Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

DE CUONG ON TAP CHUONG HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.21 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG V : </b>

<b>NHÓM HALOGEN</b>


<b>Bài 21: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN</b>
<b>A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN</b>


 Nhóm VIIA trong bảng phân loại tuần hồn gồm 5 ngun tố: Flo, Clo, Brơm, Iốt, Atatin.


 Trong đó, Atatin là ngun tố phóng xạ. Các ngun tố cịn lại của nhóm VIIA gọi là các


Halogen.


 Ký hiệu hóa học: F, Cl, Br, I


 Cơng thức phân tử: (X2) : F2, Cl2, Br2, I2
 Độ âm điện giảm dần: F > Cl > Br > I


 Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2 np5






 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các Halogen đều có 1e độc thân.


 Nguyên tử các Halogen đều có 7e ngồi cùng nên dễ dàn thu thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí


trơ gần nó


X + 1e X ˉ


 Trong các hợp chất, các Halogen có số oxi hóa -1. Ngồi Flo, các Halogen cịn lại cịn có số oxi



hóa +1, +3, + 5, +7


 Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính oxi hóa mạnh.


<b>B/ BÀI TẬP</b>


<b>5.1.</b> Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>5<sub>?</sub>


A. Nhóm cacbon B. Nhóm Nitơ


C. Nhóm Oxi D. Nhóm Halogen


<b>5.2.</b> Các ngun tử Halogen đều có:


A. 3e ở lớp ngồi cùng B. 5e ở lớp ngoài cùng


C. 7e ở lớp ngoài cùng D. 8e ở lớp ngoài cùng


<b>5.3.</b> Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, ngun tố nào khơng có đồng vị trong tự nhiên:


A. Clo B. Brom


C. Iot D. Atatin


<b>5.4.</b> Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã nhận
hay nhường bao nhiêu e?


A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 2e


C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e



<b>5.5.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl lỗng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua
kim loại?


A. Fe B. Zn


C. Cu D. Ag


<b>5.6.</b> Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm Halogen (F, Cl, Br,


I)


A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e


B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với Hidro
C. Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất


D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Có tính oxi hóa mạnh


D. Tác dụng mạnh với nước


<b>5.8 </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm Halogen là :
A. ns2<sub>np</sub>1<sub> B. ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub> C. ns</sub>1<sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>nd</sub>1<sub>.</sub>


<b>5.9 </b> Tìm câu sai :



A. Tính chất hóahọc cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.


B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng.
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.


D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen).


<b>5.10 Số</b> liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngồi cùng là 3s2


3p5<sub> là :</sub>


A. 5 B.3. C. 2. D. 7.


<b>5.11 </b>Trong các halogen, clo là nguyên tố :
A. có độ âm điện lớn nhất .


B. có tính phi kim mạnh nhất .


C. tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.


<b>5.12 </b> Cho một lượng đơn chất Halogen tác dụng hết với Magie thu được 19g magie halogenua. Cũng
lượng đơn chất đó tác dụng hết với Nhôm, tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên và khối lượng
đơn chất Halogen nói trên.


Đáp số : Clo; 14,2g


<b>5.13</b> Xác định số oxi hóa của các nguyên tố halogen trong các hợp chất sau và rút ra nhận xét về số oxi
hóa của chúng trong các hợp chất .



a) F2 , HF , NaF , BaF2.


b) Cl2, HCl, NaCl, NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4.


c) Br2, HBr, NaBr, HBrO, HBrO2, HBrO3, HBrO4.


d) I2, HI, NaI, HIO, HIO2, HIO3, HIO4.


<b>5.14</b> Hãy viết cấu hình electron của các ion F–<sub> , Cl</sub>–<sub>, Br</sub>–<sub> và I</sub>–<sub> . Cho biết cấu hình electron của mỗi ion đó</sub>


trùng với cấu hình electron của ngun tử nào. Từ đó rút ra nhận xét gì ?


<b>5.15 </b>Cho một lượng halogen X2 tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M có hóa trị I, người ta được


4,12g hợp chất A. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo ra 3,56g hợp chất B. Còn nếu cho
lượng kim loại M nói trên tác dụng hết với lưu huỳnh thì thu được 1,56g hợp chất C. Hãy xác định tên
các ngun tố X và M, từ đó viết cơng thức các chất A, B và C.


Đáp số: X là brom; M là natri; A là NaBr; B là AlBr3; C là Na2S.
<b>Bài 22: CLO</b>
<b>A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN</b>


<b>I/ Tính chất vật lý:</b>


Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn khơng khí, độc.


Khí Clo tan vừa phải trong nước. Dung dịch Clo trong nước gọi là nước Clo.


<b>II/ Tính chất hóa học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1/ Tác dụng với kim loại Muối clorua</b>




2M + nCl2 2MCln


( M là kim loại có hóa trị n cao nhất )
Zn + Cl2 ZnCl2


2Fe + 3Cl2 2FeCl3
<b>2/ Tác dụng với Hidro:</b>


H2 + Cl2 2HCl


<b>3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm:</b>
<b>a/ Tác dụng với nước:</b>


Cl2 + H2O HCl + HClO (1)


Nước Clo
HClO HCl + [O] (2)
2[O] O2 (3)


Nước Clo (1) có tính tẩy màu và sát trùng là do axit Hipoclorơ HClO kém bền, dễ phân hủy thành oxi
nguyên tử, có tính oxi hóa mạnh (2), nhưng để lâu thì mất khả năng trên.


<b>b/ Tác dụng với kiềm:</b>


Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O





Nước javen


<b>4/ Tác dụng với muối của các Halogen khác:</b>


Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2


Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2


= > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brơm, Iot.


<b>5/ Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử:</b>


Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4


Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3


<b>III/ Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng vải sợi</b>
<b>IV/ Điều chế:</b>


<b>1/ Trong phịng thí nghiệm:</b>


MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O


2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O


KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2


as



to


to


as


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/ Trong công nghiệp:</b>


đpddvn


2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2


đpnc


2NaCl Na + Cl2
<b>B/ BÀI TẬP</b>


<b>5.16.</b> Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?


A. NaCl B. HCl


C. KClO3 D. KMnO4


<b>5.17.</b> Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu
e?


A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 1proton



C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 1 notron


<b>5.18.</b> Clo không cho phản ứng với dd chất nào sau đây:


A. NaOH B. NaCl


C. Ca(OH)2 D. NaBr


<b>5.19.</b> Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO


Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Clo chỉ đóng vai trị chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trị chất khử


C. Clo vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử
D. Nước chỉ đóng vai trị chất khử


<b>5.20.</b> Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí A. A là khí nào sau đây?


A. Cacbon (II) oxit B. Clo


C. Hidro D. Nitơ


<b>5.21.</b> Cơng thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:


A. KCl. MgCl2. 6H2O B. NaCl. MgCl2. 6H2O


C. KCl. CaCl2. 6H2O D. NaCl. CaCl2. 6H2O



<b>5.22.</b> Công thức hóa học của khống chất xinvinit là:


A. 3NaF.AlF3 B. NaCl. KCl


C. NaCl. MgCl2 D. KCl.MgCl2


<b>5.23.</b> Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl3


A. 23,1g B. 21,3g


C. 12,3g D. 13,2g


<b>5.24.</b> Khi clo hóa 30g hh bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu


trong hh ban đầu?


A. 46,6% B. 53,3%


C. 55,6% D. 44,5%


<b>5.25.</b> Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dd HCl đặc dư?


A. 0,3mol B. 0,4 mol


C. 0,5mol D. 0,6mol


<b>5.26. </b> PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo:
A. Fe + Cl2 FeCl2



B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Sắt không khử được clo.


<b>5.27.</b> Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất :
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.


<b>5.28 </b>Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.


B. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .


C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 .


D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .


<b>5.29 </b> Cho các chất : KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4đ, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn ( Chọn


câu đúng)


A. KCl với H2O và H2SO4 đặc.


B. CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc.


C. KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc.


D. CaCl2 với MnO2 và H2O.


<b>5.30 </b>Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở
đktc là:



A. 5,0 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít.


<b>5.31 </b> Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y
ở nhiệt độ phịng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :


A. NaCl và H2S. B. HNO3 và MnO2.


C. HCl và MnO2 D. HCl và KMnO4.


<b>5.32 </b>Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch
natriclorua?


A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl–<sub> thành khí Cl</sub>


2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O


sinh ra khí H2.


B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl–<sub> thành khí Cl</sub>


2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O


sinh ra khí H2.


C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl–<sub> thành khí Cl</sub>


2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh


ra khí H2.



D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl–<sub> thành khí Cl</sub>


2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O


sinh ra khí H2.


<b>5.33 </b> Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng


halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là:
A. Clo ; 7,1g B. Clo ; 14,2g.


C. Brom ; 7,1g D. Brom ; 14,2g.


<b>5.34 K</b>hi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng
với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?


A. HCl, HClO B. Cl2, HCl, HClO.


C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, HCl, H2O.
<b>5.35 </b>Cl tác dụng với Fe theo phản ứng sau :


2Fe (r) + 3Cl2 (k) → 2FeCl3 (r).


Tính khối lượng FeCl3 có thể điều chế được nếu có 0,012 molFe và 0,020 mol Cl2 tham gia .Biết


khối lượng mol FeCl3 là 162,5 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5.36 </b>Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl
(đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%.



A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l)


<b> 5.37 </b>Trong các nguyên tố dưới đây , nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron
mạnh nhất.?


A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Bo.


<b>5.38 Đ</b>ể nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2 .


Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?


A. Na2SO4 và NaOH. B. AgNO3 và Na2SO4


C. H2SO4 và Na2CO3 D. Na2CO3 và HNO3


<b>5.39 </b> Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì tồn
bộ clo dự phản ứng hết . Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối
lương chất rắn sau khi sấy là 1,333g. Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là :


A. 3,55% B. 5,35% C. 3,19% D. 3,91%


<b>5.40</b> Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl, NaCl, HNO3. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực


hiện để nhận biết các chất đó .


A. Dùng AgNO3 trước và giấy quỳ sau.


B. Chỉ dùng AgNO3.



C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO3 sau.


D. A và C đúng.


<b>5.41 </b> Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu.


Phản ứng này thuộc loại :


A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa – khử.


<b>5.42 </b> Cho phản ứng :


2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd)


Trong phản ứng này xảy ra :


A. Ion Fe2+<sub> bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.</sub>


B. Ion Fe3+<sub> bị khử và ion Cl</sub>– <sub>bị</sub><sub>oxi hóa.</sub>


C. Ion Fe2+<sub> bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.</sub>


D. Ion Fe3+<sub> bị oxi hóa và ion Cl</sub>–<sub> .</sub>


<b>5.43 </b>Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> điều chế được khí clo?


A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.


B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.



C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl .


D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóaHCl.


<b>5.44 </b>Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua ?
A. Dẫn khí clo vào nước.


B. Đốt khí hidro trong khí clo.


C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.


D. Cho dung dịchbạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua.


<b>5.45.</b> Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng pp thăng bằng electron
a/ KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


b/ HNO3 + HCl NO2 + Cl2 + H2O


c/ HClO3 + HCl Cl2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

> 400o<sub>C</sub>


e/ FeCl2 + Cl2 FeCl3


f/ Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4


g/ KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2O


h/ Ca(OH)2 + Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O



<b>5.46.</b> Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe,


tạo nên 16,25g FeCl3


<b>5.47.</b> Cho 69,6g Mangan ddioxxit tác dụng hết với dd axit clohidric đặc. toàn bộ lượng Clo sinh ra hấp
thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Xác định CM của các chất trong dd thu được sau phản ứng. Coi Vdd


không thay đổi.


<b>5.48. </b>Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí hidro.


a/ Tính V khí HCl thu được ( các thể tích đo ở cùng điều kiện to<sub>, áp suất)</sub>


b/ Tính thành phần % về thể tích của các khí có trong hh sau phản ứng


<b>5.49. </b>Tính V khí Clo thu được ở đ ktc khi:


a/ Cho 7,3g HCl tác dụng với MnO2


b/ Cho 7,3g HCl tác dụng với KMnO4


<b>5.50.</b> Tính khối lượng Cu và V khí Clo (đktc) đã tham gia phản ứng nếu có 27g CuCl2 tạo thành.


<b>Bài 23: HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA</b>
<b>A/ TĨM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN</b>


<b>I/ Tính chất vật lý:</b>


Hiđro Clorua là chất khí khơng màu, mùi xốc rất độc, nặng hơn khơng khí, tan nhiều trong nước tạo


thành dd axit clohidric.


<b>II/ Tính chất hóa học:</b>


Dung dịch Hidroclorua trong nước gọi là dd axit clohidric, đó là một axit mạnh.


<b>a/ Tính axit:</b> Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại hoạt động, bazơ, oxit bazơ, muối


b/ Tính khử: Do trong phân tử HCl, Clo có số oxi hóa – 1, là số oxi hóa thấp nhất, nên clo thể hiện tính


khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4….


2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O
<b>III/ Điều chế:</b>


<b>a/ Trong phịng thí nghiệm:</b>


2NaCl (R) + H2SO4đặc Na2SO4 + 2HCl
<b>b/ Trong công nghiệp: </b>Tổng hợp từ H2 và Cl2


H2 + Cl2 2HCl


<b>IV/ Nhận biết axit Clohidric và muối Clorua:</b>


Dùng dd AgNO3, cho kết tủa AgCl màu trắng, không tan trong các axit mạnh.


HCl + AgNO3 AgCl + HNO3


NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
<b>B/ BÀI TẬP</b>



<b>5.51 </b>Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan nhiều của khí HCl trong nước:
A. Do phân tử HCl phân cực mạng.


B. Do HCl có liên kết H với nước<b>.</b>


C. Do HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.
D. Do HCl là chất rất háo nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. P2O5 B. NaOH rắn<b>.</b>


C. dd H2SO4 đặc D. CaCl2 khan


<b>5.53 </b> Trong phòng thí nghiệm, để điều chế Clo người ta dùng MnO2 với vai trò là:


A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa<b>.</b>


C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa khử


<b>5.54 </b> Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đậm đặc. Hỏi V của Cl2 (đktc) thu được là bao nhiêu?


A. 5,6 lít B. 0,56 lít


C. 2,8 lít D. 0,28 lít


<b>5.55 </b> Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dd HCl đặc cho lượng Clo lớn nhất?


A. MnO2 B. KMnO4


C. KClO3 D. CaOCl2



<b>5.56 </b> Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được sau phản ứng,
quỳ tím chuyển sang màu?


A. Xanh B. Đỏ


C. Tím D. Vàng


<b>5.57 </b> Cho 20g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam
muối Clorua tạo ra trong dd?


A. 40,5g B. 45,5g


C. 55,5g D. 60,5g


<b>5.58 </b> Có 5 dd của 5 chất : Na2CO3, Na2SO3, Na2S, Na2SO4, Na2SiO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất để


nhận biết 5 dd trên?


A. dd Ba(OH)2 B. dd Pb(NO3)2


C. dd HCl D. dd BaCl2


<b>5.59 </b> Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với H2SO4 đặc để điều chế 50g dd HCl 14,6%


A. 18,2g B. 17,1g


C. 11,7g D. 16,1g


<b>5.60 </b>HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng pưhh:


NaX + H2SO4 đặc HX + NaHSO4


NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây?


A. NaF B. NaCl


C. NaBr D. A và B đúng


<b>5.61 </b> Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20o<sub>C có nồng độ:</sub>


A. 27% B. 47%


C. 37% D. 33%


<b>5.62 </b> Thuốc thử của axit HCl và các muối clorua tan là dung dịch AgNO3, hoàn thành các phản ứng sau:


a/ AgNO3 + NaCl


b/ AgNO3 + HCl


c/ AgNO3 + MgCl2


<b>5.63 </b>Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:


A. Tăng B. Giảm


C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm


<b>5.64 </b>Đưa 2 đũa thủy tinh vừa nhúng vào các dd đặc HCl và NH3 lai gần nhau, xuất hiện khói trắng.



Cơng thức hóa học của chất đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. NH4Cl D. Cl2


<b>5.65 </b> Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu ;


B. Fe, CuO, Ba(OH)2 ;


C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2;


D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4.


<b>5.66 </b>Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?


A. Nhiệt độ thấp dưới O0<sub>C.</sub>


B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25o<sub>C.</sub>


C. Trong bóng tối.
D. Cóchiếu sáng .<b>.</b>


<b>5.67</b> Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm ?
A. H2 + Cl2 → 2HCl .


B. Cl2 + H2O → HCl + HClO .


C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4


D. NaCl(r) + H2SO4(đặc) → NaHSO4 + HCl <b>.</b>


<b>5.68</b> Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử ?


A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.<b>.</b>


B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.


C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.


D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.


<b>5.69 </b> Tính nồng độ của 2 dd HCl trong các trường hợp sau:


a/ Cần phải dùng 150ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8,5%.


b/ khi cho 50g dd HCl vào 1 cốc đựng NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc)
<b>5.70 </b> Cho 22g hh Fe và Al tác dụng với dd HCl dư thu được 17,92 lít khí (đktc).
a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu


b/ Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.


c/ Tính khối lượng hh muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng.


<b>5.71 </b> Cho 0,54g kim loại R (hóa trị khơng đổi) tác dụng với dd HCl dư thu được 672cm3<sub> khí H</sub>


2 (đktc).


Xác định R.


<b>5.72 </b> Cho 10,8 g kim loại hóa trị 3 tác dụng với khí Cl2 tạo thành 53,4g clorua kim loại.



a/ Xác định tên kim loại.


b/ Tính lượng MnO2 và V dd HCl 37% (d = 1,19g/ml) để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng trên.


Biết Hiệu suất phản ứng là 80%.


<b>5.73 </b> Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào 100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc) và
dd B.


a/ Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính CM của dd HCl.


c/ Tính CM của mỗi muối trong dd B (xem như V dd không thay đổi)


<b>5.74 </b> Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na2SO4, MgCl2. CaCl2 và CaSO4 Hãy trình bày PPHH để loại bỏ các


tạp chất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


<b>5.75 </b>Cho hh A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) khơng màu và chất rắn khơng
tan B. Dùng dd H2SO4 đặc, nóng để hịa tan chất rắn khơng tan B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc)


a/ Viết các pthh xảy ra.


b/ Tính khối lượng hh A ban đầu.
Đáp số: 12,4(g)


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O



- 1


+ 1


to


<b>5.76</b> A và B là 2 dung dịch axit clohidric có nồng độ khác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B, ta được 4 lít
dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0,1M. Trộn lẫn 3 lít A với 1 lít B, ta được 4 lít dd E.
Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO3 (lấy dư) thu được 2,87g kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A,


B, D, E.


Đáp số : A: 0,3M ; B: 0,1M ; D: 0,15M ; E: 0,25M


………..


<b>Bài 24: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO</b>
<b>A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


<b>1/ Các axit có oxi của Clo:</b>


HClO HClO2 HClO3 HClO4


Tính bền và tính axit tăng
Khả năng oxi hóa tăng


<b>2/ Nước Gia-ven:</b>


Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O



Nước Gia-ven


<b>3/ Clorua vôi:</b>


Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O


Clorua vôi


Cl
Công thức cấu tạo của clorua vơi: Ca


Các chất NaClO, CaOCl2 có tính oxi hóa mạnh. Sử dụng chúng để sát trùng và tẩy màu.


4/ Muối Clorat:


3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O


Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa mạnh. Phơtpho bốc cháy khi được trộn với KClO3
<b>B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>5.77 </b> Trong phản ứng:


Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O


Phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Clo?


A. Bị oxi hóa B. Bị khử


C. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử D. Vừa oxi hóa, vừa khử



<b>5.78 </b> Trong phản ứng:


Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O


Clo đóng vai trị nào?
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa


C. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5.79 </b> Clorua vôi là loại muối nào sau đây?


A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối


<b>5.80 </b> Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. HClO4 B. HClO3


C. HClO2 D. HClO


<b>5.81 </b> Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất?


A. HClO4 B. HClO3


C. HClO2 D. HClO



<b>5.82 </b> Axit cloric có cơng thức nào sau đây?


A. HClO4 B. HClO3


C. HClO2 D. HClO


<b>5.83 </b> Axit hipoclorơ có cơng thức nào sau đây?


A. HClO4 B. HClO3


C. HClO2 D. HClO


<b>5.84 </b> Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:


A. +3 B. +5


C. +7 D. – 1


<b>5.85 </b> Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Do clorua vơi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh


C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D. Cả A, B, C


<b>5.86 </b> Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?


A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O


C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O



<b>5.87 </b> Cho 50g khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc?


A. 15,77 lít B. 17,4 lít


C. 16 lít D. 1200 lít


<b>5.88 </b> Cho 1,84 lít (đktc) Hidro clorua qua 50ml dd AgNO3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất tan


HNO3 trong dd thu được là bao nhiêu?


A. 8,35% B. 6,58%


C. 3,85% D. 2,74%


<b>5.89</b> Trong phản ứng : CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 ↑ + H2O


Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trò :


A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. Chất oxi hóa. D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa


<b>5.90</b> Tìm câu sai khi nói về clorua vơi :


A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.


B. Clorua vôi là muối hỗn hợp.


C. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vơi.



D. Clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Javel


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl


B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl


C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl


D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O
<b> Phần dẫn</b> này dùng để trả lời các câu hỏi 5.92 ; 5.93 :
Clorua vơi có cơng thức cấu tạo là : Cl


Ca


O – Cl


<b>5.92</b> Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa là :
A +1. B. –1 <b>.</b> C. 0 D. –1 và +1.


<b>5.93</b> Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là :
A. +1 <b>.</b> B. –1 C. 0. D. –1 và +1.


<b>5.94</b> Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:


A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1.<b>.</b>


<b>5.95</b> Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) :
(1) KClO3<i>(r) </i>→ KCl(r) + O2 (k)


(2) KClO3<i>(r) </i>→ KClO4<i>(r) + KCl(r).</i>



Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ?
<b>A.</b> KClO3 chỉ có tính oxi hóa .


<b>B.</b> KClO3 chỉ có tính khử.


<b>C.</b> KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<b>.</b>
<b>D.</b> KClO3 khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử.
<b>5.96 </b> Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:


a/ Cl2 + H2O HCl + HClO


b/ CaOCl2 + HCl CaCl2 + Cl2 + H2O


c/ Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O


d/ HCl + KClO3 KCl + Cl2 + H2O


e/ NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO


f/ CaOCl2 CaCl2 + O2


Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, vai trị của các chất tham gia phản ứng. Hồn
thành phương trình hóa học của phản ứng.


<b>5.97 </b> Trong phịng thí nghiệm có canxi oxit, nước, mangan ddioxxit, H2SO4 70% (D = 1,61 g/m3) và


NaCl. Hỏi cần phải dùng các chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254g clorua vôi?


<b>5.98 </b> Bổ túc các phương trình phản ứng sau:


HCl + MnO2 (A) + (B) rắn + (C) lỏng


(A) + (C) (D) + (E)
(D) + Mn (B) + (F)
(F) + (A) (D)


(F) + (E) (C)


(A) + Ca(OH)2 (G) + (H) + (C)


(D) + Ca(OH)2 (G) + (C)


(H) (G) + (E)


<b>5.99</b> Hồn thành chuỗi biến hóa sau đây:
a/ Nước gia-ven


to<sub> thường</sub>


to<sub> cao</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

NaCl Cl2 HClO HCl AgCl Ag


b/ NaCl<b> </b>HCl Cl2 KClO3 KCl Cl2 CaOCl2


<b>5.100 </b> Viết pt phản ứng xảy ra trong q trình sản xuất clorua vơi từ đá vôi và muối ăn.


<b>5.101 </b>Hãy cho biết sự biến đổitrong dãy HClO → HClO2 → HClO3 → HClO4 về tính axit và tính oxi


hóa.



<b>5.102</b> Nhiên liệy rắn dùng cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp amoni peclorat
(NH4ClO4) và bột nhôm. Khi được đốt đến trên 200oC, amoni peclorat nổ:


2NH4ClO4 → N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O.


Mỗi lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat.


Giả sử tất cả oxi sinh ra tác dụng với bột nhơm, hãy tính khối lượng nhôm dự phản ứng với oxi và khối
lượng nhôm oxit sinh ra.


Đáp số: 230 tấn nhôm ; 434 tấn nhôm oxit.


<b>5.103</b> Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dungdịch HCl lấy dư. Tồn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết


vào 145,8g dung dịch NaOH 20% ( ở nhiệt độ thường ) tạo ra dung dịch A.


Hỏi dung dịch A có chứa những chất tan nào ? Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan đó .
Đáp số : NaCl: 7,31% ; NaClO: 9,31% ; NaOH : 8,1%.


<b>5.104 </b>Thổi khí clo đi qua dung dịch natri cacbonat, người ta thấy có khí cacbonic thốt ra. Hãy giải
thích hiện tượng bằng các phương trình hóa học.


<b>5.105 </b>H×nh vÏ sau biĨu diƠn thÝ nghiƯm tÝnh tÈy mµu cđa clo Èm.
HÃy dự đoán hiện tợng xảy ra khi :


a. Đóng khóa K ?


b. Mở khóa K ? .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Tất c u sai


<b>5.107</b> Khi mở vòi nớc máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nớc máy còn lu giữ vết tích
của chất sát trùng. Đó chính là clo và ngời ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:


A. Clo c nên có tính sát trùng.
B. Clo có tính oxi hố mnh.


C. Clo tác dụng với nớc tạo ra HClO chất này có tính oxi hoá mạnh .
D. Một nguyên nhân kh¸c.


Chọn đáp án đúng.


<b>5.108</b> Ngời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn nh hoa quả tơi, rau sống đợc


ng©m trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút, trớc khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:


A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl-<sub> có tÝnh khư.</sub>


B. vi khn bÞ mÊt níc do thÈm thÊu.


C. dung dịch NaCl độc.


D. một lí do khác.
Chọn đáp án ỳng.


<b>5.109 </b>Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò:


A. Chất khử B. chÊt oxi ho¸



C. mơi trờng D. A, B và C đều đúng.


Chọn đáp án đúng.


<b>5.110 </b>Kali clorat tan nhiÒu trong níc nãng nhng tan Ýt trong níc l¹nh. HiƯn tợng nào xảy ra khi cho khí


clo i qua nớc vơi d đun nóng, lấy dung dịch thu đợc trộn với KCl và làm lạnh:
A. Khơng có hiện tợng gì xảy ra.


B. Có chất khí thốt ra màu vàng lục.
C. Màu của dung dịch thay đổi.
D. Có chất kết tủa kali clorat.
Chọn đáp án đúng.


ĐÁP ÁN


CHƯƠNG V : 1D, 2C, 3D, 4A, 5B, 6C, 7C, 8B, 9D, 10D, 11C, 16B, 17A, 18B, 19C, 20B, 21B, 22B,


23B, 24B, 25D, 26B, 27C, 28A, 29C, 30B, 31D, 32D, 33B, 34C, 35B, 36A, 37C, 38B, 39A, 40D, 41D,


H×nh 1 H×nh 2


H×nh 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×