Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

De hoa hoc 12 thi thu tot nghiep lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.81 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI</b>
<b>Trường THPT Nguyễn lương Bằng </b>


Đề chính thức
<b>( Đề thi gồm 04 trang)</b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Mơn thi: HỐ HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>


Lưu ý: - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Trong các phản ứng hố học, vai trị của kim loại và ion kim loại là:</sub>


<b>A.</b> Đều là chất khử.


<b>B.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
<b>C.</b> Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.


<b>D.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hố.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là</sub>
<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+1</sub><sub>COOC</sub><sub>m</sub><sub>H</sub><sub>2m+1</sub> <b>B.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m+1</sub>


<b>C.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m -1</sub> <b>D.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m-1</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức </sub>



của A có dạng:


<b>A.</b> H2NRCOOH <b>B.</b> (H2N)2RCOOH <b>C.</b> H2NR(COOH) <b>D.</b> (H2N)2R(COOH)2


<b>C©u 4 : </b> <sub>Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ?</sub>


<b>A.</b> <sub>Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn</sub> <b>B.</b> <sub>Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.</sub>
<b>C.</b> <sub>Điện phân CaCl</sub><sub>2 </sub><sub>nóng chảy .</sub> <b>D.</b> <sub>Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung </sub>


dịch CaCl2.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. </sub>


Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:


<b>A.</b> 12,6 gam <b>B.</b> 16,2 gam <b>C.</b> 9,4 gam <b>D.</b> 12,8 gam


<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn câu đúng trong các câu sau:</sub>


1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.


2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.


3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà
phòng.


4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp.
Phương án chọn:


<b>A.</b> <sub>1,3,4 </sub> <b>B.</b> <sub>1,2,4</sub>



<b>C.</b> <sub>1,2,3 </sub> <b>D.</b> <sub>2,3,4 </sub>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Có các hóa chất khơng nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4,</sub>


Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp
vào từng dung dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ?


<b>A.</b> <sub>Na2CO3, Na2S.</sub> <b>B.</b> <sub>Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, </sub><sub> Na2SO3</sub>
<b>C.</b> <sub>Na2S, Na2CO3, Na3PO4</sub> <b>D.</b> <sub>Na2CO3, Na2S, </sub><sub> Na2SO3</sub>


<b>C©u 8 : </b> <sub>Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các </sub>


phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là


<b>A.</b> sự peptit hoá <b>B.</b> sự trùng ngưng <b>C.</b> sự tổng hợp <b>D.</b> sự polime hố


<b>C©u 9 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết </sub>


vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:


<b>A.</b> <sub>Rb, Cs</sub> <b>B.</b> <sub>Li, Na </sub>


<b>C.</b> <sub>Na, K</sub> <b>D.</b> <sub>K, Rb </sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:</sub>
<b>A.</b> <sub>HCl lỗng </sub> <b>B.</b> <sub>HCl đặc </sub>
<b>C.</b> <sub>H2SO4 loãng </sub> <b>D.</b> <sub>HNO</sub><sub>3</sub><sub> lỗng.</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> LiCl. <b>B.</b> KHCO3. <b>C.</b> KBr <b>D.</b> NaNO3


<b>C©u 12 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</sub>


<b>A.</b> Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B.</b> Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+<sub>RCOO</sub>-<sub>).</sub>
<b>C.</b> Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.


<b>D.</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim </sub>


loại:


Cu2+ <sub>/Cu (1); Fe</sub>2+<sub>/Fe (2); Pb</sub>2+<sub>/Pb(3); 2H</sub>+<sub>/H2 (4) ; Ag</sub>+<sub>/Ag (5) ; Na</sub>+<sub>/Na (6). </sub>


<b>A.</b> <sub>1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). </sub> <b>B.</b> <sub>(6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5) </sub>
<b>C.</b> <sub>(6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1)</sub> <b>D.</b> <sub>(1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6).</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Có thể tổng hợp rượu etylíc( etanol) từ CO2 theo sơ đồ sau:</sub>


CO2  <sub> Tinh bột </sub><sub> Glucozơ </sub> <sub> rượu etylíc( etanol)</sub>


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic( etanol) nếu CO2 lúc đầu dùng là
1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.


<b>A.</b> <sub>112,0 lít.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>373,3 lít.</sub> <b>C.</b> <sub>149,3 lít.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>280,0 lít.</sub>


<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao nhiêu gam kết tủa</sub>



<b>A.</b> 15 gam. <b>B.</b> 3,24 gam. <b>C.</b> 11 gam. <b>D.</b> 13 gam.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể </sub>


phân biệt được tối đa là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 17 : </b> <sub>Cấu hình eletron ngồi cùng của kim loại kiềm là</sub>


<b>A.</b> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>ns</sub>1<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>ns</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>(n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y


<b>C©u 18 : </b> <sub>Các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ường. nước gồm :</sub>


<b>A.</b> <sub>Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb...(I)</sub> <b>B.</b> <sub>Các anion </sub>


3
NO


, NO3


, 3
4
PO 


, 2
4
SO 



(II)


<b>C.</b> <sub>Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.</sub>


(III)


<b>D.</b> <sub>Cả (I), (II) và (III) .</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch NaCl tại catơt xảy ra q trình nào</sub>


<b>A.</b> <sub>Na</sub>+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> Na.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2H2O </sub><sub></sub> <sub> 4H</sub>+<sub> + O2 + 4e.</sub>


<b>C.</b> <sub>2Cl</sub><b>-</b> <sub></sub> <sub> Cl2 + 2e.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2H2O + 2e </sub><sub></sub><sub> 2OH </sub><b>-</b><sub> + H2.</sub>


<b>C©u 20 : </b> <sub>Đốt cháy hồn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam </sub>


nước . Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> . </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C2H4O2</sub> <b>C.</b> <sub>C4H8O2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C5H8O2 . </sub>


<b>C©u 21 : </b> <sub>Các số oxihoa đặc trưng của Cr là .</sub>


<b>A.</b> <sub>+2, +4, +6</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>+3, +4, +6.</sub> <b>C.</b> <sub>+1, +2,+4, +6. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>+2, +3, +6</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4 lỗng (5), NaOH (6), </sub>


C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9)


Những chất khơng tác dụng được với glixin (aminoaxit) là


<b>A.</b> <sub>.(2),(9)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>.(2),(4),(5),(7)</sub> <b>C.</b> <sub>.(1),(3),(9) </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>.(2),(6),(8),(9)</sub>


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm </sub>


<b>A.</b> <sub>NaCl và Cu.</sub> <b>B.</b> <sub>Na và CuCl2.</sub>


<b>C.</b> <sub>Cu(OH)2; H2 và NaCl.</sub> <b>D.</b> <sub>NaOH ; H2 và CuCl2.</sub>


<b>C©u 24 : </b> <sub>Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và </sub>


sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?


<b>A.</b> <sub>CaCO3 </sub><sub></sub><sub></sub>t <sub> CaO + CO2.</sub> <b>B.</b> <sub>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.</sub>


<b>C.</b> <sub>Ca(HCO3)2 </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 

CaCO3 + H2O + CO2 <b>D.</b> CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây đúng</sub>


<b>A.</b> <sub>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.</sub> <b>B.</b> <sub>Al2O3 là một oxít trung tính</sub>
<b>C.</b> <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub><sub> là một hiđroxít lưỡng tính.</sub> <b>D.</b> <sub>Nhơm là 1 kim loại lưỡng tính.</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần lượt là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 27 : </b> <sub>Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:</sub>


H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CONHCHCONHCH<sub>2</sub>COOH
CH<sub>3</sub>


<b>A.</b> <sub>Glixylalanylglyxin</sub> <b>B.</b> <sub>Alanylglyxylalanin</sub>


<b>C.</b> <sub>Alanylglyxylglyxyl</sub> <b>D.</b> <sub>Glixinalaninglyxin</sub>



<b>C©u 28 : </b> <sub>Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?</sub>


<b>A.</b> Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b>B.</b> Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
<b>C.</b> Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.


<b>D.</b> Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Dung dịch nào dưới đây </sub><i><b><sub>khơng hịa tan </sub></b></i><sub>được Cu kim loại?</sub>


<b>A.</b> <sub>Dung dịch HNO3.</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch Fe(NO3)3</sub>


<b>C.</b> <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch NaHSO</sub><sub>4</sub>


<b>C©u 30 : </b> <sub>Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam </sub>


khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là


<b>A.</b> <sub>C2H4O2.</sub> <b>B.</b> <sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>C.</b> <sub>C3H4O2.</sub> <b>D.</b> <sub>C4H8O2.</sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch</sub>


HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


<b>A.</b> NaCl <b>B.</b> Al2O3 <b>C.</b> Al(OH)3 <b>D.</b> NH4Cl


<b>C©u 32 : </b> <sub>Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, </sub>



thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là:
( cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16).


<b>A.</b> < 0,01 g <b>B.</b> 1,88 g <b>C.</b> ~ 0,29 g <b>D.</b> giá trị khác.


II. PHẦN RIÊNG [8 câu]


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) </b></i>


<b>C©u 33 : </b> <sub>Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Cu, Ag, Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cu, Al, Fe</sub> <b>C.</b> <sub>Al, Fe, Ag</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CuO, Al, Fe</sub>


<b>C©u 34 : </b> <sub>Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X . Để hoà tan hết X </sub>


cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất
của phản ứng khử CuO là


<b>A.</b> <sub>70%. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>60%.</sub> <b>C.</b> <sub>65%.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>80%. </sub>


<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho các chất: C2H5NH2 (1); (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3); NH3 (4). Dãy các chất được sắp </sub>


xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:


<b>A.</b> <sub>(3) > (4) > (2) > (1) </sub> <b>B.</b> <sub>(1) > (2) > (3) > (4) </sub>
<b>C.</b> <sub>(2) > (4) > (3) >(1) </sub> <b>D.</b> <sub>(2) > (1) > (4) > (3)</sub>


<b>C©u 36 : </b> <sub>Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:</sub>



(1) H2NCH2COOH ; (2) ClNH3+<sub>-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO</sub>
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


<b>A.</b> <sub>(2), (5) </sub> <b>B.</b> <sub>(3) </sub>


<b>C.</b> <sub>(2)</sub> <b>D.</b> <sub>(1), (4)</sub>


<b>C©u 37 : </b> <sub>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:</sub>


<b>A.</b> Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat
<b>B.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic
<b>C.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic


<b>D.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat


<b>C©u 38 : </b> <sub>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau </sub>


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b> Cu, FeO, ZnO, MgO.
<b>D.</b> Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>C©u 39 : </b> <sub>Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO </sub>


(đktc). Khối lượng Fe thu được là


<b>A.</b> 16 gam. <b>B.</b> 17 gam. <b>C.</b> 15 gam. <b>D.</b> 18 gam.


<b>C©u 40 : </b> <sub>Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây </sub>



để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?


<b>A.</b> <sub>Na kim loại </sub> <b>B.</b> <sub>dd AgNO3/ NH3</sub>


<b>C.</b> <sub>Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <b>D.</b> <sub>nước Br2 </sub>


B. Theo chương trình Nâng cao <i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48) </b></i>


<b>C©u 41 : </b> <sub>Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc </sub><sub> cCaSO4 + dH2S + eH2O. </sub>


Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:


<b>A.</b> <sub>C. 1, 2, 1, 1, 1.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4, 5, 4, 1, 4 .</sub> <b>C.</b> <sub>4, 5, 4, 1, 5.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1, 2, 1, 1, 2.</sub>


<b>C©u 42 : </b> <sub>Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH</sub>


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh


<b>A.</b> <sub>X</sub><sub>2</sub><sub>, X</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>X1, X2, X5</sub> <b>C.</b> <sub>X1, X5, X4</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>X2, X3, X4 </sub>


<b>C©u 43 : </b> <sub>Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; </sub>


glixerol ; etanol ; anđehit axetic


<b>A.</b> <sub>[Ag(NH3)2]OH</sub> <b>B.</b> <sub>.Nước brom </sub>


<b>C.</b> <sub>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm </sub> <b>D.</b> <sub>Na kim loại</sub>



<b>C©u 44 : </b> <sub>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,</sub>


Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là


<b>A.</b> <sub>4.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2.</sub> <b>C.</b> <sub>5. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub>


<b>C©u 45 : </b> <sub>Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và </sub>


khí H2. Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 32 g <b>B.</b> 23 g <b>C.</b> 43 g <b>D.</b> 34 g


<b>C©u 46 : </b> <sub>Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96</sub>o<sub>? Biết hiệu </sub>
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o<sub> là 0,807g/ml</sub>


<b>A.</b>

<sub></sub>

<sub>4,3 lít</sub> <b><sub>B.</sub></b>

<sub></sub>

<sub>4,5 lít</sub> <b>C.</b>

<sub></sub>

<sub>4,1 lít</sub> <b><sub>D.</sub></b>

<sub></sub>

<sub>4,7 lít</sub>


<b>C©u 47 : </b> <sub>Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với </sub>


CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho
hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này
bằng:


<b>A.</b> <sub>4 gam </sub> <b>B.</b> <sub>32 gam.</sub>


<b>C.</b> <sub>9,85 gam </sub> <b>D.</b> <sub>16 gam </sub>



<b>C©u 48 : </b> <sub>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch </sub>


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b>A.</b> <sub>13,5.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>30,0.</sub> <b>C.</b> <sub>20,0.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>15,0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : Hoa 12 thi thu tn 2010


§Ị sè : 116



01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36



10 37


11 38


12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22
23
24
25
26
27



<b>SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI</b>
<b>Trường THPT Nguyễn lương Bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đề chính thức
<b>( Đề thi gồm 04 trang)</b>


<b>Mơn thi: HỐ HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>


Lưu ý: - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm </sub>


<b>A.</b> <sub>Na và CuCl2.</sub> <b>B.</b> <sub>NaCl và Cu.</sub>


<b>C.</b> <sub>Cu(OH)2; H2 và NaCl.</sub> <b>D.</b> <sub>NaOH ; H2 và CuCl2.</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ?</sub>


<b>A.</b> <sub>Điện phân CaCl2 nóng chảy .</sub> <b>B.</b> <sub>Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn</sub>
<b>C.</b> <sub>Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.</sub> <b>D.</b> <sub>Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung </sub>


dịch CaCl2.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các </sub>


phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là


<b>A.</b> sự trùng ngưng <b>B.</b> sự tổng hợp <b>C.</b> sự peptit hoá <b>D.</b> sự polime hoá



<b>C©u 4 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần lượt là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Glucozơ, etyl axetat </sub> <b>B.</b> <sub>Rượu (ancol) etylic, andehit axetic </sub>
<b>C.</b> <sub>Glucozơ, andehit axetic</sub> <b>D.</b> <sub>Glucozơ, rượu (ancol) etylic</sub>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hịa tan hồn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. </sub>


Cơ cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:


<b>A.</b> <sub>9,4 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>12,8 gam</sub> <b>C.</b> <sub>16,2 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>12,6 gam</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn câu đúng trong các câu sau:</sub>


1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.


2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.


3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà
phòng.


4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp.
Phương án chọn:


<b>A.</b> <sub>1,3,4 </sub> <b>B.</b> <sub>1,2,3 </sub>


<b>C.</b> <sub>2,3,4 </sub> <b>D.</b> <sub>1,2,4</sub>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Dung dịch nào dưới đây </sub><i><b><sub>khơng hịa tan </sub></b></i><sub>được Cu kim loại?</sub>



<b>A.</b> <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch Fe(NO3)3</sub>


<b>C.</b> <sub>Dung dịch HNO3.</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch NaHSO4</sub>


<b>C©u 8 : </b> <sub>Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân .</sub>


<b>A.</b> LiCl. <b>B.</b> KHCO3. <b>C.</b> KBr <b>D.</b> NaNO3


<b>C©u 9 : </b> <sub>Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể </sub>


phân biệt được tối đa là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>C©u 10 : </b> <sub>Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?</sub>


<b>A.</b> Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.
<b>B.</b> Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b>C.</b> Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.


<b>D.</b> Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:</sub>


H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CONHCHCONHCH<sub>2</sub>COOH
CH<sub>3</sub>


<b>A.</b> <sub>Alanylglyxylalanin</sub> <b>B.</b> <sub>Glixinalaninglyxin</sub>


<b>C.</b> <sub>Alanylglyxylglyxyl</sub> <b>D.</b> <sub>Glixylalanylglyxin</sub>



<b>C©u 12 : </b> <sub>0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức </sub>


của A có dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> (H2N)2RCOOH <b>B.</b> H2NR(COOH)2 <b>C.</b> H2NRCOOH <b>D.</b> (H2N)2R(COOH)2


<b>C©u 13 : </b> <sub>Cấu hình eletron ngồi cùng của kim loại kiềm là</sub>


<b>A.</b> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y <b><sub>C.</sub></b> <sub>ns</sub>1<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>ns</sub>2


<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, </sub>


thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là:
( cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16).


<b>A.</b> <sub>giá trị khác.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>~ 0,29 g</sub> <b>C.</b> <sub>< 0,01 g</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,88 g</sub>


<b>C©u 15 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hịa tan hết </sub>


vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:


<b>A.</b> <sub>Rb, Cs</sub> <b>B.</b> <sub>Na, K</sub>


<b>C.</b> <sub>K, Rb </sub> <b>D.</b> <sub>Li, Na </sub>


<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao nhiêu gam kết tủa</sub>


<b>A.</b> <sub>3,24 gam.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>11 gam.</sub> <b>C.</b> <sub>15 gam.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>13 gam.</sub>



<b>C©u 17 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</sub>


<b>A.</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.
<b>B.</b> Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>C.</b> Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.


<b>D.</b> Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+<sub>RCOO</sub>-<sub>).</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch NaCl tại catôt xảy ra quá trình nào</sub>


<b>A.</b> <sub>Na</sub>+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> Na.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2Cl</sub><b>-</b> <sub></sub> <sub> Cl2 + 2e.</sub>


<b>C.</b> <sub>2H2O + 2e </sub><sub> 2OH </sub><b>-</b><sub> + H2.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2H2O </sub><sub></sub> <sub> 4H</sub>+<sub> + O2 + 4e.</sub>


<b>C©u 19 : </b> <sub>Trong các phản ứng hố học, vai trị của kim loại và ion kim loại là:</sub>


<b>A.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hố hoặc chất khử.
<b>B.</b> Đều là chất khử.


<b>C.</b> Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
<b>D.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hố.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4 loãng (5), NaOH (6), </sub>


C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9)


Những chất không tác dụng được với glixin (aminoaxit) là


<b>A.</b> <sub>.(2),(4),(5),(7)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>.(1),(3),(9) </sub> <b>C.</b> <sub>.(2),(9)</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>.(2),(6),(8),(9)</sub>



<b>C©u 21 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây đúng</sub>


<b>A.</b> <sub>Al2O3 là một oxít trung tính</sub> <b>B.</b> <sub>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.</sub>
<b>C.</b> <sub>Nhơm là 1 kim loại lưỡng tính.</sub> <b>D.</b> <sub>Al(OH)3 là một hiđroxít lưỡng tính.</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim </sub>


loại:


Cu2+ <sub>/Cu (1); Fe</sub>2+<sub>/Fe (2); Pb</sub>2+<sub>/Pb(3); 2H</sub>+<sub>/H2 (4) ; Ag</sub>+<sub>/Ag (5) ; Na</sub>+<sub>/Na (6). </sub>


<b>A.</b> <sub>1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). </sub> <b>B.</b> <sub>(6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5) </sub>
<b>C.</b> <sub>(6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1)</sub> <b>D.</b> <sub>(1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6).</sub>
<b>C©u 23 : </b> <sub>Có thể tổng hợp rượu etylíc( etanol) từ CO2 theo sơ đồ sau:</sub>


CO2  <sub> Tinh bột </sub><sub> Glucozơ </sub> <sub> rượu etylíc ( etanol)</sub>


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic( etanol) nếu CO2 lúc đầu dùng là
1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.


<b>A.</b> <sub>149,3 lít.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>112,0 lít.</sub> <b>C.</b> <sub>373,3 lít.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>280,0 lít.</sub>
<b>C©u 24 : </b> <sub>Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam </sub>


khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là


<b>A.</b> <sub>C4H8O2</sub> <b>B.</b> <sub>C3H4O2 </sub>


<b>C.</b> <sub>C2H4O2</sub> <b>D.</b> <sub>C3H6O2</sub>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:</sub>


<b>A.</b> <sub>H2SO4 loãng </sub> <b>B.</b> <sub>HNO3 loãng.</sub>


<b>C.</b> <sub>HCl loãng </sub> <b>D.</b> <sub>HCl đặc </sub>


<b>C©u 26 : </b> <sub>Các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ường. nước gồm :</sub>


<b>A.</b> <sub>Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb...(I)</sub> <b>B.</b> <sub>Các anion </sub>


3
NO


, NO3


, 3
4
PO 


, 2
4
SO 


(II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(III)


<b>C©u 27 : </b> <sub>Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là</sub>


<b>A.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m+1</sub> <b>B.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m -1</sub>



<b>C.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m+1</sub> <b>D.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m-1</sub>


<b>C©u 28 : </b> <sub>Các số oxihoa đặc trưng của Cr là .</sub>


<b>A.</b> <sub>+2, +4, +6</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>+1, +2,+4, +6. </sub> <b>C.</b> <sub>+2, +3, +6</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>+3, +4, +6.</sub>
<b>C©u 29 : </b> <sub>Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và </sub>


sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?


<b>A.</b> <sub>CaCO3 </sub><sub></sub><sub></sub>t <sub> CaO + CO2.</sub> <b>B.</b> <sub>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.</sub>


<b>C.</b> <sub>Ca(HCO3)2 </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 

CaCO3 + H2O + CO2 <b>D.</b> CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam </sub>


nước . Cơng thức phân tử của X là.


<b>A.</b> <sub>C4H8O2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C2H4O2</sub> <b>C.</b> <sub>C3H6O2 . </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C5H8O2 . </sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Có các hóa chất khơng nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4,</sub>


Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp
vào từng dung dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ?


<b>A.</b> <sub>Na2CO3, Na2S, </sub><sub> Na2SO3</sub> <b>B.</b> <sub>Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, </sub><sub> Na2SO3</sub>


<b>C.</b> <sub>Na2S, Na2CO3, Na3PO4</sub> <b>D.</b> <sub>Na2CO3, Na2S.</sub>



<b>C©u 32 : </b> <sub>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch</sub>


HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


<b>A.</b> Al2O3 <b>B.</b> NaCl <b>C.</b> NH4Cl <b>D.</b> Al(OH)3


<b>II. PHẦN RIÊNG [8 câu] </b>


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) </b></i>


<b>C©u 33 : </b> <sub>Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:</sub>


(1) H2NCH2COOH ; (2) ClNH3+<sub>-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO</sub>
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


<b>A.</b> <sub>(2)</sub> <b>B.</b> <sub>(2), (5) </sub>


<b>C.</b> <sub>(3) </sub> <b>D.</b> <sub>(1), (4)</sub>


<b>C©u 34 : </b> <sub>Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO </sub>


(đktc). Khối lượng Fe thu được là


<b>A.</b> <sub>18 gam.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>17 gam. </sub> <b>C.</b> <sub>16 gam.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>15 gam. </sub>
<b>C©u 35 : </b> <sub>Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X . Để hoà tan hết X </sub>


cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất
của phản ứng khử CuO là



<b>A.</b> 60%. <b>B.</b> 70%. <b>C.</b> 65%. <b>D.</b> 80%.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau </sub>


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A.</b> Cu, Fe, Zn, Mg.
<b>B.</b> Cu, FeO, ZnO, MgO.
<b>C.</b> Cu, Fe, Zn, MgO.


<b>D.</b> Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:</sub>


<b>A.</b> Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat
<b>B.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic


<b>C.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic
<b>D.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat


<b>C©u 38 : </b> <sub>Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây </sub>


để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?


<b>A.</b> <sub>nước Br2 </sub> <b>B.</b> <sub>dd AgNO3/ NH3</sub>


<b>C.</b> <sub>Na kim loại </sub> <b>D.</b> <sub>Cu(OH)2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:



<b>A.</b> <sub>(2) > (1) > (4) > (3)</sub> <b>B.</b> <sub>(1) > (2) > (3) > (4) </sub>
<b>C.</b> <sub>(2) > (4) > (3) >(1) </sub> <b>D.</b> <sub>(3) > (4) > (2) > (1) </sub>


<b>C©u 40 : </b> <sub>Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:</sub>


<b>A.</b> Cu, Al, Fe <b>B.</b> Al, Fe, Ag <b>C.</b> Cu, Ag, Fe <b>D.</b> CuO, Al, Fe


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48) </b></i>


<b>C©u 41 : </b> <sub>Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96</sub>o<sub>? Biết hiệu </sub>
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o<sub> là 0,807g/ml</sub>


<b>A.</b>

<sub></sub>

<sub>4,3 lít</sub> <b><sub>B.</sub></b>

<sub></sub>

<sub>4,7 lít</sub> <b>C.</b>

<sub></sub>

<sub>4,5 lít</sub> <b><sub>D.</sub></b>

<sub></sub>

<sub>4,1 lít</sub>


<b>C©u 42 : </b> <sub>Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH</sub>


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh


<b>A.</b> X2, X5 <b>B.</b> X1, X5, X4 <b>C.</b> X2, X3, X4 <b>D.</b> X1, X2, X5


<b>C©u 43 : </b> <sub>Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; </sub>


glixerol ; etanol ; anđehit axetic


<b>A.</b> <sub>[Ag(NH3)2]OH</sub> <b>B.</b> <sub>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm </sub>


<b>C.</b> <sub>.Nước brom </sub> <b>D.</b> <sub>Na kim loại</sub>



<b>C©u 44 : </b> <sub>Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc </sub><sub> cCaSO4 + dH2S + eH2O. </sub>


Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:


<b>A.</b> 4, 5, 4, 1, 4 . <b>B.</b> 4, 5, 4, 1, 5. <b>C.</b> 1, 2, 1, 1, 2. <b>D.</b> C. 1, 2, 1, 1, 1.


<b>C©u 45 : </b> <sub>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch </sub>


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b>A.</b> <sub>13,5.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>30,0.</sub> <b>C.</b> <sub>20,0.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>15,0.</sub>


<b>C©u 46 : </b> <sub>Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với </sub>


CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho
hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này
bằng:


<b>A.</b> <sub>4 gam </sub> <b>B.</b> <sub>32 gam.</sub>


<b>C.</b> <sub>16 gam </sub> <b>D.</b> <sub>9,85 gam </sub>


<b>C©u 47 : </b> <sub>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,</sub>


Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là


<b>A.</b> <sub>5. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> <b>C.</b> <sub>4.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2.</sub>



<b>C©u 48 : </b> <sub>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và </sub>


khí H2. Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A.</b> <sub>34 g</sub> <sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>43 g</sub> <b>C.</b> <sub>32 g</sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>23 g</sub>


……Hết ……….


phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37



11 38


12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22
23
24
25
26
27



<b>SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI</b>
<b>Trường THPT Nguyễn lương Bằng </b>


Đề chính thức
<b>( Đề thi gồm 04 trang)</b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Mơn thi: HỐ HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lưu ý: - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần lượt là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Glucozơ, rượu (ancol) etylic</sub> <b>B.</b> <sub>Rượu (ancol) etylic, andehit axetic </sub>
<b>C.</b> <sub>Glucozơ, etyl axetat </sub> <b>D.</b> <sub>Glucozơ, andehit axetic</sub>


<b>C©u 2 : </b> <sub>0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức </sub>


của A có dạng:


<b>A.</b> H2NRCOOH <b>B.</b> (H2N)2RCOOH <b>C.</b> H2NR(COOH)2 <b>D.</b> (H2N)2R(COOH)2


<b>C©u 3 : </b> <sub>Dung dịch nào dưới đây </sub><i><b><sub>khơng hịa tan </sub></b></i><sub>được Cu kim loại?</sub>


<b>A.</b> <sub>Dung dịch Fe(NO3)3</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl</sub>



<b>C.</b> <sub>Dung dịch HNO3.</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch NaHSO4</sub>


<b>C©u 4 : </b> <sub>Đốt cháy hồn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam </sub>


nước . Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b> <sub>C3H6O2 . </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C4H8O2</sub> <b>C.</b> <sub>C2H4O2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C5H8O2 . </sub>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. </sub>


Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:


<b>A.</b> <sub>12,8 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>12,6 gam</sub> <b>C.</b> <sub>9,4 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>16,2 gam</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm </sub>


<b>A.</b> <sub>NaCl và Cu.</sub> <b>B.</b> <sub>Na và CuCl2.</sub>


<b>C.</b> <sub>Cu(OH)2; H2 và NaCl.</sub> <b>D.</b> <sub>NaOH ; H2 và CuCl2.</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ?</sub>


<b>A.</b> <sub>Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn</sub> <b>B.</b> <sub>Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung </sub>


dịch CaCl2.


<b>C.</b> <sub>Điện phân CaCl2 nóng chảy .</sub> <b>D.</b> <sub>Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, </sub>


thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là:
( cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16).



<b>A.</b> ~ 0,29 g <b>B.</b> 1,88 g <b>C.</b> giá trị khác. <b>D.</b> < 0,01 g


<b>C©u 9 : </b> <sub>Cấu hình eletron ngoài cùng của kim loại kiềm là</sub>


<b>A.</b> <sub>ns</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>ns</sub>1<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>(n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y


<b>C©u 10 : </b> <sub>Các tác nhân gây ơ nhiễm môi tr ường. nước gồm :</sub>


<b>A.</b> <sub>Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb...(I)</sub> <b>B.</b> <sub>Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.</sub>


(III)


<b>C.</b> <sub>Các anion </sub>


3
NO


, NO3


,PO34


,SO24


(II) <b>D.</b> Cả (I), (II) và (III) .


<b>C©u 11 : </b> <sub>Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?</sub>



<b>A.</b> Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.
<b>B.</b> Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b>C.</b> Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.


<b>D.</b> Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao nhiêu gam kết tủa</sub>


<b>A.</b> 13 gam. <b>B.</b> 3,24 gam. <b>C.</b> 11 gam. <b>D.</b> 15 gam.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Có thể tổng hợp rượu etylíc( etanol) từ CO2 theo sơ đồ sau:</sub>


CO2  <sub> Tinh bột </sub><sub> Glucozơ </sub> <sub> rượu etylíc( etanol)</sub>


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic (etanol) nếu CO2 lúc đầu dùng là
1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.


<b>A.</b> <sub>112,0 lít.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>373,3 lít.</sub> <b>C.</b> <sub>149,3 lít.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>280,0 lít.</sub>


<b>C©u 14 : </b> <sub>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch</sub>


HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


<b>A.</b> <sub>NaCl</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>NH4Cl</sub> <b>C.</b> <sub>Al(OH)3 </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Al2O3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?


<b>A.</b> <sub>CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.</sub> <b>B.</b> <sub>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.</sub>
<b>C.</b> <sub>Ca(HCO3)2 </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>




 

CaCO3 + H2O + CO2 <b>D.</b> CaCO3 


t <sub> CaO + CO2.</sub>


<b>C©u 16 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch NaCl tại catơt xảy ra q trình nào</sub>


<b>A.</b> <sub>Na</sub>+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> Na.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2Cl</sub><b>-</b> <sub></sub> <sub> Cl2 + 2e.</sub>


<b>C.</b> <sub>2H2O </sub> <sub> 4H</sub>+<sub> + O2 + 4e.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2H2O + 2e </sub><sub></sub><sub> 2OH </sub><b>-</b><sub> + H2.</sub>


<b>C©u 17 : </b> <sub>Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các </sub>


phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là


<b>A.</b> <sub>sự peptit hoá</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>sự trùng ngưng</sub> <b>C.</b> <sub>sự polime hoá </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>sự tổng hợp</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết </sub>


vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:


<b>A.</b> <sub>Li, Na </sub> <b>B.</b> <sub>K, Rb </sub>


<b>C.</b> <sub>Na, K</sub> <b>D.</b> <sub>Rb, Cs</sub>


<b>C©u 19 : </b> <sub>Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là</sub>


<b>A.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m+1</sub> <b>B.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m+1</sub>


<b>C.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m-1</sub> <b>D.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m -1</sub>



<b>C©u 20 : </b> <sub>Có các hóa chất khơng nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4,</sub>


Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp
vào từng dung dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ?


<b>A.</b> <sub>Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, </sub><sub> Na2SO3</sub> <b>B.</b> <sub>Na2S, Na2CO3, Na3PO4</sub>


<b>C.</b> <sub>Na2CO3, Na2S.</sub> <b>D.</b> <sub>Na2CO3, Na2S, </sub><sub> Na2SO3</sub>


<b>C©u 21 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây đúng</sub>


<b>A.</b> <sub>Al2O3 là một oxít trung tính</sub> <b>B.</b> <sub>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.</sub>
<b>C.</b> <sub>Al(OH)3 là một hiđroxít lưỡng tính.</sub> <b>D.</b> <sub>Nhơm là 1 kim loại lưỡng tính.</sub>


<b>C©u 22 : </b> <sub>Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim </sub>


loại:


Cu2+ <sub>/Cu (1); Fe</sub>2+<sub>/Fe (2); Pb</sub>2+<sub>/Pb(3); 2H</sub>+<sub>/H2 (4) ; Ag</sub>+<sub>/Ag (5) ; Na</sub>+<sub>/Na (6). </sub>


<b>A.</b> <sub>1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). </sub> <b>B.</b> <sub>(6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5) </sub>
<b>C.</b> <sub>(6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1)</sub> <b>D.</b> <sub>(1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6).</sub>


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4 loãng (5), NaOH (6), </sub>


C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9)


Những chất không tác dụng được với glixin (aminoaxit) là



<b>A.</b> <sub>.(2),(9)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>.(1),(3),(9) </sub> <b>C.</b> <sub>.(2),(4),(5),(7)</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>.(2),(6),(8),(9)</sub>


<b>C©u 24 : </b> <sub>Chọn câu đúng trong các câu sau:</sub>


1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.


2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.


3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà
phòng.


4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp.
Phương án chọn:


<b>A.</b> <sub>1,3,4 </sub> <b>B.</b> <sub>1,2,3 </sub>


<b>C.</b> <sub>2,3,4 </sub> <b>D.</b> <sub>1,2,4</sub>


<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân .</sub>


<b>A.</b> NaNO3 <b>B.</b> KHCO3. <b>C.</b> KBr <b>D.</b> LiCl.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể </sub>


phân biệt được tối đa là bao nhiêu ?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 27 : </b> <sub>Các số oxihoa đặc trưng của Cr là .</sub>



<b>A.</b> <sub>+3, +4, +6.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>+1, +2,+4, +6. </sub> <b>C.</b> <sub>+2, +4, +6</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>+2, +3, +6</sub>
<b>C©u 28 : </b> <sub>Trong các phản ứng hố học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:</sub>


<b>A.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D.</b> Đều là chất khử.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam </sub>


khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là


<b>A.</b> <sub>C3H4O2</sub> <b>B.</b> <sub>C3H6O2</sub>


<b>C.</b> <sub>C2H4O2</sub> <b>D.</b> <sub>C3H8O2</sub>


<b>C©u 30 : </b> <sub>Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:</sub>
<b>A.</b> <sub>HCl đặc </sub> <b>B.</b> <sub>HCl loãng </sub>
<b>C.</b> <sub>H2SO4 loãng </sub> <b>D.</b> <sub>HNO3 lỗng.</sub>


<b>C©u 31 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</sub>


<b>A.</b> Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B.</b> Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+<sub>RCOO</sub>-<sub>).</sub>
<b>C.</b> Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.


<b>D.</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.


<b>C©u 32 : </b> <sub>Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:</sub>



H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CONHCHCONHCH<sub>2</sub>COOH
CH<sub>3</sub>


<b>A.</b> <sub>Glixylalanylglyxin</sub> <b>B.</b> <sub>Glixinalaninglyxin</sub>


<b>C.</b> <sub>Alanylglyxylalanin</sub> <b>D.</b> <sub>Alanylglyxylglyxyl</sub>


<b>II. PHẦN RIÊNG [8 câu] </b>


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)


<b>C©u 33 : </b> <sub>Cho các chất: C2H5NH2 (1); (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3); NH3 (4). Dãy các chất được sắp </sub>


xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:


<b>A.</b> <sub>(2) > (4) > (3) >(1) </sub> <b>B.</b> <sub>(2) > (1) > (4) > (3)</sub>
<b>C.</b> <sub>(3) > (4) > (2) > (1) </sub> <b>D.</b> <sub>(1) > (2) > (3) > (4) </sub>


<b>C©u 34 : </b> <sub>Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X . Để hoà tan hết X </sub>


cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất
của phản ứng khử CuO là


<b>A.</b> 65%. <b>B.</b> 70%. <b>C.</b> 60%. <b>D.</b> 80%.


<b>C©u 35 : </b> <sub>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:</sub>


<b>A.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic
<b>B.</b> Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat


<b>C.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic
<b>D.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat


<b>C©u 36 : </b> <sub>Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:</sub>


(1) H2NCH2COOH ; (2) ClNH3+<sub>-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO</sub>
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


<b>A.</b> <sub>(3) </sub> <b>B.</b> <sub>(1), (4)</sub>


<b>C.</b> <sub>(2)</sub> <b>D.</b> <sub>(2), (5) </sub>


<b>C©u 37 : </b> <sub>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau </sub>


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A.</b> Cu, Fe, Zn, Mg.
<b>B.</b> Cu, Fe, Zn, MgO.


<b>C.</b> Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>D.</b> Cu, FeO, ZnO, MgO.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO </sub>


(đktc). Khối lượng Fe thu được là


<b>A.</b> <sub>15 gam. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>17 gam. </sub> <b>C.</b> <sub>16 gam.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>18 gam.</sub>
<b>C©u 39 : </b> <sub>Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:</sub>



<b>A.</b> <sub>CuO, Al, Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cu, Ag, Fe</sub> <b>C.</b> <sub>Cu, Al, Fe</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Al, Fe, Ag</sub>
<b>C©u 40 : </b> <sub>Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.</b> <sub>nước Br2 </sub> <b>B.</b> <sub>dd AgNO3/ NH3</sub>
<b>C.</b> <sub>Na kim loại </sub> <b>D.</b> <sub>Cu(OH)2 </sub>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48) </b></i>


<b>C©u 41 : </b> <sub>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và </sub>


khí H2. Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 23 g <b>B.</b> 32 g <b>C.</b> 43 g <b>D.</b> 34 g


<b>C©u 42 : </b> <sub>Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH</sub>


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh


<b>A.</b> <sub>X2, X5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>X1, X5, X4</sub> <b>C.</b> <sub>X1, X2, X5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>X2, X3, X4 </sub>


<b>C©u 43 : </b> <sub>Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96</sub>o<sub>? Biết hiệu </sub>
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o<sub> là 0,807g/ml</sub>


<b>A.</b>

<sub></sub>

<sub>4,7 lít</sub> <b><sub>B.</sub></b>

<sub></sub>

<sub>4,3 lít</sub> <b>C.</b>

<sub></sub>

<sub>4,5 lít</sub> <b><sub>D.</sub></b>

<sub></sub>

<sub>4,1 lít</sub>


<b>C©u 44 : </b> <sub>Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc </sub><sub> cCaSO4 + dH2S + eH2O. </sub>



Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:


<b>A.</b> <sub>C. 1, 2, 1, 1, 1.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4, 5, 4, 1, 5.</sub> <b>C.</b> <sub>1, 2, 1, 1, 2.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>4, 5, 4, 1, 4 .</sub>
<b>C©u 45 : </b> <sub>Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; </sub>


glixerol ; etanol ; anđehit axetic


<b>A.</b> <sub>[Ag(NH3)2]OH</sub> <b>B.</b> <sub>.Nước brom </sub>


<b>C.</b> <sub>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm </sub> <b>D.</b> <sub>Na kim loại</sub>


<b>C©u 46 : </b> <sub>Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với </sub>


CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho
hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này
bằng:


<b>A.</b> <sub>16 gam </sub> <b>B.</b> <sub>32 gam.</sub>


<b>C.</b> <sub>4 gam </sub> <b>D.</b> <sub>9,85 gam </sub>


<b>C©u 47 : </b> <sub>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch </sub>


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b>A.</b> <sub>15,0.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>13,5.</sub> <b>C.</b> <sub>30,0.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>20,0.</sub>


<b>C©u 48 : </b> <sub>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,</sub>



Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là


<b>A.</b> <sub>4.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> <b>C.</b> <sub>2.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5. </sub>


………..Hết …………


phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giỏm kho)</i>



Môn : Hoa 12 thi thu tn 2010


Đề sè : 118



01 28


02 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37



11 38


12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22
23
24
25
26
27


<b>SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI</b>


<b>Trường THPT Nguyễn lương Bằng </b>


Đề chính thức
<b>( Đề thi gồm 04 trang)</b>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Môn thi: HOÁ HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>


Lưu ý: - Học sinh trả lời câu hỏi trên “ PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM”


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần lượt là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Glucozơ, rượu (ancol) etylic</sub> <b>B.</b> <sub>Glucozơ, etyl axetat </sub>
<b>C.</b> <sub>Rượu (ancol) etylic, andehit axetic </sub> <b>D.</b> <sub>Glucozơ, andehit axetic</sub>


<b>C©u 2 : </b> <sub>Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?</sub>


<b>A.</b> Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.


<b>B.</b> Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư.
<b>C.</b> Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


<b>D.</b> Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây đúng</sub>



<b>A.</b> <sub>Nhơm là 1 kim loại lưỡng tính.</sub> <b>B.</b> <sub>Al2O3 là một oxít trung tính</sub>
<b>C.</b> <sub>Al(OH)3 là một hiđroxít lưỡng tính.</sub> <b>D.</b> <sub>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Có thể tổng hợp rượu etylíc( etanol) từ CO2 theo sơ đồ sau:</sub>


CO2  <sub> Tinh bột </sub><sub> Glucozơ </sub> <sub> rượu etylíc( etanol)</sub>


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic( etanol) nếu CO2 lúc đầu dùng là
1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.


<b>A.</b> <sub>149,3 lít.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>112,0 lít.</sub> <b>C.</b> <sub>280,0 lít.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>373,3 lít.</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Cấu hình eletron ngồi cùng của kim loại kiềm là</sub>


<b>A.</b> <sub>ns</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>ns</sub>1<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>(n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y


<b>C©u 6 : </b> <sub>Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các </sub>


phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là


<b>A.</b> sự peptit hoá <b>B.</b> sự polime hoá <b>C.</b> sự trùng ngưng <b>D.</b> sự tổng hợp


<b>C©u 7 : </b> <sub>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch</sub>


HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


<b>A.</b> NaCl <b>B.</b> Al(OH)3 <b>C.</b> NH4Cl <b>D.</b> Al2O3


<b>C©u 8 : </b> <sub>Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể </sub>


phân biệt được tối đa là bao nhiêu ?



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 9 : </b> <sub>Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch nhũ trong hang động và </sub>


sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?


<b>A.</b> <sub>CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.</sub> <b>B.</b> <sub>Ca(HCO3)2 </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 

CaCO3 + H2O + CO2


<b>C.</b> <sub>CaCO3 </sub><sub></sub><sub></sub>t <sub> CaO + CO2.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.</sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ?</sub>


<b>A.</b> <sub>Điện phân CaCl2 nóng chảy .</sub> <b>B.</b> <sub>Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung </sub>


dịch CaCl2.


<b>C.</b> <sub>Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.</sub> <b>D.</b> <sub>Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn</sub>
<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, </sub>


thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là:
( cho Cu = 64, Zn = 65, N = 14, O = 16).


<b>A.</b> <sub>1,88 g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>~ 0,29 g</sub> <b>C.</b> <sub>giá trị khác.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>< 0,01 g</sub>


<b>C©u 12 : </b> <sub>Dung dịch nào dưới đây </sub><i><b><sub>khơng hịa tan </sub></b></i><sub>được Cu kim loại?</sub>


<b>A.</b> <sub>Dung dịch NaHSO4</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch HNO3.</sub>



<b>C.</b> <sub>Dung dịch Fe(NO3)3</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl</sub>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Trong các phản ứng hố học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:</sub>


<b>A.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
<b>B.</b> Đều là chất khử.


<b>C.</b> Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.


<b>D.</b> Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hố hoặc chất khử.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</sub>


<b>A.</b> Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân .</sub>


<b>A.</b> LiCl. <b>B.</b> NaNO3 <b>C.</b> KBr <b>D.</b> KHCO3.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. </sub>


Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:


<b>A.</b> 9,4 gam <b>B.</b> 12,6 gam <b>C.</b> 16,2 gam <b>D.</b> 12,8 gam


<b>C©u 17 : </b> <sub>Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:</sub>
<b>A.</b> <sub>HCl đặc </sub> <b>B.</b> <sub>HCl loãng </sub>
<b>C.</b> <sub>H2SO4 loãng </sub> <b>D.</b> <sub>HNO3 lỗng.</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Các tác nhân gây ơ nhiễm môi tr ường. nước gồm :</sub>



<b>A.</b> <sub>Các anion </sub>


3
NO


, NO3


,PO34


,SO24


(II) <b>B.</b> Cả (I), (II) và (III) .


<b>C.</b> <sub>Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb...(I)</sub> <b>D.</b> <sub>Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.</sub>


(III)


<b>C©u 19 : </b> <sub>Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao nhiêu gam kết tủa</sub>


<b>A.</b> 13 gam. <b>B.</b> 11 gam. <b>C.</b> 15 gam. <b>D.</b> 3,24 gam.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết </sub>


vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:


<b>A.</b> <sub>Li, Na </sub> <b>B.</b> <sub>K, Rb </sub>



<b>C.</b> <sub>Na, K</sub> <b>D.</b> <sub>Rb, Cs</sub>


<b>C©u 21 : </b> <sub>0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức </sub>


của A có dạng:


<b>A.</b> (H2N)2RCOOH <b>B.</b> H2NRCOOH <b>C.</b> H2NR(COOH) <b>D.</b> (H2N)2R(COOH)2


<b>C©u 22 : </b> <sub>Chọn câu đúng trong các câu sau:</sub>


1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.


2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.


3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà
phòng.


4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp.
Phương án chọn:


<b>A.</b> <sub>1,2,3 </sub> <b>B.</b> <sub>1,2,4</sub>


<b>C.</b> <sub>1,3,4 </sub> <b>D.</b> <sub>2,3,4 </sub>


<b>C©u 23 : </b> <sub>Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là</sub>


<b>A.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m -1</sub> <b>B.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m+1</sub>


<b>C.</b> <sub>CnH2n+1COOCmH2m+1</sub> <b>D.</b> <sub>CnH2n-1COOCmH2m-1</sub>



<b>C©u 24 : </b> <sub>Các số oxihoa đặc trưng của Cr là .</sub>


<b>A.</b> <sub>+3, +4, +6.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>+2, +4, +6</sub> <b>C.</b> <sub>+1, +2,+4, +6. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>+2, +3, +6</sub>
<b>C©u 25 : </b> <sub>Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:</sub>


H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CONHCHCONHCH<sub>2</sub>COOH
CH<sub>3</sub>


<b>A.</b> <sub>Alanylglyxylalanin</sub> <b>B.</b> <sub>Glixinalaninglyxin</sub>


<b>C.</b> <sub>Alanylglyxylglyxyl</sub> <b>D.</b> <sub>Glixylalanylglyxin</sub>


<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm </sub>


<b>A.</b> <sub>Cu(OH)2; H2 và NaCl.</sub> <b>B.</b> <sub>NaCl và Cu.</sub>


<b>C.</b> <sub>Na và CuCl2.</sub> <b>D.</b> <sub>NaOH ; H2 và CuCl2.</sub>


<b>C©u 27 : </b> <sub>Có các hóa chất khơng nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4,</sub>


Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp
vào từng dung dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ?


<b>A.</b> <sub>Na2S, Na2CO3, Na3PO4</sub> <b>B.</b> <sub>Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, </sub><sub> Na2SO3</sub>
<b>C.</b> <sub>Na2CO3, Na2S, </sub><sub> Na2SO3</sub> <b>D.</b> <sub>Na2CO3, Na2S.</sub>


<b>C©u 28 : </b> <sub>Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam </sub>


khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của A là



<b>A.</b> <sub>C3H4O2</sub> <b>B.</b> <sub>C3H8O2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C©u 29 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam </sub>


nước . Công thức phân tử của X là.


<b>A.</b> <sub>C3H6O2 . </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C4H8O2</sub> <b>C.</b> <sub>C2H4O2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C5H8O2 . </sub>


<b>C©u 30 : </b> <sub>Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4 lỗng (5), NaOH (6), </sub>


C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9)


Những chất khơng tác dụng được với glixin (aminoaxit) là


<b>A.</b> <sub>.(2),(4),(5),(7)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>.(1),(3),(9) </sub> <b>C.</b> <sub>.(2),(9)</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>.(2),(6),(8),(9)</sub>
<b>C©u 31 : </b> <sub>Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hố của các ion kim </sub>


loại:


Cu2+ <sub>/Cu (1); Fe</sub>2+<sub>/Fe (2); Pb</sub>2+<sub>/Pb(3); 2H</sub>+<sub>/H2 (4) ; Ag</sub>+<sub>/Ag (5) ; Na</sub>+<sub>/Na (6). </sub>


<b>A.</b> <sub>(1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6).</sub> <b>B.</b> <sub>1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6). </sub>
<b>C.</b> <sub>(6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5) </sub> <b>D.</b> <sub>(6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1)</sub>
<b>C©u 32 : </b> <sub>Khi điện phân dung dịch NaCl tại catôt xảy ra quá trình nào</sub>


<b>A.</b> <sub>Na</sub>+<sub> + e </sub><sub></sub><sub> Na.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2H2O + 2e </sub><sub></sub><sub> 2OH </sub><b>-</b><sub> + H2.</sub>


<b>C.</b> <sub>2Cl</sub><b>-</b> <sub></sub> <sub> Cl2 + 2e.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2H2O </sub><sub></sub> <sub> 4H</sub>+<sub> + O2 + 4e.</sub>
I



<b>I. PHẦN RIÊNG [8 câu] </b>


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) </b></i>


<b>C©u 33 : </b> <sub>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:</sub>


<b>A.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic
<b>B.</b> Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat
<b>C.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic
<b>D.</b> Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat


<b>C©u 34 : </b> <sub>Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:</sub>


<b>A.</b> <sub>Cu, Ag, Fe</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al, Fe, Ag</sub> <b>C.</b> <sub>Cu, Al, Fe</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>CuO, Al, Fe</sub>


<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau </sub>


phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
<b>A.</b> Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>B.</b> Cu, Fe, Zn, Mg.
<b>C.</b> Cu, Fe, Zn, MgO.


<b>D.</b> Cu, FeO, ZnO, MgO.


<b>C©u 36 : </b> <sub>Cho các chất: C2H5NH2 (1); (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3); NH3 (4). Dãy các chất được sắp </sub>


xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:



<b>A.</b> <sub>(2) > (4) > (3) >(1) </sub> <b>B.</b> <sub>(2) > (1) > (4) > (3)</sub>
<b>C.</b> <sub>(3) > (4) > (2) > (1) </sub> <b>D.</b> <sub>(1) > (2) > (3) > (4) </sub>


<b>C©u 37 : </b> <sub>Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X . Để hoà tan hết X </sub>


cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất
của phản ứng khử CuO là


<b>A.</b> <sub>65%.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>70%. </sub> <b>C.</b> <sub>60%.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>80%. </sub>


<b>C©u 38 : </b> <sub>Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO </sub>


(đktc). Khối lượng Fe thu được là


<b>A.</b> <sub>15 gam. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>17 gam. </sub> <b>C.</b> <sub>18 gam.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>16 gam.</sub>


<b>C©u 39 : </b> <sub>Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây </sub>


để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?


<b>A.</b> <sub>dd AgNO3/ NH3</sub> <b>B.</b> <sub>Cu(OH)2 </sub>


<b>C.</b> <sub>Na kim loại </sub> <b>D.</b> <sub>nước Br2 </sub>


<b>C©u 40 : </b> <sub>Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:</sub>


(1) H2NCH2COOH ; (2) ClNH3+<sub>-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO</sub>
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH



<b>A.</b> <sub>(2), (5) </sub> <b>B.</b> <sub>(3) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48) </b></i>


<b>C©u 41 : </b> <sub>Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch </sub>


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b>A.</b> 30,0. <b>B.</b> 15,0. <b>C.</b> 13,5. <b>D.</b> 20,0.


<b>C©u 42 : </b> <sub>Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH</sub>


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh


<b>A.</b> <sub>X2, X3, X4 </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>X2, X5</sub> <b>C.</b> <sub>X1, X2, X5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>X1, X5, X4</sub>


<b>C©u 43 : </b> <sub>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,</sub>


Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc,
số ống nghiệm có kết tủa là


<b>A.</b> <sub>4.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2.</sub> <b>C.</b> <sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>5. </sub>


<b>C©u 44 : </b> <sub>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư thu được dd A và </sub>


khí H2. Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, được m g chất rắn. Giá trị của m là :



<b>A.</b> 23 g <b>B.</b> 43 g <b>C.</b> 34 g <b>D.</b> 32 g


<b>C©u 45 : </b> <sub>Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96</sub>o<sub>? Biết hiệu </sub>
suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o<sub> là 0,807g/ml</sub>


<b>A.</b>

<sub></sub>

4,5 lít <b>B.</b>

4,7 lít <b>C.</b>

<sub></sub>

4,3 lít <b>D.</b>

4,1 lít


<b>C©u 46 : </b> <sub>Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; </sub>


glixerol ; etanol ; anđehit axetic


<b>A.</b> <sub>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm </sub> <b>B.</b> <sub>Na kim loại</sub>


<b>C.</b> <sub>.Nước brom </sub> <b>D.</b> <sub>[Ag(NH3)2]OH</sub>


<b>C©u 47 : </b> <sub>Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc </sub><sub> cCaSO4 + dH2S + eH2O. </sub>


Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:


<b>A.</b> C. 1, 2, 1, 1, 1. <b>B.</b> 1, 2, 1, 1, 2. <b>C.</b> 4, 5, 4, 1, 5. <b>D.</b> 4, 5, 4, 1, 4 .


<b>C©u 48 : </b> <sub>Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với </sub>


CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho
hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này
bằng:


<b>A.</b> <sub>4 gam </sub> <b>B.</b> <sub>32 gam.</sub>



<b>C.</b> <sub>9,85 gam </sub> <b>D.</b> <sub>16 gam </sub>


………..Hết …………


………


phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giỏm kho)</i>



Môn : Hoa 12 thi thu tn 2010


Đề số : 119



01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

07 34


08 35


09 36


10 37


11 38



12 39


13 40


14 41


15 42


16 43


17 44


18 45


19 46


20 47


21 48


22
23
24
25
26
27


………..



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) </b>


<i>Câu 1</i> Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng
thức cấu tạo là


<i>A) </i> CnH2n-1COOCmH2m-1
<i>B)</i> CnH2n-1COOCmH2m+1
<i>C) </i> CnH2n+1COOCmH2m+1
<i>D) </i> CnH2n+1COOCmH2m -1
<i>Đáp án </i> C.


<i>Câu 2</i> Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2
( đktc) và 2,7 gam nước . Công thức phân tử của X là.


<i>A) </i> C2H4O2
<i>B)</i> C3H6O2 .
<i>C) </i> C4H8O2
<i>D) </i> C5H8O2 .
<i>Đáp án </i> B.


<i>Câu 3</i>


Chọn câu đúng trong các câu sau:


1. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.


2. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.
3. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được
muối để sản xuất xà phòng.



4. Từ dầu mỏ có thể sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp.
Phương án chọn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>D) </i> 1,2,4
<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 4</i> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic.. X, Y lần
lượt là:


<i>A) </i> Rượu (ancol) etylic, andehit axetic
<i>B)</i> Glucozơ, andehit axetic


<i>C) </i> Glucozơ, etyl axetat
<i>D) </i> Glucozơ, rượu (ancol) etylic


<i>Đáp án </i> D.
<i>Câu 5</i>


Có thể tổng hợp rượu etylíc từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2  <sub> Tinh bột </sub> <sub> Glucozơ </sub> <sub> rượu etylíc (etanol)</sub>


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic (etanol) nếu
CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần
lượt là 50%; 75%; 80%.


<i>A) </i> 373,3 lít.
<i>B)</i> 280,0 lít.
<i>C) </i> 149,3 lít.
<i>D) </i> 112,0 lít.
<i>Đáp án </i> D.



<i>Câu 6</i> Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?


<i>A) </i> Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm
amino và cacboxyl.


<i>B)</i> Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<i>C) </i> Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng
cực (H3N+<sub>RCOO</sub>-<sub>).</sub>


<i>D) </i> Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 7</i>


Cho các chất sau : Mg (1), Cu (2), CuO (3), SO3(4), dung dịch H2SO4
loãng (5), NaOH (6), C2H5OH /có mặt khí HCl (7), CaCO3 (8), NaCl.(9)
Những chất không tác dụng được với glixin (aminoaxit) là


<i>A) </i> .(1),(3),(9)
<i>B)</i> .(2),(9)


<i>C) </i> .(2),(4),(5),(7)
<i>D) </i> .(2),(6),(8),(9)
<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 8</i>


Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:



H<sub>2</sub>NCH<sub>2</sub>CONHCHCONHCH<sub>2</sub>COOH
CH<sub>3</sub>


<i>A) </i> Glixinalaninglyxin
<i>B)</i> Alanylglyxylalanin
<i>C) </i> Glixylalanylglyxin
<i>D) </i> Alanylglyxylglyxyl
<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 9</i> 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol
NaOH. Cơng thức của A có dạng:


<i>A) </i> H2NRCOOH
<i>B)</i> (H2N)2RCOOH
<i>C) </i> H2NR(COOH)2
<i>D) </i> (H2N)2R(COOH)2
<i>Đáp án </i> B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>A) </i> sự pepti hoá
<i>B)</i> sự polime hoá
<i>C) </i> sự tổng hợp
<i>D) </i> sự trùng ngưng
<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 11</i>


Làm bay hơi 7,4 gam 1 este A no, đơn chức thu được 1 thể tích hơi bằng
thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công
thức phân tử của A là



<i>A) </i> C3H6O2
<i>B)</i> C4H8O2
<i>C) </i> C2H4O2
<i>D) </i> C3H4O2
<i>Đáp án </i> A.


<i>Câu 12</i> Cấu hình eletron ngồi cùng của kim loại kiềm là
<i>A) </i> ns1<sub> </sub>


<i>B)</i> ns2
<i>C) </i> ns2<sub>np</sub>1<sub> </sub>
<i>D) </i> (n-1)dx<sub>ns</sub>y
<i>Đáp án </i> A.


<i>Câu 13</i> Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
<i>A) </i> Đều là chất khử.


<i>B)</i> Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
<i>C) </i> Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.


<i>D) </i> Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 14</i>


Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối
lượng muối Cu (NO3)2 có trong dung dịch là: ( cho Cu = 64, Zn = 65, N
= 14, O = 16).



<i>A) </i> < 0,01 g
<i>B)</i> 1,88 g
<i>C) </i> ~ 0,29 g
<i>D) </i> giá trị khác.
<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 15</i>


Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi
hố của các ion kim loại:


Cu2+ <sub>/Cu (1); Fe</sub>2+<sub>/Fe (2); Pb</sub>2+<sub>/Pb(3); 2H</sub>+<sub>/H2 (4) ; Ag</sub>+<sub>/Ag (5) ; Na</sub>+<sub>/Na </sub>
(6).


<i>A) </i> 1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
<i>B)</i> (6) < (2) < (3) < (4) < (1) < (5)


<i>C) </i> (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1)


<i>D) </i> (1) < (3) < (5) < (2) < (4) < (6).


<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 16</i> Trong các muối sau, muối nào rễ bị nhiệt phân .
<i>A) </i> LiCl.


<i>B)</i> NaNO3


<i>C) </i> KHCO3.


<i>D) </i> KBr


<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 17</i> Hịa tan hồn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng
hợp kim đã dùng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>B)</i> 12,8 gam
<i>C) </i> 16,2 gam
<i>D) </i> 12,6 gam
<i>Đáp án </i> A


<i>Câu 18</i>


Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp
nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M
và M’ là 2 kim loại nào:


<i>A) </i> Li, Na
<i>B)</i> Na, K


<i>C) </i> K, Rb
<i>D) </i> Rb, Cs


<i>Đáp án </i> B.


<i>Câu 19</i> Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca. ?
<i>A) </i> Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn


<i>B)</i> Điện phân CaCl2 nóng chảy .



<i>C) </i> Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.


<i>D) </i> Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2.
<i>Đáp án </i> B.


<i>Câu 20</i> Cho 3,36 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,3M thu được bao
nhiêu gam kết tủa


<i>A) </i> 15 gam.
<i>B)</i> 3,24 gam.
<i>C) </i> 13 gam.
<i>D) </i> 11 gam.
<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 21</i> Phát biểu nào dưới đây đúng
<i>A) </i> Nhôm là 1 kim loại lưỡng tính.


<i>B)</i> Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
<i>C) </i> Al2O3 là một oxít trung tính


<i>D) </i> Al(OH)3 là một hiđroxít lưỡng tính.
<i>Đáp án </i> D.


<i>Câu 22</i>


Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung
dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một
sản phẩm như nhau, đó là:



<i>A) </i> NaCl
<i>B)</i> NH4Cl


<i>C) </i> Al(OH)3
<i>D) </i> Al2O3


<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 23</i> Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thành thạch <sub>nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi? </sub>
<i>A) </i> CaCO3 t CaO + CO2.


<i>B)</i> CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.
<i>C) </i> <sub>Ca(HCO3)2 </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



 

CaCO3 + H2O + CO2
<i>D) </i> CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.
<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 24</i> Cho natri kim loại (Na) vào dung dịch CuCl2 ta thu được sản phẩm
<i>A) </i> NaCl và Cu.


<i>B)</i> NaOH ; H2 và CuCl2.
<i>C) </i> Na và CuCl2.


<i>D) </i> Cu(OH)2; H2 và NaCl.
<i>Đáp án </i> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>A) </i> +2, +4, +6
<i>B)</i> +2, +3, +6



<i>C) </i> +1, +2,+4, +6.
<i>D) </i> +3, +4, +6.
<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 26</i> Dung dịch nào dưới đây <i><b>khơng hịa tan </b></i>được Cu kim loại?
<i>A) </i> Dung dịch Fe(NO3)3


<i>B)</i> Dung dịch NaHSO4


<i>C) </i> Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
<i>D) </i> Dung dịch HNO3.


<i>Đáp án </i> B.


<i>Câu 27</i> Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
<i>A) </i> HCl loãng


<i>B)</i> HCl đặc
<i>C) </i> H2SO4 loãng
<i>D) </i> HNO3 loãng.


<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 28</i> Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ?


<i>A) </i> Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam
sang màu vàng.


<i>B)</i> Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển
thành màu vàng.



<i>C) </i> Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan
lại được trong dd NaOH dư.


<i>D) </i> Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám,
sau đó lại tan.


<i>Đáp án </i> C
<i>Câu 29</i>


Có các hóa chất không nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch
không màu : Na2SO4, Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc
thử là dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch , thì có
thể nhận được các dung dịch ?


<i>A) </i> Na2CO3, Na2S, Na2SO3
<i>B)</i> Na2CO3, Na2S.


<i>C) </i> Na2S, Na2CO3, Na3PO4


<i>D) </i> Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3
<i>Đáp án </i> A.


<i>Câu 30</i> Khi điện phân dung dịch NaCl tại catơt xảy ra q trình nào
<i>A) </i> Na+<sub> + e </sub><sub></sub> <sub> Na.</sub>


<i>B)</i> 2H2O + 2e  <sub> 2OH </sub><b>-</b><sub> + H2.</sub>


<i>C) </i> 2H2O  <sub> 4H</sub>+<sub> + O2 + 4e.</sub>
<i>D) </i> 2Cl<b>-</b> <sub></sub> <sub> Cl2 + 2e.</sub>



<i>Đáp án </i> B


<i>Câu 31</i> Có 4 mẫu bột kim loại là ; Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử
thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ?


<i>A) </i> 1
<i>B)</i> 2
<i>C) </i> 3
<i>D) </i> 4
<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 32</i> Các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ường. nước gồm :
<i>A) </i> Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb...(I)


<i>B)</i> <sub>Các anion </sub>NO<sub>3</sub>
, NO3



, 3


4
PO 


, 2
4
SO 


(II)



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>D) </i> Cả (I), (II) và (III) .
<i>Đáp án </i> D


II. PHẦN RIÊNG [8 câu].


<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) </b></i>


<i>Câu 33</i> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
<i>A) </i> Glucozơ, glixerol, andehit fomic và natri axetat


<i>B)</i> Glucozơ, glixerol, mantozơ và rượu (ancol) etylic
<i>C) </i> Glucozơ, glixerol, mantozơ và axit axetic


<i>D) </i> Glucozơ, glixerol, mantozơ và natri axetat
<i>Đáp án </i> C.


<i>Câu 34</i>


Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:


(1) H2NCH2COOH ; (2) ClNH3+<sub>-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO</sub>
(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
<i>A) </i> (3)


<i>B)</i> (2)


<i>C) </i> (2), (5)
<i>D) </i> (1), (4)



<i>Đáp án </i> C.


<i>Câu 35</i> Cho các chất: C2H5NH2 (1); (C2H5)2NH (2); C6H5NH2 (3); NH3 (4). <sub>Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là:</sub>
<i>A) </i> (2) > (4) > (3) >(1)


<i>B)</i> (3) > (4) > (2) > (1)
<i>C) </i> (1) > (2) > (3) > (4)
<i>D) </i> (2) > (1) > (4) > (3)
<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 36</i> Cho các dung dịch: Glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol . Có thể dùng <sub>thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên ? </sub>
<i>A) </i> Cu(OH)2


<i>B)</i> dd AgNO3/ NH3
<i>C) </i> Na kim loại
<i>D) </i> nước Br2
<i>Đáp án </i> A.


<i>Câu 37</i>


Khử m gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn
X . Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,2 lít dung dịch HNO3 0.5 M, thu
được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO


<i>A) </i> 70%.
<i>B)</i> 60%.
<i>C) </i> 80%.
<i>D) </i> 65%.
<i>Đáp án </i> B



<i>Câu 38</i> Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<i>A) </i> Cu, Fe, ZnO, MgO.


<i>B)</i> Cu, Fe, Zn, MgO.


<i>C) </i> Cu, FeO, ZnO, MgO.


<i>D) </i> Cu, Fe, Zn, Mg.


<i>Đáp án </i> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>A) </i> 15 gam.
<i>B)</i> 16 gam.*
<i>C) </i> 17 gam.
<i>D) </i> 18 gam.
<i>Đáp án </i> B.


<i>Câu 40</i> Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều <sub>bị tan hết là:</sub>


<i>A) </i> Cu, Ag, Fe


<i>B)</i> Al, Fe, Ag


<i>C) </i> Cu, Al, Fe


<i>D) </i> CuO, Al, Fe



<i>Đáp án </i> D


B. Theo chương trình Nâng cao <i><b>(8 câu, từ câu 41 đến câu 48) </b></i>


<i>Câu 41</i> Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt <sub>sau : Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic</sub>
<i>A) </i> Na kim loại


<i>B)</i> .Nước brom


<i>C) </i> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
<i>D) </i> [Ag(NH3)2]OH


<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 42</i> Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêulít cồn 96o<sub>? Biết hiệu suất q trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng</sub>
của cồn 96o<sub> là 0,807g/ml</sub>


<i>A) </i>

4,7 lít
<i>B)</i>

4,5 lít
<i>C) </i>

4,3 lít
<i>D) </i>

4,1 lít
<i>Đáp án </i> B.


<i>Câu 43</i>


Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết


vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là



<i>A) </i> 13,5.


<i>B)</i> 30,0.


<i>C) </i> 15,0.


<i>D) </i> 20,0.


<i>Đáp án </i> C.
<i>Câu 44</i>


Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh
<i>A) </i> X1, X2, X5


<i>B)</i> X2, X3, X4
<i>C) </i> X2, X5
<i>D) </i> X1, X5, X4
<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 45</i>


Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4,
FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào
năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Đáp án </i> D.
<i>Câu 46</i>


Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi
cho X tác dụng với CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn
Y , và hỗn hợp khí gồm CO, CO2, khi cho hỗn hợp khí này qua dung
dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này
bằng:


<i>A) </i> 4 gam


<i>B)</i> 16 gam
<i>C) </i> 9,85 gam
<i>D) </i> 32 gam.


<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 47</i> Phản ứng : aCa + bH2SO4 đặc <sub>Các hệ số a, b, c, d, e lần lượt là:</sub> cCaSO4 + dH2S + eH2O.
<i>A) </i> C. 1, 2, 1, 1, 1.


<i>B)</i> 4, 5, 4, 1, 5.
<i>C) </i> 1, 2, 1, 1, 2.
<i>D) </i> 4, 5, 4, 1, 4 .
<i>Đáp án </i> D


<i>Câu 48</i>


Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl
dư thu được dd A. Cho A tác dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang


nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi, được m g chất rắn. Giá
trị của m là :


<i>A) </i> 23 g


<i>B)</i> 32 g
<i>C) </i> 34 g
<i>D) </i> 43 g


<i>Đáp án </i> B.
Câu dự bị


<i>Câu 1</i> Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa, lọc tách kết tủa dung dịch còn lại đem đun nóng thu thêm được 3 gam kết
tủa nữa, giá trị của a là


<i>A) </i> 0,05 mol
<i>B)</i> 0,06 mol.
<i>C) </i> 0,08 mol
<i>D) </i> 0,07 mol


<i>Đáp án </i> C


<i>Câu 2</i> Khí thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2 (SO4)3. Sẽ có hiện tượng gì xảy ra ?


<i>A) </i> Dung dịch vẫn trong suốt.


<i>B)</i> Có kết tủa Al(OH)3.


<i>C) </i> Có kết tủa Al2(CO 3 )3.



<i>D) </i> Có kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa tan trở lại, có khí bay ra
<i>Đáp án </i> D.


<i>Câu 3</i> Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na


+<sub>, 0,01 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,02 mol </sub>
Mg2+<sub>, 0,04 mol</sub>


3
HCO


và a mol Cl- <sub>. giá trị của a là ?</sub>
<i>A) </i> 0,04


<i>B)</i> 0,02
<i>C) </i> 0,03
<i>D) </i> 0,05
<i>Đáp án </i> C.


<i>Câu 4</i> Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
<i>A) </i> 24Cr2+: (Ar) 3d4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>D) </i> 29Cu2+<sub>: (Ar) 3d</sub>7<sub>4s</sub>2
<i>Đáp án </i> A


<i>Câu 5</i>


Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện ho¸: Fe+ Cu2+ <sub> </sub><sub></sub> <sub>Fe</sub>2+ +


Cu (BiÕt: 2



0
Fe /Fe


E  0, 44V, 2


0
Cu /Cu


E  0,34V). Sut in ng chun


của pin điện hoá trên lμ


<i>A) </i> + 0,10V.


<i>B)</i> +0,78V


<i>C) </i> - 0,78V.


<i>D) </i> - 0,10V.


<i>Đáp án </i> B
<i>Câu 6</i>


Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị
II với dòng điện 3A, sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng
1,92 gam. kim loại đó là


<i>A) </i> Cu
<i>B)</i> Zn


<i>C) </i> Cr
<i>D) </i> Fe
<i>Đáp án </i> A


<i>*** Nếu bạn muốn nhập nhiều hơn 40 câu hỏi thì trước hết lưu vào ngân hàng câu hỏi, sau đó lặp lại bước</i>
<i>“Thêm ngân hàng câu hỏi” !.</i>


C3H4O2 <b>B.</b> <sub>C3H6O2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×