Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

PCNNkhoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo án Ngữ văn 12CB</b></i> <i><b>Đỗ Viết Cường</b></i>
Tiết theo PPCT: 13 – 14


<b>PHONG CÁCH NGÔN NGỮ KHOA HỌC</b>


<i><b>Ngày soạn: 10.09.10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Lớp giảng: 12A</b></i> <i><b>12C</b></i>


<i><b>Sĩ số: </b></i>


<i><b>Điểm KT miệng:</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


Qua bài giảng, nhằm giúp HS:


1. Hiểu rõ hai khái niệm: Ngôn ngữ khoa học và phong cách ngôn ngữ khoa học.
2.Rèn luyện kĩ năng diễn đạt trong các bài tập, bài làm văn nghị luận và kĩ năng
nhận diện phân tích đặc điểm của văn bản khoa học.


<b>B. Phương tiện thực hiện</b>


- Chuẩn kiến thức kĩ năng Ngữ văn 12
- SGK, SGV Ngữ văn 12


- Các tài liệu tham khảo khác
<b>C. Cách thức tiến hành</b>


- Đọc hiểu



- Đàm thoại phát vấn
- Luyện tập


<b>D. Tiến trình giờ giảng</b>
<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2. KTBC (khơng kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. GTBM</b></i>


4. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của Thầy và Trò</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b>


GV: yêu cầu HS đọc ngữ liệu a, b, c ->
Xác định nội dung được đề cập trong 3
văn bản? Hãy chỉ ra đặc điểm nổi bật
trong 3 văn bản trên?


HS thực hiện GV chốt lại


<b>I.Văn bản khoa học và ngôn ngữ khoa</b>
<b>học :</b>


<i><b>1. Văn bản khoa học:</b></i>


<i>a. Ngữ liệu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo án Ngữ văn 12CB</b></i> <i><b>Đỗ Viết Cường</b></i>


GV: nhận xét gì về nội dung được đề cập


trong các văn bản đó?


HS trả lời GV ghi bảng


GV: a là văn bản khoa học chuyên sâu, b
là văn bản khoa học giáo khoa, c là văn
bản khoa học phổ cập


-> Em hiểu văn bản khoa học là gì? Gồm
mấy loại?


HS suy nghĩ rút ra kết luận GV chốt lại


GV: - Các văn bản khoa học chuyên sâu:
mang tính chuyên ngành khoa học cao và
sâu, dùng để giao tiếp giữa những người
làm công tác nghiên cứu trong các ngành
khoa học.( <i>chuyên khảo, luận án, luận</i>
<i>văn, báo cáo khoa học</i>...)


- Các văn bản khoa học giáo khoa: Đảm
bảo yêu cầu khoa học và tính sư phạm:
Trình bày vấn đề từ thấp đến cao, từ dễ
đến khó...dùng trong nhà trường ( <i>Giáo</i>
<i>trình, SGK, thiết kế</i> bài dạy...)


- Các văn bản khoa học phổ cập: Cách
viết dễ hiểu nhằm phổ biến rộng rãi kiến
thức khoa học( <i>Các bài báo, sách phổ</i>
<i>biến kiến thức phổ thông)</i>



GV: yêu cầu HS đọc SGK -> thế nào là


- Văn bản b: định nghĩa Vectơ -> cách
trình bày dễ hiểu, ngắn gọn, phù hợp với
trình độ của HS


- Văn bản c: suy dinh dương ở trẻ em ->
cách trình bày dễ hiểu, nhằm phổ biến
rộng rãi kiến thức khoa học


-> Nội dung của 3 văn bản trên đều là
những vấn đề khoa học -> văn bản khoa
học


<i>b. Khái niệm:</i> là văn bản đề cập đến các
vấn đề khoa học


<i>c. Phân loại</i>: 3 loại


- Văn bản khoa học chuyên sâu
- Văn bản khoa học giáo khoa
- Văn bản khoa học phổ cập


<i><b>2. Ngôn ngữ khoa học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giáo án Ngữ văn 12CB</b></i> <i><b>Đỗ Viết Cường</b></i>
ngôn ngữ khoa học?


HS thức hiện và trả lời GV chốt lại



GV: yêu cầu HS đọc bài tập 3 phần luyện
tập SGK T.76 và làm theo yêu cầu


HS thực hiện -> Gv gợi định hướng dẫn
dắt HS làm bài tập


GV: từ việc phân tích ngữ liệu -> rút ra
những đặc trưng của PCNNKH?


HS suy nghĩ phát biểu GV chốt lại


- Là ngôn ngữ được dùng trong giao tiếp
thuộc lĩnh vực khoa học.( KH tự nhiên,
KH xã hội )


- Các dạnh của NNKH:


+ Dạng viết : sử dụng từ ngữ khoa học và
các kí hiệu, cơng thức, sơ đồ…


+ Dạng nói : yêu cầu cao về phát âm,
diễn đạt trên cơ sở một đề cương


<b>=> Yêu cầu cơ bản : Tính chuẩn xác</b>
<b>II. Đặc trưng của PCNNKH</b>


<i><b>1. Ngữ liệu</b></i>


- Tự ngữ: dùng thuật ngữ khoa học –



<i>khảo cổ, người vượn, hạch đá, mảnh</i>
<i>tước, rìu tay..</i> và các từ đơn nghĩa thơng
thường


- Câu văn:


+ Câu 1: mang tính phán đốn logích
+ Câu 2,3,4: mỗi câu đều chứa đựng q
đơn vị thông tin, chứng tích trong khảo
cổ học


- Câu tạo câu văn: theo kiểu diễn dịch:
câu đầu nêu luận điểm khái quát, các câu
sau luận cứ làm luận điểm có sức thuyết
phục cao.


<i><b>2. Đặc trưng của PCNNKH</b></i>


<i>a. Tính khái quát, trừu tượng</i>: biểu hiện
không chỉ ở nội dung mà còn ở các
phương tiện ngôn ngữ (<i>thuật ngữ khoa</i>
<i>học và kết cấu của văn bản.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giáo án Ngữ văn 12CB</b></i> <i><b>Đỗ Viết Cường</b></i>


GV: yêu cầu HS lam bài tập trong phần
Luyện tập -> gọi lên chưa, GV chấm
điểm những bài làm tốt



ngữ(<i>từ ngữ, câu văn, đoạn văn, văn bản.)</i>
<i>c. Tính khách quan, phi cá thể:</i> Hạn chế
sử dụng những biểu đạt có tính chất cá
nhân, ít biểu lộ sắc thái cảm xúc.


<b>III. Luyện tập</b>
<i><b>1. Bài tập 1 :</b></i>


<i>a. Nội dung KH</i>: lịch sử VHVN từ 1945
đến đến hết thế kỉ XX


<i>b. Văn bản thuộc</i> ngành KH XH nhân
văn, KHGK


<i>c. Đặc điểm của ngôn ngữ KH:</i>


- Hệ thống đề mục: được sắp xếp từ lớn
tới nhỏ, từ khái quát đến cụ thể


- Sử dụng các thuật ngữ KH: <i>Chủ đề,</i>
<i>hình ảnh, tác phẩm, phản ánh hiện thực,</i>
<i>đại chúng hoá, chất suy tưởng, nguồn</i>
<i>cảm hứng sáng tạo.</i>


- Kết cấu: rõ ràng, chặt chẽ, các câu sắp
xếp mạch lạc, làm nổ bật lập luận trong
từng câu và cả bài.


2. Bài tập 2 :



- Đoạn thẳng : đoạn không cong queo,
gãy khúc, không lệch về một bên / đoạn
ngắn nhất nối hai điểm với nhau.


<i><b>3. Bài tập 4: Chú ý các đặc điểm của</b></i>
PCNNKH phổ cập khi viết đoạn văn
<i><b>5. Củng cố và dặn dò</b></i>


- Nhắc lại kiến thức cơ bản


- Về nhà hoàn thành các bài tập vào vở soạn
- Giờ sau trả bài viết số 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×