Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.68 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 56-HH9</b>
<b>A_MỤC TIÊU : </b>
Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính tốn các đại lượng liên quan tới đường trịn; hình
trịn.
Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
<b>B_CHUẨN BỊ :</b>
GV. Bảng phụ ghi đề bài; vẽ hình.Thước thẳng; compa; êke; thước đo độ; phấn mầu; bút viết bảng; máy
tính bỏ túi.
HS. Oân tập kiến thức và làm các bài tập GV yêu cầu . Thước kẻ; êke; thước đo độ; máy tính bỏ túi.
<b>C_TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:</b>
<b>I/ Ổn định : (1’) Kiểm tra só số .</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ : (9’) GV. Nêu câu hỏi kiểm tra; 2 HS lên kiểm tra.</b>
<b>HS1: Cho hình vẽ; </b>
biết ADLà đường kính
của (O); Bt là tiếp
tuyến của (O)
a) Tính a.
b) Tính y
HS2: Các câu sau đúng hay sai; nếu sai hãy
Trong 1 đường trịn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung
bằng nhau.
b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của
góc ỏ tâm cùng chắn 1 cung.
c) Đường kính đi qua điểm chính giửa của 1
cung thì vng góc với dây căng cung ấy .
d) Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng 2
cung đó song song với nhau.
e) Đường kính đi qua trung điểm của mội dây
thì đi qua điểm chính giữa cung đó
<b>3/ Tổ chức ơn tập :</b>
HS1:
Xét ABD có
ABD=900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
ADB ACB =600 (2 góc nội tiếp cùng chắn AmB
x=<sub>DAB</sub> =300–y =<sub>ABt</sub> <sub></sub><sub>ACB</sub> =600 (Góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn 1 cung)
HS2. Trả lời
a) Đúng
b) Sai
Sửa là:
Góc nội tiếp
(nhỏ hơn hoặc
bằng 900<sub>) </sub>
có số đo bằng ……
c) Đúng
d)Sai; ví dụ:<sub>ACB CBD</sub> <sub></sub> nhưng dây AB cắt dây
CD.
e) Sai; ví dụ: đường kính BB’ đi qua trung điểm O
của dây CC’ (CC’ là đường kính) nhưng <sub>C'B C'B'</sub> <sub></sub>
<i><b>T/</b></i>
<i><b>L</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
11’ <b>HĐ1- Dạng tính tốn; vẽ </b>
<b>hình.</b>
GV (Đề bài đưa lên bảng
phụ)
GV. Co đoạn thẳng quy ước 1
cm trên bảng.
GV. Bổ sung câu d; e.
HS lên bảng vẽ hình <b>@.Dạng tính tốn; vẽ hình</b>
<b>Bài 90 (tr 104/ SGK)</b>
a)Vẽ hình vng cạnh 4 cm.
Vẽ đường trịn ngoại tiếp và
đường trịn nội tiếp hình
<i>60 0</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>C'</i>
<i>B'</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>4cm</i>
<i>O</i>
22’
a) Vẽ hình vng cạnh 4 cm.
Vẽ đường trịn ngoại tiếp và
đường trịn nội tiếp hình
vng.
b) Tính bán kính R của đường
trịn ngoại tiếp hình vng
c) Tính bán kính r của đường
trịn nội tiếp hình vng
d) Tính diện tích miền gạch
sọc giới hạn bởi hình vng
và đường trịn (0;r)
e) Tính diện tích viên phân
BmC
GV. Đưa hình vẽ trên bảng
phụ .
3 bánh xe A; B; C cùng
chuyển động ăn khớp nhau
thì khi quay; số răng khớp
nhau của các bánh như thế
nào?
a) Khi bánh xe C quay 60
vóng thì bánh xe B quay mấy
vòng?
b) Khi bánh xe A quay 80
vòng thì bánh xe B quay mấy
vòng/
c) Bán kính bánh xe C là 1cm
thì bán kính của bánh xe A và
B là bao nhiêu?
Lần lượt từng HS lên bảng trình bày
lời giải .
HS tham gia giải tốn .
HS : Khi quay; số răng khớp nhau
của các bánh phải bằng nhau.
a) Số vòng bánh xe B quay là:
60.2
30
40 (vòng)
b) Số vòng bánh xe B quay là:
80.60
120
40 (vòng)
c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần
số răng của bánh xe A gấp 3 lần chu
vi bánh xe C
Bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán
kính bánh xe C.
m
vuông.
b) Coù a=R 2 ; 4 = R 2
R= 4 2 2
c) Có 2r =AB=4cmr =2cm
d) Diện tích hình vuông là:
a2<sub>=4</sub>2<sub>=16 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích hình tròn (O;r) là: π
.r2<sub>=</sub><sub>π</sub><sub>.2</sub>2<sub>=4</sub><sub>π</sub><sub>(cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích miền gạch sọc là:
16–4π<sub>=4. (4 –</sub>π<sub>)cm</sub>2
3,44 (cm2<sub>)</sub>
e) Diện tích quạ tròn OBC là:
2 2
πR π.(2 2)
2π
4 4 (cm
2<sub>)</sub>
Diện tích tam giác OBC laø:
2 2
OB.OC R (2 2) <sub>4</sub>
2 2 2 (cm
2<sub>)</sub>
Diện tích viên phân BmC là: 2
π<sub>–4 2,28 (cm</sub>2<sub>)</sub>
<b>Bài 93 ( tr 104 / SGK)</b>
a) Số vòng bánh xe B quay là:
60.2 <sub>30</sub>
40 (vòng)
b) Số vòng bánh xe B quay là:
80.60
120
40 (vòng)
c) R(A) = 1cm. 3=3cm
Tương tư ï
R(B) = 1cm. 2=2c
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
60 raêng 40 raêng
<b>HĐ2- Dạng bài tập chứng </b>
<b>minh tổng hợp.</b>
GV. vẽ hình (Vẽ hình dần
theo câu hỏi)
a) Chứng minh CD=CE
Có thể nêu cách chứng minh
khác:
ADBC taïi A’
BEAC taïi B’
1 0
sdAA'C sd(CD+AB) 90
2
1 0
sdAB'B sd(CE+AB) 90
2
<sub>CD CE</sub> <sub></sub> CD = CE
b)chứng minh BHD cân.
c) Chứng minh: CD =CH
GV vẽ đường cao thứ 3 CC’;
kéo dài CC’ cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác tại F và
bổ sung thêm câu hỏi.
d) Chứng minh tứ giác
A’HB’C; tứ giác AC’B’C nội
tiếp.
H.Đểå chứng minh tứ giác
A’HB’C nội tiếp ta cần chỉ ra
HS. Veõ hình :
HS. nêu cách chứng minh.
a) có <sub>CAD ACB</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub>0
0
CBE ACB 90
<sub>CAD</sub> <sub></sub><sub>CBE</sub>
<sub>CD CE</sub> <sub></sub> (Caùc góc nội tiếp bằng
nhau chắn các cung bằng nhau)
CD = CE (liên hệ giữa cung và
dây)
b)
c)
CD = CH
HS boå sung vào hình vẽ.
HS.Tứ giác A’HB’C nội tiếp nếu có
tổng 2 góc đối diện bằng 1800
* Xét tứ giác BC’B’C có
0
BC'CBB'C90 (gt)
<b>@. Dạng bài tập chứng minh </b>
<b>tổng hợp</b>
<b>Baøi 95 (tr 105 / SGK)</b>
<i>a) <b>Chứng minh CD=CE</b></i>
Coù <sub>CAD ACB</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub>0
0
CBE ACB 90
<sub>CAD</sub> <sub></sub><sub>CBE</sub>
<sub>CD CE</sub> <sub></sub> (Các góc nội tiếp
bằng nhau chắn các cung bằng
nhau)
CD = CE (liên hệ giữa cung
và dây)
<i><b>b) Chứng minh </b></i><i><b>BHD cân.</b></i>
CD CE (cmt)
<sub>EBC</sub> <sub></sub><sub>CBD</sub> (Hệ quả góc nội
tiếp)
BHD cân vì có BA’ vừa là
đường cao; vừa là phân giác.
c) <i><b>Chứng minh: CD =CH</b></i>
BHD cân tại BBC (Chứa
CD = CH
<i><b>d) Chứng minh tứ giác </b></i>
<i><b>A’HB’C; tứ giác AC’B’C </b></i>
<i><b>nội tiếp.</b></i>
Xét tứ giác A’HB’C có
0
CA'H90 ; HB'C 900 (gt)
<sub>CA'H</sub> + <sub>HB'C</sub> =1800
Tứ giác A’HB’C nội tiếp vì
có tổng 2 góc đối diện bằng
<i>A'</i>
<i>H</i>
<i>E</i>
<i>F</i> <i>C'</i> <i>O</i>
<i>B'</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
gì ? Chứng minh ?
H.Đểå chứng minh tứ giác
AC’B’C nội tiếp ta cần chỉ ra
tứ giác này thỏa mãn điều
gì ? Chứng minh ?
e) Chứng minh: H là tâm
đường tròn nội tiếp m giác
DEF.làmnhư thế nào ?
Baøi 98 tr105 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV. Vẽ hình và u cầu HS
vẽ hình
H.Trên hình có những điểm
nào cố định ; điểm nào di
động; điểm M có tính chất gì
khơng đổi.
- M có liên hệ gì với đoạn
thẳng cố định OA
- Vậy M di chuyển trên
đường nào?
b) Chứng minh đảo:
H.Hãy thành lập phần đảo.
Hãy chứng minh.
Kết luận quỹ tích.
GV.Lưu ý cho học sinh : Các
bước giải bài toán quĩ tích.
đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối 2
đỉnh cịn lại dưới cùng 1 góc.
e) Theo CM trên:
CD CE CFD CFE (Hệ quả góc
nội tiếp)
Chứng minh tương tự như trên.
<sub>AE</sub> <sub></sub><sub>AF</sub> <sub>ADE</sub><sub></sub><sub>ADF</sub>
HS vẽ hình :
Hs Trên hình có điểm O; A cố định;
điểm M; B di động . M có tính chất
Vì MA=MBOMAB (định lí
đường kính và dây)
<sub>AOM</sub> =900 khơng đổi.
M di chuyển trên đường trịn đường
kính AO.
HS. vẽ hình đảo.
HS. Chứng minh
* Xét tứ giác BC’B’C có
0
BC'CBB'C90 (gt)
Tứ giác AC’B’C nội tiếp ì
có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn
cạnh nối 2 đỉnh cịn lại dưới
cùng 1 góc.
e) Chứng minh: H là tâm
đường tròn nội tiếp m giác
DEF.
CD CE CFD CFE (Hệ quả
góc nội tiếp)
Chứng minh tương tự như trên.
<sub>AE</sub> <sub></sub><sub>AF</sub> <sub>ADE</sub> <sub></sub><sub>ADF</sub>
Vậy H là giao điểm 2 đường
phân giác của DEF H là
tâm đường tròn nội tiếp DEF
<b>Bài 98 (tr105 / SGK)</b>
<i><b>a) Chứng minh thuận:</b></i>
Có MA = MB (gt) OMAB
(định lí đường kính và dây)
<sub>AMO</sub> =900 khơng đổi.
M thuộc đường trịn đường
kính AO.
<i><b>b) Chứng minh đảo:.</b></i>
Lấy điểm M’ bất kì thuộc
đường
trịn đường kính OA ; nối AM’
kéo dài cắt (O) tại B’. Ta cần
chứng minh M’ là trung điểm
của AB’
Có <sub>AM'O</sub> =900 (Góc nội tiếp
chắn nửa đường trịn)
OM’AB’ M’A =M’B’
(định lí đường kính và dây)
<i><b>Kết luận</b></i>: quỹ tích các trung
điểm M của daây AB khi B di
<i>M'</i>
<i>M</i>
<i>O</i>
<i>B'</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>\</i>
động trên đường trịn (O) là
đường trịn đường kính OA.
<b> 4/ Dặn dò : ( 2’)</b>
<b> Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III của hình.</b>
Cần ôn lại kiến thức của chương; thuộc các định nghĩa; định lí ; dấu hiệu nhận biết; các cơng thức tính.
Xem lại các dạng bài tập (trắc nghiệm; tính tốn; chứng minh).
<b> D_RÚT KINH NGHIỆM :</b>
………..
………..
………..
………..
………..
………..