Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ke hoach ca nhan Toan 6p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.07 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương
I/.
ƠN
TẬP VÀ
BỔ
TÚC
VỀ SỐ
TỰ
NHIÊN


Từ tiết 1
Đến tiết


39


1/.Nắm được khái niệm tập
hợp, phần tử của tập hợp.
-biết dùng các thuật ngữ
tập hợp, phần tử của tập
hợp .


-sử dụng đúng các kí hiệu
,, ,. Đếm đúng số
phần tử của một tập hợp
hữu hạn.


2/.a/ biết tập hợp N, N*<sub> và</sub>
các phép tính trong tập hợp
đó.


b/.Biết đọc và viết được


các số tự nhiên đến lớp tỉ,
sắp xếp được số tự nhiên.
-Sử dụng đúng các kí hiệu
=,≠ ,<, > ,≤ ,≥.


-Đọc và viết được các số la


mã từ 1 đến 30.


-Làm được các phép tính
trên N.


-Hiểu và vận dụng được
các tính chất của phép cộng
và phép nhân.


-Làm được phép chia hết
và phép chia có dư trong
trường hợp không quá 3
chữ số.


-Thực hiện được các phép
nhân, chia luỹ thừa cùng cơ
số.


-Bao gồm thực hiện các
phép tính, việc đưa vào
hoặc bỏ các dấu ngoặc trong
tính tốn.



-Rèn luyện cho HS ý thức
về tính hợp lý của lời giải.
-Bao gồm cộng, trừ nhẩm
các số có hai chữ số,nhân
chia nhẩm 1 số có hai chữ
số với 1 số có một chữ số.
-Quan tâm rèn luyện cách
tính tốn hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Sử dung được MTBT.
3/.a/ Biết các khái niệm
ước và bội,ước chung và
bội chung, ƯCLN và
BCNN , số nguyên tố- hợp
số.


b/.Vận dụng được các dấu
hiệu chia hết cho 2,5,3,9;
phân tích được các số ra
thừa số nguyên tố.


-Tìm được các Ư, B, ƯC,
BC, ƯCLN, BCNN của hai
hoặc ba số đơn giản.


Chương
II/. Số
nguyên


Từ tiết


40 đến
tiết 68


1/.biết các số nguyên âm,
tập hợp các số nguyên bao
gồm số nguyên dương, số
nguyên âm và số 0.


-Biết khái niệm bội và ước
của một số nguyên.


2/.Biết biểu diễn các số
nguyên trên trục số. Phân
biệt được các số nguyên
dương, âm và số 0.


-Vận dụng được các qui tắc
thực hiện các phép tính,
các tính chất của các phép
tính trong tính tốn.


-Biết được sự cần thiết có
các số nguyên âm trong
thực tiễn và trong tốn học.
-Ví dụ: cho các số:
2;5;-6;-1;-18;0.


a/.tìm các số nguyên âm,
các số nguyên dương trong
các số đã cho.



b/.Sắp xếp các số đã cho
theo thứ tự tăng dần.


c/.Tìm số đối của từng số đã
cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tìm và viết được số đối
của một số nguyên, giá trị
tuyệt đối của một số
nguyên.


-Sắp xếp đúng một dãy các
số nguyên theo thứ tự tăng
hoặc giảm.


-Làm được các phép tính
trên Z, tìm được bội và ước
của 1 số nguyên.


3/.Biết được sự cần thiết
của các số nguyên âm
trong thực tiễn và trong
toán học.


- Rèn cho học sinh tư duy
linh hoạt cẩn thận chính
xác trong tính tốn.


b.(-15-3): (-6)


-Ví dụ :


+Tìm 5 bội của -2.
+Tìm các ước của 10.


Chương
III/.
Phân số


Từ tiết
69 đến
tiết 111
theo
PPCT


1/.Nắm được khái niệm
phân số, khái niệm hai
phân số bằng nhau, hỗn số,
số thập phân, phần trăm.
2/.Vận dụng được tính chất
cơ bản của phân số trong
tính tốn với phân số.


-Biết tìm phân số của một
số cho trước.


-Biết tìm một số khi biết
giá trị phân số của nó.


-Mở rộng tập hợp Z thành


một tập hợp số mới để phép
chia thực hiện được với mọi
số khác khơng.


-Ví dụ :


+Tìm 2/3 của -8,7.


+Tìm 1 số biết 3/7 của nó là
108.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Biết tìm tỉ số của hai số.
-Làm đúng dãy phép tính
với phân số và số thập
phân trong trường hợp đơn
giản.


-Biết vẽ biểu đồ phần trăm
dưới dạng cột, dạng ô
vuông và nhận biết được
biểu đồ hình quạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHẦN HÌNH HỌC
Chương


I/. Đoạn
thẳng.
1/.
Điểm.
Đường


thẳng.
Ba điểm
thẳng
hàng.
Đường
thẳng đi
qua hai
điểm.
2/.Tia.
đoạn
thẳng,
độ dài
đoạn
thẳng,
trung
điểm
của
đoạn
thẳng.


Từ tiết 1
đến tiết
14 theo
PPCT


1/a/-Biết các khái niệm
điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường
thẳng.



-Biết các khái niệm 2
đường thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song.


-biết các khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng.


-Biết các khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm.


b/Biết dùng các kí hiệu
;


-Biết vẽ hình minh hoạ các
quan hệ.


2/.a/. Biết các khái niệm
tia, đoạn thẳng,


-Biết các khái niệm 2 tia
đối nhau, 2 tia trùng nhau,.
-Biết khái niệm độ dài
đoạn thẳng.


-Biết khái niệm trung điểm
của đoạn thẳng.


b/.Biết vẽ tia, đoạn thẳng,
nhận biết được 1 tia, 1



-Rèn luyện cho học sinh
việc sử dụng ngơn ngữ tốn
học, kĩ năng vẽ hình.


- Biết vẽ các hình cơ bản
của hình học phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đoạn thẳng trong hình vẽ
-Biết dùng thước đo độ dài
để đo đoạn thẳng.


-Biết vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước.


-Vận dụng được đẳng thức
AM+MB=AB để giải bài
toán đơn giản.


-Biết vẽ trung điểm của
đoạn thẳng.


Chương
II/ GÓC
1/.Nửa
mặt
phẳng,
số đo
góc, tia
phân



Từ tiết 15
đến tiết
29 theo
PPCT


-Biết khái niệm nửa mặt
phẳng,khái niệm góc.
-hiểu các khái niệm góc
vng, góc nhọn, góc
tù,góc bẹt, hai góc kề
nhau, phụ nhau, bù nhau,
kề bù.


-Biết khái niệm số đo góc.


-Khái niệm nửa mặt phẳng,
mặt phẳng được xây dựng
qua mô tả trực quan.


-Rèn luyện cho HS sử dụng
đúng các thuật ngữ: nửa mặt
phẳng, mặt phẳng, hai nửa
mặt phẳng đối nhau…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-giác của
góc.


2/.
Đường


trịn.
Tam
giác.


-Hiểu được nếu tia Oy nằm
giữa 2 tia Ox, Oz thì : xOy
+yOz= xOz.


- Hiểu được khái niệm tia
phân giác của góc.


-biết vẽ 1 góc. Nhận biết
được 1 góc trong hình vẽ.
-biết dùng thước đo góc để
đo góc .


-Biết vẽ 1 góc có số đo cho
trước.


-Biết vẽ tia phân giác của
góc.


-Biết các khái niệm đường
trịn, hình trịn tâm, cung
tròn, dây cung, đường
kính , bán kính.


-nhận biết được các điểm
nằm trên, bên trong, bên
ngồi đường trịn.



-Biết khái niệm tam giác,
hiểu khái niệm đỉnh, cạnh,
góc của tam giác.


-Nhận biết được các
điểm nằm bên trong, bên
ngoài tam giác.


-Biết dùng com pa để vẽ
đường tròn, cung tròn. Biết
gọi tên và viết kí hiệu
đường tròn (tương tự đối
với tam giác)


-Cách xác định tia phân
giác của góc: gấp hình hoặc
dùng thước đo góc.


-Kĩ năng dùng compa để so
sánh hai đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I/. Bản
vẽ các
khối
hình học


Từ 1 đến
6



-Hiểu được vai trò của bản
vẽ kỹ thuật trong sản xuất,
đời sống.


-Nắm vững một số ký hiệu
cơ bản về vẽ kỹ thuật các
khối .


-Biết đọc các các bản vẽ
khối đa diện, khối tròn
xoay.


-Biết thể hiện hình chiếu
của một vật thể trên mặt
phẳng và từ hình chiếu
nhận dạng vật thể.


-Kiến thức: vai trò của bản
vẽ kỹ thuật.


-Khái niệm hình chiếu vật
thể, khối đa diện, khối tròn
xoay.


Thiết bị: Ba mặt phẳng
chiếu, các khối hình học,
hình hộp chữ nhật, lăng trụ,
chóp, nón, cầu.


-Giấy A4, chì, thước.



II/. Bản
vẽ kỹ
thuật


Từ tiết 7
đến tiết
15 (9tiết)


-Nắm vững các loại bản vẽ
cơ khí, bản vẽ xây dựng,
cơ khí, vai trị của bản vẽ.
-Hiểu rõ bản vẽ chi tiết,
ren, bản vẽ lắp, bản vẽ
nhà.


-Biết đọc các loại bản vẽ
trên.


-Sử dụng được bản vẽ chi
tiết và bản vẽ lắp để xác
định chi tiết, lắp ráp chi
tiết.


-Kiến thức: Phân loại được
bản vẽ, vai trò của từng
loại, bản vẽ trong mỗi lĩnh
vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III/. Gia


coâng cơ
khí


Từ tiết 17
đến tiết
21


-Nắm vững các loại vật
liệu cơ khí, phân loại và
nhận dạng được các loại
vật liệu cơ khí.


-nắm vững và phân loại
được các dụng cụ cơ khí,
nắm rõ cơng dụng của các
loại vật liệu cơ khí.


Kiến thức: Cơng dụng của
các loại dụng cụ cơ khí.
Thiết bị: Mẫu vật trong
bảng vật liệu.


Mẫu vật các dụng cụ cơ khí:
thước, clê, tua vít, búa, dũa,
khoan.


IV/.
Chi tiết
máy lắp
ghép về


chi tiết
máy


Từ tiết 22
đến tiết
26 (5
tiết)


-Hiểu được khái niệm chi
tiết máy. Khái niệm các
loại mối ghép


-Nắm vứng các chi tiết cần
ghép


-Biết nối ghép các chi tiết
trong bộ phận máy


Kiến thức: Khái niệm chi
tiết máy, mối ghép.


Thiết bị: mẫu vật các mối
ghép vật cố định, động tháo
được.


V/.
Truyền
và biến
đổi
chuyển


động


Từ tiết 27
đến tiết
31


-Hiểu được tại sao phải
truyền và biến đổi chuyển
động


-Nắm vững một số chuyển
động ma sát, chuyển động
ăn khớp.


-Biến đổi chuyển động


Kiến thức: tỉ số truyền
chuyển động, nguyên lí làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

quay tịnh tiến, tịnh tiến lắc
thanh truyền. Cơi trượt giá
đỡ.


Phần
III/. Kó
thuật
điện


Tiết 32 -Nắm vững vai trò của


điện năng trong sản xuất
và đời sống


Kiến thức: Năng lương điện
trong sản xuất và đời sống
-thiết bị: mạng lưới điện,
các đồ dùng thiết bị dùng
điện


VI/. An
toàn
điện


Tiết 33
đến 34


Hiểu được sự nguy hiểm
của dòng điện đối với cơ
thể, nguyên nhân gây ra
tai nạn điện.


Nắm vững các dụng cụ bảo
vệ an toàn và phương pháp
cứu người bị tai nạn điện.


Kiến thức: Các nguyên
nhân, các biện pháp an
toàn, các dụng cụ bảo vệ an
toàn. Tranh vẽ tai nạn điện,
nguyên nhân xảy ra. Thảm,


giá găng tay, bút thử, kìm,
tua vit.


VII đồ
dùng
điện gia
đình


Tiết 37
đến 45
(10 tiết)


Hiểu được đặc tính và
cơng dụng của vật liệu kỹ
thuật điện.


Biết phân loại đồ dùng
điện theo nguyên lý biến
đổi điện năng thành các
dạng năng luợng khác.
Biết sử dụng các loại đồ
dùng địên đúng kỹ thuật .
Biết cách sử dụng hợp lý
và tiết kiệm điện năng.
Biết tính tốn tiêu thụ điện
năng.


Có thái độ nghiêm túc và
say mê học tập



Kiến thức: Đặc tính và cơng
dụng của vật liệu kỹ thuật
điện (dẫn điện, cách điện,
dẫn từ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VIII/.
Mạng
điện
trong
nhà


Từ tiết 47
đến tiết
53


Hiểu được đặc điểm yêu
cầu của mạng điện trong
nhà. Hiểu được cấu tạo và
nguyên lý làm việc của
một số thiết bị đóng, cắt,
bảo vệ, lấy điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×