Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

cac mon lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.9 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<b>Tiết 9 Baøi 5 </b>


<b> TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học xong bài này, HS có khả năng:
1. Hiểu được:


+ Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm.
+ Cách tiết kiệm thời giờ.


2. Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- SGK Đạo đức 4.


- Các truyện, tấm gương về tiết kiệm thời giờ.
- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ và trắng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Ổn định :</b>


- u cầu HS trật tự để chuẩn bị học tập.



<b>B. Kiểm tra bài cuõ:</b>


+ Nêu phần ghi nhớ của bài “Tiết kiệm tiền của”.
+ Hãy giúp bạn Hà chọn cách giải quyết phù hợp
trong tình huống sau: Hà đang dùng hộp bút màu
rất tốt, nay lại được bạn tặng thêm một hộp giống
hệt hộp cũ nhân dịp sinh nhật…


a/. Bỏ ngay hộp màu cũ, dùng hộp mới.
b/. Dùng cả hai hộp một lúc.


c/. Mang cho hộp cũ dùng hộp mới.


d/. Cất hộp mới để dành, dùng nốt hộp màu cũ.
-GV ghi điểm.


<b>C.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: “Tiết kiệm thời giờ”</b>
<b>2. Giảng bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: Kể chuyện “Một phút” –trong </b>
<b>SGK/14-15</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp.


+ GV kể chuyện “ Một phút” (có tranh minh hoa)ï
- GV cho HS thảo luận theo câu hỏi: +Mi-chi-a có
thói quen sử dụng thời giờ như thế nào?



+ Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a trong cuộc thi
trượt tuyết ?


- Cả lớp lắng nghe thực hiện.
- Một số HS thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Sau chuyện đó, Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì ?
+ Em rút ra bài học gì từ câu chuyện của Michia ?
- GV cho HS làm việc theo nhóm


+ Yêu cầu các nhóm lên đóng vai để kể lại câu
chuyện, sau đó rút ra bài học.


- GV cho HS làm việc cả lớp :


+ Yêu cầu 2 nhóm lên đóng vaikể chuyện của
Michia


+ Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung cho
nhóm bạn.


Hỏi: Tại sao phải tiết kiệm thời giờ? Tiết kiệm
thời giờ thì có tác dụng gì ? khơng tiết kiệm thời
giờ thì dẫn đến hậu quả gì ?


- GV kết luận:


Mỗi phút điều đáng quý. Chúng ta phải tiết
kiệm thời giờ.



- Gọi HS đọc ghi nhớ của bài


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập 2- </b>
<b>SGK/16)</b>


- GV chia 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận về một tình huống.


<b>+ Nhóm 1 : Điều gì sẽ xảy ra nếu HS đến phịng </b>


thi bị muộn.


<b>+ Nhóm 2: Nếu hành khách đến muộn giờ tàu, </b>


máy bay thì điều gì sẽ xảy ra?


<b>+ Nhóm 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu người bệnh </b>


được đưa đến bệnh viện cấp cứu chậm?
- GV kết luận:


+ HS đến phịng thi muộn có thể khơng được vào
thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kết quả bài thi.
+ Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu, nhỡ
máy bay.


+ Người bệnh được đưa đến bệnh viện cấp cứu
chậm có thể bị nguy hiểm đến tính mạng.



<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ(bài tập 3-SGK)</b>


- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 3
Em hãy cùng các bạn trong nhóm trao đổi và bày
tỏ thái độ về các ý kiến sau (Tán thành, phân vân
hoặc không tán thành) :


a/. Thời giờ là quý nhất.


b/. Thời giờ là thứ ai cũng có, chẳng mất tiền mua


- HS làm việc theo nhóm.


- 2 nhóm lên bảng đóng vai, các nhóm
khác nhận xét.


- HS nêu


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nên không cần tiết kiệm.


c/. Tiết kiệm thời giờ là học suốt ngày, khơng
làm việc gì khác.


d/. Tiết kiệm thời giờ là tranh thủ làm nhiều việc
trong cùng 1 lúc.


- GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn của


mình.


- GV kết luận:
+ Ý kiến a là đúng.
+ Các ý kiến b, c, d là sai


- GV yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ.


<b>D.Củng cố - Dặn doø:</b>


- Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ của bản thân.
- Lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân (Bài
tập 4- SGK/16)


+ Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Hãy trao
đổi với bạn bên cạnh 1 số việc cụ thể mà em đã
làm để tiết kiệm thời giờ.


- Viết, vẽ, sưu tầm các mẩu chuyện, truyện kể,
tấm gương, ca dao, tục ngữ về tiết kiệm thời giờ
<b>(Bài tập 5- SGK/ 16)</b>


-2 HS đọc.


- Lắng nghe ghi nhớ về thực hiện.


<b>TUAÀN 9 Baøi 7 </b>


TIẾT 9 ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- HS biết sau khi Ngô Quyền mất ,đất nước bị rơi vào cảnh loạn lạc , nền kinh tế bị
kìm hãm bởi chiến tranh liên miên .


<b> - Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nước , lập nên nhà Đinh .</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trong SGK phóng to .
- PHT của HS .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ Ôn tập .</b>


- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian
nào và có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân
tộc?


- Chiến thắng Bạch Đằng xảy ra vào thời gian
nào và có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân


- 4HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tộc?



GV nhận xét .


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu :ghi tựa .</b>
<b>b. Giảng bài : </b>


GV dựa vào phần đầu của bài trong SGK để
giúp HS hiểu được bối cảnh đất nước buổi đầu
độc lập .


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân </b>


- GV cho HS đọc SGK và trả lời câu hỏi :


- Sau khi Ngơ Quyền mất ,tình hình nước ta như
thế nào ?


- GV nhận xét kết luận .


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </b>


- GV hoûi :


+ Em biết gì về Đinh Bộ Lónh ?


- GV tổ chức cho HS thảo luận để đi đến thống
nhất:Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở Hoa Lư ,
Gia Viễn, Ninh Bình . Truyện cờ lau tập trận nói
lên từ nhỏ Đinh Bộ Lĩnh đã tỏ ra có chí lớn .


+Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?


- GV cho HS thảo luận và thống nhất :Lớn lên
gặp buổi loạn lạc, Đinh Bộ Lĩnh đã xây dựng lực
lượng đem quân đi dẹp loạn 12 sứ quân .năm 968
ông đã thống nhất được giang sơn


+Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã
làm gì ?


GV tổ chức cho HS thảo luận để đi đến thống
nhất: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua ,lấy niên hiệu là
Đinh Tiên Hồn,đóng đơ ở Hoa Lư , đặt tên nước
là Đại Cồ Việt , niên hiệu Thái Bình .


GV giải thích các từ :


+Hồng :là Hồng đế ,ngầm nói vua nước ta
ngang hàng với Hoàng đế Trung Hoa .
+Đại Cồ Việt :nước Việt lớn .


+Thái Bình :n ổn , khơng có loạn lạc và chiến
tranh .


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm </b>


- HS lắng nghe.


- HS đọc.



- HS trả lời :triều đình lục đục tranh nhau
ngai vàng ,đất nước bị chia cắt thành 12
vùng , dân chúng đổ máu vơ ích , ruộng
đồng bị tàn phá , quân thù lăm le bờ cõi ).


- HS trả lời .


- HS trả lời.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh tình
hình đất nước trước và sau khi được thống nhất
theo mẫu :


Thời gian


Các mặt Trước khi thống nhất Sau khi thống nhất
-Đất nước


-Triều đình
-Đời sống
của nhân
dân


-Bị chia thành 12
vùng.


-Lục đục.



-Làng mạc, đồng
ruộng bị tàn phá,
dân nghèo khổ,
đổ máu vơ ích.


-Đất nước quy về
một mối


-Được tổ chức lại
quy củ


-Đồng ruộng trở
lại xanh tươi,
ngược xuôi buôn
bán, khắp nơi chùa
tháp được xây
dựng


- GV nhận xét và kết luận .


<b>4.Củng coá :</b>


- Gọi HS đọc bài học trong SGK .


- Hỏi: nếu có dịp được về thăm kinh đơ Hoa Lư
em sẽ nhớ đến ai ? Vì sao ?


<b>5.Dặn doø:</b>


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : “Cuộc


kháng chiến chống quân xâm lược lần thứ nhất”.
- Nhận xét tiết học .


- Các nhóm thảo luận và lập thành bảng .
- Đại diện các nhóm thơng báo kết quả làm
việc của nhóm trước lớp .


- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung cho
hồn chỉnh .


-3 HS đọc .
-HS trả lời .


- HS cả lớp .


<b>TUẦN 9</b>


<b>Tiết 17 Bài 17 </b>


<b> ĐỘNG TÁC CHÂN - TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ôn tập 2 động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện động tác tương
đối chính xác.


- Học động tác chân : Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu tham gia trị chơi nhiệt tình
chủ động.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>



- Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1-2 còi, phấn viết, thước dây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng cát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>1 . Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh
sĩ số.


- GV phổ biến nội dung : Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.


- Khởi động : Đứng tại chỗ xoay các
khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hơng,
vai.


- Trò chơi : “Trò chơi hiệu lệnh ”


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<b>a) Bài thể dục phát triển chung: </b>
<b>* Ôn động tác vươn thở :</b>


- GV nhắc nhở học sinh hít thở sâu
khi tập.



- GV uốn nắn cho các em từng cử
động ở mỗi nhịp và hô thật chậm để
tập HS động tác.


<i><b>* Ôn động các tay: </b></i>


- GV đếm nhịp hơ dứt khốt cho HS
luyện tập


- HS tập GV theo dõi để nhắc nhở
HS hướng chuyển động và duỗi
thẳng chân.


<b>* Ôn hai động tác vươn thở và </b>
<b>tay :</b>


<b>6 phuùt</b>


2 phuùt
2 phuùt
2 phuùt


<b>22 </b>
<b>phuùt</b>


14
phút
2 lần
mỗi
động


tác
2 lần 8
nhịp
2 lần


2 laàn


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.








GV


- Đội hình trị chơi.


- HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.








GV


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho
HS tập.


- GV cử cán sự lên vừa hô nhịp vừa
tập cùng các bạn.


- GV nhận xét để nhấn mạnh ưu
nhược điểm của hai động tác cho HS
nắm.


<b>* Học động tác chân : </b>


- GV nêu tên động tác


- GV làm mẫu nhấn mạnh ở những
nhịp cần lưu y.ù


- GV vừa làm mẫu chậm từng nhịp
vừa phân tích giảng giải từng nhịp
để HS bắt chước:


<b>Nhịp 1: Đá chân trái ra trước lên </b>


cao , đồng thời hai tay dang ngang
bàn tay sấp


<b>Nhịp 2: Hạ chân trái về trước đồng </b>


thời khuỵu gố , chân phải thẳng và


kiểng gót, hai tay đưa ra trước bàn
tay sấp.


<b>Nhịp 3: Chân trái đạp nhanh lên </b>


thành tư thế đứng trên chân phải,
chân trái và hai tay thực hiện như
nhịp 1.


<b>Nhịp 4: về TTCB. </b>


Nhịp 5 ,6, 7, 8 như nhịp 1 , 2, 3, 4.
- GV treo tranh: HS phân tích, tìm
hiểu các cử động của động tác theo
tranh.


- GV vừa hô nhịp chậm vừa quan sát
nhắc nhở hoặc tập cùng với các em.
- GV hô nhịp cho HS tập toàn bộ
động tác.


- Cho cán sự lớp lên hơ nhịp cho cả


4 lần
mỗi
lần 2
lần 8
nhịp


2 lần


2 lần
2 lần


- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.


 



GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lớp tập, GV theo dõi sửa sai cho các
em.


- Tập phối hợp cả 3 động tác vươn
<i>thở , tay, chân </i>


<b>+ Lần 1: GV hô nhịp cho cả lớp tập.</b>
<b>+ Lần 2: Cán sự vừa tập vừa hô </b>


nhịp cho cả lớp tập.


<b>+ Lần 3: Cán sự chỉ hô nhịp cho cả </b>


lớp tập, GV quan sát, sửa sai cho
HS, sau đó nhận xét.


+ Chia tổ tập luyện do tổ trưởng
điều khiển, GV quan sát sửa chữa
sai sót cho HS các tổ



+ Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho
các tổ thi đua thực hiện 3 động tác
vươn thở, tay, chân. GV quan sát,
nhận xét, đánh giá, sửa chữa sai sót,
biểu dương các tổ thi đua tập tốt.
+ GV điều khiển tập lại cho cả lớp
để củng cố


<b>b) Troø chơi : “Nhanh lên bạn ơi ”</b>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi
<i><b>- Nêu tên trị chơi </b></i>


- GV giải thích cách chơi và phổ
biến luật chôi


- Cho một tổ HS chơi thử


- Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức có phân thắng thua và đưa ra
hình thức thưởng phạt


- GV quan sát, nhận xét, biểu dương
tổ HS chơi đúng luật, nhiệt tình, chủ
động.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS đứng tại chỗ làm động tác gập


thân thả lỏng.


1 lần,
mỗi
động
tác
2 lần 8
nhịp
8 phút


<b>7 phuùt</b>


2 phuùt
3 phuùt
2 phuùt








GV


- HS chuyển thành đội hình
vịng trịn.


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.










GV


- HS hô “khỏe”.


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV cùng học sinh hệ thống bài
học.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bái tập về nhà.


- GV hô giải tán.


<b>Tiết 18 Baøi 18</b>


<b> ĐỘNG TÁC LƯNG - BỤNG </b>
<b> TRÒ CHƠI “CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI ”</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ôn động tác vươn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương
đối đúng.


- Học động tác lưng bụng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
<i> - Trò chơi: “ Con cóc là cậu ơng trời” u cầu HS biết cách chơi và </i>
tham gia vào trò chơi nhiệt tình chủ động.



<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 còi, phấn kẻ vạch xuất phát và vạch đích.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>1 . Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.
- GV phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.


- Khởi động: Cho HS chạy một vòng
xung quanh sân, khi về HS đứng
thành một vòng tròn.


+ Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ
chân, cổ tay, đầu gối, hơng, vai.
+ Trị chơi : “Trị chơi hiệu lệnh ”.


<b>6 phút</b>


2 phút


2 phuùt


2 phuùt


-Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.








GV


- Đội hình trị chơi


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>a) Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>* Ôn các động tác vươn thở tay và </b>
<b>chân</b>


+ GV hô nhịp cho HS tập 3 động
tác.


+ Mời cán sự lên hô nhịp cho cả lớp
tập, GV quan sát để uốn nắn, sửa sai
cho HS (Chú ý : Sau mỗi lần tập GV


nên nhận xét kết quả lần tập đó rồi
mới cho tập tiếp).


+ Tổ chức cho từng tổ HS lên tập và
nêu câu hỏi để HS cùng nhận xét.
+ GV tuyên dương những tổ tập tốt
và động viên những tổ chưa tập tốt
<i><b>cần cố gắng hơn. </b></i>


<b>* Học động tác lưng - bụng </b>


+ Lần 1 : + GV nêu tên động tác.
+ GV làm mẫu cho HS hình dung
được động tác.


+ GV vừa làm mẫu vừa phân tích
giảng giải từng nhịp để HS bắt
chước.


<i><b> Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang </b></i>


rộng hơn vai, đồng thời gập thân,
hai tay giơ ngang , bàn tay sấp, ưỡn
ngực căng, mặt hướng trước.


<b>Nhịp 2: Hai tay với xuống mũi bàn </b>


chân , đồng thời vỗ tay và cúi đầu.


<b>Nhịp 3: Như nhịp 1. </b>


<b>Nhịp 4: Về TTCB. </b>


Nhịp 5 , 6, 7, 8 : Như nhịp 1, 2, 3, 4
nhưng đổi chân.


<b>22 </b>
<b>phuùt</b>


16
phuùt
6 phút
2 lần
mỗi
lần 2
lần 8
nhịp,


10
phút


- HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV treo tranh: HS phân tích, tìm
hiểu các cử động của động tác theo
tranh.


<b>+ Lần 2: GV đứng trước tập cùng </b>


chiều với HS, HS đứng hai tay


chống hông tập các cử động của
chân 2-3 lần, khi HS thực hiện tương
đối thuần thục thì mới cho HS tập
phối hợp chân với tay.


<b>+ Lần 3: GV hô nhịp cho HS tập </b>


tồn bộ động tác và quan sát HS
tập.


<b>+ Lần 4: Cho cán sự lớp lên vừa </b>


tập vừa hô nhịp cho cả lớp tập theo,
GV theo dõi sửa sai cho các em.


<b>+ Lần 5: HS tập tương đối thuộc bài</b>


GV không làm mẫu chỉ hô nhịp cho
HS tập.


- GV điều khiển kết hợp cho HS tập
ôn cả 4 động tác cùng một lượt.
- Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để
HS cả lớp tập


- GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng
điều khiển, GV quan sát sửa chữa
sai sót cho HS các tổ.


- Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho


các tổ thi đua trình diễn . GV cùng
HS quan sát, nhận xét , đánh giá
.GV sửa chữa sai sót , biểu dương
các tổ thi đua tập tốt




2 laàn


2 laàn
2 laàn
2 laàn


- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.




GV


 
 GV 
 
 
 







GV


- HS chuyển thành đội hình
vịng trịn.


T1


T2


T3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV điều khiển tập lại cho cả lớp
để củng cố


<b>b) Trị chơi : “Con cóc là cậu ơng </b>
<b>trời ”</b>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
<i><b>- Nêu tên trị chơi. </b></i>


- GV giải thích cách chơi và phổ
biến luật chơi.


- Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS
thực hiện đúng quy định của trị chơi
để đảm bảo an tồn.


- Tổ chức cho HS thi đua chơi chính
thức.



- GV quan sát, nhận xét, biểu dương
những HS chơi chủ động, nhiệt tình.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


- HS làm động tác thả lỏng tại chỗ,
sau đó hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
học.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà.


- GV hô giải tán.


6 phút


<b>7 phút</b>


2 phút
2 phút
3 phút


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.









GV


- HS hô “khỏe”.


<b> TUẦN 9 </b>


<b> Tiết 9 BAØI 6 </b>
<b> KHÂU ĐỘT MAU ( Tiết 1)</b>


<b>I/ MUÏC TIEÂU:</b>


- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu được các mũi khâu đột mau theo đường vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh quy trình khâu mũi đột mau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mẫu khâu đột mau được khâu bằng len hoặc sợi trên bìa, vải khác màu
mũi khâu dài 2cm, một số sản phẩm có đường may bằng máy hoặc đường
khâu đột mau và mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường của
bài 4.


- Vật liệu và dụng cụ cần thieát:


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x30cm.
+ Len (hoặc sợi), khác màu vải.



+ Kim khâu len, thước kẻ, phấn vạch.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Ổn định: </b>


- Nhắc nhở HS giữ trật tự, ngồi đúng tư thế
chuẩn bị ĐDHT để học bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập
- GV nhận xét.


<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Khâu đột mau.


- GV ghi tưạ lên bảng.


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan </b>


<b>sát và nhận xét mẫu.</b>


- GV treo tranh lên bảng có dán vật mẫu.


- GV giới thiệu mẫu đường khâu đột mau.
Hỏi : Quan sát H.1a, 1b em hãy nhận xét
đặc điểm các mũi khâu đột mau ở mặt trái
và phải đường khâu ?


- GV giới thiệu đường may bằng máy,
hướng dẫn HS quan sát so sánh và đặt câu
hỏi để HS nêu sự giống, khác nhau của
đường khâu đột mau và đường khâu (may)
bằng máy khâu.


- GV kết luận về đặc điểm của đường


- HS cả lớp thực hiện.
- Cả lớp.


- HS laéng nghe.


- 1 HS nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát hình 1 SGK/21.
- Quan sát mẫu khâu đột mau.
- 2 HS nhận xét


- HS quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

khâu đột mau : ở mặt phải đường khâu các
mũi khâu đột mau dài bằng nhau và nối
tiếp nhau giống như các mũi may bằng
máy khâu. Ở mặt trái, mũi khâu sau lấn


lên 1/2 mũi khâu trước.


- GV gợi ý cho HS rút ra khái niệmkhâu
đột mau từ đặc điểm đường khâu.


- GV hướng dẫn HS quan sát so sánh về
độ khít, độ chắc chắn của đường khâu
ghép hai mép vải và bằng mũi khâu đột
mau. Từ đó, GV có thể nêu ứng dụng của
khâu đột mau là khâu được đường khâu
chắc, bền.


*


<b> Hoạt động 2 : GV hướng dẫn thao tác </b>
<b>kĩ thuật</b>


- GV treo tranh quy trình khâu đột mau và
tranh quy trình khâu đột thưa của bài trước
- Hướng dẫn HS quan sát để rút ra điểm
giống, khác nhau trong quy trình và kỹ
thuật khâu đột thưa, khâu đột mau.
- Yêu cầu HS quan sát hình 2 (SGK/2)
Hỏi : Em hãy nêu cách vạch dấu đường
khâu ?


- GV hướng dẫn HS quan sát H3a, b, c, d
để trả lời các câu hỏi trong SGK /22
- GV hướng dẫn cách khâu mũi thứ nhất,
mũi thứ hai ( như SGK/ 22 ).



- Gọi HS thực hiện mũi thứ ba, thứ tư.
+ GV nhận xét, hướng dẫn thêm.
- GV cho HS quan sát H4 để trả lời câu
hỏi :


+ Em hãy nêu cách kết thúc đường khâu
đột mau.


- GV hướng dẫn thực hiện kết thúc đường
khâu đột mau, lưu ý cho như SGV/33.


- HS rút ra khái niệm khâu đột
mau theo SGK.


- HS quan sát và nêu.


+ Giống nhau :khâu mũi một và lùi
lại một mũi để xuống kim.


+ Khác nhau:về khoảng cách lên
kim.


- HS quan sát.
- HS nêu.


- HS quan sát và trả lời


- HS theo dõi các thao tác của cô.
- 1 HS lên làm. bạn nhận xét.



- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV hướng dẫn nhanh lần 2 toàn bộ thao
tác để HS biết thực hiện khâu theo quy
định.


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


* GV hướng dẫn HS tập khâu mũi đột mau
trên giấy kẻ ô li.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Hướng dẫn HS tập khâu.


- GV lấy 1 số sản phẩm của HS dã làm,
yêu cầu HS nhận xét.


<b> D. Củng cố</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>E. Dặn dò:</b>


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học
tập của HS.


- Tuyên dương những HS làm nhanh và
đẹp.



- Giờ học sau nhớ mang theo đầy đủvật
liệu , dụng cụ để thực hành.


- HS thực hành tập khâu.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc.


- Lắng nghe, ghi nhớ về nhà thực
hiện.


<b>TUẦN 9</b>


<b>Tiết 17 BÀI 17 </b>


<b> PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- Kể tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối
nước.


- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.


-Ln có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn
cùng thực hiện.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>



- Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK (phóng to hình nếu có điều
kiện).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Ổn định :</b>


- u cầu cả lớp giữ trật tự để chuẩn bị
học bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Em hãy cho biết khi bị bệnh cần cho
người bệnh ăn uống như thế nào ?


+ Khi người thân bị tiêu chảy em sẽ chăm
sóc như thế nào ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Mùa hè nóng nực chúng ta thường hay đi
bơi cho mát mẻ và thoải mái. Vậy làm thế
nào để phòng tránh các tai nạn sông nước ?
Các em cùng học bài hôm nay để biết điều
đó.



<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


<b>a.Hoạt động 1: Thảo luận về các biện </b>
<b>pháp phòng tránh tai nạn đuối nước : </b>
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>* Mục tiêu: Kể tên một số việc nên và </b>


khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối
nước.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi theo
các câu hỏi:


+ Hãy mô tả những gì em nhìn thấy ở hình
vẽ 1, 2, 3. Theo em việc nào nên làm và
không nên làm ? Vì sao ?


+ Theo em chúng ta phải làm gì để phịng
tránh tai nạn đuối nước ?


- GV nhận xét ý kiến của HS.


- Cả lớp thực hiện.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.



- HS laéng nghe.


- Tiến hành thảo luận sau đó trình
bày trước lớp.


- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS đọc trước lớp ý 1, 2 mục Bạn cần
biết.


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận về một số </b>
<b>nguyên tắc khi đi bơi hoặc tập bơi : Hoạt </b>
<b>động nhóm bàn.</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu một số nguyên tắc khi đi </b>


bơi hoặc tập bơi.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn.
-Yêu cầu HS các nhóm quan sát hình 4, 5
SGK/ 37 thảo luận và trả lời các câu hỏi
sau:


+ Hình minh hoạ cho em biết điều gì ?
+ Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu ?
+ Trước khi bơi và sau khi bơi cần chú ý
điều



gì ?


- GV nhận xét các ý kiến của HS.


* Kết luận: Các em nên bơi hoặc tập bơi ở
nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước
khi bơi cần vận động, …


<b>c. Hoạt động 3: Đóng vai.</b>


<b>* Mục tiêu: Có ý thức phịng tránh tai nạn </b>


đuối nước và vận động các bạn cùng thực
hiện.


<b>* Caùch tiến hành:</b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm, giao mỗi
nhóm một tình huống


+Nhóm 1: Bắc và Nam vừa đi đá bóng về.
Nam rủ Bắc ra hồ gần nhà để tắm cho mát.
Nếu em là Bắc em sẽ nói gì với bạn ?
+Nhóm 2: Đi học về Nga thấy mấy em nhỏ
đang tranh nhau cúi xuống bờ ao gần
đường để lấy quả bóng. Nếu là Nga em sẽ
làm gì ?


- HS tiến hành thảo luận.



- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận


- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp lắng nghe.


- Lớp chia 3 nhóm , bầu nhóm
trưởng.


- Mỗi nhóm cùng xây dựng lời
thoại và phân vai nhân vật.
- các nhóm thực hiện tiểu phẩm
của mình.


- Nhóm khác nhận xét và nêu câu
hỏi u cầu nhóm trình bày trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Nhóm 3: Minh đến nhà Tuấn chơi thấy
Tuấn vừa nhặt rau vừa cho em bé chơi ở
sân giếng. Giếng xây thành cao nhưng
khơng có nắp đậy. Nếu là Minh em sẽ nói
gì với Tuấn ?


- GV nhận xét chung.


<b>D. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


- Nêu một số việc nên và khơng nên làm


để phịng tránh tai nạn đuối nước ?


<b>E. Dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Dặn HS ln có ý thức phịng tránh tai
nạn sông nước và vận động bạn bè, người
thân cùng thực hiện.


<b>- Chuẩn bị bài : Oân tập: con người và sức </b>
khỏe


- GV nhận xét tiết học


- HS lắng nghe về nhà thực hiện.


<b>TUAÀN 9 + 10 </b>


<b>TIẾT 18VÀ 19:</b> <b> BÀI 18 - 19 </b>


<b> ÔN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể người và môi trường.


+ Các chất dinh dưỡngcó trong thức ăn và vai trò của chúng.


+ Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dường và
các bệnh lây qua đường tiêu hố.



- HS có khả năng:


+ Aùp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sốnay hằng ngày.


+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên
dinh dưỡng hợp lí của Bộ Y tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề con người và sức khoẻ (dựa vào 4 câu
hỏi ôn tập SGK / 38).


- Phiếu ghi lại tên thức ăn đồ uống của bản thân HS trong tuần qua.
- Tranh ảnh, mơ hình hay vật thật các loại rau, quả, con giống.
- Nội dung thảo luận ghi sẵn trên bảng lớp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Ổn định :</b>


- Yêu cầu cả lớp giữ trật tự để chuẩn bị
học bài.


<b>B. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Em hãy nêu một số việc nên làm và
không nên làm để phịng tránh tai nạn
đuối nước?



- GV nhận xét chung.


<b>C.Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ôn lại các kiến thức đã </b>


học về con người và sức khỏe.
- GV ghi tựa lên bảng.


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


<b>a.Hoạt động 1: Trị chơi ai nhanh, ai </b>
<b>đúng</b>


<b>* Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống</b>


các kiến thức về:


- Sự trao đổi chất của cơ thể người với
môi trường.


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
và vai trò của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu
hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây
qua đường tiêu hoá.


<b>* Cách tiến hành: Hoạt động nhóm </b>



- GV chia lớp thành 4 tổ, cử 5 HS làm
giám khảo.


- Cả lớp thực hiện.
- 2 HS trả lời.
- Bạn nhận xét.
-HS lắng nghe.


- Nhận tổ


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV phổ biến cách chơi:


Khi nghe câu hỏi, tổ nào lắc chng
trước thì tổ đó được quyền trả lời.


- Ưu tiên các đội có nhiều người trả lời.
- GV bốc thăm đọc câu hỏi.


- Đánh giá kết quả và cho điểm.


<b>b. Hoạt động 2: Tự đánh giá</b>


<b>* Mục tiêu: HS có khả năng: p dung </b>


những kiến thức đã học và việc tự theo
dõi, nhận xét về chế độ ăn uống của
mình.



<b>* Cách tiến hành:</b>


- Gọi HS đọc đề SGK/39.


- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học
và chế độ ăn uống của mình trong tuần để
đánh giá.


+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
chưa?


+ Đã ăn phối hợp chất béo động vật và
chất béo thực vật chưa?


- GV nêu lưu yù SGV/83.


- GV tổng hợp ý kiến của HS và nhận xét.


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi ai chọn thức </b>
<b>ăn hợp lý</b>


<b>* Mục tiêu: HS có khả năng: Aùp dung </b>
những kiến thức đã học và việc lựa chón
thức ăn hăøng ngày.


<b>* Cách tiến hành: Hoạt động theo </b>
<b>nhóm</b>


- Yêu cầu các nhóm sử dụng thực phẩm
mang đến, tranh ảnh, mơ hình về thức ăn


đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn
ngon và bổ.


- Các tổ hội ý trao đổi các kiến thức
đã học.


- Các nhóm giành quyền ưu tiên
trình bày.


- Ban giám khảo tính điểm


- HS đọc đề bài.


- Cả lớp tự đánh giá vào bảng ghi
lại têu thức ăn.


- Trao đổi với bạn ngồi cạch về các
tiêu chí đã nêu.


- Đại diện HS trình bày.


- Bạn khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.


- HS thực hiện.


- 4 nhóm mang thức ăn hoặc thực
phẩm, tranh ảnh để trình bày bữa
ăn.



- Đại diện nhóm bày mâm thức ăn
và giới thiệu các món ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS nhận xét các bữa ăn của
các nhóm đã đủ chất dinh dưỡng chưa?
- GV chốt ý SGV / 83.


<b>d. Hoạt động 4: Thực hành ghi lại và </b>
<b>trình bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp </b>
<b>lý.</b>


<b>* Mục tiêu: Hệ thống hoá những kiến </b>


thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời
khuyên về dinh dưỡng hợp lý của Bộ Y
tế.


<b>* Cách tiến hành: Làm việc cà nhân.</b>


- Gọi HS đọc u cầu đề


- Yêu cầu ghi lại 10 lời khuyện dinh
dưỡng.


- Gọi HS đọc 10 lời khuyện.


<b>D. Củng cố:</b>


- Em được ôn tập những gì trong tiết học
này?



- Gọi HS đọc 10 lời khun.


<b>E. Dặn dò:</b>


- Về nhà treo 10 lời khuyên dinh dưỡng
hợp lý ở chỗ thuận tiện để dễ nhớ. Aùp
dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày.
- Chuẩn bị bài: Nước có những tính chất
gì ?


- HS đọc đề bài.


- Cả lớp cùng ghi vào vở.- 1HS dán
kết quả sản phẩm.


- 10 HS đọc nối tiếp.
- HS nêu.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×