Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

24 đề thi Học kì 1 môn Vật lý 8 các trường THCS năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>24 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học: 2016-2017 </b>


<b>MÔN : VẬT LÝ 8 </b>



<b>ĐỀ SỐ 1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>Câu 1:</b> Lực ma sát nghỉ có tác dụng gì?


<b>Câu 2:</b> Hai lực cân bằng là gì?


<b>Câu 3:</b> Áp lực là gì? Áp suất là gì?


<b>Câu 4:</b> Viết và chú thích cơng thức tính áp suất.


<b>Câu 5:</b> Một chiếc xe có khối lượng 1 tấn chuyển động đều trên đường. Biết lực ma sát cản trở
chuyển động có độ lớn bằng 0,2 trọng lượng của xe.


a. Tính độ lớn của lực kéo động cơ xe.


b. Biểu diễn tất cả các lực tác dụng lên vật (tỉ xích tự chọn).


<b>Câu 6:</b> Một khối sắt hình hộp có diện tích đáy là 500 cm2, chiều cao 20 cm đặt trên mặt đất. Biết
khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.


a. Tính áp lực và áp suất do vật gây ra trên mặt đất.


b. Nếu giảm nửa chiều cao và tăng gấp đơi diện tích đáy thì áp lực và áp suất tác dụng lên
mặt đất có thay đổi không? Chứng minh.


<b>ĐỀ SỐ 2. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS HỒNG BÀNG (TP HCM) </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 8 </b>



<b>Câu 1:</b> Lực ma sát xuất hiện khi nào?


<b>Câu 2:</b> Hai lực cân bằng là gì?


<b>Câu 3:</b> Áp lực là gì? Áp suất là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5:</b> Một chiếc xe có khối lượng 2 tấn chuyển động đều trên đường. Biết lực ma sát cản trở
chuyển động có độ lớn bằng 0,2 trọng lượng của xe.


a. Tính độ lớn của lực kéo động cơ xe.


b. Biểu diễn tất cả các lực tác dụng lên vật (tỉ xích tự chọn).


<b>Câu 6:</b> Một khối đồng hình lập phương có cạnh là 20 cm đặt trên mặt đất. Biết khối lượng riêng
của đồng là 8900 kg/m3.


a. Tính áp lực và áp suất do vật gây ra trên mặt đất.


b. Nếu tăng cạnh hình lập phương lên gấp đơi thì áp lực và áp suất tác dụng lên mặt đất thay
đổi thế nào?


<b>ĐỀ SỐ 3. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS TÂN XN (HĨC MÔN, TPHCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>Câu 1:</b> Chuyển động đều là gì?


<b>Câu 2:</b> Thế nào là hai lực cân bằng?


<b>Câu 3:</b> Lực ma sát nghỉ xuất hiện các tác dụng gì? Cho 1 ví dụ về lực ma sát nghỉ?



<b>Câu 4:</b> Đổi đơn vị:


a. 25 km/h = ………. m/s b. 5 m/s = ………. km/h


<b>Câu 5:</b> Hãy biểu diễn 1 lực tác dụng vào một vật có điểm đặt tại A, phương ngang, chiều hướng
sang trái, có độ lớn 12N, tỉ xích tùy ý.


<b>Câu 6:</b> Một học sinh đi từ nhà đến trường với tốc độ 1,5 m/s trong 20 phút. Tính:
a. Quãng đường từ nhà đến trường.


b. Nếu nhà cách trường 1,4 km với thời gian trên, em có kịp đến trường khơng?


<b>ĐỀ SỐ 4. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2: </b>


a. Độ lớn của vận tốc đo bằng dụng cụ nào? Đơn vị vận tốc hợp pháp là gì?
b. Hãy nêu cách biểu diễn lực.


<b>Câu 3: </b>


a. Vận tốc của một ô tô là 54 km/h có nghĩa là gì?
b. Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:


<b>Câu 4:</b> Một vận động viên điền kinh chạy từ chân lên đỉnh một quả đồi dài 300 m hết 1 phút. Sau
đó tiếp tục chạy xuống chân đồi bên kia dài 280 m với vận tốc 7 m/s. Tính:


a. Vận tốc trung bình của người đó khi lên đồi.



b. Thời gian để người đó chạy từ đỉnh xuống chân đồi.
c. Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường.


<b>Câu 5:</b> Một vật có khối lượng 10 kg đặt nằm yên trên sàn nhà.


a. Vật chịu tác dụng của những lực nào? Hãy biểu diễn các lực đó bằng hình vẽ.


b. Để vật đó chuyển động thẳng đều trên nền nhà, phải kéo vật với một lực theo phương
ngang, chiều từ trái sang phải có độ lớn 200 N. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật. (tỉ xích 1
cm ứng với 50 N).


c. Có các giá trị vận tốc sau: v1 = 72 km/h; v2 = 25 m/s; v3 = 54 km/h; v4 = 10 m/s. Hãy đổi
đơn vị và sắp xếp độ lớn của các vận tốc đó theo thứ tự tăng dần.


<b>ĐỀ SỐ 5. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS LÊ LỢI (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>Câu 1:</b> Viết và chú thích cơng thức tính vận tốc. Đơn vị vận tốc hợp pháp là gì?


<b>Câu 2: </b>


a. Độ lớn của vận tốc đo bằng công cụ nào? Đơn vị vận tốc phụ thuộc đơn vị của đại lượng
10N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nào?


b. Hãy nêu cách biểu diễn lực.


<b>Câu 3: </b>



a. Vận tốc của một ô tô là 72 km/h có nghĩa là gì?
b. Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau:


<b>Câu 4:</b> Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB dài 2,5 km hết 30 phút. Sau đó tiếp tục chạy
xuống dốc BC dài 1 km với vận tốc 4/3 km/h. Tính:


a. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn AB.
b. Thời gian để người đó đi hết BC.


c. Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường.


<b>Câu 5:</b> Một vật có khối lượng 20 kg đặt nằm yên trên sàn nhà.


a. Vật chịu tác dụng của những lực nào? Hãy biểu diễn các lực đó bằng hình vẽ.


b. Để vật đó chuyển động thẳng đều trên nền nhà, phải kéo vật với một lực theo phương
ngang, chiều từ phải sang trái có độ lớn 300 N. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên vật. (tỉ xích 1
cm ứng với 100 N).


c. Có các giá trị vận tốc sau: v1 = 61,2 km/h; v2 = 10 m/s; v3 = 90 km/h; v4 = 20 m/s. Hãy đổi
đơn vị và sắp xếp độ lớn của các vận tốc đó theo thứ tự giảm dần.


<b>ĐỀ SỐ 6. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS TRƢNG VƢƠNG (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>Câu 1: </b>


a. Thế nào là chuyển động không đều? Cho 1 ví dụ về vật chuyển động khơng đều?
b. Nói máy bay chuyển động với vận tốc 600 km/h có nghĩa là gì?



<b>Câu 2:</b> Qn tính là gì? Nêu tác dụng của qn tính.
10N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3:</b> Giải thích khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị gập lại.


<b>Câu 4: </b>


a. Thực hiện phép đổi và sắp xếp các giá trị của vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: v1 =
44 km/h; v2 = 15 m/s; v3 = 58 km/h; v4 = 23 m/s.


b. Biểu diễn lực: Một khối gỗ có khối lượng 400 g được đặt trên sàn nhà nằm ngang. Hãy cho
biết tên các lực tác dụng lên khối gỗ trong 2 trường hợp sau:


i) Khối gỗ nằm yên.


ii) Khối gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo từ phải qua trái,
cường độ 2N. Biểu diễn các lực đó lên hình. Tỉ xích 1 cm ứng với 1 N.


<b>Câu 5:</b> Một xe mô tô chạy trên đoạn đường thứ nhất dài 15 km trong 20 phút, trên đoạn đường thứ
hai dài gấp 3 đoạn đường thứ nhất trong thời gian 0,5 h và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 5
km với vận tốc 50 km/h.


a. Tính vận tốc của mơ tơ trên đoạn đường thứ nhất.


b. Tính vận tốc trung bình của mơ tơ trên đoạn đường thứ hai.
c. Tính vận tốc trung bình của mơ tơ trên cả đoạn đường đã đi.


<b>ĐỀ SỐ 7. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS HỒNG HOA THÁM (TP HCM) </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 8 </b>



<b>Câu 1:</b> Vì sao nói chuyển động và đứng n có tính tương đối?


<b>Câu 2:</b> Chuyển động đều là gì?


<b>Câu 3:</b> Một quãng đường dài 800 m xe đi với vận tốc 4 m/s. Trên 200 m đầu xe đi với vận tốc
2,5 m/s. Tính vận tốc đi trên đoạn đường sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5:</b> Xe có trọng lượng 20000 N đang chuyển động đều. Biết lực ma sát bằng 0,25 lần trọng
lượng của xe.


a. Kể tên các lực tác dụng lên xe.
b. Tính lực kéo của động cơ.


<b>Câu 6: </b>Cho biết khi lau nhà ta đi hay bị té. Trong trường hợp này lực ma sát có lợi hay có hại?


<b>ĐỀ SỐ 8. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS LÊ LAI (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>Câu 1:</b> Thế nào là chuyển động cơ học? Cho ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng
yên.


<b>Câu 2: </b>


a. Vận tốc là gì?


b. Một người đi xe đạp trên 1 đoạn đường dài 78 km với vận tốc trung bình là 30 km/h.
Người đó đi hết đoạn đường trên bao nhiêu phút?


<b>Câu 3: </b>



a. Lực ma sát xuất hiện khi nào?


b. Một đầu máy chuyển động thẳng đều với lực kéo 6000 N. Hãy kể tên các lực tác dụng lên
vật và tính lực ma sát tác dụng lên vật.


<b>Câu 4:</b> Một vật có khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực kéo có phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải, cường độ 30 N. Hãy biểu diễn vectơ trọng lực và lực kéo tác dụng lên vật (tỉ xích
1 cm ứng với 10 N).


<b>Câu 5:</b> Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích hiện tượng sau: Đặt 1 cốc nước lên tờ giấy
100N


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mỏng rồi giật mạnh tờ giấy ra khỏi cốc thì cốc vẫn đứng yên. Vì sao?


<b>Câu 6:</b> Một ô tô đi từ A đến B trong 4 h. Trong 1 h đầu ô tô đi được 50 km. Thời gian cịn lại ơ
tơ đi với vận tốc 40 km/h.


a. Tính độ dài quãng đường AB.
b. Tính vận tốc trung bình của ơ tơ.


<b>ĐỀ SỐ 9. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm: ( 6,0 điểm) </b>


<i><b>Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: </b></i>


<b>Câu 1:</b> Chuyển động nào là chuyển động cơ học?



A. Môtô đang chạy B. Quả banh lăn


C. Quả bưởi rơi D. Con đò đang chạy so với người trên bờ


<b>Câu 2:</b> Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đơng, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây là vật mốc?


A. Trái Đất B. Mặt trời. C. Mặt Trăng. D. Cả mặt trời và trái
đất.


<b>Câu 3.</b> Khi búng hòn bi trên mặt sàn, hòn bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do :


A. Ma sát nghỉ. B. ma sát trượt. C. ma sát lăn. D. do trọng lực.


<b>Câu 4: Trong các chuyển động dưới đây, đâu là chuyển động thẳng ? </b>


A. Cánh quạt quay B. Chiếc lá khô rơi từ cây xuống
C. Ném 1 mẩu phấn ra xa D. Thả 1 vật nặng rơi từ cao xuống .


<b>Câu 5</b>. Càng lên cao áp suất khí quyển :


A. Càng tăng B. Càng giảm


C. Không thay đổi D. Có thể tăng cũng có thể giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ácsimet.


<b>Câu 7.</b> Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy “nhẹ hơn” trong khơng khí vì :
A. Do cảm giác tâm lý


B. Do lực đẩy Ac si met



C. Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm
D. Do áp suất khí quyển


<b>Câu 8</b>. Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng :
A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần
B. Hai lực làm vật chuyển động chậm dần
C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động
D. Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc


<b>Câu 9</b>: An kéo một vật nặng 200N trên quảng đường dài 5 mét. Công mà An đã thực hiện là:


A. 1000 N B. 1000 Pa C. 1000J D. 100 J


<b>Câu 10:</b> Vì sao hành khách ngồi trên ơ tơ đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng
sang bên trái?


A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang phải.


<b>Câu 11:</b> Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng?


A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về cơng.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.


<b>Câu 12: </b>Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?


A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.


B. Người công nhân đang đẩy xe làm xe chuyển động.


C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng khơng đẩy nổi.
D. Người cơng nhân đang dùng rịng rọc kéo một vật lên cao.


<b>Phần II: Tự luận (4,0 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đến trường là bao nhiêu mét, biết thời gian bạn Thanh đi từ nhà tới trường là 30 phút.


<b>Câu 2:</b> ( 2,0 đ) Một thùng nước cao 1,2m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên
một điểm cách đáy thùng 0,4m (Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3)


<b>ĐỀ SỐ 10. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS TÂY THẠNH (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<i><b>Câu 1. </b>(2 điểm) </i>Một vật chuyển động khi nào và đứng yên khi nào?


<i><b>Câu 2. </b>(2 điểm) </i>Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga. Lấy nhà ga làm mốc thì hành
khách chuyển động hay đứng yên và lấy toa tàu làm mốc thì hành khách đang đứng yên hay
chuyển động?


<i><b>Câu 3. </b>(2 điểm)</i>


a/ Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?


b/ Hãy biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg (tỉ xích 1cm ứng với
10N).


<i><b>Câu 4. </b>(2 điểm) </i>Em hãy cho hai ví dụ về lực ma sát trượt và hai ví dụ về lực ma sát lăn.



<i><b>Câu 5. </b>(2 điểm) </i>Một ô tô đi từ Huế vào Đà Nẵng mất 120 phút. Cho biết quãng đường Huế - Đà
Nãng là 110 km. Tính vận tốc trung bình của ơ tơ theo đơn vị km/h.


<b>ĐỀ SỐ 11. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS TÂN BÌNH (TP HCM) </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 8 </b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM (5đ</b><i><b>) </b></i>


<i><b>I. Khoanh </b></i><b>tròn</b><i><b> chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (4đ) </b></i>


Câu 1. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trơi trên dịng nước . Trong các câu mô
tả sau đây câu nào đúng?


A- Người lái đò đứng yên so với dòng nước B- Người lái đò đứng yên so với bờ
sông


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chiếc thuyền.


Câu 2. Vận tốc của một ơ tơ là 36km/h. Điều đó cho biết gì?


A. Ơ tơ chuyển động được 36km. B. Ơ tơ chuyển động trong
một giờ


C. Trong mỗi giơ,ø ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.


Câu 3. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.


B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.



D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 4. Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?


A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.


C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động


D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 5. Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát


A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 6. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây , câu nào là đúng?


A- lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật


B- Khi vật chuyển động nhanh dần lên , chứng tỏ lực ma sát biến mất
C- Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia
D- Khi vật chuyển động chậm dần , chứng tỏ lực ma sát tăng dần


Câu 7. Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần


B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
mãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa
Câu 8. 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.



A. 15m/s B. 20m/s
C. 25m/s D. 30m/s


Câu 9. Có một ơtơ đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ?
A. Ơtơ chuyên động so với mặt đường B. Ơtơ đứng n so với người lái xe
C. Ôâtô chuyển động so với người lái xe D. Ơtơ chuyển động so với cây bên đường
Câu 10. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang
trái là do:


A. đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu11. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?


A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.


B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật.


Câu 12. Lực là đại lượng vectơ vì:


A. Lực làm vật biến dạng. B. Lực có độ lớn , phương và chiều.
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ. D. Lực làm cho vật chuyển động.
Câu 13. Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau nay, phép đổi nào là sai?


A. 12m/s = 43,2km/h B. 48km/h = 23,33m/s


C. 150cm/s = 5,4km/h D. 62km/h = 17.2m/s



Câu 14. Vận tốc của một ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hoả là
14m/s. Trong 3 chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? Thứ tự sắp xếp nào
sau đây là đúng?


A. Ơ tơ – Tàu hoả – Xe máy. B. Tàu hoả – Ơ tơ – Xe máy
C. Xe máy – Ơ tơ – Tàu hoả. D. Ơ tơ – Xe máy – Tàu hoả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.
B. Chuyển động của phân tử hiđrơ nhanh hơn.


C. Khơng có chuyển động nào nhanh hơn( hai chuyển động như nhau)
D. Khơng có cơ sở để so sánh.


Câu 16. Khi chỉ có 1 lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? Hãy chon câu trả lời
đúng nhất .


A.Vận tốc không thay đổi . B.Vận tốc tăng dần


C.Vận tốc giảm dần . D.Có thể tăng dần cũng có thể


giảm dần .


<i><b>II . Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa ( 1 điểm ) </b></i>


Câu 1. Ơtơ đột ngột rẽ vịng sang . . . , thì hành khách bị ngã sang trái do người đó có. . .
. . .


Câu 2. Đoàn vận động viên diễu hành qua lễ đài chuyển động thẳng đều . Các quan khách ngồi
trên lễ đài là chuyển động so với . . . và đứng yên so với . . .
. . . .. . . .



Câu 3. Khi thả vật rơi , do sức ……….vận tốc của vật
……….


Câu 4. Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do………của cát nên vận tốc
của bóng bị ……….


<b>B/ TỰ LUẬN (5đ) </b>


Câu 1. Thế nào là hai lực cân bằng ? Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ như thế nào ?
Câu 2. Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật , biết cường độ của trọng lực là 1500N , tỉ xích tùy
chọn .


Câu 3.(3đ) Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Tam Quan – Bồng Sơn dài 15km mất
0,25 giờvà trên quãng đường Bồng Sơn - Phù Mỹ dài 30km mất 0,75 giờ . Tính vận tốc trung
bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Tam Quan- Phù Mỹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ SỐ 12. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TRƢỜNG THCS VÕ THỊ SÁU (TP HCM) </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 8 </b>


<b> hần A Trắ nghiệm:(4,0đ) H ảng trả ời v o gi thi </b>


<b>1 Ngƣời ái đò đang ngồi yên trên chiếc </b><i><b>thuyền thả trơi theo dịng nước</b></i><b>. Trong các câu mơ </b>
<b>tả sau đâ , âu n o </b><i><b>đúng</b></i><b>? </b>


A. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
B. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
C. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
D. Người lái đò đứng yên so với bờ sông



<b>2. Trong các chuyển động sau đâ hu ển động nào là </b><i><b>chuyển động do quán tính</b></i><b>? </b>


A. Người đang đi xe đạp thì ngừng lại, nhưng xe vẫn chuyển động tới phía trước.
B. Một ơ tô đang chạy trên đường và ô tô vẫn chuyển động tới phía trước.


C. Chuyển động của chiếc thuyền trên sông.
D. Chuyển động của một vật thả từ trên cao xuống.


<b>3 Trƣờng hợp n o sau đâ , ực xu t hiện </b><i><b>không</b></i><b> phải là lực ma sát? </b>


A. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
B. Lực xuất hiện làm mài mòn đế giày


C. Lực xuất hiện giữa dây cuaro với bánh xe truyền chuyển động
D. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường


<b>4 Điều n o sau đâ đúng nh t khi nói về áp lực? </b>


A. Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép
B. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật


C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
D. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ


<b>5. C ng n ao áp su t h qu ển nhƣ thế n o </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Càng lên cao áp suất khí quyển thay đổi nhưng không đáng kể.
D. Càng lên cao áp suất khí quyển giảm.


<b>6.Điều n o sau đâ đúng hi nói về bình thơng nhau? </b>



A. Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở hai nhánh
ln bằng nhau


B. Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng, mực chất lỏng ở hai nhánh ln ở cùng độ
cao


C. Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất chất lỏng
D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở hai nhánh
luôn khác nhau


<b>7. Trong á đơn vị sau đâ , đơn vị nào là </b><i><b>đơn vị thường dùng của vận tốc</b></i><b> ? </b>


A. m.s B. Km/h. C. m/phút D. Km.h


<b>8. Cặp lự n o sau đâ tá dụng lên một vật làm vật đang đứng yên tiếp tụ đứng yên?</b>


A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương


B. Hai lực cùng cường độ, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều


D. Hai lực cùng cường độ, phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng chiều


<b>9. Một đòan t u hu ển động với vận tố trung ình 40 m/h quãng đƣờng đo n t u đi đƣợc </b>
<b>sau 4 giờ là bao nhiêu? </b>


A. 160m B. 16 km C. 160 km D. 16000m


<b>10. Trong á trƣờng hợp sau đâ trƣờng hợp nào </b><i><b>ma sát có lợi</b></i><b>?</b>



A. Ma sát làm mịn đĩa và xích xe đạp.


B. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn.
C. Ma sát làm cho ô tô có thể vượt qua chỗ lầy.


D. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động của xe.


<b>11. Trong cơng thức tính lự đầy Ác-si-mét Cá đại ƣợng V, d là gì? </b>


A. V là thể tích của vật, d là trọng lượng riêng của vật
B. V là thể tích của vật, d là trọng lượng riêng của chất lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ, d là trọng lượng riêng của vật


<b>12.</b> Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặt bộ áo lặn.


A. Vì khi lặn sâu, áp suất lớn B. Vì khi lặn sâu, lực cản lớn.
C. Vì khi lặn sâu, áp suất thấp. D. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ thấp.


<b>13 Trƣờng hợp n o ó i n quan đến áp su t khí quyển? </b>


A. Ống thuốc tiêm nếu chỉ bẻ một đầu rồi dốc ngược lên thì nước thuốc trong ống khơng bị
chảy ra ngồi


B. Các bình pha trà thường có một lỗ nhỏ trên nắp để thơng với khí quyển như thế sẽ rót nước
dễ hơn


C. Trên các nắp bình nước lọc 21lít có một lỗ nhỏ để thơng với khơng khí
D. Tất cả các trường hợp trên



<b>14.Một tàu ngầm lặn dƣới đá iển với độ sâu 180m. Biết rằng trọng ƣợng riêng của nƣớc </b>
<b>biển là 10300 N/m3 . Hỏi áp su t tác dụng lên mặt ngoài thân tàu là bao nhiêu? </b>


A. p = 1854 N/m2 B. p = 185400 N/m2


C. p = 18540 N/m2 D. p = 1854000 N/m2


<b>15 Trƣờng hợp n o sau đâ áp ực của ngƣời lên sàn nhà lớn nh t? </b>


A. Người đứng co một chân
B. Người đứng hai chân


C. Người đứng hai chân nhưng cuối người xuống
D. Người đứng hai chân nhưng tay cầm quả tạ


<b>16. Hai bình A và B thơng với nhau Bình A đựng dầu, ình B đựng nƣớc tới cùng một độ </b>
<b>cao, nối thông đá ằng một ống nhôm nhỏ. Hỏi sau khi mở khóa ở ống nối có hiện tƣợng gì </b>
<b>xảy ra? </b>


A. Hai chất lỏng đứng yên


B. Nước bình B chảy sang bình A vì nước nhiều hơn dầu và áp suất cột nước lớn hơn cột dầu
C. Dầu bình A chảy sang nước vì dầu nhiều hơn


D. Nước bình B chảy sang bình A vì áp suất cột nước lớn hơn cột dầu


<b> hần B Tự luận: (6,0đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>18.</b> Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động trên đường thẳng, nếu ô tô đột ngột rẽ phải


thì người ngồi trên xe nghiêng về phía bên nào? Tại sao? (1,0 đ).


<b>19.</b> Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng? Giải thích và nêu đơn vị các đại lượng có trong cơng
thức? (1,0đ).


<b>20.</b> Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích làm cho nước trong
bình tăng thêm 1500cm3


. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Tính lực đẩy Ác-
si- mét tác dụng lên vật (1,0đ).


<b>21.</b>


a/. Khi một vật nhúng trong chất lỏng sẽ chịu tác dụng của những lực nào? (0,5đ).
b/. Em hãy nêu điều kiện vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng? (1,5 đ).


<b>ĐỀ 13 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3điểm):</b></i><b> Khoanh tròn vào chữ ái đứng đầu âu đúng nh t. </b>
<b>Câu 1: </b>Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ơ tơ đứng n so với người lái xe. C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
B. Ơ tơ đứng n so với cột đèn bên đường. D. Ơ tơ chuyển động so với hành khách trên


xe.


<b>Câu 2</b>: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng
đường 200m là


A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s



<b>Câu 3: </b>Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ
như thế nào ?


A. Không thay đổi. C. Chỉ có thể tăng.


B. Chỉ có thể giảm. D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.


<b>Câu 4</b>: Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?


A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sang trái?


A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.


<b>Câu 6</b>: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có lợi?


A. Ma sát làm cho ơtơ vượt qua được chỗ lầy.
B. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp.


C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.


D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.


<b>Câu 7</b>:Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng
yên?



A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều


C. Hai lực cùng cường độ, cùng phương,cùng chiều
D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều


<b>Câu 8</b>: Khi nói về qn tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào <b> hơng đúng </b>
A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.


B. Vì có qn tính nên mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính nhỏ và ngược lại.


D. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính lớn và ngược lại.


<b>Câu 9</b>: Áp lực là:


A . Lực có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
B. Lực kéo vng góc với mặt bị ép. D. Cả ba phương án trên đều đúng.


<b>Câu 10</b>: Áp suất là


A. độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép.
B. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
C. áp lực tác dụng lên mặt bị ép.


D. lực tác dụng lên mặt bị ép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. Hướng thẳng từ trên xuống dưới. C. Theo mọi hướng.


B. Hướng thẳng từ dưới lên trên. D. Hướng từ trên xuống dưới và từ dưới lên


trên.


<b>Câu 12: Điều kiện để một vật ơ ửng trong lòng ch t lỏng, khi: </b>


A. Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của chất lỏng bằng trọng lượng riêng của vật.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng bằng khối lượng riêng của vật.
D. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :</b>(7 điểm)<i>.</i>


<b>Câu 13: </b>(3 điểm) <b>Một bình thủ tinh ao 1,2 m đƣợc chứa đầ nƣớc. </b>


<b>a. Tính áp su t do nƣớc tác dụng n điểm A ở đá ình Cho dnƣớc = 10 000 N/m3. </b>


<b>b. Tính áp su t của nƣớc tác dụng n điểm B á h đá ình 0,65 m </b>


<b>Câu 14: </b>(4 điểm). Một quả cầu bằng kim loại đặc, được treo vào lực kế ngồi khơng khí lực kế


chỉ 3,9N, vẫn treo vật trên lực kế nhưng nhúng chìm quả cầu vào nước thì số chỉ của lực kế là
3,4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.


a. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào của cầu.
b. Tính thể tích của quả cầu.


c. Tính trọng lượng riêng của chất làm quả cầu.


<b>Câu 15.</b> Biểu diễn các véc tơ lực sau đây ( tỉ xích tuỳ chọn ).
- Trọng lực của một vật là 150 N.



- Lực kéo F của một vật là 200 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.


- Lực kéo F có phương hợp với phương nằm ngang một góc 45o, chiều từ phải sang trái, cường
độ 1000 N


<b>Câu 16</b>. Một người có trọng lượng 700N đứng trên một cái ghế có trọng lượng 50N, diện tích
của 1chân ghế tiếp xúc với mặt đất là 30cm2.Tính áp suất của người và ghế tác dụng lên mặt
đất?


<b>Câu 17. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b/</b> Hãy giải thích vì sao mũi kim nhọn cịn chân bàn, chân ghế thì khơng ?


<b>Câu 18. </b>Một vật có trọng lượng 6 N và trọng lượng riêng d = 10500 N/m3 được thả vào chậu
nước. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3


.


a. Vật chìm xuống đáy hay nổi trên mặt nước? Tại sao? Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên
vật.


b. Tính cơng tối thiểu để kéo vật ra khỏi nước. Biết độ cao cột nước trong chậu là 20cm.


<b> </b>


<b>ĐỀ 14 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: (3 <i>điểm</i>) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


Câu 1: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách


miệng thùng 0,5m lần lượt là


A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa.
C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.
Câu 2: Nhúng một vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi:


A.P < FA. B. P = FA . C. P - FA = 0 D. P > FA
Câu 3: Cơng thức tính lực đẩy Ac-si-mét là:


A. FA = d.S B. FA = V.S. C. FA = d/V. D. FA = d.V
Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có:


A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang. B. phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên.
C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống. D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng
lên vật.


Câu 5: Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là


A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích.
B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích.
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích.


D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Anh cơng nhân đang đẩy xe goong chuyển động


C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng nổi
D. Chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.


Câu 7: Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh


luôn ở


A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao.
C. chênh lệch nhau. D. không như nhau.


Câu 8: Khi giải thích lí do xe tăng có khối lượng lớn nhưng lại chạy được trên đất mềm, có liên
quan đến vật lí, ý kiến đúng là:


A. xe tăng chạy trên bản xích nên chạy êm.
B. Xe tăng chạy trên bản xích nên khơng bị trượt.
C. lực kéo của tăng rất mạnh.


D. nhờ bản xích lớn, diện tích tiếp xúc lớn, nên áp suất nhỏ, không bị lún
Câu 9. Lực là đại lượng véctơ, vì lực có:


A. Phương, chiều và mức độ nhanh chậm.
B. Phương, chiều và độ cao.


C. Phương, chiều và cường độ.
D. Độ lớn, chiều và độ mạnh.


Câu 10: Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được
là:


A. 3km B. 4km
C. 6km/h D. 9km.


Câu 11: Cơng thức tính vận tốc là:


A. v = s.t B. t = v/ s


C. v= s/t D. v = t/s


Câu 12: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy:
A. Hành khách đứng yên so với nhà ga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. Hành khách đứng yên so với sân ga.
II .TỰ LUẬN (7Điểm)


Câu 13:


a. Thế nào là hai lực cân bằng ? (1,0 đ)


b. Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao (1,0đ)
c. Trình bày cách biểu diễn vectơ lực? ( 1,0đ)


Câu 14: Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 vào nước và 1 vào thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hịn
bi nào chìm? Tại sao?(1,5)


Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thứ nhất với vận tốc 12 km/h, hết 30phút, đoạn
đường thứ 2 với vận tốc 15 km/h trong 20phút, đoạn đường thứ 3 dài 7km trong 40 phút.
Tính vận tốc trung bình trên cả 3 đọan đường người đã đi (1,5đ)


Câu 16: Một ơ tơ tải 4 bánh có khối lượng 15 tấn. Biết diện tích của 1 bánh xe ơ tơ là 12dm2 .
Một máy kéo có trọng lượng 20000N. Biết diện tích tiếp xúc của máy kéo với mặt đường là
2,4m2 .Tính áp suất của ơ tô và của máy kéo tác dụng lên mặt đường? (1,0đ)


<b>ĐỀ 15 </b>



<b>Câu 1:(1 5 điểm) </b>Nêu ý nghĩa của vận tốc?Viết cơng thức tính vận tốc?Nêu đơn vị đo của vận



tốc?


<b>Câu 2:(1 5 điểm) </b>Áp suất là gì? Cơng thức tính áp suất?


<b>Câu 3: (2 0 điểm) </b>Em hãy nêu điều kiện để một vật nhúng trong lịng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm


xuống hoặc lơ lửng? Khi nổi trên mặt thoáng chất lỏng lực đẩy Acsimet được tính như thế nào?


<b>Câu 4: (3, 0điểm) </b>


a. Một người đi xe đạp lên một cái dốc dài 100m hết 2 phút rồi đi tiếp đoạn đường xuống dốc
dài 400 trong thời gian 2,5 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường
ra km/h và m/s.


<b>b. </b>Một thùng cao 0,8(m) đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng , biết trọng lượng
riêng của nước là 10 000 ( N/m3 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

có trọng lượng 30 000 (N), diện tích tiếp xúc của các bản xích xe tăng lên mặt đất là 1,2(m2) .


<b>ĐỀ 16 </b>



<b>Câu 1</b>: (1,5 điểm) Trình bày các yếu tố của lực và cách biểu diễn lực bằng vectơ?


<b>Câu 2</b>: (2 điểm) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Định nghĩa áp suất? Viết
cơng thức tính áp suất và chú thích từng đại lượng?


<b>Câu 3</b>: (1,5 điểm) Có một ly nước đặt trên mép một tờ giấy đặt ở góc của cạnh bàn học, em hãy
tìm cách lấy tờ giấy ra khỏi cốc mà không làm di chuyển ly nước ? Giải thích cách làm của em ?


<b>Câu 4</b>: (2 điểm) Tiết diện pittông nhỏ của một cái kích dùng dầu là 1,35cm2, của pittơng lớn là


170cm2. Người ta dùng kích để nâng một vật có trọng lượng 42 000N. Hỏi phải tác dụng lên
pittông nhỏ một lực bao nhiêu?


<b>Câu 5</b>: <i><b>(1 điểm) Một thỏi đồng 1 và một thỏi đồng 2 có cùng thể tích . Nhúng chìm hồn tồn </b></i>
thỏi đồng vào vào trong nước, thỏi bạc nhúng vào trong dầu . Hỏi lực đẩy Acsimét tác dụng lên
thỏi nào lớn hơn ? Vì sao ?


<b>Câu 6</b>: <i><b>(2 điểm) </b></i>Một quả cầu kim loại có khối lượng 576g làm bằng chất có khối lượng riêng
10,5 g/cm3 được nhúng chìm hồn tồn trong nước. Tìm :


a. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật ? Lấy dnước = 10.000N/m3


b. Khi nhúng vật chìm sâu thêm 5cm thì lực đẩy Acsimet có thay đổi khơng ? Vì sao?


<b>ĐỀ 17 </b>



<i><b>Câu 1. </b>(2 điểm) </i>Một vật chuyển động khi nào và đứng yên khi nào?


<i><b>Câu 2. </b>(2 điểm) </i>Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga. Lấy nhà ga làm mốc thì hành
khách chuyển động hay đứng yên và lấy toa tàu làm mốc thì hành khách đang đứng yên hay
chuyển động?


<i><b>Câu 3. </b>(2 điểm)</i>


a/ Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Câu 4. </b>(1 điểm) </i>Hai lực cân bằng là gì? Cho ví dụ cụ thể.


<i><b>Câu 5. </b>(1 điểm) </i>Cho một ví dụ về ma sát trượt và một ví dụ về ma sát lăn.



<i><b>Câu 6. </b>(2 điểm) </i>Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng mất thời gian 120 phút. Cho biết quãng
đường từ Hà Nội tới Hải Phịng là 108 km. Tính vận tốc của ơ tơ theo đơn vị km/h.


<b>ĐỀ 18 </b>



<i><b>Câu 1 </b>(2 điểm) </i>Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế
nào khi:


a. Vật đang đứng yên?
b. Vật đang chuyển động?


<i><b>Câu 2 </b>(1,0 điểm) </i>Vì sao khi tra cán búa, cán dao … người ta phải đập mạnh đầu cán vào đe?
<i><b>Câu 3. </b>(2 điểm)</i>


a/ Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?


b/ Hãy biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg (tỉ xích 1cm ứng với
10N).


<i><b>Câu 4. </b>(2 điểm) </i>Một vật chuyển động khi nào và đứng yên khi nào?
<i><b>Câu 5. </b>(1 điểm) </i>Cho một ví dụ về ma sát trượt và một ví dụ về ma sát lăn.


<i><b>Câu 6 </b>(2 điểm)</i>Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau
dài 1,9km đi hết 0,5h.


a. Tính thời gian để người đó đi hết đoạn đường đầu?


b. Tính vận tốc trung bình của người đi bộ trên cả quãng đường?


<b>ĐỀ 19 </b>



<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 2:(1 điểm) </b>Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng có trong cơng
thức.


<b>Câu 3:</b> <b>(2 điểm) </b>Tại sao người ta thường khuyên những người lái xe ôtô phải rất thận trọng khi
cần hãm phanh xe trên những đoạn đường trơn.


<b>Câu 4:(3 điểm) </b>Một vật có thể tích là 2,5dm3 được thả vào một chậu đựng nước (chậu đủ lớn và
nước trong chậu đủ nhiều, nước có trọng lượng riêng là 10.000N/m3


) thì phần vật chìm nước là
40% thể tích của vật. Tính:


a. Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật.
b. Trọng lượng của vật.


c. Trọng lượng riêng của vật


<b>Câu 5:</b> <b>(2 điểm) </b>Một xe ô tô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường AB dài 60km hết 1,5giờ.
Tại B xe nghĩ 30 phút rồi tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 100km hết
2giờ.


a. Tính vận tốc của vật trên mỗi quãng đường.


b. Tính vận tốc trung bình của vật trên quãng đường AC.


<b>ĐỀ 20</b>


<b>Câu 1</b>. (3,5 điểm).



a. Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều?


b. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 1,2 km hết 5 phút. Khi hết dốc người đó đi tiếp
một đoạn đường nằm ngang dài 0,6 km hết 4 phút rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình
của xe trên đoạn đường dốc, đoạn đường nằm ngang và trên cả hai đoạn đường.


<b>Câu 2</b>. (1,5 điểm). Hãy kể tên các loại lực ma sát. ng với mỗi loại hãy nêu một ví dụ minh họa.
<b>Câu 3.</b> (1,5 điểm). Viết cơng thức tính độ lớn của lực đẩy c-si-mét. Nêu tên và đơn vị của các


đại lượng có trong cơng thức.


<b>Câu 4.</b> (3,5 điểm). Một bình cao 1,5m chứa nước, mực nước trong bình cách miệng bình 30cm.
a. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 40cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bình. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3<sub>, trọng lượng riêng của dầu là </sub>
8000N/m3.


<b>ĐỀ 21 </b>



<b>Câu 1: (2 điểm) </b>Viết cơng thức tính áp suất của chất rắn. Nêu ý nghĩa và đơn vị của từng đại
lượng có trong cơng thức.


<b>Câu 2: (2đ)</b> Hãy phát biểu định luật về công.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b> Một học sinh đi xe đạp xuống một cái dốc cầu dài 45km hết 2h15phút. Sau khi
xuống đi hết dốc xe tiếp tục đi thêm một đoạn đường nằm ngang dài 30km hết 24phút nữa
xe mới dừng lại .Tính :


a/ Vận tốc trung bình trên đoạn dốc?



b/ Vận tốc trung bình trên đoạn đường nằm ngang?


<b>Câu 4: (2đ)</b> Một thùng cao 1,8m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một
điểm ở cách đáy thùng 0.6m. Biết trọng lượng riêng của nước là d =10000N/m3


<b>Câu 5: (2đ)</b> Một quả bưởi có khối lượng 2kg rơi từ trên cao xuống cách mặt đất 8m. Tính cơng
của trọng lực.


<b>ĐỀ 22 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(3điểm):</b></i><b> Khoanh tròn vào chữ ái đứng đầu âu đúng nh t. </b>
<b>Câu 1.Để khẳng định ôtô đang hu ển động tr n đƣờng, các hành khách chọn các vật mốc </b>
<b>n o sau đâ đúng:</b>


A. Bánh xe đang quay. B. Tài xế ngồi lái trên xe.
C. Sự rung chuyển của người bên cạnh. D. Các cây bên đường.


<b>Câu 2: Công thứ n o sau đâ dùng để tính vận tốc trung bình của chuyển động khơng </b>
<b>đều? </b>


A. vtb =


2


2
1 <i>v</i>
<i>v</i> 


B. vtb =
2


1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>S</i>



C. vtb =
1
1
<i>t</i>
<i>S</i>
+
2
2
<i>t</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2
1


2
2


<i>t</i>
<i>t</i>



<i>v</i>
<i>v</i>







<b>Câu 3: Khi có lực tác dụng vào một vật, thì vận tốc của vật sẽ tha đổi nhƣ thế nào? </b>


A. Vận tốc của vật giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.


<i><b> C. Vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian. </b></i> D. Vận tốc của vật vừa tăng, vừa giảm
dần theo thời gian.


<b>Câu 4: Khi xe tăng tố đột ngột, hành khách ngồi tr n xe ó xu hƣớng ngã về phía sau. Do: </b>


A. Người có khối lượng quá lớn. B. Do tác dụng của hai lực cân bằng.


C. Do qn tính. D. Do lực đẩy của khơng khí.


<b>Câu 5: Trong các cách sau cách nào làm giảm lực ma sát? </b>


A. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
C. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.


<b>Câu 6:Áp lực là: </b>


A. Lực ép của vật lên mặt phẳng. B. Lực do mặt phẳng tác dụng lên vật.



C. Là trọng lượng của vật. D. Lực ép có phương vng góc với mặt bị ép


<b>Câu 7</b><i><b>. </b></i><b>Câu n o sau đâ nói về áp su t ch t lỏng đúng </b>


A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương


D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng


<b>Câu 8: Càng lên cao, áp su t khí quyển sẽ tha đổi nhƣ thế nào? </b>


A. Áp suất khí quyển càng giảm. B. Áp suất khí quyển càng tăng.


C. Áp suất khí quyển khơng thay đổi. D. Áp suất khí quyển có thể tăng
hoặc giảm.


<b>Câu 9: Lự đẩy Acsimet có phƣơng v hiều nhƣ thế nào? </b>


A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. Phương thẳng đứng, chiều từ
trên xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 10 Điều kiện để một vật ơ ửng trong lòng ch t lỏng, khi: </b>


A. Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của chất lỏng bằng trọng lượng riêng của vật.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng bằng khối lượng riêng của vật.
D. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.


<b>Câu 11.</b><i><b> </b></i><b>Một vật có thể tích 0.8 m3 đƣợ nhúng hìm trong nƣớc (d=10000N/m3). Lự đẩy </b>


<b>Ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?</b>


A. 8000N B. 80N C. 800N D. 80000N


<b>Câu 12: Một quả dừa rơi từ trên cao xuống, trong trƣờng hợp này lực nào thực hiện công </b>
<b> ơ học? </b>


A. Lực cản của khơng khí thực hiện công. B. Lực nâng của quả dừa thực hiện công.
C. Trọng lực thực hiện công. D. Lực đẩy của cây dừa thực hiện công.


<b>II PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>Bài 1</b><i> (3đ): </i>Một viên bi thép có khối lượng 1,5 kg đặt nằm yên trên nền nhà.


a. Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi theo tỷ xích 1cm ứng với 5N. Em có nhận xét
gì về các lực này?


b. Người ta đem viên bi trên đặt lên đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m và thả cho nó lăn
xuống đất, từ khi thả đến lúc chạm đất viên bi lăn mất 0,5 giây và sau đó nó cịn lăn
được 6m trong 2 giây rồi mới dừng lại. Tính vận tốc trung bình của viên bi trong suốt
cả quá trình trên.


<b>Bài 2</b> <i>(2đ):</i> Hai quả cầu bằng nhơm có thể tích bằng nhau, một quả được nhúng chìm vào nước
và một quả được nhúng chìm vào dầu. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào lớn hơn?


<b>Bài 3</b> <i>(2đ): </i>Một vật hình cầu có khối lượng 0,5kg rơi từ độ cao 2m xuống mặt nước. Khi rơi
xuống nước ta thấy ½ thể tích của vật bị chìm trong nước.


a. Tính cơng của trọng lực tác dụng lên quả cầu?
b. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu?



<b>ĐỀ 23 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 1: </b>Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ơ tơ đứng n so với người lái xe. C. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.


B. Ơ tơ đứng n so với cột đèn bên đường. D. Ơ tơ chuyển động so với hành khách ngồi
trên xe.


<b>Câu 2 </b>: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng
đường 200m:


A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s


<b>Câu 3: </b>Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ
như thế nào ?


A. Không thay đổi. C. Chỉ có thể tăng.


B. Chỉ có thể giảm. D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.


<b>Câu 4 </b>: Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát?


A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc


<b>Câu 5</b>: Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng
sang trái?



A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang phải.


<b>Câu 6</b>: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có lợi?


A. Ma sát làm cho ôtô vượt qua được chỗ lầy.
B. Ma sát làm mịn đĩa và xích xe đạp.


C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.


D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.


<b>Câu 7</b>: Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục
đứng yên?


A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều


<b>Câu 8</b>: Khi nói về qn tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào <b> hơng đúng </b>
A. Tính chất giữ ngun vận tốc của vật gọi là qn tính.


B. Vì có qn tính nên mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc ngay được.
C. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính nhỏ và ngược lại.


D. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính lớn và ngược lại.


<b>Câu 9</b>: Áp lực là:



A . Lực có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
B. Lực kéo vng góc với mặt bị ép. D. Cả ba phương án trên đều đúng.


<b>Câu 10</b>: Áp suất là


A. độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép.
B. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
C. áp lực tác dụng lên mặt bị ép.


D. lực tác dụng lên mặt bị ép.


<b>Câu 11</b>: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có hướng như thế nào?
A. Hướng thẳng từ trên xuống dưới. C. Theo mọi hướng.


B. Hướng thẳng từ dưới lên trên. D. Hướng thẳng từ trên xuống dưới và từ dưới lên
trên.


<b>Câu 12: </b>Điều kiện để một vật lơ lửng trong lòng chất lỏng, khi:


A. Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của chất lỏng bằng trọng lượng riêng của vật.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng bằng khối lượng riêng của vật.
D. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.


<b>II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :</b>(7 điểm)<i>.</i>


<b>Câu 13: </b>(3 điểm) Một bình thủy tinh cao 1,2 m được chứa đầy nước.


a. Tính áp suất do nước tác dụng lên điểm A ở đáy bình. Cho dnước = 10 000 N/m3.
b. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm B cách đáy bình 0,65 m?



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

chỉ 3,9N, vẫn treo vật trên lực kế nhưng nhúng chìm quả cầu vào nước thì số chỉ của lực kế là
3,4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.


a. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào của cầu.
b. Tính thể tích của quả cầu.


c. Tính trọng lượng riêng của chất làm quả cầu.


<b>Câu 15:</b> Biểu diễn các véc tơ lực sau đây ( tỉ xích tuỳ chọn ).
- Trọng lực của một vật là 150 N.


- Lực kéo F của một vật là 200 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
- Lực kéo F có phương hợp với phương nằm ngang một góc 45o, chiều từ phải sang trái,


hướng lên trên, cường độ 1000 N


<b>Câu 16</b>: Một người có trọng lượng 700N đứng trên một cái ghế có trọng lượng 50N, diện tích
của 1chân ghế tiếp xúc với mặt đất là 30cm2.Tính áp suất của người và ghế tác dụng lên mặt đất?


<b>Câu 17: </b>


<b>a/</b> Khi qua chỗ bùn lầy, người ta thường dùng một tấm ván đặt lên trên để đi. Hãy giải thích
vì sao ?


<b>b/</b> Hãy giải thích vì sao mũi kim nhọn cịn chân bàn, chân ghế thì khơng ?


<b>Câu 18: </b>Một vật có trọng lượng 6 N và trọng lượng riêng d = 10500 N/m3 được thả vào chậu
nước. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3



.


a. Vật chìm xuống đáy hay nổi trên mặt nước? Tại sao? Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên
vật.


b. Tính cơng tối thiểu để kéo vật ra khỏi nước. Biết độ cao cột nước trong chậu là 20cm.


<b> </b>


<b>ĐỀ 24 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>. (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
<i><b>Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì: </b></i>


A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái


C. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.


<i><b>Câu 3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ? </b></i>
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.


C. Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.


<i><b>Câu 4. Đơn vị của áp suất là: </b></i>



A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
<i><b>Câu 5. Trong các công thức sau đây, cơng thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng? </b></i>


A. P = d.V. B. P = d.h. C. P =
<i>s</i>
<i>F</i>


. D. v =


<i>t</i>
<i>s</i>


.
<i><b>Câu 6. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ? </b></i>


A.Các máy cơ đơn giản không cho ta lợi về công.
B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.


C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.


D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
<i><b>Câu 7. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều </b></i>


A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dịng sơng.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.


D. Chuyển động của xe buýt từ Đồng Xồi đi TP Hồ Chí Minh.



<i><b>Câu 8. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật bị thay đổi tốc độ </b></i>
<i><b>và đổi hướng. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennít bị bật ngược trở lại
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống


D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.


<i><b>Câu 9. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn </b></i>
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.


B. Ma sát khi đánh diêm.


C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.


<i><b>Câu 10. Đơn vị của Công cơ học là: </b></i>


A. Niu tơn (N) B. Paxcan(Pa). C. Jun ( J ). D. kilôgam (kg)


<b>II. TỰ LUẬN: </b>(5 điểm)


<i><b>Câu 11.a) (1điểm)Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm. </b></i>


b) (1 điểm)Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 2,5kg (<i>Tỉ xích </i>
<i>tùy chọn</i>).


<i><b>Câu12. a) (1 điểm)Một ô tô du lịch đi từ Quy Nhơn đến Tuy Hòa với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ </b></i>
45 phút.



Tính quãng đường từ Quy Nhơn đến Tuy Hòa.


b) (1 điểm)Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt
đường là 250cm2


.


Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.


<i><b>Câu 13. (1 điểm)Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hồn tồn trong nước. Tìm lực </b></i>
đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×