Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dap an thi thu vao lop 10 mon toan lan 4 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài Bài làm Điểm
<b>1</b>


a)


b)


Giải bất phơng trình sau :
6
100
5
5
60
3

<i>x</i>
<i>x</i>


3 60.
6


<i>x</i> > 5 5 <i>x</i> 100  18 <i>x</i> 360 > 25 <i>x</i> 500
<i>x</i>


7


 < 140  <i>x</i> < 70


Cho hµm sè: f(x) = 2x2<sub> - 3x +1 TÝnh giá trị của hàm số tại x = 1; -1 ; </sub>


2


1


* Khi x= 1 f(x) = 2.12  3.110 : f(x) =0


* Khi x= -1  : f(x) =2. 12 3. 1 1 6





 : f(x)= 6


*Khi x = 
2
1


f(x) = 2 0


2
2
2
3
2
1
1
2
1
.
3
2


1 2












<sub> : f(x) = 0</sub>


<b>1,5đ</b>
0,75
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
a)
b)


Cho phơng trình : x2<sub> -4x +m =0 (1) </sub>


TÝnh  hc ’ cđa phơng trình (1) theo m :  =<i>b</i>2 4<i>ac</i>


 =



 42  4.1.<i>m</i>164<i>m</i>44 <i>m</i> = 4( 4-m )


Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có nghiệm? Phơng trinh (1)
Có nghiêm 0 44 <i>m</i>0 4 <i>m</i>0 <i>m</i>4


<b>1,5đ</b>
0,75đ
0,75đ
<b>3</b>
a)
Cho
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>








4
16
2
2
2



2 <sub> §K :a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>
Rót gän Q


: MTC :4-m :

 



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>














4


16
4
4
4
4
4
16
2


2 2 2




<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

















2
8
2
2
2
8
4
16
8
4
16
4
4
4
4


Tìm a để Q >0 :Q> 0 0 2 0 2 4
2
8











 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<b>2,0®</b>


1,25®
0,75®


<b>4</b> <sub>Gäi thời gian lớp 9A làm một mình hoàn thành công viƯc lµ x giê x >0</sub>


Gọi thời gian lớp 9Blàm một mình hồn thành cơng việc là ygiờ x> y > 0
lớp 9A làm một ngày đợc


<i>x</i>
1


công việc
lớp 9 B làm một ngày đợc 1<i><sub>y</sub></i> công việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hai lớp làm 1ngày đợc :


<i>y</i>


<i>x</i>


1
1


 Công việc . Theo đề ra cả 2 lớp hồn thành
cơng việc trong 4 ngày do đó ta có PT : 11 <sub>4</sub>1


<i>y</i>


<i>x</i> 4y + 4x = xy (1)


Líp 9A hoµn thành công việc ít thời gian hơn lớp 9B 6 giê nªn ta cã PT :
y – x = 6 (2) Tõ (1) vµ (2) ta cã hƯ PT sau 4y + 4x = xy (1)


y - x = 6 (2)


Tõ PT (2) ta cã y = x + 6 (3) thay (3) vµo (1) ta cã : 4 <i>x</i>64<i>x</i><i>x</i><i>x</i>6
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 4 24 6


4 2








  <i>x</i>2  2<i>x</i> 240


Ta cã :<i>x</i><sub>1</sub> 6;<i>x</i><sub>2</sub> 4 v× x > 0 nên <i>x</i><sub>2</sub> 4loại Thay x=6 vào (3) ta cã
y= 6 + 6 = 12


nghiƯm cđa hƯ PT là x = 6 : y = 12


Vây lớp 9A hoàn thành công việc trong 6 ngày
Lớp 9B hoàn thành công việc trong 12 ngày


1,0 đ


1,0đ


<b>5</b>


a)


b)


c)


N
M


D O


E



B
A


P


K


C
F


- vẽ hình đúng , chính xác ; viết giả thiết kết luận đúng , đủ
Tứ giác BCED nội tiếp : Theo giả thiêt ta có EDB = 900<sub>, SĐ</sub>


0
0


90
2


180
2


1








<i>ACB</i> <i>AB</i> vËy <i>EDB</i><i>ACB</i>900 900 1800


Do đó tứ giác BCED nội tiếp đờng tròn


Tam giác EKC cân. : gọi giao điểm của đờng tròn (o) và DE M ;N


<b>3 Đ</b>


0,5đ


0,75đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>KCA</i> <i>AMC</i> <i>MA</i><i>MC</i>
2


1


(1); <i>MEC</i> <i>MC</i><i>AN</i>


2
1


(2) vì AB là đờng
kính và MN<i>AB</i>nên : AM = AN từ (1) và (2) ta có <i>KCE</i> <i>MEC</i>


VËy ta cã  EKC c©n


KP là tiếp tuyến của đờng tròn (O)


KP Là tiếp tuyến của đờng tròn  PK thỏa mạn 2 ĐK sau:


* P

(o)


* PK<i>PO</i>


+Vì FD<i>AB</i> (giả thiết ) ; AC  FB ( theo chứng minh ở câu a ) vậy E là
trực tâm của  AFB do đó BE là đờng cao của  AFB  AP  PB vì AB


là đơng kính vậy P

(O)


+ Theo chứng minh ở câu(a) ta có tứ giác PECF nội tiếp đờng tròn
<i>KEC</i>


<i>KCE</i> 


  <i>K</i>tâm của đơng tròn ngoại tiếp tứ giác PECF  
FKC cân  <i>KPF</i> <i>KFP</i> (1)mà <i>KFP</i><i>PBO</i> ( hai góc nhọn có cạnh
tơng ứng vng góc) ta có  BOP cân tại O do đó <i>OPB</i><i>OBP</i>(2)kết
hợp (1) và (2) <i>FPK</i> <i>BPO</i> mà BP PF the dịnh lý đảo óc có cnh tng


ứng vuông góc thì PK <i>PO</i>


Do đó KP là tiếp tuyến của đờng trịn O


0,5®


</div>

<!--links-->

×