Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cap so congdttb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CÊp sè céng</b>



<b>I. Mục tiêu bài học (Dành cho đối tợng trung bình)</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


Biết đợc:


- Khái niệm cấp số cộng.
- Số hạng tổng quát Un


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tỡm c cỏc yu t cũn li khi biết 2 trong 4 yếu tố u1, un, n, d


<b>3. T duy và thái độ:</b>


- CÈn thËn chÝnh x¸c trong tính toán, lập luận.
- Xây dựng t duy lôgic, Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV.</b>


+ Các bảng phụ, phiếu học tập.


+ Đồ dùng học tập: Thớc kẻ, compa, máy tính cầm tay.


<b>2. Chuẩn bị của HS.</b>


- Đồ dùng học tập: Thớc kẻ, compa, máy tính cầm tay.


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>



+ Gi m, vn ỏp


+ Phỏt hin v giải quyết vấn đề
+ Tổ chức đan xen các họat ng.


<b>IV. TIến trình bài học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Hot động 1: Cho dãy số (un)


un +1 = un + 2, u1 = 1. T×m


+ H1: TÝnh u2, u3, u4, u5


+ H2: Từ kết quả trên em có nhận xét gì về các số hạng liên tiếp của dãy số.
GV: Dãy số trên thoả mãn: Mỗi số hạng sau (Kể từ số hạng số 2), bằng số
hạng đứng trớc + hằng số d = 2


Víi d lµ h»ng sè, d·y un tho¶: un +1 = un + d (víi n là số tự nhiên)


-> dóy s (un) đợc gọi là cấp số cộng


<b>2. Bµi míi</b>


Gäi mét häc sinh lên bảng


<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


HĐ2:



a. DÃy số nào là cấp số cộng:


<b>I. Định nghÜa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A: -3,-1,0 ,1, 3,…
B: 1, 3, 5, 6, 7
C: 1, ,,,, …
D: 0, , 2 , 3


b. Cho cÊp sè céng un t×m u2, u10, u20


khi biÕt:


+ u1 = -10, d = 1


+ u1 = -1, d = 0


+ u1 = 3, d =


<b>HĐ3: </b>Chứng minh công thức (2)
(SGK) bằng phơng pháp quy nạp toán
học


- Phân nhóm


un +1 = un + d, d: Lµ h»ng sè


GV cho HS lµm theo nhãm c¸c VD:



VÝ dơ:


Cho cÊp sè céng un


BiÕt u1 = -10, d = 1


a. Tìm u2, u10, u21, u1000


b. Các sè 99, 1000, 1001, sè nµo thuéc
cÊp sè céng


<b>3. Cñng cè:</b>


a. Từ biểu thức định nghĩa un +1 = u1 + nd


- GV biểu diễn các số hạng trên trục số, yêu cầu HS nhận xét về các điểm
trên trục số.


b. Cho HS lấy các VD về cấp sè céng.


<b>4. Bµi tËp vỊ nhµ.</b>


Bµi 1,2 trang 97.


1. Cho cấp số cộng 1, 4, 7, 10,… xác định u1, d và un


2. Cho cấp số cộng, biết u1 = 1, u10 = 100. Xác định d, u100.


<b>Trờng THPT Quế Võ III</b>

<b>Bài: Đờng thẳng vng góc với mặt phẳng</b>



<b>I. Mục tiêu bài học (Dành cho đối tợng trung bình khá)</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


+ Nắm đợc khái niệm đờng thẳng vng góc với mặt phẳng.
+ áp dụng đợc vào bài học


<b>2. Kü năng:</b>


Vn dng c nh lý chng minh ng thng vuụng góc với mặt phẳng.


<b>3. Thái độ:</b>


+ TÝch cùc trong häc tập


+ Cẩn thận trong việc vẽ hình và giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Chuẩn bị của GV:</b>


Máy tính, phấn mầu, thớc kẻ,


<b>2. Chuẩn bị của HS:</b>


Sách giáo khoa, thớc kẻ.


<b>III. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Cho 2 tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB và nằm trong 2 mặt
phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của các cạnh AC, CB,


BC', C'A.


Chøng minh r»ng.
a. AB  CC'


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Họat động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


a. Ta cã CC'. AB = (AC' - AC) . AB
= AC'. AB - AC. AB


Đặt AB = a thì AC' = AB = AC = a. Do đó AC'.
AC'. AB = a2<sub> cos 60</sub>o<sub> = a</sub>2


AC. AB = a2<sub> cos 60</sub>o<sub> = a</sub>2


Suy ra: CC'. AB = AC'. AB - AC.AB = 0
hay AB  CC'.


b. Vì MN// AB, PQ//AB nên MN//PQ.
Tơng tự, ta có MQ//NP. Do đó tứ giác
MNPQ là hình bình hành. Mặt khác,


do AB  CC' nªn MN  PQ.
suy ra: MNPQ là hình chữ nhật.


- Yêu cầu học sinh nên thực hiện.
- Củng cố


+ Chứng minh vuông góc



- Uốn nắn cách trình bày lời giải của
học sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>I. Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng</b>
<b>1. Định nghĩa.</b>


<b>HĐ2</b>: (Dẫn dắt khái niệm)


<b>Hat ng ca HS</b> <b>Hot ng của GV</b>


- u, v, w đồng phẳng: khi đó tồn tại các số thực
x, y: w = x.u + y. v


- a  b a . b = 0


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm 3
véctơ đồng phẳng, khơng đồng
phẳng.


- C¸ch chøng minh 2 véctơ vuông
góc.


- t vn : ng thng vuụng góc
với mặt phẳng.


- Thuyết trình định nghĩa đờng thẳng
vng gúc vi mt phng.



<b>HĐ3:</b> (Củng cố khái niệm)


Cho t diện ABCD có AB  AD và AB AC. Trờn ng thng AC, AD


lần lợt lấy các ®iĨm M vµ N bÊt kú. Chøng minh r»ng AB. MN = 0


<b>Họat động của HS</b> <b>Hoạt động của GV</b>


- Do AB  AD vµ AB  AC =>
AB. AD = 0, AB. AC = 0


Mặt khác do AB, AC không cùng phơng và AD,


- Gi HS thực hiện các bớc giải
- Nhận xét, đặt vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

AC, MN đồng phẳng nên có các số thực
x, y để: MN = x. AD + y. AC


Do đó: AB. MN = x. AB. AD + y. AB. AC = 0


chứng minh đợc AB  MN.


LiÖu AB có vuông góc với mặt
phẳng (ACD) không?


<b>2. iu kin để đờng thẳng vng góc với mặt phẳng.</b>
<i><b>Định lý 1 (SGK)</b></i>


<b>HĐ 4:</b> (Dẫn dắn khái niệm)



<b>Hat ng ca HS</b> <b>Hot động của GV</b>


- Đọc, nghiên cứu phần định lí theo nhúm c
phõn cụng.


- Trả lời câu hỏi của giáo viªn


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo
nhóm đựơc phân công.


- Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của
HS.


- Phát biểu định lí 1 và hệ quả của
nó.


<b>Cđng cè:</b>


- Nắm lại điều kiện để một đờng thẳng vng góc với mặt phẳng.
- Xem lại các ví dụ đã làm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×