Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

L2 Tuan 4 2buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.81 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 4</b>



<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>


Buổi sáng



<b>Chào cờ</b>



D l cho c ,nm k hoch hot ng trong tun.


<b>---Thể dục </b>



Do GV chuyên dạy




<b>---Tp c</b>



Bím tóc đuôi sam ( 2 tiết)


<b>IMc tiờu</b>:


1.K nng: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.


2.Kiến thức:


- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.(trả lời được
các CH trong sgk)


3.Thái độ: -Giáo dục học sinh tính nhân văn sâu sắc trong quan hệ đối xử với bạn bè
với một lời khen chân thành là một tặng phẩm giá trị.



<b> II Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ viết các câu chia theo mục đích nói.


<b> III Các hoạt động dạy học:</b>


Tiết 1
A. Bài cũ:


-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn+
TLCH


- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn:


- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Khi đến trường/ mấy bạn gái cùng lớp reo
lên: // " chà chà!// bím tóc đẹp quá!//’’
( Đọc nhanh, cao giọng)


? Câu có dấu chấm cảm cần đọc với giọng


-2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


-Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

như thế nào?


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
Giải nghĩa từ: Đối xử tốt: Là nói và làm
những việc tốt cho người khác.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Các bạn khen Hà điều gì?


? Vì sao Hà khóc?


? Thầy giáo làm Hà vui bằng vui bằng cách
nào?


? Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?


* Liên hệ: Các em đã bao giờ trêu bạn như
vậy chưa?



-Giáo dục cho học sinh về giá trị nhân văn
của bài tập đọc.


4. Luyện đọc lại:


- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn
bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:


- 1 hs đọc lại toàn bài


? Qua câu chuyện này em thấy bạn Tuấn
có điểm nào đáng khen, có điểm nào đáng
chê ?


- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở
một số em đọc chưa tốt.


Dặn: Quan sát tranh,
- Tập kể lại câu chuyện .
- Tìm cách kể khác nhau



- Nêu


- Các nhóm luyện đọc



- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Khen Hà có bím tóc đẹp


-Vì Tuấn cứ kéo tóc Hà.
-Khen tóc em đẹp lắm.
-Tuấn đã xin lỗi bạn.


-Học sinh tự liên hệ và nêu
- Lắng nghe


- Các nhóm phân vai và luyện đọc
Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi,
nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc
tốt




- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Bi chiỊu



<b>To¸n</b>



T16 : 29 + 5


<b>I Mục tiêu</b>:


1.Kiến thức:


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5 (BT1 cột 1,2,3)
- Biết số hạng, tổng.


-Biết nối các điểmcho sẵn để có hình vng.
- Biết giải tốn bằng một phép cộng


2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính đúng, đặt tính chính xác.
3.Thái độ:<b> </b>Phát huy tính tích cực, say mê học toán.


<b>IIĐồ dùng dạy học</b>: - Que tính, bảng gài.
- Bảng phụ ghi bài tập 3.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính.
9 + 5; 9 + 3 ; 9 + 7
-Nhận xét bài làm của bạn.
B Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:



- Giới thiệu bài tốn có phép tính 29+5
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


- Sử dụng que tính và bảng gài để tìm kết quả.
* Hướng dẫn đặt tính rồi tính:


- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc.
- Gọi bất kì học sinh nào nêu cách đặt tính rồi
tính.


- Nhận xét bạn sau đó giáo viên chốt lại cách
đặt tính và cách tính.


3. Luyện tập.
Bài 1:Tính


-Yêu cầu học sinh làm bảng con và 2 em làm
bảng lớp.


-Nhận xét bài làm của bạn.
-Củng cố cách tính cho học sinh.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


- Gọi học sinh làm bảng lớp cả lớp làm bảng
con.


- Nhận xét, chữa
<i> Bài 3 : Nối.</i>



- Rèn kĩ năng nối các điểm tạo thành hình
vng.


- Treo bảng phụ hướng dẫn nối.


-3 em làm bảng lớp
Nghe


-Lắng nghe.


-Làm phép tính cộng.
-Quan sát.


-1 em lên bảng làm.


- Nêu lại cách đặt tính và tính
-Đọc yêu cầu.


-Làm theo yêu cầu của giáo viên.


-Đọc yêu cầu.


-Làm bảng lớp 2 em.Cả lớp làm
bảng con.


- Nêu lại cách đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh tập nối vào vở nháp .
- Yêu cầu học sinh làm vào vở



- Theo dõi học sinh làm.Giúp đỡ các em yếu.
- Chấm, chữa bài cho học sinh.


3 Củng cố- dặn dò.
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT


-Làm bài vào vở.


- Lắng nghe




<b>---TiÕng ViÖt +</b>



Luyện đọc : Mít làm thơ ( tiếp theo )


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS luyện đọc bài " Mít làm thơ "
- Rèn kĩ năng đọc cho HS.


- GD HS tinh thÇn đoàn kết, yêu quý bạn bè.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : Tranh SGK</b>


III/ Các hoạt động dạy học
<b>1. Baứi cu </b>ừ (3’) Trẽn chieỏc beứ.


- 3 HS ủóc baứi – TLCH. _ HS đọc và trả lời



<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.


- Thầy đọc mẫu, tóm nội dung


- Thầy cho HS thảo luận nhóm để tìm ra từ có
vần khó và từ cần giải nghĩa.


Luyện đọc câu


- Chú ý ngắt câu dài.


- Một hôm/ đi dạo/ qua dòng suối/ Biết Tuốt/
nhảy qua/ con cá chuối.


Luyeọn ủóc ủoán : luyện đọc đoạn trớc lớp, trong
nhóm, thi đọc đoạn trớc lớp.


- Đọc đồng thanh


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.


-Cho HS trả lời câu hỏi SGK để tìm hiểu nội dung
bài.


<i>Hoaùt ủoọng 3:</i> Luyeọn đọc lại và đọc phân vai


- Thầy cho HS đọc theo phân vai.
- Thầy nhận xét.



4. Củng cố – Dặn do <i>ø (2’)</i>


- Em có thích Mít khơng? Vì sao
- Đọc lại bài


- Chuẩn bị: Chiếc bút mực.


- Hoạt động lớp.
-lớp đọc thầm theo.
- Hoạt động nhóm.


- ẹái dieọn nhoựm trỡnh baứy.
- HS nối tiếp đọc câu


- Mỗi HS đọc 1 đoạn liên
tiếp.


- Lớp c ng thanh.
-HS quan sát tranh SGK.
-HS trả lời câu hái SGK.


- HS luyện đọc phân vai


- Người dẫn chuyện Mít,
Biết Tuốt, Nhanh Nhãu,
Ngộ Nhỡ.


- Lớp nhận xét.
- HS nêu.





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện tập chung,Luyện đọc


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập, củng cố và hồn thành các kiến thức Tốn : củng cố các kiến thức toán đã
học, luyện đọc bài Bạn của Nai Nh.


- Tự hoàn thành nội dung học của mình.


<b>II/ Nội dung : HS hoàn thành các nội dung kiến thức sau</b>
1. Toán: củng cố và khắc sâu về số hạng, tổng ; số bị trừ,
số trừ, hiệu


- Hoàn thành phần tự kiểm tra trong vở BT.
*BT dành cho HS khá, giỏi


Bài 1 Tính tổng, hiệu rối điền vào ô trống :


Số hạng 45 73 52


Số hạng 23 25 36


Tỉng


Sè bÞ trõ 68 57 73


Sè trõ 45 23 41


HiƯu



Bµi 2 : TÝnh (theo mÉu)


45 + 20 + 3 = 68 - 40 - 5 =
68 - 5 - 40 = 82 + 14 - 23 =
<b>M : 13 + 12 - 20 </b>


= 25 - 20
= 5


2. TiÕng ViƯt


- Luyện đọc hoặc TLCH tìm hiểu nội dung bài đọc : Bạn
của Nai Nhỏ.


- HS lần lợt hoàn thành
BT


- HS khá, giỏi làm và nêu
kết quả.


- HS khá, giỏi làm và nêu
kết quả.


- HS luyn c.



<i><b>---Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>



Buổi sáng




<b>Luyện từ và câu</b>



Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày, tháng, năm


<b>I Mc tiờu:</b>


<b>-T</b>m c mt s t ngữ chỉ người, đồ vật,loài vật, cõy cối (BT 1)
<b>- </b>Biết đặt và trả lời cõu hỏi về thời gian (BT 2)


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý. (BT 3)


<b>- </b>GD hs có thói quen dùng từ đúng, u thích mơn học.


<b>IIĐồ dùng dạy học</b>: - 3 tờ giấy khổ to, kẻ khung như bài tập 1, bút dạ.


<b>- </b>Phiếu bài tập để làm bài tập 1.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


1 Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng đặt mẫu
câu: Ai/ là gì? (Con gì?)


- Nhận xét, ghi điểm.


2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề.
b. Giảng bài mới:


<i>Bài 1: Tiếp tục mở rộng các từ chỉ sự vật </i>
cho học sinh.



-Treo tờ giấy lên bảng phân tích mẫu.


-2 em lên bảng đặt câu đúng mẫu.
- Nghe


-2 em đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tìm từ chỉ Người:M: học sinh, Ngồi ra
cịn có từ nào nữa khơng?


-Tương tự các em hãy tìm từ khác.


-Cả lớp làm phiếu bài tập nhỏ một nhóm
làm phiếu to.


- Trình bày. Nhận xét


-Chốt lại từ học sinh tìm đúng.


<i>Bài 2:Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:</i>
+Ngày, tháng, năm.


Ví dụ: Bạn sinh ngày tháng năm nào?
-Tôi sinh vào ngày 20 tháng 7 năm 2001.
-Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm đơi.
-Trình bày. Cả lớp nhận xét bạn.


<i>Bài 3: Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết </i>
lại cho đúng chính tả:



-Gọi học sinh đọc yêu cầu.


-Gợi ý cho học sinh làm bài. Nếu để cả
đoạn như vậy chúng ta đọc có hiểu được
khơng?


-Vậy chúng ta cần ngắt nghỉ mỗi đoạn đó
ra các câu ở những chỗ nào?


-Yêu cầu làm bài vào vở.
-Theo dõi chấm, chữa bài.
3 Củng cố, dặn dò:


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


-Về nhà tự đặt câu đúng mẫu vừa học.


làm đúng mẫu.
-Làm bài vào phiếu.
-Trình bày.


-Đọc u cầu bài.


-Trao đổi nhóm đơi.
Trình bày.


-Đọc u cầu.


-Tự ngắt nghỉ miệng-Nhận xét bạn.


-Làm bài vào vở.


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---To¸n</b>



T17 : 49 + 25


<b>IMục tiêu</b>:


1,Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25
(BT1 cột 1,2,3; BT3)


- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
2,Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác dạng toán trên
3,Thái độ:GD HS say mê học toán, trung thực.


<b>IIĐồ dùng dạy học</b>: Bảng gài, que tính.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


1 Bài cũ: Đặt tính rồi tính.
69 + 4 ; 39 + 5
- Nhận xét, ghi điểm.


2 Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ghi đề.
b. Giảng bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Bài tốn: Cơ có 49 que tính thêm 25 que


tính. Hỏi cơ có tất cả bao nhiêu que tính?
-Giáo viên cùng học sinh thao tác trên bảng
gài để tìm kết quả.


- Vậy 49+ 25=?


-Ghi bảng: 49 + 25 = 74
* Hướng dẫn đặt tính cột dọc:
-Nhận xét cách đặt tính của các em.


- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính và cách
thực hiện tính.


3. Luyện tập:
<i>Bài 1: Tính.</i>


Củng cố kĩ năng tính


-Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 2 học sinh
làm bảng lớp.


- Nhận xét, chữa


<i>Bài 3: Củng cố kí năng giải tốn có lời văn.</i>
- Gọi vài em đọc bài tốn


- Hướng dẫn học sinh cách tóm tắt và cách
trình bày bài tốn.


- u cầu cả lớp giải vào vở.


- Chấm, chữa bài .


3 Củng cố -dặn dò:
-Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
-Về nhà ễm lại ác BT


-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.


-Lắng nghe .
Nêu lại bài tốn.


-Thao tác que tính cùng giáo viên
để tìm kết quả.


- Bằng 74.


-1 em lên bảng làm.Cả lớp làm
bảng con


-2 đến 3 em nêu lại cách đặt tính
và cách tính.


-Đọc yêu cầu.
-Làm bảng con.
2 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.
-2 đến 3 em đọc.


Học sinh tự tóm tắt và giải bài


tốn.


-Làm bài vào vở.
1 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe




<b>---ChÝnh t¶</b>



TËp chÐp : BÝm tóc đuôi sam


<b>IMc tiờu</b>:


1.Kin thc: Chộp chớnh xỏc bi CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
2.Kĩ năng: Làm được BT2; BT3 a / b


3.Thái độ:GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>-IIĐồ dùng dạy hoc</b>: Bảng phụ chép sẵn đoạn cần chép.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


1 Bài cũ:


-Đọc cho học sinh viết: nghi ngờ, nghiêng
ngã, đùa nghịch,...


Nhận xét
2 Bài mới:



a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b. Giảng bài mới:


- Viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên đọc đoạn cần chép 1 lần.
- Gọi 2 em đọc lại.


+ Đoạn văn kể về cuộc trị chuyện giữa ai
với ai?


+ Vì sao Hà khơng khóc nữa?
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Bài viết có những dấu câu gì?


- Luyện viết từ khó:xinh xinh, khn mặt,
nín khóc.


* u cầu học sinh chép bài vào vở.


- Theo dõi các em chép và nhắc nhở các em
tư thế ngồi viết, cách cầm bút và tốc độ viết
- Dò bài: Đổi vở cho bạn dò bài.


* Chấm, chữa bài nhận xét
Bài tập:


<i>Bài 2: Điền vào chỗ trống yên hay iên.</i>
-Gọi 1 em đọc toàn bài và cho các em điền


miệng.


-Nhận xét bài học sinh.


<i>Bài 3: Điền vào chỗ chấm ân hay âng.</i>
-Yêu cầu làm giống như bài 2.


Rèn cho học sinh viết đúng chính tả.
3 Củng cố- dặn dị:


-u cầu viết lại các lỗi sai nhiều ở bài viết.
-Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em
có nhiều cố gắng.


-Về nhà các em tự luyện viết lại các lỗi sai.


- Lắng nghe
- 2 em đọc lại.


- Trò chuyện giữa thầy giáo và Hà.
- Vì thầy khen tóc Hà đẹp lắm.
- Dấu chấm, dấu ngoặc kép….
- Luyện viết vào bảng con.
- Chép bài vào vở.


- Đổi vở cho bạn dò bài.


- Đọc yêu cầu


Suy nghĩ, nối tiếp nêu


-Đọc yêu cầu.


-Làm bài và nhận xét bài bạn.
- Viết bài vào bảng con.
- Nghe




<b>---Thùc hµnh</b>



Luyện tập về phép cộng có tổng bằng 10.Luyện tìm từ chỉ sự


vật, đặt câu kiểu Ai là gì ?



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS ơn tập, củng cố và hồn thành các kiến thức Tốn :về phép cộng có tổng bằng
10 ; Tiếng Việt : tìm từ chỉ sự vật, đặt câu kiểu Ai là gì ?


- Tự hoàn thành nội dung học của mình.


<b>II/ Nội dung : HS tự hoàn thành các nội dung kiến thức sau</b>
1. Toán: củng cố và khắc sâu về phép cộng cã tỉng b»ng


10 ;


- Hoµn thµnh BT1 d, bµi 3 ( các dòng còn lại) trong SGK
và VBT .


*BT dành cho HS khá, giỏi :
Bài 1 Tính theo mÉu :



8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14 2 + 4 + 6 = 2 + 10 = 12
5 + 5 + 7 = 3 + 5 +5 =


2 + 8 + 4 = 4 + 8 + 2 =
6 + 4 + 5 = 4 + 5 + 6 =
2. Tiếng Việt


- HS lần lợt hoàn
thành BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hoàn thành BT Luyện từ và câu : từ chỉ sự vật, đặt câu
kiểu Ai là gì ? trong SGK và VBT


* BT dµnh cho HS khá, giỏi :


Bài 2 : Tìm từ chỉ sự vật theo gợi ý sau :
- Ngời chữa bệnh cho mọi ngời.


- Quả có nhiều múi chín thơm lừng.
- Con vật biết bắt chuột.


- Dựng vit.


- Nớc rơi từ trên trời xuống.


- Nơi mọi ngời tập trung mua bán hàng hãa.


Bài 2 ; Đặt 1 câu với 1 trong các t em va tim c.



- HS lần lợt hoàn
thành BT


- HS khá, giỏi làm và
nêu kết quả.



---Buổi chiều

<b>To¸n +</b>



Lun tËp


<b>I / Mơc tiêu</b>


- HS củng cố kĩ năng cộng hai số có dạng 29 + 5 và 49 + 25
- Giải bài toán ứng dụng phép cộng trên.


<b>II/ Nội dung</b>
1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn HS làm các BT sau
<b>Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống</b>


Số hạng 39 89 29 59 9 49


Sè h¹ng 2 7 34 8 36 35


Tæng


<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
29 + 8 = 36 69 + 15 = 70
49 + 7 = 56 9 + 16 = 25


89 + 6 = 85 19 + 26 = 40
<b>Bài 3 : Mai vẽ đợc 19 lá cờ, Nga vẽ đợc 18 lá cờ. Hỏi</b>
hai bạn vẽ đợc bao nhiêu lá cờ ?


<b>Bµi 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau</b>
Lớp em có : 29 bạn


Đến thêm : 3 b¹n
Líp em cã tất cả : ...bạn ?


3. Củng cố, dặn dò : Tổng kết cách cộng dạng 29 + 5
và 49 + 25


- HS làm bài và chữa bài


- HS khá, giỏi làm bài và nêu
miệng kết quả.


- HS giải bài vào vở
- HS khá giỏi làm bài




<b>---Tiếng việt +</b>



Ôn Luyện từ và câu





<b>---Tiếng Anh</b>




Do GV chuyên dạy



<i><b>---Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>To¸n</b>



T18 :Lun tËp


<b>I Mục tiêu</b>:


1.Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
(BT1-cột 1,2, 3; BT2


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5; 49+25 (BT3 cột 1)
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
- Biết giải toán bằng một phép tính.


2.Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm tính nhanh, chính xác các dạng tốn trên.
3.Thái độ<b>: </b>GD hs tính cẩn thận, tính trung thực.


<b>II Các hoạt động dạy học:</b>


1 Bài cũ: Tìm tổng biết các số hạng lần lượt
là: 9 và 3; 46 và 7; 59 và 15;


- Nhận xét, ghi điểm


2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b.Giảng bài mới:



<i>Bài 1: Tính nhẩm.</i>


-Yêu cầu học sinh nêu kết quả bằng miệng.
-- Yêu cầu lớp đồng thanh các phép tính
<i>Bài 2: Tính.</i>


=> Củng cố cách tính cho học sinh.
-Yêu cầu làm bảng con.


-Nhận xét, chữa.


<i>Bài3: Điền dấu. < , > , =</i>
-Yêu cầu làm bài vào VBT
- Gọi hs nhận xét bài bạn.


<i>Bài 4: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</i>
-Gọi 1 em đọc bài tốn.


- Phân tích, hướng dẫn hs giải
-Yêu cầu tự giải bài vào vở.


Theo dõi nhạn giúp đỡ học sinh yếu.
-Chấm vở một số em.Nhận xét.


<i>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </i>
đúng.


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4
- Gọi các nhóm trình bày



- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
3 Củng cố - dặn dò:


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


-Về nhà tự luyện thêm các dạng vừa học.


-3 em làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.


- Nghe


-Đọc yêu cầu.


- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc 1 lần


-Đọc yêu cầu.


- 3 em lên bảng làm. Nêu lại cáh
tính


-Đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng.


- Lớp đối chiếu bài làm của mình
nhận xét.



- Đọc


- Phân tích bài tốn.


- Làm bài. 1 em lên bảng làm.
-Đọc u cầu.


-Thảo luận nhóm tìm kết quả.
Đại diện nhóm trình bày.
Lớp theo dõi nhận xét
-Nghe




<b>---Tập đọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IMục tiêu</b>:


Kĩ năng: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ.
Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài.


- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được
CH 1, 2; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)


Thái độ: Cảm nhận được tình cảm bạn bè đẹp đẽ và đáng yêu.


<b>IIĐồ dùng dạyhọc</b>: - Tranh minh hoạ bài tập đọc sgk.
- Bảng phụ viết câu cần luyện đọc


III Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ



A. Bài cũ:


- Gọi học sinh đọc bài: Bím tóc đi sam.
-Nhận xét, ghi điểm


B.Bài mới:


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:


2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


b. Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
Giải nghĩa thêm từ: âu yếm: Thương yêu
trìu mến.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi



d. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi


? Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách
nào?


? Trên đường đi các bạn nhìn thấy cảnh vật
ra sao?


-Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con
vật đối với chúng?


2 em đọc bài.
Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu



- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- Nêu


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Ghép 3 -4 lá bèo sen lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Qua đó ta thấy thái độ của các con vật
đối với chúng như thế nào?


4. Luyện đọc lại:


- Yêu cầu hs thi đọc lại toàn bộ câu
chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:



- 1 hs đọc lại toàn bài


? Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của 2
chú Dế có gì thú vị?


- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc
nhở một số em đọc chưa tốt.


- Luyện đọc thêm ở nhà.


…..


-Nghênh cặp mắt nhìn theo,..
-Các con vật khác bái phục.


- 3 -4 em thi đọc, lớp theo dõi, nhận
xét bạn đọc tốt




- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---TËp viÕt</b>




Ch÷ hoa C


<b>I Mục tiêu:</b>


- Kiến thức:Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Chia(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần).


- Kĩ năng: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


- Thái độ<b>: </b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)


<b>II Đồ dùng dạy hoc:</b>


- GV: Mẫu chữ <b>C</b>, bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: <i><b>Chia ngọt sẻ bùi</b></i>.
Bảng phụ ghi yêu cầu viết.


- HS: Vở tập viết, bảng con.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


A. Bài cũ:


-Yêu cầu viêt vào bảng con B hoa, Bạn.
-Nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới:



1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa C:


a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:
- Đính chữ mẫu C


? Chữ hoa C cao mấy li? Rộng mấy ơ?
? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
? Nêu cấu tạo của chữ hoa C?


- Nêu lại cấu tạo chữ hoa C.


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


- Viết bảng con, 2 em viết bảng
lớp


- Nghe
- Quan sát
- 5 li....


- 1 nét là kết hợp của hai nét cơ
bản...


- 2 em nêu
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Hướng dẫn viết trên bảng con:



- Viết mẫu chữC (5 li) nêu lại quy trình.
-u cầu HS viết vào khơng trung.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa C vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa C (cỡ nhỏ) giảng quy
trình.


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Chia ngọt sẻ bùi


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những
tiếng nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu
thanh?


? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa C và chữ


h?


- Viết mẫu : Chia (cỡ nhỏ)
- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:
4. Hướng dẫn viết vào vở:
- Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn
chậm, yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, tốc độ viết.


5. Chấm bài:


- Thu một số bài để chấm .
6. Cũng cố dặn dò ;


- Học sinh nêu cấu tạo chữ hoa
- Luyện viết ở nhà


- Quan sát.
- viết 1 lần.


- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.
- Viết bảng con.



- Nối tiếp đọc.


- Thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- 4 tiếng: Chia, ngọt, sẻ, bùi.
- Quan sát nêu.


- Chữ C. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ
cái o.


- Trả lời.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Nêu:


- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe
- Hc sinh nờu




<b>---Luyện chữ</b>



Bài 4 ( Vở Luyện chữ )


C - Cày sâu cuốc bẫm


<b>I, Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Rèn kĩ năng viết đúng kĩ thuật, viết đẹp.


- Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II, Đồ dùng dạy hoc: Chữ mẫu.</b>


III, Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu bài:


2, Lun viÕt ch÷ hoa:
- GV đa mẫu chữ hoa: C.


+ HS quan sát nhắc lại qui trình viết
chữ C.


- Hớng dẫn HS luyện chữ viết bảng
con.C, Cày


- GV theo dõi – sưa cho HS.
- Híng dÉn HS lun viÕt vë.


- GV uốn nắn cho HS – hớng dẫn HS
viết đúng kĩ thuật, đẹp các con chữ.
+ Mỗi con chữ viết 2 dòng cao 5 li và 2
dòng cao 2,5 li.


- Thu vë chÊm bµi – nhËn xÐt.
<i><b>3, Cđng cố dặn dò : </b></i>


Tổng kết cách viết chữ hoa C


- HS quan sát, nhắc lại quy trình viết
chữ hoa C



- HS lun viÕt b¶ng con
- HS lun viÕt vào vở
- HS nộp vở chấm.



---Buổi chiều



<b>Tiếng Việt +</b>



Ôn Tập làm văn


<b>I/ Mục tiêu : HS</b>


- Thc hnh núi li chào của mình trong một số tình huống giao tiếp cụ thể
- Thực hành lập danh sách theo thứ tự bảng chữ cái trong trờng hợp đơn giản.
- Rèn kĩ năng nói, viết cho HS.


- GD HS ý thøc giao tiếp lịch sự.
<b>II/ Nội dung</b>


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn HS làm các bài tập sau


Bài tập 1: Nói lời chào của em trong những
trờng hợp sau :


- Cho bố, mẹ để vào trờng.
- Chào bác bảo vệ ở cổng trờng.
- Chào bạn khi em đến nhà bạn chơi.


Bài tp 2 :


a)Xếp tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ
cái : Lan, Hùng, Giang, Nam.


b)Xếp tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ
cái : Nam, Nga, Ngân, Minh.


3. Củng cố, dặn dò :


-Tổng kết về cách xếp tên ngời theo thứ tự
bảng chữ cái.


- HS thực hành nói trớc lớp.


- HS làm vào vở.


- HS khá giỏi làm bài và nêu
trớc lớp.




<b>---Toán +</b>



Luyện tập





<b>---Tiếng Anh</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


<i><b>---Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b></i>



Buổi sáng



<b>Chính tả</b>



Nghe - viết : Trªn chiÕc bÌ


<b>IMục tiêu</b>:


-Kiến thức: Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
-Kĩ năng: Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
-Thái độ:<b> </b>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>IIĐồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


A. Bài cũ :


- 2 HS lên bảng, lớp bảng con viết :
giúp đỡ, bình yên, nhảy dây,..


- Nhận xét sửa chữa
B. Bài mới :


1. Giới thiệu bài: ghi đề
2. Hướng dẫn nghe viết .
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc bài CT



? Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
? Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Yêu cầu hs từ khó vào bảng con
b. GV đọc HS viết bài:


- Đọc cho hs dò bài.
- Đọc dò bài


C . Chấm chửa


3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
+ Bài tập 2


Đọc lại yêu cầu của bài
-Yêu cầu viết vào bảng con
- nhận xét chửa lổi


+ Bài tập 3 a : H làm vào vở bài tập
- Chấm chửa bài


4. cũng cố dăn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về viết lại các lổi sai


- Làm theo yêu cầu


- Nghe



- 2-3 HS đọc lại
- Đi ngao du thiên hạ


- Ghép ba, bốn lá bèo sen lại...
- Nêu


- Viết hoa


- Viết: Dế Trũi, rủ nhau, say ngắm, bèo
sen, trong vắt,...


- Nghe, viết bài.


- Đổi vở dò bài, gạch chân lỗi sai.


- H Đọc
Làm bài


dỗ dành, dỗ em, / giổ tổ , ăn giổ,
ngy gi




<b>---Toán </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cảm ơn, xin lỗi




<b>I</b> <b>Mc tiờu</b>:


<b> - </b>Biết nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiểp đơn giản (BT 1, 2)
- Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn,
xin lỗi (BT 3)


<b>- </b> Biết vận dụng kiến thức đã học để viết điều vừa nói thành đoạn văn. Rèn cách
trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp.


<b>-</b> Biết sử dụng kĩ năng đã học vào thực tế cuộc sống.


<b>- </b>Traudồi ứng xử có văn hóa, tinh thần trách nhiệm trong cơng việc.


<b>IICác hoạt động dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập3.


<b>III</b>


<b> Các hoạt động dạy học :</b>


A. Bài cũ:


- Gọi 2 em đọc danh sách một nhóm trong tổ
học tập (BT 3).


- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.


2. Giảng bài mới:


Bài 1: (Miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi nói
những lời cảm ơn phù hợp với từng tình huống
a,b,c.


- Gọi hs nêu


- Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời
cảm ơn lịch sự, hợp với tình huống.


Bài 2: (Miệng)


- Gọi 2 em đọc yêu cầu


- Giúp hs nắm được yêu cầu BT
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm


- Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời
xin lỗi thành thực, hợp tình huống.


Bài 3:


- Gọi hs đọc yêu cầu


-Hướng dẫn hs quan sát kĩ từng tranh, đoán
xem việc gì xảy ra. Sau đó kể lại sự việc trong


mỗi tranh bằng 3, 4 câu; nhớ dùng lời cảm ơn
hay xin lỗi thích hợp.


- Yêu cầu hs nói nội dung từng tranh
- Nhận xét, tuyên dương hs nói tốt.
Bài 4: (Viết)


-Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm vào vở


-2 em đọc.
Nhận xét bạn.
- Nghe


- Nói lời cảm ơn...
-Thảo luận nhóm đơi.


- Nối tiếp nhau nói lời cảm ơn.
-2 em kể.


- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Nói lời xin lỗi...
-Thảo luận


Nối tiếp nhau nói lời xin lỗi
VD: + Ôi, xin lỗi cậu.


+ Con xin lỗi mẹ, lần sau
con sẽ không thế nữa.



+ Cháu xin lỗi cậu.
- 2 em đọc


- Lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi hs đọc bài viết


- Nhận xét, chấm điểm bài viết hay nhất.
3 Củng cố- dặn dò:


- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


- - Thực hành nói lời cảm ơn hay xin lỗi với
thái độ lịch sự, chân thành.


- Nghe
- Làm bài
- Đọc bài làm.
- Nghe, ghi nhớ.




<b>---Sinh hoạt</b>



Sinh hoạt Sao, Đội




---Buổi chiều: GV chuyên dạy




<i><b>---Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>



GV dạy tăng buổi dạy




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Toán + Tiếng Việt


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- HS củng cố các kiến thức Toán , Tiếng Việt đã học trong ngày
- Hoàn thành các bài tập của mụn Toỏn, Ting Vit.


<b>II/ Nội dung</b>


1.Môn Toán: Củng cố cách cộng dạng 49 + 25
- HS hoàn thành BT SGK và vở BT.


- HS giỏi khá, giỏi hoàn thành các phần còn lại BT1 và làm BT2.


2. Luyện từ và c©u : Cđng cè kiÕn thøc vỊ tõ chØ sù vật, từ ngữ về ngày, tháng, năm.
-HS hoàn thành BT SGK vµ VBT.


- HS khá ,giỏi tìm thêm từ chỉ sự vật và đặt câu.



GV kiêm nhiệm dạy






<b>---Tự học</b>



Toán + Tiếng ViƯt


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- HS củng cố các kiến thức Tốn đã học trong ngày
- Hoàn thành các bài viết tập vit ch hoa C.


<b>II/ Nội dung</b>


1.Môn Toán :HS hoàn thành BT của tiết Luyện tập SGK và VBT
- HS khá, giỏi hoàn thành các phần còn lại BT1 và BT3.


2. Tập viết : HS hoàn thành bài tập viết chữ hoa C.



---Buổi chiều



<b>Thể dục</b>



Do GV chuyên dạy




---
---Buổi sáng : GV kiêm nhiệm dạy


Buổi chiều : GV chuyên dạy




<i><b>---Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>Mĩ thuật +</b>



Do GV chuyên dạy




<b>---Toán </b>



T20 : 28 + 5


<b>IMc tiờu</b>:


1.Kin thc: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5 (BT 1
cột 1,2,3 ;bµi 3)


- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. (BT4)
- Biết giải tốn bằng một phép tính cộng.


2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100; kĩ năng đặt tính và tính, giải
tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IIĐồ dùng dạy hoc</b>: Que tính. PBT


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


A. Bài cũ:


- Gọi HS đọc thuộc bảng 8 cộng với một số.


-Nhận xét, ghi điểm.


B Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:


- Giới thiệu bài tốn có phép tính 28+5
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


- Sử dụng que tính và bảng gài để tìm kết quả.
* Hướng dẫn đặt tính rồi tính:


- Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính từ phải
sang trái (như sgk)


- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính và tính.
- Nhận xét, chốt lại cách đặt tính và cách tính.
3. Luyện tập.


<i>Bài 1:Tính</i>


-Yêu cầu học sinh làm bảng con và 4 em làm
bảng lớp.


-Nhận xét bài làm của bạn.
-Củng cố cách tính cho học sinh.
<i>Bài 2: </i>



- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn: Muốn làm BT đúng, phải nhẩm
kq trước sau đó nối phép tính với số ghi kq
của phép tính đó.


- Yêu cầu hs làm vào VBT
- Nhận xét, chữa


<i> Bài 3: </i>


- Gọi hs đọc bài tốn.


- Phân tích, hướng dẫn hs giải vào vở.
-Chấm, chữa bài


Bài 4.


- Yêu cầu hs tự đặt thước, tìm trên vạch chia
cm để vẽ được đoạn thẳng dài 5 cm (thao tác
đúng các bước vẽ)


- Theo dõi học sinh làm.Giúp đỡ các em yếu.
- Chấm, chữa bài cho học sinh.


3 Củng cố- dặn dị:


- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 25+8.



- Hệ thống lại bài


-3 em
Nghe


-Lắng nghe.


-Làm phép tính cộng 29+5
-Thao tác trên que tính sau đó
thơng báo kết quả: 33 que tính.
-1 em lên bảng làm, lớp bảng
con.


- Nêu lại cách đặt tính và tính
-Đọc yêu cầu.


-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét


-Đọc yêu cầu.


- Lắng nghe,ghi nhớ.


-Làm bài, 1 em làm vào phiếu
- Gắn phiếu lên bảng chữa bài.
- 2 em đọc


- Phân tích BT, làm vào vở.
-Làm bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT


- Lắng nghe



---Bi chiỊu



<b>TiÕng ViƯt +</b>



Ôn Tập làm văn


<b>I/ Mục tiêu : HS </b>


- Thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể
- Rèn kĩ năng nói cho HS.


- HS biÕt øng dông trong thùc tÕ cuéc sèng.
<b>II/ Néi dung</b>


1.Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn HS thùc hµnh


Bµi 1: Em nói lời cảm ơn cho phù hợp trong các tình
huèng sau:


a. Bạn ngồi bên cạnh cho em mợn bút chì.
b. Bạn của bố em đến nhà chơi và cho em q.
c. Em bé cho em chơi chung đị chơi.



Bµi 2 : Em nói lời xin lỗi cho phù hợp trong các tình
huống sau:


a. Em lỡ tay, vẩy mực vào vở của bạn khi bạn ra chơi.
b. Em vô ý lµm vì lä hoa cđa mĐ.


c. Em làm hỏng đồ chơi của mẹ.


Bài 3: Hãy kể một tình huống mà em đã nói lời cảm
ơn hay lời xin lỗi ma em đã thực hiện .


3. Củng cố, dặn dị : Tổng kết thái độ khi nói lời cảm
ơn, nói lời xin lỗi.


- Liªn hƯ thùc tÕ.


- HS thùc hµnh nãi trong
nhãm, nãi tríc líp.


- HS thùc hành nói trong
nhóm, nói trớc lớp.


- HS khá, giỏi thực hành.




<b>---Toán +</b>



Luyện tập


<b>I/ Mục tiêu :HS</b>


- Củng cố kĩ năng cộng hai số dạng 8 + 5 và 28 + 5


- Giải toán bằng phép cộng có ứng dụng hai phép cộng trên
<b>II/ Nội dung</b>


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn HS giải bài tập sau
<b>Bài 1 : Tính nhẩm </b>


8 + 6 = 7 + 8 =
9 + 8 = 8 + 9 =
8 + 4 = 5 + 8 =
Bµi 2 : Sè


8 + 55 = 15 + 8 = 14
+ 8 = 17 8 + = 12
<b>Bµi 3 : Đặt tính rồi tính</b>


38 + 7 6 + 28 48 + 8
54 + 8 78 + 4 88 + 9
<b>Bµi 4 :Nhà An có 38 cây chuối, mẹ </b>
trồng thêm 9 cây chuối nữa. Hỏi vờn nhà
An có bao nhiêu cây chuối ?


- HS nhẩm và nêu miệng kết quả.


- HS làm bài và chữa bài bảng lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi 5 : Sè nµo</b>


58 + 9 > 68 + ... 28 + 7 < 28 +....
3. Cñng cè, dăn dò : Tổng kết cách cộng
8 với một số.


- HS khá, giỏi làm




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×