Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

cac bai on tap chuong 1 2 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1: CHƯƠNG 1 + 2</b>
<b>Dạng bài trắc nghiệm lí thuyết</b>


<b>Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?</b>


A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5


<b>Câu 2:Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:</b>


A.Etyl fomiat B.n-propyl fomiat C.isopropyl fomiat D.B, C đều đúng
<b>Câu 3:Hãy chọn nhận định đúng:</b>


A.Lipit là chất béo. B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.


D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....


<b>Câu 4: Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:</b> X <i>H</i>2<i>O</i>,<i>H</i> Y1 + Y2 Y1 <i>O</i>2,<i>xt</i> Y2


X có tên là: A.Isopropyl fomiat B.n-propyl fomiat C.Metyl propionat D.Etyl axetat.
<b>Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:</b>


A.10 B.9 C.7 D.5


<b>Câu6: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng.</b>


A.HCHO B.HCOOCH3 C.HCOOC2H5 D.Cả 3 chất trên.


<b>Câu 7: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?</b>



A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH


<b>Câu 8: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với</b>


dung dịch NaOH A.3 B.4 C.5 D.6


<b>Câu 9: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức tổng quát là </b>
<b>A. CnH2n −1COOCmH2m+1. B. CnH2n −1COOCmH2m −1. C. CnH2n +1COOCmH2m −1. D. CnH2n +1COOCmH2m +1. </b>
<b>Câu 10: Este no đơn chức có cơng thức tổng quát dạng </b>


<b>A. CnH2nO2 (n2). </b> <b>B. C≥nH2n -2O2 (n≥2). </b> <b>C. CnH2n+2O2 (n2). </b> <b>D. C≥nH2nO (n2). ≥</b>
<b>Câu 11: Este X có CTTQ là RCOOR'. Phát biểu khơng đúng là </b>


<b>A. R' là gốc hiđrocacbon của ancol. </b> <b>B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức. </b>
<b>C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl. </b> <b>D. R là gốc hiđrocacbon của axit. </b>


<b>Câu 12: Phát biểu sau đây sai là </b>


<b>A. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối. </b>


<b>B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. </b>
<b>C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là số chẵn. </b>
<b>D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol. </b>


<b>Câu 13: Este điều chế từ ancol metylic có tỷ khối hơi so với hiđrơ là 37. Cơng thức este đó là: </b>
<b>A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. </b>


<b>Dạng bài xác định công th ức cấu tạo và công thức phân tử của este</b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).</b>


Công thức phân tử của X là <b>A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.. </b>


<b>Câu 15:Đun 5,8 gam X ( n-CmH2m +1COOC2H5) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thì phản ứng vừa đủ. Tên X </b>
là: A.Etyl isobutirat B.Etyl n-butirat C.Etyl propionat D.Etyl axetat


Câu 16:Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este


trên có số đồng phân là: A.1 B.2 C.3 D.4


Câu 17: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Cơng thức phân tử của este có thể là:


A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C4H6O2 D.C3H4O2


<b>Câu 18: Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:</b>


A.1 B.2 C.3 D.4


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O.Nếu X đơn chức thì X có </b>


cơng thức phân tử là: A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C5H10O2 D.C2H4O2


<b>Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2</b>
(ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:


A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropyl axetat D.etyl axetat
<b>Câu 21: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới </b>
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 22:Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng </b>


dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?


A.70% B.75% C.62,5% D.50%


<b>Câu 23: Xà phịng hố 7,4g este CH3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là </b>
<b>A. 2,0g B. 4,0g C. 8,0g D. 16,0g </b>


<b>Câu 24: Cho 20,8 gam hỗn hợp este gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M</b>
thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat là


<b>A. 31,2%. B. 68,8%. C. 57,7%. D. 42,3%. </b>


<b>Câu 25: Cho 19,4 gam hỗn hợp este gồm metyl fomat và etyl fomat tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được</b>
64,8 gam Ag. Khối lượng metylfomat trong hỗn hợp là


<b>A. 12,0 gam. B. 18,0 gam. C. 17,4 gam. D. 18,8 gam. </b>


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần thể tích khí oxi (đktc) là A.</b>
2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit


<b>Câu 27: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dd sau phản ứng</b>
thì khối lượng chất rắn khan thu được là


<b>A. 8,2 gam B. 12,3 gam C. 10,5 gam. D. 10,2 gam </b>


<b>Câu 28: Một este X có CTPT là C4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 8,2</b>
gam muối Tên gọi X là :


<b>A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl fomat </b>



<b>Câu 29: Đun nóng 8,8 gam este Y có CTPT C4H8O2 với 200 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu</b>
được 13,6 gam chất rắn. Tên gọi của Y là


<b>A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat. </b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam</b>
kết tủa. Công thưc phân tử của X là.


<b>A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5</b>


<b>Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO</b>2
(đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là


<b>A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. isopropyl axetat. </b>


<b>Câu 32: Để xà phịng hóa hồn toàn 2,22 g hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dung dịch</b>
NaOH 1M. Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng
nhau. CTCT của A và B là


<b>A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7</b>


<b>C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 và HCOOCH(CH3)2. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với</b>
100ml dd NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặc khác nếu đốt cháy hồn
tồn m gam X thì thu được 8,96 lit CO2 đktc và 7,2 gam H2O. CTCT của 2 este là


<b>A. CH3COOCH2CH3, HCOOCH(CH3)2 </b> <b>B. HCOOCH(CH3)2, HCOOCH2CH2CH3</b>
<b>C. CH3COOCH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)2. </b> <b>D. HCOOCH(CH3)C2H5, HCOOC(CH3)3. </b>



<b>Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ</b>
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và
hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPTcủa hai este trong X là


<b>A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2. </b>


<b>35</b>

. Cho 3,52g este no, đơn (X) tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được A và B. Đốt cháy
hoàn toàn 0,6g B thu được 1,32g CO2 và 0,72g H2O và d B/H2 = 30. Tìm CTCT este X, A, B biết rằng B tác
dụng CuO, to<sub> tạo andehit (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn tồn)</sub>


<b>36</b>

.Có 2 este no, đơn đồng phân của nhau. Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp trên cần 12g NaOH ngun chất, muối
sinh ra sau khi xà phịng hố sấy khơ cân nặng 21,8g


a.Tìm CTPT, CTCT của 2 este
b.Tính khối lượng mỗi este


<b>A. LÝ thuyÕt</b>


1. Viết ctpt và trình bày đặc điểm cấu tạo phân tử của: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
2. Nêu tính chất hố học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Viết các p minh hoạ.


<b>B. Bµi tËp.</b>


<b>1.</b>Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh những đặc điểm cấu tạo sao đây của glucôzơ:
a. Có nhiều nhóm hydroxyl b. Có 5 nhóm hydroxyl c. Có nhóm chức andehit


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a.Glixerol, glucozơ, ancol etylic, andehit axetic, axit axetic


b.Glixerol, etanol, glucozơ, phênol c.Glucôzơ, tinh bột, sacarôzơ, glixeriol



<b>3</b>. Chuổi phản ng ghi rừ iu kin (nu cú) a.


Xenlulôzơ Glucôzơ Ancol etylic Buta 1,3 đien Cao su BuNa
etilen PE


b.


Tinh bột Glucôzơ Ancol etylic Axit axetic etyl axetat
Vinyl axetat PE


<b>4/</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:


A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.


<b>5:</b>Dd saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể cho pứ tráng gương.
Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau pứ. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.


C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.


<b>6:</b>Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?


A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B.Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D.Cho glucozơ tác dụng với d AgNO3/NH3.


<b>7:</b>Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ


<b>8:</b>Hãy chọn phát biểu đúng? A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.



<b>9:</b>Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A.Quỳ tím B.CaCO3 C.CuO D.Cu(OH)2/NaOH (t0<sub>)</sub>


<b>11:</b>Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề
nhau? A.Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0<sub>. </sub>


B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.


C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0<sub>.</sub> <sub> D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.</sub>


<b>12:</b>Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
được các chất trong dãy chất trên? A.Cu(OH)2/NaOH (t0<sub>)B.AgNO3/NH3 C. Na D.Br2/H2O</sub>


<b>13:</b>Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?


A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ


<b>14:</b>Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.


<b>15:</b>Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?


A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.


<b>16:</b>Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:


X <i>Cu</i>(<i>OH</i>)2/<i>NaOH</i> dung dịch xanh lam <sub></sub><sub></sub><i>t</i>0 kết tủa đỏ gạch. Vậy X <i><b>không </b></i>phải là chất nào dưới đây?



A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.


<b>17: </b>Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng: dd glucozơ, benzen, ancol etylic,


glixerol? A.Cu(OH)2, Na B.AgNO3/NH3 ,Na C.Br2,Na C.HCl, Na.


<b>18:</b>Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A.Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2.


<b>19:</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0<sub> là</sub>


A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.


<b>20:</b> nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh


C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.


<b>21:</b> phản ứng nào glucozơ là chất khử?


A. tráng gương B. tác dụng với Cu(OH)2/OH- <sub> C. tác dụng với H2 xúc tác Ni D. tác dụng với nước Brom</sub>


<b>22:</b> để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. dd AgNO3 / NH3 B.kim loại K C. CH3COOH D. Cu(OH)2/OH


<b>-23:</b>Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số
lượng dung dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 là A.4 B.5 C.6 D.7



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>25:</b>Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3,t0<sub> cho ra Ag là A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y</sub>


<b>26:</b>Saccarozơ và glucozơ đều có A.Phản ứng với dung dịch NaCl.


B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.


C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.


<b>27:</b>Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu


được là A. 2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam


<b>28:</b> Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại
tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam.


<b>29:</b>Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam


<b>30:</b> Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam


<b>31:</b> cho tịan bộ lượng khí CO2 sinh ra khi lên men 0,1mol glucozơ vịa 100ml dd Ca(OH)2 0,12M, tính khối
lượng muối tạo thành A. 1,944g B.1,2g C.9,72g D.1,224g


<b>32:</b> lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được 10g kết
tủa, khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là


A.13 B.30 C.15 D.20



<b>33</b>: đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO3 /NH3 thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là
A.5% B.10% C.15% D.30%


<b>34:</b> từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml,
hiệu suất phản ứng điều chế là A. 60% B.70% C.80% D.90%


<b>35</b>: thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau: ancol etylic,
đường củ cải, đường mạch nhaA. dd AgNO3 / NH3 B. Cu(OH)2 C. Na kim loại D.dd CH3COOH


<b>36 :</b> dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thhu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
biết quá trình sản xuất hao hụt 20%? A. 0,6 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D.0,75 tấn


<b>37:</b> khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu suất lên
men đạt 80%?A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg


<b>38 :</b> tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản ứng tráng
gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m? A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g


<b>39 :</b> biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam glucozơ
dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 300<sub> là </sub> <sub>A. 97,83</sub> <sub>B.90,26</sub> <sub>C.45,08</sub> <sub>D.102,86</sub>


<b>40:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


tinh bột A1A2A3A4CH3COOC2H5 các chất A1,A2,A3,A4 có CTCT thu gọn lần lượt là


A.C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH B.C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH


C.glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH D.C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH



<b>41:</b> cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tịan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hịan
tịan vào dd Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa, giá trị m là


A. 550 B.810 C.650 D.750


<b>42:</b> từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ  ancol etylic  but-1,3-đien cao su buna,


hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần dùng
là: A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg


<b>43:</b> cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 400<sub> thu</sub>
được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%


A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml


<b>44</b>

. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo
ra 50g kết tủa.


a.Tính khối lượng ancol sinh ra


b.Tính khối lượng glucơzơ cần cho q trình lên men. Biết rằng hiệu suất của quá trình lên men là 80%
<b>Câu 97: Xà phịng hố hồn tồn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, đun</b>
nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là


<b>A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×