Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề cương hóa sinh động vật ban học tập liên chi hội khoa thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1. Các e vòng kerbs chủ yếu phân bố tại
A.Màng trong của ti thể


B.Chất nền ti thể


C.Khoảng khơng gian giữa hai màng ti thể
D.Màng ngồi ti thể


Câu 2. Sản phẩm trung gian của vòng krebs được chuyển thành từ quá trình
A.Quá trình thủy phân


B.Quá trình phosphoryl phan
C.Khử cacboxyl oxh


D.Quá trình oxi hoa isocitrate, α - ketoglutarate


Câu 3.Các chất có thể được trực tiếp rong vịng kerbs
A.isocitrate, α- hetoglutarate,succinate,malate


Câu 4.Từ 1 acetyl - coA đi vào chu trình kerbs 3NADH2,1FADH2 và 1ATPGTP


Câu 5. Thành phần nào của vòng Kerbs sẽ được đưa ra bào tương để tạo ra
Acetyl- coA nguyên liệu tổng hợp acid béo


Câu 6 Thành phần nào cùng vịng kerbs có thể trực tiếp là nguyên liệu tạo ra
axitamin


A.Malate,oxaloacetate


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 7.Các este tạo thành từ ancohol có 3 nhóm hydroxyl ( ví dụ Glycerol ) và các
axit béo tro chuố carbon dài được gọi là :



A.phospholipid
B.mỡ(fat)
C.Sap (wase)


D.steroid (cholesterd + acid beo)


Câu 8. Các este được tạo thành khi glycerolpharn ứng với 2 axits béo có chuỗi
cacbon dài và dẫn xuất của acidphosphoric được gọi là


A.phospholipid


Câu 9. Q trình oxi hóa xảy ra tại
A.Chất nền ti thể


B. Nhân tế bào


C. khoảng giữa hai màng ti thể
D.Tế bào chất ngoài ti thể


Câu 10.Acetyl - coA được vào chất nền ti thể nhỏ
A.Enzim vận chuyển và carnitine


B. Enzim vận chuyển và ornitine
C. Enzim vận chuyển và histamin
D. Enzim vận chuyển và citruline


Câu 11.Glycogen dự trữ ở gan và có bắt đầu phân giải
A.Theo cách thủy phân ( không đáng kể )



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 12 . Khẳng định nào sau đây không đúng


A.Glycogen dự trữ trong gen và đều có tác dụng bổ sung đường huyết
B. Trong cơ khơng có e glucosen, b


Câu 13. Glucogen dự trữ trong cơ khơng có vai trị bổ sung đường huyết là do
A.glucose- 6 phosphate tạo thành đi vào quả trình đường phân


B.Trong cơ khơng có e glucose - 6 phosphse
C.Cả A và B


Câu 14. Quá trình phân giải glucid trong dạ cỏ động vật nhai lại chủ yếu tạo ra :
A.Các đường đơn nhưglucose va fructose


B.Các acid béo có từ 2C - 5C


Câu 15.Trong điều hịa khẩu phần ăn cân đối thức ăn thơ xanh và thức ăn tinh , sự
lên men dạ cỏ tạo ra


A.60% butyrate,18- 20% valerianate,10% acctate,5%propionate, 5%isovalerianate
B.60%acetic,20%propionic.,5% valeric, lactic


Câu 16. Miễn dịch dịch thể


A.Được thực hiện trung gian qua các lympho phát triển hay còn gọi là tế bào phát
triển


B.Được thực hiện thông qua kháng thể hay còn gọi là globulin miễn dịch
Câu 17. Khi ủ chua thức ăn lên men chủ yếu tạo ra acid



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D.sucxinix


Câu 18 .Khẳng định nào sau đây khơng đúng


A.Sản phẩm của q trình đường phân là pyruvate sẽ trực tiếp đi vòng Kerbs
B. Sản phẩm của q trình đường phân là pyruvate khơng trực tiếp đi vòng Kerbs
C.Trước khi vào vòng kerbs,pyruvate bị khử cacboxy oxh,acetyl - coA


Câu 19.Quá trình khử cacbonxyl oxh của pyruvate diễn ra tại
A.Tế bào chất ngoài ti thể


B.chất nền ti thể
C.Nhân tế bào


D.Khoảng cách giữa hai mang ti thể
Câu 20.Hỗ thể


A.Bao gồm tồn bộ chương trình huyết tương va pr màng có khả năng điều tiêu
diệt các vi sinh vật làm thuận lợi cho quá trình thực bào cảm ứng chất gây viêm
B.Là một loại pr hoạt động phối hợp với nhau


C. có tên như vậy là vì hỗ trợ kháng thể trừ kháng nguyên
D.Tất cả các khẳng định trên đều đúng


Câu 21.Thể ceton được hình thành ở
A.Gan


B.Thận


C.Tế bào niêm mạc ruột


D.Các mơ ngồi gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Acetyl - coA,ATP,Cacboxylase tổ hợp đa enzim tổng hợp acid béo
B.matonyl - CoA,ATP, Cacboxylase tổ hợp đa enzim tổng hợp acid béo
C. . Acetyl - coA,GTP, Cacboxylase tổ hợp đa enzim tổng hợp acid
béo,cacboxylase,ATP


Câu 23. Trong quá trình tổ hợp triglycerol và các loại phospholipid sản phẩm trung
gian được tạo ra là


A.photphatdiase


B. photphatdiase letolamine
C.cholesterol


D.phototidylreline


Câu 24.Nhận định nào sau đây là nhận định đúng


A.Các axit amin chủ yếu được hấp thu từ đường ống tiêu hóa và tế bào niêm mạc
ruột nhờ sự khuếch tán


B.Một số peptilase và tripeptilase cũng có thể được hấp thụ


C.Gamme glubin kháng thể có trong sữa đầu có thể được thú và trẻ sơ sinh hấp
thụ


D.Theo tĩnh mạch của các axit amin hấp thụ sẽ được hấp thu vào gan
Câu 25.Enzim xúc tác cho quá trình tạo thành liên kết kéo dài chuỗi peptit
A.Dipeptilase



B. peptilase


C.aminocyl - tARNsynthetase
D.peptidyl - transferase


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.sphinzosine
B.sphingosine
C.glyxerol
D.etanol


Câu 27 khẳng định nào sau đây là đúng


A. trong vận chuyễn tích cực thứ cấp secodary active transport việc dùng như là
với gradien nồng độ của mỗi loại ion nào đó


B. Trong sự vận chuyển đơn chi một chất được vận chuyển


C.Đường glucosen được hấp thụ vào trong tế bào niêm mạc nhờ nguồn năng
lượng trực tiếp phân giải từ ATP


D. Đơn chuyển là sự vận chuyển hóa chất cùng một lúc qua màng
K+ - ATPese liên tục họat động để đưa


A.2k+ vào trong đưa 3 Na+ ra ngoài mỗi loại tiêu tốn 2 ATP
B.3Na+ vào trong ,đưa 2k+ra ngoài mỗi loại tiêu tốn 1 ATP
C. 3Na+ vào trong ,đưa 2k+ra ngoài mỗi loại tiêu tốn 1GTP
D. 2k+ vào trong đưa 3 Na+ ra ngoài mỗi loại tiêu tốn 1ATP
Câu 29. Limpho B thành thục ở



A.Tủy xương
B.Túi huyệt
C.


D.Cả A và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×