Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT45DS11chuongI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề kiểm tra số 1


Thêi gian: 45’


Néi dung: Chơng 1: Hàm số lợng giác và phơng trình lợng giác


<b>Phn 1</b>

: Trc nghim khỏch quan ( 4 im)
Cõu 1 ( 1đ). Khi x thay đổi trong khoảng (


4
3
;
4





) thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc:
A. 










2
2
;



0 <sub> ; B. </sub> <sub></sub>







1
;
2


2


; C. 








1
;
2


2



; D.






1
;
2


2


Câu 2 ( 1đ ). Ký hiệu M là giá trị lớn nhất của hàm sè y = sin(2x +


4




) + cos(2x


-4
3


) th× ta cã:


A. M = 2 ; B. M = 2 ; C. M = - 2 ; D. M =


2
1



Câu 3 ( 1đ ). Số giao điểm cố hoành độ thuộc đoạn  2;2 của hai đồ thị hàm số


y = sinx vµ y = cosx lµ :


A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6
Câu 4 ( 1đ ). Phơng trình sinx + 2cosx = <i>m</i> cã nghiÖm khi


A. m 0;5 ; B. m

 ;5 ; C. m

0;5 ; D. m 0;5

<b>Phần 2</b>

. Tự luận (6 điểm )


Câu 5 ( 4đ ). Giải phơng trình
0


1
cos


sin
sin


2 2






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



Câu 6 ( 2đ ). Tìm các số a, b để phơng trình asinx + bcosx = 3 + 1
nhận hai số


6






3




làm hai nghiệm.


***** Hết*****


Sở GD - ĐT Bắc Ninh


<i>Trờng thpt tiên du 1</i>


kim tra s 2


Thời gian: 45


Nộị dung: Chơng 2: Đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian.
Quan hÖ song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB; N là điểm thuộc cạnh AC sao
cho NA ≠ NC. Khi đó:



1. Giao ®iĨm cđa MN và mp(BCD) là:


A. Điểm C ; B. Giao ®iĨm cđa MN và CD
C. Giao điểm của MN và BC ; D. Giao điểm của MN và BD
2. Giao tun cđa mp(DMN) vµ mp(BCD) lµ:


A. Đờng thẳng DC ;
B. Đờng thẳng DB


C. Đờng thẳng qua D và qua giao điểm của MN và BC
D. Đờng thẳng qua D và qua giao điểm của MN và DC
Câu 2 ( 0,75đ )


Cho tø diÖn ABCD. Gäi G, E lần lợt là trọng tâm của ABD và ABC.


Mệnh đề nào dới đây đúng:


A. GE // CD ; B. GE vµ CD chÐo nhau
C. GE c¾t CD ; D. GE cắt AD


Câu 3 ( 0,75đ )


Cho tứ diện đều ABCD. Gọi G là trọng tâm BCD. Cắt tứ diện bởi mp(GAB).


Khi đó diện tích của thiết diện là:


A. 2 3 ; B. 2 ; C.
3



2


2 <sub> ; D. </sub>


3


<b>PhÇn 2</b>

: Tù luËn ( 7 ®iĨm )


Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao
cho AM =


2
1


AB. Gọi E là trung điểm cua CA.


a) Xỏc nh thit diện của hình lăng trụ cắt bởi mp(MEB’)
b) Gọi K là giao điểm của AA’ và mp(MEB’). Tính tỷ số


'


<i>AA</i>
<i>AK</i>



c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MEB’) và (A’B’C’).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×