Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GA L5 T1CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.57 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 1</b>



<b>Thứ hai, ngày 16 tháng 8 năm 2010</b>


<b>ANH VĂN :</b>



<b>Giáo viên chuyên soạn dạy</b>



………


<b>TẬP ĐỌC :</b>



<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Hiểu nội dung bức thư :Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe
lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của các
em.”<b>. (</b>Trả lời được các CH 1,2,3).


<b>HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.</b>


- GD HS yeâu quý BH.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- HS: Bảng phụ viết đoạn thư học sinh cần thuộc lòng .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1/ Kiểm tra bài cũ .


Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập của học
sinh , nêu một số yêu cầu của môn tập đọc .
2/ Bài mới .


a)Giới thiệu bài mới
- Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ quốc
em . Yêu cầu học sinh xem và nói những
điều em thấy trong bức tranh .


b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài .
b 1) Luyện đọc .


-Yêu cầu 1-2 HS khá –giỏi đọc toàn bài .
GV chia bài thành hai đoạn :


Đoạn 1 : từ đầu đến “vậy các em nghĩ sao ?”
Đoạn 2 : phần còn lại .


GV khen những em đọc đúng , sửa lỗi cho


Hoïc sinh nghe phổ biến yêu cầu .


-Hai học sinh đọc nối tiếp
học sinh đọc nối tiếp 2-3 lượt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những em đọc sai từ ,ngắt nghỉ hơi chưa đúng
, chưa diễn cảm .


Hỏi “những cuộc chuyển biến khác thường ”
mà Bác nói đến trong bức thư là những
chuyển biến gì ?


GV đọc diễn cảm tồn bài .
b.2) Tìm hiểu bài .


-Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu 1.
GV rút ý đoạn 1: Ngày khai trường đầu tiên
của nước Việt Nam độc lập . Học sinh bắt
đầu hưởng một nền giáo dục hồn tồn Việt
Nam .


Câu 2. SGK
Câu 3: SGK


GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của học
sinh.”


b.3 )Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm


GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm một
đoạn ,cho một học sinh giỏi đọc (hoặc GV
đọc )


Học sinh đọc diễn cảm theo cặp sau đó thi
đọc diễn cảm trước lớp GV theo dõi uốn nắn


Rút ý nghĩa của bài : Phần nội dung


.4)hướng dẫn học sinh học thuộc lòng
GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt
3) Củng cố


Liên hệ ,giáo dục tư tưởng .
Nhận xét giờ học .


đó .


Giải nghĩa các từ mới và khó .


Là cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 của
nhân dân tadưới sự lảnh đạo của Bác và Đảng
đã giành lại độc lập tự do cho Đất nước .
Học sinh đọc bài theo cặp


-Một học sinh đọc cả bài
Học sinh nghe .


-Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước
Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà .


-Từ ngày khai trường này các em học sinh bắt
đầu hưởng nmột nền giáo dục hồn tồn Việt
Nam .


Học sinh nhắc lại ý 1 .



Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2 ,3


Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại ,làm
cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn
cầu .


Học sinh phải cố gắng siêng năng học tập
,ngoan ngoãn ,nghe thầy ,yêu bạn để lớn lên
xây dựng đất nước ,làm cho dân tộc Việt Nam
bước tới đài vinh quang sánh vai với các
cường quốc năm châu


Học sinh nhắc lại yù 2 .


Một học sinh giỏi đọc một đoạn do GV chọn
Học sinh đọc diễn cảm .


Học sinh nêu đại ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4.Dặn dò .


Dặn học sinh về nhà học thuộc đoạn đã định


<b>………</b>


<b>TỐN :</b>



<b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.


- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.
- HS ham thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Ổn định
2.Bài cũ :


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
3.Bài mới :


a. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
-Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây:


Làm tương tự với các tấm bìa cịn lại.
Yêu cầu:


b. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên,
<i><b>cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số </b></i>
-Giới thiệu 1:3 =<sub>3</sub>1; (1:3 có thương là 1


phần 3)


c. Thực hành:
Bài 1:làm miệng.
Bài 2; 3:


-Quan sát và nêu:


Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng nhau,tô
màu 2 phần tức là tô màu <sub>3</sub>2 băng giấy. Ta có
phân số<sub>3</sub>2 . Vài hs nhắc lại.


-Hs chỉ vào các phân số ;<sub>100</sub>40
4
3
;
10


5
;
3
2


và lần
lượt đọc từng phân số.


- Nêu ;<sub>100</sub>40
4
3
;


10


5
;
3
2


là các phân số.


-HS làm các bài còn lại vào bảng con :
4 :10 ; 9 : 2 ; …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu
xem lại chú ý 3;4


4. Củng cố:


5.Nhận xét- Dặn dò


-Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý.


Nhắc lại các chú ý trong sgk.
HS nhận xét tiết học.


<b>………</b>


<b>KHOA HỌC : (dạy chiều)</b>



<b>SỰ SINH SẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Nhận biết mọi người đều do cha me sinh ra và có một số đặc điểm giống
với cha mẹ của mình.


- Yêu thích môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Giấy vẽ, bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận của nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng mơn học.
- Nêu u cầu mơn học các kí hiệu SGK.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi: “Bé là con ai?” - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy màu


cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em bé
hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc điểm
nào đó để vẽ, sao cho mọi người nhìn vào hai
hình có thể nhận ra đó là hai mẹ con hoặc hai
bố con  HS thực hành vẽ.



- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại, tráo
đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trị chơi, tun dương đội


thắng. - HS lắng nghe


 GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các


em bé?


- Dựa vào những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động lớp, cá nhân.
Mục tiêu: Hs nêu được ý nghĩa của sự sinh


saûn.


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5
trong SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật
trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3



- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật trong
hình.


 Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Báo cáo kết quả. - Đại diện các em hs khá giỏi lên trình bày ý
kiến.


 Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa của


sự sinh sản. - HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:


 Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với


mỗi gia đình, dịng họ ? - HS nêu ý kiến. (hs khá,giỏi)
 Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng


có khả năng sinh sản? -HS nêu ý kiến. (hs khá,gỏi)
- GV chốt ý


<b>3. Củng cố </b>


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới thiệu
cho các bạn biết một vài đặc điểm giống nhau
giữa mình với bố, mẹ .


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.


<b>4. Dặn dò: </b>



- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học.


<b>………</b>


<b>ĐẠO ĐỨC : (dạy chiều)</b>



<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b> Sau khi học bài này HS :


- Biết : HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gơng mẫu cho các
em lớp dưới học tập.


- Có ý thức học tập,rèn luyện.
-Vui và tự hào là HS lớp 5.


<b> - HS KG : Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.</b>
<b>TTCC: 1,2,3 của NX 1.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Các bài hát về chủ đề trường em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1/ Ôån định .


2/ Kiểm tra bài cũ .



KT sự chuẩn bị và đồ dùng học tập của hs .
3/ Bài mới .


Khởi động :


a)Hoạt động 1:Quan sát tranh và thảo luận .
-Gv yêu cầu hs quan sát tranh .


Câu hỏi :-Tranh vẽ gì ?


-Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên?
-HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối khác
?


-Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng
là hs lớp 5 ?


-GV kết luaän :


b)Hoạt động 2:Làm bt 1 SGK.
- GV nêu BT


- GV kết luận .


c)Hoạt động 3 :Tự liên hệ
-GV yêu cầu hs tự liên hệ .
-GV mời hs tự liên hệ trước lớp .
-GV kết luận .



4. Củng cố:Chơi trị phóng viên
-GV hướng dẫn hs


-GV nhận xét và kết luận .
5. Dặn dò:


*Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong
năm học này .


*Sưu tầm các bài thơ, bài hát , bài báo nói về
hs lớp 5 gương mẫu và chủ đề trường em.


-HS hát bài “Em yêu trường em”.


-Quan sát tranh SGK trang 3-4 thảo luận cả
lớp .


-HS phát biểu ý kiến .


-HS thảo luận nhóm đôi.


-Một vài nhóm trình bày trước lớp.


-HS suy nghĩ đối chiếu những việc làm của
mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ của
hs lớp 5 .


-HS thảo luận nhóm đôi.


- Đóng vai phóng viên.Phỏng vấn bạn về một


số nội dung bài học .


- HS đọc ghi nhớ SGK


-Hs nhận xét giờ học.


………


<b>Thứ ba, ngày 17 tháng 8 năm 2010</b>



<b>CHÍNH TẢ :</b>

<b> (Nghe-viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả <i>Việt Nam thân yêu</i> ; không mắc quá 5 lỗi
trong bài ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT2 ; thực hiện
đúng BT3


- Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- SGK. Bút dạ phiếu có ghi sẵn nội dung bài tập 2-3.
-HS vở viết chính tả.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>



<b> 2- Bài cũ</b>: GV kiểm tra sự chuẩn bị sách vở
của HS.


<b> 3- Bài mới:</b>


<i>Hoạt động 1</i><b>: </b>Hướng dẫn HS nghe –viết
-GV đọc toàn bài một lượt.


-GV hướng dẫn hs đọc.


-GV phân tích viết chữ khó: dập dờn,che
đỉnh, biết mấy,chịu,vất vả,vứt bỏ.


-GV nhận xét sửalỗi.


<b> </b><i>Hoạt động 2:</i> GV đọc cho HS viết
-Gv nhắc HS tư thế ngồi viết.


GV đọc từng dòng thơ 1-2 lượt cho HS viết.


<b> </b><i><b>H</b>oạt động 3: </i>Chấm chữa bài
-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
-GV chấm 5 đến 7bài.


-GV nhận xét chung các bài chính tả đã
chấm.


<i>Hoạt động 4:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:-GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV phát phiếu đã ghi sẵn nội dung cho HS
làm


-Gvgọi 3 HS lên bảng thi trình bày đúng,
nhanh kết quả làm bài .


Bài tập 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn HS làm bài


- HS lắng nghe cách đọc


- HS đọc thầm bài chính tả chú ý cách trình
bày thơ lục bátnhững chữ dễ viết sai.


- HS viết bảng con.


- HS viết chính tả.


-HS tự phát hiện lỗi và sữa lỗi.


-HS từng cặp đổi vở cho nhau nhìn sách để
sửa.


-HS lắng nghe để rút kinh nghiệm.


-Cả lớp lắng nghe bài bạn để nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV thu 5vở chấm nhận xét.


-GV chốt lại và đưa ra quy tắc viết c / k, g /


gh,ng /ngh.


<b>4.Củng cố </b>
<b>5.Dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học biểu dương những HS
học tốt


-Những HS viết sai lỗi nhiều về nhà viết lại
cho đúng.Học quy tắc viết chính tả;


c/ k, g/ gh, ng/ ngh.


-HS làm bài vào vở .
-HS nhắc lại quy tắc .


- Nhận xét tiết học


<b>………</b>


<b>TỐN :</b>



<b>ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


- HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy
đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)


- HS cả lớp làm được BT 1,2. HS khá, giỏi làm thêm các phần cịn lại.
- HS ham thích học tốn.



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-SGK,VBT, bảng nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Ổn định
2.Bài cũ
3.Bài mới


A.Ơn tập tính chất cơ bản của phân số :
-Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk.


-Tương tự với vd 2


- Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của
phân số như sgk.


<i><b>B.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số </b></i>
* Rút gọn phân số :


-HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết
trước.


18
15
3


6


3
5
6
5





<i>x</i>
<i>x</i>


hoặc<sub>6</sub>5 <sub>6</sub>5 <sub>4</sub>4 <sub>24</sub>20


<i>x</i>
<i>x</i>


-Nêu nx như sgk :Nếu nhân cả TS và MS của
1 phân số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì
được 1 phân số bàêng phân số đã cho.
- Nêu nhận xét 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Rút gọn phân số để được phân số mới có ts
và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho.
+Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút
gọn được nữa( Tức là phân số đã tối giản.)
* Quy đồng MS các phân số


<b>C. BT 2</b>



- Chữa bài.
4. Củng cố :
5.Dặn dò


-Ghi nhớ tính chất của phân số


- HS tự rút gọn phân số <sub>120</sub>90
HS làm BT1 vào bảng con.


Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh
nhất là chia cả ts và ms cho số lớn nhất có thể
chia được.


-HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1 và
2


-Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd.
-HS làm vào vở.


-Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các
ứng dụng.


<b>………</b>


<b>LỊCH SỬ : </b>



<b>“BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH.</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b> Học xong bài này,học sinh:



- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh
nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu được các sự kiện chủ
yếu về Trương Định : không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.


- Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Hình trong sách GK phóng to.
-Bản đồ hành chính VN.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Ổn định :
2. Bài mới :
*Hoạt động 1 :


-Giới thiệu bài,kết hợp chỉ BĐ tỉnh Đà
Nẵng, 3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền
Tây Nam kỳ.


-Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng mở
đầu cuộc xâm lược nước ta và từng bước
xâm chiếm, biến nước ta thành thuộc địa
của chúng.Trong khi triều đình nhà Nguyễn
hèn nhát đầu hàng,làm tay sai cho giặc thì


-Nghe, quan sát BĐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ND ta với lòng yêu nước đã khơng ngừng
đấâu tranh chống TD Pháp g. phóng DT.


-u cầu quan sát hình minh hoạ tr.5:
*Hoạt động 2 :làm việc theo nhóm


Chia lớp thành 3 nhóm
-Câu hỏi :


+Khi nhận được lệnh vua,TĐ có điều gì
phải băn khoăn lo nghĩ?


+Trước những băn khoăn đó,nghĩa qn
và dân chúng đã làm gì ?


+Trương Định đã làm gì để đáp lại niềm
tin yêu của ND ?


*Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
-Nhấn mạnh những KT cần nắm.
3. Củng cố


-Em có suy nghĩ gì trước việc TĐ ko tuân
lệnh vua quyết tâm ở lại cùng ND chống
Pháp ?


-Em biết gì thêm về TĐ ?


- Em có biết những đường phố trường học


nào mang tên TĐ?


4. Nhận xét- dặên dò


ta rất khâm phục,tin tưởng TĐ.
-Thảo luận trình bày


-Nghe.


-Đọc tóm tắt sách GK


Thảo luận chung rồi TL


Nhận xét tiết học


<b>………</b>


<b>TIN HỌC : </b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>



<b>………</b>


<b>THỂ DỤC : (dạy chiều)</b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>



<b>………</b>


<b>MĨ THUẬT : (dạy chiều)</b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>




<b>………</b>


<b>Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2010</b>



<b>ĐỊA LÍ : </b>



<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỞC CHÚNG TA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN : 330 000 km2<sub> .</sub>


- Chỉ phần đất liền VN trên bản đờ (lược đồ)


<b> HS KG : - Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem </b>
<b>lại.</b>


<b> -Biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với </b>
<b>đường bờ biển cong hình chữ S.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b> </b>-Bản đồ địa lí Việt Nam.


-Lược đồ trống tương tự như hình 1 sgk,2 bộ bìa nhỏ.Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa
ghi các chữ:Phú Quốc,Cơn Đảo,Trường Sa,Trung Quốc, Lào, Campuchia.<b> </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới.


Hoạt động1:Vị trí địa lí và giới hạn của nước
ta.


-Yêu cầu quan sát hình 1 sgk.


+Đất nước việt nam gồm những bộ phận
nào?


+Treo lược đồ.


+Phần đất liền của nước ta giáp với những
nước nào?


+Biển bao bọc phía nào? Phần đất liền của
nước ta tên biển là gì?


Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta?


+Vị trí nước ta có thuận lợi gì? <b>(HS KG)</b>


Kết luận:Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á,có vùng
biển thơng với Đại Dương nên có nhiều
thuận lợi trong việc giao lưu với các nước
bằng đường bộ, đường biển và đường hàng
khơng.


Hoạt động 2:Hình dạng và diện tích của nước



-Quan sát hình 1.


-Đất liền ,biển, đảo và quần đảo.


-Chỉ vào vị trí phần đát liền của nước ta trên
lược đồ.


-Trung Quốc, Lào, Campuchia.
-Đông ,Nam và Tây Nam.
Biển đông.


-Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cơn Đảo Phú
Quốc…Quần Đảo Hồng Sa, Trường Sa.


-Nhận xét bổ sung.


-Chỉ vị trí nước ta trên quả địa cầu.


-Có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với các
nước bằng đường bộ, đường biển,đường hàng
khơng.


-Quan sát hình 2, bảng số liệu , đọc sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ta.


+Phần đất liền của nước ta có những đặc
điểm gì?



+Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng phần
đất liền nước ta dài bao nhiêu km?


+Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
nhiêu km?


4. Củng cố. Trò chơi tiếp sức.
-Treo hai lược đồ trống lên bảng.
+Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò. +Học bài cũ
+Chuẩn bị bài mới.


cong như hình chữ S <b>(HS KG)</b>


-1650km.
-50 km.
-330 000 km2<sub>.</sub>


-Đại diện nhóm trình bày.
-Bổ sung.


-Hai nhóm chơi xếp hai hàng dọc
-Mỗi nhóm nhận 7 tấm bìa (1 hs 1 tấm)
-Dán tấm bìa vào lược đồ trống.


-Nhận xét .


Nhận xét tiết học.



<b>………</b>


<b>TỐN :</b>



<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo
thứ tự.


- Rèn tính cẩn thận, chính xaùc.
- BT cần làm : 1 ; 2.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng phụ, SGK,VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS


- Học sinh sửa BTVN mà GV giao cho. 2 hs sửa bài.


 Giáo viên nhận xét,ghi điểm. - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .



<b>a. Hướng dẫn học sinh ơn tập</b>


* So sánh hai phân số cùng mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* So sánh hai phân số khác mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7


- Học sinh làm bài .
- Học sinh nêu cách làm.


- Học sinh kết luận: <i>so sánh phân số khác mẫu</i>
<i>số  quy đồng mẫu số hai phân số  so sánh</i>.
 Giáo viên chốt lại: - Học sinh nhắc lại


- 1 HS


<b>b. Baøi taäp:</b>


<b> Bài 1 :</b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh.


- Hoïc sinh laøm baøi 1.


Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài.


28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)


MSC: 7 x 4 x 3


- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy
đồng hai phân số trên.


<b> Baøi 2:</b>


- Học sinh nêu yêu cầu đề bài. - 1 hs


- Học sinh làm bài 2 vào vở.
- 1 hs làm bảng phụ.


- Học sinh sửa bài .
 Giáo viên nhận xét : - Cả lớp nhận xét .


<b>3. Củng cố :</b>


- Nêu cách so sánh hai phân số - 2 học sinh nhắc lại .


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học sinh làm bài - Chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>………</b>


<b>TẬP ĐỌC :</b>



<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b> - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ


ngữ tả màu vàng của cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK).


- HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ
chỉ màu sắc.


<i><b>*GDBVMT: Qua việc HS trả lời CH3, giúp HS biết them về MT thiên nhiên đẹp</b></i>
<i><b>đẽ ở làng quê VN.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> 2 HS đọc bài thư gửi các hs.


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại


<b>a. Hướng dẫn đọc:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu hs đọc toàn bài 1 lần.


- Chia đoạn: 4 đoạn
+ Đọc lần 1: sửa sai.
+ Đọc lần 2: giảng từ khó.
- Đọc theo cặp.


- GV đọc toàn bài 1lần.


- 1 hs đọc



- Hs đọc nối tiếp 2 lần .
- Hs đọc theo cặp.
- 1 em đọc trước lớp.


<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- Giáo viên y/c hs đọc lướt tồn bài và trả lời


câu hỏi 1 - Học sinh đọc thầm lại bài .- Hs nêu ý kiến – nx, bổ sung.
GV nêu câu hỏi 2. - Học sinh suy nghĩ và nêu ý kiến.
- GV nêu câu hỏi 3 y/c hs thảo luận nhóm


đôi.


GV chốt lại + <b>GDBVMT</b>


Hs thảo luận trong 2 phút.
Đại diện nhóm nêu ý kiến.
Nhóm khác bổ sung.


- Giáo viên nêu câu hỏi 4 . - HS nhẩm lại bài và nêu ý kiến.
- Giáo viên nói đó chính là nội dung bài :


Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.


- Vài hs nhắc lại


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


Cho 4 em đọc nối tiếp đoạn.


GV đọc mẫu bảng phụ.


- 4 hs đọc nối tiếp.


- Học sinh cả lớp nhận xét giọng đọc.
Cho HS khá giỏi đọc diễn cảm - Học sinh đọc cá nhân.


- Thi đọc


- Bình chọn giọng đọc hay.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố :</b> HS nhắc lại nội dung chính


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học bài, xem bài, chuẩn bị bài sau.


<b>………</b>


<b>KỂ CHUYỆN:</b>



<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu truyện và
hiểu được ý nghĩa câu chuyện.


- Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu
nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


<b>HS KG kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu</b>


<b>chuyện.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh minh họa phóng to, bảng phụ ghi lời thuyết minh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Tìm hiểu chuyện </b>


- GV kể chuyện 2 lần


<b> + Lần 1: treo tranh giảng từ.</b>
<b> + Lần 2: chỉ tranh. </b>


Chú ý nghe, quan sát tranh.


<b>b. Hướng dẫn học sinh kể </b>


- Yêu cầu 1: - 1 học sinh đọc u cầu .


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh.


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.


- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết minh


cho 6 tranh


- Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa vào


tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét .


- Học sinh khá giỏi kể câu chuyện một cách
sinh động.


- GV nhận xét.


<b>c. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b> - Tổ chức nhóm.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét chốt lại: - Các nhóm khác nhận xét.
- Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,


dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất
khuất trước kẻ thù.


<b>3.Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

xét chọn bạn kể hay nhất.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.



- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc: “<i>Về</i>
<i>các anh hùng, danh nhân của đất nước”.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>………</b>


<b>THỂ DỤC : (dạy chiều)</b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>



………


<b>Thứ năm, ngày 19 tháng 8 năm 2010</b>



<b>TỐN :</b>



<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>

<i>( tiếp theo)</i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> </b>- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- BT cần làm : 1; 2; 3.


- HS ham thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Các phiếu to cho hs làm bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh.


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài
- Học sinh sửa bài GV cho về nhà.


 Giaùo viên nhận xét: - Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Bài 1:</b> - 1 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.û
- Nhận xét.


- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số


bằng 1, phân số bé hơn 1? - Lần lượt HS rút ra nhận xét.
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
 Giáo viên chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh.


 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
- Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số. -Cá nhân trả lời.


- Cả lớp nhận xét.


 Giáo viên nhận xét


<b>.Bài 3</b>: Y/c hs nêu yc bài.
- Cho hs làm bài vào vở.


<b>Bài 4: (Làm thêm) Gọi 1 hs đọc bài.</b>


- Hs nêu yc bài.


- Hs làm bài vào vở,làm cá nhân.
- Đại diện 3 hs lên bảng làm bài.
- 1 hs đọc bài và làm bài vào nháp.
- Hs khá giỏi lên bảng làm bài.


<b>4. Củng cố: </b> - Hs thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ.
 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại .


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học sinh làm bài ở nhà<b> Bài 4</b>:. - Hs chú ý.
- Nhận xét tiết học.


<b>………</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>



<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần


giống nhau ; hiẻu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn (ND Ghi nhớ)


- Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu
được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).


<b> - HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)</b>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng viết sẵn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b :xây dựng –kiến thiết ;vàng
xuộm –vàng hoe –vàng lịm .Một số tờ giấy khổ A 4 để 1 vài HS làm bài tập 2-3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1/ Kiểm tra bài cũ :
KT sự chuẩn bị của HS .
2/ Bài mới .


a/ Giới thiệu bài .


GV nêu MĐ YC của giờ học :
b/ Phần nhận xét .


HS chuaån bị SGK ,VBT
HS nêu lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài tập 1 :Một HS đọc YC của BT1
Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in


đậm .


*GV chốt lại :những từ có nghĩa giống nhau
như vậy là các từ đồng nghĩa .


Bài tập 2:Một HS đọc yêu cầu bài tập .
Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời giải
đúng


c/Phần ghi nhớ .
d)Phần luyện tập .
Bài tập 1 :


GV cho HS viết bảng con đáp án của
mình .GV sửa bài .


Bài tập 2: đọc yêu cầu BT.


Trao đổi theo cặp làm việc vào vở BT


HS sửa bài viết vào giấy A 4 (chữ to ) dán
lên bảng đọc kết quả cho cả lớp bổ sung ý
kiến GV chốt lại .


Bài tập 3:


Cả lớp nhận xét ,HS sửa bài .
GV thu vở chấm .


3/ Củng cố.



GV nhận xét giờ học .Tun dương những
em học tốt .


4.Dặn dò


-u cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
trong bài .


trên bảng lớp .


So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví
dụ .


a/xây dựng –kiến thiết .


b/vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm .
HS thảo luâïn cặp đôi .


HS phát biểu ý kiến .


Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ một
hoạt động ,một màu .)


-Đọc phần ghi nhớ
-Đọc yêu cầu BT


(xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được
cho nhau …)



(vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm không thay
thế được cho nhau .)


HS đọc ghi nhớ và nhẩm thuộc (nếu có thể )
-Đọc yêu cầu BT


-Làm bài cá nhân vào vở sau đó tiếp nối nhau
nói những câu văn các em đã đặt. <b>(Làm theo</b>
<b>YC như đã nêu ở MT)</b>


HS đọc lại ghi nhớ


<b>………</b>


<b>KHOA HOÏC :</b>



<b>NAM HAY NỮ </b>

<i>( Tiết 1)</i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai
trò của nam, nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Phiếu ghi bài tập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>



- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh nêu
đặc điểm giống nhau giữa đứa trẻ với bố mẹ.
Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố mẹ mình
 Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm đơi.
<b> Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK
và trả lời các câu hỏi 1,2,3.


- Nhóm đơi quan sát các hình ở trang 6 SGK
và thảo luận trả lời các câu hỏi.


- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau
giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái ?



- Đại diện hóm lên trình bày


<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp.
 Giáo viên chốt


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>


- Hoạt động nhóm, lớp.
<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu
( trang 8) và hướng dẫn cách chơi.


- Học sinh nhận phiếu.
 Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,


tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi
đặc điểm ghi vào một phiếu) theo cách hiểu
của bạn.


- Những đặc điểm chỉ nữ có:


- Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam
và nư:õ


- Những đặc điểm chỉ nam có:


- Học sinh làm việc theo nhóm.



 Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ
theo mẫu (theo nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo cáo,


trình bày kết quả - Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp.- Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc


.


<b>* Hoạt động 3:</b> <b>Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ</b>


<b> Bước 1: </b>Làm việc theo nhóm:
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận


1.Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
không ? Hãy giải thích tại sao ?


a/ Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.


b/ Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia
đình .


c/ Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật .


2.Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử


của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau khơng và khác nhau như thế nào ? Như
vậy có hợp lí khơng ?


3.Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối
xử giữa HS nam và HS nữ khơng ? Như vậy
có hợp lí khơng ?


4.Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ ?


-Mỗi nhóm 2 câu hỏi.


<b> Bước 2: </b>Làm việc cả lớp: -Từng nhóm báo cáo kết quả.
- GV kết luận


<b>3. Củng cố: </b>Nêu nội dung Bạn cần biết


<b>4. Dặn dò :</b>


- Xem lại nội dung bài, chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc lại.


<b>………</b>


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>



<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : Nắng trưa ( mục III ).


<i><b> </b><b>*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT </b></i>
<i><b>thiên nhiên, có ý thức BVMT</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Bảng phụ ghi bài Nắng trưa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. 2 hs nhắc lại.


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại ..


<b>2.1. Nhận xét:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân.
<b> Bài 1: </b> - Hs nêu y/c bài.


- Học sinh đọc nội dung văn bản “Hoàng hơn
trên sơng Hương” .


- Giải nghĩa từ: hồng hơn, sơng Hương, - Học sinh đọc bài văn  đọc thầm, đọc lướt.
- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài,


thân bài, kết bài - Nhóm 2- Phân đoạn-Nêu ND từng đoạn.


- Đại diện nhóm trình bày.
Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm yêu
cầu và nội dung bài.


- Nhóm 4.
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc


miêu tả trong bài văn.


- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phận
cảnh của cảnh.


 Giáo viên chốt lại: - Lớp nhận xét.
- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả


- Khaùc:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian.


+ Tả từng bộ phận của cảnh. - HS chú ý lắng nghe.
 Giáo viên nhận xét chốt lại rút ra ghi nhớ.


<b>2.2. Luyện tập:</b>


Y/c hs đọc bài tập
+ Chia mấy đoạn?
+ Ý của từng đoạn?



- HS đọc ghi nhớ.


- 1 hs đọc, nêu yêu cầu bài.
- Làm cá nhân.


- 6 đoạn.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ø</b>


- Học sinh ghi nhớ, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


<b>………</b>


<b>TIN HỌC : (dạy chiều)</b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>



<b>………</b>


<b>ÂM NHẠC : (dạy chiều)</b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>



<b>………</b>


<b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 6 năm 2010</b>



<b>TỐN :</b>



<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>




<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân.


- BT cần làm : 1; 2; 3; 4(a,c). HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại


- Giáo dục tính cẩn thận cho HS


<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Các phiếu to cho hs làm bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số


- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài tập về
nhà.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.


- Học sinh sửa bài về nhà.
- HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu phân số thập phân. </b>


- Hoạt động nhóm đơi.


- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số


thập phân:


- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100
phần; 1000 phần.


- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).
- Nêu phân số vừa tạo thành .


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, … gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b. Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b> Bài 1:</b> Đọc phân số thập phân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài


- Học sinh đọc thầm cá nhân.
- Học sinh khác sửa bài.
 Giáo viên nhận xét. - Cả lớp nhận xét.
<b> Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài.


- Học sinh làm bài vào nháp.
- 1 hs làm bài vào phiếu.
 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét.



<b> Bài 3:</b> - Hs đọc yc đề bài.
<b> Bài 4:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu bài tập.


- GV chấm bài , công bố điểm.


- Học sinh làm bài vào vở (a;c), hs khá giỏi
làm thêm câu b, d.


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập
phân.


 Giáo viên nhận xét


<b>3. Củng cố:</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được


gọi là phân số gì ? - Học sinh nêu


- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy


A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua
 Giáo viên nhận xét, tun dương - Lớp nhận xét



<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>………</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : </b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Tìm được cá từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và
đặt câu với một từ tìm được ở BT1 ( BT2).


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn BT3.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Phiếu học tập cho bài 1, 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>  Thế nào là từ đồng nghĩa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hoàn toàn ? Nêu vd.
 Giáo viên nhận xét - cho điểm. - Nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài-Ghi bảng - Hs nhắc lại .



<b>* Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>


<b> Bài 1:</b> - 1 Hs đọc yêu cầu bài 1.
- Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ –


trắng-đen. - Học theo nhóm bàn- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên
bảng (đúng và nhiều từ).


 Giáo viên chốt lại và tuyên dương. - Học sinh nhận xeùt.


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh làm bài cá nhân và các em <b>khá giỏi</b>
<b>làm 2, 3 câu.</b>


- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và


hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai. _ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt.
 Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu


văn của học sinh: - Học sinh nhận xét từng câu.
<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i> “
- Học trên phiếu luyện tập. - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng.



<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ
đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu
cách dùng.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”.
- Nhận xét tiết học.


<b>………</b>


<b>KĨ THUẬT :</b>



<b> ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tiết1</b>

)


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết cách đính khuy hai lỗ.
-Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>



Giáo viên kiểm tra sách, vở và dụng cụ
học tập của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i> Giáo viên giới thiệu bài và
nêu mục đích bài học.


<i> b. Hoạt động 1</i>: Quan sát, nhận xét mẫu.
- Giáo viên đưa ra một số mẫu .


- Em hãy quan sát hình 1a và nêu nhận xét
về đặc điểm hình dạng của khuy hai lỗ?


- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,
hướng dẫn HS quan sát mẫu kết hợp với hình
1a SGK.


- Quan sát hình 1b , em có nhận xét gì về
đường khâu trên khuy hai lỗ.


<i>c.Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
- GV gọi HS đọc mục II SGK và nêu quy
trình thực hiện.


- Gọi 1 HS đọc mục 1 và quan sát hình 2
SGK.


Nêu vạch dấu các điểm đính khuy?


- GV nhận xét.


Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện các thao tác
trong bước 1.


- GV quan sát uốn nắn và hướng dẫn
nhanh lại một lượt các thao tác trong bước
một.


Trước khi đính khuy vào các điểm vạch dấu
chúng ta cần những dụng cụ nào ?


- GV hướng dẫn cách đặt khuy.


- HoÏc sinh để sách vở và dụng cụ học tập
lên bàn.


- Học sinh quan sát mẫu.


- Khuy hai lỗ có nhiều hình dạng và màu sắc
khác nhau.


- HS quan sát mẫu kết hợp hình 1a SGK.
- Khuy được đính vào vải bằng các đường khâu
qua hai lỗ khuy để nối khuy với vải.


- <b>Quy trình :</b>


1- Vạch dấu các điểm đính khuy.
2- Đính khuy vào các điểm vạch dấu.


a- Chuẩn bị đính khuy.


b- Đính khuy.


c- Quấn chỉ quanh chân khuy.
d- Kết thúc đính khuy.




- HS nêu ở SGK


- Vải khuy hai lỗ, chỉ khâu, kim khâu, phấn
vạch, thước kẻ, kéo, khung thêu.


- HS đọc mục 2b , quan sát SGK và nêu
cách đính khuy 2 lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hướng dẫn HS đọc mục 2b và quan sát
hình 4 SGK


- GV hướng dẫn lần thứ hai các bước đính
khuy


GV gọi 1-2 HS nhắc lại và thực hiện các
thao tác đính khuy hai lỗ


- GV tổ chức cho HS làm thử .
- GV theo dõi và uốn nắn giúp HS.


<b>4- Cuûng cố </b>



- Nêu quy trình thực hiện đính khuy hai lỗ


<b>5.Dặn dò.</b>- Về nhà học bài và chuẩn bị tiết
sau thực hành.


- HS quan saùt.


- HS nêu ở mục 2c và 2d
- Hai HS lên bảng thực hiện
HS nêu lại quy trình.


<b>………</b>


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài <i>Buổi sớm</i>
<i>trên cánh đồng</i>. (BT1).


- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).


<i><b>*GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên</b></i>
<i><b>nhiên, có ý thức BVMT. </b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b> Giấy khổ to, tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> - H s đọc ghi nhơ.ù


 Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài- Ghi bảng . HS nhắc lại.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


<b> Bài 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp .


- Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của
bài văn .


- HS đọc thầm đoạn văn “<i>Buổi sớm trên cánh</i>
<i>đồng”.</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

quan nào ? ( thị giác ).
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế


của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ?


- HS tìm chi tiết bất kì .
 Giáo viên chốt lại


<b> Bài 2: </b> - Hoạt động cá nhân



- Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh


<i>vườn cây, công viên, nương rẫy. </i>


- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát (ý) .
-GV chấm điểm những dàn ý tốt. - Học sinh nối tiếp nhau trình bày.


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình.


<b>3. Củng cố:</b>


- Nêu cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh. - 2 hs


<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- </b>Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn.
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh.


- Nhận xét tiết học


<b>………</b>


<b>ANH VĂN : (dạy chiều)</b>



<b>Giáo viên chun soạn dạy</b>



<b>………</b>


<b>SINH HOẠT LỚP ĐỘI :</b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự
rèn luyện bản thân.


<b>II. ĐÁNH GIÁ FUẦN QUA :</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- HSù học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Hoạt động khác:


- Đóng bọc sách vở đúng quy định.
- Một số em còn thiếu dụng cụ học tập


<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI : </b>



* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ và tham gia đầy đủ các hoạt động
ngồi giờ lên lớp.


<b> IV. TỔ CHỨC TRỊ CHƠI :</b> GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa
các tổ nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×