Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

ngµy so¹n 2005 ch­¬ng i tø gi¸c tiõt 1 §1 tø gi¸c i môc tiªu hs n¾m ®­îc c¸c ®þnh nghüa tø gi¸c tø gi¸c låi tæng c¸c gãc cña tø gi¸c låi hs biõt vï biõt gäi tªn c¸c yõu tè biõt týnh sè ®o c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.47 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng I : Tứ giác


Tiết 1


<b>Đ</b>

<b>1. Tứ giác.</b>



I.Mục tiêu:


* HS nm đợc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
* HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.


* HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực hiện đơn giản.
II. Chuẩn bị


* GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ hay đèn chiếu giấy trong vẽ sẵn một số hình, bài tập.
*HS: SGK, thớc thẳng.


III. TiÕn trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hot ng ca hs


<b>Hoạt động 1 </b>

:

Giới thiệu chơng I (3 phút)


GV : Học hết chơng trình tốn lớp 7, các em đẫ đợc
biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8, sẽ
học tiếp về t giỏc, a giỏc.


Chơng I của hình học 8 sẽ cho ta hiĨu vỊ c¸c kh¸i
niƯm, tÝnh chÊt cđa khái niệm, cách nhận biết, nhận
dạng hình với các néi dung sau :


+ Các kĩ năng : vẽ hình, tính tốn đo đạc , gấp hình


tiếp tục đợc rèn luyện - kĩ năng lập luận và chứng
minh hình học đợc coi trọng.


HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu


<b>Hoạt động 2</b>

:

1. Định nghĩa (20 phút

)



* GV : Trong mỗi hình dới đây gồm mấy đoạn thẳng ?
đọc tên các đoạn thẳng ở mỗi hình.


* GV : ở mỗi hình 1a, 1b, 1c, đều gồm bốn đoạn thẳng
AB, BC, CD, DA có đặc điểm gì?


GV: _ Mỗi hình 1a, 1b,, 1c, là một tứ giác ABCD .
_ Vậy tứ giác ABCD là hình đợc định nghĩa ntn?
GV Đa định nghĩa tr 64 SGK lên màn hình, nhắc lại.
GV : Mỗi em hãy vẽ hai tứ giác vào vở và tự đặt tên.
GV gọi một HS thực hiện trờn bng


GV gọi một HS khác nhận xét hình vẽ của bạn trên
bảng


GV: T nh ngha t giỏc cho biết hình 1d có phải tứ
giác khơng?


Gv : Giới thiệu : tứ giác ABCD còn đợc gọi tên là tứ
giác : BCDA, BADC, ...


_ Các đỉnh A ; B; C ; D gọi là các đỉnh.



_ Các đoạn thẳng Ab ; BC ; CD ; DA gọi là các cạnh.
GV : Đọc tên một tứ giác bạn vừa vẽ trên bảng, chỉ ra
các yếu tố đỉnh ; cnh ca nú.


GV yêu cầu HS trả lời ? 1 tr 64 SGK


GV gíi thiƯu : Tø gi¸c ABCD ở hình 1a là tứ giác lồi
Vậy tứ giác lồi là một tứ giác nh thế nào ?


_ GV nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi và nêu chú ý tr
65 SGK.


GV cho HS thùc hiÖn ? 2 SGK


GV : Với tứ giác MNPQ bạn vẽ trên bảng, em hÃy lấy:


- Hình 1a, 1b, 1c gồm bốn đoạn th¼ng : AB,
BC, CD, DA


- ở mỗi hình 1a, 1b, 1c, đều gồm bốn đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA " khép kín". TRong
đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đờng thẳng


- HS : Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên
một ng thng.


- Hình 1d không phải là tứ giác, vì có hai


đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng.


Định nghĩa : SGK


_ Cỏc nh A ; B; C ; D gọi là các đỉnh.
_ Các đoạn thẳng Ab ; BC ; CD ; DA gọi là
các cạnh.


- Tứ giác MNPQ các đỉnh : M, N, P, Q; các
cạnh là các đoạn thẳng MN, NP , PQ, QM.
_ ở hình 1b có cạnh (chẳng hạn cạnh BC)
mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng
có bờ là đờng thẳng chứa cạnh đó.


_ ở hình 1c có cạnh (chẳng hạn AD) mà tứ
giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ
là đờng thẳng chứa cạnh đó.


_ Chỉ có tứ giác ở hình 1a ln nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh no ca t giỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

một điẻm trong tứ giác : E nằm trong tứ giác
một điểm ngoài tứ giác : F nằm ngoài tứ giác


mt dim trờn cnh MN của tứ giác và đặt tên: K nằm
trên cạnh MN


_ Chỉ ra hai góc đối nhau , hai cạnh kề nhau, vẽ đờng


chéo,


Gv có thể nêu chậm lại các định nghĩa sau, nhng
không yêu cầu HS thuộc, mà chỉ cần HS hiểu và nhận
biết đợc


_ Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh gọi là hai đỉnh kề
nhau.


_ HAi đỉnh không kề nhau dọi là hai đỉnh đối nhau
_ Hai canhk cùng xuất phát tại một đỉnh gọi là hai
cạnh kề nhau.


_ Hai cạnh khơng kề nhau gọi là hai cạnh đối nhau.


Hai góc đối nhau : ...
Hai cạnh kề nhau : MN và NP ; ...
...


<b>Hoạt động 3</b>

:

Tổng các góc của một tứ giác (7 phút)


GV hái:


_ Tổng các góc trong một tâm giác bằng bao nhiêu?
_ Vậy tổng các góc trong một tứ giác có bằng 180
khơng? Có thể bằng bao nhiêu độ ?


H·y gi¶i thÝch ?


GV :Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ


giác ?


HÃy nêu dới dạng GT, KL


GV : y l nh lí nêu lên tính chất về góc của một
tứ giác.


GV nối đờng chéo BD, nhận xét gì về hai đờng chéo
của tứ giác?.


HS : b»ng 180


_ Tổng các góc trong tứ giác khơng bằng
180<sub> mà tổng các góc của một tứ giác bằng</sub>
360<sub>. Vì trong tứ giác ABCD, vẽ đờng </sub>
chéo AC thì tạo thành 2 tam giác.
Có hai tam giác


ABC cã : ....
ADC cã :...


nªn tø gi¸c ABCD cã :...
1 HS ph¸t biĨu theo SGK


_ HS : hai đờng chéo của tứ giác cắt nhau.


<b>Hoạt động 4</b>

:

Luyện tập củng cố ( 13 phút

)



Bµi 1 tr 66 SGK



GV hỏi : Bốn góc của một tứ giác có thể đều
nhọn hiọăc đều tù hoặc đều vng hay khơng?


Sau đó GV nêu câu hỏi củng cố:
_ Định nghĩa tứ giác ABCD
_ Thế nào gọi là tứ giác lồi?


_ Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ
giác.


Bài tập 2 : Tứ giác ABCD có ...
Tính số đo các góc ngồi tại đỉnh D
Bài làm :


HS tr¶ lêi miƯng , mỗi HS trả một phần
Hình 5


a) x = 360<sub>- (110</sub><sub>+ 120</sub><sub> + 80</sub><sub>) = 50</sub>
b) x = 360<sub> - (90</sub><sub> + 90</sub><sub> + 90</sub><sub>) = 90</sub>
c) x = 360<sub> - (90</sub><sub> + 90</sub><sub>+ 65</sub><sub>) = 115</sub>
d)x = 360<sub> - (75</sub><sub> + 120</sub><sub> + 90</sub><sub>) = 75</sub>
H×nh 6


a) 2x + 650<sub> + 95</sub>0<sub> = 360</sub>0<sub> => x=....</sub>
b) 10x = 360<sub> x = 36</sub>


Một tứ giác không thể có cả bốn góc đều nhọn vì
nh thế thì tổng số đo 4 góc nhỏ hơn 360<sub>, trái với </sub>
định lí



_ Một tứ giác khơng thể có cả bốn góc đều tù vì
nh thế thì tổng số đo 4 góc lớn hơn 360<sub>, trái với </sub>
định lí


_ Một tứ giác có thể có cả bốn góc đều vng vì
nh thế thì tổng số đo 4 góc bằng 360<sub>, thoả mãn </sub>
định lí.


HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tứ giác ABCD có ... = 360


65v + 117<sub> + 71</sub><sub> + ... = 360</sub>


253<sub> + ... = 360</sub>


... = 107


Cã : ... = 180


...= 180<sub> - ...</sub>
...= 180<sub> - 107</sub><sub> = 73</sub>


IV. Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài
- chứng minh đợc định lí Tổng các góc của tứ giác


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 2, 3, 4, 5, tr 66, 67 SGK. Bµi sè 2, 9 tr 61 SBT



- §äc bµi " cã thĨ em cha biÕt " giíi thiƯu về Tứ giác Long - Xuyên tr 68 SGK.


__________________________________________________________________


Tiết 2


<b>Đ</b>

<b>2.</b>

<b>Hình thang</b>



I. Mục tiêu


- HS nm đợc định nghĩa hình thang, hình tahng vng, các yếu tố của hình thang.
- HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vng.


- HS biết vẽ hình thang, hình thang vng. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vng.Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Rèn t duy linh hoạt trong
nhận dạng hình thang.


II. Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: - SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke.
- HS: - SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke.
III. Tiến trình dạy học.


Hot ng ca GV Hot động của hs


<b>Hoạt động 1: </b>

Kiểm tra ( 8 phỳt)


GV nêu yêu cầu kiểm tra
1) Định nghĩa về tứ giác ABCD



2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ? Vẽ tứ giác
lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó ?


GV yêu cầu HS dới líp nhËn xÐt, d¸nh gi¸
Tø gi¸c ABCD


+ A , B, C, D cỏc nh


+ ... là các góc tứ gi¸c


+ Các đoạn thẳng AB , BC , CD, DA là các cạnh .
+ Các đoạn thẳng AC, BD là hai đờng chéo .
1) Phất biểu định lí về tổng các góc của một tứ
giác.


2) Cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có gì đặc biết?
Giải thích?


TÝnh 2 góc còn lại của tứ giác ABCD
HS nhận xét bài bạn


HS tr li theo nh ngha SGK


HS phỏt biu nh lớ nh SGK


Tứ giác ABCD có cạng AB song song với cạnh
DC( Vì ...


ở vị trí trong cïng phÝa mµ ...


...


A B


C
D 70


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS


<b>Hoạt động 2 </b>

: Định nghĩa (18 phút)


GV giới thiệu : Tứ giác ABCD có AB // CD là một
hình thang . Vậy thế nào là một hình thang?
Chúng ta sẽ đợc biết qua bài học hôm nay.
GV yêu cầu HS xem tr 69 SGK, gọi một HS đọc
định nghĩa hình thang Một HS đọc định nghĩa
hình thang trong SGK


GV vÏ h×nh


Hình thang ABCD (AB // CD)
AB ; DC cạnh đáy


BC ; AD cạnh bên, đonạ thẳng BH là một ng
cao.


GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK



GV : yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK theo nhóm
* Nửa lớp làm phần a


Nửa lớp làm phần b


GV nêu tiếp yêu cầu :


_ T kt qu ca ?2 em hãy điền vào ( ...) để đợc
cõu ỳng :


* Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song
thì ...


* Nu mt hỡnh thang cú hai cnh ỏy bng nhau
thỡ ...


GV yêu cầu HS nhắc lại nhận xét tr 70 SGK
GV nói : Đó chính là nhận xét mà chúng ta cần


ghi nh áp dụng làm bài tập, thực hiệncác
phép chứng minh sau này.


HS vÏ vµo vë
vµ ghi vë


- Hình thang ABCD (AB // CD)
- AB ; DC cạnh đáy


- BC ; AD cạnh bên, đonạ thẳng BH là một đờng
cao.



HS tr¶ lời miệng


a) Tứ giác ABCD là hình thang vì cã BC // AD
( do hai gãc ë vÞ trí so le trong bằng nhau)
_ Tứ giác EHGF là h×nh thang vid cã EH // FG
do cã hai gãc trong cïng phÝa bï nhau


_ Tứ giác INKM không phải là hình thang vìo
khơng có hai cạnh đối nào song song với nhau
b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù
nhau vì đó là hai góc trong cùng phía của hai
đ-ơng thang song song


a) Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết
AD // BC. Chứng minh AD = BC ; AB = CD
-Nối AC. Xét <sub></sub>ADC và <sub></sub>CBA có :


...
AD // BC(gt)
C¹nh AC chung


...( hai gãc so le trong do AB // DC)
ADC = <sub></sub>CBA (gcg).


<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>BA CD</i>







(hai cạnh tơng øng)


b) Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết AB
= CD. CHứng minh rằng AD // BC ; AD = BC
Nối AC. Xét <sub></sub>DAC và <sub></sub>BCA có AB = DC(gt)
... Cạnh AC chung.


 DAC = <sub></sub>BCA(cgc)


 ... AD // BC (hai cạnh
t-ơng ứng)


- HS in : hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh
đáy bằng nhau.


- HS điền : Hai cạnh bên song song và bằng
nhau.


<b>Hoạt động 3</b>

: Hình thang vng (7 phút)


GV : Hãy vẽ một hình thang có một góc vng và
đặt tên cho hình thang đó.


GV : Hãy đọc nội dung ở mục 2 tr 70 và cho biết
hình thang bạn vừa vẽ là hình thang vng ?
GV hỏi :



_ Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần
chứng minh điều gì?


Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông
ta cần chứng minh điều gì?


HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ


_ Một HS nêu định nghĩa hình thang vng theo
SGK


_ Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối
song song.


_ Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối
song song và có một góc bằng 90


<b>Hoạt động 4</b>

:

Luyện tập (10phút)


Bµi 6 tr70 SGK


1 HS đọc đề bài tr 70 SGK
HS trả lời miệng


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 7 a) tr 71 SGK


Yêu cầu HS quan sát hình, đề bài trong SGK



Bµi 17 tr 62SBT


_ Tứ giác ABCD hình 20a và tứ giác INMK hình
20c là hình thang .


_ T giỏc EFGH khụng phải là hình thang
- HS làm bài vào nháp, một HS trình bày miệng
ABCD là hình thang đáy AB ; CD


 AB // CD
 x + 80o<sub> = 180</sub>o


y + 40o<sub> = 180</sub>o<sub> ( hai gãc trong cïng phÝa )</sub>
 x = 100o<sub> ; x = 140</sub>o


a) Trong hình có các hình thang
BDIC( Đáy DI vµ BC )


BIEC (đáy IE và BC)
BDEC (đáy DE và BC)
b) BID có : ...


...( so le trong cđa DE // BC)
...


BDI cân BD = DI
c/m tơng tự IEC c©n


 CE = IE



VËy DB + CE = DI + IE
hay DB + CE = DE
IV. Híng dÉn vỊ nhµ (2phót)


-Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vng và hai nhận xét tr 70 SGK. Ơn định
nghĩa và tính chất của tam giác cân.


-Bµi tËp vỊ nhµ sè 7(b,c), 8, 9 tr71 SGK ; Sè 11, 12, 19 tr62 SBT


<i> ________________________________________________________</i>


<b>Tiết 3</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Hình thang cân</b>



A. Mục tiêu


- Nắm đợc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính tốn và chứng minh.
- Biết chng minh một tứ giác là hình thang cân.


- RÌn lun tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B- Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ H24/72, giấy kẻ ô vuông.
- HS: Giấy kẻ ô vuông, dụng cụ vẽ hình.
c. Tiến trình dạy học:


Hot động của GV Hoạt động của hs



<b>H§ 1 : (5’ </b>

)

<b> </b>


KiÓm tra bài cũ
? Hình thang là gì?


? Tính chất của hình thang?


? Thế nào là hình thang vuông?


? Dấu hiệu nhận biết hình thang vuông?


2 HS lên bảng trả lời.


HĐ 2: (10)


Định nghĩa hình thang cân
?Hai góc nh thế nào?


- Giáo viên giới thiệu hình thang trên hình 23 là hình
thang cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?Vậy thế nào là hình thang cân?


Để một tứ giác là một hình thang cân thì có những
điều kiện nào?


?Cho một hình thang cân thì suy ra điều gì?
Làm ?2/72.


- Giáo viên treo bảng phụ H24/72.



?Tìm các hình thang cân?


Tớnh cỏc gúc cũn lại của mỗi hình thang cân đó?Có
nhận xét gì về 2 góc đối của hình thang cân?


HS nêu định nghĩa
<b>1.</b> <b>Định nghĩa:</b> SGK/72


ABCD là hình thang cân (đáy AB; CD) 


AB//C


C = D
HS: ABCD; IKMN; PQST


HS: C=1000<sub>; I=110</sub>0<sub>; N=70</sub>0<sub>; S=90</sub>0
HS: Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.


<b>H§ 3 : (10’) </b>


Tính chất của hình thang cân
? Đo độ dài hai cạnh bên của hình thang cân ở


H23/72.


GV giới thiệu định lí.


? Vẽ hình, ghi GT, KL của định lý 1.



? §Ĩ chøng minh AD = BC thì làm nh thế nào?


? Có ABCD là hình thang cân thì suy ra điều gì?


? Trờng hợp không có giao điểm thì sao? (AD//BC


điều gì?) Dựa vào đâu?


? V hỡnh thang cõn ABCD, ỏy AB, CD.


? Vẽ hai đờng chéo của hình thang cân.


? Dự đoán gì?


<b>2.</b> <b>Tính chất: </b>


HS: đo và nhận xét : hai cạnh bên của hình
thang cân thì bằng nhau.


Định lý 1: SGK/76


GT ABCD l hình thang cân (đáy AB, CD)
KL AD = BC


HS đứng tại chỗ trả lời cách làm, một HS lên
bảng trỡnh by


HS: khi AD không cắt BC thì AD//BC suy ra
AD = BC



HS: vẽ hình
và dự đốn...
HS phát biu nh lớ


<b>Định lý 2:</b> SGK/73


Học sinh chøng minh miƯng...
CM: SGK/73


<b>H§ 4 : (10’)</b>


DÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh thang cân
? Làm ?3/74.


? Dùng com pa vẽ các điểm A, B nằm trên m sao cho
CA = DB.


? Đo các góc của hình thang.


? D oỏn hỡnh thang ABCD có gì đặc biệt?


? Phát biểu thành định lý.


- Giáo viên: Định lý này sẽ đợc chứng minh ở bài 18.
Để chứng minh một hình thang là hình thang cân thì
ta có bao nhiêu cách?  dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.


<b>3.</b> <b>DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b>



HS: lấy D làm tâm quay 1 cung tròn cắt m tại
B; giữ nguyên khẩu độ compa, lấy C làm tâm
quay 1 cung trũn ct m ti A


HS:


<b>Định lý 3:</b> SGK/74
HS: cã 2 c¸ch ...


<b>DÊu hiƯu nhËn biÕt:</b> SGK/78


<b>H§ 5:</b>Cđng cè<b>(7’)</b>


A B


D C


2
1


O


2


A B


C
D



1


A B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Nhắc lại định nghĩa hình thang.


? DÊu hiƯu h×nh thang cân.


? Làm bài 11, 13/74.


D. hớng dẫn về nhà (3')


- Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Bài 12,14; 15/75.


*Hớng dẫn bài 12/SGK: áp dụng tính chất của hình thang cân ta có 2cạnh bên bằng nhau. Từ
đó xét 2 tam giác vuông AED và BFC, chúng bằng nhau sẽ suy ra DE = CF.





TiÕt 4


<b>LuyÖn tËp</b>



A-Mơc tiªu:



- Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân ( Định nghĩa, tính chất và cách nhận biết ).
- Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận dạng hình.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác.


B- Chn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, phấn màu , bảng phụ, bút dạ.
- HS: - Thớc thẳng, compa, bút dạ.


C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1 </b>

: Kim tra (10 phỳt)


Gv nêu câu hỏi kiểm tra .


HS1 : _ Phất biểu định nghĩa và tính chất của
hình thang cân


HS1 : _ Nêu định nghĩa và tớnh cht ca hỡnh
thang nh SGK


Chữa bài tập 15 tr75 SGK


GV yêu cầu HS khác nhận xét và cho điểm HS
lên bảng


HS2:



a) Ta có : <sub></sub>ABC cân tại A (gt)
 ...= ...
...


H×nh thang BDEC cã : ...
 BDEC là hình thang cân.
b)


Trong hình thang cân BDEC cã ...


<b>Hoạt động 2:</b>

Luyện tập (33 phút)


Bµi tËp 1: ( Bài 16 tr 75 SGK)
GV cùng HS vẽ hình


GV gợi ý : So sánh với bài 15 vừa chữa, hãy
cho biết để chứng minh BEDC là hình thang
cân chứng minh điều gì?


Bµi tËp 2( Bµi 18 tr 75 SGK)
GV đa bảng phụ :


Chng minh nh lớ :


Mt HS đọc lại đề bài toán
_ HS : Cần chứng minh AD = AE
_ Một HS chứng minh miệng
a) Xét <sub></sub>ABD và <sub></sub>ACE có:
AB = AC (gt)



... chung
...


 ABD = <sub></sub>ACE (gcg)
 AD = AE ( c¹nh tơng ứng)
Chứng minh nh bài 15


ED // BC và có ...
BEDC là hình thang cân.


b) ED // BC  ...(so le trong)
Cã ...


 ...
 ...
A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

" Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân


GV : Ta chứng minh định lí qua kết quả của bài
18 SGK


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để giải
bài tập.


GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 7 phút thì
u cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh by.



GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm, có thể cho
điểm .


Bài tập 3( Bài 31 tr 63 SBT).


GV: Muốn chứng minh OE là trung trực
GV yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ trình bày
Cả lớp tự hoàn thành bài làm vào vở.


Một HS đọc li bi toỏn


Một HS lên bảng vẽ hình, viết GT ; KL
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bªn song
song : AC // BE (gt)


 AC = BE ( nhận xét về hình thang )
mà AC = BD (gt)


 BE = BD  BDE c©n
b) Theo kết quả câu a ta có :


BDE cõn ti B  ...
mà AC // BE  ...
(hai góc đồng vị )


 ...


XÐt ACD vµ BDC cã :
AC = BD (gt)



...
C¹nh DC chung


 ACD = BDC (cgc)
c) ACD = BDC


 ...( hai gãc t¬ng øng)


 Hình thang ABCD cân (theo định nghĩa)
_ Đại diện một nhóm trình bày câu a.
_ HS nhn xột


_ Đại diện một nhóm khác trình bày câu b và c
_ HS nhận xét.


Một HS lên bảng vẽ hình


HS: Ta cn cm 2 im O và E đều thuộc trung
trực của 2 đáy


HS tr×nh bµy vë...


D. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


- Ôn tập định nghĩa , tính chất , nhận xét , dấu hiệu nhận biết của hình thang , hình thang cân.
- Bài tập về nhà 17;19tr 75 SGK ; 28;29;30 tr 63 SBT


* Híng dÉn bµi 30/63-SBT:



a. Tứ giác BDEC là hình thang cân vì có hai cạnh bên bằng nhau và không song song
b. Điểm D,E phải là chân 2 đờng phân giác 2 góc đáy ( xem bài 16/75-SGK ).


<i> </i>


---TiÕt 5


<b>§</b>

<b>4.§êng trung bình của tam giác</b>



A-Mục tiêu:


- HS nm c định nghĩa và các định lý 1, dịnh lý 2 về đờng trung bình của tam giác.


- HS biết vận dụng các định lý học trong bài để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn tăhnge bằng
nhau, 2 đờng thẳng song song .


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải
các bài tốn.


B- Chn bÞ cđa GV và HS:


- GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- HS : - Thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy học


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1</b>

: Kiểm tra ( 5phỳt

)




GV nêu yêu cầu kiểm tra một HS


a) Phỏt triển nhận xét về hình thang có hai cạnh
bên song song, h.thang có hai dáy bằng nhau.
b) Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ
đờng thẳng xy đi qua D và song song với BC cắt
AC tại E.


Quan sát hình vẽ, đo đạc và cho biết dự đốn về
vị trí của E trên AC.


GV cùng HS đánh giá HS trên bảng.


Một HS lên bảng phát biểu theo SGK, sau đó
cùng cả lớp thực hiện yêu cầu 2.


<b>Hoạt động 2</b>

: Định lý 1 ( 10 phút)


GV yêu cầu một HS đọc định lý 1


GV phân tích nội dung định lý và vẽ hình


GV: yêu cầu HS nêu GT, KL và chng minh nh
lý.


GV nêu gợi ý (nếu cần):


chng minh AE = EC, ta nên tạo ra một tam
giác có cạnh là EC và bằng tam giác ADE. Do


đó, nên vẽ EF // AB(F BC).


GV yªu cầu HS tự hoàn thành phần chứng minh
vào vở ghi.


HS vẽ hình vào vở.
Định lý : 1 (SGK)


HS chứng minh bằng miệng
Cả lớp ghi vở:


Chứng minh :


kẻ EF song song AB (F BC).


H×nh thang DEFB có hai cạnh bên song song
(DE//EF)




( )


<i>DB</i> <i>EF</i>


<i>AD</i> <i>EF</i>


<i>DB</i> <i>AD gt</i>


 



 




 <sub></sub>


∆ADE vµ ∆EFC cã


Góc A = góc E1 (đồng vị, EF//AB )
AD = EF(chứng minh trên )


Góc D1 = góc F1 ( cùng bằng góc B )
Do đó ∆ADE = ∆EFC (g.c.g) => AE = EC


<b>Hoạt động 3</b>

: Định nghĩa ( 5phút )


Gv: dùng phấn màu tô đoạn thẳng DE nêu:
DE là đờng trung bình của tam giác ABC.Vậy
thế nào là đờng trung bình của 1 tam giác?
Gv lu ý:Dờng trung bình của tam giác là đoạn
thẳng mà các đầu mút là trung điểm các cạnh của
tam giác.


Gv: trong 1 tam giác có mấy đờng trung bình?


Hs: đọc đn đờng trung bình của tam giác .
Định nghĩa : (SGK)


Hs: trong 1 tam giác có 3 đờng trung bình.



<b>Hoạt động 4</b>

: Địng lý 2 ( 12phút )


Gv: yêu cầu hs làm ? 2 trong sgk.
Gv: yêu cầu hs đọc định lý 2 sgk


Gv: VÏ h×nh lên bảng , gọi hs nêu GT,KL và nêu
cách chøng minh.


Gv: gäi 1 hs chøng minh ,c¸c hs kh¸c nghe vµ
gãp ý.


Gv: cho hs thùc hiƯn ? 3 SGK.


Hs : bằng đo dạc nêu ra nhận xét .
Định lý 2: (SGK)


Hs: t c phn chng minh


HS tính toán, báo KQ và trình bày cách làm


<b>Hot ng 5</b>

: Luyện tập ( 11phút )


Bµi tËp 1 (Bµi 20 tr 79 SGK) Hs: sử dụng hình vẽ có sẵn trong SGK , gi¶i
F


AE = EC


∆ABC,AD = DB,
DE//BC
GT


KL
1 <sub>E</sub>
1
1
A
D
B C
F
1 <sub>E</sub>
1
1
A
D
B C


DE //BC, DE BC


∆ABC, AD = DB
AE = EC


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV yêu cầu Hs khác: Trình bày lời giải trên
bảng.


Bài tập 2 (Bài 22 tr 80 SGK)


miƯng


Tam giác ABC có AK = KC = 8 cm.


KI // BC (Vì có 2 góc đồng vị bằng nhau).
=>AI = IB =10 cm (Đingj lý 1 đờng trung bình
trong tam giỏc).


HS lên bảng trình bày


BDC cú BE =ED (gt). BM = MC (gt)
=>EM là đờng trung bình


=> EM // DC ( tính chất đờng trung bình )
Có I thuộc DC =>DI // EM .


AEM cã : AD = DE (gt).
DI // EM (cm trªn).


=> AI = IM (Định lý 1 đờng trung bình )
D. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút )


-Về nhà hs cần nắm vững định nghĩa đờng trung bình của tam giác , hai định lý trong bài.
- Bài tập về nhà số 21 tr 79 sgk, số 34,35,36 tr 64 sbt.


- Hớng dẫn bài 21/79-SGK : áp dụng t/c đờng trung bình cho ∆AOB có CD = 3cm.
______________________________________________________________________


Tiết 6


<b>Đ</b>

<b>4.Đờng trung bình của hình thang</b>



A-Mục tiêu:



- HS nắm đợc định nghĩa, các định lý về đờng trung bình của hình thang .


- HS biêtd vận dụng các định lý về đờng trung binh của hình thang để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào giải
các bài toỏn.


B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, SGK, phấn màu.
- HS : - Thớc thẳng, compa.


C- Tiến trình dạy- học.


Hot ng ca GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1: </b>



KiÓm tra (5 phút)


<b>Yêu cầu</b>:


1) Phỏt biu nh ngha, tớnh cht v đờng
trung bình của tam giác, vẽ hình minh hoạ.
2) Cho hình thang ABCD (AB // CD)
nh hình vẽ. Tính x, y.


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.



Sau đó GV giới thiệu : đoạn thẳng EF ở trên
chính là đờng trung bình của hình thang
ABCD. Vậy thế nào là đờng trung bình của
hình thang, đờng trung bình hình thang có tính
chất gì ? Đó là nội dung bài hơm nay.


- HS1:...


- HS2:


.<sub></sub>ACD có EM là đờng trung bình


 EM =


2
1


DC y = DC = 2 EM = 2.2 = 4 cm.


ACB có MF là đờng trung bình.


 MF =


2
1


AB  x = AB = 2MF = 2. 1 = 2 cm


<b>Hot ng 2</b>

:




Định lý 3 (10phút)
GV yêu cầu HS thực hiện ? 4 tr78 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ hoặc màn hình)
GV hỏi : Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên
AC, điểm F trên BC ?


Mt HS c to bi.


Một HS len bảng vẽ hình, cả lớp vẽ hình vào vở.
HS nhận xét I là trung điểm của AC, F là trung điển
của BC


10



-A <sub>B</sub>


M


E F


C
D


2cm 2cm


A <sub>B</sub>


E



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV : Nhận xét đó là đúng.
Ta có định lý sau.


GV đọc Địng lý 3 tr78 SGK.


GV gợi ý : để chứng minh BF = FC , trớc hết
hãy chứng minh AI = IC.


GV gäi mét HS chøng minh miÖng.


Một HS đọc lại Định lý 3 SGK.
HS nờu GT, KL ca nh lý.


<b>Định lý 3</b>


GT ABCD , AB // CD


AE = ED , EF // AB , EF // CD
KL BF = FC


Một HS chứng minh miệng. Cả lớp theo dõi lời
chứng minh của bạn và nhận xét. HS nào cha rõ thì
có thể đọc lời chứng minh trong SGK


Chøng minh : SGK


<b>Hot ng 3</b>

:



Định nghĩa (7phút)
GV nêu : Hình thang ABCD ( AB//CD) cã E lµ



trung điểm của BC, đoạn thẳng EF là đờng
trung bình của hình thang ABCD . Vậy thế
nào là đờng trung bình của hình thang ?
GV nhắc lại định nghĩa đờng trung bình của
hình thang.


GV dùng phấn khác màu tơ đờng trung bình
của hình thang ABCD.


Hình thang có mấy đờng trung bình?




Một HS đọc lại nh ngha ng trung bỡnh ca hỡnh
thang trong SGK


Định nghĩa : SGK


HS: Nếu hình thang có một cặp cạnh song song thì
có một địng trung bình, nếu có hai cặp cạnh song
song thì có hai đờng trung bình.


<b>Hoạt động 4</b>

:



Định lý 4 Tính chất đờng trung bình hình thang (15 phút)
GV : Từ tính chất đờng trung bình của tam


giác, hãy dự đốn đờng trung bình của hình
thang có tính chất gì?



GV nêu định lý 4 tr78 SGK.
GV vẽ lên bảng.


Yêu cầu HS nêu GT, KL của định lý.


GV gợi ý : Để chứng minh EF song song với
AB và DC, ta cần tạo đợc một tam giác có EF
là đờng trung bình. Muốn vậy ta kéo dài AF
cắt đờng thẳng DC tại K. Hãy chứng minh AF
= FK.


GV trở lại bài tập kiểm tra đầu giờ nói: Dựa
vào hình vẽ, hÃy chứng minh EF // AB // CD
và EF =


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


bằng cách khác.
GV hớng dẫn HS chứng minh


GV yêu cầu HS làm ?5.


GV giới thiệu : Đây là một cách chứng minh
khác tính chất đờng trung bình hình thang.


HS có thể dự đốn : đờng trung bình của hình thang


song song với hai đáy.


Một HS đọc lại định lý 4.
HS vẽ hỡnh vo v


<b>Định Lý 4</b>


GT ABCD , AE = ED , BF = FC
KL EF // AB , EF // CD


EF =
2
<i>AB CD</i>


- HS chøng minh t¬ng tù nh SGK


<b>Chøng minh </b>:


+ Bíc 1: <sub></sub>FBA = <sub></sub>FCK (g.c.g)


 FA = FK vµ AB = KC


+ Bớc 2 : Xét <sub></sub>ADK có EF là đờng trung bình


 EF // DK vµ EF =


2
1


DK EF // AB // DC


vµ EF =


2


<i>AB</i>
<i>DC</i>


.<sub></sub>ACD có EM là đờng trung
bình  EM // DC và EM =


2


<i>DC</i>


.<sub></sub>ACB có MF
là đờng trung bình MF // AB và MF =


2


<i>AB</i>


.
Qua M cã EM // DC (c/m trªn)


MF // AB (c/m trªn).
mµ AB // DC (gt).


 E, M, F thẳng hàng ( tiên đề Ơclit). EF // AB
// CD.



vµ EF = EM + MF =


2
2
2
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i> 


HS đứng tại chỗ trình bày


H×nh thang ACHD ( AD // CH ) cã AB = BC (gt)
BE // AD // CH (cïng vu«ng gãc DH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 BE là đờng trung bình hình thang


 BE =


2


<i>CH</i>
<i>AD</i>


 32 =


2
24<i>x</i>



 x = 32 . 2 - 24 x = 40 (m)


<b>Hoạt động 5</b>



Lun tËp _ cđng cè (6 phót)
GV nêu câu hỏi củng cố.


? Điền Đ,S vào các câu sau :


1) Đờng trung bình của hình thang là đoạn
thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình
thang.(...)


2) Đờng trung bình của hình thang đi qua
trung điểm hai đờng chéo của hình thang.(...)
3) Đờng trung bình của hình thang song song
với hai đáy và bằng nửa tng hai ỏy.(...)
Bi 24 tr80 SGK


( Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)


HS trả lời :
1) Sai.
2) Đúng.
3)Đúng


HS tính :


CI là đờng trung bình của hình thang ABKH.



 CI =


2


<i>BK</i>
<i>AH</i>


= 16


2
20
12





(cm)
D.Híng dÉn vỊ nhµ (2phót)


- Nắm vững định nghĩa và hai định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Làm nốt các bài tập 23, 25, 26 tr80 SGK


vµ 37, 38, 40 tr64 SBT.


* Hớng dẫn bài 23/SGK: PM//IK//NQ vì cùng vng góc với PQ => K là trung điểm của PQ
(do I là trung điểm của MN) từ đó suy ra cách tính x.


<i> </i>


---TiÕt 7



<b>Lun tËp</b>



A -Mơc tiªu:


- Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang
cho HS .


- Rèn kĩ năng về hình rõ , chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình.
- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chng minh.


B - Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, conpa, bảng phụ, bút dạ, SGK, SBT.
- HS : - Thíc th¼ng, compa, SGK,SBT.


C - TiÕn trình dạy- học .


Hot ng ca GV Hot ng của hs


<b>Hoạt động 1</b>



Kiểm tra ( 6phút

)


Gv: So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng


trung bình của hình thang về định nghĩa và tính
cht?


Hs : lên bảng trả lời nh nội dung trong bảng và
vẽ hình minh hoạ



<b>Hot ng 2</b>



Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn ( 12phút )
Gv: cho hs quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết GT của


bài toán.


Bài 1 : Cho hình vẽ.


a)Tứ giác BMNI là hình gì ?


b) Nếu góc A = 8o<sub> thì các gãc cđa tø gi¸c BMNI </sub>
b»ng ?


Gv: tø gi¸c BMNI là hình gì? Chứng minh.?


Hs: gt cho


-<sub></sub>ABC có goc B = 90 0
-Phân giác AD của góc A.


-M; N ; I lần lợt là trung điểm của AD ; AC ;
DC


Hs:Tứ giác BMNI là hình thang cân.Chứng
minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: còn cách nào chứng minh BMNI là hình thang
cân nữa hay không?



GV: HÃy tính các góc của tø gi¸c BMNI nÕugãc A
= 580<sub>.</sub>


MN là đờng trung bình của tam giác


ACD=>MN // DC hay MN // BI(Vì B: D: I: C
thẳng hàng).


=>BMNI là hình thang.


+<sub></sub>ABC cã gãc B = 90 0<sub>; BN lµ trung tuyÕn </sub>
=>BN = AC /2 (1)


L¹i cã MI= AC /2 (2)


Từ (1) và (2) =>BN = IM =>BMNI là hình
thang c©n.


HS: Chứng minh bằng cách sử dụng định nghĩa
hình thang cân.(Hai góc kề 1 đáy bằng nhau)
Hs :chứng minh bằng miệng.


NÕu gãc A = 580<sub>:</sub>


ABD cã gãc B = 900
cã : gãc BAD = 580 <sub>/2 = 29</sub>0.


=>gãc ADB = 900<sub>-29</sub>0<sub>=61</sub>0
gãc MBD = 610.



Do đó góc NID = góc MBD = 610<sub>( Theo định </sub>
nghĩa hình thang cân).


=>gãc BMN =gãc MNI = 1800<sub>-61</sub>0<sub>=119</sub>0<sub>.</sub>


<b>Hot ng 3</b>



Luyện tập bài tập có kỹ năng vẽ hình ( 20phút

)


Hs: Đọc to và nêu gt ,kl.


Gv: cho hs suy nghĩ 3 ' và gọi trình bày miệng câu
a.


GV: gợi ý cho hs 2 trờng hợp
-E,K,F không thẳng hàng.
-E,K,F thẳng hàng.
Hs: nêu cách làm.


Gv: yêu cầu hs nêu gt , kl.


Gv; Sau 5 ' gọi hs đại diện 1 nhóm trình bày lời
giải.


Gv: kiểm tra các nhóm khác.


Bài 2:(bài 27 sgk).


a)EK l ng trung bình <sub></sub>ADC =>EK
=DC/2.



FK là đờng trung bình của <sub></sub>ACB =>KF=
AB/2.


b)


E,K,F không thẳng hàng có EF < EK+ KF(bđt
tam giác)=>EF< (AB+DC)/2(1)


E,K,F thẳng hàng EF = EK+KF => EF
=(AB+DC)/2 (2)


Từ (1) và (2) =>đpcm.
Bài 3(Bài 44 tr 65 SBT)
ABC


GT BM =MC ; OA=OM
d qua O


AA',BB',CC'd
KL ' ' '


2
<i>BB CC</i>
<i>AA</i>  
Hs: lµm theo nhóm. trên bảng phụ 5'





<b>Hoạt động 4</b>



Cñng cè ( 5phút )
Gv: da bài tập lên bảng phụ kiểm tra.


Hs: nêu câu trả lời: 1 Đ; 2 S.


Cỏc cõu sau ỳng hay sai:


1)Đờng thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh của
tam giác và song song với cạnh thứ 2 thì đi qua
trung điểm cạnh thứ 3.


2)Khụng th cú hình thang mà đờng trung bình
bàng độ dài 1 đáy.


D. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


- Ơn lại địng nghĩa và các định lý đờng trung bình của hình thang.
- Ơn lại các bài tốn dựng hình đã bit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 8


<b>Đ</b>

<b>5. Dựng hình bằng thớc và compa</b>


<b>dựng hình thang</b>



A-Mục tiêu:


- HS bit dựng thc v compa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình thang) theo các yếu tố đã
cho bằng số và biết trình bày hai phần, cách dựng và chứng minh.



- HS biết cách dử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính xác.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, có ý thức
vận dụng dựng hình vào thức tế.


B- Chn bÞ cđa GV- HS :


- GV: - Thíc th¼ng cã chia khoảng, compa, bảng phụ, bút dạ, thớc đo góc.
- HS : - Thớc thẳng có chia khoảng, compa, thớc đo góc.


C- Tiến trình dạy- học .


Hot ng ca GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1</b>

:



1.Giíi thiƯu bài toán dựng hình ( 5phút )
Gv: ta xét các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2


dng cụ là thớc và compa , chúng đợc gọi là cỏc
bi toỏn dng hỡnh.


Gv:Thớc thẳng có tác dụng gì?
Compa có tác dụng gì?


Hs : tr¶ lêil.


<b>Hoạt động 2</b>

:



Các bài tốn dựng hình đ biết ( 13phút )<b>ã</b>


Gv: Ta đã biết các cách giải ài tốn dựng hình


nµo?


Gv híng dÉn hs ôn lại cách dựng:


Hs: dựng hình theo hớng dẫn của Gv.
- Mét gãc b»ng 1 gãc cho tríc.


-Dựng đờng thẳng song song với đờng thẳng
cho trớc.


-Dựng đờng trung trực của 1 đoạn thẳng.
-Dựng đờng thẳng vng góc với đờng thẳng
đã cho.


<b>Hoạt động 3</b>

:



Dùng h×nh thang ( 20phót )


GV: Hớng dẫn phần phân tích ; cách dựng; chứng
minh vµ biƯn ln.


Gv chốt lại: Một bài tốn dựng hình đầy đủ cần
có 4 bớc nhng theo chơng trình quy định phải
trình bày 2 bớc vào bài làm.


1- Cách dựng: nêu thứ tự từng bớc dựng đồng thời
thể hiện các nét dựng trên hình vẽ.



2- chứng minh: bằng lập lập luận chứng tỏ rằng
hình vừa dựng thoả mãn đề bài.


bớc phân tích làmnháp để tìm hớng dựng hình.


XÐt VD tr 82 SGK.


Dựng hình thang ABCD biết đáy AB = 3 cm và
CD = 4 cm ; cạnh bên AD = 2 cm ; Góc D =
70 0<sub>.</sub>


Hs: dựng hình vào vở và ghi các bớc nh đã
h-ớng dẫn.


<b>Hoạt động 4</b>:
Luyện tập ( 5phút )
Gv : vẽ phác hình lên bảng.


Gv hỏi: Giả sử hình thang ABCD có AB// DC =
4cm dãc dựng đợc, cho biết tam giác nàodựng
đ-ợc ngay?


Gv:Đỉnh B đợc xác định nh thế nao?
Gv: hớng dẫn cho hs về nh lm.


Bài 31 tr 83 SGK


Dựng hình thang ABCD ( AB // CD) biÕt AB
=AD = 2 cm; AC = DC = 4 cm.



Hs:Tam giác ADC dựng dợc ngay vì biết 3
cạnh.


Hs: nh B phi nm trờn tia ã // DC và cách A
2cm ( B cùng phía với C đối với AD)


D. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phút )


A


B


x


C
D 70


0
2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ôn lại các dựng hình cơ bản.


- Nm c cỏc bc ca 1 bài tốn dựng hình.
-BTVN:29, 30, 31 , 32 tr83 SGK


* Hớng dẫn bài 32/SGK: Dựng tam giác đều , dựng phân giác của một góc ta sẽ tạo đợc
góc 300<sub>.</sub>




---TiÕt 9



<b>Lun tËp</b>



A-Mơc tiªu:


- Củng cố cho HS các phần của một bài tính tốn dựng hình. HS biết vẽ phác hình để phân
tích miệng bài tốn, biết các trình bày phần cách dựng và chứng minh.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc và compa để dựng hình
- Thái độ cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh.


B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV :- Thớc thẳng, compa, thớc đo độ .
- HS :- Thớc thẳng, compa, thớc đo độ.
C- Tiến trình dạy- học.


Hoạt động của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1</b>

:



KiĨm tra ( 10 phót )
GV: Mét bài toán dựng hình cần làm những phần


nào? Trình bày?


Chữa bài 31 (SGK, tr 83). HS: Hai HS trả bài.



<b>Hot ng 2</b>

:



Luyện tập ( 33phút )


GV: Muốn dựng một góc 300<sub> ta làm thế nào?</sub>
GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện.


GV: Yờu cu HS nhc lại những giả thiết đã có.
Tam giác nào đợc dựng ngay?


GV: Đỉnh B đợc dựng nh thế nào?


GV: Gọi một HS lên bảng trình bày, HS ở dới lµm
trong vë.


GV: Ta dựng đợc 2 điểm thoả mãn đièu đó nh
điểm B và B' ở trên hình.


GV: Híng dẫn HS cách làm.


Bài 1 (bài 32 tr 83 SGK):
H·y dùng 1 gãc 300<sub>.</sub>
HS: Tr¶ lêi miƯng.


- Dựng một góc 600<sub>, sau đó dựng phân giác góc </sub>
đó.


Bµi 2 (bµi 34 tr 83 SGK):


Dựng hình thang ABCD, biết góc D = 900<sub>, đáy </sub>


CD = 3 cm, cạnh bên AD = 2cm,


cạnh bên BC = 3cm


- HS: Tam giác ADC dựng đợc ngay vì biết góc
D = 900<sub>, cạnh AD = 2 cm, cạnh DC = 3 cm.</sub>
- HS: Đỉnh B nằm trên đờng thẳng đi qua A,
song song với DC.


300


A B x B'
3


D C
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Yªu cầu HS lên bảng trình bày.


* Củng cố :


? Nờu cách dựng tam giác ABC khi biết độ dài 3
cạnh .


? Nêu cách dựng tam giác ABC khi biết độ dài 2
cạnh và 1 góc .


? Cách dng ng trung trc ca on thng AB


Bài 3:



Dựng hình thang ABCD biÕt AB = 1,5 cm; gãc
D = 600<sub>, gãc C = 45</sub>0<sub>, DC = 4,5 cm.</sub>


HS lªn bảng trình bày:


D. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút )


- Cần nắm vững để giải một bài toán dựng hình ta phải làm những phần nào ?
- Rèn kỹ năng sử dụng thớc và compa trong dựng hình


- Bµi tËp vỊ nhµ 46 ; 49; 50 ; 52 tr 65 SBT


* Hớng dẫn bài 46/SBT: Dựng góc vng xAy, Trên tia Ax xác định điểm C sao cho


AC = 2 cm, Lấy C làm tâm quay cung trịn bán kính 4,5 cm. Cung này cắt tia Ay ở đâu thì
đó là v trớ im B.



---Tiết 10



<b>Đ</b>

<b>6. Đối xứng trục</b>



A-Mục tiêu:


- HS hiểu định nghĩa hai điểm , hai hình đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.


- HS nhận biết đợc cái đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đuờng thẳng, hình thang cân là
hình có trục đối xứng.



- Biết về điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho
trớc qua một đờng thẳng.Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng


th¼ng.


- HS nhận biềt đợc hình có đối xứng trong tốn học và trong thực tế.
B- Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: - Thớc thẳng, compa , bút dạ , bảng phụ, phấn màu.Hình 53, 54 phóng to.Bìa chữ A,
tam giác đều, hình trịn, hình thang cân.


- HS :- Thớc thẳng, compa.Tấm bìa hình thang cân.
C- Tiến trình dạy- học .


Hot ng ca GV Hot ng của hs


<b>Hoạt động 1</b>

:



KiÓm tra ( 6 phút

)


GV: Đờng trung trực của một đoạn thẳng là g×?


Cho đờng thẳng d và một điểm A (A khơng thuộc
d). Hãy vẽ điểm A' sao cho d là đờng trung trực
của đoạn thẳng AA'.


GV cho ®iĨm.


Từ hình vẽ trên, GV giới thiệu khái niệm 2 điểm
đối xng qua mt ng thng.



HS: 1 HS lên bảng,


<b>Hot ng 2</b>

:



Hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng ( 10 phút )
GV: Thế nào là 2 điểm đối xứng qua đ/ thẳng d?


GV: cho HS đọc định nghĩa.


Nêu ra các trờng hợp đặc biệt khi điểm M thuộc
đờng thẳng d thì điểm M' có vị trí nh th no i
vi / thng d.


HS: Trả lời.
Định nghÜa: SGK.
Chó ý:


Nếu M thuộc đờng thẳng d thì M' cũng thuộc d
(M trùng M').


A <sub>B</sub> <sub>x</sub>


C
D


1,5


1,5
600



3 45


0 <sub>45</sub>0


A


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3</b>

:



Hai hình đối xứng qua một đờng thẳng ( 15 phút )
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2 trang 84 SGK


GV: Chuẩn bị sẵn hình vẽ 53, 54 trên bảng phụ,
sau đó yêu cầu HS nhận xét. Qua đó nêu ra kết
luận của bài học.


GV: Tìm trong thực tế hai hình i xng vi nhau
qua 1 trc.


HS: Vẽ hình vào vở, 1 HS khác lên bảng thực
hiện.


Định nghĩa: SGK.
Kết luận: tr 85 SGK.


HS tìm....các em khác bổ xung thêm.


<b>Hot ng 4</b>

:




Hình có trục đối xứng ( 10 phút )
GV: Cho HS làm ?3 tr 86 SGK.


GV: Liªn hƯ víi lý thuyết


GV: Đa tấm bìa hình thang cân ABCD,


hỡnh ny có trục đối xứng hay khơng? Biểu diễn
trục đối xứng?


GV: Gấp đơi hình thang cân, đờng gấp sẽ là trục
đối xứng của hình thang cân.


TiÕp tơc cho HS lµm ?4


? Nhận xét về số trục đối xứng của mi hỡnh.


HS: Trả lời.
Định nghĩa: SGK.
HS: Trả lời


Định lý: tr 87 SGK.


HS: Một hình có thể khơng có, có 1; 2; 3....hoặc
vơ số trục đối xứng.


<b>Hoạt động 5</b>

:



Cđng cè ( 3 phút )
GV: Gọi HS trả lời. Bài 2: ( bµi 41 tr 88 SGK).



GV yêu cầu HS tìm trục đối xứng của các hình
trên mỗi tấm bìa đã chuẩn bị trớc.


D



HS: Tr¶ lêi miƯng. Mét HS lên bảng thực hiện
trên bìa:


<sub></sub>

<sub> </sub>



D. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )


- Nắm đợc định nghĩa, định lý, tính chất trong bài.
- Bài tập về nhà: từ 35 đến 39 tr 87, 88 SGK.


- Híng dÉn bµi 38/SGK:


Gấp đơi tờ giấy sao cho 2 cạnh bên của tam gíc cân hay hình thang cân trùng vào nhau. Mở tờ
giấy ra, nếp gấp chính là hình ảnh của trục đối xứng.



---TiÕt 11



<b>Lun tËp</b>



A-Mơc tiªu:


- Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng ( một trục), về hình có
trục đối xứng .



- Rèn kĩ năng về hình đối xứng của một hình( dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng.
- Kĩ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thc t
cuc sng.


B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Compa, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, bút dạ. Vẽ trên bảng phụ( giấy trong) hình
62/ tr89, h×nh 61 tr88/ SGK. PhiÕu häc tËp.


- HS : Compa, thớc thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy học.


d
A


B


A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hot ng ca GV Hoạt động của hs


<b>H§ 1 : (8’)</b>


Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là hai im i xng vi nhau qua mt


đ-ờng thẳng?


? Hai hình đối xứng với nhau qua một đờng thẳng?


Chữa bi 37/87


Hai HS lên bảng...


<b>HĐ 2 : (29)</b>


Luyện tập
Làm Bài 39/88.


?AD nh thế nào với CD? Vì sao?


?Tính AD+BD ?


?AE nh thế nào với CE? Vì sao?


?Tính AE+EB?


?So sánh BC với BE+CE? Dựa vào đâu?


?Suy ra điều gì?


<b>Bài 39/88:</b>


Học sinh vẽ hình, ghi GT, KL.


GT C đối xứng với A qua d; Ed
KL AD+DB < AE+EB


Chøng minh



d là đờng trung trực của AC (gt)  AD=CD


(tính chất đờng trung trực của 1 đoạn thẳng).
Có AD+DB=CD+DB=BC 


Ed và d là đờng trung trực của AC (gt)


 AE=CE


Cã AE+EB=CE+EB 


XÐt BCE: CB<CE+EB


TừAD+BD<AE+EB


Làm phần b)


- Giỏo viờn: Bi toỏn trờn cho ta cách dựng điểm D
trên đờng thẳng d sao cho tổng các khoảng cách từ A
và từ B đến D là nhỏ nhất. Nhiều bài toán thực t dn
n bi toỏn dng hỡnh nh th.


Giáo viên nêu ví dụ về bài toán.


+ Hai im dõn c A và B ở cùng phía một con
sơng thẳng. Cần đặt cầu ở vị trí nào để tổng các
khoảng cách từ cầu đến A và đến B là nhỏ nhất?
+ Hai công trờng A và B ở cùng phía một con


đ-ờng thẳng. Cần đặt trạm biến thế ở vị trí nào trên


con đờng để tổng độ dài đờng dây từ trạm biến
thế đến A và n B l nh nht?


Làm Bài 41/88.


Giáo viên treo bảng phụ.


- Tại sao câu d) sai?


b) Con ng ngn nhất mà bạn Tú phải đi là
con đờng ADB.


HS theo dõi, liên hệ thực tế


Học sinh quan sát SGK H61/88và trả lời câu
hỏi.


<b>Bi 40/88: </b>Cỏc bin hỡnh 61a,b,d/88 có trục
đối xứng.


<b>Bµi 41/88:</b>


? HS: Đọc đề bài.


Học sinh hoạt động nhóm. Đại diện nhóm
lên trả lời  Nhận xét.


a, b, c: đúng d: sai


Vì một đoạn thẳng có 2 trục đối xứng (là


chính nó và đờng trung trực của nó)


<b>H§ 3 : (8’) </b>


Cđng cè
? Lµm Bµi 42/89.


GV: hớng dẫn HS gấp giấy để ct ch D


<b>Bài 42/89:</b>


HS dùng kéo, gấp giấy và cắt
ch÷ D theo chØ dÉn cđa GV.
A


B


D
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D D

Các chữ cái có trục đối xứng:A,M,T,U,V,Y,B,C,D,Đ,E,K,
H,I,O,X


b) Có thể gấp tờ giấy làm t để
cắt chữ H vì chữ H có 2 trục
đối xứng vng góc.


D. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


- Ơn tập lý thuyết bài trục đối xứng.



- Làm các bài tập từ 60 đến 71 tr 66, 67 SBT.
- Đọc mục "Cú th em cha bit".


______________________________________________________


Tiết 12



<b>Đ</b>

<b>7. Hình bình hành</b>



A-Mục tiêu:


- HS nm c định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình bình hành.


- HS biÕt vÏ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.


- Rốn k nng suy lun, vn dng tính chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, góc bằng nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng song song.
B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. Một số hình vẽ, đề bài viết trên
giấy trong hay bảng phụ.


- HS : - Thớc thẳng, compa.
C- Tiến trình dạy- học.


Hot động của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1</b>

:




KiĨm tra bµi cị (5 phót )
1) VÏ hình thang có 2 cạnh bên song song ?


2) Cho hình vẽ, nhận xét gì về các cạnh đối của
nú ?


3) Các câu sau Đúng hay Sai :


a. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên
bằng nhau (...)


b. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình
thang cân (...)


c. Trong hỡnh thang cõn hai đờng chéo bằng nhau
(...)


HS 1:....


HS2: Góc A + góc D = 1800
=> góc B + góc C = 1800
=> AB // CD, AD // BC
HS đứng tại chỗ trả lời .


<b>Hoạt động 2</b>

:



Định nghĩa ( 10 phút )
GV: Tứ giác có các cạnh đối song song nh trên



gọi là hình bình hành. Hôm nay chúng ta sẽ học
hình bình hành.


GV: Hớng dẫn HS vẽ hình.


Hình bình hành có phải là hình thang không?
Hình thang có phải là hình bình hành không? hÃy
tìm trên thực tế những hình là hình bình hành.


HS: c nh nghĩa hình bình hành tr 90 SGK
Định nghĩa: SGK.


Tø giác ABCD,


AB // CD, AD // CB <=>Hình bình hành ABCD
HS: Tr¶ lêi...


A B


C
D


700


1100


700


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 3</b>

:


Tính chất ( 13 phút )
GV: Yêu cầu HS liên hệ giữa hình bình hành và


hình thang. Từ đó nêu ra các tính chất của hình
bình hành.


?2 Gợi ý các tính chất cịn lại của hình bình
hành. Yêu cầu HS phát biểu định lí (SGK)
? Hãy vẽ hình, ghi GT/KL của định lí và lần lợt
chứng minh từng phần.


Gợi ý: dừng t/c hình thang để chứng minh phần a)
Phần b): dựa vào các tam giác bằng nhau:


∆ADC = ∆CBA, ∆ADB =∆CBD.


GV ra bài tập nhanh để củng cố tính chất: Cho


∆ABC, D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,
AC, BC. Chứng minhtứ giác BDEF là hình bình
hành.


HS: trả lời:...
Tính chất: SGK


Chứng minh:


a) Hình bình hành là hình thang có hai cạnh
bên song song nên AB = CD và AD = BC.


b) ... ∆ADC = ∆CBA (c.c.c)


=> Gãc D = gãc B


Chứng minh tơng tự ta đợc góc A = góc C.
c) Xét ∆AOB và ∆COD có: DC = AB, góc B1
= góc D1, góc A1 = góc C1(so le trong)


=>∆AOB = ∆COD(g.c.g)=>OA=OC,OB=OD
HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời miệng


<b>Hoạt động 4</b>

:



Dấu hiệu nhận biết ( 7 phút )
GV: Nhờ vào dấu hiệu gì nhn bit mt t giỏc


là hình bình hành?


GV: Gii thiệu thêm các cách để chứng minh một
hình là hình bình hành.


1)Tứ giác cócác cạnh đối song song là hình bình
hành


2)Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình
hành


3)Tứ giác có cạnh đối bằng nhau và song song là
hình bình hành



4)Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình
hành


5)Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng là hình bình hành


HS: Nhờ vào định nghĩa.
Dấu hiệu nhận biết: SGK.


?3: HS nhìn bảng phụ để nhận biết tứ giác là
hình bình hành. Lần lợt trả lời tại chỗ:
Hình 70c khụng l hỡnh bỡnh hnh.


Còn lại các hình 70 a,b,d,e là hình bình hành.


<b>Hot ng 5</b>

:



Củng cố ( 8 phút )
GV: Yêu cầu HS làm bài tập.


Bài 43 tr 92 SGK.
Bµi 44 tr 92 SGK.


HS1: Tất cả đều là hình bình hành theo dấu
hiệu nhận biết.


HS2: Tứ giác BEDF cũng là hình bình hành
(do có 2 cạnh đối song song và bằng nhau)
=>BE = DF (theo t/c của hình bình hành).
D. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút )



- Nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Bài tập về nhà từ 45 đến 47 tr 92, 93 SGK. Từ 78 đến 80 tr 68 SBT.


* Hớng dẫn bài 48/SGK: Kẻ đờng chéo AC của tứ giác ABCD ta có EF và GH lần lợt là 2
đờng trung bình của ∆ABC và ∆ADC nên EF // GH và EF = GH vậy tứ giác EFGH là hình
bình hành.


_____________________________________________________________
1


1 1


1
O


A B


C
D


ABCD: Hbhµnh
AC  BD = O
a) AB=CD,AD=BC
b) A = C, B = D
c)OA=OC, OB=OD
GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt 13




<b>Lun tËp</b>



A-Mơc tiªu


- Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành ( định nghĩa tính chất, dấu hiu nhn
bit) .


- Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình, chứng minh,
suy luận hợp lý.


-Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị của GV và HS :


- GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ
- HS : - Thớc thẳng, compa.


C- Tiến trình d¹y- häc


Hoạt động của GV Hoạt động của hs


<b>Hoạt động 1</b>

:



Kiểm tra ( 7 phút )
1) Phát biểu định nghĩa tính chất hình bình hành?


Ch÷a bµi tËp 46 tr 92 SGK.
GV: NhËn xÐt vµ cho điểm.
2) Các câu sau Đúng hay Sai :


a. Hỡnh thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình


bình hnh (...)


b. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình
bình hành (...)


c. T giỏc cú hai i bằng nhau là hình bình hành
(...)


d. H×nh thang cã hai cạnh bên bằng nhau là hình
bình hành (...)


HS1: Lên bảng.
HS2 :


a) Đ
b) Đ
c) S
d) S


<b>Hot ng 2</b>

:



Lun tËp ( 36 phót )
Bµi 1: bµi 47 tr 93 SGK


GV: Gọi HS lên bảng viết giả thiết, kết luận.


GV: Gợi ý cho HS cách làm bài. Yêu cầu 1 HS
lên bảng trình bày.


Bài 1: bài 47 tr 93 SGK



GT ABCD là hình bình hành;
AHBD; CKBD


KL AHCK là hình bình hành


Có AHBD; CKBD (gt)AH//CK (BD)
Xét ADH và CBK:


H=K=900<sub>; AD=BC</sub><sub> (vì </sub><sub>ABCD</sub><sub> là hình bình </sub>


hành) D1=B1 (2 góc so le trong), AD//BC


ADH=CBK (cạnh huyền-góc nhọn)


AH=CK (hai cạnh tơng øng)


XÐt tø gi¸c AHCK: AH//CK; AH=CK (CMT)


 AHCK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết
hình bình hành – một cặp cạnh đối song song
và bằng nhau)


A B


D C
K


H
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D.Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


- Nắm vững và phân biệt định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- Làm các bài tập từ 83 đến 89 tr 69 SBT.


* Híng dÉn bµi84-SBT:


C/m các ∆HDF=∆GBE, ∆EAH=∆FCG để các cạnh bằng nhau.


______________________________________________________


<b>TiÕt 14</b>



<b>Đối xứng tâm</b>



A- Mục tiêu


- HS nm chc nh ngha hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm - nhận biết 2 đoạn thẳng
qua một điểm. Nhận biết một số hình có tâm đối xứng


- Biết vẽ điểm đối xứng, đoạn thẳng đối xứng qua một điểm
GV: gọi một HS lên bảng vẽ hình


GV: Gọi HS lên bảng viết giả thiết, kết luận.
GV yêu cầu vài em mang vở lên bảng cho GV
kiểm tra. GV căn cứ vào đó nhắc nhở chung về
cách trình bày cho cả lớp.


Bài 2: bài 48 tr 92 SGK


Cả lớp vẽ hình vào vở
HS căn cứ phần
hớng dẫn về nhà
tiết trớc tự trình
bày vào vở.
HS đổi chéo vở
để kiểm tra lẫn nhau.
Bài tập 49/93 - SGK


GV híng dÉn HS vÏ h×nh


GV yêu cầu 2 em lên bảng đồng thời (HS2 đợc
dùng a, nh kết quả đã chứng minh)


* Cđng cè


Điền tiếp vào chỗ trống ,hồn thành các câu sau:
1. Trong hình bình hành các cạnh đối ...


2. Trong hình bình hành các góc đối ...
3. Trong hình bình hành hai đờng chéo ...


HS vÏ h×nh và ghi GT/KL vào vở và suy nghĩ
cách chứng minh.


a) XÐt tø gi¸c ABCD:


AB=CD; AD=BC (gt) tứ giác ABCD là hình
bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành - 2
cặp cạnh đối bằng nhau)



XÐt tø gi¸c AICK:


AK=IC (gt); AK//IC (AB//DC, ABCD là hình
bình hành)


AICK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết
hình bình hành)  AI//CK


b) XétDCN:


DI=NC(gt); IM//NC (vì AI//CK)


DM=MN .


XétABM:


AK=KB (gt); KN//AM (vì AI//CK)


MN=NB 


Từ  và  DM = MN = NB.


HS tr¶ lêi .
A K B


D I C
N
M



A


E B


H F


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn kĩ năng chứng minh điểm đối xứng. Liên hệ thực tế.
B- Chuẩn bị


- GV: Thớc thẳng, com pa , bảng phụ.


- HS: thc thẳng, compa; ơn lại bài “Trục đối xứng”
C- Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1:</b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Chữa BT 49 a/93 sgk


GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
* BT trắc nghiệm :


Điền tiếp vào chỗ (...)


1. Hai imA,B gọi là đối xứng nhau qua đờng
thẳng dnếu d... của AB



2. Hai đoạn thẳng (góc ,tam giác )đối xứng với
nhau qua 1 đờng thẳng thì ...


3. Đờng trịn có ... trục đối xứng .


a) V× IC//ID
KB =KA


AB=CD (t/c hbh)


=> CI//=KA. Vậy AKCI là hình bình hành
=> CK//AI


HS lên bảng điền .


<b>Hot ng 2</b>



Bài mới (35 phút

)


GV: Vẽ hình ?1


Cho điểm O và A. vẽ A sao cho O là trung điểm
AA


Quan sỏt hỡnh v: khi ú điểm A và A’ gọi là đối
xứng nhau qua điểm O


Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua 1 điểm?


Ngời ta quy ớc: điểm đối xứng với O qua O là nó.


GV: nghiên cứu ?2 ở bảng phụ?


Khi dó hình A’B’ gọi là đối xứng AB qua O


Thế nào là 2 hình đối xứng qua 1 điểm?


1) Hai điểm đối xứng qua một điểm
HS vẽ hình vào v


HS quan sát hình vẽ


HS: Hai im gi l đối xứng nhau qua điểm O
nếu O là trung điểm ca on thng ni 2 im
ú.


Định nghĩa: sgk
OA = OA’ ;


OA +OA’ = AA’ <=> A và A’ đối xứng qua O
Quy ớc: sgk


HS đọc yêu cầu của ?2


Vẽ điểm OAB. vẽ điểm A’,B’ đối xứng lần lợt
với A,B qua O?


Lấy C AB. Vẽ C’ đối xứng với C qua O
Dùng thớc kiểm nghiệm C’ thuộc A’B’ không ?
HS vẽ đoạn A’B’ đối xứng với AB qua O
HS : Vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O


HS: OC =OC’


VËy C’ cã thuéc A’B’


HS... nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng
với mỗi điểm thuộc hình kia qua O và ngợc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A B


C D
O
Điểm O gọi là tâm đối xứng của 1 hình


GV: Đa ra hình 77 (bảng phụ) u cầu HS giải
thích vì sao ABC đối xứng nhau qua O?


Giíi thiƯu H78 ( b¶ng phơ )
GV: tr¶ lêi ?3 ë b¶ng phơ ?


Đa ra định nghĩa hình có tâm đối xứng
GV giới thiệu định lớ SGK


GV: nghiên cứu ?4 và trả lời ?


2) hai hình đối xứng qua một điểm
Định nghĩa sgk


HS theo dâi


HS : AB và A’B’ đối xứng nhau qua O


AC và A’C’ đối xứng nhau qua O


Góc ABC và góc A’B’C’ đối xứng nhau qua O


ABC và  A’B’C’đối xứng nhau qua O


3) Hình có tâm đối xứng
HS:


AD đối xứng BC qua O
AB đối xứng DC qua O


- O là tâm đối xứng của ABCD
HS ghi nhớ


?4: sgk
HS theo dâi


HS : Chữ O, chữ H có tâm đối xứng.


<b>Hoạt động 3:</b>



Cđng cè (8 phót)


1 định nghĩa hai điểm đối xứng qua 1 điểm, hai hình đối xứng qua 1 điểm; hình có tâm đối xứng?
2. Giải BT 50/95 sgk ; BT 51/95 sgk


3. Trong các chữ cái và hình vẽ sau, hình nào có tâm đối xứng:


I

L




D. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học các định nghĩa theo sgk.
- BTVN: 52,53/96.


* Hớng dẫn bài 53: Ta phải c/m A và M nhận I là trung điểm (hãy c/m ADME là hình bình
hành và đờng chéo AM đi qua I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 15</b>



<b>LuyÖn tËp</b>



A- Mơc tiªu


- Giúp HS nắm vững khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đối xứng, tính chất của đoạn thẳng
hai tam giác, hai góc, đối xứng nhau qua mt im.


- Rèn luyện cho HS thao tác phân tích, tổng hợp việc giải bài tập


- Giỏo dc cho HS tính thực tiễn qua việc vận dụng kiến thức về đối xứng tâm
B- Chuẩn bị


- GV: thíc th¼ng, com pa , bảng phụ, phấn màu
- HS: thớc thẳng, compa; ôn lại bài Đối xứng tâm
C- Tiến trình dạy häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>




KiÓm tra bài cũ:(5 phút)
* BT trắc nghiệm :


Cỏc cõu sau đúng hay sai :


1. Tâm đối xứng của 1 đờng thẳng là điểm
bất kì của đờng thẳng đó


2. Trọng tâm của 1 tam giác là tâm đối xứng của
tam giác đó


3. Hai tam giác đối xứng với nhau qua 1 điểm thì
có chu vi bằng nhau .


HS1:lên bảng điền


1. Đ
2. S
3. Đ


HS2: Bài 56/tr96


<b>Hot ng 2</b>



Luyện tập (35 phút)
GV: nghiên cứu BT 54 ở bảng phơ?


VÏ h×nh ghi GT-KL cđa BT54?


Muốn chứng minh: C và B đối xứng nhau qua O


ta phải chứng minh điều gì? Để chứng minh; OC
= OB ta phải chứng minh ntn?


u cầu HS trình bày theo nhóm. Sau đó đa ra
kết luận nhóm và chữa


Chốt lại phơng pháp chứng minh hai điểm đối
xứng với nhau qua một điểm


GV:Yªu cầu HS nghiên cứu BT 55/96


chng minh M và N đối xứng nhau qua O
trong BT này ta cần chứng minh điều gì?


1) Bài 54
HS đọc bi


HS vẽ hình ở phần ghi bảng
HS cÇn chøng minh : OC=OB


HS hoạt động theo nhóm
Đa ra kết quả nhóm


OA = OB => OA =OC . VËy OB = OC


Tam giác OAB có: gócO1 = gócO2 = gócAOB/2
Tam giác AOC có: gócO3 = gócO4 = gócAOC/2
Mà gócAOB + gócAOC = 2(O2 +O3) = 1800
=>B, O, D thẳng hàng. => D và C đối xứng qua
O



HS chữa bài vào vở


2) bi tp 55/96
H đọc đề bài


O
1 2


A
y


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhận xét bài làm của bạn?
Chữa và chốt phơng pháp


GV: Đọc yêu cầu của bài tập ở sgk ?
Em nào lời câu hỏi ở sgk ?


Yêu cầu HS chữa bài


GV: a ra bi tp 57 ở bảng phụ, sau đó yêu cầu
HS làm bài tập vào vở bài tập


HS ta ph¶i chøng minh O là trung điểm của MN
1 em lên bảng trình bày lời giải (các em khác
trình bày vào vở bài tập )


Chøng minh:



XÐt BOM vµ DON cã B1 = D1,


OD = OB ; O1 = O2 ; => BOM = DON
=> OM = ON


Vậy M đối xứng với N qua O
HS nhận xét ...


3) bµi tËp 56/96


HS: Hình có tâm đối xứng là 83 a, c


<b>Hoạt động 3</b>



Củng cố (3 phút)
? định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm, lấy ví dụ thực tế?
? định nghĩa hai hình đối xứng qua một điểm,


? vẽ ABC đối xứng A’B’C’ qua A?
* BT trắc nghiệm


Các câu sau đúng hay sai :


1. Hai đờng thẳng đối xứng với nhau qua 1 điểm thì chúng bằng nhau (...)
2. Hình bình hành là hình có tâm đối xứng (...)


3. Hình thang cân là hình có tâm đối xứng (...)


4. Hai tam giác , 2 góc ,2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 điểm thì chúng bằng nhau (...)



d. hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại bài tập đã chữa


- BTVN: 53/96-SGK, Bµi 95,96-SBT.
- Đọc trớc bài "Hình chữ nhật".
* Bµi 53/96 :


I là trung điểm của DE nên I cũng là trung điểm của AM, do đó A đối xứng với M qua I.
______________________________________________________


M


N
O


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 16</b>



<b>Hình chữ nhật</b>



A- Mục tiêu


- HS nm chc nh ngha và các tính chất của hình chữ nhật. Qua đó rút ra dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật.


- Rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật, vận dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh
- Vận dụng kiến thức về hình chữ nhật trong thực tế.



B- Chn bÞ


- GV: thớc kẻ, com pa ,ê ke, bảng phụ, phấn màu
- HS: thớc kẻ, compa; ê ke.


C- Tiến trình dạy học


Hot động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



KiÓm tra bài cũ:(5 phút)
1) cho hình bình hành ABCD có A=900<sub>. tÝnh c¸c</sub>


góc cịn lại của hình bình hành đó?


2) HÃy nêu tính chất của hình thang cân ,của hbh?


Gọi HS nhận xét và cho điểm .


HS :


Vì ABCD là hình bình hành => A= C =900 <sub>, </sub>
A+B =180 (bï nhau) => B= 900<sub> => D =90</sub>0
(B=D). VËy B=C =D = 900


<b>Hot ng 2</b>



Bài mới (35 phút)
GV: hình vẽ trong bài tập trên là hình chữ nhật.



Vậy thế nào là hình chữ nhật?


Ngoi ra, nh ngha hình chữ nhật thơng qua hình
thang cân? thơng qua hình t giỏc?


GV: Thông qua các khái niệm trên, em hÃy cho
biết hình chữ nhật có những tính chất gì?


T tớnh chất hình thang cân và hình bình hành ta
có tính cht gỡ v ng chộo?


Chốt lại các tính chất của hình chữ nhật


GV: T nh ngha v tớnh cht rỳt ra cỏc du hiu


HS: hình chữ nhật là hình bình hành có 1 góc
vuông


1) Định nghĩa


A = C = B = D = 1V <=> ABCD lµ hcn


HS: Hình chữ nhật là hình thang cân có 1 góc
vng. Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vng
HS: Có đầy đủ các t/c của hình bình hành, hình
thang cân


2) TÝnh chÊt



- Có đầy đủ t/c của hbh và hình thang cân


HS: Trong hình chữ nhật, hai đờng chéo bằng
nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
HS : Ghi bài


HS:


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhận biết tứ giác là hình chữ nhật?


Ghi dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật bằng kí hiệu
Các nhóm c/m dấu hiệu 4?


Gọi 1 nhóm trình bày. các nhóm khác nhận xét


?2:...


Trả lời ?3 sgk/98?


GV: nghiên cứu ?3 ở trên bảng phụ
+ Tứ giác ABCD là h×nh g×?V× sao?


+ So sánh độ dài AM,BC?


+ Phát biểu tính chất ở câu b thành định lí?
Chốt lại sau ?3


GV: nghiên cứu ?4 ở bảng phụ


+ Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?


+ ABC là tam giác gì?


+ Phát biểu tính chất ở câu b thành định lí?


GV: Qua ?3 và ?4 ta có định lí nào áp dụng vào
tam giác?


+ Chốt lại định lí áp dụng vào tam giác?


3) DÊu hiÖu nhËn biÕt sgk
1. Tứ giác có 3 góc vuông


2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 gãc vu«ng


4. Hình bình hành có hai đờng chéo bằng
nhau.


HS ghi bµi ...


HS hoạt động nhóm ...
HS trình bày, sau đó nhận xét


HS : có. Vì compa kiểm tra hai ng chộo


4) áp dụng vào tam giác
?3:



a) ABCD là hình
chữ nhật. Vì ABCD
là hình bình hµnh cã
A= 1V, AM =1/2BC
b) AM = BC:2


c) Định lý: Trong tam giác vuông đờng trung
tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài bằng nửa
cạnh ấy.


HS : BACD là hình chữ nhật vì theo dấu hiệu
nhận biết 4.


HS: ABC vuông tại A


HS : Trong tam giỏc cú trung tuyến bằng nửa
cạnh đối diện thì tam giác đó là tam giác
vng.


HS phát biểu định lí sgk /99


<b>Hoạt động 3</b>



Củng cố (3 phút)
1. Nêu định nghĩa tính chất - dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ?
2. Giải BT58/99 sgk:


a 5 2 13


b 12 6 6



d 13 10 7


D. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
- Häc lÝ thut theo sgk
- BTVN: 59, 60 ,61/99 sgk.


* Hớng dẫn bài 60/SGK: Đầu tiên hãy tính độ dài cạnh huyền theo định lí Py-ta-go . Sau đó
áp dụng định lí về tam giác vng ở trong bài để tính đờng trung tuyến.


__________________________________________________________


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TiÕt

17



<b>Lun tËp</b>



I- Mơc tiêu


- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính
chất của hình chữ nhật áp dụng vào tam giác vuông.


- Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật
- Rèn luyện cho HS thao tác phân tích, tổng hợp, t duy lô gíc.


II- Chuẩn bị


GV: Thíc kỴ, com pa
HS: Thớc kẻ, compa; ê ke.



III- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hot ng 1</b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: 1. Nêu các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình


chữ nhËt?


2. CMR: hình chữ nhật có giao điểm 2 đờng chộo l
tõm i xng?


Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS1:


1. Tứ giác có 3 góc vuông


2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 gãc vu«ng


4. Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau
HS2:


Ta có: OB=OD (t/c) => B và D đối xứng qua
O



OC=OA (t/c) => A,C đối xứng qua O
Vậy O là tâm đố xứng của ABCD


<b>Hoạt động 2</b>



LuyÖn tËp (35ph)
GV: Em hÃy cho biết hình chữ nhật có phải là h×nh


có trục đối xứng khơng ? Có tâm đối xứng khụng?
Vỡ sao?


Gọi HS trả lời và chốt lại


2) bài tËp 62


GV: Dùng đèn chiếu hoặc bảng phụ, chiếu hỡnh 88


HS : ...


1) Hình chữ nhật có:


Giao im 2 đờng chéo là tâm đối xứng
đờng thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh đối là
trục đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

và 89 sgk , yêu cầu HS trả lời


+ Nếu C = 900 <sub>thì điểm C thuộc đờng trịn đờng</sub>
kính AB đúng hay sai vì sao?



+ Điểm C thuộc đờngtrịn đờng kính AC thì ABC
vng tại C (,S)?


Chốt lại phơng pháp qua bài tập trên


GV: quan sát hình vẽ ở bảng phụ sau đó tìm x
+ Các em làm bài tập này vào giấy trong hoặc bảng
nhóm.


+ Cho biÕt kÕt qu¶ theo nhãm


+ Đa ra đáp án để HS tự chữa sai (nếu có)


GV: nghiên cứu BT 64/100 trên màn hình (bảng
phụ)?


Yờu cầu từng nhóm thảo luận và tình bày lời giải
Thu bài của từng nhóm, chiếu lên máy chiếu, sau
ú nhn xột v cho im


Chốt phơng pháp thông qua bài tập 64


HS : Đúng. Theo t/c tam giác vuông thì trung
tuyến bằng nửa cạnh huyền


HS: Đúng. Theo tính chất của tam giác vuông


Bài tập 63:


Kẻ BK  DC =>ABKD lµ hcn



KC = DC-DK =5 cm => KBC vuông tại K
=> BK2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> =12</sub>2 <sub>=> x = BK =12cm</sub>


Bài tập 64:
HS c bi


HS thảo luận theo nhóm
HS trình bày bài làm
HS sửa sai chéo các nhóm.


<b>Hot ng 3</b>



Cđng cè (4 phót)


GV: cho tứ giác ABCD , M,N,P,Q lần lợt là trung điểm AB,BC,CD,DA cần có điều kiện gì để
MNPQ là hình chữ nhật


Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trình bày, GV chữa và chốt phơng pháp


D. hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 65,66/100 sgk.


*Hớng dẫn bài 66/SGK: AB và EF cùng nằm trên một đờng thẳng vì AB và EF cùng thuộc
đờng thẳng chứa cạnh BE của hình chữ nhật BCDE.


____________________________________________________
C C



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TiÕt 18



<b>đờng thẳng song song </b>


<b>với một đờng thẳng cho trớc</b>



A- Mơc tiªu


- HS nắm đợc khoẳng cách giữa hai đờng thẳng song song, tính chất của các điểm cách đều
một một đờng thẳng cho trớc. Tính chất của đờng thẳng song song cỏch u.


- Vận dụng giải một số bài tập ở sgk
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, com pa
- HS: thớc kẻ, compa.


C- Tiến trình d¹y häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: 1. Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?




2. Cho ABD; A =1V, trung tuyÕn AM. CMR:
AM = MB?



Gọi HS nhận xét và cho điểm


HS1:


1. Tứ giác có 3 góc vuông


2. Hình thang cân có 1 góc vuông
3. Hình bình hành có 1 góc vuông


4. Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau
HS2: Vẽ hình chữ nhật ABCD=>BD = AC
MB = MD; MA = MC => MB = MA


<b>Hot ng 2</b>



Bài mới (30ph)
GV: trả lời ?1 trên bảng phụ?


Từ ?1 em rút ra nhận xét gì?


GV: AH là khoảng cách giữa a và b


Khiđó:h là khoảng cách giữa hai đờng thẳng song
song a và b


+ Thế nào là khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song
song?


+ Chốt lại định nghĩa về khoảng cách 2 ng thng
song song



GV: nghiên cứu ?2 trên bảngphụ
Các nhóm c/m: M  a; M’  a’


1) Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song.
HS: Vì BK//AH (b), AB//HK; H =1V
=>ABKH là hình chữ nhật.=>BK = AH = h


HS: Mọi điểm thuộc đờng thẳng a trên hình
93 cách b một khoảng bằng h và mọi điểm
thuộc b cách a mt khong bng h


Định nghĩa : sgk


HS : Khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song
song là khoảng cách từ 1 điểm tuỳ ý trên
đ-ờng thẳng này đến đđ-ờng thẳng kia.


2) Tính chất của 2 điểm cách đều một dờng
thẳng cho trớc.


HS hot ng nhúm


HS đa ra kết quả của nhóm
a A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Cho biÕt kÕt qu¶ tõng nhãm


+ Đa ra đáp án. yêu cầu HS tự đối chiếu và kiểm tra


+ Từ ?2 rút ra t/c của các điểm cách đều 1 đờng
thẳng cho trc.


GV yêu cầu HS làm ?3


Nhận xét: sgk


+ Ta có nhận xét: Tập hợp các điểm cách 1 đờng
thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai
đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách
đ-ờng thẳng đó một khoảng bằng h


GV:Các đờng thẳng a,b,c,d song song với nhau và
khoảng cách giữa các đờng thẳng đó bằng nhau. Ta
gọi chúng là các đờng thẳng // cách đều.


Trả lời ?4 ở bảng phụ?
đa ra định lí về
đờng thẳng song
song, cách đều.


HS : nhËn xÐt vµ kiĨm tra


Tính chất : Các điểm cách đờng thẳng b một
khoảng bằng h nằm trên hai đờng thẳng song
song với b cách b một khoảng bằng h


HS: Đỉnh A nằm trên đờng thẳng // với BC
cách BC một khoảng bằng 2cm



HS theo dâi vµ ghi bµi


3) Đờng thẳng song song cách đều.


a,b,c,d là các đờng thẳng song song cách đều
HS: vẽ hình và theo dõi


HS phát biểu định lí:...


<b>Hoạt động 3</b>



Cđng cè (8 phót)
GV: Gi¶i BT 69,67/102,103 sgk


Bài 67: Do AC = CD = DE và CC'//D'D//BE nên AC' = C'D' = BE (tính chất của các đ ờng thẳng song
song cách đều).


Bµi 69: (1) + (7), (2) + (5), (3) + (8), (4) + (6).
D. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Học định nghĩa , tính chất đờng thẳng song song...
- BTVN: 68/102 sgk .


* Hớng dẫn: Điểm C di chuyển trên đờng thẳng song song với d, cách d là 2cm và thuộc
nửa mf không chứa điểm A.


______________________________________________________
A A'


B H C H'


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TiÕt 19


<b>LuyÖn tËp</b>



A- Mơc tiªu


- Giúp HS củng cố vững chắc khái niệm khoảng cách giữa 2 đờng thẳng song song, nhận biết
các đờng thẳng song song và cách đều.


- RÌn lun kĩ năng phân tích, vận dụng lí thuyết, t duy lô gíc.


B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, bút dạ, thớc kẻ, com pa


- HS: bút dạ, thớc kẻ, compa; Ôn tập lí thuyết, làm các bài tập về nhà.


C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt động1</b>



KiĨm tra bµi cị:(5 phót)
GV: Cho CC’//DD’//EB vµ


AC = CD =DE.



CMR: AC’ =CD’=D’B?


Gäi HS nhËn xÐt vµ cho ®iÓm


HS: Chøng minh
Do AC =CD =DE (gt)
CC’//DD’//EB(gt)


=> CC’, DD’, EB là các đờng thẳng song song
cách đều


=> AC =CD=DB


<b>Hot ng 2</b>



Luyện tập (35ph)
GV: nghiên cứu bài tập 68


Vẽ hình cho bài tập 68 ?


Khi B di chuyển trên đờng thẳng d thì điểm C di
chuyển trên đờng thẳng nào?(GV vẽ vị trí giả định
điểm B di chuyển tới B' khi đó điểm C di chuyển
tới C').


Chữa và chốt phơng pháp cho BT 68


GV: nghiên cứu BT 70/103 trên bảng phụ:


+ các nhóm trình bày lêi gi¶i BT 70?



+ Thu kết quả của các nhóm sau đó đa ra đáp án


HS nghiên cứu đề bài


HS : Cdi chuyển trên đờng thẳng song song với
d


HS đọc đầu bài, vẽ hình vào vở


HS quan sát GV di chuyển điểm B tới vị trí giả
định là B'.


Từ đó HS phát hiện ra vị trí trung điểm C của
AB sẽ di chuyển đến vị trí mới là C'.


Căn cứ vào 2 vị trí C và C', HS sẽ phát hiện xem
C di chuyển trên ng no.


Các nhóm nhận xét chéo bài của các nhóm bạn
Cả lớp vẽ hình vào vở ghi


33



-A


B


C



B'


C'


y
A


B' B x


C' C


A


C


E


D
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

để HS tự kiểm tra


GV nghiên cứu BT 71/103 .


+ Để chứng minh ; O, M,A thẳng hàng ta phải
chứng minh điều gì?


GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày, cả lớp tự
hoàn thành vào vở ghi. GV kiểm tra sự trình bày
của vài em, rót kinh nghiƯm cho c¶ líp.



Khi M di chun trên BC thì O di chuyển trên
đ-ờng thẳng nào?


Các nhóm trình bày lời giải phần b?


GV yờu cu cỏc nhóm đa ra kết quả, sau đó bổ
sung hồn chỉnh. Nhấn mạnh các đơn vị kiến thức
đã vận dụng


+ Gọi HS trình bày tiếp phần c, sau đó u cầu HS
chữa bài


HS: Do O là
trung điểm của
ED nên ta c/m cho
ED là một đờng chéo
của hình chữ nhật và AM


là đờng chéo thứ 2 thì phải đi qua O.
b) Kẻ AH BC


OKBC
Cã OK = AH/2


=> O nằm trên đờng trung bình của ABC


HS:....


<b>Hoạt động 3</b>




Củng cố (3 phút)
GV: nêu t/c của các điểm cách đều 1 đờng thẳng


cho tríc?


Đờng thẳng song song cách đều là gì?
* Bài tập trắc nghiệm :


Các câu sau ỳng hay sai :


1) Hình chữ nhật là hình bình hành (...)
2) Hình chữ nhật là hình than g cân (...)


3) Hình bình hành; hình thang cân là hình chữ
nhật (...)


4) Hình bình hành có tâm đối xứng (...)


5) Hình chữ nhật có tâm đối xứng , có trục đối
xứng (...)


HS trả lời các câu hỏi ở phần củng cố


HS ng tại chỗ trả lời :
1. Đ


2. §
3. S
4. §


5. §


hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 70/103 sgk


* Híng dÉn:


Điểm C luôn cách đờng thẳng AB một khoảng không đổi bằng độ dài CD nên C nằm trên đờng thẳnh
song song với AB (tính chất....).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TiÕt 20


<b>H×nh thoi</b>



A- Mơc tiªu


- HS nắm chắc định nghĩa , tính chất và cỏc du hiu nhn bit hỡnh thoi.


- Rèn kĩ năng vẽ hình thoi, biết vận dụng các tính chất của h×nh thoi trong chøng minh
- VËn dơng kiÕn thøc hình thoi trong thực tế


B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phơ, thíc kỴ, com pa


- HS: thớc kẻ, compa; Ơn lại định nghĩa, tính chất hình bình hành, hình chữ nhật
C- Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>Hoạt động 1</b>



KiĨm tra bµi cị:(5 phót)
GV: Cho tø gi¸c ABCD cã 4 c¹nh b»ng nhau.


CMR tứ giác đó là hình bỡnh hnh?


GV gọi HS nhận xét
và cho điểm


HS: Chứng minh


Ta có AB=CD (gt), BC =DA(gt)


=>ABCD là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết
hình bình hành).


<b>Hot ng 2</b>



Bài mới (30ph)
GV: hình vẽ ở bài tập trên gọi là hình thoi. Vậy


hình thoi là hình nh thế nào?
GV:


Tứ giác ABCD
AB = BC = CD = DA
GV yêu cầu HS làm ?1



Vy hỡnh thoi cú phi l trng hợp đặc biệt của
hình bình hành khơng?


Chốt lại các cách định nghĩa hình thoi


GV: Từ định nghĩa trên, em hãy cho biết hình thoi
có tính chất gì?


?2: Quan sát hình vẽ cho biết ngồi ra hình thoi
cịn có tính chất gì về đờng chéo.


Đa ra các tính chất (định lí) của hình thoi lên bảng
phụ bằng kí hiệu.


HS: hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
HS vẽ hình và ghi định nghĩa vào vở:


HS tr¶ lời nh phần bài cũ


+ Hình thoi là hình bình hành có hai cạnh kề
bằng nhau


HS: ghi bài


HS: có đầy đủ các tính chất của hình bình
hành.


HS:


- Hai đờng chéo vng góc với nhau



- Đờng chéo là đờng phân giác của góc hình
thoi.


HS theo dâi tÝnh chÊt.
A B


D C


<=> H×nh thoi ABCD A B


D C


B
A


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV yêu cầu lần lợt từng HS đứng tại chỗ c/m định
lí, yêu cầu cả lớp tự ghi phần c/m vào vở nh SGK.
GV: Để tứ giác ABCD là hình thoi ta có những du
hiu no?


Nêu các dấu hiệu trên bằng lời


a ra các dấu hiệu lên bảng phụ để HS theo dõi
Trình bày phần chứng minh dấu hiệu 3 và 4 theo
nhóm?


Cho biết kết quả của từng nhóm?


Đa ra đáp án trờn bng ph?


GV chốt lại phơng pháp chứng minh 2 dấu hiệu
trên


HS hoàn thành bài c/m.


HS trả lời:


1. Tứ giác ABCD có AB=BC =CD =DA.
2. Hình bình hành ABCD có AB=BC.
3. Hình bình hành ABCD có AC BD.


4. Hình bình hành ABCD có AC hoặc BD là
đ-ờng phân gi¸c cđa mét gãc.


HS: Phát biểu bằng lời
HS: Theo dõi bảng phụ
Hoạt động nhóm
HS: đa ra kết quả nhóm


HS: Kiểm tra kết quả
HS ghi nhớ các dấu hiệu...


<b>Hot ng 3</b>



Củng cố (8phút)
1. GV: Giải bài tập 73/105 sgk?


2. Gi¶i BT 74/105 sgk theo nhãm?



3. Tứ giác ABCD có phải thêm điều kiện gì để
ABCD là hình thoi?


HS: Hình thoi: 102,a,b,c,e (có giải thích cụ thể)
HS trình bày bảng nhóm: Hai đờng chéo của
hình thoi có độ dài là 8cm và 10 cm nên hai
nửa đờng chéo là 4 cm và 5 cm. Vậy cạnh hình
thoi dài là 42 52 41




 (cm) => chọn đáp án
(B).


HS: ...


D. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Học định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- BTVN: 75,76,77 (106/sgk ).


* Híng dÉn bµi77/SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 21</b>



<b>Lun tËp</b>



A- Mơc tiêu



- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận biết tứ giác là hình thoi.


- Rèn luyện t duy phân tích, tổng hợp và logíc
B- Chuẩn bị


GV: Bảng phụ, thớc kẻ.
- HS: thớc kẻ, compa, êke
C- Tiến trình dạy học


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: 1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận


biÕt h×nh thoi?


* Điền Đ, S vào ô trống :


1. Hình thoi là hình bình hành (...)


2. Hỡnh thoi cú 1 tâm đối xứng và có 2 trục đối
xứng là 2 đờng chéo của hình thoi (...)


3. Hình thoi có 2 ng chộo vuụng gúc vi nhau
(...)


4. Hình bình hành cũng là hình thoi (...)



HS1: nh ngha : hỡnh thoi là tứ giác có 4 cạnh
bằng nhau


- tÝnh chÊt....
- dÊu hiệu ....
1) Đ


2) Đ
3) Đ
4) S


<b>Hot ng 2</b>



Bài luyện tập (30ph)
GVyeu cầu các nhóm trình bày lời giải BT83/109


bảng phơ.


+ Cho biÕt kÕt qu¶ cđa tõng nhãm


+ Đa đáp án lên bảng nhóm. Yêu cầu HS kiểm tra
giữa cỏc nhúm ln nhau.


GV: nghiên cứu BT 84/109 trên bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT KL của bài toán


+ GV kiĨm tra viƯc vÏ h×nh cđa HS ë vë ghi


+ HÃy cho biết tứ giác AEDF là hình g×? V× sao?



HS hoạt động nhóm.
HS: a. S d. S
b. Đ e. Đ
c.


HS đa ra kết quả nhóm
Nhận xét


Chữa bài vµo vë bµi tËp


HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào
vở ghi


HS : là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối
song song.


A


F


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Trình bày lời giải phần a?


+ Điểm D ë vÞ trí nào trên cạnh BC th× tø giác
AEDF là hình thoi?


+ Nếu cho ABC vuông tại A thì AEDF trở thành


hình gì?


+ Để AEDF trở thành hình vuông thì cần có thêm
điều kiện gì?


Chốt lại phơng pháp chứng minh cđa bµi tập
84/103


GV: Đa BT 85/103 sgk ra bảng phụ:


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. E,F lần
l-ợt là trung điểm của AB,CD. AF cắt DE tại M, BF
cắt CE tại N.


a) Tứ giác AEFD; BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác MENF là hình gì? Vì sao?


HS trình bày tại chỗ


HS : D thuc ng phân giác của góc A
HS: AEDF là hình chữ nhật vỡ:


AEDF là hình bình hành và góc A = 1V


HS: Cần thêm điều kiện ở câu b, tức là D ở vị
trí nằm trên đờng phân giác của góc A.


HS làm bài tập theo nhóm, 2 bàn 1 nhóm. Mỗi
nhóm một nội dung sau đó đa ra kết quả để
nhận xét và chữa lỗi sai (nếu có)



a) Ta cã :


AB =2AD (gt) , EA =EB; FD =FC (gt)
=> AE =AD =DF=EF và gócA =1V
=> Tứ giác AEFD là hình vuông
b)Tứ giác EMFN là hình thoi vì


EM =MF=FN=NE (cùng bằng nửa của đờng
chéo của hai hình vng bằng nhau).


Vµ góc M = 1V


=> EMFN là hình vuông


<b>Hot ng 3</b>



Củng cố (8 phút)
Bài 86/109/SGK


GV yêu cầu HS chuẩn bị giấy, gÊp theo híng dÉn
råi c¾t.




Tứ giác thu đợc
là hình gì?vì sao?
Nếu OA = OB thì
tứ giác nhận đợc
có gì đặc biệt?



HS gÊp giÊy vµ c¾t theo híng dÉn.


Tứ giác nhận đợc là hình thoi vì có 2 đờng
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng và
vng góc với nhau.


Nếu có thêm OA=OB thì hình thoi nhận đợc
có 2 đờng chéo bằng nhau nên nó là hình
vng


D. hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lại lý thuyết chơng I
- BTVN: 87,88, 89/110,111 sgk.
* Hớng dẫn vẽ hình bài 89/SGK:


_________________________________________________________
A E B


D F C
M N


A


O B


A E


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TiÕt 22</b>




<b>H×nh vuông</b>



A- Mục tiêu


- HS nm chc nh ngha, tớnh cht và các dấu hiệu nhận biết hình vng.


- RÌn kÜ năng vẽ hình vuông, biết vận dụng các tính chất của hình vuông trong chứng minh,
tính toán.


- Rèn luyện thêm thao tác phân tích và tổng hợp, chứng minh các tính chất.
B- Chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, com pa, eke


- HS: thớc kẻ, compa, êke ; Ơn lại các hình tứ giác đã học.
C- Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



KiĨm tra bµi cị:(5 phót)
GV: 1) Cho tứ giác ABCD có 3 góc vuông và


AB =BC.


CMR: ABCD là hình thoi


GV gọi HS nhận xét và
cho điểm



HS: Chứng minh


Vì BACD có A=B=C=1V (1)
Từ (1) => ABCD là hình chữ nhật
Mà AB=BC


=> ABCD là hình thoi


<b>Hot ng 2</b>



Bài mới (30ph)
GV: Hình trên bảng gọi là hình vuông. Vậy thế


nào là hình vuông?


+ nh ngha hỡnh vuụng theo hình chữ nhật


+ định nghĩa hình vng theo hình thoi


+ theo lÝ thut vỊ tËp hỵp, cã thĨ nãi gì về quan
hệ giữa 3 tập hợp: hình chữ nhật, hình thoi, hình
vuông?


GV: Nh vậy hình vuông có các cạnh và các góc
nh thế nào?


HS: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4
cạnh bằng nhau.



HS vẽ hình và
ghi ĐN vào vở


1. Định nghĩa sgk
Tø gi¸c ABCD cã:


A=B=C=D =1V <=> Hình vuông ABCD
AB=BC=CD=DA


Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng
nhau.


HS : Hình vuông là hình thoi có 1 góc vuông
HS : Hình vuông là hình chữ nhật, nhng ngợc lại
là sai


Hỡnh vuụng l hỡnh thoi, ngc lại khơng đúng
HS: Hình vng có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc
bằng nhau.


B C


A D


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV: căn cứ vào t/c của hình chữ nhật và t/c của
hình thoi, hÃy phát biểu các t/c của hình vuông?
GV yêu cầu HS làm ?1



Vậy có thể nhận biết hình vuông từ những dÊu
hiƯu n¸o?


GV: Vì hình vng là trờng hợp đặc biệt của hình
chữ nhật và hình thoi nên cứ ghép mỗi t/c của
hình chứ nhật với một t/c tơng ứng của hình thoi
thì ta đợc một dấu hiệu nhận biết hình vng.
GV u cầu HS làm ?2


2) TÝnh chất:


HS: hình vuông có tất cả các tính chất của hình
chữ nhật và của hình thoi.


HS: Hai ng chộo ca hình vng bằng nhau,
vng góc với nhau, là phân giác của các góc, là
tâm đối xứng và là 2 trục đối xứng của hình
vng.


3) DÊu hiƯu nhËn biÕt:


HS phát biểu các dấu hiệu nhận biết và ghi nhớ.
Lần lợt các HS đứng tại chỗ c/m các dấu hiệu
nhận biết.


- NhËn xÐt: SGK.


HS: Hình a), c), d) là hình vuông. Hình b)
không phải là hình vuông.



<b>Hot ng 3</b>



Củng cố (3 phút)


Bi tập 79/-SGK: a) Hình vngcó cạnh bằng 3 cm thì đờng chéo bằng 18 cm


b) Đờng chéo của hình vng bằng 2 dm thì cạnh của hình vng bằng 2 dm
Bài tập 80/SGK: - Tâm đối xứng của hình vng là giao điểm hai đờng chéo (theo t/c hình thoi).
- Bốn trục đối xứng của hình vng là 2 đờng chéo (theo t/c hình thoi) và 2 đờng
thẳng đi qua trung điểm đồng thời vnggóc với cạnh (theo t/c hình chữ nhật).


D. híng dÉn về nhà (2 phút)
- Học lý thuyết Chơng I
- BTVN:81, 82, 83/ sgk.


* Hớng dẫn bài 82:Dựa vào 4 tam giác bằng nhau để suy ra HG = GF = FE = EH, từ đó suy
ra HGFE là hình thoi, hãy c/m một trong các góc của nó bằng 900<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TiÕt 23</b>



<b>Lun tËp</b>



A- Mơc tiªu


- Gióp HS cđng cè vững chắc những tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận biết tứ giác là hình vuông


- Rèn luyện t duy phân tích, tổng hợp và logíc
B- Chuẩn bị



GV: Bảng phụ, thớc kẻ.
- HS: thớc kẻ, compa, êke
C- Tiến trình d¹y häc


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: 1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận


biÕt h×nh thoi?


2. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết
hình vng ?


* §iỊn Đ ; Svào chỗ trống (...)
1. Hình vuông là hình chữ nhật (...)


2. Hỡnh vuụng cú 4 trc i xng v cú 1 tõm i
xng (...)


3. Hình vuông là tứ giác có 4 cạng bằng nhau (...)
4. Hình vuông là hình thoi (...)


5. Hình thoi là hình vuông (...)


Hs 1: định nghĩa : hình thoi là tứ giác có 4
cạnh bằng nhau



HS 2: định nghĩa : hình vng là tứ giác có 4
góc vng và 4 cạnh bằng nhau.


HS : 1.§
2. §
3. S
4. §
5. S


HS nhËn xÐt vµ cho điểm .


<b>Hot ng 2</b>

luyn tp (30ph)


GVyêu cầu các nhóm trình bày lời giải BT83/109
bảng phụ.


+ Cho biÕt kÕt qu¶ cđa tõng nhãm


+ Đa đáp án lên bảng nhóm. Yêu cầu HS kiểm tra
giữa các nhóm ln nhau.


GV: nghiên cứu BT 84/109 trên bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT KL của bài toán


+ GV kiểm tra viƯc vÏ h×nh cđa HS ë vë ghi


+ HÃy cho biết tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?


+ Trình bày lời giải phần a?



HS hot ng nhúm.
HS: a. S d. S
b. Đ e. Đ
c.


HS đa ra kết quả nhóm
Nhận xét


Chữa bài vào vở bài tập


HS c bi


HS vẽ hình vào
vở ghi


HS : là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối
A


F


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ §iĨm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác
AEDF là hình thoi?


+ Nếu cho ABC vuông tại A thì AEDF trở thành
hình gì?


+ Để AEDF trở thành hình vuông thì cần có thêm
điều kiện gì?



Chốt lại phơng ph¸p chøng minh của bài tập
84/103


GV: Đa BT 85/103 sgk ra bảng phụ:


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. E,F lần
l-ợt là trung điểm của AB,CD. AF cắt DE tại M, BF
cắt CE tại N.


a) Tứ giác AEFD; BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác MENF là hình gì? Vì sao?


song song.


HS trình bày tại chỗ


HS : D thuc ng phõn giỏc ca gúc A
HS: AEDF l hỡnh ch nht vỡ:


AEDF là hình bình hành và góc A = 1V


HS: Cn thờm iu kiện ở câu b, tức là D ở vị
trí nằm trên đờng phân giác của góc A.


HS làm bài tập theo nhóm, 2 bàn 1 nhóm. Mỗi
nhóm một nội dung sau đó đa ra kết quả để
nhận xét và chữa lỗi sai (nếu có)


a) Ta cã :



AB =2AD (gt) , EA =EB; FD =FC (gt)
=> AE =AD =DF=EF và gócA =1V
=> Tứ giác AEFD là hình vuông
b)Tứ giác EMFN là hình thoi vì


EM =MF=FN=NE (cựng bằng nửa của đờng
chéo của hai hình vng bằng nhau).


Vµ gãc M = 1V


=> EMFN là hình vuông


<b>Hot ng 3</b>

Cng c (8 phỳt)


Bài 86/109/SGK


GV yêu cầu HS chuẩn bị giấy, gấp theo hớng dẫn
råi c¾t.




Tứ giác thu đợc
là hình gì?vì sao?
Nếu OA = OB thì
tứ giác nhận đợc
có gỡ c bit?


HS gấp giấy và cắt theo hớng dẫn.


T giác nhận đợc là hình thoi vì có 2 đờng


chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng và
vuông góc với nhau.


Nếu có thêm OA=OB thì hình thoi nhận đợc
có 2 đờng chéo bằng nhau nên nó là hình
vng


D. hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lại lý thuyết chơng I
- BTVN: 87,88, 89/110,111 sgk.
* Hớng dẫn vẽ hình bài 89/SGK:


_________________________________________________________
A E B


D F C
M N


A


O B


A E


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 23



<b>ôn tập chơng I</b>



A- Mục tiêu



- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng I


- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết hình, chứng minh, tính tốn,
tìm điều kiện để thoả mãn một hình nào đó?


- RÌn lun t duy cho HS
B- Chn bÞ


- GV: B¶ng phơ .


- HS: Giấy trong, bút dạ. Ơn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác .
C- Tiến trình dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b>



KiĨm tra bµi cũ:(5 phút)
GV yêu cầu: Điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:


Hình ĐN T/c
góc


T/c
đ-ờng
chéo


Tõm
i


xng


Trc
i
xng
T giỏc


Hình
thang
Hình thoi


Hình
vuông


Hình
thang cân


GV nhận xét và cho điểm


HS điền vào bảng phụ


Các HS khác làm vào vở bài tập


HS nhn xột ỏnh giá.


<b>Hoạt động 2</b>



«n tËp (35ph)
GV: Cho HS q/s



“ sơ đồ nhận
biết tứ giác”
đã chuẩn bị
trên bng ph


I - Lý thuyết


<i><b>1. Định nghĩa</b></i>


HS in các điều kiện vào sơ đồ trên bảng
phụ theo các mũi tên


GV: từ định nghĩa hình vng em hãy cho biết hình
vng có tính chất gì?


+ hãy nêu các tính chất về đờng chéo của hình
vng?


<i><b>2. TÝnh chÊt </b></i>


Hình vng có đầy đủ tính chất của hình
thoi và hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Đa các tính chất ra bảng phụ để HS theo dõi


GV: Từ định nghĩa và tính chất của hình vng hãy
rút ra dấu hiệu nhận biết hình vuông ABCD ?


Đa ra dấu hiệu dới dạng bảng phụ để HS theo dõi



Cho hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì để
ABCD là hình vng?


Cho hình thoi ABCD có thêm điều kiện gỡ ABCD
l hỡnh vuụng?


Chốt lại theo kí hiệu hình vẽ


tia phân giác của góc.
HS theo dõi


<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết </b></i>


a. ABCD là hình chữ nhật và AB = BC
b. ABCD là hình chữ nhật và AC BD
c. ABCD là hình chữ nhật và AC hoặc BD là
phân giác 1 góc.


d. ABCD là hình thoi và gócA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC = BD
HS theo dõi dấu hiệu


HS : đ/k: AB = BC hc AC  BD hc AC
hay BD là phân giác 1 góc.


HS: đ/k: góc A=1V hoặc AC = BD.


GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ?
+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán



+ Chng minh điểm E đối xứng với điểm M qua
AB ta chứng minh điều gì?


+ Các nhóm h/động giải phần a, b


+Chữa và chốt p/ pháp phần b


+ Cho BC =4cm. Muốn tính chu vi tứ giác AEBM ta
tìm ntn?


GV hớng dẫn HS về nhà phần này. Sau đó chữa và
chốt phơng pháp


II. Bµi tËp


Bµi tËp 89/111
HS vẽ hình ở
phần ghi bảng
HS: chứng
minh


AB là trung trùc cña EM
a) ta cã:


ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)


=> DM//AC A = 1V => MDAB (2)


Từ (1) và (2) => AB là trung trực của EM


Vậy điểm E đối xứng với điểm M qua AB
b) Từ (1) và (1’) =>DM là đờng trung bình
của ABC => DM=1/2AC.


Mµ DE =DM (gt), EM =AC Vµ EM//AC
=> AEBC lµ hình bình hành


Chứng minh tơng tù AEBM lµ hình bình
hành, AB ME (cmt) => AEBM là h×nh thoi


<b>Hoạt động 3</b>



Củng cố (8 phút)
- Xem kĩ lại quan hệ giữa các tứ giác đặc biệt để biết
vận dụng t/c của tứ giác này cho trờng hợp đặc bit *
Bi tp trc nghim :


Điền( Đ) ,(S ) vào chỗ trống (...)


- HS ghi nhớ GV dặn dò.


HS lm ra phiếu học tập . GV đa ra đáp án
A E


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1. Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau (...)
2. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang
cân (...)


3. Hình chữ nhật có 2 đờng chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm mỗi đờng (...)



4. Hình thoi có 2 đờng chéo vng góc với nhau tại
trung điểm mỗi đờng (...)


5. Hình vng có 2 đờng chéo bằng nhau , vng góc
với nhau tại trung điểm mỗi đờng (...)


6. Hình bình hành có tâm đối xứng và có trục đối
xứng (...)


7. Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng , có 2 trục đối
xứng (...)


8. Hình thoi có1 tâm đối xứng và có 1 trục đối xứng...
9. Hình vng có 1 tâm đối xứng và có 4 trục đối
xứng (...)


10. Hai hình đối xứng với nhau qua 1 im thỡ cú chu
vi bng nhau(...)


11. Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi
(...)


cho HS chấm chéo , yêu cầu giải thích .


Đáp án :
1. S
2. S
3. §
4. §


5. §
6. S
7. §
8. S
9. §
10. §
11. §


d. híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)


- Häc thc lÝ thuyết về tứ giác. Xem lại cách vận dụng các kiÕn thøc vµo bµi tËp.
- BTVN: 88,90/111,112-SGJK


* Híng dÉn bµi 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. VËy P AEBM = 4BM =...
- Chn bÞ giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tiết 25



<b>kiểm tra chơng I</b>



A- Mục tiêu


- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tứ giác của HS.


- ỏnh giá kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng định nghĩa ,tính chất , dấu hiệu nhận biết tứ
giác...


- Lấy điểm kiểm tra định kì hệ s 2.
B- bi



I) Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):


<b>Câu 1(2 điểm): </b><i><b>Đánh dấu X vào ô thích hợp</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>1</b> Trung tuyn trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
2 Tứ giác có hai đờng chéo vng góc là hình thoi


3 Hình bình hành có một đờng chéo là phân giác của một góc là hình thoi
4 Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng góc là hình vng


5 Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành


6 Hình vng có cạnh bằng 1 cm thì đờng chéo bằng <sub>2</sub> cm


7 Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm
bất kì cũng thẳng hàng.


8 Một tam giác và tam giác đối xững với nó qua một trục thì có cùng chu vi
nhng khác nhau về diện tích.


<i><b>Hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu2 (0,5 điểm):</b> Đoạn thẳng MN là hình :
A. Có một tâm đối xứng.


B. Có hai tâm đối xứng.
C. Có vơ số tâm đối xứng.
D. Khơng có tâm đối xứng.



<b>Câu 3 (0,5 điểm): </b> Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
A. Là tứ giác có hai đờng chéo bằng nhau.
B. Là hình thang có hai gúc vuụng.


C. Là hình thang có một góc vuông.
D. Là hình bình hành cã mét gãc vu«ng.


<b>Câu 4 (0,5 điểm):</b> Tam giác cân là hình:
A. Khơng có ttrục đối xứng.


B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Cú ba trc i xng.


<b>Câu 5 (0,5 điểm):</b> Cho hình 1. Độ dài của MN là:
A. 22.


B. 22,5.
C. 11.
D. 10.


II) Tù ln (6 ®iĨm):


<b>Câu6:</b> Cho ABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đờng chéo. Gọi M, N lần lợt là trung điểm
OB, OD.


a) Chứng minh AMCN là hình bình hành ?


b) T giác ABCD là hình gì để AMCN là hình thoi.



c) AN cắt CD tại E, CM cắt AB tại F. Chứng minh E đối xứng với F qua O.
C. ỏp ỏn - Biu im


I) Trắc nghiệm khách quan


Cõu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.


ý 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án Đ S § § S § § S


Câu 2, 3,4,5: Khoanh tròn đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.


C©u 2 3 4 5


ý đúng A D B C


II) Tù luËn:


- Hình vẽ đúng cho phần a: 0,5 điểm


47



-M


A 6 <sub>B</sub>
N


C


D 16


N


O M


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a) OB = OD ( ABCD là hình bình hành )
OM = MB, ON = ND ( GT )


- L¹i cã AO = BO ( ABCD là hình bình hành )


Vậy tứ giác AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đờng chéo cùng trung điểm).


1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
b) Tứ giác AMCN đã là hình bình hành


Khi 2 đờng chéo AC  MN


- Hai đờng chéo AC  MN khi AC  BD. Vậy hình bình hành ABCD phải có điều
kiện là hai đờng chéo vng goac thì AMCN là hình thoi.


1 ®iĨm
0,75 điểm
c) AMCN là hình bình hành ( theo phần b ) => AE // CM


ABCD là hình bình hành ( GT) => AF // CE


Do AFCE là hình bình hành ( O là giao điểm hai đờng chéo ) nên O là tâm đối xứng


của hbh => F và E đối xứng nhau qua O.


0,5 điểm
0,5 điểm
D. Kết quả sau kiểm tra


Điểm < 5 Tû lÖ < 5  5 Tû lÖ  5 9; 10 Tû lƯ 9; 10
Líp 8B


Líp 8C


__________________________________________________________
=> OM = ON


=> AMCN là hình thoi


</div>

<!--links-->

×