồi dỡng tình cảm thầy trị trong sáng, ý thức vơn lên
trong học tập và tu dỡng.
II- ChuÈn bÞ :
- GV bài đã chấm chữa của HS
- Ôn tập văn tự sự, đọc các đoạn văn tham khảo.
<b>III- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> n định tổ chức :</b>
<b>2- Kiểm tra </b><i>: ( không KT)</i>
<b> 3 </b>- Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Nêu yêu cầu của bài viết (10
phút)
<i>- GV chép đề bài lên bảng : </i>
Kể cho các bạn nghe về một kỷ niệm đáng
nhớ giữa mình với một ngời thân (ơng bà, cha
mẹ, anh chị, bạn bè ...)
- Kể một kỷ niệm đáng nhớ giữa em và ngời
thân
- Đó là kỷ niệm gì ? Xảy ra vào thời điểm nào.
Câu chuyện diễn biến ra sao ? Ti sao li ỏng
nh ?
- Miêu tả nội tâm. -Yếu tố nghị luận
- Tỏi hin nhng tỡnh cm, nỗi xúc động, suy
<b>* hoạt động 2 : </b>Đánh giá, nhn xột bi vit
( 9 phỳt)
<i>- Những u điểm nổi bật của bài tự sự ?</i>
<b>1- Đề bài :</b>
- Yêu cầu chung :
1- Nội dung chính :
2- Yêu cầu sư dơng c¸c u tè :
+ Xác định đề và trọng tâm rõ ràng.
+ Lùa chän ng«i kĨ phù hợp. Sử dụng các
tình huống có yếu tố bất ngê, hỵp lý.
+ Có ý thức trong việc kết hợp các phơng
thức biểu đạt : Kể, miêu tả, bộc lộ cảm xúc.
(Bài viết của: Xuyến 9C, Vân Anh 9A…)
+ Có sử dụng các yếu tố : miêu tả, biểu cảm,
đối thoại và độc thoại nội tâm tuy nhiều chỗ
cha đợc rõ ràng và hay.
+ Bµi viÕt cã bố cục rõ ràng, mạch lạc, sử
dụng các câu văn ngắn gọn, có ý thức sử dụng
dấu câu, ít sai lỗi chính tả.( Chung 9a, Cúc 9C,
Hờng 9C)
<i>- Những hạn chế của bài viết và hớng sửa chữa</i>
<i>khắc phục ?</i>
+ Xác định đợc yêu cầu kể về một kỷ niệm
nhng không biết kể nh thế nào, chọn kỷ niệm
nào, vì vậy nói lan man, tình huống khơng có
gì đặc biệt. Lời kể khơng gây đợc cảm xúc.
(Bài viết của: Niềm, Sơn 9C, Đức 9A, …..)
+ Trình bày lộn xộn, chữ viết cẩu thả, khơng
viết hoa tên riêng, khơng có dấu câu, thậm chí
chữ viết thiếu nét, thiếu dấu, sai chính tả q
nhiều.
Bµi cđa: Cêng 9C, Chµo 9C, TuÊn 9C, Lan
9A…
+ Cha kết hợp các phơng thức biểu đạt, dùng
toàn lời kể đơn điệu, khơng có cảm xúc.
+ Cha sử dụng các yếu tổ bổ trợ cho tự sự nh
miêu tả, nghị luận ...
<b>* Hot ng 3 </b>: GV lập lại dàn bài cho HS
( 6 phút)
<i>1- Më bµi : </i>
- Giới thiệu về kỷ niệm đáng nhớ.
- Cần thông qua một tình huống cụ thể
xảy ra khiến mình nhớ lại.
<i>2- Thân bài :</i>
- Kể lại diễn biến sự việc :
+ Trình tự thời gian, không gian, ở đâu ?
vào thời gian nào ?
+ Tỡnh hung dn n câu chuyện đáng
nhớ.
+ Cách thái độ, cách sử sự của ngời thân
đối với em : cử chỉ, điệu bbộ, lời nói ...
+ Thái độ của em trớc sự việc. Tại sao
em cho là đáng nhớ. Kỷ niệm đó đáng nh do
bt ng hay do hiu qu ?
+ Những tình cảm, suy nghĩ chân thực
của em. Chú ý diễn tả bằng miêu tả nội tâm..
- S suy ngh thu ỏo của em về bớc
đ-ờng học tập và rèn luyện của mình trớc tình
cảm ngời thân. (sử dụng yếu tố nghị luận).
<i>3- KÕt bµi :</i>
- Mong muốn, mơ ớc của mình
+ Chọn ngôi kể (ngôi thứ nhất), lựa chọn tình
huống (để bộc lộc đợc cảm xúc). Sử dụng các
yếu tố bổ trợ : miêu tả, đối thoại, độc thoại v
ngh lun.
- Ưu điểm
+ Kể ở ngôi thứ nhất, lựa chọn tình huống
phù hợp
+ Kt hp cỏc phng thc biu t.
+ Sử dụng các yếu tố bổ trợ
+ Trỡnh by sch, p.
- Nhợc điểm :
*<b>Hot ng 4:</b> Sửa lỗi ( 10 phút)
- GV đa ra một số lỗi:
+ ChÝnh t¶: Tèt ( tè), qua ( quan), quªn
( quyªn), nghe ( ngheo)…
+ Diễn đạt: yêu quý thy - rt thớch.
- Hot ng nhúm
. Đại diện nhóm trả lời
<b>* Hot ng 5: </b>GV trả bài( 3 phút)
- Đọc bi khỏ
<b>4. Sửa lỗi:</b>
<b>5- Kết quả:</b>
- Đọc bài khá
- Kết quả : 9A - 9C
Khá :1
TB :20 - 27
YÕu :6 - 3
<b>3- Cđng cè : ( 5 phót)</b>
- HS Sửa những lỗi sai trong bµi viÕt
<b>4- H ớng dẫn về nhà : ( 2 phút)</b>
- Xem lại văn nghị luận đã học ở lớp 7, 8.
---TiÕt :81+ 82
ôn tập phần tập làm văn
<b>A Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp học sinh hệ thống những kiến thức tập làm văn
đã học văn thuyết minh, văn tự sự, văn nghị luận lớp
6, 7, 8 và nâng cao ở lớp 9 : sử dụng các yếu tố miêu
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng so sánh, phân tích, nhận diện và sử dụng
trong khi viết văn thuyết minh, tự sự.
<b>3. Thỏi :</b> Cú ý thức trau dồi kiến thức cảm thụ tác phẩm văn
học.
- GV: SGK- tài liệu tham khảo - b¶ng phơ.
- Lập bảng thống kê kiến thức tập lm vn ó hc
<b>C. tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- ổn định tổ chức : (1phút) </b>
<b>2- Kiểm tra : Kết hợp trong giờ.</b>
<b>3- Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Những nội dung cần tìm hiểu
( 12’)
-Hoạt động nhúm:
- Nhóm 1,2:<i>Phần TLV lớp 9 có những nội dung</i>
<i>lớn nào?</i>
- Nhóm 3,4: <i>Tìm hiểu vai trò và tác dụng của</i>
<i>biện pháp NT và yếu tố miêu tả trong văn bản</i>
<i>thuyết minh.</i>
. i din nhúm tr li
. GV nhận xét, bổ xung.
<b>* Hoạt động 2 : </b>So sánh văn bản thuyết minh
có yếu tố miêu tả với VB miêu tả
( 10 phót)
<i>- So s¸nh điểm giống nhau và khác nhau của</i>
<i>văn bản thuyết minh có yếu tố miêu tả, tự sự với</i>
<i>văn bản miêu tả, tự sự ?</i>
<i>-GV treo bảng phụ so sánh sự khác nhau.</i>
<b>1- Câu hỏi 1 ( SGK106)</b>
- Văn bản thuyết minh :Luyện tập việc
kết hợp giữa thuyết minh với các yếu tố
nh nghị luận, giải thích, miêu
Văn bản tự sự :
+ Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm
và miêu tả nội tâm, giữa tù sù víi u
tè nghÞ ln
Một số nội dung mới trong văn bản tự
sự : đối thoại, độc thoại và độc thoại
nội tâm, ngời kể chuyện và vai trị ngời
kể chuyện trong văn bản tự sự.
<b>2- C©u hái 2 : (12 )</b>
-Vai trò, vị trÝ t¸c dơng cđa c¸c biƯn
ph¸p nghƯ tht và miêu tả trong văn
bản thuyết minh:
+ Giỳp cho ngi nghe hiểu biết về đối
tợng.
+Yếu tố miêu tả làm bi thuyt minh
sinh ng, c th.
<b>3- Câu hỏi 3 :(15)</b>
Miêu tả Thuyết minh
Đối tợng của miêu tả thờng là các sự vật, con
ngời, hoàn cảnh cụ thể.
- Có h cấu tởng tợng, không nhất thiết phải
trung trung thành với sự vật.
- Dùng nhiều so sánh liên tởng
- Mang nhiều c¶m xóc chđ quan cđa ngêi
- Ýt dïng sè liƯu cơ thĨ, chi tiÕt.
- Dïng nhiỊu trong s¸ng tác văn chơng nghệ
thuật.
- ít tính khuôn mẫu.
- Đa nghĩa.
i tợng của thuyết minh thờng là các loại
sự vật, đồ vật ...
- Trung thành với đặc điểm của đối tợng,
sự vật.
- Bảo đảm tính khách quan khoa học.
- ít dùng tởng tợng, so sánh.
- Dïng nhiỊu sè liƯu cơ thĨ, chi tiết.
- ứng dụng trong nhiêu tình huống cuộc
sốn, văn hóa, khoa học.
- Thờng theo một số yêu cầu giống nhau
(mẫu).
- Đơn nghĩa
<b>Chuyển tiết 2:</b>
<b>* Hot ng 3 : </b>Nội dung văn bản tự sự học ở
lớp 9 ( 15 phút)
<i>- Nội dung văn bản tự sự đã học ở lớp 9?</i>
GV định h ớng.
+ Học kỹ hơn sự kết hợp các yếu tố miêu tả,
nghị luận trong văn bản tự sự, tìm hiểu về đối
thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm, ngời kể và
ngơi kể trong văn bản tự sự.
- <i>Tham kh¶o : Để học tốt ngữ văn 8 </i><i> 96</i>
+ Miêu tả nội tâm : Cảm xúc, ý nghĩ của
LÃo Hạc, diễn biến tâm lý tâm trạng của Kiều
trong Truyện Kiều, tính cách tâm lý nhân vật bé
Thu Chiếc lợc ngà.
+ Nghị luận : Giúp trình bày những vấn đề
về nhân sinh, triết lý sống, về t tởng rút ra từ
diễn biến từ cuộc đời nhân vật, từ diễn biến của
truyện. Lời của ông hoạ sĩ, lời ngời dẫn chuyện
nói về sự hy sinh thầm lặng của ngời thanh niên
trong Lặng lẽ Sa Pa.
<b>* Hoạt động 4: </b>Ôn tập đối thoại, độc thoại,
độc thoại nội tâm ( 10 phút)
<i>- Thế nào là đối thoại, độc thoại và độc thoại</i>
<i>nội tâm ? Vai trò, tác dụng và hình thức thể hiện</i>
<i>trong văn bản ?</i>
Tham khảo : Làng Kim Lân
Mụ chủ nhà chép miệng ... biết đâu ngời ta
chứa bố con ông bây giờ ?.
<b> Hot động 6 </b>: Ngời kể chuyện ( 12 phỳt)
<i>- Tìm hai đoạn văn ngời kể chuyện ở ngôi thứ</i>
<i>nhất và ngôi thứ ba ?</i>
+ Truyện Chiếc lợc ngà đợc kể lại theo lời
ngời chứng kiến câu chuyện. Do đó ngời kể
dùng ngơi thứ nhất, xng tôi để kể.
+ Truyện Lặng lẽ Sa Pa đợc kể theo lời ngời
dẫn chuyện, một ngời biết hết mọi chuyện nhng
dấu mình.
+ Truyện Cố hơng đợc kể theo lời một nhân
vật trong truyện và dùng ngôi thứ nhất để kể.
<b>Hoạt động 7: Củng cố- Dặn dị:</b>
1- Cđng cè : ( 3Phót)
- GV hệ thống bài theo nội
dung đã học.
2- H<b> ớng dẫn về nhà : ( 2 phút)</b>
- Ôn tập tiếp phần tập làm
văn đã học
- Vai trß, tác dụng.
- Kỹ năng kết hợp.
<b>5- Câu hỏi 5 :</b>
- Đối thoại
- Độc thoại
- Độc thoại nội tâm
<b>6- Câu hái 6 :</b>
- Ng«i kĨ
- Ngêi kĨ chun
- Vai trß cđa ngêi kĨ chun
D. Rót kinh nghiƯm sau gìp dạy:
<i>- Ưu điểm</i>:...
...
<i>- Tồn tại</i>:...
...
9A:.
Tiết 83
ôn tập phần tập làm văn
<b>I. Mục tiêu :</b>
nâng cao ở lớp 9 : sử dụng các yếu tố miêu tả trong văn
thuyết minh, yếu tố miêu tả, nghị luận, đối thoại, độc thoại
và độc thoại ni tõm trong vn bn t s.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng so sánh, phân tích, nhËn diƯn vµ sử dụng
trong khi viết văn thuyết minh, tự sù.
<b>3. Thái độ :</b> Có ý thức trau dồi kiến thức cảm thụ tác phẩm văn học.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
- Để học tốt ngữ văn 9 SGK - b¶ng phơ
- Lập bảng thống kê kiến thức tập làm vn ó hc
<b>III. tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vnglớ do.
<b>2- Kiểm tra : Việc chuẩn bị bài tËp</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Những yêu cầu về văn bản
tự sự ở lớp 9( 6 phút)
<i>- Các nội dung văn bản tự sự học ở lớp 9 khác</i>
<i>gì so với nội dung đã học ở lớp dới ?</i>
GV định hớng
+ Văn tự sự là trọng tâm của chơng trình
ngữ văn 9 học kỳ I. Các nội dung tự sự vừa lặp
lại vừa nâng cao, thể hiện :
. Yêu cầu về việc nhận diện các yếu tố miêu
tả nội tâm, nghị luận, đối thoại, đọc thoại,
ng-ời kể chuyện trong văn bản tự sự
. Yêu cầu về kỹ năng kết hợp các phơng thức
trong một văn bản.
. Yờu cu thấy đợc vai trị và vị trí tác dụng
của các yếu tố miêu tả nội tâm, lập luận, vai
trò của đối thoại độc thoại, của việc thay đổi
các hình thức ngời kể chuyện trong văn bản tự
sự nh thế nào.
<b>* hoạt động 2 : </b>Giải thích khái niệm
<i>- Giải thích tại sao trong một văn bản có đủ</i>
<i>các yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận mà</i>
<i>vẫn gọi là văn bản tự sự ? </i>
+ Khi gọi tên một văn bản ngời ta căn cứ
vào phơng thức biểu đạt chính của văn bản đó.
<i>- Có văn bản chỉ có một phơng thức biểu đạt</i>
<i>không ?</i>
<i>GV định hớng</i>
+ Khơng có. Do sự kết hợp nhiều phơng
thức biểu đạt nên văn bản trở nên đa dạng
trong cách biểu hiện.
<b>* Hoạt động 3 : </b>Các yếu tố kết hợp với văn
bản chính ( 12 phút)
- GV treo b¶ng phơ ( sgk-220)
<i>- HS:Kẻ bảng vào vở và đánh dấu vo ụ</i>
<i>trng ?</i>
<i>. Đại diện HS lên điền.</i>
<b>7- Câu hỏi 7 :</b>
- Nội dung tự sự vừa lặp lại vừa nâng cao.
- Hiểu sâu hơn về cách viết, cách thể hiện
câu chuyện và nhân vật
<b>8- Câu hỏi 8 : </b>
- Giúp cho ngời nghe hiểu biết về đối
t-ợng.
+ Vì các yếu tố đó chỉ là yếu tố bổ trợ
nhằm làm nổi bật phơng thức chính là tự
sự.
<b>9- C©u hái 9 :</b>
TT Kiểu văn bản Các yếu tố kết hợp với văn bản chính
chính Tự sự Miêu tả Nghị
1 Tự sự x x x x
2 Miêu tả x x <b>X</b>
3 Nghị luận x x x
4 Biểu cảm x x <b>X</b>
5 Thuyết minh x x
6 Điều hành
<b>* Hot động 4 : </b>( 5 phút)
<i>-GV: Một số tác phẩm tự sự không phải bao</i>
<i>giờ cũng phân biệt rõ bố cục ba phần</i>. <i>Tại sao</i>
<i>bài tập làm văn tự sự của em phải đủ ba</i> <i>phần</i>
?
<b>* Hoạt động 5 : </b>Vai trò tác dụng của kiến
thức ( 5 phút)
<i>- Các kiến thức, kỹ năng về kiểu văn bản tự sự</i>
<i>của phần tập làm văn có giúp đợc gì trong</i>
<i>việc đọc </i>–<i> hiểu văn bản tác phẩm văn học t</i>
<i>-ơng ứng ?</i>
+ Các hiểu biết về yếu tố miêu tả, nghị
luận, biểu cảm, các hiểu biết về đối thoại, độc
thoại và độc thoại nội tâm, ngôi kể.
+ TP Làng của Kim Lân : yếu tố đối thoại,
độc thoại, miêu tả nội tâm, yếu tố nghị luận sẽ
giúp ta hiểu và rung cảm trớc diễn biến tâm
trạng của ông Hai, một ngời nông dân yêu
làng, yêu nớc, quyết tâm đi theo kháng
chiến ...
+ TP Lặng lẽ Sa Pa : ngôi kể, ngời kể
chuyện giúp ta hiểu rõ hơn về tập thể những
con ngời lao động mới : âm thầm cống hiến
cho Tổ quốc một cách tự nguyện ... Yếu tố
miêu tả cho tả hiểu hơn về chất trữ tình đậm
đà của câu chuyện ...
<b>* Hoạt động 6 : </b>Vận dụng khi viết bài văn
tự sự ( 5 phút)
<i>- Những kiến thức kỹ năng về các tác phẩm tự </i>
<i>sự của phần đọc </i>–<i> hiểu văn bản và phần </i>
<i>tiếng Việt tơng ứng đã giúp em những gì trong </i>
<i>viết bài văn tự sự ?</i>
+ §Ị tài, nội dung, cách kể chuyện, cách
dùng các ngôi kể, ngời kể chuyện, cách dẫn
dắt xây dựng và miêu tả nhân vật, sự việc ...
<b>10- Câu hỏi 10 :</b>
- Bài của HS phải đủ vì đây là giai đoạn
luyện tập kỹ năng cơ bản.
<b>11- C©u hái 11 :</b>
- Hiểu rõ đặc điểm nghệ thuật, từ đó hiểu
sâu hơn nội dung TP tự sự
<b>12- C©u hái 12 :</b>
- Hiểu sâu hơn, cung cấp các mẫu sinh
động để vận dụng sáng tạo khi làm bài văn
tự sự.
4- Củng cố : ( 3 phút)
- GV củng cố theo nội dung đã ôn tập
- Sự giống và khác nhau văn bản tự sự lớp 6,9
5- H<b> ớng dẫn về nhà :( 2 phút)</b>
- Nắm chắc kiến thức tập làm văn đã ôn tập
- Ôn tập kiến thức tập làm văn đã học giờ sau ôn tập ( tiếp)
.
Tiết 84
ôn tập phần tập làm văn
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức </b> Giúp HS củng cố về thể loại văn tự sự.
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng viết bài
<b>3. Thỏi :</b> Cú ý thức trau dồi kiến thức cảm thụ tác phẩm văn học
thêm u bộ mơn.
<b>II. Chn bÞ : </b>
- GV hệ thống câu hỏi ôn tập
+ đề, dn ý
+ Bài văn mÉu.
- HS «n tập lại nội dung
<b>III. tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- ổn định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do….
<b>2- KiĨm tra : KT trong giê.</b>
<b> </b>3- Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Lý thuyết( 7 phút)
GV: có phải văn bản tự sự nào cũng có một
phơng thức biểu đạt duy nhất?
GV: các phơng thức đó có ý nghĩa gì?
GV: Nêu bố cục của bài văn tự sự?
<b>* Hoạt động 2</b>: Luyện tp ( 24 phỳt)
GV a ra bi
GV: Đề bài thuộc thể loại gì?
- Kể về nội dung gì?
GV Nêu phần mở bài.
- Thõn bi nờu vn gỡ?
- Kt bài nêu vấn đề gì?
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hiện phần luyện nói (
8 phút)
- Hoạt động nhóm ( nhóm ngẫu nhiên)
. GV nêu yêu cầu
- Nhãm 1,2 phÇn më bài
- Nhóm 3,4 phần thân bài
. Đại diện nhóm lên trình bày-> nhóm khác
nhậ xét
.GV nhn xột,b xung c bi vn mu.
<b>I.Lí thuyết:</b>
* Các phơng thức trong văn bản tự sự:
+ Miêu tả
+ Biểu cảm
+ Nghị luận
* Bố cục:
- 3 phần:+ Mở bài
+ Thân bài
1. Đề bài: Kể lại một việc làm tèt cđa em
2. Dµn bµi:
* Më bµi:
- Giới thiệu đợc việc làm tốt
- Cảm xúc của bản thân đối với việc đó
* Thân bài:
- DiƠn biÕn sù viƯc
+ Sù viƯc mở đầu
+ Sự việc diễn biến
+ Sự việckết thúc.
* Kết bài:
- Nêu kết quả sự việc
- n tng ca s việc đó đối với bản thân
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : ( 2phót)</b>
- Häc bµi
- Ơn tập lại tồn bộ phần tập làm văn.
- Soạn văn bản: những đứa trẻ.
……….
<b>Tiết 83+ 84 Thi học kì ( Lịch thi và đề thi PGD)</b>
……….
Gi¶ng : 9C……….
9A:………
85 + 86
<b>A- Mơc tiªu </b>
<b>1- Kiến thức </b> Học sinh cảm nhận đợc tình bạn thân thiết của nhà văn với
mấy đứa trẻ sống thiếu tình thơng bên hàng xóm, bất chấp
những cản trở trong quan hệ xã hội lúc bấy giờ.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu văn bản tự sự, phân tích những tác
dụng của các yếu tố miêu tả, biểu cảm cũng nh đối thoại,
độc thoại nội tâm ...
<b>3- Thái độ :</b> Biết đồng cảm với các đứa trẻ sống thiếu tình thơng, từ đó
có các hành động thể hiện sự ng cm ú.
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- Để học tốt ngữ văn 9.
- Giới thiệu tác giả Mác xim Go rơ ki.
<b>C- Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1- n định tổ chức : 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vnglớ do.
<b>2- Kim tra : ( 5')</b>
- Nêu và giải thích bố cục truyện ngắn Cố hơng của nhà văn Lỗ Tấn ?
<i> <b> 3- Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Tìm hiểu chung về tác giả,
tác phẩm ( 9 phút)
<i>-HS: §äc chó thÝch. Giíi thiƯu vỊ nhµ văn</i>
<i>Mác xim Go rơ ki? </i>
+ Ting Nga Go rơ ki nghĩa là “cay đắng”.
+ Tác giả của bộ ba tiểu thuyết tự thuật, nhà
văn dùng ngơi thứ nhất xng tơi kể chuyện đời
mình : Thời thơ ấu, Kiếm sống, Trờng đại học
của tôi và tiểu thuyết Ngời mẹ.
+ GV đọc cho HS tham khảo về Mác xim
<b>I- Giíi thiệu tác giả - tác phẩm:</b>
<b>1- Tác giả :</b>
Go rơ ki SGV – 239 “Mác xim Go rơ ki là
bút danh ... ở trung tâm thủ đô Mát xcơ va”.
<i>- Giới thiệu về Thời thơ ấu và đoạn trích</i>
<i>Những đứa trẻ :</i>
<b>* Hoạt động 2</b>: Đọc kể ( 25 phút)
- HS tóm tắt
GV định hớng: Sau gần 1 tuần, khơng thấy…
sau đó 3 anh em con trai đại tá lại ra chơi với
A- Li - Ô - Sa. Chúng trị chuyện về bắn chim
về gì ghẻ…Ali ô sa kể cho chúng nghe những
chuyện cổ tích mà bà ngoại đã kể cho chú.
Đại tá cấm các con chơi với A li ô sa và đuổi
em ra khỏi sân. Nhng A li ô sa vẫn tiếp tục
chơi với đa trẻ ấy và cả bọn thấy vui.
<i>- Có thể chia văn bản thành ba phần theo</i>
<i>diễn biến tình bạn của những đứa trẻ. Tìm 3</i>
<i>đoạn ấy ?</i>
- Hot ng nhúm:
<i>- Tìm những chi tiết xuất hiện ở cả phần 1 và</i>
<i>phần 3 tạo nên sự kết nối chặt chẽ ?</i>
. Đại diện nhóm tr¶ lêi
. GV nhËn xÐt, bỉ xung.
<b>2- T¸c phÈm :</b>
- <i>Những đứa trẻ</i> trích tiểu thuyết <i>Thời th</i>
<i>u</i>
<b>II. Đọc kể tóm tắt:</b>
1. Đọc:
2. Tóm tắt:
<b>3- Bố cục đoạn trích :</b>
3 phần
+ Tình bạn tuổi thơ trong trắng.
+ Tình bạn bị cấm đoán.
+ Tỡnh bn vn c duy trì.
*Mối liên kết trong NT : những đứa trẻ,
những con chim, truyện cổ tích, ngời dì
ghẻ, ngời bà hiền hậu đã xuất hiện ở phần
đầu, lại xuất hiện ở phần ba, tạo mối quan
4- Cñng cè : (3')
- GV chốt lại nội dung bài học.
- HS tóm tắt lại tác phẩm.
<b>5- H ớng dẫn về nhà : ( 2' )</b>
- Soạn trả lời tiếp những câu hái tiÕp theo.
---Gi¶ng : 9C……….
9A:………
<b>A- Mơc tiªu </b>
<b>1- Kiến thức </b> Học sinh cảm nhận đợc tình bạn thân thiết của nhà văn với
mấy đứa trẻ sống thiếu tình thơng bên hàng xóm, bất chấp
những cản trở trong quan hệ xã hội lúc bấy giờ.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu văn bản tự sự, phân tích những tác
dụng của các yếu tố miêu tả, biểu cảm cũng nh đối thoại,
độc thoại nội tâm ...
<b>3- Thái độ :</b> Biết đồng cảm với các đứa trẻ sống thiếu tình thơng, từ đó
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- Để học tốt ngữ văn 9 Bình giảng văn 9.
-HS soạn bài
<b>C- Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1- n nh t chc : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do….
<b>2- Kiểm tra : ( 5')</b>
Câu hỏi: Tóm tắt truyện " Những đứa trẻ"
<i> <b> 3- Bµi míi :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Cuộc sống và tình cảnh
của những đứa trẻ
( 10phót)
<i>- Hồn cảnh của chú bé A li ơ sa và ba đứa</i>
<i>con nhà đại tá và quan hệ giữa hai gia</i>
<i>đình ?</i>
+ Ơng bà ngoại của Ơ li ơ sa là hàng xóm
của đại tá nhng hai gia đình có địa vị xã hội
<i>- Nhng tình bạn giữa chúng đã đợc nảy nở</i>
<i>sau sự việc gì ? Vì sao tác giả lại nhớ và kể</i>
<i>lại đợc nh vậy sau bao nhiêu năm ?</i>
+ A li ơ sa tình cờ giúp sức cứu đứa trẻ con
ông đại tá nên ba đứa rủ A li ô sa sang chơi.
+ Qua trị chuyện A li ơ sa biết mấy đứa
tuy sống trong giàu sang nhng củng chẳng
sung sớng gì, mẹ chết ở với dì ghẻ, lại bị bố
cấm đốn, đánh địn ...
<i>- Khi mấy đứa trẻ kể về chuyện mẹ chết, </i>
<i>ng-ời kể chuyện đã quan sát và tả qua hình ảnh</i>
<i>rất gợi cảm nào ?</i>
“ Chóng ngồi sát vào nhau nh những chú
gà con.
<b>* Hoạt động 2 : </b>Những quan sát tinh tế
(10 phút)
<i>- Những đứa trẻ hàng xóm qua cảm nhận</i>
<i>của A li ô sa nh thế nào ? Trớc khi quen</i>
<b>II- Tìm hiểu văn bản :</b>
<b>1- Nhng a tr sng thiếu tình th ơng :</b>
- Hai gia đình có địa vị xã hội khác nhau tạo
bức tờng ngăn cách quan h t nhiờn gia
nhng a tr.
<i>thân nhìn sang hàng xóm A li ô sa chỉ thấy</i>
<i>điều gì ?</i>
+ “Ba đứa cùng mặc áo cánh ... có thể chỉ
phân biệt đợc chúng theo tầm vóc”.
+ Khi mấy đứa trẻ kể chuyện mẹ chết, chỉ
cịn dì ghẻ mà chúng gọi là mẹ khác rồi lặng
đi Go rơ ki kể : “Chúng ngồi sát bên nhau
nh chững chú gà con” -> So sánh chính xác
khiến ta liên tởng cảnh lũ gà con sợ hãi co
cụm vào nhau khi nhìn thấy diều hâu.
-<i>T¸c gi¶ sư dơng biƯn pháp NT gì? T¸c</i>
<i>dơng?</i>
<i>- Khi đại tá bất chợt xuất hiện thì Go rơ ki</i>
<i>viết thế nào ?</i>
+ “Tức thì cả mấy đứa trẻ lặng lẽ bớc ra
khỏi chiếc xe và đi vào nhà, khiến tôi lại
nghĩ đến những con ngỗng ngoan ngoãn”.
Chúng bị bố áp chế lẳng lặng vào nhà chẳng
dám hé răng. Tác giả cịn kể một đoạn “Tơi
nhớ lại thì khơng bao giờ chúng nói một lời
<b>* Hoạt động 3 : </b>Tìm hiểu nghệ thuật kể
chuyện của nhà văn
(10 phót)
<i>- NghƯ tht kĨ chun cđa Go r¬ ki ? </i>
<i>- Chuyện đời thờng và truyện cổ tích đợc</i>
<i>lồng với nhau qua các chi tiết nào ?</i>
<i>- Truyện cổ tích và chuyện đời thờng cịn</i>
<i>lồng với nhau qua hình ảnh của ai ? kể nh</i>
<i>thế nào ?</i>
<i>GV định hớng</i>
+ Ngời bà nhân hậu. Bà thờng kể chuyện
cổ tích cho cháu nghe và bây giờ chú kể lại
cho các bạn ... chi tiết ngời bà nhân hậu
cũng đợc kể lại bằng giọng cổ tích “ngày
tr-ớc, trớc kia, đã có thời ...”
+ Chúng cịn khẳng định “Có lẽ tất cả các
bà đều tốt ...
<i>- Tác dụng của nghệ thuật kể chuyện đan</i>
- <i>Tên những đứa trẻ không nêu rõ ? Giải</i>
<i>thích ? </i>
<b>* Hoạt động 4 </b>: (Tổng kết nội dung ngh
thut ( 5 phỳt)
<i>- Nêu nội dung và nghệ thuật của truyện?</i>
- Đọc ghi nhớ SGK 234.
<b>2- Những quan sát và nhận xét tinh tế :</b>
- So s¸nh -> sù sỵ h·i cđa bọn trẻ và sự
thông cảm với nỗi bất hạnh của chúng.
+ Thể hiện dáng dấp bên ngoài và nội tâm
của bọn trẻ + A li ô sa càng cảm thông với
cuộc sống thiếu tình thơng của bọn trẻ hơn.
<b>3- Chuyn i th ng v truyện cổ tích :</b>
- Kể lồng chuyện đời thờng vào truyện cổ
tích.
+ Dì ghẻ “mẹ khác” của bọn trẻ -> A li ơ sa
liên tởng tới dì ghẻ độc ác trong truyện.
+ Mẹ thật sẽ về.
- Làm cho tác phẩm trở nên sinh động, hấp
- Truyện càng khái quát và mang màu sắc cổ
tích đậm đà.
- Néi dung- NghƯ tht
- Ghi nhí : SGK 234
4- Cđng cè : ( 3 phót)
- GV chèt l¹i néi dung bµi häc.
- Qua tình bạn của A li ơ sa giúp em hiểu gì về tấm lịng của nhà văn với những con
ngời cơ độc.
<b>5- H íng dÉn về nhà : ( 1 phút)</b>
- Nắm chắc nội dung
- giờ sau trả bài KT văn + tiÕng viÖt.
..
Ngày dạy:7/12/09
Tiết 80
Trả bài kiểm tra tiếng việt + văn
<b>A- Mục tiêu </b>
<b>1- Kin thc </b> Giúp học sinh thấy đợc những kiến thức tiếng Việt đã
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích và đánh giá tác dụng
của các hình thức nghệ thuật. Kỹ năng cảm thụ văn thơ
hiện đại Việt Nam.
<b>3- Thái độ :</b> Lịng u thích bộ mơn, có nhận thức đúng về nội dung
của các kiến thức ngữ văn đã học.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
- Đề bài, đáp án, biểu điểm,, nhận xét đánh giá.
- Ôn tập tiếng Việt – Th truyn hin i.
<b>C- Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1- KiĨm tra :</b>( Kh«ng kiĨm tra)
<i> <b> 2- Bµi míi :</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : </b>( 15 phút)
<i>- GV thông qua đáp án, biểu điểm hai phần</i>
<i>trắc nghiệm và tự luận</i>
+ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
+ Phần tự luận (6 điểm).
<i>- GV ỏnh giỏ u nhc điểm của bài làm tiếng</i>
<i>Việt ? </i>
.
<b>* hoạt động 2 :( </b>5 phút)
<i>- Häc sinh xem bµi lµm vµ sưa sai vµo vë.</i>
<i>- Giáo viên công bố điểm, ghi vào sổ</i>
<b>I- Đề kiểm tra tiếng Việt :</b>
<b>1- Yêu cầu của bài kiểm tra :</b>
<b>2- Đánh giá nhận xét bài làm : </b>
- Ưu ®iÓm :
- Phần trắc nghiệm làm tơng đối tốt
- Đa số Hs làm bài tốt, kết quả tơng đối
cao.
* Tồn tại :
- Vộn còn học sinh không có ý thức làm
bài( Lò Hùng , Cang)
- Phn trc nghimcõu 8 nhiều học sinh
còn nhầm lẫn, cha đọc kỹ câu hỏi.
- PhÇn tù luËn, mét sè häc sinh cha lÊy
đ-ợc ví dụ, hoặc ví dụ cha phù hợp.
- Câu 2 phần tự luận giải nghĩa còn cha
sát.
- Mét sè bµi làm còn tẩy xoá, sai lỗi
chính tả.
<b>4- Kết quả:</b>
- Kết quả : TS: 21bài
Giái :7
Kh¸ :9
TB : 4
YÕu : 1
<b>* Hoạt động 3 </b>: Đề kiểm tra thơ truyện hiện
đại ( 5 phút)
<i>- GV thông qua đáp án, biểu điểm hai phần</i>
<i>trắc nghiệm</i>
( đã thực hiện ở tiết 75)
<b>* hoạt động 4 </b>: ( 10 phút)
<i>- GV đánh giá u nhợc điểm của bài kiểm tra</i>
<i>thơ truyện hiện đại ? </i>
<b>* hoạt động 5 </b>( 5 phút)
<i>- Häc sinh xem bµi lµm và sửa sai vào vở.</i>
<i>- Giáo viên công bố điểm, ghi vµo sỉ</i>
<b>hoạt động 6: Củng cố- Dặn dị</b>
<b>1- Củng cố ( 3 phút) </b>
- Sửa những lỗi sai trong bµi viÕt
2- H<b> íng dÉn vỊ nhµ : ( 2 phót)</b>
- Chuẩn bị phần ôn tập tập làm văn
<b>II- kiểm tra thơ, truyện hiện đại :</b>
<b>1- Yêu cầu của bi kim tra :</b>
* Phần trắc nghiệm(4.5đ)
* Phần tự luận :(5,5đ)
<b>2- Đánh giá nhận xét bài làm : </b>
* Ưu ®iĨm
- đa số hs làm bài tơng đói tốt
- Trình bầy sạch sẽ , khoa học
* Tồn tại :
- Nhiều bài bị điểm kém( Cang , Long)
<b>4- Kết quả:</b>
- HS xem lại bài của mình
- Kết quả : 9A1: 21 HS
Giái :0
<b>D. Rót kinh nghiệm sau gìp dạy:</b>
<i>- Ưu điểm</i>:...
...
<i>- Tồn tại</i>:...
...
---Giảng : 9C.
9A
Tiết 88 + 89
tập làm thơ tám chữ
<b>A- Mục tiêu </b>
<b>1- Kiến thức </b> Học sinh làm việc theo nhóm, chuẩn bị bài thơ tám chữ
<b>2- Kỹ năng :</b> Tập làm thơ tám chữ theo chủ đề tự chọn, bớc đầu diễn đạt
đợc suy nghĩ, cảm xúc của mình.
<b>3- Thái độ :</b> u thích văn hc v lm th.
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- Thơ Tố Hữu
- Các nhóm chuẩn bị bài thơ tự sáng tác
<b>C- Tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n nh t chc :</b>
<b>2- Kiểm tra ( không KT)</b>
<i> <b> - Bµi míi :</b>3</i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Tìm từ thích hợp điền vào
những câu thơ có sẵn ( 18 phút)
<i>- Tìm những từ thích hợp (đúng thanh, đúng</i>
<i>vần) để điền vào chỗ trống trong khổ thơ</i>
<i>sau :</i>
...
Hoa lựu nở đầy một vờn đỏ nắng
Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua
<i>- Thêm một câu để đúng vần và cảm xúc từ</i>
<i>ba câu trớc ? </i>
...
Con đờng nhỏ tiếng nói cời rộn rã
Sách bút ơi cùng em bớc tới trờng.
<b>* hoạt động 2 : -</b>Các nhóm trình bày và
nhận xét ( 10 phút)
<i>- Đọc thơ và bình thơ của các nhóm ? 4</i>
<i>nhóm, mỗi nhóm đọc một bài thơ ? cá nhân</i>
<i>và các nhóm nhận xét bài thơ của các nhóm</i>
<i>khác với những yêu cầu sau :</i>
+ Bài thơ các câu có tám chữ.
+ Cách gieo vần ? cách ngắt nhịp.
+ Kết cấu bài thơ có hợp lý không ?
+ Néi dung c¶m xóc cã chân thành
không ?
+ Ch đề bài thơ có ý nghĩa gì ?
<i>- Muốn làm bài thơ tám chữ ta cần đáp ứng</i>
<i>những yêu cầu gỡ ?</i>
<b>I- Thực hành làm thơ tám chữ :</b>
<b>1- Bài 1 (151)</b>
- Thanh bằng vờn
- Vần a qua
<b>2- Bài 2 (151)</b>
- Vần ơng
- Cảm xúc phấn khởi.
+ Mỗi dòng thơ có tám chữ
+ Cách ngắt nhịp đa dạng.
+ Có nhiều cách gieo vần nhng phổ biến là
vần chân, đợc gieo liên tiếp hoặc gián cách.
+ Nếu bài thơ dài có thể chia thành khổ
(thờng mỗi khổ 4 dịng)
<b>* Ghi nhí </b>
SGK 150
4- Cñng cè : ( 5 phót)
<i>-</i> Muốn làm bài thơ tám chữ ta cần đáp ứng những yêu cầu gì <i>?</i>
+ Mỗi dòng thơ có tám chữ
+ Cách ngắt nhịp đa dạng.
+ Cú nhiu cỏch gieo vần nhng phổ biến là vần chân, đợc gieo
liên tiếp hoặc gián cách.
+ Nếu bài thơ dài cã thÓ chia thµnh khỉ (thêng mỗi khổ 4
dòng)
<b>5- H ớng dẫn về nhà : ( 2 phút)</b>
-Tìm chọn bài thơ tám chữ và nêu cảm nhận của mình.
---Giảng : 9C……….
9A………
TiÕt 89
tập làm thơ tám chữ
<b>A- Mục tiêu </b>
<b>1- Kin thc </b> Học sinh làm việc theo nhóm, chuẩn bị bài thơ tám chữ
với chủ đề tự chọn. Trình bày bài thơ nêu nội dung, cảm
xúc, cách gieo vần, ngắt nhịp, ý nghĩa nội dung ...
<b>2- Kỹ năng :</b> Tập làm thơ tám chữ theo chủ đề tự chọn, bớc đầu diễn đạt
đợc suy nghĩ, cảm xúc của mình.
<b>3- Thái độ :</b> Yêu thích văn học và làm th.
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- Thơ Tố Hữu
- Các nhóm chuẩn bị bài thơ tự sáng tác
<b>C- Tiến trình dạy vµ häc :</b>
<b>1- ổn định tổ chức : ( 1')</b>
<b>2- Kiểm tra ( không KT)</b>
3- Bài mới :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 3 : T</b>ham khảo thơ tám chữ
( 20 phỳt)
<i>- Đọc bài thơ Đi đi em </i> <i> Tố Hữu. Cho</i>
<i>học sinh nhận diện thể thơ ?</i>
+ Chữ trong dòng thơ.
+ Cách gieo vần : vần chân, liền ơi
phôi ; te nề ; ơi rời ; ngày ngây ;
sầu nhau ; thêm lên ; ta già
+ Ngắt nhịp đa dạng : 3/5, 3/3/2, 3/2/3 ...
<i>- Tình cảm của nhà thơ đợc biển hiện nh thế</i>
<i>nào ? Các biện pháp nghệ thut em nhn</i>
<b>III- Tham khảo một số bài thơ tám chữ,</b>
<b>tập bình thơ nêu cảm nhận của mình</b>
<b>1- Bài thơ Đi đi em </b> <b> Tố Hữu</b>
<i>thÊy ?</i>
+ Sö dụng một loạt câu cảm (nỗi nghẹn
ngào)
+ Câu hỏi tu từ (sự đau đớn, xót xa, day
dứt)
+ Câu cầu khiến (lời động viên, thúc giục)
+ Hình ảnh ẩn dụ so sánh (Lòng căm hận
biến thành sức mạnh để vơn lờn).
<i> Đọc bài thơ Ng</i> <i>ời con gái Việt Nam ?</i>”
+ Néi dung bµi thơ
+ Cách biểu hiện
<i>- Học sinh tự trình bày cảm nhận của mình.</i>
<i>GV nhận xét, bỉ sung hoµn chØnh.</i>
<b>* Hoạt động 2</b>: Các nhóm làm th v bỡnh
th ( 18 phỳt)
<i>- Đọc thơ và bình thơ của các cá nhân xung</i>
<i>phong trình bày ?</i>
+ Bài thơ các câu có tám chữ.
+ Cách gieo vần ? cách ngắt nhịp.
+ Kết cấu bài thơ có hợp lý kh«ng ?
+ Néi dung c¶m xóc có chân thành
không ?
+ Chủ đề bài thơ có ý nghĩa gỡ ?
<b>2- Bài thơ Ng</b> <b> ời con gái Việt Nam</b>
Ca ngợi ngời con gái anh hùng
- Vần chân gieo liên tiếp “tuổi – suối ;
đông – giông ; ngắt – chặt ; xanh
cnh ...
<b>II- Thực hành làm thơ tám chữ :</b>
4- Cñng cè : ( 5 phót)
- Khái niệm thơ 8 chữ
- Cách gieo vần ngắt nhịp thơ 8 chữ
<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ : ( 2 phót)</b>
- Su tầm chép lại những bài thơ 8 chữ trong sách b¸o VH
- TËp làm thơ 8 chữ ( theo nhóm học tập)
- Ôn tập kiến thức đã học.
……….
Gi¶ng :9A..
9C.
Tiết 90
<b>1- Kiến thức </b> Giúp học sinh đánh giá đợc kết quả bài kiểm tra học kỳ,
ôn lại những kiến thức kỹ năng đã học và yêu cầu cần đạt
đợc đối với bài kiểm tra.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận xét, đánh giá bài làm của mình
<b>3- Thái độ :</b> Có ý thức tiếp thu ý kiến góp ý của bạn, sửa những lỗi sai
của bài viết.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
- Đề bài, đáp án, biểu im, nhn xột ỏnh giỏ.
<b>C- Tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
3<b>- Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động </b>1 : Những yêu cầu và đánh
giá kết quả bài tiếng việt (30 phút)
<i>- GV thông qua đáp án, biểu điểm</i>
câu 1: 1 điểm + Sửa: trật tự -> yên tĩnh
Cảm xúc - > xỳc ng
Câu 2: 2 điểm
+ Gii thớch y ngha câu tục ngữ
Câu 3: 7 điểm
+ Giới thiệu đợc tác giả tác phẩm
+ Nội dung NT của bài thơ " Đồng chí"
+ Bài trình bày phải sạch sẽ, diễn đạt lu lốt,
khơng sai lỗi chính tả.
<i>- GV đánh giá u nhợc điểm của bài làm ? </i>
+ Ưu điểm :
- Cõu sa lỗi phần lớn đúng hoàn toàn
- Giải đợc nghĩa đen và nghĩa bóng của câu
tục ngữ ( Xuyến 9C, Vân Anh 9A, Mừng
9A, Linh 9A, Cúc 9C)
- Hiểu đợc kiểu bài thuyết minh: giới thiệu
đợc nội dung và nghệ thuật của bài thơ "
Đồng chí"
+ Nhợc điểm :
- Mt s bi nhm ln xỳc ng sang cm
ng.
- giải nghĩa câu tục ngữ còn sơ sài ( Lân,
C-ờng 9C, Lan Đức 9a)
- Giới thiệu bài thơ chủ yếu là giới thiệu
phần tác giả tác phẩm, cha giới thiệu đợc nội
dung và nghệ thuật của bài Huyên, Diờm,
Cho 9C.
- Chữ viết còn cẩu thả sơ sài, sai lỗi chính tả
( Lan 9A, Đạt 9C..)
<b>* hot ng 2 </b>: ( 10 phút)
<i>- Häc sinh xem bµi làm và sửa sai vào vở.</i>
<i>- Giáo viên công bố điểm, ghi vào sổ</i>
<b>I- Đề kiểm tra học kì:</b>
<b>1- Yêu cầu của bài kiểm tra :</b>
<b>2- Đánh giá nhận xét bài làm : </b>
- Ưu điểm
- Nhợc điểm :
<b>II- Kết quả, đọc bài khá</b>
- HS xem lại bài của mình
- Kết quả : 9C - 9A
Điểm khá = 1điểm - 10
Điểm TB = 20điểm - 14
Điểm yếu = 9 điểm - 3
<b>4- Củng cố : ( 5 phút) Sửa những lỗi sai trong bài viết</b>
5- H<b> ớng dẫn về nhà : ( 1phút) Soạn bài Bàn về đọc sách ngữ văn tập 2.</b>
---Gi¶ng :9A…………
Ng y dà ạy:
TiÕt 91 +92
Chu Quang TiỊm
<b>A- Mơc tiªu </b>
tiếng, phân tích đợc những luận điểm và luận cứ của bài
viết.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích một bài văn nghị luận
với lập luận hết sức chặt chẽ, dẫn chứng sinh động, giàu
tính thuyết phục
<b>3- Thái độ :</b> Có ý thức chọn sách và đọc sách đạt hiệu quả cao.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
- GV: Bình giảng văn 9 SGK - SGV-Để học tốt ngữ văn 9.
- HS: soạn bài trả lời các câu hỏi SGK
<b>C- Tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) </b>
<b>2- Kiểm tra : ( không KT)</b>
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động – Giới thiệu
bài ( 1’)
<b>* Hoạt động 2 : </b> Hớng dẫn tìm hiểu văn
bản
<i>- §äc chó thÝch. Giíi thiƯu về nhà lý luận văn</i>
<i>học nổi tiÕng cña Trung Quèc Chu Quang</i>
<i>TiÒm ? </i>
Đọc hiểu chú thích
GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc 1 on
- HS c
- Văn bản thuộc thể loại nào?
<i>- Đọc chú thích một số từ khó?Bài nghị luận</i>
<i>bàn về vấn đề gì ?</i>
+ Bài viết có đề tài nghị luận rất gần gũi với
công việc học tập hàng ngày. Bàn về ý nghĩa
của việc đọc sách v phng phỏp c sỏch.
<i>- Đây là một bài nghị luận. Nêu bố cục của</i>
<i>bài ?</i>
+ Khẳng định tầm quan trọng, ý nghĩa của
việc đọc sách.
+ Nêu các khó khăn, nguy hại dễ gặp trong
thực tế khi đọc sách.
+ Bàn về phơng pháp đọc sách, lựa chọn
sách và quy cách đọc sách.
<i>- NhËn xÐt vỊ bè cơc của bài theo yêu cầu của</i>
<i>một bài văn nghị luận ?</i>
- Dựa vào bố cục hãy tóm tắt các luận im
. Hot ng nhúm
<b>I- Tác giả - tác phẩm(20 )</b>
<b>1- Tác giả :</b>
Chu Quang Tiềm (1897-1986) Trung
Quốc.
<b>2. Tác phẩm: </b>
- Bài viết này là kết quả của quá trình tích
lũy kinh nghiệm dày công suy nghÜ cđa
ngêi ®i trớc với thế hệ sau.
*. Đọc:
- Thể loại: Nghị luận
<b>3- Bè cơc :- 3 phÇn</b>
. Đại diện nhóm trả lời- nhóm khác nhận xét
Phân tích tầm quan trọng và ý nghĩa của việc
<i>- HS đọc phần đầu. Trong đoạn này câu nào</i>
<i>là luận điểm mang tính khái quát nhất?</i>
+ 2 câu đầu : “Đọc sách là một con đờng
quan trọng của học vấn” và “Học vấn không
chỉ là việc cá nhân mà là việc của toàn nhân
loại”.
+ ý nghĩa cả đoạn : ý nghĩa của sách trên
con đờng phát triển của nhân loại.
<i>- Từ luận điểm đa ra tác giả đã nêu những lý</i>
<i>lẽ nào để phân tích và khẳng định luận điểm ?</i>
(gi¶i thÝch “häc thuËt” : hƯ thèng kiÕn thøc
khoa häc).
<i>- Ngồi luận điểm này đoạn văn cịn có luận</i>
<i>điểm khái qt nào nữa ?</i> (đọc câu : Đọc sách
là muốn trả nợ ... đã khổ cơng tìm kiếm
mới thu nhận đợc”) <i>Giải thích nghĩa ca cõu</i>
<i>vn ú ? </i>
<i>- Qua phần 1 tác giả muốn nói với chúng ta</i>
<i>điều gì?</i>
<i>- GV nõng cao</i> : Đọc sách là con đờng tích luỹ
nâng cao vốn tri thức, với mỗi ngời đọc sách
<b>* </b>
<b> Hoạt động 3 : Củng cố- Dặn dũ</b>
<b>1. Cñng cè: ( 3phót)</b>
- Nêu tầm quan trọng và ý nghĩa của
việc đọc sánh
<b>2. H íng dÉn häc ë nhµ ( 2 phót)</b>
- Nắm chắc nội dung phần 1
- Trả lời câu hỏi còn lại
<b>III- Tìm hiểu nội dung </b>
<b>1- Tm quan trọng và ý nghĩa của việc</b>
<b>đọc sách (20 )</b>’
<i>- LuËn điểm</i> : ý nghĩa của sách trên con
đ-ờng phát triển của nhân loại.
<i>- Lý lẽ :</i>
+ Ghi chép, lu truyền tri thức.
+ Kho tàng di sản tinh thần.
+ L cột mốc trên con đờng tiến hóa học
thuật.
=> Sách là kho tàng tri thức của nhân loại
vì đọc sách là vấn đề vô cùng quan trọng
để tiếp nhận kiến thức nhân loại
………..
Ng y dà ạy:
TiÕt 92
Chu Quang TiỊm
<b>A- Mơc tiªu </b>
<b>1- Kiến thức </b> Học sinh nắm đợc sự cần thiết của việc đọc sách, phơng
pháp đọc sách. Hiểu đợc lời khuyên của nhà lý luận nổi
tiếng, phân tích đợc những luận điểm và luận cứ của bài
viết.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng tìm hiểu, phân tích một bài văn nghị luận
với lập luận hết sức chặt chẽ, dẫn chứng sinh động, giàu
tính thuyết phục
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- GV: Bình giảng văn 9 SGK - SGV
- HS: soạn bài trả lời các câu hỏi còn lại SGK
<b>C- Tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> ổ n định tổ chức : (1phút) </b>
<b>2- Kiểm tra ( 5 phút)</b>
Câu hỏi: Sự cần thiết và ý nghĩa của việc đọc sỏch?
ỏp ỏn:
Phần 1 mụcIII tiết 91
3- Bài mới<i> :</i><b> </b>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động – Giới thiệu
bài ( 1’)
<b>* Hoạt động 2 : </b> Hớng dn tỡm hiu vn
bn
<i>- Đọc đoạn 2 SGK 4. Tìm luận điểm chính</i>
<i>của đoạn văn ?</i>
<i>- Tỏc gi đã nêu ra các nguy hại nào trong</i>
- <i>NhËn xÐt c¸ch lËp ln cđa phÇn 2 :</i>
+ Nêu luận điểm -> dùng lỹ lẽ phân tích
luận điểm (diễn dịch)
<i>- GV khái quát :</i>
T vic nờu ý ngha, khẳng định tầm quan
trọng của việc đọc sách, tác giả đã nêu ra
những nguy hại trong việc đọc sách hiện
nay. Những nguy hại đó đều có dẫn chứng
bằng các hình ảnh so sánh cụ thể khiến
chúng ta thấy rõ đọc sách có hiệu quả là một
vấn đề cần quan tâm.
- GV ®a ra mét sè dÉn chøng vỊ loại sách
không có lợi
<i>- HS c on 3 SGK 5. Đoạn 3 tìm hiểu về</i>
<i>cách chọn sách và phơng pháp đọc sách. Cụ</i>
<i>thể bàn nh thế nào ?</i>
<i>- Khi đọc sách chú ý mấy loại?</i>
<i>- Em hiĨu thÕ nµo vỊ sách phổ thông và</i>
<i>sách chuyên sâu?</i>
<b>2- Nhng khú khăn khi đọc sách và</b>
<b>những nguy hại nếu không biết cách đọc</b>
<b>sách (15 ) </b>’
- <i>Ln ®iĨm</i> : Đọc sách không dễ khi sách
ngày càng nhiều.
<i>- Luận cứ :</i>
+ S¸ch nhiỊu khiÕn ngêi ta kh«ng chuyên
sâu.
. So sánh với ngời xa
. Giống nh ăn uống nhiều không tiêu hao->
gây hại
-> Li c vụ b, lãng phí thời gian nơng
cạn -> học để khoe khoang.
+ Sách nhiều, dễ bị lạc hớng gây lÃng phí
thời gian.
. So sánh với đánh trận
. Đọc sách có ý nghĩa
. Không đọc nhạt nhẽo, vô bổ.
<b>3- Cách chọn sách và ph ơng pháp đọc</b>
- Không đọc nhiều mà chọn cho tinh, đọc
cho kỹ.
+Hoạt động nhóm
.Đại diện nhóm trả lời
. GV nhận xét bổ xung.
<i>- Để cho ngời đọc dễ hiểu cách chọn và đọc</i>
<i>sách cũng nh ích lợi và tác dụng của nó, tác</i>
<i>giả dùng cách nói nh thế nào ?</i>
+ Tiếp tục dùng cách lập luận diễn dịch :
nêu luận điểm rồi phân tích theo lý lẽ. Cụ
thể hóa lời văn bằng hình ảnh : cỡi ngựa qua
chợ, trọc phú khoe của, chuột chui vào sừng
trâu ... và dùng số liệu để hạn định cách
chọn sách ...
-<i> Em hÃy giải nghĩa các hình ảnh và thành</i>
<i>ngữ ?</i>
<i>- Lời bàn của Chu Quang Tiềm về phơng</i>
<i>pháp đọc sách khiến ngời đọc phải suy nghĩ</i>
<i>là gì ?</i>
<b>* hoạt động </b>3 : Hớng dẫn tổng kết bài học
( 4 phỳt)
<i>- HS nhắc lại bố cục của văn bản ? NhËn</i>
<i>xÐt bè côc ?</i>
+ Cách lập luận phân tích diễn dịch đợc
dùng nhất quán trong văn bản, cách nêu lý
lẽ gắn với so sánh, với hình ảnh, với thành
ngữ quen thuộc.
<i>- Theo Chu Quang Tiềm đọc sách để làm</i>
<i>gì ? Đọc sách nh thế nào ? Chọn những nào</i>
<i>để đọc phát huy hiệu quả ?</i>
- HS đọc ghi nhớ SGK (Trang7)
<b>* </b>
<b> Hoạt động 3 : Củng cố- Dặn dũ</b>
1- Cñng cè : ( 3 phót)
- Tính thuyết phục, sức hấp dẫn của văn bản
“Bàn về đọc sách” ?
- ý nghĩa của việc đọc sách?
<b>2- H íng dÉn vỊ nhà : ( 2 phút)</b>
- Chuẩn bị bài Khởi ngữ ? Đọc các ví dụ
và trả lời theo câu hỏi.
sách chuyên sâu.
- Cách viết giàu hình ảnh, ví von cụ thể tạo
sức hấp dẫn, lời khuyên rất thiết thùc.
- Đọc sách không chỉ là việc học tập tri thức
mà đó là chuyện rèn luyện tính cách, học
làm ngời.
<b>III- Tỉng kÕt :</b>
- LËp ln chỈt chÏ, giµu søc thut phơc.
- Lời khun chọn sách và phơng pháp đọc
sách.
---Ng y dà ạy:
Tiết 93
khởi ngữ
<b>A- Mục tiêu </b>
phân biệt đợc khởi ngữ với chủ ngữ của câu. Bớc đầu phân
tích đợc tác dụng của khởi ngữ đợc dùng trong từng văn
cảnh.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích cơng dụng và đặt câu có
khởi ngữ.
<b>3- Thái độ :</b> Có ý thức sử dụng khởi ngữ trong giao tiếp đạt hiệu quả
cao.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
- GV:Bảng phụ - SGK - tài liệu tham khảo
- HS: Đọc ví dụ và trả lời câu hỏi.
<b>C- Tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n nh t chức : (1phút</b>
<b>2- KiÓm tra : </b> ( kiÓm tra trong giê)
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Khởi động – Giới thiệu
bài ( 1’)
<b>* Hoạt động 2: Phõn tớch mẫ u hỡnh th nhà</b>
<b>khỏi niệ m </b> Tìm hiểu cơng dụng và đặc điểm
của khởi ngữ ( 21 phút)
- GV treo b¶ng phơ
<i>- HS đọc ví dụ (1) SGK 7. Phân biệt các từ</i>
+ VD a : Còn anh, anh// khơng ghìm nổi
xúc động.
. §øng tríc CN
. “cịn anh” nói về sự khơng ghìm nổi
xúc động của chủ ngữ “anh”.
+ VD b : Giàu, tôi// cũng giàu rồi.
. §øng tríc CN
. Tõ “giµu” nãi vỊ tÝnh chất của chủ ngữ
tôi.
+ VD c : Về các thể văn trong lĩnh vực
<b>văn nghệ, chúng ta// có thể tin ở tiếng ta,</b>
khơng sự nó thiếu giàu và đẹp.
. §øng tríc CN
. Các thể văn trong lĩnh vực văn nghệ
không thiếu giàu v p
<i>- Đứng trớc cụm từ các thể ... là từ gì ? </i> <i>Có</i>
<i>thể thay = tõ nµo? </i>
+ Từ “về” có thể thay bằng từ “với, đối
<i>- GV nhËn xÐt chung và tổng quát :</i>
Cỏc t ngữ in đậm có vị trí đứng trớc chủ
ngữ, khơng có quan hệ chủ vị với vị ngữ, nó
khơng phải là chủ ngữ của câu mà chỉ có tác
dụng nêu đề tài tài đợc nói đến trong câu.
Các từ ngữ đó gọi l khi ng.
<i>- Dựa vào những ví dụ và nhận xét, em hÃy</i>
<i>nêu thế nào gọi là khởi ngữ ?Đặc điểm và</i>
<i>công dụng ?</i>
<b>I- Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ</b>
<b>trong câu :</b>
<b>1- Ví dụ :</b>
a)Nờu lờn ti núi n trong cõu
b) Thông báo th«ng tin
c) Đứng trớc CN “Chúng ta” nêu lên đề tài
nói đến trong câu.
<b>2- Ghi nhí :- SGK8 </b>
+ Là thành phần đứng trớc CN
<i>GV đa ra ví dụ </i>
<i>- VD phân biệt với trạng ngữ ?</i>
+ Sáng nay, tôi và Nam đi học -> trạng ngữ
+ Về học, tôi không thua Nam -> khởi ngữ
<b>* Hoạt động 2 </b>: Hng dn luyn tp (18
phỳt)
<i>- Tìm khởi ngữ trong các đoạn trích ?</i>
+ Điều này, ông khổ tâm hết sức
+ Đối với chúng mình thì thế là sung sớng.
+ Một mình thì anh bạn .... một mình hơn
cháu.
+ Làm khí tợng, ở đợc cao thế mới là lý
t-ởng chứ.
+ Đối với cháu, thật là đột ngột
<i>- Tõ bµi tËp 1 em cã thể rút những lu ý gì khi</i>
<i>tìm khởi ngữ ? </i>
+ Bộ phận đứng đầu câu, là đề tài đợc nói
đến ở phần câu tiếp.
<i>- Chuyển thành câu có khởi ngữ ? </i>
+ Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm.
+ Hiểu thì tơi hiểu rồi nhng giải thì tơi cha
giải đợc.
<i>- Từ ví dụ đã chuyển đổi. Hãy nhận xét tác</i>
<i>dụng của cách diễn đạt mới. Nhận xét về việc</i>
<i>sử dụng khởi ngữ ?</i>
<b>II- LuyÖn tËp : </b>
<b>1- Bài 1 (8)</b>
a) Điều này
b) Đối với chúng mình
c) Một mình
d) Làm khí tợng
e) Đối với cháu.
<b>2- Bài 2 (8) :</b>
a)
b)
- Dùng có ý thức tăng hiệu quả giao tiÕp.
<b>3- Cñng cè : ( 3') </b>
- Khởi ngữ là gì?
- Phân biệt khởi ngữ với thành phần khác?
<b>4- Dặn dò : ( 2')</b>
<b> - Đọc kỹ các đoạn văn trình bày phép phân tích, phép tổng hợp</b>
---Giảng :9A:..
9C:………..
TiÕt 94
phÐp ph©n tích và tổng hợp
<b>A- Mục tiêu </b>
<b>1- Kin thc </b> Giúp học sinh nắm đợc phép phân tích và tổng hợp, sự kết
hợp hai thao tác, nhận biết hai thao tác trong văn bản, hiểu
đợc tác dụng của việc dùng phép phân tích và phép tổng
hợp trong đoạn văn hoặc bi vn.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích và tổng hợp, phân biệt và bớc đầu
biết sử dơng cã hiƯu qu¶.
<b>3- Thái độ :</b> ý thức kết hợp hai thao tác trong giao tiếp và viết bài.
<b>B- Chuẩn bị : </b>
- GV: SGK - SGV Để học tốt ngữ văn 9
- Các đoạn văn mẫu.
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- </b>
<b> n định tổ chức : 1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do….
<b>2- KiĨm tra : </b> ( kh«ng kiĨm tra)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b><sub>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</sub>
phÐp ph©n tÝch (21 phót)
Để làm rõ ý nghĩa của một sự vật, hiện tợng
nào đó ngời ta thờng dùng phép phân tích và
tổng hợp. Phép phân tích và tổng hợp là gì ?
Tại sao cần phân tích, tại sao cần tổng hợp, ta
dùng nó nh th no.
<i>- Đọc văn bản Trang phục SGK 9. Đây là bài</i>
<i>ngh lun, vy vn tác giả đa ra để tìm hiểu</i>
<i>là vấn đề gì ?</i>
<i>- Tác giả đã phân tích thành các ý lớn nh thế</i>
<i>nào ? Tìm bố cục của văn bản ? Các câu nêu</i>
<i>lên luận điểm ?</i>
<i>- Các ý lớn (luận điểm) đợc tác giả phân tích</i>
<i>thành các ý nhỏ hơn ? Cụ thể trong từng luận</i>
<i>điểm ?</i>
<i>GV định h ớng:</i>
+ Dùng các hình ảnh cụ thể, phổ biến để nói
về ăn mặc : trong doanh trại hay nơi công cộng
ăn mặc chỉnh tề mà đi chân đất, đi giầy có bít
tất nhng phanh cúc áo. Hiện tợng này nêu lên
một quy tắc : ăn mặc phải chỉnh tề, đồng bộ.
+ Dùng câu danh ngơn “ăn cho mình mặc
cho ngời”, dùng giả thiết cách ăn mặc không
thể xảy ra trong các hoàn cảnh xác định: ăn
mặc nơi công cộng, trong hang sâu, khi tát nớc,
khi dự đám cới, đám tang ... Giải thích rõ
không ai bắt nhng là quy tắc ngầm phải tuân
thủ đó là văn hóa xã hội. 3 hiện tợng “anh
thanh niên ...”, “Đi đám cới ...”, “Đi dự đám
tang ...” nêu nguyên tắc : ăn cho mình, mặc
cho ng ời, ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh
riêng của mình và hồn cảnh chung nơi cộng
đồng hay toàn xã hội.
+ Dùng câu danh ngôn “Y phục xứng kỳ
đức”, khẳng định ăn mặc phù hợp hoàn cảnh
riêng và hoàn cảnh chung mọi ngời, có trình độ
<i>- Nh vậy mỗi luận điểm lại có các luận cứ (dẫn</i>
<i>chứng, giả thiết, so sánh) nhằm làm rõ luận</i>
<i>điểm : Ăn mặcphải hoàn chỉnh, ăn mặc phải</i>
<i>phù hợp hồn cảnh, ăn mặc phải thể hiện nhân</i>
<i>cách của mình. Phép lập luận đó ta gọi là phép</i>
<i>phân tích.</i>
<i>- ThÕ nào gọi là phép phân tích ?</i>
<b>I- Tìm hiểu phép ph©n tÝch:</b>
<b>1- VÝ dơ :</b>
<i>a) Vấn đề nghị luận :</i>
Con ngời phải trang phục (ăn mặc) nh thế
nào
<i>b) Luận điểm :</i>
- Ăn mặc phải hoàn chỉnh
- Ăn mặc phải phù hợp hoàn cảnh.
- Ăn mặc ph¶i thĨ hiƯn nhân cách của
mình.
<i>c) Luận cứ</i> :
* Ln cø cđa L§1 :
* Ln cø cđa L§2 :
<i>- Dựa vào phần tìm hiểu ở trên, em hãy giải</i>
<i>thích câu cuối cùng của văn bản ? Câu này</i>
<i>dùng để làm gì ? ý nghĩa của nó ?</i>
<i>- Câu cuối của bài văn tác giả đã dùng phép</i>
<i>tổng hợp. Vậy thế nào là tổng hợp ? Mối quan</i>
<i>hệ giữa phân tích và tổng hp ? </i>
<i>- Nhìn toàn bài văn sự kết hợp giữa phân tích</i>
<i>và tổng hợp diễn ra nh thế nào ? </i>
+ Phân tích xong ở các khía cạnh của vấn đề
rồi mới khái quát lại. Cách suy luận đó là cách
suy luận quy nạp.
+ Sau khi nêu lên một số biểu hiện của những
quy tắc ngầm về trang phục, bài viết dùng phép
tổng hp cht li vn .
- <i>Phân tích và tổng hợp có vai trò nh thế nào</i>
<i>trong văn bản nghị luËn?</i>
<b>* Hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn luyện tập (18
* Hoạt động nhóm:
+ Nhóm 1 làm ý 1 bài1
+ Nhóm 2 làm ý 2 bài1
+ Nhóm 3 làm ý 3 bài1
+ Nhóm 4 làm ý 3 bài1
- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét,bổ xung.
* Ph©n tÝch:
- Trình bày từng bộ phận, phơng diện của
một vấn đề nhằm chỉ ra nội dung của sự
vật, hiện tợng.
- Để phân tích dùng các biện pháp nêu
giả thiết, so sánh, đối chiếu, ... cả phép
giải thích, chứng minh.
* Tỉng hỵp:
- Kết luận chung của các ý đã phân tích.
<b>2- Ghi nhí :</b>
<b>II- Lun tËp : </b>
<b>1- Bài 1 (10)</b>
1.Phân tích luậnđiểm:
+ Học vấn là việc của toàn nhân loại
+ Häc vÊn cña nhân loại do sách lu
truyền.
+ Sách là kho tàng quý báu
+ Nếu chúng ta không lấy những thành
quả của nhân loại làm điểm xuất phát thì
trở thành kẻ lạc hậu
2. Phân tích lí do chọn sách đọc:
+ Sách nhiều, chất lợng khác nhau
+ Sức ngời có hạn
3. Phân tích cách đọc sách:
+ Tham nhiỊu mµ chØ liÕc qua…
+ §äc Ýt mµ kÜ
+ 2 loại sách cần đọc
<b>4- Củng cố : ( 3phút) </b>
- Híng dÉn lµm bµi tËp 3 ë nhµ :
- Tác giả đã phân tích tầm quan trọng của cách đọc sách
- Vai trò của phân tớch trong lp lun ?
<b>5- Dặn dò : ( 2 phót)</b>
- Hoµn thiƯn bµi tËp vµo vë
- Chuẩn bị bài luyện tập trả lời câu hỏi SGK
---Giảng :9A:.
Tiết 95
luyện tập phân tích và tổng hợp
<b>A- Mục tiªu</b> <b><sub>1- KiÕn thøc </sub></b> <sub>Gióp häc sinh lun tËp củng cố phép phân tích và tổng</sub>
hp, s kt hp hai thao tác, nhận biết hai thao tác trong
văn bản, hiểu đợc tác dụng của việc dùng phép phân tích
và phép tổng hợp trong đoạn văn hoặc bài văn.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng phân tích và tổng hợp, phân biệt và bớc đầu
biết sử dụng có hiệu qu¶.
<b>3- Thái độ :</b> ý thức kết hợp hai thao tác trong giao tiếp và viết bài.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
-GV: Sơ đồ “Mấu chốt của sự thành đạt”.
- HS: c cỏc on vn mu.
<b>C- tiến trình dạy và häc :</b>
<b>1- ổn định tổ chức : (1phút) 9C: tổng số 30 vắng</b>…lí do…
9A: tổng số 27 vắng…lí do.
<b>2- Kiểm tra : ( 5phút)</b>
Câu hỏi: Thế nào là phân tích tổng hợp?
Đáp án: ( phần ghi nhớ SGK - 10)
<b>3- Bµi míi</b><i> :</i><b> </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Hớng dẫn HS nhận diện và
đánh giá ( 17phút)
<i>- Đọc bài viết SGK 11. Tác giả đã phân tích vấn</i>
<i>đề gì ? Câu văn mang ý đó ?</i>
+ “Thơ hay là hay cả hồn lẫn xác khơng thể
tóm tắt thơ đợc, mà phải đọc lại”
<i>- Tác giả phân tích bằng cách nào ? Cách phân</i>
<i>tích bài thơ căn cứ vào các bình diện nào của</i>
<i>thơ ?</i>
<i>- Cách bắt đầu phân tích từ khái quát đến cụ thể</i>
<i>hay từ cụ thể đến khái quát ?</i>
<i>- Đọc đoạn văn b SGK 11. Vấn đề đa ra bàn</i>
<i>bạc ở đây là gì ? Chỉ ra trình tự phân tích?</i>
+ Vấn đề đặt ra dới dạng câu hỏi : “Mấu chốt
của thành đạt là ở đâu ?
+ Đoạn 1 : Nêu các mấu chốt của sự thành đạt.
+ Đoạn 2 : Phân tích từng quan niệm đúng sai
và chốt lại việc phân tích bản thân chủ quan mỗi
ngời.
<b>*hoạt động 2 </b>: Hớng dẫn thực hành phân tích
( 18 phút)
<i>- Hoạt động nhóm</i>
<b>I- Đọc, nhận diện và đánh giá :</b>
<b>1- Đoạn a :</b>
- Thơ hay cả hồn lẫn xác.
- Dẫn chứng :
+ Bài Thu điếu
- Các bình diện :
+ Các điệu xanh, những cử động, các
vần thơ, các t, ch
- Phân tích theo cách diễn dịch.
<b>2- Đoạn b :</b>
- Vấn đề đặt ra dới dạng câu hỏi.
- Là đoạn nghị luận phân tích -> tổng
Khách quan Chủ quan
con ngời
Gặp
thời Hoàncảnh Điềukiện năngTài
học
tập
Khng nh mu cht của
sự thành đạt
Phân tích đúng sai -> nguyên
+ Nhãm 1,2 lµm bµi tËp 2 ( 12)
+ Nhãm 2,4 làm bài tập 3 ( 12)
. Đại diện nhóm tr¶ lêi
. GV nhËn xÐt, bỉ xung.
<i>- Những lý do khiến mọi ngời phải đọc sách?</i>
+ Sách vở đúc kết tri thức nhân loại.
+ Muốn tiến bộ, phát triển phải đọc sách để
tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.
<b>II- Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 2:</b>
- Học qua loa: Học khơng có đầu, cuối,
học để khoe…
- Phân tích thực chất của lối học đối
phó: học để lấy điểm, để thi cử, kiến
thức nơng cạn, khơng lấy việc học làm
mục đích.
- B¶n chất: học không đi sâu vào kiến
thức.
-Tác hại:- với XH là gánh nặng
- Với bản thân không hứng thú
học
<b>Bi 3- Phõn tớch lý do mọi ngời phải</b>
đọc sách :
+ Sách vở đúc kết tri thức nhân loại.
+ Muốn tiến bộ, phát triển phải đọc
sách để tiếp thu tri thức, kinh nghiệm.
-> Đọc kỹ, hiểu sâu
-> Đọc sâu, đọc rộng
4- Củng c : ( 3 phỳt)
- Đọc lại ghi nhớ về phép phân tích và tổng hợp SGK 10
<b>5- H ớng dẫn về nhà : ( 1phút)</b>
- Tìm hiểu các đoạn văn sử dụng phân tích và tổng hợp.
- Soạn Tiếng nói của văn nghệ, chú ý mục chú thích và câu
hỏi hớng dẫn học bài.
---Giảng : 9A:.
9C:………….
Tiết 96 + 97
Nguyễn Đình Thi
<b>A- Mơc tiªu </b>
<b>1- Kiến thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức
mạnh kỳ diệu của nó đối với đời sống con ngời. Hiểu đợc
cách viết bài nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn,
chặt chẽ, giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng xác định, phân tích tìm hiểu luận điểm, luận
cứ và cách lập luận của bài viết.
<b>3- Thái độ :</b> Có ý thức trình bày vấn đề có luận điểm, luận cứ rõ ràng.
-GV: SGV - SGK Nâng cao ngữ văn
- HS: Soạn bài
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n định tổ chức ( 1 phút)</b>
<b>2- Kiểm tra : ( 5 phút)</b>
<b>Đề bài : </b>
- Nêu ngắn gọn nội dung cơ bản của bài viết “Bàn về đọc sách” của Chu Quang Tiềm ?
<b>Đáp án : </b>
- Khẳng định tầm quan trọng, ý nghĩa của việc đọc sách.
- Những khó khăn và những thiếu sót dễ mắc phải của việc đọc sách hiện nay.
- Bàn về phơng pháp đọc sách, lựa chọn sách và đọc thế nào cho có hiệu quả.
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Hớng dẫn tìm hiểu chung
( 20 phút)
<i>-HS chó thÝch (*) SGK </i>
<i>- Nêu vài nét khái quát về tác giả?</i>
<i>- Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm?</i>
<i>- GV hớng dẫn học sinh cách đọc - GV đọc 1</i>
<i>- T×m bè cục đoạn trích. Chú ý các ý chính</i>
<i>(luận điểm) nằm ở đầu các đoạn ?</i>
+ Nội dung của văn nghệ : Cùng thực tại
khách quan nội dung của văn nghệ còn là nhận
thức mới mẻ, là t tởng, tình cảm của cá nhân,
nghệ sĩ. Mỗi tác phẩm văn nghệ lớn là một
cách sống của tâm hồn làm thay đổi “mắt ta
nhìn óc ta nghĩ”.
+ Tiếng nói của văn nghệ rất cần thiết với con
ngời với chiến đấu, với sản xuất vô cùng gian
khổ của dân tộc.
+ Văn nghệ có khả năng cảm hóa, sức mạnh
lơi cuốn kỳ diệu bởi nó là tiếng nói của tình
cảm, tác động tới mỗi con ngời qua những rung
cảm sâu xa từ trái tim.
<i>- Em có nhận xét gì về bố cục của bài viết. Căn</i>
<i>cứ vào phơng thức biểu đạt ?</i>
<b>* hoạt động 2</b> : Phân tích nội dung phản ảnh,
thể hiện của văn nghệ (15 phút)
<i>- Đọc đoạn 1. Tìm các luận điểm chính ? Các</i>
<i>ý đợc triển khai nh th no ? </i>
<i>- Tác giả dùng cách lập luận diễn dịch hay quy</i>
<i>nạp ?</i>
+ Diễn dịch kết hợp lý lẽ với chứng minh văn
học : Truyện Kiều, An na Ca rê ni na.
<i>- Luận điểm 2 của đoạn là gì ? Tập trung ý</i>
<i>chính ở câu nào ? Cách lập luận ?</i>
<i>- Theo em câu đầu đoạn này phải kết hợp với</i>
<i>câu nào ở đoạn mới khép lại đợc luận im</i>
<b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chung :</b>
<b>1- Tác giả - tác phẩm:</b>
- Nguyễn Đình Thi (1924-2003)
- Tiểu luận Tiếng nói văn nghệ 1948.
<b>2- Bố cục :</b>
- Nội dung của văn nghệ
- Văn nghệ rất cần thiết.
- Kh nng cm húa và tác động của văn
nghệ với con ngời.
<b>II- T×m hiĨu nội dung :</b>
<b>1- Nội dung phản ánh, thể hiện của văn</b>
<b>nghệ </b>
<i>* Luận điểm 1 :</i>
- Tỏc phm vn nghệ phản ánh đời sống
thơng qua cái nhìn của ngời ngh s.
<i>* Luận điểm 2 :</i>
<i>nêu trên ?</i>
+ “Những nghệ sĩ lớn đem tới đợc cho cả thời
đại họ một cách sống của tâm hn.
<i>- Văn nghệ là sự rung cảm và nhận thức cđa</i>
<i>ngêi tiÕp nhËn v× sao ?</i>
+ Là rung cảm, nhận thức của từng ngời tiếp
nhận. Mỗi ngời tiếp nhận là một cá thể tinh
thần, mang đến cho tác phẩm những ý nghĩa
khác nhau. Cho nên nội dung tiếng nói của văn
nghệ sẽ đợc mở rộng, phát huy vô tận qua từng
thế hệ ngời đọc, ngời xem.
-<i> GV n©ng cao và kết luận :</i>
Nội dung văn nghệ khác các bộ môn khoa học
khác. Văn nghệ tập trung khám phá, thể hiện
- Hoạt động nhóm :
<i>- Em hãy lấy một tác phẩm văn học để chứng</i>
<i>minh cho nội dung của văn nghệ mang tính cụ</i>
<i>thể là đời sống tình cảm của con ngời ...?</i>
những rung ng ng ngng.
<i>* Luận điểm 3 :</i>
Nội dung văn nghệ còn là rung cảm và
nhận thức của ngời tiếp nhận.
* Nội dung của văn nghệ là hiện thực
mang tính cụ thể, sinh động, là đời sống
tình cảm con ngời qua cách nhìn và tình
cảm của nghệ sĩ.
<b>4. Cđng cè: ( 3 phót)</b>
- Lêi nh¾n gửi của nghệ sĩ là gì?
- Nhận xét cách lập luận của tác giả?
<b>5. H ớng dẫn về nhà : ( 1 phút)</b>
- Nắm chắc nội dung phần I
- Trả lời những câu hỏi còn lại vào vở bài soạn.
Gi¶ng : 9A:………….
9C:………….
TiÕt 97
Nguyễn Đình Thi
<b>A- Mục tiêu </b>
<b>1- Kin thức </b> Giúp học sinh hiểu đợc nội dung của văn nghệ và sức
mạnh kỳ diệu của nó đối với đời sống con ngời. Hiểu đợc
cách viết bài nghị luận qua tác phẩm nghị luận ngắn gọn,
chặt chẽ, giàu hình ảnh của Nguyễn Đình Thi.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng xác định, phân tích tìm hiểu luận điểm, luận
cứ và cách lập luận của bài viết.
<b>3- Thái độ :</b> Có ý thức trình bày vấn đề có luận điểm, luận cứ rõ ràng.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
-GV: SGV - SGK Nâng cao ngữ văn
- HS: Soạn bài
<b>C- tiến trình dạy và học :</b>
<b>1- n nh t chc ( 1phút)</b>
<b>2- Kiểm tra : ( 5 phút)</b>
<b>Đề bài : </b>
Tóm tắt luận điểm cơ bản?
<b>Đáp án : </b>
Phần 2tiết 96
<i> <b> - Bµi míi</b>3</i> :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động </b>1 : Sự cần thiết của văn nghệ
đối với con ngời ( 14phút)
<i>-HS đọc đoạn 2 SGK 14. Xác định những</i>
<i>luận điểm đợc nêu trong đoạn 2 ?</i>
<i>- Trong phần 1 khi nói về nội dung của văn</i>
<i>nghệ ta thấy</i> “Tác phẩm lớn nh rọi vào bên
trong chúng ta một ánh sáng riêng, khơng
bao giờ nhịa đi, ánh sáng ấy bấy giờ biến
thành của ta và chiếu tỏa lên mọi việc chúng
ta sống, mọi con ngời chúng ta gặp, làm cho
thay đổi mắt ta nhìn, óc ta nghĩ ...”. <i>Đó có</i>
<i>phải là tác dụng của văn nghệ không ? </i>
<i>- Đoạn văn Chúng ta nhận rõ .... nhất là trí</i>“
<i>thức nêu ý gì ? Văn nghệ tác động tới số</i>”
<i>đơng hay số ít ?</i>
+ Tác động tới quần chúng.
+ Những khi con ngời bị ngăn cách với
cuộc sống, văn nghệ là sợi dây buộc chặt họ
với cuộc đời thờng bên ngoài với tất cả
những sự sống, những hoạt động, những vui
buồn gần gũi.
<i>- T¹i sao tác giả nói Có lẽ văn nghệ rất kỵ</i>
<i>tri thức hoá ? Văn nghệ nói nhiều tới ®iỊu</i>”
<i>g× ?</i>
+ Bởi nghệ thuật đã tri thức hóa thờng trìu
tợng, khơ héo.
+ Văn nghệ nói nhiều nhất tới cảm xúc,
nơi đụng chạm của tâm hồn với cuộc sống
hàng ngày.
<i>- Nghệ thuật nói nhiều tới t tởng, khơng thể</i>
<i>thiếu t tởng, để khẳng định điều này nhà văn</i>
<i>đã làm gì ?</i>
+ Giải thích rõ t tởng trong văn nghệ lµ t
<b>t-2- Sự cần thiết của văn nghệ đối với con</b>
<b>ng</b>
<b> êi: </b>
- Văn nghệ giúp ta có đời sống đầy đủ hơn,
phong phú hơn với cuộc đời và chính mình.
- Văn nghệ tác động đến đại đa số quần
chúng.
- Văn nghệ là sợi dây buộc chặt con ngời với
sự sống, với đời thờng dù bị ngăn cỏch.
ởng náu mình, yên lặng.
+ Những nỗi niềm, câu chuyện, hình ảnh
của t¸c phÈm sÏ kh¬i trÝ ãc ta nh÷ng suy
nghÜ.
<i>- Nhận xét cách trình bày những tác dụng</i>
<i>của văn nghệ với đời sống con ngời ?(</i>Lập
luận diễn dịch).
<b>* hoạt động 2 </b>: Phân tích mối quan hệ
(15phút)
<i>- §äc đoạn 3. Em hiểu câu văn sau nh thế</i>
<i>nào ? Tác phẩm vừa là kết tinh của tâm</i>
<i>hồn ngời sáng tác, vừa là sợi dây truyền cho</i>
<i>mọi ngêi sù sèng mµ nghƯ sÜ mang trong</i>
<i>lßng .</i>”
+ Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm.
Tác phẩm nghệ thuật đi từ trái tim dến tái
tim. T tởng của nghệ thuật khơng khơ khan
mà hịa lắng vào trong những cảm xúc,
những nỗi niềm đi vài ngời đọc bẳng con
đ-ờng tình cảm. TP văn nghệ đa con ngời vào
những cảnh ngộ, những tình huống khác
nhau của đời sống để nếm trải bao nhiêu nỗi
niềm ....
-<i> Đọc câu : Nghệ thuật khơng đứng ngồi</i>
<i>trỏ vẽ .... đờng ấy</i>”. (Tác động vào tình cảm
thờng có hiệu quả hơn tác động vào lý trí).
<i>- Nh vậy văn nghệ tác động tới chúng ta qua</i>
<i>con đờng tình cảm. Với nội dung và cách</i>
<i>thức ấy văn nghệ đã giúp chúng ta điều gì ?</i>
- Lấy ví dụ tác phẩm văn học hoặc ca dao,
tục ngữ làm sáng tỏ tác động của tác phẩm
đó với chính mình ?
VÝ dơ : + LỈng lÏ Sa Pa, Các nhà yêu nớc
đầu thế kỷ XX.
<b>* hot ng 3 : </b>Tổng kết (5phút)
GV: Nªu néi dung vµ nghƯ tht cđa văn
bản?
- GV nhn xột rỳt ra ghi nh
- HS đọc ghi nhớ
đời còn vất vả.
- Cần hiểu rõ t tởng của bài văn tránh những
tác phẩm có t tởng độc hại.
<b>3- Mối quan hệ giữa nghệ sĩ và bạn đọc: </b>
- Sức mạnh riêng của văn nghệ bắt nguồn từ
nội dung của nó và con đờng mà nó đến vi
ngi c
- Con ngời tự nhận thức mình, tự xây dùng
m×nh.
<b>III- Tỉng kÕt:</b>
* Ghi nhí ( SGK)
<b>4. Cđng cè ( 3 phút)</b>
Nêu cảm nhận của em về cách viết văn nghị luận của tác giả.
Nội dung tiếng nói của văn nghệ
<b>5. H ớng dẫn về nhà ( 2 phút)</b>
Nắm chắc nội dung
- Soạn bài: Các thành phần biệt lập
……….
9C:…………
TiÕt 98
<b>---A- Mục tiêu </b>
<b>1- Kin thc </b> Giúp học sinh hiểu đợc thành phần biệt lập tình thái và
cảm thán, vị trí và tác dụng của thành phn ú trong cõu,
on vn.
<b>2- Kỹ năng :</b> Rèn kỹ năng nhận diện và bớc đầu biÕt sư dơng thành
phần biệt lập trong những tình huống thích hợp.
<b>3- Thái độ :</b> Có ý thức trong việc sử dụng thành phần biệt lập trong
giao tiếp.
<b>B- ChuÈn bÞ : </b>
- Nâng cao ngữ văn - Bảng phụ
- HS: chuẩn bị b¶ng nhãm
<b>C- Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>: (1 phút)
<b>1- KiĨm tra : ( 5phót)</b>
§Ị bài: Thế nào là khởi ngữ? cho VD?
Đáp án: phần ghi nhớ (SGK - 8)
<i> <b> 2- Bµi míi</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1 </b>: Tìm hiểu thành phần tình
th¸i ( 7 phót)
- GV treo b¶ng phơ
<i>- HS đọc ví dụ câu a, b . Các từ ngữ in đậm</i>
<i>chắc và có lẽ thể hiện nhận định của</i>
“ ” “ ”
<i>ngời nói với sự việc trong câu nh thế nào ?</i>
<i>Nếu khơng có các từ ngữ đó thì nghĩa sự</i>
<i>việc trong câu có khác đi không ? </i>
+ “Chắc” -> Lòng tin của nhà văn về cử
chỉ của con đối với cha.
+ “Có lẽ” -> khơng tin chắc về nhận định
của mình.
+ Cả 2 trờng hợp nếu khơng có các từ ngữ
<i>- Các từ chắc, có lẽ gọi là thành phần</i>
<i>tình thái. Thế nào là thành phần tình thái ?</i>
<i>Tác dụng ?</i>
<b>* hot động 2 </b>: Xác định thành phần
cảm thán (8 phỳt)
<i>- Đọc ví dụ a, b SGK 18. Các từ ngữ ồ và</i>
<i>trời ơi có chØ sù vËt, sù viƯc kh«ng? </i>
“ ” <i>Nhê</i>
<i>từ ngữ nào trong câu ta hiểu đợc ngời nói</i>
<i>kêu ồ và trời ơi ? Những từ ngữ đó dùng</i>
<i>làm gì ?</i>
<b>I- Thành phần tình thái :</b>
<b>1- Ví dụ :</b>
- Chắc.
- Có lÏ.
- Thể hiện độ tin cậy.
- Nghĩa sự việc không thay đổi.
<b>2- Ghi nhớ :</b>
Dùng thể hiện cách nhìn của ngời nói đối với
sự việc đợc nói đến trong câu.
<b>II- Thành phần cảm thán </b>
<b>1- Ví dụ : </b>
+ Nh÷ng tõ ng÷ : ồ, trời ơi không chỉ sự
vật, sự việc trong c©u.
+ Ta hiểu đợc ngời nói kêu “ồ” và “trời
ơi” nhờ phần tiếp của câu.
+ Những từ ngữ “ồ, trời ơi” ngời nói dùng
để giãi bày lịng mình.
<i>- Những từ ngữ đó thuộc thành phần cảm</i>
<i>thán. Vậy thành phần cảm thán dùng để</i>
<i>làm gì ?</i>
<i>- Tõ 4 ví dụ ở trên em có nhận xét gì về</i>
<i>thành phần cảm thán và thành phần tình</i>
<i>thái ?</i>
+ Cả hai thành phần đó đều khơng tham
gia vào diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
<b>* hoạt động 3 </b>: Hớng dẫn luyện tập
( 17 phút)
- Hoạt động nhóm :
+ Nhóm 1, 2 : bài 2
+ Nhóm 3 : bài 1
+ Nhóm 4 : bài 3
. Đại diện nhóm trả lời
<i>- Tìm thành phần tình thái và cảm thán</i>
<i>trong câu ?</i>
+ TP tình thái : chØ sù cha ch¾c ch¾n.
+ TP cảm thán : thể hiện cảm xúc mừng rì.
<i>- Sắp xếp các từng ngữ theo trình tự tăng</i>
<i>dần độ tin cậy (hay độ chắc chắn).</i>
<i>- Nh÷ng tõ ngêi nói phải chịu trách nhiệm</i>
<i>cao nhất, thấp nhất và trung b×nh?</i>
<i>- Tại sao nhà văn lại chọn từ chắc ?</i>“ ”
+ Câu văn đợc trích chỉ thể hiện sự phỏng
đoán của tác giả về suy nghĩ diễn ra trong
lịng anh Sáu nên khơng thể thiên về phía
quá ít chắc chắn hay về phía quá chắc chắn.
<b>2- Ghi nhí : </b>
Dùng để bộc lộ tâm lý ngời nói (vui, buồn,
<b>IV- Lun tËp :</b>
<b>1- Bµi 1 (19)</b>
- Có lẽ, Hình nh, Chả lẽ
-> Tỡnh thái (thể hiện thái độ tin cy khỏc
nhau)
- Chao ôi -> cảm xúc mừng rỡ.
<b>2- Bài 2 (19) :</b>
- Dờng nh (văn viết), hình nh, có vẻ nh -> Có
lẽ -> Chắc là -> Chắc hẳn -> Chắc chắn.
<b>3- Bài 3 (19)</b>
- Chắc chắn : cao nhất.
- Hình nh : thấp nhất
- Chắc : trung bình
<b>3- Củng cố : ( 4phút)</b>
Đọc ghi nhớ về thành phần tình thái và thành phần cảm thán.
<b>4- Dặn dò : ( 3 phút)</b>
- Hớng dẫn làm bài tập 4 : đoạn văn ngắn có cảm xúc khi thởng thức một tác phẩm
văn nghệ có chứa thành phần tình thái hoặc cảm thán.