Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

toan 10 ban cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:10/12/2008 Ngày giảng: 12/ 12/2008 lớp 10A</b></i>
Tiết 39

:

<b>Câu hỏi và bài tập ôn chơng 3</b>


A. Mục tiêu


1. Về kiến thức:


- Hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản trong chơng 3:
- PP giải và biện luận phơng trình bậc nhất, bậc hai.
- PP giải và biện luận hệ phơng trình bậc nhất, bậc hai.
2. Về kỹ năng:


- Thành thạo các bớc giải và biện luận phơng trình, hệ phơng trình bậc nhất,
bậc hai


<i>3. Về t duy:</i>


- Kỹ năng nhận dạng PT, HPT.
- BiÕt quy l¹ vỊ quen.


4. Về thái độ:


CÈn thận, chính xác, nghiêm túc và tự giác.


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò</b>


<i>1, Giáo viên: Giáo án, SGK.</i>
<i>2, Học sinh:Vë ghi, SGK,...</i>


<b>C. tiến trình dạy học và các hoạt động</b>
<b>I. Các hoạt động học tập:</b>



<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp.</b>


<b>Hoạt động 3 : PP giải và biện luận hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.</b>
<b>Hoạt động 4 : PP giải và biện luận hệ hai phơng trình bậc hai.</b>


<b>Hoạt động 5 : Câu hỏi và bài tập về nhà. </b>


<b>II.tiÕn tr×nh dạy học </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>6: </b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c: (5</b>)


Giải và biện luận PT bËc hai: ax2<sub> + bx + c</sub><sub> = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Hoạt động của giáo viờn</i>
<i>- Nghe hiu nhim v</i>


<i>- Trình bày kết quả.</i>


<i>- Chỉnh sưa hoµn thiƯn ( niÕu cã ).</i>
<i>- Ghi nhËn kiÕn thøc</i>


* Tỉ chøc cho HS tù «n tËp kiÕn thøc cũ



1. Cho biết dạng của phơng trình bậc hai một
ẩn?


2. Giải và biện luận phơng trình sau:
mx<i>2</i><sub> – 2mx + 1 = 0</sub>


3. HÃy nêu bảng tóm tắt về giải và biện luận
PT ax<i>2</i><sub> + bx + c = 0</sub>


<b>II)néi dung bµi míi</b>


<b>Hoạt động 2: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp.(10</b>’)
Cho PT: mx2<sub> – 2(m – 2)x + m –3 = 0 trong đó m là tham số</sub>


a) Giải và biện luận PT đã cho.


b) Với giá trị nào của m phơng trình đã cho có 1 nghiệm


c) Với giá trị nào của m phơng trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu.


<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i>
<i>Bớc 1. Xét m = 0</i>


<i>Bíc 2. XÐt m  0</i>
- TÝnh 


- XÐt dÊu  vµ kÕt luËn sè nghiÖm PTBH
* ’ <sub> < 0  ?</sub>


* ’ <sub> = 0  ?</sub>



* ’ <sub> > 0 ?</sub>


<i>Bớc 3. Kết luận</i>


- Phơng trình vô nghiệm khi
- Phơng trình có một nghiêm khi


- Phơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯn
khi


* Kiểm tra việc thực hiện các bớc giải PT
bậc hai cđa HS.


<i>- Bíc 1. XÐt a = 0</i>
<i>- Bíc 2. XÐt a  0</i>
+ TÝnh 


+ XÐt dÊu 
<i>Bíc 3. KÕt ln</i>


* Sưa ch÷a kịp thời các sai lầm
* Lu ý HS việc biện luận


* Ra bài tập tơng tự:


<b> </b>


<b>Hoạt động 3:</b><i>Giải và biện luận hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.(13’)</i>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Yêu cầu HS nhắc lại các bc Gii v bin


luận hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Lấy VD về Giải và biện luận hệ hai
ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn.


Gi HS tớnh cỏc nh thc?


VD2: Giải và biện luận HPT theo tham
số m:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Với giá trị nào của m thì D 0?, trong
TH này ta có đợc kết luận gì về nghiệm
của HPT.


? Với giá trị nào của m thì D= 0?, trong
TH này ta có đợc kết luận gì về nghiệm
của HPT.


<b>3x my 1</b>
<b>mx 3y m 4</b>


 




   



Gi¶i: Ta cã


D=(3-m)(3+m);


Dx=m2-4m+3=(m-1)(m-3)


Dy=4m-12


+ D 0  m 3. HPT cã 1 nghiÖm
duy nhÊt:
<b>1</b> <b>m</b>
<b>x</b>
<b>3</b> <b>m</b>
<b>4</b>
<b>y</b>
<b>3</b> <b>m</b>




 


 <sub></sub>
 <sub></sub>


+ D=0  m= 3


. Nếu m=3  Dx=Dy=0 khi đó HPT trở



thµnh: <b>3x 3y 1</b> <b>3x 3y 1</b>
<b>3x 3y</b> <b>1</b>


 

  

  


HÖ PT cã v« sè nghiƯm (x;y) víi
<b>x R</b>
<b>3x 1</b>
<b>y</b>
<b>3</b>



 




. NÕu m=-3 ta cã: D=0 vµ Dx- 0 nên hệ


phơng trình vô nghiệm.
<b> </b>


<b>Hot động 4: Giải hệ phơng trình:(12</b>’)



2 2

<sub>4</sub>



(II)


2



<i>x</i>

<i>xy y</i>



<i>xy x y</i>





 




Hoạt động của học sinh Hot ng ca giỏo viờn


- Đặt


<i>S x y</i> 

<i>P xy</i>


Khi đó :


2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 2


<i>x</i> <i>xy y</i>  <i>x y</i>  <i>xy S</i>  <i>P</i>


Do đó từ hệ (II) ta có hệ phơng trình
ẩn S và P:



2 <sub>4</sub>
2
<i>S</i> <i>P</i>
<i>S P</i>





Giải hệ này có hai nghiệm


- Hớng dẫn học sinh giải hệ phơng trình
(II):


+) Khng định với học sinh hệ phơng trình
(II) là hệ đối xứng đối với x và y vì khi
thay x bởi y và y bởi x thì phơng trình
khơng thay đổi (Quy ớc gọi là hệ đối xứng
dạng 1)


+) Có thể đa hệ (II) về dạng hệ (I) bằng
cách đặt ẩn phụ hay khơng?


+) Giải hệ phơng trình hai ẩn phụ?
+) Từ đó tìm x, y


+) Nhận xét quan hệ giữa các nghiệm của
hệ phơng trình đối xứng (II).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3



5



<i>S</i>


<i>P</i>












vµ 2


0


<i>S</i>
<i>P</i>









Do đó


<i>(II) </i>

<sub></sub>




3
5


2
0


<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>


  








<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 



 







<i>IIa</i>
<i>IIb</i>



 



HƯ (IIa) v« nghiƯm


HƯ (IIb) cã hai nghiÖm: (0;2) vµ
(2;0)


KÕt ln: HƯ (II) cã hai nghiƯm
(0;2) vµ (2;0).


* Biết nhận dạng loại hệ nêu
<i>trên và nắm cách giải. </i>


<i>* Lu ý víi häc sinh:</i>


+) Phơng pháp giải hệ phơng trình đối
xứng đối với hai ẩn dạng 1.


+) Nếu một hệ phơng trình đối xứng đối
với hai ẩn dạng 1 có nghiệm là (a;b) thì
cũng có nghiệm là (b;a).


+) Tuy nhiên nếu giải hệ đợc nghiệm (a;b)
và (b;a) thì lời giải cha chắc đúng



<b>3. Cđng cè toµn bµi</b> (3’)


<b>Hoạt động 5:Cng c cho HS </b>


<i>PP giải và biện luận phơng trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.</i>
<i>PP giải và biện luận hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.</i>
<i>PP giải và biện luận hệ hai phơng trình bậc hai.</i>


<i><b>4. Híng dÉn HS häc ë nhµ:(2’)</b></i>


- Ơn tập lại các PP giải PT và HPT.
- Xem lại các BT đã gii.


- Chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập HK 1.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×