Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA LAN 1 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN</b> <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN VẬT LÝ 12 NC</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1: Vật rắn quay dưới tác dụng của một lực. Nếu độ lớn lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo giảm 3</b>
lần thì momen lực:


<b>A. Tăng 6 lần.</b> <b>B. Giảm 2 lần.</b> <b>C. Giảm 3 lần.</b> <b>D. Tăng 2 lần.</b>


<b>Câu 2: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14s tốc độ góc của nó tăng</b>
từ 30vịng/phút đến 120 vịng/phút. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là:


<b>A. 3rad/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 8rad/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 12rad/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 6rad/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<i><b>Câu 3: Hệ cơ học gồm một thanh AB chiều dài l khối lượng không đáng kể đầu A của thanh được</b></i>
gắn chất điểm có khối lượng m đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m mơmen qn
tính của hệ đối với trục vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là:


<i><b>A. 2ml</b>2</i>


. <i><b>B. ml</b>2</i> . <i><b>C. 4ml</b>2.</i> <i><b>D. 3ml</b>2 .</i>


<i><b>Câu 4: Một thanh dài đồng chất có khối lượng M, chiều dài AB = l . Momen quán tính của thanh đối</b></i>
với trục quay đi qua đầu A của thanh và vng góc với thanh có biểu thức



<b>A. </b> 1 2


12


<i>I</i>  <i>Ml</i> . <b>B. </b> 2 2


5


<i>I</i>  <i>Ml</i> . <b>C. </b> 2 2


3


<i>I</i>  <i>Ml</i> . <b>D. </b> 1 2


3
<i>I</i>  <i>Ml</i> .
<b>Câu 5: Một rịng rọc có mơmen qn tính 0,07kgm</b>2<sub>, bán kính 10cm (Hình vẽ). hai</sub>


vật


m1 =400g và m2 =600g, được treo vào rịng rọc nhờ sợi dây khơng dãn, ban đầu


các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi
vật là:


<b>A. a =0,25m/s</b>2 <b><sub>B. a =2,5m/s</sub></b>2 <b><sub>C. a =0,125m/s</sub></b>2 <b><sub>D. a =1,25m/s</sub></b>2


<b>Câu 6: Một vật rắn có mơ men quán tính đối với một trục quay cố định là 1,5 kgm</b>2<sub> . Động năng quay</sub>



của vật là 300J. Tốc độ góc của vật có giá trị


<b>A. 20 rad/s.</b> <b>B. 20 rad/s.</b> <b>C. 10 rad/s.</b> <b>D. 10 rad/s.</b>


<i><b>Câu 7: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên</b></i>
<i>theo thời gian t theo phương trình : </i> <sub>2</sub> <sub>2</sub><i><sub>t </sub><sub>t</sub></i>2





 <i>, trong đó  tính bằng rađian (rad) và t tính bằng</i>


giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu
<i>vào thời điểm t = 1 s ?</i>


<b>A. 0,5 m/s.</b> <b>B. 50 m/s.</b> <b>C. 0,4 m/s.</b> <b>D. 40 m/s.</b>


<b>Câu 8: Một vận động viên nhảy cầu, khi thực hiện cú nhảy, đại lượng nào sau đây khơng thay đổi khi</b>
người đó đang nhào lộn trên không ? (bỏ qua sức cản không khí)


<b>A. Tốc độ quay của người đó.</b>


<b>B. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.</b>
<b>C. Mômen động lượng của người đối với khối tâm.</b>


<b>D. Mơmen qn tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.</b>


<b>Câu 9: Hai bánh xe của một động cơ có bán kính R</b>1 và R2 ( với :R1=2R2) nối với nhau bằng một dây


cua roa truyền và đang quay đều .Gọi v1 , a1 và v2 , a2 lần lượt là tốc độ dài và gia tốc của một điểm



<b>nằm trên vành của mỗi bánh. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. </b> 1 2 1 2


2
1
,<i>a</i> <i>a</i>
<i>v</i>


<i>v</i>   . <b>B. </b> 1 2 1 2


2
1
,
2
1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>


<i>v</i>   .


<b>C. </b><i>v</i>1 2<i>v</i>2,<i>a</i>1 2<i>a</i>2. <b>D. </b><i>v</i>1 <i>v</i>2,<i>a</i>1 2<i>a</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Một đĩa đồng chất khối lượng M = 100 g, bán kính R = 5cm quay quanh trục của đĩa với vận</b>
tốc không đổi là 3600 vòng/phút. Tác dụng vào đĩa một lực cản để làm đĩa quay chậm dần đều và
ngừng hẵn sau 3 phút. Momen lực cản là



<b>A. </b><sub>1,3.10</sub>4 <i><sub>N m</sub></i><sub>. .</sub>


<b>B. </b> <sub>2,6.10</sub>4<i><sub>N m</sub></i><sub>. .</sub>


 <b>C. </b>1,3.104 <i>N m</i>. . <b>D. </b>2,6.104<i>N m</i>. .


<b>Câu 11: Một đĩa đặc bán kính 0,25 m có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó: Một sợi</b>
dây mảnh, nhẹ được quấn quanh vành đĩa. Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi 12 N.
Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đĩa quay, tốc độ góc của đĩa bằng 24 rad/s. Momen
lực tác dụng lên đĩa và gia tốc góc của đĩa là


<b>A. M = 3 N.m ; </b><sub> = 8 rad/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. M = 3 N.m ; </sub></b><sub></sub><sub> = 12 rad/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>C. M = 2 N.m ; </b><sub> = 10 rad/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. M = 4 N.m ; </sub></b><sub></sub><sub> = 14 rad/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 12: Momen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ</b>
<b>A. không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. </b>


<b>B. luôn luôn thay đổi.</b>


<b>C. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng. </b>
<b>D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.</b>


<b>Câu 13: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vng</b>
góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2<sub>. Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đó là</sub>


<b>A. I = 180 kgm</b>2 <b><sub>B. I = 240 kgm</sub></b>2 <b><sub>C. I = 320 kgm</sub></b>2 <b><sub>D. I = 160 kgm</sub></b>2<sub> .</sub>


<b>Câu 14: Hai đĩa tròn đồng chất đều có trục quay thẳng đứng đi qua tâm đĩa và có khối lượng bằng</b>


nhau, quay với các tốc độ góc 1= 22. Nếu hai đĩa có cùng động năng quay thì bán kính của chúng




<b>A. r</b>1=4r2. <b>B. r</b>1=2r2. <b>C. 2r</b>1=r2. <b>D. 4r</b>1=r2


<b>Câu 15: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định với gia tốc góc  . Tốc độ góc của vật</b>
tại thời điểm t1 là 1.Góc vật quay được trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2


( t2>t1) được xác định bằng công thức


<b>A. </b>


2
)
(


)
(


2
1
2
1


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>   


 


 . <b>B. </b>


2
)
(


2
2
1
2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i> 




    .


<b>C. </b>


2



2
2
2
1


<i>t</i>
<i>t</i> 


   . <b>D. </b>


2
)


( 2


1
2
1


1


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>  


 


 .



<b>Câu 16: Một vật rắn có mơ men qn tính đối với trục quay cố định là 10kg.m</b>2<sub> đang quay đều với</sub>


vận tốc góc 30 vịng/phút. Lấy 2<sub> = 10. Động năng quay của vật này bằng:</sub>


<b>A. 25J.</b> <b>B. 75J.</b> <b>C. 40J.</b> <b>D. 50J.</b>


<b>Câu 17: Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm</b>2<sub>. Đĩa chịu một mômen</sub>


lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là


<b>A. 20 rad/s.</b> <b>B. 44 rad/s</b> <b>C. 36 rad/s.</b> <b>D. 52 rad/s.</b>


<b>Câu 18: Một bánh đà có mơmen qn tính 2,5 kg.m</b>2<sub> có động năng quay 9,9.10</sub>7<sub> J, momen động </sub>


l-ượng của bánh đà đối với trục quay có giá trị khoảng


<b>A. 1112,5 kgm</b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>B. 24750 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. 9,9.10</sub></b>7<sub> kgm</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. 22249 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>


<b>Câu 19: Một đĩa trịn có mơ men qn tính I đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc </b>0.


Ma sát ở trục quay nhỏ khơng đáng kể .Nếu tốc độ góc của đĩa tăng lên 3 lần thì động năng quay và
mơ men động lượng của đĩa đối với trục quay tăng giảm như thế nào ?


<b>A. Động năng tăng 9 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .</b>
<b>B. Động năng quay giảm 3 lần , mô men động lượng tăng 9 lần .</b>
<b>C. Động năng quay tăng 9 lần , mô men động lượng tăng 3 lần .</b>
<b>D. Động năng quay tăng 9 lần , mômen động lượng giảm 3 lần .</b>


<b>Câu 20: Người ta tác tác dụng mômen lực M = 20N.m vào một bánh xe làm nó bắt đầu quay từ trạng</b>


thái nghỉ, sau 10s đạt tốc độ 15rad/s. Sau đó người ta ngừng tác dụng mơmen M, bánh xe quay chậm
dần đều và dừng lại sau 30 s. Biết mômen lực ma sát không đổi. Mômen lực ma sát và mơmen qn
tính của bánh xe có giá trị lần lượt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. .6,65N.m ; 10kg.m</b>2 <b><sub>B. .5N.m ; 10kg.m</sub></b>2


<b>C. .5N.m ; 13,3kg.m</b>2 <b><sub>D. 6,65N.m ; 13,3 kg.m</sub></b>2<sub> .</sub>


<b>Câu 21: Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn</b>
hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh
trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của
thanh bằng


<b>A. 10,0 kg.m</b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>B. 12,5 kg.m</sub></b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>C. 15,0 kg.m</sub></b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>D. 7,5 kg.m</sub></b>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 22: Một quả cầu đặc đồng chất lăn xuống dọc theo mặt phẳng nghiêng với </b>
góc nghiêng 450<sub> so với mặt phẳng ngang. Tính giá trị của hệ số ma sát giữa</sub>


quả cầu với mặt phẳng nghiêng để quả cầu không bị trượt trong quá trình chuyển
động.


<b>A. </b>
7
2


 . <b>B. </b>


3
1




 . <b>C. </b> 0,5. <b>D. </b>


3
2


 .


<b>Câu 23: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng :</b>
momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào khơng phải là một hằng
số ?


<b>A. Momen quán tính.</b> <b>B. Tốc độ góc.</b> <b>C. Gia tốc góc.</b> <b>D. Khối lượng.</b>
<b>Câu 24: Quả cầu đồng chất bán kính R có momen qn tính đối với trục quay qua tâm</b>


là 2


0


2
5


<i>I</i>  <i>mR</i> . Cho quả cầu lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 
. Bỏ qua ma sát lăn. Gia tốc góc của quả cầu là


<b>A. </b><i>g</i>sin
<i>R</i>





. <b>B. </b> sin


2
<i>g</i>


<i>R</i>


. <b>C. </b>5 sin
7


<i>g</i>
<i>R</i>




. <b>D. Đáp số khác.</b>


<b>Câu 25: Đĩa trịn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng co dãn có</b>
khối lượng khơng đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ
qua mọi ma sát. Gia tốc a của vật 2m tính theo gia tốc rơi tự do g là


<b>A. </b>
4


5
<i>g</i><sub>.</sub>



<b>B. </b>
5


4
<i>g</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>
2g


3


.


<b>D. </b>
3


2
<i>g</i>


<b>Câu 26: Một vật rắn có khối lượng 10 kg quay quanh một trục cố định với gia tốc góc 0,2 rad/s</b>2<sub> . Mơ</sub>


men qn tính của vật rắn với trục quay là 15 kgm2<sub>. Mô men lực tác dụng vào vật là</sub>


<b>A. 30 Nm.</b> <b>B. 3 Nm.</b> <b>C. 2 Nm.</b> <b>D. 75 Nm.</b>


<b>Câu 27: Cho hệ vật như hình vẽ. Hai vật có khối lượng </b><i>m</i>1 <i>m</i>2 <i>m</i>,


rịng rọc có khối lượng M, hệ không ma sát, dây không dãn, không khối
lượng, khơng trượt trên rịng rọc. Giả sử vật <i>m</i>2 chuyển động xuống dưới,



gia tốc của vật <i>m m</i>1, 2 có biểu thức


<b>A. </b> 4 sin


2
<i>mg</i>
<i>a</i>


<i>m M</i>




 . <b>B. </b>


2 (sin 1)
2


<i>mg</i>
<i>a</i>


<i>m M</i>
 


 .


<b>C. </b> 2 (sin 1)
4



<i>mg</i>
<i>a</i>


<i>m M</i>



 . <b>D. </b>


2 (1 sin )
4


<i>mg</i>
<i>a</i>


<i>m M</i>





 .


<b>Câu 28: Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai ?</b>
<b>A. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc pháp tuyến.</b>


<b>B. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.</b>
<b>C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc.</b>


<b>Câu 29: Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng </b> 24


M 6.10 kg , bán kính R 6400km .
Momen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là


<b>A. </b><sub>5,18.10 kg.m / s</sub>30 2


<b>B. </b><sub>5,83.10 kg.m / s</sub>31 2


<b>.</b>
<b>C. </b><sub>6, 28.10 kg.m / s</sub>32 2


<b>D. </b><sub>7,15.10 kg.m / s</sub>33 2


<b>.</b>


<b>Câu 30: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần</b>
đều của một chất điểm ngược chiều dương quy ước?


<b>A. φ = -5 - 4t - t</b>2<sub> (rad, s)</sub> <b><sub>B. .φ = -5 + 4t - t</sub></b>2<sub> (rad, s).</sub>


<b>C. .φ = 5 + 4t + t</b>2<sub> (rad, s).</sub> <b><sub>D. .φ = 5 - 4t + t</sub></b>2<sub> (rad, s).</sub>


- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×