Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Mẫu hợp đầu giao gói thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.29 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---O0O---

HỢP ĐỒNG BÀN GIAO GÓI THẦU
Số:

/ TP- 200…

Tên cơng trình:....................................................................................
Địa điểm:..............................................................................................
Hạng mục: ...........................................................................................
Hợp đồng thầu chính: ........................................................................
-

Căn cứ luật dân sự hiện hành của nước Công Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
Căn cứ vào hợp đồng thầu chính số: …………… ngày …/…../ 20…
Theo ý chí và thỏa thuận của hai bên.

Hôm nay, ngày…….tháng…............năm 200 , chúng tôi gồm:
BÊN GIAO THẦU (BÊN A): .
Tên viết tắt :
Địa chỉ :
Điện thoại:
Fax :
Số tài khoản:
Mã số thuế:
Người đại diện: Ông Chức vụ : Tổng Giám đốc
BÊN NHẬN THẦU LẠI (BÊN B):
Địa chỉ :…………………………………………………………………..
Điện thoại : …………………..Fax: ………………………………………


Số tài khoản: …………………Ngân hàng ………………………………
Mã số thuế :……………………………………………………………….
Người đại diện:………………………..Chức vụ:………………………..
(Nếu là người được Giám đốc uỷ quyền ký hợp đồng thì phải có giấy UQ)
Giấy uỷ quyền số: ………………….ngày ……….tháng ………. Năm ……
Do: ……………….…………………Chức vụ ………………………
Thời hạn giấy ủy quyền từ ngày….. tháng … năm …..đến ngày….. tháng năm
Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng giao nhận thầu cơng trình:..........
............................................................................................với các điều khoản như sau:

ĐIỀU I:

NỘI DUNG CƠNG VIỆC

(Ghi rõ, đầy đủ nội dung cơng việc bên A giao cho bên B thực hiện)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU II: CHẤT LƯỢNG – TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT.
(Ghi rõ tên, qui cách vật liệu và thiết bị sử dụng cho công trình và tiêu chuẩn kỹ thuật áp
dụng phù hợp với yêu cầu chất lượng qui định trong hợp đồng với chủ đầu tư)
.....................................................................................................................................


ĐIỀU III: THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG:
1. Thời gian hồn thành cơng trình: trong vịng...........ngày, kể từ ngày:....................
2. Tiến độ thực hiện:
(Ghi rõ nội dung công việc phải hoàn thành theo thời gian qui định cụ thể cho từng
phần việc).
………………………………………………………………………………………………………
………………………

ĐIỀU IV: BẢO HÀNH.
1. Bên B có trách nhiệm bảo hành cơng trình trong thời hạn ….tháng tính từ ngày bàn giao
cơng trình cho Chủ đầu tư quản lý, sử dụng.
2. Bên B phải thực hiện chế độ kiểm tra, bảo trì thiết bị trong thời gian bảo hành cơng trình
đúng theo quy định:
...............................................................................................................................
(Ap dụng với cơng trình cung cấp lắp đặt máy và thiết bị)
3. Trong thời gian bảo hành:
-

Bên B phải tiến hành việc sửa chữa mọi hỏng hóc, khuyết tật của cơng trình trong
vịng 03 ngày tính từ khi nhận được thơng báo của bên A mà khơng được thanh tốn
thêm bất cứ khoản chi phí nào.

-

Ngồi ra Bên B cũng phải có trách nhiệm thực hiện các cơng việc sửa chữa các hỏng
hóc do các nguyên nhân khác gây ra khi có yêu cầu. Căn cứ vào khối lượng công việc
thực tế, bên A sẽ thỏa thuận với bên B về mức chi phí hợp lý thanh tốn cho cơng việc
sửa chữa này.

ĐIỀU V: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG - PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:
1. Giá trị hợp đồng là: …………
(Bằng chữ:........................................................................................ đồng Viêt Nam).
(Ghi rõ giá trị hợp đồng đã bao gồm …% thuế VAT hay chưa bao gồm VAT)
2. Phương thức thanh toán: chuyển khoản:
-

Đợt 1: (ghi rõ giá trị thanh toán và khối lượng cơng việc phải hồn thành, thời gian qui
định trong từng đợt thanh tốn)


-

Đợt 2:........................................................................................................................

-

Đợt cuối:......................................................................................... sau khi hồn thành
nghĩa vu bảo hành cơng trình.

3. Chứng từ thanh tốn
- Việc thanh toán chỉ được thực hiện khi bên B xuất trình biên bản nghiệm thu từng đợt và
hố đơn tài chính phù hợp với khối lượng cơng việc qui định, được giám sát kỹ thuật và
chỉ huy trưởng công trường của bên A xác nhận.
- Bên B phát hành hóa đơn tài chính cho bên A trước mỗi đợt thanh tóan và xuất đủ giá trị
quyết tóan khi cơng trình hịan thành .
- Bên B phải cung cấp cho bên A chứng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng vô điều kiện với
giá trị bảo lãnh bằng 10% giá trị hợp đồng có hiệu lực đến khi bên A nghiệm thu hạng
mục cơng trình và bảo lãnh hồn trả tiền tạm ứng vô điều kiện với giá trị bảo lãnh bằng
khoản tạm ứng, có hiệu lực đến khi bên B hoàn trả toàn bộ khoản tạm ứng (Ghi chú: Nếu
khơng có tạm ứng, bên B khơng phải nộp bảo lãnh tiền tạm ứng cho bên A) do ngân hàng
bên B phát hành .


ĐIỀU VI: TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN:
Bên A:
- Giao cho bên B một bộ tài liệu kỹ thuật bao gồm:………………..
- Phổ biến nội qui cong trường cho bên B
- Cử cán bộ kỹ thuật giám sát nghiệm thu cơng trình trong q trình thi cơng đến khi bên B
hồn thành cơng trình.

- Bàn giao mặt bằng cho bên B thi công đúng tiến độ qui định tại điều 3.
- Hỗ trợ bên B về điều kiện thi công tại công trường.
-

Thanh toán cho bên B theo qui định tại điều 5 của hợp đồng

-

Bên A (hoặc chủ đầu tư của bên A) có quyền vào các cơ sở của bên B để kiểm tra quá
trình chế tạo các vật liệu và thiết bị phục vụ cho việc thực hiện HĐ.
-

Bên B:
Tổ chức thi công đúng thiết kế đã được bên A duyệt hoặc xác nhận theo nội dung công
việc và chất lượng qui định tại điều 1 và điều 2 của hợp đồng.

-

Thi công đúng tiến độ quy định tại điều 3 của hợp đồng.

-

Đảm bảo tuyệt đối an toàn về người và thiết bị trong q trình thi cơng. Chịu mọi trách
nhiệm trước pháp luật và phí tổn nếu để xảy ra tai nạn.

-

Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của Nhà Nước về bảo vệ mơi trường.

-


Phải có cán bộ phụ trách an toàn khi làm việc trên công trường (lưu ý: điều khoản này
phải đưa vào khi nhà thầu lớn, thi công công việc nguy hiểm)

-

Thông báo cho bên A trước.................ngày khi bắt đầu thi công để bên A sắp xếp kế
hoạch phối hợp thực hiện.

-

……………………………………………………………………………………..

( Tuỳ theo điều kiện của từng cơng việc của cơng trình có thể bổ sung thêm một số điều
khoản khác cho phù hợp )
ĐIỀU VII: PHÁT SINH
- Bên B có trách nhiệm thực hiện các công việc phát sinh theo yêu cầu của bên A trong q
trình thi cơng.
- Căn cứ vào khối lượng công việc phát sinh thực tế hai bên sẽ thống nhất về mức chi phí
và thời gian cần thiết để thực hiện lập thành phụ lục của hợp đồng.
ĐIỀU VIII:

CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

1. Nếu bên A chậm thanh toán cho bên B thì mức phạt vi phạm hợp đồng bằng mức lãi suất
tín dụng quá hạn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tính từ ngày hết hạn thanh tốn.
2. Nếu bên B thực hiện hợp đồng chậm trễ so với tiến độ quy định tại điều 3 thì bên B sẽ
chịu phạt ................... % giá trị ............ cho mỗi ngày chậm trễ. Tổng số tiền phạt không
vượt quá 10% tổng giá trị hợp đồng.
3. Bên A có quyền đình chỉ hoặc từ chối thực hiện hợp đồng trong các trường hợp:

+ Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng.
+ Cơng trình thi cơng khơng đảm bảo chất lượng quy định tại điều 2 và khong thể sửa
chữa khắc phục.
+ Không đảm bảo tiến độ thi công gây thiệt hại lớn cho bên A, gây mất an toàn nghiêm
trọng về người và thiết bị trong q trình thi cơng đồng thời bên B sẽ phải chịu các chi
phí phát sinh mà bên A phải gánh chịu do phải thuê nhà thầu phụ khác hoàn tất công
việc của hợp đồng và tiền phạt của chủ đầu tư đối với bên A do việc thực hiện công
việc của hợp đồng này gây ra.


4. Bên B có quyền ngưng thực hiện hợp đồng trong trường hợp bên A bị phá sản, mất khả
năng thanh toán.
ĐIỀU IX:
TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG
1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngồi tầm kiểm
sốt của các bên như động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả hoạn; chiến tranh
hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, ... và các thảm hoạ khác chưa lường hết được, sự thay
đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam…
2. Việc một bên khơng hồn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không
phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất
khả kháng có nghĩa vụ phải:
 Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần
thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
 Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7
ngày ngay sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
3. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo
dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện
các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình
ĐIỀU X: LUẬT CHI PHỐI VÀ TRỌNG TÀI:
 Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng, chủ động thông báo cho

nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, hai bên kịp thời
thông báo cho nhau để thương lượng và cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp
tác.
 Trong trường hợp hai bên không tự giải quyết được, một trong hai bên có quyền đưa vụ
việc đến Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam, chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh để
giải quyết. Quyết định của Trung tâm là cuối cùng và phải được hai bên chấp hành
nghiêm túc.
ĐIỀU XI: CAM KẾT
 Hợp đồng này là hợp đồng duy nhất được ký kết giữa bên A và bên B, không bên nào
được tự ý sửa đổi. Trong trường hợp có bổ sung sửa đổi phải lập thành văn bản như là
một phụ lục của hợp đồng và được hai bên cùng ký xác nhận thì mới có giá trị thực hiện.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và hết hiệu lực khi thanh lý hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành ___ bản mỗi bên giữ ___ bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẦU

CÔNG TY
Tổng giám đốc


------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ghi chú: (1) Số và ký hiệu hợp đồng
Số : xx/ TP- XX
(1.1)
(1.2)
(1.1) Số hợp đồng do nhân viên văn thư ghi khi vào Sổ theo dõi hợp đồng.
(1.2) Ký hiệu của cơng trình .



×