Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA 1T 12NC LAN 1 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Đáng
Giáo viên: Từ Hoàng Vũ. 0939773777.


Email:


<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MƠN: HĨA 12T</b>

<b>1</b>

<b>-1</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>



<b>Mã đề thi 483</b>



Họ,chữ lót, tên học sinh: ...Lớp: 12T

1

<b>I. Trắc nghiệm:</b>

(6đ)



<b>Câu 1:</b>

Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C

4

H

8

O

2

bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam



ancol Y và khối lượng muối là:



<b>A. </b>

8,2 gam

<b>B. </b>

4,1 gam

<b>C. </b>

3,4 gam

<b>D. </b>

4,2 gam



<b>Câu 2:</b>

Phát biểu nào sau đây đúng?



<b>A. </b>

Fructozơ có phản ứng với dd AgNO

3

/NH

3

, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức -CHO.


<b>B. </b>

Thủy phân hoàn toàn tinh bột được glucozo.



<b>C. </b>

Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

.


<b>D. </b>

Thủy phân hoàn toàn saccarozo chỉ được glucozo.



<b>Câu 3:</b>

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản


ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là




<b>A. </b>

25,46.

<b>B. </b>

33,00.

<b>C. </b>

29,70.

<b>D. </b>

26,73.



<b>Câu 4:</b>

Phát biểu nào sau đây

<b>không </b>

đúng?



<b>A. </b>

Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.



<b>B. </b>

Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.



<b>C. </b>

Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH

3

OH.


<b>D. </b>

Glucozơ tác dụng được với nước brom.



<b>Câu 5:</b>

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C

17

H

35

COOH và C

15

H

31

COOH, số loại



trieste được tạo ra tối đa là



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

6.



<b>Câu 6:</b>

Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một este M bằng oxi,sau phản ứng được 4,48 lít khí CO

2

và 3,6g



nước.Số đồng phân este của M là:



<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

2

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

5



<b>Câu 7:</b>

Cho sơ đồ pứ: C

5

H

10

O

2


0


NaOH,t



  

X

  HCl

Y

0
2 4


T
H SO ,t


   

<sub> C</sub>

<sub>4</sub>

<sub>H</sub>

<sub>8</sub>

<sub>O</sub>

<sub>2</sub>

<sub> . X, Y, Z lần lượt là :</sub>


<b>A. </b>

CH

3

CH

2

OH , CH

3

COOH, C

2

H

5

OH

<b>B. </b>

CH

3

CH

2

OH , CH

3

CH

2

Cl, C

2

H

5

OH



<b>C. </b>

CH

3

COONa , CH

3

COOH, C

2

H

5

OH

<b>D. </b>

CH

3

COONa , CH

3

COOH, CH

3

OH


<b>Câu 8:</b>

Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:



<b>A. </b>

0,05 gam

<b>B. </b>

0,056 gam

<b>C. </b>

0,07 gam

<b>D. </b>

0,04 gam



<b>Câu 9:</b>

Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản


ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng (kg) xà phịng thu được là :



<b>A. </b>

183,6

<b>B. </b>

146,8

<b>C. </b>

122,4

<b>D. </b>

61,2



<b>Câu 10:</b>

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C

2

H

4

O

2

lần lượt tác



dụng với: Na, NaOH, NaHCO

3

. Số phản ứng xảy ra là



<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 11:</b>

Phát biểu nào sau đây

<b>đúng</b>

?



<b>A. </b>

Khi thay thế nhóm –OH trong nhóm cacboxyl (-COOH) bằng nhóm –OR (R là gốc


hydrocacbon), thì gọi là este.




<b>B. </b>

Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp từ ancol và các axit.



<b>C. </b>

Este là hợp chất hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ ancol và axit cacboxylic.



<b>D. </b>

Este là một hợp chất lưỡng tính.



<b>Câu 12:</b>

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản


ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân


trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:



<b>A. </b>

(1), (3), (4) và (6).

<b>B. </b>

(2), (3), (4) và (5).

<b>C. </b>

(3), (4), (5) và (6).

<b>D. </b>

(1), (2), (3) và (4).



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b>

Chất thuộc loại đường đisaccarit là



<b>A. </b>

xenlulozơ.

<b>B. </b>

fructozơ.

<b>C. </b>

mantozơ.

<b>D. </b>

glucozơ.



<b>Câu 14:</b>

Từ Axetilen có thể điều chế được poli (vinyl Axetat) bằng ít nhất bao nhiêu phản ứng:



<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

4

<b>C. </b>

5

<b>D. </b>

6



<b>Câu 15:</b>

Phân tử xenlulozơ trong sợi bơng có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là



<b>A. </b>

1268424

<b>B. </b>

1624424

<b>C. </b>

1628424

<b>D. </b>

1682424



<b>II. Tự Luận</b>

: (4đ)



<b>Câu 1:</b>

Hoàn thành chuỗi pt: CH

3

CHO

  <i>HCN</i>

A



0
3 ,



<i>H O t</i>


  

B



d 0
2 4


2


,


<i>H SO</i> <i>t</i>
<i>H O</i>


   

C

 

<i>xt t</i>,0

D. (1đ)



<b>Câu 2:</b>

a. Viết phương trình chứng minh glucozơ có tính chất riêng của dạng mạch vịng.


b. Viết phương trình phản ứng quang hợp điều chế tinh bột. (1đ)



<b>Câu 3:</b>

Thuỷ phân 1 kg gạo chứa 81% tinh bột trong môi trường axit rồi lên men hồn tồn lượng


glucozơ thu được.Tính thể tích dd ancol etylic 46

0

<sub> tạo thành biết hiệu suất cả quá trình là 80%, khối</sub>



lượng riêng ancol etylic là 0,8g/ml. (2đ)


Bài làm



………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


……….



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×