Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIAO AN LOP T 3 THEO T30 CKT BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.28 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5A - TUẦN 3 </b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011.</b>


<b> ( Từ ngày .13/9./2010 Đến ngày 17/9./2010 )</b>
---
<b>---Thứ,</b>


<b>ngày</b> <b>Tiết</b>


<b>BUỔI</b>
<b>SÁNG</b>


<b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>


<b>DẠY HỌC</b>


<b>2</b>
<b>(13/9)</b>


1 C.C


2 Đ. Đức Có trách nhiệm về việc làm của (tiết 1). Bảng phụ, …
3 T. Dục


4 Tốn Luyện tập. Bảng phụ, …


5 T. Đọc Lòng dân. Bảng phụ, tranh m.họa, ...


<b>3</b>
<b>(14/9)</b>



1


Â.Nhạc Ôn tập bài hát : Bài Reo vang bình
minh. TĐN: TĐN số 1


Nhạc cụ quen dùng, …


2 Tốn Luyện tập chung. Bảng phụ, …


3 C. Tả Nhớ-viết : Thư gửi các học sinh. Bảng phụ, ...
4 LT&Câu Mở rộng vốn từ: Nhân dân.


5 L. Sử Cuộc phản công ở kinh thành Huế. Hình ảnh trong SGK, tư liệu,


<b>4</b>
<b>(15/9) </b>


1 Tốn Luyện tập chung. Bảng phụ, …


2 K.ch KC được chứng kiến hoặc tham gia


3 T. Đọc Lòng dân (Tiết 2). Bảng phụ, tranh minh họa,...
4 K. Học Làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe? Hình ở SGK, ...


5 T. Dục


<b>5</b>
<b>(16/9)</b>


1 Tốn Luyện tập chung. Bảng phụ, …



2 TL.Văn Luyện tập tả cảnh.


3 M.Thuật Vẽ tranh: Đề tài Trường em. Một số tranh về trường em,..


4 Đ. Lý Khí hậu. Bản đồ khí hậu VN


5


<b>6</b>
<b>(17/9)</b>


1 Tốn Ơn tập về giải toán. Bảng phụ, …


2 LT&Câu Luyện tập về từ đồng nghĩa Bảng phụ,
3 TL.Văn Luyện tập tả cảnh.


4 K. Học Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Hình ở SGK
5 HĐNG Sinh hoạt lớp


<i> Ngày 10 tháng9 năm 2010</i>


Người lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5A - TUẦN 3 </b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011.</b>


---
<b>---Thứ,</b>



<b>ngày</b> <b>Tiết</b>


<b>BUỔI</b>
<b>SÁNG</b>


<b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG</b>


<b>DẠY HỌC</b>
<b>2</b>


<b>(13/9)</b>


1 T.Việt Luyện đọc : Lịng dân
2 Tốn Ơn phép cộng, trừ phân số
3 HĐNG Tìm hiểu về truyền thống …


<b>3</b>
<b>(14/9)</b>


<b>4</b>
<b>(15/9) </b>


<b>5</b>
<b>(16/9)</b>


1 T.Việt Luyện tập về từ đồng nghĩa
2 Tốn Ơn phép nhân, chia phân số
3 K.Thuật



(chính) Thêu dấu nhân (tiết 1).


<b>6</b>
<b>(17/9)</b>


<i> Ngày 10 tháng9 năm 2010</i>


Người lập


<b> Nguyễn Hữu Khanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TUẦN 3</b><i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 10 /9/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ hai, 13 / 9 /2010</b></i>.
<b>Tiết 1: Đạo đức </b>


<b> CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b> - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
<b>TTCC 2 của NX 1 : Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>III.HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>


-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã
xứng đáng là HS lớp 5?


<b>2.Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài:


<b>*HĐ1</b>:Cho HS đọc truyện “Chuyện của
bạn Đức”


<b>H</b>:Đức đã gây ra chuyện gì?


<b>H</b>:Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy như
thế nào?


<b>H</b>:Theo em, Đức nên giải quyết việc này
như thế nào cho tốt? Vì sao?


<b>H</b>:Mỗi người phải có suy nghĩ và hành
động như thế nào về việc mình đã làm?
<b>*HĐ2</b>:Làm bài tập 1.


<b>*HĐ3</b>:Làm bài tập 2.


- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.



- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng
tán thành?


<b>3.Củng cố-Dặn dò</b>
- Xem trước bài tập 3.
- Nhận xét tiết học


HS nêu.


- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.
- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lờicác
câu hỏi trong SGK :


<b>+ TL</b>:Đức sút bĩng trúng bà Doan đang
gánh hàng làm bà ngã, đổ hàng…


<b>+ TL</b>:Đức cảm thấy cần phải chịu trách
nhiệm việc mình đã làm…


<b>+ TL</b>:Đến gặp bà Doan, xin lỗi…


<b>+ TL</b>:Cĩ trách nhiệm về việc mình đã
làm…


- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK


- Đọc yêu cầu bài.Thảo luận nhĩm đơi,
trả lời: ý a, b, d, g là những biểu hiện của
người sống cĩ trách nhiệm…



- Ý nào HS tán thành thì giơ tay.(tán
thành ý a, đ)


- Vài HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 3</b> <b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>- Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.


- Làm được các BT : B1 (2 ý đầu) ; B2 (a,d) ; B3. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn
lại.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> bảng phụ, bảng nhóm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi bốn HS lên bảng làm bài tập;
lớp giải vào giấy nháp bài tập sau:


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập.</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài
tập, sau đĩ GV hướng dẫn nếu thấy cần
thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.


.Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. GV cho


HS nêu cách đổi hỗn số thành phân số. HS
tự giải bài, sau đĩ nêu kết quả phép tính
vừa thực hiện lên bảng.


.Bài 2: GV định hướng chung cho HS
cách học so sánh, cộng trừ, nhân, chia hỗn
số tức là chuyển hỗn số thành phân số rồi
so sánh hoặc làm tính với các phân số.
- Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ
cần so sánh phần nguyên...


- HS tự làm bài GV cho nêu bài làm và
nêu được cách giải.


.Bài 3: HS tự giải rồi chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- HS làm chưa xong về hồn chỉnh bài làm.
- Nhận xét tiết học.


a. 3<sub>5</sub>3 <sub>x</sub>
6
5


2 <sub>b. </sub>


3
2
1 <sub> : </sub>



5
2
2
c.
7
3
2 <sub> + </sub>


5
4


3 <sub>d.</sub>


10
9
3 <sub> - </sub>


8
5
1


<b>- </b>HS lên bảng làm
2<sub>5</sub>3 13<sub>5</sub>
5<sub>9</sub>4 49<sub>9</sub>
a) So sánh 3<sub>10</sub>9 <sub> và </sub>


10
9



2 <sub> nên chữa bài</sub>
như sau.


10
9
3 <sub> = </sub>


10
39


;
10


9
2 <sub> = </sub>


10
29



10
39
> <sub>10</sub>29


nên 3<sub>10</sub>9 <sub> ></sub>
10


9
2
d) Tương tự



a. 1 1<sub>3</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>4 9<sub>6</sub>8 17<sub>6</sub>
2
1






b. 2
21
23
21
33
56
7
11
3
8
7
4
1
3
2








c. 2 14


12
168
4
21
3
8
4
1
5
3
2


 <i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2 Tập đọc </b>


<b>LÒNG DÂN( phần 1 )</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của
từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).



- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
- GDHS tính mạnh dạn, lịng u nước.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh hoạ, bảng phụ, …
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới </b><i>:</i>


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<i> a. Luyện đọc:</i>


- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (<i>Phân</i>
<i>biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật lời</i>
<i>chú thích về thái độ, hành động của nhân</i>
<i>vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái độ, tình</i>
<i>huống)</i>.


Cho HS luyện đọc-GV sửa lỗi, kết hợp
giảng từ: ( SGK) Tức thời: Vừa xong.


<i>b. Tìm hiểu bài</i>: ( trao đổi - thảo luận ).


CH1 : Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?


CH2 : Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu bác



cán bộ?


CH3 : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em


thích thú nhất ? Vì sao?


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>


- Hướng dẫn HS đọc phân vai.


- Rút ND.


<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - Liên hệ giáo dục
lòng yêu nước.


- Nhận xét tiết học.


2em đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em
yêu.


-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu
nhân vật cảnh trí, thời gian, tình
huống....


Quan sát tranh minh họa.


3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến ... <i>là con</i>



Đoạn 2: ...<i>tao bắn</i>


Đoạn 3: ... còn lại.
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc lại đoạn trích.


+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy
vào nhà dì Năm.


+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo
khác để thay, cho bọn giặc khơng
nhận ra...


+ Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là
chồng, ...


- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở
đầu.


- Thi đọc hay.


<i>+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí</i>
<i>trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cưu</i>
<i>cán bộ cách mạng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>BUỔI CHIỀU </b></i>


<b>Tiết 1 Luyện T Việt </b>



...


<i><b> </b></i><b>Tiết 2 Luyện Tốn</b>


<b>lun tËp cÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>


A. Mục tiêu :


- Giúp HS ôn tập về phép cộng và phép trừ 2 phân số .


- HS biết cách cộng và trừ ở 2 trường hợp: cùng mẫu số và khác mẫu số.
- Giáo dục HS u thích mơn học .


B. Đồ dùng : - GV : Giáo án .
- HS : Vở BT .
C. Hoạt động lên lớp .


Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Ổn định TC (1p).


II. Nội dung ôn tập (30p).
1. Bài 1: Tính


- Bài u cầu làm gì?


- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số
ta làm ntn?


- Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta
làm ntn?



- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV HD em còn yếu.


- GV nhận xét , KL .
<b>Bài: 2 . Tính</b>


- Gọi HS đọc yc bài.


- Yêu cầu HS làm bài, , GV hướng dẫn
HS yếu kém .


- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Bài: 3( VBT-9)</b>


<b> - Gọi HS đọc bài toán</b>


- Gọi 1HS lên bảng làm , lớp làm vào


- Một số em nêu yc .


- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta
cộng tử với tử, mẫu số giữ nguyên


- Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta
QĐMS rồi thực hiện như cộng 2 phân số
cùng mẫu số.


- 3HS lên bảng , lớp làm bài vào vở .
a.


5
14
5
4
5
18
;
10
11
10
7
10
4





b. <sub>7</sub>5<sub>9</sub>4<sub>63</sub>45<sub>63</sub>28 <sub>63</sub>73
c.
15
2
15
10
15
12
3
2
5
4







- 3HS lên bảng , lớp làm vào vở .
a. 5<sub>5</sub>3 <sub>1</sub>53<sub>5</sub> 25<sub>5</sub> 3<sub>5</sub> 28<sub>5</sub>


b. 10 - <sub>16</sub>9 10<sub>1</sub>  <sub>16</sub>9 160<sub>16</sub>  <sub>16</sub>9 151<sub>16</sub>
c.
72
27
72
21
72
48
24
7
3
2
48
6
48
8
3
2
8
1
6
1


3
2























- HS nêu yêu cầu bài .
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vở .



- GV nhận xét, sửa sai .


<b>III. Củng cố - dặn dò(5p).</b>
- Nhận xét giờ học .
- HS về chuẩn bị bài sau


100
85
100


25
100


60





Số sách GV có là:
<sub>100</sub>100  <sub>100</sub>85 <sub>100</sub>15


Đáp số : <sub>100</sub>15


<i><b> Ngày soạn: 11 /9/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ ba, 14 / 9 /2010</b></i>.
<b>Tiết 1</b> <b>Âm nhạc </b>


<b>Ôn Tập Bài Hát: BÀI REO VANG BÌNH MINH</b>
<b> Tập Đọc Nhạc: Tđn Số 1</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của bài <i>Reo vang bình minh</i>.
- HS tập hát kết hợp vận động phụ hoạ.


- HS biết đọc bài TĐN số 1.
<b>II. CHUẨN BỊ CủA GIÁO VIÊN:</b>


- Nhạc cụ quen dùng


- Tập hát bài <i>Reo vang bình minh</i> kết hợp vận động theo nhạc.
- Đọc nhạc và đàn giai điệu bài TĐN số 1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


GV ghi nội dung
GV đệm đàn
GV hướng dẫn
GV chỉ định
GV hướng dẫn


GV chỉ định
GV hướng dẫn


Nội dung 1


Ơn tập bài hát: Reo vang bình minh


- HS hát


- Trình bày bài hát bằng cách hát có đối đáp,
đồng ca kết hợp gõ đệm, mỗi nhóm 1 câu
Trình bày theo nhóm.


- HS hát kết hợp vận động theo nhạc


+ HS xung phong trình bày bài hát kết hợp
vận động theo nhạc. Em nào thể hiện động tác
vận động đẹp và phù hợp sẽ hướng dẫn cả lớp
tập theo.


+ Cả lớp tập hát kết hợp vận động.


HS ghi bài
HS hát, gõ đệm
HS trình bày
HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV chỉ định
GV ghi nội dung


GV hỏi
GV chỉ định
GV chỉ từng nốt
GV chỉ định
GV viết lên bảng
GV làm mẫu
GV chỉ định


GV hướng dẫn
GV bắt nhịp
GV đàn giai điệu
GV bắt nhịp
GV chỉ định
GV nghe, sửa sai
GV hướng dẫn


GV chỉ định
GV nghe, sửa sai


GV quy định
GV chỉ định
GV đàn
GV quy định


- Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ
đệm và vận động theo nhạc.


Nội dung 2


Tập đọc nhạc: TĐN số 1 – Cùng vui chơi
1. Giới thiệu bài TĐN


- Bài TĐN viết ở loại nhịp gì? Có mấy nhịp?
2. Tập nói tên nốt nhạc


- HS nói tên nốt ở khng thứ nhất.


- GV chỉ từng nốt ở khuông 2, cả lớp đồng


thanh nói tên nốt nhạc.


3. Luyện tập cao độ


- HS nói tên nốt trong bài TĐN từ thấp lên
cao (Đô-Rê-Mi-Son)


4. Luyện tập tiết tấu
- GV gõ tiết tấu làm mẫu.
- HS xung phong gõ lại.


- GV làm mẫu cách đọc tiết tấu kết hợp gõ
phách.


- GV bắt nhịp (1-2), cả lớp cùng đọc tiết tấu
kết hợp gõ phách.


5. Tập đọc từng câu
- GV đàn giai điệu cả bài.


- GV bắt nhịp và đàn để HS đọc câu 1
- HS xung phong đọc


- Cả lớp đọc câu 1


- Đọc câu thứ hai tương tự
6. Tập đọc cả bài


- GV đàn giai điệu cả bài, HS đọc nhạc hoà
theo, vừa đọc vừa gõ tiết tấu, GV bắt nhịp


- HS xung phong đọc.


- HS đọc cả bài, GV lắng nghe (không đàn) để
sửa chỗ sai cho HS.


7. Ghép lời ca


- GV đàn giai điệu, nửa lớp đọc nốt nhạc đồng
thời nửa kia ghép lời, tất cả thực hiện kết hợp
gõ phách.


- 1 HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
- Cả lớp hát lời và gõ phách


8. Củng cố, kiểm tra


- GV đàn giai điệu, cả lớp cùng đọc nhạc rồi
hát


5-6 HS trình
bày


HS ghi bài


HS trả lời


1-2 HS xung
phong


Cả lớp thực


hiện


HS xung phong
HS lắng nghe
1-2 HS thực
hiện


HS theo dõi
Cả lớp luyện
tiết tấu


HS lắng nghe
HS ghi nhớ
Cả lớp đọc câu
1


HS thực hiện
HS đọc nhạc,
sửa sai


1-2 HS thực
hiện


HS đọc nhạc,
sửa sai


HS thực hiện
2 HS xung
phong



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


Biết chuyển:


-Phân số thành số thập phân.
-Hỗn số thành phân số.


-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn
vị đo.


-Làm được các BT : B1 ; B2 (2 hỗn số đầu) ; B3 ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Yêu
cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất để đỡ
tốn thời gian làm bài.


Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số. Sau đĩ HS tự giải rồi
chữa bài.





Bài 3:GV hướng dẫn HS giải bài tập như
trong SGK. Chẳng hạn:


Bài 4.GV hướng dẫn học sinh tự làm rồi
giải theo mẫu. Khi HS chữa bài GV cho
HS nhận xét để nhận ra rằng, cĩ thể viết
số đo độ dài cĩ hai tên đơn vị đo dưới
dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
Chẳng hạn:


Bài 5: Hướng dẫn để HS về nhà làm.
<b>3.Củng cố - Dặn dị</b>


- HS làm chưa xong về hồn chỉnh bài


+ 3HS viết phân số thích hợp vào chỗ
trống:


a. 1 dm = ....m
b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg


-HS tự làm : Chẳng hạn: 14<sub>70</sub> = <sub>10</sub>2 ;


500
23


= <sub>1000</sub>46 ;...



- HS làm bài vào vở ( Hai hỗn số đầu)
8<sub>5</sub>2 42<sub>5</sub> ;


4
23
4
3


5 


3.a.1 dm = <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3 m; 9 dm
=<sub>10</sub>9 m


b.1g = <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;
25 g =<sub>1000</sub>25 kg


c.1phút= <sub>60</sub>1 giờ; 6 phút = <sub>60</sub>6 giờ =


10
1


giờ


12 phút = 12<sub>60</sub> giờ = <sub>5</sub>1 giờ
4.a. 2m 3dm = 2m +


10
3



m = 2
10


3


m
b. 4m 37cm = 4m +<sub>100</sub>37 m = 4<sub>100</sub>37 m....


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

làm.


- Nhận xét tiết dạy.


...
<b>Tiết 3 </b> <b>Chính tả</b><i>(nhớ- viết)</i>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết
được cách đặt dấu thanh ở âm chính.


- HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
- GD HS tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, …
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1</b>. Bài cũ:</i>


- Phân tích âm đệm, âm chính, âm cuối của
các tiếng: <i>xóa, ngày, cười.</i>


<i><b>2.</b> Bài mới:</i>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn HS nhớ viết :


- GV đọc cho HS soát bài .
- GV chấm 8 bài.


- Gv nhận xét bài chấm


c. Hưỡng dẫn HS làm bài tập chính tả :


<i>Bài 2:</i> ( thảo luận - điền bảng ).
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.
-Nhậnxét.


<i>Bài 3:</i>


- GV giúp HS nắm được yêu cầu.


<b>KL</b> : Dấu thanh đặt ở âm chính. ( dấu nặng
đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)


3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét.


- Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu thanh.
- Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- 2HS lên bảng làm bài


- 2 em đọc thuộc lòng - lớp theo dõi.
Đoạn : từ “Sau 80 năm giới nô lệ ....
học tập của các em.”


- HS viết lại bài theo trí nhớ.


+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS nhắc lại quy tắc dấu thanh.


...
<b>Tiết 4 </b> <b>Luyện từ và câu</b>


<b>MƠ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN DÂN</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>, đặt được câu với
một từ cĩ tiếng <i>đồng</i> vừa tìm được (BT3).


- HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; đặt câu với các từ tìm được (BT3c).
- Bồi dưỡng tinh thần dân tộc cho HS.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b> Bảng phụ, phiếu HT, …
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. KT bài cũ:


2. Hưỡng dẫn HS làm bài tập:


<i>Bài 1: </i>


Giải nghĩa từ: Tiểu thương (bn bán nhỏ)


<i>Bài 2:</i> Cho thảo luận nhóm
- GV nhận xét - KL :




<i>Bài 3:</i>


-Vì sao người VN gọi nhau là đồng bào?


- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng


- Đặt câu với một trong những từ vừa tìm
được. (HS KG làm như đã nêu ở MT)
3. Củng cố - dặn dò:


- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ. Ghi
nhớ các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.



Nhận xét tiết học.


HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm 1
số từ đồng nghĩa với nhau.


- HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm Trình bày:


+ Cơng nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nông dân : thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhân : tiểu thương, chủ
tiệm..


- Tổ 1: câu a, b ; Tổ 2 : câu c, d ; Tổ
3 :câu d, e.


+ Chịu thương chịu khó : cần cù chăm
chỉ, khơng ngại khó, ngại khổ.


+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực
hiện sáng kiến.


+ Muôn người như một : đoàn kết,
thống nhất ý chí và hành động.


+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng đạo
lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.



+ Uống nước nhớ nguồn : Biết ơn người
đã đem lại những điều tốt đẹp.


HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ.


- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc thầm.
+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì
đều sinh ra từ một bọc trăm trứng của
mẹ Âu Cơ.


Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm được nhiều,
đúng tổ đó thắng: <i>Đồng hương, đồng</i>
<i>môn, đồng chí, đồng ca, đồng cảm,</i>
<i>đồng hao, đồng khởi, đồng phục, đồng</i>
<i>thanh, đồng tâm, đồng tính, đồng ý,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>...</b>
<b>Tiết 5</b> <b>LỊCH SỬ</b>


<b>CUỘC PHẢN CÔNG KINH THÀNH HUẾ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b> - Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn
Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức.


- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khới nghĩa của phong trào Cần Vương : Phạm
Bành, Đinh Cơng Tráng (khởi nghĩa Ba Đình); Nguyễn Thiện Thuật (Bãi Sậy) ; Phan
Đình Phùng (Hương Khê).



- Nêu tên 1 số đường phố, trường học, liên đội TNTP, …ở địa phương mang tên những
nhân vật nói trên.


- HS KG : Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà : phái chủ hoà
chủ trương thương thuyết với Pháp ; phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân tiếp tục
đánh Pháp.


- GD HS lòng yêu nước .


<b>II.CHUẨN BỊ:</b> Bản đồ hành chính Việt Nam. Hình SGK.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1</b>. Bài cũ :</i>


Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ ?


<i><b>2.</b> Bài mới : </i>


a. Giới thiệu bài. Trình bày một số nét
chính về tình hình .... ( phần chữ nhỏ trong
SGK )


b. Khai thác nội dung.


<i><b>* HĐ</b><b>1</b></i> : Hỏi đáp.


- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hịa?<b> (HS</b>


<b>KG)</b>


- Tơn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị
chống Pháp ?


<i><b>* HĐ</b><b>2</b></i>: Tường thuật cuộc phản công ở kinh
thành Huế ?


- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa-kết hợp
bản đồ.


<i><b>* HĐ</b><b>3</b></i><b> :</b>


- Nêu ý nghĩa cuộc phản công kinh thành
Huế ?


- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?
3. Củng cố - dặn dị


- Em biết gì thêm về phong trào Cần
Vương ?


- HS lên bảng trả lời.


- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với Pháp.
- Phái chủ chiến : chủ trương chống
Pháp.


+ Lập căn cứ ....



+ Lập các đội nghĩa binh ....


- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng
chiến.


+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của Pháp ....
Tinh thần quyết tâm ....


- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các
cuộc khởi nghĩa …


<i> </i>


Phong trào chống Pháp mạnh mẽ ....
- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên cứu
vua giúp nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chuẩn bị : <i>Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX</i>


.………


<i><b> Ngày soạn: 12 /9/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ tư, 15 / 9 /2010</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b> Biết:


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.



- Chuyển các số đoốá hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết gía trị một phân số của số đó


- <b>Làm được các BT : </b>B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B4 (3 số đo 1,3,4) ; B5.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b> Bảng phụ, …


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::


<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài1: GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi
làm bài tập, sau đĩ GV hướng dẫn nếu
thấy cần thiết. HS tự làm bài vào vở rồi
chữa bài.


Bài 2: HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.


Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài theo
mẫu:


Bài 5. Cho HS nêu bài tốn rồi tự giải và
chữa bài.



Chấm 1 số bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- HS làm chưa xong về hồn chỉnh bài
làm.


- Hướng dẫn HS làm thêm bài 3.


a. <sub>10</sub>7 m =...dm
b.<sub>10</sub>3 dm =..cm


1. a. <sub>9</sub>7 +<sub>10</sub>9 = 70<sub>90</sub>81=151<sub>90</sub> …
b. Tương tự


2.a. Học sinh tự làm
b. 1


20
7
20


15
22
4
3
10
11
4
3


10


1










4. 7m 3dm = 7m + <sub>10</sub>3 m = 7<sub>10</sub>3 m
8dm 9cm = 8dm + <sub>10</sub>9 dm = 8<sub>10</sub>9 dm
12cm5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm = 12<sub>10</sub>5 cm


Bài giải:


Một phần mười quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)


Quảng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.</b>
Đề bài : Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.


<b> I.MỤC TIÊU:</b> - Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua
truyền hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xd quê


hương đất nước.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


- GDHS mạnh dạn - có ý thức bảo vệ và xây dựng đất nước.


<b> II.CHUẨN BỊ :</b> Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1. Bài cũ. </i>Một HS kể câu chuyện về các
anh hùng.


<i>2. Bài mới.</i>


* Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài.


Gạch chân từ quan trọng. Nhắc: chuyện
đã đọc, chứng kiến hay là câu chuyện
của chính bản thân em.


* Gợi ý kể chuyện.
GV gợi ý :


+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến,
kết thúc.



+ Giới thiệu người có việc làm tốt :
Người ấy là ai ? Người ấy có lời nói,
hành động gì đẹp ? Em nghĩ gì về lời nói
hoặc hành động của người ấy ?


* HS thực hành kể chuyện.
a. Kể chuyện theo cặp.


GV đến từng nhóm nghe HS kể hướng
dẫn uốn nắn.


b. Thi kể trước lớp.
3. <i>Củng cố - dặn dò.</i>


- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị : <i>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</i>


- 1 em đọc đề bài - phân tích đề.


- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Vài HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


- Viết nháp dàn ý.


- Từng cặp kể theo dàn ý nói suy nghĩ của
mình về nhân vật trong truyện.



- Kể nối tiếp nhau. Nói về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.


- Bình chọn câu chuyện hay, phù hợp.


...
<b> Tiết 3</b> <b>Tập đọc </b>


<b>LÒNG DÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến ; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng
đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GD HS lịng dũng cảm, mưu trí.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.</b></i>


<i> Bài cũ :</i>


Nhận xét, ghi điểm.



<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới :</i> * Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.


<i>a. Luyện đọc.</i>


- GV đọc diễn cảm toàn bộ phần 2.
<i>b. Tìm hiểu bài.</i>


<b>CH1</b> : An đã làm cho bọn giặc mừng hụt


ntn?


<b>CH2</b> : Những chi tiết nào cho thấy dì


Năm ứng xử rất thơng minh ?


<b>CH3</b>: Vì sao vở kịch được đặt tên là "


Lòng dân " ?


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>


Nhấn giọng các từ thể hiện thái độ.
Rút nội dung.


3. Củng cố - dặn dị.



- Về nhà phân vai dựng lại đoạn chính.
Chuẩn bị : <i>Những con sếu bằng giấy.</i>


Hai HS đọc nối tiếp phần một.


HS giỏi đọc.


Quan sát tranh minh họa.
Nối tiếp đọc từng đoạn.
Đoạn 1 : .... cai cản lại
Đoạn 2 : .... chưa thấy.
Đoạn 3 : còn lại


- Luyện đọc theo cặp.


+ Bọn giặc hỏi .... An trả lời ....


+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, ...


+ Vì vở kịch thể hiện tấm lịng của người
dân với cách mạng...


Từng tốp phân vai.


Lớp nhận xét bình chọn nhóm phân vai
tốt.


<i>+ Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm,</i>


<i>mưu trí lừa giặc , cứu cán bộ.</i>


...
<b> Tiết 4 Khoa học </b>


<b> CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẨ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ?</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai.
- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Các hình ảnh trong SGK.


<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1</b>. Kiểm tra bài cũ:</i>


Cơ thể của mỗi người được hình thành từ
đâu


<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Khai thác nội dung<i>.</i>


* <i>HĐ1</i> : Thảo luận nhóm 2
H: Nội dung các hình 1,2,3,4?



H : Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì
? Tại sao ?


*<i> HĐ2</i>: Cả lớp .


Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội
dung của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu hỏi:
H: Nội dung của từng hình?


H : Mọi người trong gia đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ nữ có
thai ?


GV rút ra kết luận.


<i>HĐ3</i> : Đóng vai.


H : Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc
đi trên cùng chuyến ơtơ mà khơng cịn chỗ,
bạn có thể làm gì để giúp đỡ ? Yêu cầu HS
làm việc N4, GV đi hướng dẫn đóng vai


theo chủ đề " có ý thức giúp đỡ phụ nữ có
thai" (nhường chỗ, mang vác giúp…)


<b>3</b>. <i>Củng cố - dặn dò:</i>


Liên hệ - GDHS.


HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK


thảo luận để trả lời (mỗi HS nói về 1
hình):


H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....


H2 : Một số thứ khơng tốt ....


H3: Phụ nữ có thai đang khám thai định


kì.


H4:Người phụ nữ có thai mang vác


nặng...


+ Người cĩ thai ăn uống đủ chất, đủ
lượng ,khơng dùng các chất kích
thích .... theo hướng dẫn của thầy
thuốc. Phụ nữ cĩ thai khơng nên làm:
Lao động nặng, tiếp xúc với các chất
đợc hĩa học…


H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho


vợ.


H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....


H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....



Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ
mang thai làm việc nhẹ…


HS nhắc lại câu hỏi trả lời


+ Em sẽ xách giúp.


+ Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai.
- HS lên trình diễn trước lợi, các nhóm
theo dõi, bình luận va ørút ra bài học về
cách ứng xử đối với phụ nữ có thai.
- HS thảo luận thực hành đóng vai. Đại
diện một số nhóm trình diễn.


Nhắc lại nội dung chính.
...


<b>Tiết </b>5<b> </b> <b>Thể dục</b>


...


<i><b> Ngày soạn: 12 /9/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ năm, 16 / 9 /2010</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>HSBiết:


- Nhân, chia hai phân số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm được các BT : 1;2;3.
- HS ham thích học tốn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::




- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài luyện tập</b>
Luyện tập:


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm
bài tập, sau đĩ GV hướng dẫn nếu thấy
cần thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 3</b>: Cho HS tự làm sau đĩ sửa chữa
theo mẫu; Chẳng hạn:


1m 75cm = 1m +<sub>100</sub>75 m = 1<sub>100</sub>75
m


8m 8cm = 8m +<sub>100</sub>8 m = 8 <sub>100</sub>8 m
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học<b> </b>


a.
10
9
-
5
4
= ...
b. <sub>2</sub>3 + <sub>10</sub>5 = ...
c. <sub>10</sub>4 - <sub>10</sub>1 + <sub>10</sub>9 =...


<b>Bài 1</b>: HS tự làm bài rồi chữa bài:
a.<sub>9</sub>7 x <sub>5</sub>4 =<sub>45</sub>28


b.
4
1
2 <sub> x </sub>


5
2
3 <sub> = </sub>


4
9


x
5
17



= 153<sub>20</sub>
c.
5
1
:
8
7


=1<sub>5</sub> x
7
8


=<sub>35</sub>8
d.


5
1
1 <sub> : </sub>


3
1
1 <sub> = </sub>


5
6
:
3
4
=


5
6
x
4
3
=
20
18
= <sub>10</sub>9


<b>Bài 2</b>: Cho HS tự làm sau đĩ sửa chữa.
a. x + 


4
1


8
5


b. x-
5
3
= <sub>10</sub>1


x =
8
5

-4
1


x =
10
1
+
5
3


x = <sub>8</sub>3 x
=<sub>10</sub>7


c. x <sub>7</sub>2 =
11


6


d. x :<sub>2</sub>3 =<sub>4</sub>1
x =<sub>11</sub>6 :<sub>7</sub>2 x =<sub>4</sub>1 x<sub>2</sub>3
x =<sub>22</sub>42 (hoặc<sub>11</sub>21) x =<sub>8</sub>3
...


<b>Tiết 3 Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TẢ CẢNH</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


-Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa, tả cây cối , con vật,bầu trời trong bài <i>Mưa rào</i>; từ đó nắm được cách quan sát và
chọn lộc chi tiết trong bài vn miờu t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo dục HS yêu quý thiªn nhiªn.



<b>*GDBVMT (Khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MTThN, co</b>
<b>tác dụng BVMT.</b>


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>- HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn mưa.
- Giấy khổ to, bút dạ


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 5 HS mang bài để GV kiểm tra
việc lập báo cáo thống kê về số ngời ở
khu em ở.


- Nhận xét việc làm bài của HS
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b> Bài 1</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của
bài tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo
h-ớng dẫn


H: <i>Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn</i>


<i>mưa sắp đến?</i>


H<i>: Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và</i>
<i>hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết</i>
<i>thúc cơn mưa?</i>


H: <i>Tìm những từ ngữ tả cây cối, con</i>
<i>vật, bầu trời trong và sau cơn ma?</i>


H: <i>Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng</i>
<i>những giác quan nào?</i>


<i>H: Em có nhận xét gì về cách quan sát</i>
<i>cơn ma của tác giả?</i>


<i>H: Cách dùng từ trong khi miêu tả có</i>
<i>gì hay?</i>


<b>Bài 2</b>


- 5 HS mang vở để GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm


-Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời, tản
ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên một nền đen
xám xịt


Gió: thổi giật, bỗng đổi mát lạnh, nhuốm hơi


nớc, khi ma xuống gió càng thêm mạnh, mặc
sức điên dảo trên cành cây.


- Tiếng mưa lúc đầu lẹt đẹt....lẹt đẹt, lách
tách; về sau mưa ù xuống, rào rào sầm sập,
đồm độp, đập bùng bùng vào tàu lá chuối,
giọt tranh đổ ồ ồ


- Hạt mưa: những giọt nước lăn xuống tuôn
rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao vào trong
bụi cây, giọt ngã, giọt bay , bụi nước toả
trắng xoá


- Trong mưa:


+ lá đồ, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy


+ con gà sống ớt lớt thớt ngật ngỡng tìm chỗ
trú.


+ Vịm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì
ầm


Sau trận mưa:
+ Trời rạng dần


+ chim chào mào hót râm ran


+ Phía đơng một mảng trời trong vắt



+ mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá
b-ởi lấp lánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Gọi HS đọc bản ghi chép về một cơn
mưa mà em đã quan sát


- Cho hS lập dàn ý bài văn tả cơn mưa


<i>+ Phần mở bài cần nêu những gì?</i>
<i> + Em miêu tả cơn mưa theo trình tự</i>
<i>nào?</i>


<i>H: Những cảnh vật nào chúng ta</i> <i><b></b></i>
<i><b>th-ờng gặp trong cơn mưa?</b></i>


<i><b>H:Phần kết em nêu những gì?</b></i>


- Yêu cầu HS lập dàn ý
- GV nhận xét


3<b>. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về hoàn thành nốt bài


- Quan sát theo trình tự thời gian: lúc trời sắp
mưa -> mưa -> tạnh hẳn. Tác giả quan sát
một cách rất chi tiết và tinh tế



- Tác giả dùng nhiều từ láy, nhiều từ gợi tả
khiến ta hình dung đợc cơn mưa ở vùng nông
thôn rất chân thực


- HS đọc


- 3 HS đọc bài của mình


- Giới thiệu điểm mình quan sát cơn mưa hay
những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến


- Theo trình tự thời gian: miêu tả từng cảnh
vật trong cơn mưa


- mây, gó, bầu trời, con vật, cây cối, con
ng-ời, chim muông..


- Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tơi
sáng sau cơn mưa


- 2 HS lập dàn ý vào giấy khổ tpo , cả lớp làm
vào vở


- Sau đó dán bài lên bảng
- Lớp nhận xét


...
<b>Tiết 4</b> <b>Mĩ thuật </b>


<b>Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TRƯỜNG EM </b>


GV chuyên trách dạy.


...
<b>Tiết 5 Địa lí </b>


<b> KHÍ HẬU </b>
<b>1.MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. - Nhận
biết ảnh hưởng của khí hậutới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực:
cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực : thiên
tai, lũ lụt, hạn hán, …


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đơng bắc, tây bắc , đông nam.


<b>2.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b> -Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.
-Bản đồ khí hậu việt nam hoặc hình 1 sgk.


-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
<b>3.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
1.Ổn định lớp.


2.Kiểm tra bài cũ.
-Nêu câu hỏi.


3.


<b> Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa.


+Hoạt động nhóm.


-u cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.


-Nhận xét.


-Yêu cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa
của nước ta?


-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đơng
bắc.Tháng 7 :đại diện cho mùa gió Tây nam
hoặc đơng nam.


-u cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và
hướng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt
nam,hoặc trên hình 1.


+<i>Kết luận</i>:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi theo


mùa.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>KHí hậu giữa các miền có sự
khác nhau.


+Làm việctheo cặp đơi.


-u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã
trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí
hậu giữa miền bắc và miền nam.


-Nêu câu hỏi sgk?
-Nhận xét bổ sung.


+Kết luận:Nước ta có khí hậu khác nhau giữa
miền bắc và miền nam.Miền nam nóng quanh
năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.


<i><b>Hoạt động 3:Ảnh hưởng của khí hậu.</b></i>


+Hoạt động cả lớp.


-u cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk, đọc
sgk.


-Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với
sản xuất của nhân dân ta?



-Cho hs liên hệ với địa phương.


+Kết luận:Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn tới
đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


<b>4.Củng cố</b>.


-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .
<b> 5.Dặn dò</b>.


-Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
-Nhận xét tiết học.


- Quan sát hình 1 sgk.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.


-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay đổi theo
mùa.


-HS chỉ bản đồ.


-Thảo luận theo cặp đơi trả lời câu hỏi
sgk.


-Trình bày trước lớp.


-Hs khác nhận xét bổ sung.



-Qs tranh, đọc sgk.


-Nêu thuận lợi và khó khăn.
-Liên hệ với địa phương em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...


<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


<b>ÔN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA .</b>
A. <b>Mục tiêu</b> :


- Giúp HS ôn tập, bổ sung một số kiến thức về từ đồng nghĩa : từ đồng nghĩa hoàn tồn và
từ đồng nghĩa khơng hồn tồn


- Tìm một số từ đồng nghĩa, đặt câu có từ đồng nghĩa .


- Giáo dục ý thức học tập cho HS .
B. <b>Đồ dùng</b> .


- GV: Nội dung ôn tập .
- HS : SGK, Vở ôn .
C. <b>Hoạt động lên lớp</b> .


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>I.</b> <b>Ổn định tổ chức(1p).</b>


<b>II.</b> <b>Nội dung ôn tập (30p).</b>



- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Từ đồng nghĩa
hoàn toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn ?


- Hãy tìm những từ đồng nghĩa với từ :


<i><b>chăm chỉ</b></i> đặt câu với từ vừa tìm được ?


- Tìm từ đồng nghĩa vói từ: <i><b>đẹp</b></i> , đặt câu với
từ đó?


*. Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề tự
chọn trong đó có một cặp từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn .


- Yêu cầu HS viết vào vở .
- GV hướng dẫn HS yếu .


- Gọi HS đọc bài viết của mình .


- Nhận xét, ghi điểm những em viết đạt yêu
cầu .


<b>III.Củng cố - dặn dò (5p).</b>


- Nhận xét giờ học .


- HS về chuẩn bị bài sau.


- Nhũng từ có nghĩa giống nhau được


gọi là từ đồng nghĩa …


- Các tổ thi đua tìm và đặt câu.


VD:Chịu khó, cần cù, siêng năng,…
+ Bạn Lan chịu khó học tập .


+ Cần cù là đức tính của người HS.


- Xinh, xinh xắn, mĩ lệ …
+ Quang cảnh nơi đây thật mĩ lệ .
+ Bé Nga rất xinh xắn với chiếc nơ
xinh xinh trên đầu …


- HS viết vào vở .


- 5HS đọc bài của mình trước lớp


...


<i><b> </b></i><b>Tiết 2 Luyện Tốn</b>


……<b>ƠN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia hai phân số .
- HS biết cách tính thành thạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

/



/ /


<b>B. Đồ dùng</b> : - GV : Giáo án .
- HS : Vở BT .


C. Hoạt động lên lớp .


Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Ổn định TC (1p).


II. Nội dung ôn tập (30p).
1. <b>Bài 1: Tính</b>


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV HD em còn yếu.


- GV nhận xét , KL .


<b>Bài 2 ( VBT-10) : Tính</b>


- Gọi HS đọc yc bài.


- Yêu cầu HS làm bài, , GV hướng
dẫn HS yếu kém .


- GV nhận xét, sửa sai.


- <b>Bài: 3 (VBT-10)</b>



- Bài toán cho ta biết gì ? yêu cầu
làm gì ?


- Gọi 1HS lên bảng làm , lớp làm
vào vở .


- GV nhận xét, sửa sai .


<b>III. Củng cố - dặn dò(5p).</b>


- Nhận xét giờ học .


- HS về chuẩn bị bài sau .


- Một số em nêu yc .


- 4 HS lên bảng , lớp làm bài vào vở .
a. <sub>9</sub>5 <i>x</i>12<sub>7</sub> 60<sub>63</sub>


b.
40
18
8
3
5
6
3
8
:


5
6

 <i>x</i>


c. 14<i>x</i><sub>21</sub>5 14<sub>1</sub> <i>x</i><sub>21</sub>5 70<sub>21</sub>


d. :10 <sub>3</sub>5 <sub>10</sub>1 <sub>30</sub>5 <sub>6</sub>1
3


5




 <i>x</i>


- 1HS lên bảng , lớp làm vào vở .
a.
4
3
9
2
2
11
3
11
9
18
22
33


9
18
33
22
9



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub>


b. :<sub>25</sub>36
35
12
c. : <sub>51</sub>76


17
19


- HS nêu yêu cầu bài .
Bài giải


Diện tích tấm lưới HCN là:
2


5
3
2
4
15

<i>x</i> <sub>(m</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là:
:


2
5


5 =1<sub>2</sub> (m2<sub>)</sub>


Đáp số:
2
1


(m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>THÊU DẤU NHÂN (Tiết 1).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết cách thêu dấu nhân.


- Không bắt buộc HS nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể thực hành
đính khuy.


<b>TTCC 1 của NX1 : Cả lớp.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Mẫu thêu dấu nhân được thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích thước
mũi thêu khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh


III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Ổn định.


2. Bài cũ: KT sự chuận bị của HS
Gv nhận xét chung


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.
-Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


-Gv cho hs quan sát hình 1và nêu đặc điểm
hình dạng của đường thêu dấu nhân ở mặt
phải và mặt trái đường thêu?


-Gv giới thiệu một số sản phẩm được thêu
trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.



-Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu nhân?


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
-HD hs đọc nội dung mục II SGK


Gv cho hs quan sát tranh hình 2 và HD hs
cách vạch đường thêu dấu nhân.


Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu .


Gv HD hs bắt đầu thêu. Lên kim tại điểm
B’trên đường dấu thứ hai .


Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát hình
4a, 4b, 4c, 4d,


Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ nhất ,
thứ hai?


-Gv HD chậm ác thao tác thêu mũi thêu dấu
nhân thứ nhất thứ hai.


Lưu ý: Các mũi thêu được luân phiên thục
hiện trên hai đường kẻ cách đều .


+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở


Nhắc tựa bài


Hs quan sátmẫu thêu



Là cách thêu để tạo thành các mũi thêu
giống như dấu nhân nối nhau liên tiếp
giữa hai đường thẳng // ở mặt phải đường
thêu.


Thêu dấu nhân được ứng dụng để thêu
trang trí hoặc các sản phẩm may mặc như
áo, váy , vỏ gối…


Hs lên bảng thực hiện các thao tác vạch
dấu đuòng thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đường dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng cách
xuống kim và lên kim ở đường dấu thứ nhất
.


+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa
phải để mũi thêu không bị dúm.


Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv quan sát uốn nắn.


Hd hs quan sát hình 5 sgk .


Nêu cách kết thúc đuòng thêu dấu nhân
Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác
-Gv quan sát uốn nắn.


-Gv HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các thao


tác thêu dấu nhân.


-Yêu cầu hs nhắc lại cách thêu dấu nhân và
nhận xét .


-Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của hs và
tổ chức cho hs tập thêu dấu nhân trên giấy
kẻ ô li


Gv quan sát uốn nắn
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau thực hành.


Hs thực hiện
Hs quan sát


Xuống kim ( H. 5a)


Lật vải và nút chỉ cuối đuòng thêu( H.
5b)


Hs thực hiện thao tác
Hs thực hành


Nhận xét


-Nhận xét tiết học



………
<i><b>Ngày soạn: 14 /9/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng : Thứ sáu 17 / 9 /2010</b></i>


<b>Tiết 1 Tốn </b>
<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


-Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó
- Làm bài tập 1


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ, bảng nhóm
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp:


<b>2. Bài luyện tập</b>
<b>a.</b>Ơn tập:


- GV nêu bài tốn 1


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS
giải;


Theo sơ đồ ta cĩ tổng số phần bằng nhau



+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = ...m
b. 3dm 12cm = ...dm


- Hs nêu yêu cầu BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

là :


5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66


<i><b>Bài tốn 2(</b></i>HD tương tự)
<b>b</b>.Luyện tập ở lớp:


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ cho mỗi
bài giải


- Cĩ thể HD HS cách giải như sau:
<b>Bài 1</b>:


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?
+ Thuộc dạng tốn gì?


+ Tỉ số của chúng là số nào?
- GV chấm một số bài


Nếu cịn thời gian thì GV hướng dẫn để


HS làm các BT 2 ; 3. Hết thời gian thì cho
HS làm ở nhà.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài tiếp theo


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của 2 số đĩ.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


(Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số
của chúng


(Tìm hai số: số lớn và số bé.)
Tổng (hiệu) là số nào?


.<i><b>Giải:</b></i>


a) Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 =
35


Số thứ hai là: 80 – 35 = 45
ĐS: 35 ; 45


b) HS tự làm.



HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


Nhận xét tiết học
...
<b>Tiết 2 Luyện từ và câu </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của một số
tục ngữ (BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài <i>Sắc màu em yêu</i>, viết được một đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).


- HS KG biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


Bảng phụ, phiếu HT.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1</b>. Bài cũ :</i>


+ Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng “đồng”
(nghĩa là “cùng”)



<i><b>2.</b> Bài mới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
.<i>Bài 1 :</i>


<i>- </i> HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung
bài. GV hướng dẫn




<i>.Bài 2 :</i>


GV chốt: Gắn bó q hương là tình cảm tự
nhiên.


.<i>Bài 3 :</i>


- GV gợi ý: viết về một màu sắc có trong
đoạn văn cả những sự vật khơng có trong
bài; lưu ý phải dùng từ đồng nghĩa.


- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGV cho
HS nghe.


<i><b>3. </b>Củng cố - dặn dị:</i>


- Hồn thành đoạn văn (đối với hs chưa
viết xong)


- Chuẩn bị : Từ trái nghĩa.



- HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ
cần điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi
chữa bài: <b>đeo</b> trên vai chiếc ba lô, <b>xách</b>
túi đàn ghi ta, <b>vác</b> một thùng giấy,
<b>khiêng</b> thứ đồ lỉnh kỉnh nhất, <b>kẹp</b> trong
nách.


- Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.


- HS đọc nội dung, thảo luận nhóm4 và
trình bày


- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm
nhiều từ).


Trình bày bài viết của mình. Nhận xét
-bình chọn đọan văn hay.


...
<b>Tiết 3 Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hồn chỉnh theo Y/C bài tập 1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn


văn cĩ chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-4 đoạn văn cho hoàn chỉnh, viết vào 4 tờ giấy khỉ to.


- Bĩt dạ, giấy khỉ to


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả cơn mưa


<b>III HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 5 HS mang vở lên để GV
kiểm tra- chấm điểm dàn ý bài văn miêu
tả một cơn ma


- Nhận xét bài làm của HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập



<i>H: Đề văn mà bạn Qunh Liờn lm l</i>


- 5 HS mang bài lên chấm điểm


- HS dọc yêu cầu


- Tả quang cảnh sau cơn mửa
- HS thảo luận nhóm


- Đoạn 1: giới thiệu cơn mửa rào, ào ạt tới
rồi tạnh ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>gì?</i>


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để xác
định nội dung chính của mỗi đoạn
- Gọi HS trả lời


- GV nhËn xÐt kÕt luËn


H<i>: Em có thể viết thêm những gì vào</i>
<i>đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?</i>


- Yêu cầu hS tự làm bài


- Yêu cầu 4 HS trình bày bài trên bảng
lớp


- GV cựng HS c lp nhận xét sửa chữa
để rút kinh nghiệm, đánh giá cho điểm


- Gọi 5-7 HS đọc bài của mình đã làm
trong vở


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý HS đọc lại dàn ý bài văn tả cơn
ma mình đã lập để viết


- HS lµm bµi


- 2 HS trình bày bài của mình. GV và HS
cả lớp nhËn xÐt


- Gọi HS đọc bài của mình


- Nhận xét cho điểm bài văn đạt yêu cầu


<b>3. Cñng cè - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dn HS v vit lại bài văn . Quan sát
trờng học và ghi lại nhng iu quan sỏt
c


ma.



Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.


- Đoạn 4: đờng phố và con ngời sau cơn ma.
+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn ma


+ Đoạn 2; viết thêm các chi tiết hình ảnh
miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà con, chú mèo
khoang sau cơn ma


+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn miêu tả
một số cây, hoa sau cơn ma


+ Đoạn 4: viết thêm câu tả hoạt động của
con ngời trên đờng phố


- HS lµm vµo giÊy khỉ to, líp lµm vµo vë
- Líp nhËn xÐt


- HS đọc


- HS đọc yêu cầu


- 2 HS viÕt vµo giấy khổ to, cả lớp viết vào
vở


- 2 HS lần lợt đọc bài . cả lớp nhận xét
- Vài HS đọc bài viết của mình


...
<b>Tiết 2 Khoa họ</b>c<b> </b>



<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.</b>
I .


<b> MỤC TIÊU </b>:<b> </b> - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì.


- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>:<b> </b> Thơng tin và hình trang 14, 15-SGK.


HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌ</b>C


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Ổn định
2.Bài cũ.


-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới


<b>Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.</b>
+Mục tiêu:Học sinh nêu được tuổi và đặc
điểm của em bé đã sưu tầm được.


+Cách tiến hành:Làm việc cả lớp.
Nhận xét hs nào giới thiệu ảnh hay nhất.


<b>Hoạt động 2</b>: Các giai đoạn phát triển từ lúc


mới sinh đến tuổi dậy thì.


-Hát.


-Hai hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm
chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3
tuổi, từ 3- 6 tuổi, từ 6 - 10 tuổi.


-Cách tiến hành:Tổ chức trò chơi: “ai nhanh
ai đúng” như sgk.


+Tuyên dương đội thắng cuộc .


<b>Hoạt động 3</b>: Đặc điểm và tầm quan trọng
của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con
người.


*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm
quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời
của mỗi con người.


*Cách tiến hành:


+Bước 1:Làm việc cá nhân.


+Bước 2: Làm việc cả lớp.


+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.


<b>4. Củng cố</b>


Nhấn mạnh kiến thức cần nắm<b>.</b>
<b>5.Nhận xét- Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài,


- Chơi theo nhóm viết đáp án vào giấy
khổ to sau đó dán lên bảng.Đội thắng
cuộc là đội có đáp án đúng và nhanh
nhất.


-Đọc thơng tin tr.15 trả lời câu hỏi:Tại
sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người.


-Nhắc lại .


<b>...</b>
<b>Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản


thân.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>III. Kế hoạch tuần 4:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:



- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài
giờ lên lớp.


- Vận động HS ra lớp.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.


- Chuẩn bị băng ron diễu hành hưởng ứng tháng ATGT và phòng chống TNXH.


<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa các tổ nhằm ôn
tập, củng cố các kiến thức đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×