Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kióm tra ng÷ v¨n thêi gian 15 phót hä vµ tªn líp 9 §ióm lêi nhën xðt cña gi¸o viªn c©u1 trong nh÷ng c©u hái sau c©u hái nµo kh«ng liªn quan ®õn ®æc ®ióm cña t×nh huèng giao tiõp a nãi víi ai b nã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra Ngữ văn


<i><b>(Thời gian 15 phút)</b></i>

.



<i><b>Họ và tên: ... Lớp 9</b></i>

..



<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời nhận xét của giáo viên</b></i>



<b>Cõu1. </b>

<i><b>Trong nhng cõu hi sau ,cõu hi nào khơng liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp? </b></i>


A. Nói với ai? B. Nói khi nào ? C. Có nên nói quá khơng ? D. Nói ở đâu ?



<b>2. Cách nói:</b>

<i><b>Nhân tiện đây xin hỏi, Nhân tiện đây xin nói</b></i>

<b> đợc dùng trong trờng hợp nào</b>

<b>?</b>



A. Để cho ngời nghe vẫn tôn trọng đề tài đang trao đổi (Không vi phạm phơng châm quan hệ)


B.để ngời nghe thấy mình buộc phải vi phạm phơng châm quan hệ



C.để báo cho ngời nghe biết mình ó chuyn ti trao i.



<b>3. Những câu nh : </b>

Lời chào cao hơn mâm cỗ

<b>; </b>

<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua </b></i>

<i><b> Lựa</b></i>

<b> lời </b>

<i><b>mà nói cho</b></i>


<i><b>vừa lòng nhau</b></i>

<b>; </b>

<i><b>Kim vàng ai nỡ uốn câu- Ngời khôn ai nỡ nói nhau nặng</b></i>

<i><b>lời</b></i>

<b> khuyên dạy chúng ta</b>


<b>điều gì?</b>



A.Nên nói với nhau lịch sự.



B.Lời nói hay, đẹp cũng là tài sản quý, nên biết trân trọng


C.Lời nói hay, đẹp, khơng tốn kém gì mà giá trị lại lớn.


Câu 4. Hãy nối cột A và B sao cho tơng ng?



A

B

ý ghép



1.Lời nói nặng về trách móc, chì chiết


2.Nói mập mờ không rõ ý, không hÕt ý



3.Ngêi nãi nhiỊu, nãi ngoa ngo¾t



4.Chuyển để tài tránh lâm vào tình thế khó xử


5.Động cơ nói tốt.



6.động cơ nói xấu


7.Cách nói có hiệu quả


8.Cách nói kém hiệu quả.



a.Nãi th¼ng



b.Nói móc, nói leo, nói kháy


c.Nói ra đầu ra đũa



d.Nói hớt, nói nh dùi đục chấm


mắm cáy



đ.Mồm loa mép giải


e.đánh trống lảng


g.điều nặng tiếng nhẹ


h.Nửa úp nửa mở



<i><b>Câu 5: Nêu đặc điểm của các phơng châm hội thoi?</b></i>



...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


Kiểm tra Ngữ văn


<i><b>(Thời gian 15 phút)</b></i>

.



<i><b>Họ và tên: ... Lớp 9</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>..</b></i>



<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Lời nhận xét của giáo viên</b></i>



<i><b>1. .Các cách nói Đừng nói leo , Đừng ngắt lời nh</b></i>

” “

<i><b> thế , Đừng nói cái giọng đó với tơi đ</b></i>

” “

<i><b>ợc dùng khi</b></i>


<i><b>nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B.B¸o cho anh ta biÕt rằng anh ta không tuân thủ phơng châm lịch sự và yêu cầu anh ta chấm dứt


nếu muốn tiếp tục cuộc giao tiếp (đ)



2. Nối cột A và B nh thế nào cho phù hợp?



A

B

ý ghép



6.ng c núi xu



3.Ngời nói nhiều, nói ngoa ngoắt



5.Động cơ nói tốt.



4.Chuyn để tài tránh lâm vào tình thế khó xử


1.Lời nói nặng về trách móc, chì chiết



7.C¸ch nãi cã hiƯu quả


8.Cách nói kém hiệu quả.



2.Nói mập mờ không rõ ý, không hết ý



a. Nói móc, nói leo, nói kháy


b.Nói thẳng



c.Mm loa mép giải


d.Nói ra đầu ra đũa



đ.Nói hớt, nói nh dùi đục chấm


mắm cáy



g.điều nặng tiếng nhẹ


h.đánh trống lảng


e.Nửa úp nửa mở



<b>3.Các cách nói : </b>

“cực chẳng đã tơi phải nói

<b>” “</b>

<i><b>Tơi nói điều này có gì khơng phải anh bỏ</b></i>

<i><b>qua cho</b></i>

<b>” “</b>

<b>, </b>

<i><b>Xin</b></i>


<i><b>lỗi, có thể anh khơng hài lịng nhng tơi cũng phải thành thực mà nói</b></i>

<i><b>là</b></i>

<b>”…</b>

<b>.đ</b>

<b>ợc dùng khi nào?</b>



A.Nói điều mà ngời nói nhất định phải nói.



B.Nói nh vậy để ngời nghe khụng th khụng nghe.




C.Nói điều ngời nói không muốn nói và ngời nghe không muốn nghe



<b>4. Dòng nào có chứa từ ngữ không phải là từ ngữ xng hô trong héi tho¹i ?</b>



<i> A.ông ,bà, bố, mẹ, chú, bác,cô, dì, dợng, mợ . </i>


<i> B, chóng t«i ,chóng ta, chóng em, chóng nã, </i>


<i> C. anh,chÞ, em, cËu, con ngêi, chóng sinh </i>



<i> Đ.thầy, con, em, cháu, tôi, ta, tín chủ, ngài, trẫm, khanh</i>


<i>5. Nêu tác dụng của việc sử dụng tù ngữ xng hô:</i>



<i></i>


<i></i>



<i>..</i>



<i></i>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<i></i>


<i></i>




</div>

<!--links-->

×