Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2009 ngµy th¸ng 8 n¨m 2009 ch­¬ng i c¨n bëc hai c¨n bëc ba tiõt 1 c¨n bëc hai i môc tiªu kiõn thøc hs n¾m ®­îc ®þnh nghüa ký hiöu vò c¨n bëc hai sè häc cña sè kh«ng ©m kü n¨ng biõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Chơng I: căn bậc hai . căn bậc ba</b>
<b>Tiết 1: căn bËc hai</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


- <b>Kiến thức</b>: HS nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.


- <b>Kĩ năng</b> : Biết đợc liên hệ của số khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- <b>Thái độ</b> : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.


<b>II . ChuÈn bÞ : </b>


<b>- </b>GV :Bài soạn, Bảng phụ, phiếu học tập .
<b>- </b>HS: Bảng nhóm, bút dạ, đồ dùng học tập
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1) ổn định (1')
2) Bài dạy


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình và cách học bộ mơn tốn 9 </b></i>
GV giới thiệu chơng trỡnh i s lp 9 bao gm 4


chơng: căn bậc hai; hàm số bậc nhất; hệ hai
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2<sub>.</sub>


GV yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phơng
pháp học tập bộ môn toán .



5' HS nghe hiu các thông tin
HS ghi lại các yêu cầu của GV
<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về căn bậc hai số học </b></i>


GV: ở lớp 7 đã đợc học về căn bậc hai hãy nhắc
lại khái niệm căn bậc hai của số không âm a ?
GV:chốt lại cho học sinh nhớ lại và ghi nhớ.
Tổ chức cho học sinh làm đọc lập ?1?
Lấy ý kiến kết quả của từng học sinh.
Yêu cầu học sinh nhận xét bổ sung.
GV chốt lại.


GV giới thiệu căn bậc hai số học của các số
9 ; 4/ 9 ; 0,25 ; 2 .


Từ đó GV khái quát dẫn dắt học sinh đi đến định
ngha cn bc hai s hc.


GV yêu cầu hs tìm căn bậc hai số học của 9 ; 2 ?
GV: CBHSH cđa sè a kh¸c víi CBH cđa sè a ở
chỗ nào ?


GV chốt lại cho học sinh ghi nhí.


GV cho hs lµm <b>?2</b>


? Qua vÝ dơ cã nhËn về phép toán tìm căn bậc hai
số học và phép toán bình phơng ?



GV giới thiệu phép khai phơng


? Để khai phơng một số ta có thể dùng dùng dụng
cụ nào ?


GV lu ý HS cách tìm CBHSH và căn bậc hai của
một số không âm .


GV yêu cầu HS làm <b>?3</b> sgk( bảng phụ).


<i>GV chốt: CBH cđa mét sè vµ CHBSH cđa mét sè</i>
<i>lµ khác nhau</i>


15' HS: nhắc lại


HS nhận xéy bổ sung
HS nhớ lại và ghi nhớ:


Với a 0; <i>a</i>= x  x2<sub> = a </sub>
HS thùc hiƯn lµm ?1.


HS cho kÕt qu¶


HS nhËn xÐt sưa sai nÕu cã


HS nghe hiÓu


HS đọc nội dung định nghĩa sgk .



HS : CBHSH cđa 9 lµ 9 (= 3); CBHSH cđa 2 là


2


HS suy nghĩ trả lời
HS nhận xét .


HS ghi nhí:* Chó ý :
x = <i>a</i>  x  0
a  0 x2<sub> = a </sub>
HS thùc hiƯn <b>?2</b>


HS 1 phÇn a ,b
HS 2 phÇn c,d


HS : ...là hai phép toán ngợc nhau .
HS dùng bảng số hoặc máy tính.


HS thảo luận bàn trả lời tại chỗ


HS trả lời tại chỗ



<i><b>Hot ng 2 : tìm hiểu cách So sánh các căn bậc hai số học</b></i>
? Hãy so sánh 4 và 6 từ đó suy ra <sub>4</sub>và 6


GV cho HS đọc thông tin sgk và giới thiệu định
lý.


? Qua nghiên cứu hÃy nêu các bớc thực hiện vÝ dô
?



12' HS


4 < 6  <sub>4</sub>< 6


HS đọc định lý sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV yêu cầu HS thảo luận làm <b>?4 </b>sgk
GV yêu cầu đại din cỏc nhúm trỡnh by .


? Để so sánh các căn bậc hai ta so sánh nh thế nào
?


GV nhắc lại và lu ý HS cách thực hiện.
GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk


GV nhắc lại các bớc thùc hiƯn mét c¸ch chËm
r·i .


GV cho HS làm <b>? 5 </b>để củng cố


GV yêu cầu HS làm vào phiếu học tập sau đó trao
đổi phiếu để kiểm tra và cùng HS kiểm tra bài
làm trên bảng.


HS h/động theo nhóm nhỏ
HS tr li


HS cả lớp nhận xét



HS Đa về việc so sánh hai số
HS tìm hiểu VD 3 sgk
HS chú ý nghe hiĨu


HS lµm <b>?5 </b>vµo phiÕu häc tËp
2 HS lªn thùc hiƯn


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập. </b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 ; 2 ; 4 ti lp.


- Yêu cầu lên bảng chữa bài tập. 10' HS thực hiệnHS lên bảng trình bày
HS nhận xét


<i><b>IV. Hớng dẫn về nhà: 2</b></i>


- Nm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm a, phân biệt với CBH của một số a không âm , biết cách
viết định nghĩa theo ký hiệu.


- Nắm vững định lý so sánh các CBHSH, hiểu các VD áp dụng
- Bài tập 1;2;3;4 (sgk/6-7) 4,7,9 (sbt /6-7 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Tit 2: Cn thc bc hai và hằng đẳng thức</b>


2
<i>A</i> <b> = </b> <i>A</i>


<b>I. môc tiªu</b>:



- <b>Kiến thức</b>: Biết khái niệm căn thức bậc hai, cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của <i>A</i>


và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc
nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2<sub> + m hay - (a</sub>2<sub> + m) khi m dơng).</sub>


- <b>Kĩ năng</b> : Biết cách chứng minh định lí: 2


<i>a</i> = {a{ và biết vận dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <sub> = {A{ để rút</sub>


gän biÓu thøc.


- <b>Thái độ</b> : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : Giáo án, Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : Học bài, làm bài tập, Bảng nhóm.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


1) ổn định (1')
2) bài giảng


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Định nghĩa CBHSH của một số a. Viết dới
dạng ký hiệu ? Các khẳng định sau đúng hay
sai ?


a) CBHSH cđa 64 lµ 8 vµ - 8 ; c) 64 8



b)

<sub> </sub>

3 2 3 d) <i>x</i> 5 <i>x</i>25
? Phát biểu định lý so sánh căn bậc hai số học
. Làm bài tập 2 sgk /6


GV nhËn xÐt cho điểm


7' HS lên bảng trình bày
HS nhận xét


HS trình bµy
HS nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 2 : Căn thức bậc hai.</b></i>


GV: yêu cầu học sinh làm bài toán sau.


Cho tam giác ABC vuông tại A tinh độ dài cạnh
AB biết


a) AC = 4 vµ BC = 5
b) AC = x vµ BC = 5


GV giíi thiƯu <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 là căn thức bậc hai của


biểu thức 25 x2<sub> còn 25 x</sub>2<sub> là biểu thức </sub>


d-ới dấu căn.



T đó GV dẫn dắt học sinh nắm đợc khái niệm
căn thức bậc hai.


? <i><sub>A</sub></i> xác định khi nào ?


GV chốt lại cho học sinh nắm bắt và ghi nhớ
? yêu cầu học sinh làm <b>?2 SGK-8</b>


GV cht li kết quả đúng


10' HS thực hiện làm bài tập độc lp
HS cho kt qu


HS nhận xét.


HS nắm bắt và ghi nhí
<b>* Tỉng qu¸t: sgk / 8 </b>


A là biểu thc i s


<i>A</i> căn thức bậc hai của A


HS suy nghÜ tr¶ lêi.


HS ghi nhớ: <i><sub>A</sub></i><b> xác định </b><b> A </b><b> 0</b>
HS lm bi


HS trình bày
HS nhận xét



<i><b>Hot động 3: Giới thiệu hằng đẳng thức: </b></i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub> = </sub></i> <i>A</i>


GV đa bảng phụ ghi <b>? 3 </b>sgk
Yêu cầu HS thực hiện.


? Từ <b>?3</b> nhận xét quan hệ giữa 2


<i>a</i> và a ?


<b>GV cht lại và giới thiệu định lí (SGK - 9)</b>


? §Ĩ c/m <i>a</i>2 <i>a</i> ta cần c/m những điều kiện


gì ?


? HÃy c/m từng điều kiện ?
GV trở lại <b>?3</b> gi¶i thÝch


 2 2 2 2



 …


GV y/ c HS nghiªn cøu VD2; VD3 trong ?
? Nªu cách thực hiện trong từng


HS thực hiện làm ?3
HS quan sát kết quả của ?3


HS đa ra nhận xét.



2 0
0
<i>akhia</i>
<i>akhia</i>

<i>a</i>


 



<b>HS nắm bắt và ghi nhớ định lí SGK -9</b>


HS đọc đ/l


HS <i>a</i> 0;<i>a</i>2 <i>a</i>


HS nêu cách c/m
HS tìm hiểu VD
HS vận dụng định lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VD và kiến thức áp dụng ?


? Tại sao kết quả rút gọn là 2 1?


GV cho HS lµm bµi tËp 7 sgk/10


GV khái quát với biểu thức A định lý vẫn
đúng



GV nªu chó ý sgk /10


GV giíi thiƯu VD4 sgk


GV cho HS lµm bµi tËp 8b, c - sgk


GV chốt lại : <i>cách rút gọn biểu thức dới dấu </i>
<i>căn là số không có ®iỊu kiƯn. Rót gän biĨu </i>
<i>thøc díi dÊu chøa ch÷ có thể có điều kiện</i> .


căn


HS 2 1 luôn dơng


HS lên bảng trình bày
K/q: 0,1; 0,3; -1,3; - 0,16
HS n¾ b¾t:* Chó ý: sgk /10
A lµ mét biĨu thøc



<i>A</i>


<i>A</i>2 <sub> A nÕu A </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>


- A nÕu A < 0
HS nghe giới thiệu VD4
HS lên làm bài 8b, c


HS nhËn xÐt



Hs nắm đợc: <i>cách rút gọn biểu thức dới dấu căn</i>
<i>là số khơng có điều kiện. Rút gọn biểu thức dới</i>
<i>dấu chứa chữ có thể có điều kiện</i> .


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập</b></i>


? <i>A</i> có nghĩa khi nào ? <i><sub>A</sub></i>2 bằng gì ? khi A


 0, khi A < 0 ?


GV cho HS làm bài tập 9 sgk /11


Hs nhắc lại
Hs lµm bµi
Hs nhËn xÐt


</div>

<!--links-->

×