Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

gluco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.64 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương II. Gluxit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên.</b>



<b>• Có trong hầu hết các bộ phận </b>


<b>của cơ thể thực vật.</b>


<b>• Có nhiều trong quả nho.</b>
<b>• Trong máu người chiếm </b>


<b>khoảng 0,1%.</b>


<b>• Là chất rắn khơng màu.</b>


<b>• Tan nhiều trong nước, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Cấu tạo phân tử.</b>



<b>• CTPT: C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>12</b>

<b>O</b>

<b>6</b>

<b>.</b>



<b>• Trong phân tử:</b>



<b> - Có 5 nhóm –OH.</b>


<b> - Có 1 nhóm –CHO.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cơng thức cấu tạo mạch vịng của Glucozơ



<i><b>- Trong dung dịch α–glucozơ, β- glucozơ và</b></i>


<i><b> dạng mạch hở chuyển hóa lẫn nhau.</b></i>
<i><b>(</b><b>xem mơ phỏng</b><b>)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III.Tính chất hóa học</b>



1. Tính chất của rượu đa chức.



<i><b>a) Tác dụng với Cu(OH)</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> tạo dung dịch </b></i>



<i><b>màu xanh lam trong suốt.</b></i>



CH<sub>2</sub>-OH


CH- OH


(CHOH)<sub>3</sub>


CHO


+ Cu(OH)<sub>2 </sub>


CH<sub>2</sub>-O O-CH<sub>2</sub>


Cu


CH- O O-CH
H


(CHOH)<sub>3 </sub>(HOCH)<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C

6

H

7

O(OH)

5

+ 5CH

3

COOH




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Tính chất của anđehit</b>



<b>a. Phản ứng oxi hóa</b>


<i><b>+ Tác dụng với Ag</b><b>2</b><b>O trong dung dịch NH</b><b>3</b><b>( pư </b></i>


<i><b>tráng gương) Xem phim</b></i>


HOCH2-(CHOH)4-CHO + Ag2O 


HOCH2-(CHOH)4<b>-COOH + 2Ag </b>


<b> </b>


<i><b>+ Tác dụng với Cu(OH)</b><b>2</b><b>, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch</b></i>


HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2Cu(OH)2 


HOCH2-(CHOH)4-COOH + Cu2O + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b. Phản ứng khử</b>



<i><b>Glucozơ bị khử bởi hidro tạo rượu đa chức</b></i>


<b>HOCH<sub>2</sub>-(CHOH)<sub>4</sub>-CHO + H<sub>2</sub>  </b>


<b> HOCH2-(CHOH)4-CH2OH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Phản ứng lên men rượu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V. Ứng dụng và điều chế</b>



<b>+Ứng dụng:</b>


<b>• Là thức ăn cung cấp nhiều năng lượng.</b>
<b>• Dùng để điều chế thuốc chữa bệnh.</b>


<b>• Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.</b>


<b>+ Điều chế:</b>


<b>Thủy phân tinh bột </b>


(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>V. Đồng phân của glucozơ - Fructozơ</b>



• CTPT : C

6

H

12

O

6


• CTCT: HO-CH

<sub>2</sub>

-(CHOH)

3

-CO-CH

2

-OH



- Có 5 nhóm chức rượu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>• Fructozơ tồn tại cả dạng mạch hở và vòng </b>



<b>5 cạnh.</b>



<b>O</b> <b>H</b>


<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>HO</b>
<b>H</b>
<b>OH</b>
<b>H</b>
<b>HOCH<sub>2</sub></b>
<b>HO</b>
α -Fructozơ
<b>O</b> <b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập củng cố</b>



<b>• Bài 1. Glucozơ thuộc loại hợp chất:</b>
<b>• 1. mono saccarit.</b>


<b>• 2. đi saccarit.</b>
<b>• 3. poli saccarit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->
Tiết 61- Glucozơ
  • 16
  • 584
  • 1
  • Glucozơ Glucozơ
    • 20
    • 554
    • 0
  • Glucozo Glucozo
    • 17
    • 370
    • 3
  • glucozo glucozo
    • 19
    • 348
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×