Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

dia 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 5


VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT.


HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu hỏi thảo luận



-Nhóm 1,3,5: Tìm hiểu:


+Giờ địa phương
+Giờ quốc tế GMT


+Đường chuyển ngày quốc tế


-Nhóm 2,4,6: Tìm hiểu:


+Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể
+Bắc bán cầu, Nam bán cầu lệch về phía nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng ban đầu


Hướng sau khi lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trắc nghiệm



Câu 1.Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính từ
trong ra ngồi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trắc nghiệm



Câu 2. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất


đến Mặt Trời là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 3. Kinh tuyến được chọn làm đường
chuyển ngày quốc tế là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I KHÁI QUÁT VỀ VŨ TRỤ, HỆ MẶT TRỜI, TRÁI ĐẤT
TRONG HỆ MẶT TRỜI.


1 Vũ Trụ


Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.


Thiên Hà: là một tập hợp của rất nhiều thiên thể( các ngôi
sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi…) cùng với khí, bụi và bức
xạ điện từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 Hệ mặt trời


Dựa vào hình trong bài hãy mơ tả về hệ mặt trời ?


Hệ Mặt Trời là một tập hợp các thiên thể năm trong Dải
Ngân Hà. Mặt trời nằm ở trung tâm cùng với các thiên
thể chuyển động xung quanh.


Các em cho biết hệ mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh và
hãy kể tên các hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời?


Hệ Mặt Trời gồm có 9 hành tinh: thủy tinh, kim tinh, trái
đất, hỏa tinh, mộc tinh, thổ tinh, thiên vương tinh, hải



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhìn vào hình 5.2 các em hãy nhận xét về hình dạng
quỹ đạo và hướng chuyển động của các hành tinh?


Hình dạng quỹ đạo: hình elíp gần trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3 Trái Đất Trong Hệ Mặt Trời</b></i>


Các em hãy cho biết trái đất đứng vị trí thứ mấy trong hệ
mặt trời?


<b>Trái dất đứng vị trí thứ 3 trong hệ mặt trời, khoảng </b>
<b>cách trung bình từ trái đất đến mặt trới là 149,5 triệu </b>
<b>km. Khoảng cách này cùng với sự tự quay giúp trái </b>
<b>đất nhận lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp với sự sống</b>


Trái đất có mấy chuyển động chính , đó là những
chuyển động nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2 Giờ trên trái đất và đường chuyển ngày </b>
<b>quốc tế</b>


<b> a Giờ trên trái đất</b>


<b> Giờ địa phương: ( giờ mặt trời) các địa điểm </b>
<b> thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ </b>


<b>khác nhau.</b>


►<b><sub> </sub><sub>Giờ quốc tế:</sub><sub> giờ ở muối giờ số 0 được lấy </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nhìn vào bản đồ các muối giờ trên trái đất các em
hãy cho biết trên trái đất có bao nhiêu muối giờ,
cách đánh số các muối giờ , Việt Nam nằm ở muối
giờ số mấy?


<sub> Chia bề mặt trái đất làm 24 muối giờ, mỗi muối </sub>
giờ rộng 15 kinh tuyến.


<sub> Các múi được đánh số từ 0 đến 23. múi số 0 là múi </sub>
mà kinh tuyến giữa của nó đi qua đài thiên văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b Đường chuyển ngày quốc tế


Trên trái đất lúc nào cũng có một muối giờ mà ở
đó có hai ngày lịch khác nhau, vì vậy phải chọn một
kính tuyến làm mốc để đổi ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Dựa vào hình các em hãy cho biết, ở bán cầu bắc
các vật ở bán cầu bắc bị lệch về bên nào , ở bán cầu
nam các vật bị lệch về phía nào so với hướng


chuyển động ban đầu?


<sub>Bán cầu bắc lệch về bên phải</sub>
<sub> Bán cầu nam lệch về bên trái</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nguyên nhân nào gây ra sự lệch hướng đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

CŨNG CỐ

BÀI




Câu 1 nguyên nhân nào gây ra sự luân phiên ngày
đêm của trái đất?


a trái đất hình cầu


b trái đất tự quay quanh trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 2 Ở bán cầu Nam , một vật chuyển động từ xích
đạo về cực sẽ bị lệch hướng


a Về phía bên trái theo hướng chuyển động
b Về phía bên phải theo hướng chuyển động
c Về phí xích đạo


d Về phía cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

DẶN DỊ
ơn lại bài học


Làm bài tập 3 trang 21


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×