Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Lop 2 CKT tuan 32 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.92 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>




Thứ ngày,


tháng, năm Môn học Tiết Tên bài dạy.


Thứ Hai
12/04/2010


Chào cờ 32 Chào cơ đầu tuần
Tập đọc 94 Chuyện quả bầu
Tập đọc 95 Chuyện quả bầu


Toán 156 Luyện tập


Đạo đức <sub>32 Dành cho địa phương</sub>


Thứ Ba
13/04/2010


Kể chuyện 32 Chuyện quả bầu
Chính tả 63 Chuyện quả bầu


Thể dục 63 Chuyền cầu
Toán 157 Luyện tập chung


Thứ Tư
14/04/2010


TNXH 32 Mặt Trời và phương hướng


Tập đọc 96 Tiếng chổi tre


Toán 158 Luyện tập chung


L.T - Câu 32 Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Thủ công 32 Làm con bướm


Thứ Năm
15/04/2010


Chính tả 64 Nghe- viết: Tiếng chổi tre
Tốn 159 Luyện tập chung


Aâm nhạc 32 Ôn tập hai bát hát: Chim chích bơng
<b>Tập viết</b> 32 Chữ hoa Q


Thứ Sáu
16/04/2010


Tập. L. văn 32 Đáp lới từ chối. Đọc sổ liên lạc.
Thể dục 64 Trị chơi


Tốn 160 Kiểm tra định kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn:…….……/…………/ 2010
Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b>Tập đọc</b>


<b>CHUYEÄN</b>

<b>QUA</b>

<b>Û</b>

<b> BA</b>

<b>À</b>

<b>U</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Đọc rành mạch toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng


- Hiểu nội dung:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có
chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1; 2; 3; 5)


* HS khá, giỏi trả lời được CH4.


- HS có tinh thần đồn kết với các bạn trong lớp


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện
đọc.


- HS: SGK.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>
 Luyện đọc


a) Đọc mẫu



- GV đọc mẫu đoạn tồn bài. Chú ý
giọng đọc:


b) Luyện phát âm


- u cầu HS đọc bài theo hình thức
tiếp nối, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ
đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS đọc
bài để phát hiện lỗi phát âm của các
HS.


- Hỏi: Trong bài có những từ nào khó
đọc? (Nghe HS trả lời và ghi những từ
này lên bảng lớp


- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS
đọc bài.


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả
bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm
cho HS, nếu có.


c) Luyện đọc đoạn


- Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi:
Câu chuyện được chia làm mấy đoạn?
Phân chia các đoạn ntn?


- Haùt.



- Mọi người đang chui ra từ
quả bầu.


- Mở SGK trang 116.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài.


- Từ: lạy van, ngập lụt, gió
lớn; chết chìm, biển nước,
sinh ra, đi làm nương, lấy
làm lạ, lao xao, lần lượt,…
- Một số HS đọc bài cá nhân,


sau đó cả lớp đọc đồng
thanh.


- Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu
cho đến hết, mỗi HS chỉ đọc
một câu.


- Câu chuyện được chia làm 3
đoạn.


+ Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa …
hãy chui ra.


+ Đoạn 2: Hai vợ chồng …
không cịn một bóng người.
+ Đoạn 3: Phần cịn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tổ chức cho HS tìm cách đọc và
luyện đọc từng đoạn trước lớp.(Cách
tổ chức tương tự như các tiết học tập
đọc trước đã thiết kế)


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc
theo nhóm.


d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.


từng đoạn.
Chú ý các câu sau:


Hai người vừa chuẩn bị xong thì
sấm chớp đùng đùng,/ mây đen
ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió
lớn,/ nước ngập mênh mơng.//
Mn lồi đều chết chìm trong
biển nước.// (giọng đọc dồn dập


diễn tả sự mạnh mẽ của cơn
mưa)


- Tiếp nối nhau đọc các đoạn
1, 2, 3 (Đọc 2 vòng).


- Lần lượt từng HS đọc trước
nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


Tiết 2


<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
 Tìm hiểu bài


- GV đọc mẫu lần 2.
- Con dúi là con vật gì?
- Sáp ong là gì?


- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng
người đi rừng bắt được?


- Con dúi mách cho hai vợ chồng người
đi rừng điều gì?



- Hai vợ chồng làm cách nào để thốt
nạn lụt?


- Hát


- Cả lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Là loài thú nhỏ, ăn củ và rễ
cây sống trong hang đất.
- Sáp ong là chất mềm, dẻo


do ong mật luyện để làm tổ.
- Nó van lạy xin tha và hứa


sẽ nói ra điều bí mật.


- Sắp có mưa to, gió lớn làm
ngập lụt khắp miền và
khuyên họ hãy chuẩn bị
cách phịng lụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất
nhanh và mạnh.


- Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra
sao?


- Hai vợ chồng người đi rừng thốt chết,
chuyện gì sẽ xảy ra? Chúng ta tìm hiểu


tiếp đoạn 3.


- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
- Nương là vùng đất ở đâu?
- Con hiểu tổ tiên nghĩa là gì?


- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ
chồng sau nạn lụt?


- Những con người đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?


- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất
nước ta mà con biết?


- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
- Câu chuyện nói lên điều gì?


- Ai có thể đặt tên khác cho câu
chuyện?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Chúng ta phải làm gì đối với các dân
tộc anh em trên đất nước Việt Nam?
- Nhận xét tiết học, cho điểm HS.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị<b>: Quyển sổ liên lạc.</b>


miệng gỗ bằng sáp ong, hết


hạn bảy ngày mới chui ra.
- Sấm chớp đùng đùng, mây


đen ùn ùn kéo đến, mưa to,
gió lớn, nước ngập mênh
mông.


- Mặt đất vắng tanh khơng
cịn một bóng người, cỏ cây
vàng úa.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Là vùng đất ở trên đồi, núi.
- Là những người đầu tiên


sinh ra một dòng họ hay
một dân tộc.


- Người vợ sinh ra một quả
bầu. Khi đi làm về hai vợ
chồng nghe thấy tiếng nói
lao xao. Người vợ lấy dùi
dùi vào quả bầu thì có
những người từ bên trong
nhảy ra.


- Dân tộc Khơ-me, Thái,
Mường, Dao, H’mông,
Ê-đê, Ba-na, Kinh.



- Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…
- HS theo dõi đọc thầm, ghi


nhớ.


- Các dân tộc cùng sinh ra từ
quả bầu. Các dân tộc cùng
một mẹ sinh ra.


- Nguồn gốc các dân tộc Việt
Nam./ Chuyện quả bầu lạ./
Anh em cùng một tổ tiên./…
- Phải biết u thương, đùm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Biết sử dụng một số loại giấy bạc : 100 đồng ,200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng


- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
* BT 1; 2; 3.


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV:



 Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
 Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- HS: Vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS quan sát hình veõ trong
SGK. (


- Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy
bạc nào?


- Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao
nhiêu tiền ta làm thế nào?


- Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao
nhiêu tiền?


- Nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 2:



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
- Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ phải
trả?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Hát


- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy
bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ
loại 200 đồng, 1 tờ loại 100
đồng.


- Ta thực hiện phép cộng 500
đồng + 100 đồng.


- Túi thứ nhất có 800 đồng.
- Làm bài, sau đó theo dõi


baøi laøm của bạn và nhận
xét.


- Mẹ mua rau hết 600 đồng.
- Mẹ mua hành hết 200 đồng.
- Bài tốn u cầu chúng ta


tìm số tiền mà mẹ phải trả.
- Thực hiện phép cộng 600


đồng + 200 đồng.
Tóm tắt.
Rau : 600 đồng.
Hành : 200 đồng.
Tất cả : . . . đồng?


<i>Bài giải</i>



Số tiền mà mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Khi mua hàng, trong trường hợp nào
chúng ta được trả tiền lại?


- Muốn biết người bán hàng phải trả lại
cho An bao nhiêu tiền, chúng ta phải
làm phép tính gì?


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhaän xét tiết học.



- Có thể cho HS chơi trị bán hàng để
rèn kĩ năng trả tiền và nhận tiền thừa
trong mua bán hằng ngày.


- Chuẩn bị: <b>Luyện tập chung</b>.


- Viết số tiền trả lại vào ô
trống.


- Trong trường hợp chúng ta
trả tiền thừa so với số hàng.
- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ:


700 đồng– 600đồng=100 đồng.
Người bán phải trả lại An 100
đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn:…….……/…………/ 2010
Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b> Đạo đức</b>


<b>BÀI 1 : ĐÔI BẠN</b>


I. MỤC TIÊU


- HS biết cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày


- Thông qua cuộc sống hằng ngày, học sinh biết quan tâm và chia sẻ những khó khăn với bạn


- HS đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Câu chuyện: Đôi bạn


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới


Khởi động : Cho cả lớp hát bài : Lớp chúng ta
đoàn kết


* Hoạt động 1: Kể chuyện Cõng bạn đi học
- GV kể chuyện


* Hoạt động 2: Đàm thoại


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi nội dung
bài


? Mấng cõng Lả đi học vất vả như thế nào ?
? Vì sao vất vả như vậy mà Mấng vẫn vượt qua
?


? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn
Mấng ?



- GV nhận xét , kết luận
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Y/c chuẩn bị tiết 2


- HS hát


- HS theo dõi câu chuyện


- Thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi nội
dung bài


- Cõng Lả đi học từ nhà đến trường và
từ trường về nhà


- Thương bạn bị liệt không đi học
được


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Biết cách đọc viết , so sánh các số có ba chữ số


- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm , chục , đơn vị
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
* BT 1; 3; 5



<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.


Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với
nhau.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài.



- Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: 900 + 90 + 8 <
1000?


- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Bài 5:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, vẽ sơ đồ
sau đó viết lời giải bài tốn.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ôn luyện
về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so
sánh số.


- Chuẩn bị: <b>Luyện tập chung</b>.


- Hát


- 1 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


Viết
số



Trăm Chục Đơn


vị
123
416
502
1
4
5
2
1
0
3
6
2


- Bài tập yêu cầu chúng ta
so sánh soá.


- 1 HS trả lời.
875>785


697<699
599<701


321 >298


900 +90 +8
<1000



732=700+30+2


Bài giải



Giá tiền của bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)


Đáp số: 1000 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾNG CHỔI TRE</b>



<b>I. M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do


- Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luân sạch đẹp. (trả lời được
các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài)


<b>II . </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng ghi sẵn bài thơ.
- HS: SGK.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>




<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>
 Luyện đọc


a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.


Giọng chậm, nhẹ nhàng, tình cảm.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ lắng nghe, chổi tre, xao xác, quét rác, lặng
ngắt, sạch lề…


- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 dòng thơ.
c) Luyện đọc bài theo đoạn


- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.


- u cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo


nhóm.
d) Thi đọc



- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.


- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Tìm hiểu bài


- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ, 1 HS đọc
phần chú giải.


- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những lúc nào?


- Những hình ảnh nào cho em thấy công
việc của chị lao công rất vất vả?


- Haùt.


- Bức tranh vẽ chị lao
công đang quét rác trên
đường phố.


- Theo dõi GV đọc bài và
đọc thầm theo.


- HS đọc cá nhân, đọc
theo nhóm đọc đồng
thanh các từ bên…


- Mỗi HS đọc 1 dịng theo


hình thức tiếp nối.


- Chú ý luyện ngắt giọng
các câu sau:


- Tiếp nối nhau đọc các
đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)


- Lần lượt từng HS đọc
trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi


đọc cá nhân, các nhóm
thi đọc tiếp nối, đọc
đồng thanh một đoạn
trong bài.


- Đọc, theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cơng.
- Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ


khoắn, mạnh mẽ của chị lao công.


- Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua bài
thơ?



- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?
 Học thuộc lòng


- GV cho HS học thuộc lịng từng đoạn.
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu


dòng thơ và yêu cầu HS đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lịng.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc lịng cả bài thơ.


- Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn nói lên
điều gì?


- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng.


muộn và những đêm
đông lạnh giá.


- Khi ve ve đã ngủ; khi
cơn giông vừa tắt, đường
lạnh ngắt.


- Chị lao cơng/ như sắt/


như đồng.


- Chị lao công làm việc
rất vất vả, công việc của
chị rất có ích, chúng ta
phải biết ơn chị.


- Chúng ta phải ln giữ
gìn vệ sinh chung.


- HS đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh, thuộc lòng
từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn:…….……/…………/ 2010
Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b>Kể chuyện</b>


<b>CHUYỆN QUẢ BẦU</b>



<b>I. M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện (BT1;2)
- HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3)
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng viết sẵn lời gợi ý của


từng đoạn truyện.


- HS: SGK.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn kể chuyện


a) Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm


- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.


- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để
kể


Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
- Chú ý : Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi



gợi ý.
Đoạn 1


- Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con
gì?


- Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi
rừng biết điều gì?


Đoạn 2


- Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Hát


- Chia nhóm, mỗi nhóm 4
HS, lần lượt từng HS kể
từng đoạn của chuyện
theo gợi ý. Khi 1 HS kể
thì các em khác lắng
nghe.


- Đại diện các nhóm lên
trình bày. Mỗi HS kể
một đoạn truyện.


- Hai vợ chồng người đi
rừng bắt được một con
dúi.



- Con dúi báo cho hai vợ
chồng biết sắp có lụt và
mách hai vợ chồng cách
chống lụt là lấy khúc gỗ
to, khoét rỗng, chuẩn bị
thức ăn đủ bảy ngày bảy
đêm, rồi chui vào đó, bịt
kín miệng gỗ bằng sáp
ong, hết bảy ngày mới
được chui ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cảnh vật xung quanh ntn?
- Tại sao cảnh vật lại như vậy?


- Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập
lụt.


Đoạn 3


- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng?
- Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?


- Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì?


- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu 2 HS đọc phần mở đầu.
- Phần mở đầu nêu lên điều gì?



- Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu câu
chuyện hơn.


- Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo phần mở
đầu.


- Yêu cầu 2 HS nhận xét.
- Cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị<b>: Bóp nát quả cam.</b>


- Cảnh vật xung quanh
vắng tanh, cây cỏ vàng
úa.


- Vì lụt lội, mọ người
không nghe lời hai vợ
chồng nên bị chết chìm
trong biển nước.


- Mưa to, gió lớn, nước
ngập mênh mông, sấm
chớp đùng đùng.


- Tất cả mọi vật đều chìm


trong biển nước.


- Người vợ sinh ra một
quả bầu.


- Hai vợ chồng đi làm về
thấy tiếng lao xao trong
quả bầu.


- Người vợ lấy que đốt
thành cái dùi, rồi nhẹ
nhàng dùi vào quả bầu.
- Người Khơ-nú, người


Thái, người Mường,
người Dao, người
Hmông, người Ê-đê,
người Ba-na, người
Kinh, …


- Kể lại toàn bộ câu
chuyện theo cách mở
đầu dưới đây.


- Đọc SGK.


- Nêu ý nghóa của câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn:…….……/…………/ 2010


Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>


<b> </b>

<b>CHUYỆN QUẢ BẦU </b>



I

.

<b> M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu viết hoa đúng
tên riêngViệt Nam trong bài


- Làm được bài tập 2a/b; BT 3a/b


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập.
- HS: Vở


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung


- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.


- Đoạn chép kể về chuyện gì?


- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn
gốc ở đâu?


b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?


- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.


d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài


 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.



- Haùt


- 3 HS đọc đoạn chép trên
bảng.


- Nguồn gốc của các dân
tộc Việt Nam.


- Đều được sinh ra từ một
quả bầu.


- Coù 3 câu.


- Chữ đầu câu: Từ, Người,
Đó.


- Tên riêng: Khơ-mú, Thái,
Tày, Mường, Dao,
Hmông, Ê-đê, Ba-na,
Kinh.


- Lùi vào một ô và phải
viết hoa.


- Khơ-mú, nhanh nhảu,
Thái, Tày, Nùng, Mường,
Hmông, Ê-đê, Ba-na.
- Điền vào chỗ trống l hay



n.


- Làm bài theo yêu cầu..
a) Bác lái đị


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3: Trò chơi


- u cầu HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS
lên bảng viết các từ theo hình thức
tiếp sức. Trong 5 phút, đội nào viết
xong trước, đúng sẽ thắng.


- Tổng kết trò chơi.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bị: <b>Tiếng chổi tre</b>.


chăm lo đưa khách qua lại
bên soâng.


- 2 HS đọc đề bài trong
SGK.


- HS trong các nhóm lên
làm lần lượt theo hình


thức tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thể dục</b>


<b>BÀI 63</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách chuyển cầu bằng bảng cá chân hoặc bằng vợt gỗ
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi : ném bóng trúng đích
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sân tập


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Phần mở đầu


- GV nhận lớp và phổ biến nội dung bài học
- Cho khởi động các khớp cổ tay, chân hông
2. Phần cơ bản


- GV cho HS chuyển cầu bằng vợt gỗ
- Trị chơi :Ném bóng trúng đích
3. Phần kết thúc



- Nhận xét tiết học
- Y/c về nhà luyện tập


- HS tập hợp và theo dõi
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * ** * * *


- Khởi động các khớp cổ tay , chân
,hông


- HS tham gia chuyển cầu bằng vợt
gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Biết xắp thứ tự các số có ba chữ số


- Biết cộng trừ ( khơng nhớ) các số có ba chữ số


- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo
- Biết xếp hình đơn giản


* BT 2; 3; 4; 5


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>




- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu
cầu, chúng ta phải làm gì?


- Yêu cầu HS làm bài.


- u cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã
xếp đúng thứ tự.


Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- u cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện


phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.
- u cầu HS làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng
về kết quả và cách đặt tính.


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:


- Nêu u cầu của bài tập, sau đó yêu cầu
HS tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


Baøi 5:


- Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ
thành 1 hình tam giác to như hình vẽ
- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương


những HS xếp hình tốt.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp mình
mà GV soạn thêm các bài tập bổ trợ kiến


- Haùt


- 2 HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở
bài tập.



a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599


- Bài tập yêu cầu chúng
ta đặt tính rồi tính.
- 2 HS trả lời.


635 970 896
+241 + 29 -105


876

999 791



600m+300m= 900


20dm + 500dm =520


dm



700cm + 20cm =720


cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thức cho HS.
- Tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: <b>Luyện tập chung</b>.


-

HS suy nghĩ và tự



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM , DÁU PHẨY</b>




<b>I. M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa ) theo từng cặp (BT1)
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2)


-HS có ý thức trong học tập


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
- HS: SGK.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làmbài
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.


- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng
cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới
của mỗi từ.



- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
- Cho điểm HS.


Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng
điền dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng
sẽ thắng cuộc.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Trị chơi: Ơ chữ.


- GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp
xuống: đen; no, khen, béo, thông minh,
nặng, dày.


- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật chữ
nào phải đọc to cho cả lớp nghe và phải tìm
được từ trái nghĩa với từ đó. Nếu khơng tìm
được phải hát một bài.


- Hát



- Đọc, theo dõi.
- Đọc, theo dõi.


- 2 HS lên bảng, HS
dưới lớp làm vào Vở
Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.


Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét;
chê – khen


Trời – đất; trên – dưới;
ngày - đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét trò chơi.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:…….……/…………/ 2010
Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>



<b>TIẾNG CHỔI TRE </b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>




- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được các bài tập 2a/b; BT3 a/b


- HS có ý thức trong học tập


<b>II . </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
- <b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>.
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
- Đoạn thơ nói về ai?


- Công việc của chị lao công vất vả ntn?


- Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ thuộc thể thơ gì?



- Những chữ đầu dịng thơ viết ntn?


- Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó


- Hướng dẫn HS viết các từ sau:


+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
d) Viết chính tả


e) Soát lỗi
g) Chấm bài


 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1


- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.


- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét,
chữa bài và cho điểm HS.


Baøi 2


- Gọi HS đọc u cầu.


- Chia lớp mình 2 nhóm. u cầu HS tìm các


- Hát.


- 3 đến 5 HS đọc.


- Chị lao công.


- Chị phải làm việc
vào những đêm hè,
những đêm đông giá
rét.


- Chị lao cơng làm
cơng việc có ích cho
xã hội, chúng ta phải
biết yêu quý, giúp
đỡ chị.


- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dịng thơ


phải viết hoa.


- HS đọc và viết các
từ bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

từ theo hình thức tiếp sức.


- Nhận xét, tun dương các nhóm tìm nhanh
và đúng.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.


- Chuẩn bị:<b>Bóp nát quả cam</b>.


a) Một cây làm chẳng
nên non


Ba cây chụm lại nên
hòn núi cao


Nhiễu điều phủ lấy
giá gương


- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình


thức tiếp sức.
a) lo lắng – no nê


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số
- Biết tìm số hạng ,số bị trừ


- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
* BT1(a,b); BT2(dòng 1 câu avà b); BT3.


- HS có ý thức trong học tập



<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa
bài và cho điểm.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính
và thực hiện tính cộng, trừ với các số
có 3 chữ số.


Bài 2:


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm


số bị trừ, số trừ.


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3


- GV cho HS nêu y/c bài
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ơn
bài.


- Chuẩn bị <b>kiểm tra</b>.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 1 cột, cả
lớp làm bài vào vở
bài tập.


456 357
+323 +621
779 978


897 962
- 253 - 861
644 101


- Bài tốn u cầu chúng ta


tìm x


- 4 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 300 x = 1000 - 700
x = 500 x = 300


x – 600 = 100 700 - x = 400 x =
100 + 600 x = 700 - 400


x = 700 x = 300


- HS làm bài


60cm + 40cm = 1m


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>MẶT TRỜI VAØ PHƯƠNG HƯỚNG.</b>



<b>I. </b>

<b>MỤC TIÊU</b>



- Nêu được tên 4 phương chính và kể được phương mặt trời mọc và lặn
- Dựa vào mặt trời biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào
- HS có ý thức trong học tập


<b>II .</b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV:



 Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
 Tranh vẽ trang 67 SGK.


 Năm tờ bìa ghi: Đơng, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
- HS: SGK.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Quan sát tranh, TLCH:


- Treo tranh lúc bình minh và hồng hôn, yêu
cầu HS quan sát và cho biết:


+ Hình 1 là gì?
+ Hình 2 là gì?


+ Mặt Trời mọc khi nào?
+ Mặt Trời lặn khi nào?


- Hỏi: Phương Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn
có thay đổi khơng?


Phương Mặt Trời mọc cố định người ta gọi là


phương gì?


- Ngồi 2 phương Đơng – Tây, các em cịn
nghe nói tới phương nào?


- <b>Giới thiệu</b>: <b>2 phương Đông, Tây và 2</b>
<b>phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam –</b>
<b>Bắc là 4 phương chính được xác định theo</b>
<b>Mặt Trời</b>.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hợp tác nhóm về: Cách tìm
phương hướng theo Mặt Trời.


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh veõ trang 76
SGK.


- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


+ Bạn gái làm thế nào để xác định phương
hướng?


+ Phương Đơng ở đâu?


- Hát


+ Cảnh (bình minh) Mặt
Trời mọc.


+ Cảnh Mặt Trời lặn
(hồng hơn)



+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
- Không thay đổi.
- Trả lời theo hiểu biết.
(Phương Đông và phương
Tây)


- HS trả lời theo hiểu
biết: Nam, Bắc.


- HS quay mặt vào nhau
làm việc với tranh
được GV phát, trả lời
các câu hỏi và lần lượt
từng bạn trong nhóm
thực hành và xác định
giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Phương Tây ở đâu?
+ Phương Bắc ở đâu?
+ Phương Nam ở đâu?


- Thực hành tập xác định phương hướng:
Đứng xác định phương và giải thích cách
xác định.


- Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày kết
quả làm việc của từng nhóm.



<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi: Hoa tiêu giỏi nhất.


- Giải thích: Hoa tiêu – là người chỉ phương
hướng trên biển. Giả sử chúng ta đang ở
trên biển, cần xác định phương hướng để
tàu đi. Để xem ai là người lái tàu giỏi nhất,
chúng ta sẽ chơi trò “ Hoa tiêu giỏi nhất”.
Phổ biến luật chơi:


- Giải thích bức vẽ: Con tàu ở chính giữa,
người hoa tiêu đã biết phương Tây bây giờ
cần tìm phương Bắc để đi.


- GV cùng HS chơi.
- GV phát các bức vẽ.


- GV yeâu cầu các nhóm HS chơi.


- Nhóm nào tìm phương hướng nhanh nhất thì
lên trình bày trước lớp.


<b> 4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngơi nhà
của mình đang ở và cho biết nhà mình quay
mặt về phương nào? Vì sao em biết?


- Chuẩn bị: <b>Mặt Trăng và các vì sao</b>.


+ Ở phía sau lưng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:…….……/…………/ 2010
Ngày dạy:………../…………/ 2010


<b>Tập làm văn</b>


<b>ĐÁP LỜI TỪ CHỐI</b>

<i><b>.</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1,2)
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3)


- HS có ý thức trong học tập


<b>II. </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Sổ liên lạc từng HS.
- HS: Vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu </b>õ
<b>3. Bài mới</b>



 Hướng dẫn làm bài
Bài 1


- Gọi HS đọc u cầu.


- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?


-Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?


- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển
truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ chưa
đọc xong.


- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại
lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ
mượn sau vậy.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho
bạn HS áo tím.


- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống
của bài.



- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.


- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên


- Haùt.


- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn


truyện với!


- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ
chưa đọc xong.


- Bạn nói: Thế thì tớ
mượn sau vậy.


- Suy nghĩ và tiếp nối
nhau phát biểu ý kiến:
Khi nào cậu đọc xong,
tớ sẽ mượn vậy./ Hôm
sau cậu cho tớ mượn
nhé./…


- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS


đọc tình huống.



HS 1: Cho mình mượn
quyển truyện với.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thực hành. Khuyến khích, tun dương các
em nói bằng lời của mình


Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà
mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội
dung:


+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi.


+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc
xong trang sổ đó.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ln tỏ ra lịch sự, văn minh trong
mọi tình huống giao tiếp.


- Chuẩn bị<b>: Đáp lời an ủi</b>.



HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu
kể lại cho tớ nghe nhé.
Tình huống a:


Thật tiếc quá! Thế à? Đọc
xong bạn kể cho tớ nghe
nhé./ Không sao, cậu đọc
xong cho tớ mượn nhé./…
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa Q</b>

<b> ( KIỂU 2 )</b>



<b>I.M</b>

<b>ỤC TIÊU</b>



- Viết đúng chữ hoa Q ( kiểu 2 ) 1dongf cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ . Chữ và câu ứng dụng: Quân (
1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) , Quân dân một lịng ( 3 lần )


- HS có ý thức trong học tập


<b>II . </b>

<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Chữ mẫu kiểu 2 <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.


<b>III. HO</b>

<b>Ạ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Tg</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>




<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>.
<b>3. Bài mới</b>


 Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2


- Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ kiểu 2 và miêu tả:


+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ
bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong
trên, DB ở ĐK6.


- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp
nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều


bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải,
cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn


ở thân chữ, dừng bút ở đường ke 2.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Quân dân một lòng.
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét u


- Haùt


- HS quan saùt
- 5 li.


- 1 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.



- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
- , l, g : 2,5 li
- d : 2 li


- t : 1,5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

và ân.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Quân
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Viết vở


* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Chuẩn bị: <b>Chữ hoa V ( kiểu 2).</b>


- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thủ công


<b>LÀM CON BƯỚM</b>


<b>( Tiết 2 )</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách làm con bướm bằng giấy


- Làm được con bướm bằng giấy . Con bướm tương đối cân đối . Các nếp gấp tương đối đều


,phẳng


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Con bướm mẫu bằng giấy.
-Quy trình làm con bước.
-Giấy màu, kéo, hồ …


<b>III . Các hoạt động dạy - học</b>

:




Thời


gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS
(5’)


(27’)


1 . Kiểm tra bài cuõ :


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
- Nhận xét chung.


2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
- GV giới thiệu con bướm mẫu.
- GV đặt câu hỏi:


+ <i>Con bướm làm bằng gì ?</i>


<i> + Con bướm có những bộ phận nào ?</i>
<i>+ Các nếp gấp cánh bướm như thế</i>
<i>nào ?</i>


* Hướng dẫn mẫu :
Bước 1 :


+ Cắt 1 tờ giấy hình vng có cạnh 14
ơ.


+ Cắt 1 tờ giấy hình vng có cạnh 10
ơ.



+ Cắt 1 nan giấy HCn khác màu có
chiều dài 12 ơ , chiều rộng 1 ô ( để làm
râu bướm ).


Bước 2 : Gấp cánh bướm .
-Tạo các nếp gấp .


- Gấp tờ giấy hình vng 14 ơ theo
chiều chéo (H1) được (H2).


- Gấp liên tiếp 3 lần nữa theo đường
dấu gấp ở H2, H3, H4 sao cho các nếp
gấp cách đều ta được H5 ( Chú ý miết
kĩ các nếp gấp ).


- HS quan sát mẫu con bướm.
- HS trả lời


-Bằng giấy màu.
-Đầu , thân , cánh ,…
-Đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(3’)


- Mở H5 cho đến khi trở lại tờ giấy
hình vng ban đầu . Gấp các nếp gấp
cách đều theo các đường dấu dấu gấp .
Sau đó gấp đơi lại để lấy dấu giữa
(H6) ta được đôi cánh thứ nhất .



- Gấp tờ giấy hình vng cạnh 10 ơ
giống như gấp hình vng có cạnh 14 ơ
ta được đơi cánh thứ hai ( H7).


- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh lại .
Bước 4 :Làm râu bướm .


- Gấp đôi nan giấy làm râu bướm .
-Dán râu bướm vào thân bướm ta được
con bướm hoàn chỉnh.


-GV theo dõi uốn nắn cho HS .
3 . Củng cố dặn dò :


+ <i>Để làm được con bướm phải qua mấy</i>
<i>bước? Nêu rõ từng bước ?</i>


5 . Nhận xét,: Về nhà tập làm lại cho
đẹp để tiết sau thực hành gấp tại lớp.
- Nhận xét tiết học.


-HS tập cắt nan giấy và tập gấp
cánh bướm


- Gọi HS lên bảng làm .
-Làm con bướm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TIẾT SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TIẾT 32</b>



<b>I Mục tiêu</b>


- HS tự nhận xét tuần 31
- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập thể
lớp.


- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.
<b>II. Những thực hiện tuần qua:</b>


1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
Lớp tổng kết :


- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chun cần.
- Trật tự:


Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngaén.


Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


- Vệ sinh:


Vệ sinh cá nhân tốt


Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.


<b> - </b>Khắc phục hạn chế tuần qua.


- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.


Thực hiện tốt An tồn giao thơng, khi tham ATGT phải đội mũ bảo hiểm.
* Thực hiện diệt muỗi vằn để phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
* Ăn chín uống chín phịng tránh bệnh tiêu chảy cấp.


* Phịng tránh tai nạn thương tích và té nước và H1N1.
* Thực hiện tốt An tồn thơng


- Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ sáu hàng tuần.
- Văn nghệ, trò chơi:


- Văn nghệ: Ôn lại các bài hát chủ đề tháng.


<b>Tổ trưởng chun mơn duyệt</b> <b>Phó Hiệu trưởng chun môn duyệt</b>


<b> An Lộc , ngày….. tháng….. năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×