Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 5 ca ngay tuan 5ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.02 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu

ầ n 5



<i><b>Bi s¸ng: </b></i>

<b>Thứ 2 / 13 /9 / 2010</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Tập đọc</b></i>

<b> </b>


<b> MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Đọc lưu lốt tồn bài. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể hiện cảm
xúc về tình bạn, ..


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm chân tình của một chun gia nước bạn với một cơng nhân
VN, qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc .


<b> II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh ảnh về các cơng trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: Cầu Thăng Long, nhà
máy Thuỷ điện Hồ Bình, cầu mỹ Thuận...


<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt dộng dạy Hoạt động học


<b> A. kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- HS đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất
- GV nhận xét ghi điểm


<b> B. Bài mới (</b>30<b>)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>



<b> 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>


<b> a) Luyện đọc</b>


- GV đọc, Chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
- Đọc nối tiếp lần 1: 4 HS đọc


- GV ghi từ khó HS đọc sai.
- HS đọc nối tiếp lần 2.


GV kết hợp giải nghĩa từ chú giải


- Yêu cầu đọc lướt văn bản tìm câu , đoạn khó đọc
- GV ghi từ câu dài khó đọc lên bảng (Bảng phụ)
- Yêu cầu hS đọc


<b> b) Tìm hiểu bài</b>
HS đọc thầm đoạn 1.


H: Anh Thuỷ gặp anh A- lếch - xây ở đâu?
H: Dáng vẻ của anh A- lếch- xây có gì đặc biệt
khiến anh Thuỷ chỳ ý?


TN: mặt to chất phác.


H: Dỏng v ca A- lếch- xây gợi cho tác giả cảm
nghĩ như thế no?


? Đ1 thâu tóm điều gì?



H: Chi tit no lm cho em nhớ nhất ? Vì sao?
- Giảng : chuyên gia máy xúc A- lếch- xây cùng
với nhân Liên Xô luôn kề vai sát cánh với nhân
dân Việt Nam, giúp đỡ nhân dân ta trong công
cuộc xây dng t nuc. ....


? Đ2 thâu tóm điều gì?


H: Ni dung bài nói lên điều gì?


- 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời về các câu
hỏi trong SGK


- HS nghe


- cả lớp đọc thầm bài
-GV sửa lỗi phát âm
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó
- 4 HS đọc nối tiếp


- HS đọc từ chú giải trong SGK
- HS đọc


- HS đọc thầm đoạn


+ Anh Thuỷ gặp anh A- lếch- xây ở cơng
trường xây dựng.



+ Anh A-lếch- xây có vóc người cao lớn,...
+ Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn
nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, ...


<b>ý 1: Dáng vẻ đặc biệt của vị khách...</b>


+ Chi tiết tả anh A- lếch- xây xuất hiện ở
công trường


+ Chi tiết tả cuộc gặp gỡ giữa anh Thuỷ và
anh A- lếch xây. Họ rất nhau về cơng
việc .Họ nói chuyện rất cởi mở, thân mạt .
- lắng nghe.


<b>ý 2: Cuéc trß chuyện chân tình, thân mật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV ghi nội dung bài


<b> c) Đọc diễn cảm</b>


- Treo bảng phụ có đoạn văn chọn hướng dẫn
luyện đọc (Đ4)


- GV đọc mẫu


- HS thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố dặn dò (</b>3<b>)</b>



<b>-ND: Kể về tình cảm chân thành của một </b>
chuyên gia nước bạn với một cơng nhân
VN, qua đó thể hiện tình hữu nghị giữa các
dân tộc trên thể giới.


- HS nhắc lại nội dung bài
- HS đọc


==============================


<i><b>Tiết 3</b></i>

<b> </b>

<i><b>Tốn</b></i>



<b>ƠN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :</b>


- Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơnvị đo độ dài.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


- Giải bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài


<b> II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Họat động học


<b>1.kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


<b> 2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài ( </b>1<b>)</b>



<b> 2.2.Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


? Hãy đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
? 1m bằng bao nhiờu dm ?


- GV viết vào cột mét : 1m = 10 dm
- 1m bằng bao nhiêu dam ?


- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS : 1m = 10dm
- 1m = <i>dam</i>


10
1


.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét


km hm dam m dm cm mm



1km
= 10hm


1hm =10dam
=


10
1


hm


1m
= 10dm =


10
1


dam


1m
= 10dm
=


10
1


dam


1dm


= 10cm
=


10
1


m


1cm
= 10mm
=


10
1


dm


1mm
=


10
1


cm


? Trong bảng đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo
liền nhau có mqh ntn với nhau? .


<b>Bài 2</b>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra


- Trong 2 đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị
lớn gấp 10 lần đ vị bé.đvị bé bằng


10
1


đ vị lớn.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bài lẫn nhau.


<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV viết lên bảng 4km 37m = ....m


và yêu cầu HS nêu cách tìm số thích hợp điền
vào chỗ trống.


<b> Bài 4: HD hs lµm ë nhµ.</b>


<b> 3. Củng cố – dặn dò (</b>2<b>)</b>


342dm = 3420cm c) 1mm =
10



1
cm
15cm = 150mm 1cm =


100
1


m


1m =
1000


1
4km37 = 4km + 37m


= 4000m + 37m
= 4037m


Vậy 4km37m = 4037m


=====================================


<b> </b>

<i><b>Tiết 4</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Lịch sử</b></i>



<b> PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>


<b> I. Mục tiêu</b>



Học xong bài này HS biết:


- Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở VN đầu thế kỉ XX .


- phong trào Đông Du là phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực dân pháp.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ thế giới


- Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông Du


<b> III. các hoạt động dạy- học </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


H: Từ cuối thế kỉ XI X ở VN xuất hiện những
ngành kinh tế nào?


H: Những thay đổi về KT đã tạo ra những giai
cấp, tầng lớp mới nào trong XH VN?


<b> B. Bài mới (</b>28<b>)</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: (</b>1)


<b> 2. Nội dung bài</b>


<b>- Hoạt động 1: Tiểu sử Phan Bội Châu</b>



H: Em hãy nêu những nét chính về tiểu sử của
Phan Bội châu?


- 2 HS lần lượt trả lời các câu hỏi GV đưa ra


- HS nghe và nhắc lại đầu bài
- HS làm việc theo nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động 2: Sơ lược về ph trào Đơng Du.</b>


- HS thảo luận nhóm, đọc SGK


H: Phong trào Đông Du diễn ra khi nào?Ai là
người lãnh đạo? mục đích của phong trào là gì?
H: Nhân dân đã làm gì để hưởng ứng phong
trào ?


H: Kết quả phong trào và ý nghĩa của phong
trào này là gì?


GV KL: Nêu bài học.


<b>3. Củng cố dặn dị (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tìm hiểu quê hương của
nguyễn Tất Thành.



- HS thảo luận nhóm 2


+ Phong trào Đông Du được khởi xướng năm
1905 do Phan Bội Châu lãnh đạo. ....


+ Phong trào vận động được nhiều người sang
Nhật học. ....


+ Phong trào phát triển làm cho TDP hết sức lo
ngại , năm 1908 TDP cấu kết với Nhật chống
phá phong trào. Chính phủ Nhật ra lệnh trục
xuất những người yêu nước VN và Phan Bội
Châu ra khỏi Nhật. phong trào Đông Du tan rã.
Tuy thất bại nhưng phong trào đã tạo được
nhiều nhân tài cho đất nước, đồng thời cổ vũ,
khơi dậy lòng yêu nước của nhân dân ta.


=======================================


<i><b>Bi chiỊu:</b></i>



<b> </b>

<i><b>Tiết 1</b></i>

<b> : </b>

<i><b>đạo đức</b></i>



<b>CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>


<b> I. mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Trong cuộc sống, con người thường phải đối mặt với những khó khăn, thử thách. Nhưng nếu có
ý chí, có quyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy, thì sẽ vượt qua được khó khăn
để vươn lên trong cuộc sống.



- Xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình , biết đề ra kế hoạch vượt khó của bản thân.
- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích trong
gia đình và xã hội.


<b> II. Tài liệu và phương tiện </b>


- Một số mẩu chuyện về những tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Kí, Nguyễn Đức Trung...


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


TI T 1



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ của bài học trước
<b> B. Bài mới (</b>28<b>)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (</b>1<b>)</b>


<b> 2. Nội dung bài:</b>


<b> * Hoạt động 1: HS tìm hiểu thơng tin về tấm</b>
gương vượt khó của Trần Bảo Đồng.


- Yêu cầu HS đọc thông tin về Trần Bảo Đồng
trong SGK



.H: Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì
trong cuộc sống và trong học tập?


H: Trần bảo Đồng đã vượt khó khăn để vươn
lên như thế nào?


H: Em học tập được những gì từ tấm gương đó?


<b>KL: Từ tấm gương Trần Bảo Đồng ta thấy: Dù</b>


gặp ...


- 2 HS nêu bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 2: xử lí tình huống</b>


<b> - GV chia lớp thành nhóm 4 . Mỗi nhóm thảo</b>
luận 1 tình huống


<b>- GV: Trong những tình huống trên, người ta có</b>


thể tuyệt vọng , chán nản, bỏ học ... biết vượt
qua mọi khó khăn để sống và tiếp tục học tập
mới là người có chí.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài tập 1-2 Trong SGK</b>
<b> - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2</b>


- GV nêu lần lượt từng trường hợp, HS giơ thẻ
màu thể hiện sự đánh giá của mình



<b> Bài 1: Những trường hợp dưới đây là biểu hiện</b>
của người có ý chí?


<b> Bài 2: em có nhận xét gì về những ý kiến dưới</b>


đây?


- GV nhận xét


- KL: Các em đã phân biệt rõ đâu là biểu hiện
của người có ý chí. Những biểu hiện đó được thể
hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn , trong cả học
tập và đời sống


- Ghi nhớ : SGK


<b> 3. củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- Các nhóm thảo luận


- đại diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm
- lớp nhận xét bổ xung.


- HS thảo luận nhóm 2
- HS giơ thẻ theo quy ước



+ Nguyễn Ngọc kí bị liệt cả 2 tay, phải dùng
chân để viết mà vẫn học giỏi.


+ Dù phải trèo đèo lội suối, vượt đường xa để
đến trường nhưng mai vẫn đi học đều.


+ Vụ lúa này nhà bạn Phương mất mùa nên
có khó khăn, Phương liền bỏ học.


+ Chữ bạn Hiếu rất xấu nhưng sau 2 năm
kiên trì rèn luyện chữ viết , nay Hiếu viết vừa
đẹp , vừa nhanh.


+ Những người k huyết tật dù cố gắng học
hành cũng chẳng để làm gì.


...


- HS đọc ghi nhớ


============================================


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Kĩ thuật</b></i>

<b> </b>



<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b> </b>



<b>I . Mục tiêu : HS cần phải :</b>



- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quảnmột số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong
gia đình.


- Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh,an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ , nấu , ăn uống.


<b> II . Đồ dùng dạy học</b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường


- Một số loại phiếu học tập


<b> III . Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A- Kiểm tra bài cũ (</b>2<b>)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B - Bài mới (</b>30<b>)</b>


- Giới thiệu bài (1)


<b> + Hoạt động 1 :Xác định dụng cụ đun, nấu, ăn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Em hãy kể tên các dụng cụ nấu ăn trong gia đình ?
<b> + Hoạt động 2 :(</b>15) Tìm hiểu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống
trong gia đình



- GV hướng dẫn HS cách lập biểu


- Bao gồm nồi, niêu, xoong , chảo, , bát, đĩa...
- HS thảo luận nhóm và trình bầy


- Các nhóm khác nhận xét


<b>- BIỂU TÊN CÁC DỤNG CỤ NẤU ĂN</b>
<b>Loại dụng cụ</b>


<b> Tên các dụng cụ</b>
<b> cùng loại</b>


<b> Tác dụng</b> <b>Sử dụng, bảo </b>
<b>quản</b>


Bếp đun


Dụng cụ nấu ăn


Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống
Dụng cụ cắt, thái thực phẩm


Các dụng cụ khác


- Gợi ý : các em có thể bổ sung thêm các dụng cụ
khác


<b>+ Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập</b>



<b> IV . Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>




+ Tên loại dụng cụ...


+ Tên các dụng cụ cùng loại...
+ Tác dụng các dụng cụ cùng loại...
+Cách sử dụng, bảo quản...




======================================


<i><b>TiÕt 3</b></i>

<b>: </b>

<i><b>To¸n</b></i>

<b>: </b>

<b>Lun tËp thªm</b>



<b>I . Mơc tiªu: </b>


Củng cố giải toán có lời văn dạng tỉ lệ ( thuận và nghịch). Dạng tổng và tỉ số...


<b>II . Lªn líp.</b>


<b>Bài 1: GV đọc đề và ghi tóm tắt: </b>


Có 1 số tiền: 5500 đ/gói: 12 gói
11000 đ/gói: ...gói?
- HS xác định dạng toán( tỉ lệ nghịch).


<b>Bài 2: GV ghi tóm tắt, y/c hs đọc đề và giải.</b>



90 ngời ăn: 15 ngày
thêm... ngời : 9 ngày


<b>Bài 3: HS tóm tắt và giải: </b>


Mỗi ngày 8 giờ: 9 ngày: 6 ngời xong
Mỗi ngày 9 giờ: 6 ngày: ... ngời xong.
( Mức làm mỗi ngời nh nhau)


<b>Bài 4: </b>


Hai thùng đựng 154 lít dầu, nếu rót 15 lít thùng
1 sang thùng 2 thì thùng 2 =


3
4


thïng 1. tìm số
dầu lúc đầu ở mỗi thùng?


III . Dặn dß.


- HS làm bài, 1 em lên bảng làm.
Giải: Số tiền ngời đó có: 5500

<sub></sub>

12= 66000 đ
Nếu mua 11000đ/gói thì mua đợc số gói:
66000 : 11000= 6 gói.


- HS giải: Số ngời ăn hết số thực phẩm đó trong
9 ngày là: 90

15 :9 = 150( ngời)


Số ngời đến thêm là: 150 - 90 = 60 ( ngi)
- HS gii:


Nếu mỗi ngày làm 8 giờ thì 1 ngời làm số giờ:
8 x 9 = 72 ( giê)


9 ngµy 6 ngêi lµm hÕt sè giê:
72 x 6 = 432 ( giờ)


Nếu mỗi ngày làm 9 giờ thì 1 ngời làm số giờ:
9 x 6 = 54 ( giê)


Mỗi ngày làm 9 giờ thì cần số ngời để làm
xong cơng việc đó trong 6 ngày là:


432 : 54 = 8 ( ngời)
-HS giải:


( Dạng toán tổng và tỉ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Thứ 3 / 14 / 9 / 2010 </b></i>

<i><b>Buæi s¸ng:</b></i>



<i><b>Tiết 1</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Thể dục</b></i>



<b>ĐHĐN –TRỊ CHƠI NHẢY Ơ TIẾP SỨC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN ; cách chào và xin phép ra vào lớp, tập hợp


hang dọc dóng hàng điểm số, ... Yêu cầu thuần thục động tác thực hiện nhanh nhẹn khẩn trương
đúng động tác.


- Trị chơi nhảy ơ tiếp sức. Yêu cầu chơi đúng luật , hứng thú trong khi chơi


<b>II. Địa điểm –Phương tiện .</b>


- Sân thể dục, còi .


<b>III . Nội dung – Phương pháp thể hiện</b>

.



<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


<b>Mở đầu</b> 6 phút


*


<b>2. phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học</b> 2phút ********


********


<b>3. khởi động:</b> 3 phút


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng dọc thành
vòng tròn , thực hiện các động tác xoay khớp
cổ tay , cổ chân , hông , vai , gối , …


- Thực hiện bài thể dục phát triển chung .



2x8 nhịp


Đội hình khởi động


cả lớp khởi động dưới sự điều khiển của cán
sự


<b>Cơ bản</b> 18-20


phút


<b>1 . Ôn ĐHĐN</b>


- Ôn cách chào và báo cáo…


- Tập hợp hàng dọc dóng hàng, điểm số,đứng
nghiêm, nghỉ, quay phải trái, đằng sau…


7 phút Học sinh luyện tập theo tổ(nhóm)

<b> *</b>



********
********
********


<b>2. Trò chơi vân động </b>


- Chơi trị chơi nhảy ơ tiếp sức 4-6 phút



GV nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi
h\s thực hiện


<b>III. kết thúc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập


- Hướng dãn học sinh tập luyện ở nhà


5-7 phút *


*********
*********
====================================


<b> </b>

<i><b>Tiết 2</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Toán</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về :


- Các đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.


- Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lượng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1



<b>III . Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ (</b>2<b>)</b>


<b> 2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


<b> 2.2.Hướng dẫn ôn tập</b>


<b>Bài 1</b>


2 HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lợng.
- GV hỏi : 1kg bằng bao nhiờu hg ?
- GV viết vào cột kg :1kg = 10hg
- 1kg bằng bao nhiờu yến ?
- GV viết tiếp vào cột kg để cú :...


- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS : 1kg = 10hg
- HS : 1kg =


10


1


yến.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


<b>Lớn hơn kg</b> <b>kg</b> <b>Bé hơn kg</b>


tấn tạ yến kg hg dag g


1 tấn


= 10 tạ = 10 yến1 tạ
=


10
1


tấn


1 yến
= 10kg
=


10
1


tạ



1 kg
= 10 hg
=


10
1


yến


1hg
= 10 dag
=


10
1


kg


1dag
= 10g
=


10
1


hg


1g
=



10
1


dag


? Trong bảng đơn vị đo khối lợng, 2 đơn vị
đo liền nhau có mqh ntn với nhau?


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- GV yêu cầu HS nêu cách đổi của phần c,d


<b>Bài 4</b>


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- Trong 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn
vị lớn gấp 10 lần đvị bé, đvị bé bằng


10
1


đvị lớn.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
.a) 18 yến = 180 kg b) 430kg = 43 yến


200 tạ = 20 000 kg 2500 kg = 25 tạ
35 tấn = 35 000 kg 16 000 kg = 16 tấn
c) 2kg326g = 2326g d) 4008g = 4kg8g
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
<b>bài tập. Bài giải</b>


Ngày thứ hai cửa hàng bán được là :
300 x 2 = 600 (kg)


Hai ngày đầu cửa hàng bán được là :
300 + 600 = 900 (kg)


1 tấm = 1000 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. củng cố – dặn dò (</b>2<b>)</b>


GV tổng kết giờ học, dặn dò HS.


1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số : 100 kg
=================================


<i><b>TiÕt 3,4</b></i>

: GV chuyên Anh dạy


=================================

<i><b>Bi chiỊu:</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Tiết 1</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Khoa học</b></i>



<b> THỰC HÀNH NĨI KHƠNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Thu nhập và trình bày thông tin về tác hại của các chất gây nghiện: rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.
Có kĩ năng từ chối khi bị rủ rê, lôi kéo sử dụng các chất gây nghiện.


Ln có ý thức tun truyền, vận động mọi người cùng nói: "khơng!" với thể các chất gây nghiện.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- HS sưu tầm tranh, ảnh, sách báo về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>Hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.</b>


- Giấy khổ to, bút dạ.


- Phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của các chất gây nghiện.
- Cây cảnh to, cốc, chai, bao thuốc lá, gói giấy nhỏ....


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu (</b>30<b>)</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>- Kiểm tra bài cũ:( </b>2<b>)</b>


- Kiểm tra việc sưu tầm tranh, ảnh, sách báo về tác
hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>- </b>

<b>Giới thiệu bài</b>

<b> ( </b>

1

<b>)</b>



Hoạt động 1

.

Thực hành xử lí thơng tin



<b>?. Các em hãy cùng chia sẻ với mọi người thơng tin</b>


mình su tầm đợc?.
- Nờu: Rượu, bia, ...


Hoạt động 2 :Tác hại của các chất gây nghiện

<i> - GV chia HS thành 6 nhóm, và nêu u cầu hđộng.</i>


+ Đọc thơng tin trong SGK.


+ Kẻ bảng và hoàn thành bảng về tác hại của thuốc
lá hoặc rượu bia hoặc ma tuý.


- Gọi nhóm 1, 3, 5 dán phiếu lên bảng. GV ghi
nhanh vào phiếu để có những thơng tin hồn chỉnh
về tác hại của rượu bia, thuốc lá, ma tuý.


- Gọi HS đọc lại phiếu hoàn chỉnh


<b> Hoạt động 3: </b>


Thực hành kĩ năng từ chối khi bị lôi kéo, rủ rê sử
dụng chất gây nghiện


<b> - GV yêu cầu HS quan sát minh hoạ 22, 23 SGK và</b>


hỏi:Hình minh hoạ các tình huống gì?- GV nêu:
Trong cuộc sống hằng ngày mỗi chúng ta đều có thể
bị rủ rê sử dụng các chất gây nghiện...


- GV chia HS thành 3 nhóm u cầu thảo luận tìm
cách từ chối cho mỗi tình huống trên, sau đó xây



- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời các câu hỏi.


- 5 đến 7 HS tiếp nối nhau đứng dậy giới thiệu
thông tin mình đã sưu tầm được.


Ví dụ:


- Đây là bức ảnh một người nghiện thuốc lá. Anh
ta bị mắc bệnh phổi, viêm cuống họng phải phẫu
thuật mà vẩn tiếp tục hút.


...


- HS hoạt động theo nhóm. Nhóm 1, 2 hồn thành
phiếu về tác hại của thuốc lá; Nhóm 3, 4 làm tác
hại của rượu, bia; Nhóm 5,6 làm phiếu về tác hại
của ma tuý.


- Các nhóm 1, 3, 5 trình bày kết quả thảo luận
trước lớp, các nhóm theo dõi và bổ sung ý kiến.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dựng thành 1 đoạn kịch để đóng vai và biểu diễn
trước lớp.


<b> Hoạt động kết thúc (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS ...



<b> ======================================</b>

<i><b>TiÕt 2,3</b></i>

: LuyÖn TiÕng ViÖt.


I. <b>Mục tiêu : Củng cố về từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, viết đoạn vn t cnh thanh bỡnh 1 </b>


vùng quê.
II. <b>Bài míi . </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Bài 1: Từ “chao” trong câu “Chốc sau đàn chim </b>


chao cánh bay đi, nhng tiếng hót nh đọng mãi
giữa bầu trời ngồi cửa sổ.”đồng nghĩa với từ
nào?


<b>Bµi 2: Câu sau thuộc kiểu câu gì? Gạch 1 gạch </b>


di CN, 2 gch di VN ca cõu ú.


<b>Bài 3: Gạch dới những từ trái nghĩa nhau trong </b>


các ví dụ sau.


<b>Bài 4: Cảm thụ văn học.</b>


Nu thay t ng ttrong câu “Chốc sau đàn
chim chao cánh bay đi , nhng tiếng hót nh đọng
mãi giữa bầu trời ngồi cửa sổ.”bằng 1 trong
các từ cịn, vang, ngân thì câu văn sẽ khơng hay


bằng. Vì sao?


<b>Bµi 5: ViÕt 1 đoạn văn ngắn (5-7 câu) miêu tả </b>


cảnh thanh bình của 1 miền quê.
<b>III . Nhận xét tiết học.</b>


a . vỗ. b. ®Ëp . c. nghiêng


Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà/thờng đầy ánh
sáng, đầy màu sắc.


( Ai thế nào).


a. Nắng tốt da, m a tèt lóa.


b. Ăn cỗ đi tr ớc , lội nớc theo sau.
c. Khoai đất lạ, mạ đất quen.


-Vì các từ trên tuy là những từ đồng nghĩa với từ
đọng nhng mỗi từ lại có sắc thái riêng. Với từ
cịn, câu văn khơng có hình ảnh. Từ ngâm mơ tả
đc âm thanh âm thanh kéo dài, trải rộng trong
không gian và thời gian nhng ko đi vào chiều
sâu tâm hồn. Chỉ khi sử dụng từ đọng tiếng hót
của đàn chim nh đc lắng lại,giữ lại trong tgian,
ko gian và đặc biệt là nó diễn tả đc sự lắng sâu
trong tâm hồn.


-Buổi chiều, cảnh vật hiện lên qua khung cửa


nhà em thật là đẹp. Cánh đồng lúa xanh non ...


<b> S¸NG </b>

<i><b>Thứ 4 / 15 / 9 / 2010</b></i>



<b> </b>

<i><b>Tiết 1</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỒ BÌNH</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm cánh chim hồ bình.


2. Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền
quê hoặc thành phố.


<b> II. Đồ dùng dạy học: Tõ ®iĨn hs.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A.Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp từ trái nghĩa
mà em biết?


<b> B. Bài mới (</b>30<b>)</b>


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn HS làm bài tập



<b> Bài tập 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài


H: Tại sao em chọn ý b mà không chọn ý c hoặc ý a?
GV nhận xét chốt lại


<b> Bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm theo cặp
- Gọi HS trả lời


H: Nêu ý nghĩa của từng từ ngữ và đặt câu?
<b> Bài tập 3</b>


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- Gọi 1 HS làm vào giấy khổ to dán lên bảng GV và lớp
nhận xét


<b> 3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về hồn thành bài văn của mình.


- HS nêu



- HS tự làm bài và phát biểu


+ ý b, trạng thái khơng có chiến tranh.


- Vì trạng thái bình thản là thư thái, thoải mái...
- HS đọc


- hồ bình: bình n, thanh bình, thái bình.
+ Bình n: n lành khơng gặp điều gì rủi ro
hay tai hoạ


+ bình thản: phẳng lặng, yên ổn tâm trạng nhẹ
nhàng thoải mái khơng có điều gì áy náy lo
nghĩ.


+ Lặng n: trạng thái n và khơng có tiếng
động.


+ Hiền hồ: hiền lành và ơn hồ


+ Thái bình: n ổn khơng có chiến tranh
+ Thanh bình: n vui trong cảnh hồ bình.
- HS đọc u cầu


- HS tự làm bài
- 1 HS làm


- HS đọc đoạn văn của mình
=================================



<b> </b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b> : </b>

<i><b> Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :</b>


- Giải các bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


<b> 2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


<b> 2.2.Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp.
-HD hs gi¶i.


<b>Bài 3</b>


- GV cho HS quan sát hình và hỏi : Mảnh đất
được tạo bởi các mảnh có kích thước, hình
dạng như thế nào ?



- GV : Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS nghe.


- 1 HS đọc đề bài thành tiếng trước lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


<b>Bài giải</b>


Cả hai trường thu được là :
1 tấn 300kg + 2 tấn 700kg = 3 tấn 1000 kg


3 tấn 1000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là :


4 : 2 = 2 (lần)


Số quyển vở sản xuất được là :
50000 x 2 = 100 000 (quyển)
Đáp số : 100 000 quyển vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tổng diện tích của hai hình đó.
- GV u cầu HS làm bài.


<b>3. củng cố – dặn dò (</b>2<b>)</b>



GV tổng kết tiết học, dặn dị HS.


Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
14 x 6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng CEMN là :
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh đất là :
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 133 m2


===================================


<i><b>Tiết 3</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Chính tả</b></i>

<b> ( Nghe - viết )</b>


<b> MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


<b> I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Nghe và viết vhính xác, đẹp đoạn Qua khung cửa kính.... những nét giản dị thân mật.


- Hiểu được cách dánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đơi / ua và tìm được các tiếng
có ngun âm /ua để hồn thành các câu thành ngữ.


<b> II. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b> A. Kiểm tra bài cũ (</b>3)


H: Em có nhận xét gì về cách đánh dấu
thanh trong từng tiếng?


<b> B. Bài mới (</b>30<b>)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


<b> 2. Hướng dẫn viết chính tả.</b>


<b> a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn</b>


- HS đọc đoạn văn


H: Dáng vẻ của người ngoại quốc này có gì
đặc biệt?


<b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b>


- u cầu HS tìm từ khó


- Ycầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
c) Viết chính tả


d) Sốt lỗi, chấm bài


<b> 3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bài 2</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài


H: Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh
trong mỗi tiếng em vừa tìm được?


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS làm bài tập theo cặp đơi: Tìm tiếng
cịn thiếu trong câu thành ngữ và giải thích
nghĩa của thành ngữ đó.


- HS đọc từ, viết cấu tạo vần các tiếng vừa đọc
HS nhận xét: những tiếng có âm cuối dấu thanh
được đặt ở chữ cái thứ 2 ghi ngun âm đơi
Những tiếng khơng có âm cuối dấu thanh được đặt
ở chữ cái đầu ghi nguyên âm.


- HS đọc đoạn viết


- Anh cao lớn, tóc vàng ửng lên như một mảng
nắng. Anh mặc bộ quần áo màu xanh cơng nhân,
thân hình chắc và khoẻ, khn mặt to chất phát ...
tất cả gợi lên những nét giản dị, thân mật.


- HS nêu : Khung cửa, ...



- HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS lên bảng làm bài còn HS cả lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét bài bạn làm trên bảng


+ Trong các tiếng chứa ua dấu thanh đặt ở chữ cái
đầu của âm chính ua là chữ u


+ Trong các tiếng chứa uô dấu thanh đặt ở giữa
chữ cái thứ 2 của âm chính là chữ ơ


- HS nêu u cầu


+ Muôn người như một: ...
+ Chậm như rùa: quá chậm chạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn HS ....


+ Cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm việc trên đồng
ruộng.


===========================================


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b> : </b>

<i><b>địa lí</b></i>



<b> VÙNG BIỂN NƯỚC TA</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài họ, HS có thể:</b>



- Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta.
- Chỉ được vùng biển nước ta trên bản đồ (lược đồ).


- Nêu tên và chỉ trên bản đồ (lược đồ) một số điểm du lịch, bãi tắm nổi tiếng.
- Nêu được vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống, sản xuất.


- Nhận biết được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam; Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong SGK.


- HS sưu tầm thông tin, tranh ảnh về một số điểm du lịch, bãi tắm nổi tiếng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( </b>4<b>)</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng,


<b>2. Bài mới (</b>32<b>)</b>


<b>Hoạt động 1 : Vùng biển nước ta</b>


- GV treo lược đồ khu vực biển Đông và yêu cầu
HS nêu tên, nêu công dụng của lược đồ.



- GV chỉ vùng biển của Việt Nam trên biển Đông
và nêu: ...


? Biển Đơng bao bọc ở những phía nào của phần
đất liền Việt Nam?


- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt Nam
trên bản đồ (lược dồ)


<b>- GV kl : Vùng biển nước ta là một bộ phận của </b>


biển Đông.


<b>Hoạt động</b><i><b> 2 : Đặc điểm của vùng biển nước ta</b></i>


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc mục
2 trong SGK để:


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.


+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào đến đời
sống và sản xuất của nhân dân ta?


- GV gọi HS nêu các đặc điểm của vùng biển Việt
Nam.


- GV yêu cầu HS trình bày tác động của mỗi đặc
điểm trên đến đời sống và sản xuất của nhân dân.
- GV yêu cầu HS dựa vào kết quả trên kẻ và hoàn


thành sơ đồ sau vào vở theo 2 bước


+ Bước 1: Điền thông tin phù hợp vào ô trống.
+ Bước 2: Vẽ mũi tên cho thích hợp.


- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi sgk?
- HS nêu: Lược đồ khu vực biển Đông giúp ta nhận


xét các đặc điểm của vùng biển này như: Giới hạn
của biển Đơng, các nước có chung biển Đơng,...
- HS nêu: Biển Đơng bao bọc phía đơng, phía nam


và tây nam phần đất liền của nước ta.


- HS làm việc theo cặp, đọc SGK, trao đổi, sau đó
ghi ra giấy các đặc diểm của vùng biển Việt Nam.
Các đặc điểm của biển Việt Nam:


- Nước khơng bao giờ đóng băng.
- Miền Bắc và miền Trung hay có bão.


- Hằng ngày, nước biển có lúc dâng lên, có lúc hạ
xuống.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu ý kiến.
- Vì biển khơng bao giờ đóng băng ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Hoạt động 3 : Vai trò của biển</b></i>


- HS thảo luận nhóm với u cầu: Nêu vai trị


của biển đối với khí hậu, đối với đời sống và
sản xuất của nhân dân, sau đó ghi các vai trị mà
nhóm tìm được vào phiếu thảo luận.




- Biển giúp cho khí hậu nước ta trở nên điều hồ
hơn.


- Biển cung cấp dầu mỏ, khí tự nhiên làm nhiên liệu
cho ngành công nghiệp, cung cấp muối, hải sản cho
đời sống và ngành sản xuất chế biến hải sản.


- Biển là đường giao thông quan trọng.


- Các bãi biển đẹp là nơi du lịch, nghỉ mát hấp dẫn,
góp phần đáng kể để phát triển ngành du lịch.


<b>3 . Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


GV kết luận: Biển điều hồ khí hậu, là nguồn tài ngun và đường giao thơng quan trọng. Ven
biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát hấp dẫn.


===============================


<b>CHIÒU</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Kể chuyện</b></i>



<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợ hồ bình, chống chiến tranh. chăm chú nghe</b>


lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách báo, truyện gắn với chủ điểm hồ bình


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (</b>1<b>)</b>


- HS kể lại theo tranh 2 đoạn câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở
Mỹ Lai.


<b>B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


<b> 2. Hướng dẫn HS kể chuyện (</b>29<b>)</b>


<b> a) Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ học </b>
- Một HS đọc đề bài. GV gạch chân từ: Kể lai một câu
chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh


- u cầu hS đọc kĩ gợi ý 3 GV ghi nhanh lên bảng các
tiêu chí đánh giá lên bảng



<b> b) Kể trong nhóm </b>
GV có thể gợi ý:


+ Trong câu chuyện bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
+ Chi tiết nào trong câu chuyện bạn cho là hay nhất?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?


+ Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào đối với phong trào
u hồ bình, chống chiến tranh?


<b> c) Thi kể </b>


- Tổ chức HS kể trước lớp
<b> 3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS kể
- HS nghe


- 1 HS đọc


- HS đọc yêu cầu 3


- Một số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể
- HS kể trong nhóm 4, cùng nhận xét bổ xung
cho nhau về nội dung ý nghĩa câu chuyện mà
các bạn trong nhóm mình kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TiÕt 2: Lun to¸n.</b></i>



<b>I . Mục tiêu.</b>


Củng cố và mở rộng 1 số kiến thức về giải toán có lời văn.
<b>II . Lên lớp:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Bµi 1: ( B2) Ôn tập cuối tuần, trang 15.</b>


( dạng TLT)


<b>Bài 2: ( B3) Ôn tập cuối tuần trang 15.</b>


(dạng TLN).


<b>Bài 3: ( B4) trang 16 ôn tập cuối tuần.</b>


( d¹ng TLN)


<b>Bài 4: B1,2 đề 2 trang 16 ôn tập cuối tuần.</b>


<b>III . Củng cố - dặn dò.</b>


Tóm tắt: TB 1 phút : 200m
15 phót : ....m?
Tãm t¾t: 20 lÝt/phót : 2 giê rìi ®Çy.
30 lÝt/ phót: ...giờ?
Tóm tắt: 10 công nhân : 15 ngµy


15 công nhân : ...ngày.




================================


<i><b>ThĨ dơc: </b></i>



<b>ĐHĐN : TRÒ CHƠI NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN ; cách chào và xin phép ra vào lớp, tập hợp
hàng dọc dóng hàng điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải, trái, đằng sau. Yêu cầu thuần
thục động tác thực hiện nhanh nhẹn khẩn trương đúng động tác


- Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh. Yêu cầu chơi đúng luật , hứng thú trong khi chơi


<b>II. Địa điểm –Phương tiện .</b>


- Sân thể dục, đồng hồ thể thao, còi .
<b> III . Nội dung – Phương pháp thÓ hiện .</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b>


<i><b>Phương pháp t? chức</b></i>


<b> A- Mở đầu</b> 6 phút


<b>1. phổ bi?n nhiệm vụ yêu cầu bài học</b> 2phút *



********
********


<b>2. khởi động:</b> 3 phút


- Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng dọc
thành vòng tròn , thực hiện các động tác
xoay khớp cổ tay , cổ chân , hông , vai ,
gối , …


- Thực hiện bài thể dục phát triển chung .
- Trị chơi diệt những con vật có hại


2x8 nhịp


Đội hình khởi động


cả lớp khởi động dưới sự điều khiển của
cán sự


<b> B- Cơ bản</b> 18-20 phút


<b>1 . Ôn ĐHĐN</b>


- cách chào và báo cáo…


- Tập hợp hàng dọc dóng hàng , điểm số ,
đứng nghiêm , nghỉ, quay phải trái , đằng


7 phút Học sinh luyện tập theo tổ(nhóm)


<b> *</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sau…


<b>2. Trò chơi vận động </b>


- Chơi trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh 4-6 phút


GV nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi
h\s thực hiện


<b>III. kêt thúc.</b>


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập


- Hướng dãn học sinh tập luyện ở nhà


5-7 phút *


*********
*********


====================================


<b> </b>

<i><b>Thứ 5/ 16 / 9 / 2010 </b></i>


<i><b>Tiết 1</b></i>

<b>: </b>

<i><b>Tập đọc</b></i>

<b> </b>


<b> Ê- MI- LI, CON...</b>


<b> I. mục tiêu</b>


1. Đọc lưu lốt tồn bài , đọc đúng các tên riêng nước ngồi: Ê mi li, Mo ri xơn, Giơn
-xơn, Pơ- tô- mác, Oa- sinh -tơn.


Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.


2. Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối
cuộc chiến tranh xâm lược VN.


3. Đọc thuộc lòng khổ thơ 3, 4


<b> II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGKL
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. Kiểm tra bài cũ (</b>2<b>)</b>


- Gọi HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc
H: câu chuyện nói lên điều gì?


<b> B. Bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (</b>1)


<b> 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> a) luyện đọc</b>



- GV đọc bài, hd đọc diễn cảm.


- Yêu cầu HS đọc các tên riêng nước ngoài: E-mi- li,
Mo-ri- xơn, giôn - xơn, Pô- tô- mác, Oa- sinh- tơn
- HS đọc nối tiếp


GV kết hợp sửa lỗi,ngắt giọng, ghi từ khó đọc.
- HS đọc nối tiếp lần 2,HS đọc phần chú giải.
- HS đọc lướt văn bản tìm câu khó đọc
GV ghi bảng HD đọc.


<b> -1 HS đọc tồn bài</b>
<b> c) Tìm hiểu bài</b>


- u cầu HS đọc thầm và đọc câu hỏi


H: Vì sao chú Mo - ri - xơn lên án cuộc chiến tranh
xâm lược của chính quyền Mĩ?


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi


- 5 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó
- 5 HS đọc nối tiếp
- HS tìm và nêu
- HS đọc


- HS đọc thầm đoạn thơ và đọc to câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV ghi ý : Tố cáo tội ác của Mĩ.
H: Chú mo- ri-xơn nói với con điều gì?


H: Vì sao chú Mo-ri-xơn nói: Cha đi vui..?
Ghi ý: Lời từ biệt vợ con.


H: Bạn có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo-li-xơn?


Ghi ý: Mong muốn cao đẹp của chú Mo-ri-xơn.
H: Bài thơ muốn núi với chỳng ta điều gỡ?
Đú cũng chớnh là nội dung của bài


GV ghi bảng.


<b> c) Đọc diễn cảm</b>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp bài


- GV treo bảng phụ ghi sẵn khổ thơ 3, 4 HD HS luyện
đọc diễn cảm sau đó học thuộc lòng


- HS thi đọc thuộc lòng
<b> 3. Củng cố dặn dị (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết học


nhân đạo, khơng nhân danh ai. Chúng ném bom
na pan, B52, hơi độc



để đốt bệnh viện, trường học, giết tẻ em vơ tội,
giết cả những cánh đồng xanh.


+ Chú nói trời sắp tối, cha không bế con về được
nữa, Chú dặn khi mẹ đến, hãy ơm hơn mẹ cho
cha và nói với mẹ:


" Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn


+ Chú muốn động viên vợ con bớt đau khổ vì sự
ra đi của chú . Chú ra đi thanh thản, tự nguyện,
vì lí tưởng cao đẹp


- Chú Mo-ri-xơn dám xả thân vì việc nghĩa
- Hành động của chú thật cao cả...


<b>+ND: Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm của</b>
chú mo-li- xơn, dám tự thiêu dể phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược VN của Mĩ


- HS đọc nội dung bài
- HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc
- HS thi


- HS bình chọn bạn đọc hay nhất và thuộc nhất


<b> </b>

<i><b>Tiết 2: GV chuyªn nh¹c d¹y.</b></i>


<b> </b>

<i><b>Tiết 3</b></i>

<b> : </b>

<i><b> Tốn</b></i>




<b>ĐỀ – CA – MÉT VNG, HÉC – TÔ- MÉT VUÔNG</b>
<b> I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích.


- Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét
vuông.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Chuẩn bị trước hình biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ)


<b> III. các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ (</b>3<b>)</b>


<b> 2. Dạy – học bài mới (</b>30<b>)</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


- GV yêu cầu HS nêu các đơn vị đo diện tích đã
học.mÐt vng và héc-tô-mét vuông.


<b>2.2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét</b>
<b>vng</b>


<b> - GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình</b>



vng có cạnh 1dam như SGK.


? em hóy tớnh diện tớch của hỡnh vuụng đó?
- đề-ca-một vuụng chớnh là diện tớch của hỡnh


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS nêu : cm2<sub> ; dm</sub>2<sub>; m</sub>2<sub>.</sub>


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS quan sát hình.


- HS tính : 1dam  1 dam = 1dam2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vng có cạnh dài 1 dam.


- đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2<sub>, đọc là </sub>


đề-ca-mét vuông.


- GV hỏi : 1 dam bng bao nhiờu một.
Hình trên có bn hình vuông cã c¹nh 1m?


+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là bao nhiêu
mét vuông ?


+ Vậy 1 dam2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông </sub>


+ đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vng ?



<b>2.3.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tơ-mét</b>
<b>vng ?</b>


<b>a) Hình thành biểu tượng về héc-tơ-mét vng.</b>


-t¬ng tù dam2 <sub>.</sub>


<b>b) Tìm mối quan hệ giữa héc-tơ-mét vng và</b>
<b>đề-ca-mét vuông</b>


- GV hỏi : 1hm bằng bao nhiêu đề-ca-mét?
+ Vậy 1hm2<sub> bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?</sub>


+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần đề-ca-mét
vuông ?


<b> 2.4.Luyện tập – thực hành</b>


<b>Bài 1</b>


- GV viết các số đo diện tích lên bảng và yêu cầu
HS đọc, có thể viết thêm các số đo khác.


<b>Bài 2</b>


- GV đọc các số đo diện tích cho HS viết.


<b>Bài 3</b>



- GV viết lên bảng các trường hợp sau :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 = ...m2


3dam25m2 = ....m2
3m2<sub> = ... dam</sub>2


- GV gọi 3 HS khá làm bài trước lớp, sau đó nêu
rõ cách làm.


<b>3.củng cố – dặn dò (</b>2<b>)</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các
bài tập hướng dânc luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.


- HS viết : dam2<sub>. HS đọc : đề-ca-mét vuông.</sub>


- HS nêu : 1 dam = 10m.


+ Được tất cả 10 <sub> 10 = 100 (hình)</sub>


+ Vậy 1dam2<sub> = 100m</sub>2


HS viết và đọc 1dam2<sub> = 100m</sub>2


+ Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông.
+ 1 hm2 = 100dam2


HS viết và đọc : 1hm2<sub> = 100dam</sub>2



+ Héc-tô-mét vuông gấp 100 lần đề-ca-mét vuông.
- Một số HS nêu trước lớp.




- 3 HS lên bảng làm và nêu cách làm :


2dam2<sub> = ...m</sub>2 <sub>. Ta có 1 dam</sub>2<sub> = 100m</sub>2


Vậy 2 dam2<sub> = 200m</sub>2


3 dam215m2<sub> = ....m</sub>2 <sub>. Ta có 3dam</sub>2<sub> = 300m</sub>2


Vậy 3dam215m2<sub> = 300m</sub>2<sub> + 15m</sub>2<sub> = 315m</sub>2


3m2<sub> = ...dam</sub>2 <sub>. Ta có 100m2 = 1dam</sub>2


1m2<sub> = </sub>


100
1


dam2


Suy ra 3m2<sub> = </sub>


10
3



dm2


===============================


<b> </b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b> : </b>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng
- Lập bảng thống kê theo yêu cầu.


- Qua bảng thống kê kết quả học tập, HS có ý thức tự giác tích cực học tập.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. kiểm tra bài cũ (</b>2<b>)</b>


- Gọi 2 HS đọc lại bảng thống kê số HS trong từng tổ
của lớp.


<b> B. Dạy bài mới (</b>30<b>)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (</b>1)
<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập </b>



<b> Bài 1</b>


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS lên bảng làm


- Gọi HS đọc kết quả thống kê và cách trình bày của
từng HS.


H: Em có nhận xét gì về kết quả học tập của mình?
<b> Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- Gọi HS làm trên giấy khổ to dán phiếu và đọc phiếu
<b> Bảng thống kê kết quả học tập tháng 9 Tổ 3.</b>
- Gọi HS cùng tổ nhận xét phiếu của bạn


H: Em có nhận xét gì về kết quả học tập của tổ 1,2,3..
H: Trong tổ 1 ( 2,3,..) bạn nào học tập tiến bộ nhất?
Bạn nào chưa tiến bộ?


GV kết luận: ....


<b> 3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


H: Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Nhận xét giờ học



- Dặn HS .


- 2 HS đọc lại bảng thống kê
- HS nghe


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên làm trên bảng lớp HS cả lớp làm vào
vở.


- 3 HS đọc nối tiếp


- HS đọc
- HS làm vào vở


- HS làm vào phiếu theo nhómvà đọc phiếu VD:
- 2 HS nhận xét bài của bạn


- HS nêu nhận xét


- Giúp ta biết tình hình học tập của mình và
nhận xét về bảng thống kê


===================================


<b>ChiÒu: </b>


<i><b>Tiết 1</b></i>

<b>: Khoa học</b>


<b>THỰC HÀNH : NĨI KHƠNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>


<b>( tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>


- Thu nhập và trình bày thơng tin về tác hại của các chất gây nghiện: rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.
Có kĩ năng từ chối khi bị rủ rê, lơi kéo sử dụng các chất gây nghiện.


- Ln có ý thức tun truyền, vận động mọi người cùng nói: "khơng!" với thể các chất gây
nghiện.


<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:
2.2.

N i dung



<b>a ) Hoạt động 1: Trò chơi Chiếc ghế nguy hiểm</b>


-GV lấy khăn phủ lên chiếc ghế GV.


-GV nói: Đây là một chiêc ghế rất nguy hiểm vì nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đã bị nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị điện giật
chết. Ai tiếp xúc với người chạm vào ghế cũng bị
điện giật chết.


?em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?



+Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn lại đi chậm
và rất cẩn thận để không chạm vào ghế?


+Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà
vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?


+Tại sao có người lại tự mình thử chạm tay vào ghế?
+) Kết luận: (SGV-tr. 52)


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


-GV nêu: Nếu có một người bạn rủ em hút thuốc, em
sẽ nói gì?


-GV chia lớp thành 3 nhóm phát phiếu thảo luận
(mỗi nhóm 1 tình huống - GVtr.52,53và 3 C các
nhóm đóng vai giải quyết tình huống


+Việc từ chối hút thuốc, uống rượu, bia có dễ khơng?
+Trong trường hợp bị doạ dẫm, ép buộc chúng ta nên
làm gì?


+Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu khơng tự
giải quyết được?+) Kết luận: (SGV-tr. 53)


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần bạn cần biết


<b>III.. Củng cố-dặn dò:(</b>3<b>) GV nhận xét tiết học.</b>


-HS đi vào lớp, thận trọng khi đi qua ghế.


-Cảm thấy sợ


-Vì sợ điện giật


-Các nhóm lên đóng vai.


-Nên báo với cha, mẹ, thầy cô giáo


-HS đọc.


======================================


<i><b>TiÕt 2</b></i>

: LuyÖn TiÕng ViÖt.


<b>I . Mục tiêu: Củng cố về từ đòng nghĩa, viết đoạn văn .</b>
<b>II . Lên lớp:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động hc


<b>Phần 1: Luyện từ và câu.</b>


Bi 1:Gch b 1 t ko thuộc các nhóm từ đồng
nghĩa sau.


Bài 2: Xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng
nghĩa: chầm bập, vỗ về, chứa chan, ngập tràn,
nồng nàn, thiết tha, mộc mạc, đơn sơ, đầy ắp, dỗ
dành, giản dị, da dit.


Bài 3: Câu: Tấm gơng trong sáng phản chiếu


những nét sinh hoạt thân quen của làng quê là
cái ao làng. thuộc kiểu câu gì?


<b>Phần 2: Cảm thụ văn học.</b>


Chn t trong ngoc n em cho là hay nhất
điền vào..., nói rõ vì sao em chọn từ đó.
a.Tiếng lợn ...cậy chuồng, rịt mũi địi ăn nghe
sao quen thuộc, thân thơng. ( ủn ỉn, ỉ eo, ụt ịt)
b.Lời ru nồng nàn tha thiết của mẹ... vào tâm
hồn ngây thơ, trong trắng của tôi biết bao u
thơng.( rót, trút, đổ).


III . NhËn xÐt-dỈn dò.


a . lóng lánh, lấp lánh, lung lay, lấp lóa.
b . oi ¶, oi nång, ån ·, nãng nùc.


c . ỉ eo, ca thán, ê a, kêu ca.
N1: chầm bập, vỗ về, dỗ dành.
N2: chứa chan, ngập tràn, đầy ắp.
N3: nồng nàn, thiết tha, da diết.
N4: mộc mạc, đơn sơ, giản diij.
- Ai là gì?


- Chọn từ ỉ eo là từ hay nhất vì qua từ này, ta
thấy tác giả đã sử dụng biện pháp nhân hóa chú
lợn biết vịi vĩnh nh 1 em bé.


- Chọn từ rót vì rót là đổ vào 1 cách nhẹ nhàng,


đầy tình cảm u thơng. Từ rót phù hợp với lời
ru thân thơng nhẹ nhàng, tha thiết của mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I . Mơc tiªu:


Ơn thuộc lịng bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lợng, ơn giải tốn có lời văn.
II . Lên lớp.


GV ghi các bt tuần 5 trang 18 vở ôn tập cuối tuần.( đề 1 và Bài 3 đè 2)
HS ghi v lm bt vo v.


Sau mỗi bt, GV chữa bài, nhận xét.


<b> =======================================</b>

<i><b> Thứ 6 / 17 / 9 / 2010</b></i>



<b> S¸ng:</b>


<i><b>TiÕ</b></i>

<i><b> t 1</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> : </b>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>

<b> </b>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


1. Hiểu thế nào là từ đồng âm.


2. Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>


Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động ...có tên gọi giống nhau
<b> III. các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn miêu tả vẻ thanh bình
của nơng thôn đã làm ở tiết trước.


<b> B. Bài mới</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 2. Nhận xét </b>


<b> Bài 1</b>


Viét bảng câu: Ông ngồi câu cá
Đoạn văn này có 5 câu.
H: Em có nhận xét gì về hai câu văn trên?
H: Nghĩa của từng câu trên là gì?


Em hãy chọn lời giải thích đúng ở bài tập 2


H: Hãy nêu nhận xét của em về nghĩa và cách
<i>phát âm các từ câu trên</i>


KL: Những từ phát âm hoàn toàn giống nhau
song có nghĩa khác nhau được gọi là từ đồng
âm.



<b> 2. Ghi nhớ.</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ
- HS lấy VD


- Nhận xét khen ngợi
<b> 3. Luyện tập</b>


<b> Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- 3 HS đọc


- HS đọc câu văn


+ Hai câu văn trên đều là 2 câu kể.


<i>mỗi câu có 1 từ câu nhưng nghĩa của chúng </i>
khác nhau


<i>+ Từ câu trong c1 là bắt cá tơm bằng móc sắt </i>
nhỏ buộc ở 2 đầu dây.


<i>+ Từ câu trong c2 là đơn vị của lời nói diễn </i>
đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu
bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng
một dấu ngắt câu.


<i>+ Hai từ câu có phát âm giống nhau nhưng có </i>


nghĩa khác nhau.


- 4 HS đọc ghi nhớ
- HS lấy VD...


+ Cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng phẳng,
dùng để cày cấy trồng trọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tổ chức HS làm việc theo cặp
- Gọi HS trả lời


- Nhận xét lời giải đúng


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và bài mẫu
- Yêu cầu HS tự làm bài


HS giải nghĩa các từ đó.


<b> Bài 3</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập


H: Vì sao Nam tưởng ba mình chuyển sang làm
việc tại ngân hàng?


- GV nhận xét lời giải đúng.


<b> Bài 4</b>



- Gọi HS đọc câu đố
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trả lời


H: Trong 2 câu đố trên người ta có thể nhầm lẫn
từ đồng âm nào?


- Nhận xét khen ngợi HS
<b> 3. Củng cố dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học


+ Một nghìn đồng: đơn vị tiền tệ của VN
+ Hòn đá: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết
thành từng tảng, từng hòn.


+ đỏ búng: đưa chõn và hất mạnh búng ...
+ Ba mỏ: người sinh ra và nuụi dưỡng mỡnh.
+ Ba tuổi: ba là số liờn tiếp theo số 2 trong
dóy số tự nhiờn.


- HS đọc


- 3 HS lên bảng lớp làm cả lớp làm vào vở
- 3 HS đọc bài của mình


+ Bố em mua một bộ bàn ghế rất đẹp/ họ đang
bàn về việc sửa đường.


+ Nhà cửa ở đây được xây dựng hình bàn cờ/


Lá cờ đỏ sao vàng phấp phới tung bay.


+ Yêu nước là thi đua/ bạn lan đang đi lấy
nước.


- HS đọc


+ Vì Nam nhầm lẫn nghĩa của 2 từ đồng âm là
tiền tiêu.


- Tiền tiêu: chi tiêu


- Tiền tiêu: vị trí quan trọng nơi bố trí canh
gác ở phía trước khu vực trú quân hướng về
phía địch.


- HS đọc
- HS làm bài
+ Con chó thui


+ Cây hoa súng và khẩu súng


- Từ chín trong câu a là nướng chín cả mắt
mũi, đi đầu.. chứ khơng phải số 9


- Khẩu súng cịn được gọi là cây súng


======================================


<i><b>Ti</b></i>




<i><b> Õ t 2</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> : Tập làm văn</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh


2. Nhận thức được ưu khuyết điểm trong bài văn tả cảnh của mình và của bạn; biết sửa lỗi;
viết được một đoạn văn cho hay hơn.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp ghi các đề bài của tiết tả cảnh cuối tuần 4;
- Phấn màu.


<b> III. các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. Dạy bài mới (</b>28<b>)</b>


<b> 1. Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> 2. Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một </b>


<b>số lỗi điển hình.</b>


<b> a) Nhận xét chung</b>


+ Ưu điểm:


- HS đã hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề.
- Xác định đúng yêu cầu của đề, bố cục rõ ràng
- Diễn đạt câu ý rõ ràng


- Có sáng tạo khi làm bài


- Lỗi chính tả có tiến bộ, hình thức trình bày đẹp,
khoa học.


+ Nhược điểm:


GV nêu một số lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt
câu, cách trình bày...


+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến
- Yêu cầu HS thảo luận và tìm cách sửa
- Trả bài cho HS


<b> b). Hướng dẫn chữa bài</b>


- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao
đổi với bạn


- GV theo dõi giúp đỡ


<b> c). Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt</b>


- GV gọi HS đọc đoạn văn hay cho cả lớp nghe.


GV hỏi HS tìm ra cách dùng từ, diễn đạt hoặc ý
hay.


<b> d). Viết lại đoạn văn </b>


- GV gợi ý viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả .


+ Đoạn văn lủng củng diễn đạt chưa rõ ý.
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay.


+ Đoạn văn viết câu cụt, đơn giản.
+ Đoạn mở bài, kết bài chưa hay.
- GV nhận xét


<b> 3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>


- Nhận xét tiết hc


- HS nghe


Bài của : Trà, Việt Hoàng, Bảo, Thúy Quỳnh...


Bài của: Đấu, Sỹ Hoàng, Chiến...


- 2 HS 1 nhóm trao đổi để cùng chữa bài
- HS xem lại bài của mình.


- HS chữa bài



- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.


<i><b>Tiết 3</b></i>

<b> : Tốn</b>


<b>MI LI MÉT VNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng.


- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng kẻ sẵn các cột như phần b) SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1,Kiểm tra bài cũ (</b>4<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.1.Giới thiệu bài (</b>1<b>)</b>


2.2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét
vng.


<b>a) Hình thành biĨu tượng về mi-li-mét vng</b>


? Hãy nêu các đvị đo dtích mà các em đã học.
- GV nêu : .... Vì vậy người ta dùng một đơn vị


nhỏ gọi là mi-li-mét vng.


- GV treo hình vng : hãy tính diện tích của
hình vng có cạnh dài 1mm.


- em hãy cho biết mi-li-mét vng là gì ?
? hãy nêu cách ký hiệu của mi-li-mét vng.
b) Tìm mỗi quan hệ giữa mi-li-mét vng và
xăng-ti-mét vng


Giíi thiƯu t¬ng tù mm2.


? diện tích của hình vng có cạnh dài 1cm gấp
bao nhiêu lần diện tích của hình vng có cạnh
dài 1mm ?


- Vậy 1cm2<sub> bằng bao nhiêu mm</sub>2<sub> ?</sub>


- Vậy 1mm2<sub> bằng bao nhiêu phần của cm</sub>2<sub> ?</sub>
<b>2.3.Bảng đơn vị đo diện tích</b>


? Em hãy nêu các đơn vị đo d tích từ bé đến lớn.
? 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét
vuông ? 1 mét vuông bằng mấy phần đề-ca-mét
vuông


- GV yêu cầu HS làm tương tự với các cột
khác.


+ Mỗi đơn vị d tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé


hơn tiếp liền nó ?


+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần
đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?


- Vậy hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn,
kém nhau bao nhiêu lần ?


<b>2.4.Luyện tập – thực hành</b>
<b>Bài 1</b>


a) GV viết các số đo diện tích lên bảng, chỉ số
đo bất kỳ cho HS đọc.


b) GV đọc các số đo diện tích cho HS viết, yêu
cầu viết đúng với thứ tự đọc của GV.


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hướng dẫn
HS thực hiện 2 phép biến đổi để làm mẫu.
+ Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé :


+ Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn :
<b> Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


<b>3. Củng cố dặn dò (</b>2<b>)</b>



và nhận xét.


- HS nghe.


1mm <sub> 1mm = 1mm</sub>2


- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vng
có cạnh dài 1mm.


- HS nêu : mm2<sub>.</sub>


- HS tính và nêu :
1cm x 1cm = 1cm2


- HS nêu : Diện tích của hình vng có cạnh
dài 1cm gấp 100 lần diện tích của hình vng
có cạnh dài 1mm.


- HS : 1cm2<sub> = 100mm</sub>2<sub>.</sub>


- 1mm2<sub> = </sub>


100
1


cm2


- HS đọc lại các đơn vị đo diện tích theo đúng
thứ tự.



- HS nêu : 1mm2<sub> = 100dm</sub>2


- HS nêu : 1m2<sub> = </sub>


100
1


dam2


- Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau thì hơn,
kém nhau 100 lần.


- 2 HS lên bảng viết, các HS khác viết vào vở
bài tập.


1mm2<sub> = </sub>


100
1


cm2<sub> 1dm</sub>2<sub> = </sub>


100
1


m2


7dm2<sub> = </sub>


100


7


m2 <sub>8mm</sub>2<sub> = </sub>


100
8


cm2<sub> </sub>


34dm2<sub> = </sub>


100
34


m2<sub> 29mm</sub>2<sub> = </sub>


100
29


cm2<sub> </sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tiết 4 MÜ thuËt</b></i>



TẬP NẶN TẠO DÁNG


NẶN CON VẬT QUEN THUỘC




<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nhận biết được hình dáng , đặc đIểm cảu con vật trong các hoạt động .
- HS biết cách nặn và nặn được con vật theo cảm nhận riêng.


- Hs yêu mến và có ý thức chăm sóc , bảo vệ con vật.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


-1 số tranh ảnh về các con vật quen thuộc.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu (</b>35<b>)</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Giới thiệu bài


- GV giới thiệu 1 vài bức tranh , ảnh đã chuẩn
bị


HS quan sát


<b>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét</b>


+ Con vật trong tranh , ảnh là con gì?
+ Con vật có những bộ phận gì?


HS quan sát
+ Hình dáng của chúng khi đi , chạy nhảy…



thay đổi như thế nào?


+ Em còn biết con vật nào nữa?
- Em thích con vật nào nhất? Vì sao?


- Em hãy miêu tả đặc điểm , hình dáng , màu
sắc con vật em định nặn.


HS chú ý và trả lời câu hỏi


<b>Hoạt động 2: cách nặn</b>


GV hướng dẫn hs cách nặn ....


Có thể tạo dáng đi , đứng , chạy , nhảy… cho
sinh động.


HS thực hiện


<b>Hoạt động 3: thực hành</b> HS thực hiện


GV yêu cầu hs làm bài theo nhóm Các em thích cùng một loài vật ngồi cùng nhau


<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>


GV nhận xét chung tiết học.
Chuẩn bị bài sau


============================




<b>ChiÒu: </b>


<i>TiÕt 1,2: GV chuyªn Anh d¹y.</i>



<i><b>Tiết 3</b></i>

<b> : Sinh hoạt</b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 5</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh nhận xét mọi hoạt động diễn ra trong tuần .
- Đề ra phương hướng cho tuần tới.


<b> II/ Nội dung </b>


1 .Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
a. Đạo đức: Các bạn ngoan, lẽ phỏp.


b. Học tập: Chuẩn bị bài ở nhà tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Song bên cạnh đó cịn một số em cá biệt


chưa có ý thức học tập và làm bài như: - Các bạn: S Hoàng, Bắc, ...
c. Vệ sinh: Cá nhân sạch sẽ.


Lớp học còn chËm, xoa b¶ng cha nhanh.
2 . GV nhËn xÐt chung.


- Nêu kế hoạch tuần sau. Tip tc duy trỡ mi
nề nếp đã có , có kế hoạch thăm các gia đình


có học sinh cá biệt vào các bi hết giờ ngày
thứ 2 hàng tuần để thông báo tình hình và có
biện pháp giúp đỡ các em phn u vn lờn
- Nạp các loại quỹ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×