Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tieát 13 tieát 13 luyeän taäp tuaàn 7 soaïn ngaøy 20102007 a muïc tieâu hs vaän duïng ñöôïc caùc heä thöùc trong vieäc giaûi tam giaùc vuoâng hs ñöôïc thöïc haønh nhieàu veà aùp duïng caùc heä thöùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 13 </b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Tuần 7</b> <b> Soạn ngày 20/10/2007</b>


<b>A. MỤC TIÊU</b>


 HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.


 HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi,
cách làm tròn số.


 Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài
tốn thực tế.


<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


 GV: - Thước kẻ, bảng phụ ( máy chiếu + giấy trong ).
 HS: - Thước kẻ, bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY – HOÏC </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút)</b>
GV yêu cầu kiểm tra


HS1: a. Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong
tam giác vng.


HS1 lên bảng



a. Phát biểu định lí tr 86 SGK.


b. Chữa bài 28 tr 89 SGK. b. Chữa bài 28 tr 89 SGK.


Vẽ hình


Khi HS1 chuyển sang chữa bài tập thì gọi HS2. <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>75</sub>
4
7
AC
AB


tg  


   60o<sub>15'.</sub>
HS2: a. Thế nào là giải tam giác vuông?


b. Chữa bài 55 tr 97 SBT.


Cho tam giác ABC trong đó có AB = 8cm; AC = 5cm; góc
BAC = 20o<sub>. Tính diện tích tam giác ABC, có thể dùng các </sub>
thơng tin dưới đây nếu cần.


sin20o<sub>  0,3420</sub>
cos20o<sub>  0,9397</sub>
tg20o<sub>  0,3640</sub>


HS2: a. Giải tam giác vuông là: trong một
tam giác vuông, nếu cho biết 2 cạnh hoặc


một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được
tất cả các cạnh và góc cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kẻ CH  AB
Có CH = AC sinA


= 5.sin20o


 5.0,3420  1,710 (cm)
SABC = <sub>2</sub>1CD.AB


= .1,71.8 6,84
2


1


 (cm2)


GV nhận xét cho điểm.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>LUYỆN TẬP (31 phút)</b>
Bài 29 tr 89 SGK


GV gọi 1 HS đọc đề bài rồi vẽ hình trên bảng.


GV: Muốn tính góc  em làm thế nào?


GV: Em hãy thực hiện điều đó. HS: Dùng tỉ số lượng giác cos.


HS: cos<sub>BC</sub>AB<sub>320</sub>250


cos = 0,78125
'
37
38o






Bài 30 tr 89 SGK Một HS đọc to đề bài.


Một HS lên bảng vẽ hình.
GV gợi ý:


Trong bài này ABC là tam giác thường ta mới biết
2 góc nhọn và độ dài BC. Muốn tính đường cao
AB (hoặc AC). Muốn làm được điều đó ta phải tạo
ra tam giác vng có chứa AB (hoặc AC) là cạnh
huyền.


Theo em ta làm thế nào? HS: Từ B kẻ đường vng góc với AC (hoặc từ C kẻ
đường vng góc với AB).


GV: Em hãy kẻ BK vng góc với AC và nêu cách


tính BK. HS lên bảng.Kẻ BK  AC.


Xét tam giác vuông BCK coù


Goùc C = 30o<sub>  goùc KBC = 60</sub>o<sub>.</sub>
 BK = BC.sinC


= 11.sin30o<sub> = 5,5 (cm)</sub>
GV hướng dẫn HS làm tiếp


(HS trả lời miệng, GV ghi lại).
- Tính số đo góc KBA


HS trả lời miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tính AB Trong tam giác vuông BKA


<i>o</i>
<i>KBA</i>


<i>BK</i>
<i>AB</i>


22
5
5
cos
,
cos 


 5,932 (cm)


a. Tính AN AN = AB.sin38o



 5,932.sin38o
 3,652 (cm)


b. Tính AC Trong tam giác vuông anc


304
7
30
652


3 <sub>,</sub>


sin
,


sin  


 <i><sub>o</sub></i>


<i>C</i>
<i>AN</i>


<i>AC</i> <sub> (cm)</sub>


Bài 31 tr 89 SGK


GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập. HS hoạt động nhóm
Bảng nhóm



(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ hoặc màn
hình).


GV gợi ý kẻ thêm AH  CD


a. AB = ?


Xét tam giác vuông ABC
Có AB = AC.sinC


= 8.sin54o
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.  6,472 (cm)


b. góc ADC = ?
Từ A kẻ AH  CD


Xét tam giác vuông ACH
AH = AC.sinC


= 8.sin74o
 7,690 (cm)


Xét tam giác vuông AHD
Có sinD = 7<sub>9</sub>,690<sub>,</sub><sub>6</sub>


<i>AD</i>
<i>AH</i>


GV cho các nhóm hoạt động khoảng 6 phút thì u
cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài.



GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm.


sinD  0,8010


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đại diện một nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xét, góp ý.


GV hỏi: Qua hai bài tập 30 và 31 vừa chữa, để tính cạnh,
góc cịn lại của một tam giác thường, em cần làm gì?
Bài 32 tr 89 SGK


(Đề bài đưa lên màn hình)


HS: Ta cần kẻ thêm đường vng góc để
đưa về giải tam giác vng


GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình. Một HS lên vẽ hình.


GV hỏi: Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào?


- Nêu cách tính quãng đường thuyền đi được trong 5 phút
(AC) từ đó tính AB.


HS: - Chiều rộng của khúc sơng biểu thị
bằng đoạn AB.


Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC.
Một HS lên bảng làm.



Đổi 5 phút = h
12


1
6


1
12


1
.


2  (km)  167 (m)


Vaäy AC  167m
AB = AC.sin 70o
 167. sin 70o


 156,9 (m)  157 (m)


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>CỦNG CỐ (3 phút)</b>
GV nêu câu hỏi.


- Phát biểu định lý về cạnh góc trong tam giác vuông.
- Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc
vng như thế nào?



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)</b>
- Làm bài tập 59, 60, 61, 68 tr 98, 99 SBT.


- Tiết sau: §5 Thực hành ngồi trời (2 tiết)
Yêu cầu đọc trước bài §5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×