Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề cương ôn thi HK 2 môn GDCD lớp 11 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ 2 MƠN GDCD LỚP 11 </b>


<b>A. LÝ THUYẾT </b>


<b>BÀI 9. NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA </b>


1. Thế nào là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?


 Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân ,quản lì mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật, do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.


 Đặc điểm của nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa:
o Là nhà nước của dân, do dân, vì dân


o Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
o Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật
o Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo


o Nhà nước thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt của
nhà nước.


 Trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.


o Tích cực tham gia xây dựng và bảo vệ tổ quốc, giữ gìn trật tự an ninh xã hội
o Rèn luyện đạo đức, học tập tốt, sống lành mạnh.


o Phê phán đấu tranh những hành vi vi phạm pháp luật , tuyên truyền mọi người


tin vào đường lối của Đảng và nhà nước...


o Gương mẫu thực hiên và tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện tốt
đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
Thương xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn
chống phá của các thế lực thù địch.


<b>BÀI 10. NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA </b>


1. Xây dựng nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam


a. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế


 Nội dung: Là thực hiện quyền làm chủ và bình đẳng của mọi công dân trên lĩnh vực
kinh tế.


 Biểu hiện của quyền làm chủ về kinh tế:


o Thực hiện chính sách kinh tế nhiều thành phần.


o Các thành phần kinh tế đều bình đẳng và tự do kinh doanh theo pháp luật.
o Làm chủ trực tiếp quá trình sx, kinh doanh, phân phối sản phẩm và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

o Cơng dân có quyền tự do kinh doanh theo pháp luật, có quyền sở hữu về thu
nhập hợp pháp.


b. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị


 Nội dung: Là thực hiện mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
 Biểu hiện của quyền làm chủ về chính trị:



o Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức
chính trị – xã hội


o Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề
chung của Nhà nước và địa phương.


o Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu
ýý dân.


o Quyền được thông tin, tự do ngơn luận, tự do báo chí. Quyền giám sát các hoạt
động của các cơ quan Nhà nước, quyền khiếu nại, tố cáo... của công dân.


c. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực văn hoá


 Nội dung: Là thực hiện quyền làm chủ và bình đẳng của mọi cơng dân trong lĩnh vực
văn hoá.


 Biểu hiện của quyền làm chủ về văn hoá:


o Quyền được tham gia vào đời sống văn hoá.


o Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hố, nghệ thuật của chính mình.
o Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật; giải phóng con người khỏi những


thiên kiến lạc hậu, loại bỏ sự áp bức về tinh thần và đưa văn hoá đến cho mọi
người.


b/ Phương hướng cơ bản của chính sách văn hố



o Làm cho chủ nghĩa MácLênin và tư tưởng HCM giữ vai trò chủ đạo trong đời sống
tinh thần của nhân dân.


o VD: Tăng cường giáo dục tư tưởng cho cán bộ, đảng viên và nhân dân (qua truyền
hình, sách, báo.


o Đưa bộ môn khoa học Mác – Lênnin và tư tưởng Hồ Chí Minh vào giảng dạy trong nhà
trường


o Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hố của dân tộc.
o VD Khơi phục các lễ hội truyền thống dân gian. (chọi trâu, đua thuyền….
o Đưa vào danh mục bảo tồn những giá trị văn hóa có nguy cơ bị mai một.
o Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.


o VD: Thực hiện các chương trình giao lưu, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật với các nước
khác.


o Nâng cao sự hiểu biết và mức hưởng thụ văn hoá, phát huy tiềm năng sáng tạo văn
hoá của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


chương trình giải trí như truyền hình, mạng Internet, sách, báo…
d. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực xã hội


 Nội dung: Là đảm bảo những quyền xã hội của công dân.
 Biểu hiện của quyền làm chủ về văn hoá:


o Quyền lao động.



o Quyền bình đẳng nam, nữ.


o Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
o Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ.


o Quyền được bảo đảm về mặt vật chất tinh thần khi khơng cịn khả năng lao
động.


o Quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các
thành viên trong xã hội. Tham gia các phong trào ở địa phương và trường học.
<b>BÀI 11. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆT LÀM </b>


1. Tình hình việc làm của nước ta hiện nay.


 Thiếu việc làm ở thành thị và nông thơn (là vấn đề bức xúc lớn..
 Tình trạng thất nghiệp.


 Thu nhập thấp.


 Dân số trong độ tuổi lao động tăng.
 Chất lượng nguồn nhân lực thấp.
 Số sinh viên tốt nghiệp có việc làm ít.


 Dịng di chuyển lao động từ nông thôn về thành thị kiếm việc làm càng tăng.


2. Nêu mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta ? Việc thực hiện
mục tiêu này có ý nghĩa gì ?


a. Mục tiêu:



 Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số .


 Ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí .


 Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước .
b. Phương hướng:


 Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lý .


 Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số từ Trung ương đến địa phương .
 Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền giáo dục với nội dung thích hợp .


 Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình , bình đẳng giới , sức khỏe
sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Ý nghĩa: giảm được tốc độ tăng dân số mà còn nâng cao được chất lượng dân số.
3. Mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm.


a. Mục tiêu:


 Tập trung sức giải quyết việc làm ở thành thị và nông thôn.
 Phát triển nguồn nhân lực.


 Mở rộng thị trường lao động.
 Giảm tỉ lệ thất nghiệp.


 Tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề.
b. Phương hướng.


 Thúc đầy phát triển sản xuất và dịch vụ.


 Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
 Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.


 Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.


<b>BÀI 12. CHÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG </b>


1. Trình bày mục tiêu, phương hướng của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường. Theo
em, là một học sinh, em phải làm gì để góp phần bảo vệ tài ngun


a. Mục tiêu:


 Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên


 Bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học


 Nâng cao chất lượng môi trường, phát triển kinh tế bền vững nâng cao chất lượng
cuộc sống của nhân dân


b. Phương hướng:


 Tăng cường cơng tác quản lí về bảo vệ môi trường


 Tuyên truyền giáo dục có ý thức bảo vệ mơi trường cho mọi người dân
 Mở rộng hợp tác các nước về vấn đề tài nguyên môi trường


 Chủ động phịng ngừa, ngăn chặn ơ nhiễm mơi trường, cải thiện bảo tồn môi trường
 Khai thác sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên


 Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải


c. Là học sinh, để góp phần bảo vệ tài nguyên em phải:


 Chấp hành chính sách và pháp luật về bảo vệ tài ngun mơi trường


 Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ tài nguyên môi trường ở địa phương và nơi ở
của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


về bảo vệ tài nguyên môi trường


<b>BÀI 13. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CƠNG NGHỆ, VĂN HĨA </b>


1. Giáo dục và đào tạo là gì ? Nêu vai trò , nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ?


 Giáo dục và đào tạo là hoạt động có tổ chức của xã hội nhằm bồi dưỡng và phát triển
các phẩm chất , năng lực của con người .


a. Vai trò:


 Giáo dục và đào tạo có vai trị quan trọng trong việc giữ gìn , phát triển và truyền bá
văn minh nhân loại .


 Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp CNH, HĐH .
 Là điều kiện để phát huy nguồn lực con người .


b. Giáo dục và đào tạo được coi là quốc sách hàng đầu có nhiệm vụ:
 Nâng cao dân trí: Quyết định sự thành bại của đất nước


 Đào tạo nhân lực: Đội ngũ người lao động, đội ngũ chuyên gia, đội ngũ nhà quản lý


 Bồi dưỡng nhân tài: Thốt khỏi tình trạng kém phát triển, phát huy nguồn lực quốc


gia


 Nhằm phát triển tiềm năng trí tuệ, cung cấp cho đất nước nguồn lao động có chất lượng
cao.


2.. Văn hóa là gì ? Phân tích nhiệm vụ của văn hóa .


 Văn hóa là tồn bộ những giá trị vật chất và giá trị tinh thần do con người tạo ra trong
suốt tiến trình lịch sử , phát triển của xã hội loài người .


 Bao gồm văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần.
 Ví dụ:


o Văn hóa vật chất: Cố đô Huế , Phố cổ Hội An , Thánh địa Mỹ Sơn , thắng cảnh Hạ
Long , động Phong Nha , trang phục áo dài truyền thống , bánh chưng – bánh
tét trong ngày Tết , vườn quốc gia Phong Nha – Kẽ Bàng , nhà rông Tây Nguyên
o Văn hóa tinh thần: ca trù , cồng chiêng Tây Nguyên , nhã nhạc cung đình Huế ,


quan họ Bắc Ninh , hát ca trù , hát cải lương , múa rối nước , múa lân trong dịp
Tết , đi lễ chùa Hương , múa dân gian , lễ hội đền Hùng


 Nhiệm vụ của văn hoá:


o Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc .


o Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện về chính trị , tư tưởng , trí
tuệ , đạo đức , thể chất , năng lực sáng tạo .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

triển tự do , toàn diện của con người…


o Nền văn hoá đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hoá chứa đựng những yếu tố
tạo ra sức sống , bản lĩnh dân tộc , bao gồm những giá trị bền vững , những tinh
hoa của dân tộc Việt Nam được đúc rút qua hàng nghìn năm lịch sử dựng nước
và giữ nước . Đó là lịng u nước nồng nàn , ý chí tự cường của dân tộc , tinh
thần đoàn kết , ý thức cộng đồng gắn kết cá nhân – gia đình – xã hội Tổ quốc ;
lòng nhân ái , khoan dung , trọng nghĩa tình , đạo lí , đức tính cần cù , sáng tạo
trong lao động , tinh tế trong ứng xử , giản dị trong lối sống .


3. Em có suy nghĩ như thế nào về trách nhiệm của học sinh đối với chính sách giáo dục và
đào tạo , khoa học và công nghệ , văn hóa ?


 Để đưa nước ta từ tình trạng là một nước kém phát triển trở thành một quốc gia giàu
mạnh , văn minh , mọi người dân có cuộc sống hạnh phúc , mỗi cơng dân cần phải:


o Ủng hộ và vận động mọi người thực hiện tốt chính sách giáo dục và đào tạo ,
khoa học và cơng nghệ , văn hóa .


o Tin tưởng và chấp hành đúng chủ trương , chính sách của Đảng và Nhà nước về
giáo dục và đào tạo , khoa học và công nghệ, văn hóa .


o Thường xun nâng cao trình độ học vấn , tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại .
o Ra sức trau dồi phẩm chất đạo đức , chiếm lĩnh kiến thức khoa học kĩ thuật để


thực hiện được ước mơ hoài bão của mình .


o Có quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh , phê phán những thói hư , tật
xấu trong xã hội .



4. Trình bày vai trị, mục tiêu, phương hướng của chính sách giáo dục và đào tạo.
a. Vai trò:


 Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại
 Thúc đẩy cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa


 Phát huy nguồn lực con người
b. Nhiệm vụ:


 Nâng cao dân trí
 Đào tạo nhân lực
 Bồi dưỡng nhân tài
b. Phương hướng:


 Nâng cao chất lượng, hiệu quả của giáo dục và đào tạo
 Mở rộng quy mô và ưu tiên đầu tư cho giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


 Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo


5. Trình bày vai trị, mục tiêu, phương hướng của chính sách khoa học và cơng nghệ
a.Vai trị:


 Làm cho đất nước trở nên giàu có


 Tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế
 Làm cho nền kinh tế có sức cạnh tranh
b. Nhiệm vụ



 Giải đáp kịp thời các vấn đề lý luận thực tiễn do cuộc sống đặt ra


 Cung cấp các luận cứ để hoạch định chủ trương đường lối chính sách của đảng và nhà
nước


 Đổi mới nâng cao trình độ cơng nghệ trong tồn bộ nền kinh tế quốc dân
 Nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động khoa học hiện đại


c. Phương hướng


 Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ
 Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
 Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
 Tập trung vào những ngành trọng tâm


6. Trình bày những vai trị, nhiệm vụ và phương hướng của chính sách văn hóa
a. Vai trị:


 Là nền tảng tinh thần của xã hội


 Vừa là mục tiêu vừa là động lực phát triển khoa học kỹ thuật
 Khơi dậy tiềm năng và sức sáng tạo của con người


b. Nhiệm vụ


 Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
 Xây dựng và phát triển con người một cách toàn diện
b. Phương hướng


 Làm cho chủ nghĩa MácLênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trị chủ đạo trong đời


sống tinh thần của nhân dân


 Kế thừa và phát huy những di sản và truyền thống văn hóa dân tộc
 Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7. Em hiểu thế nào là nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc? Em hiểu thế nào về câu
nói của Bác: “Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu?”


a. Nền văn hóa tiên tiến:


 Thực hiện lý tưởng độc lập dân tộc và Chủ nghĩa Xã hội theo chủ nghĩa Mac Lênin và
tư tưởng HCM


 Mục tiêu tất cả vì mọi người
b. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc


 Lòng yêu nước nồng nàn
 Ý chí tự cường của dân tộc
 Tinh thần đoàn kết dân tộc
 Ý thức cộng đồng…


 Lịng nhân ái…


c. Câu nói của Bác có ý nghĩa: Một dân tộc dốt thì có trình độ tri thức kém, kém hiểu biết thì
khó có thể tiếp thu và phát huy tinh hoa văn hóa, khoa học và công nghệ mới của nhân loại.
Từ đó dẫn đến một đất nước nghèo nàn, lạc hậu, kinh tế và xã hội đều kém phát triển không
theo kịp thời đại


8. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách giáo dục và đào tạo



 Tin tưởng và chấp hành đúng chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về giáo
dục và đào tạo, khoa học và cơng nghệ, văn hóa


 Thường xuyên nâng cao trình độ học vấn, coi trọng việc tiếp thu tinh hoa văn hóa của
nhân loại


 Ra sức trao dồi phẩm chất đạo đức, chiếm lĩnh kiến thức khoa học kĩ thuật hiện đại để
thực hiện ước mơ làm cho đất nước ngày càng giàu mạnh


 Có quan hệ tốt đẹp của mọi người xung quanh, biết phê phán những thói hư tật xấu
trong xã hội


<b>BÀI 14. CHÍNH SÁCH QUỐC PHỊNG AN NINH </b>


1. Phân tích những phương hướng cơ bản nhằm tăng cường quốc phòng và an ninh .


 Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc, của hệ thống chính
trị dưới sự lãnh đạo của Đảng .


 Sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết tồn dân tộc là có sự kết hợp chặt chẽ giữa
hai lực lượng quân đội và an ninh với nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng .


 Phải phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đồn kết tồn dân tộc vì: khơng thể
dựa vào một cá nhân hay một lực lượng nào đó mà phải dựa vào khối đại đồn kết
toàn dân tộc mới đập tan được âm mưu phá hoại của kẻ thù .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


bảo vệ lợi ích của nhân dân nên cần phải phát huy sức mạnh tổng hợp của dân tộc và
sức mạnh thời đại.



 Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại .


 Sức mạnh dân tộc bao gồm nguồn lực vật chất (tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản,
con người...) và nguồn lực tinh thần (lịng u nước , đồn kết...).


 Sức mạnh thời đại là những thành tựu KH CN của nhân loại , sức mạnh của các lực
lượng tiến bộ và cách mạng trên thế giới .


 Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại để xây dựng nền quốc phòng và an
ninh vững mạnh , rút ngắn khoảng cách với các nước , đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn ,
lạc hậu .


a. Kết hợp quốc phòng với an ninh .


 Kết hợp quốc phòng và an ninh là sự kết hợp giữa quân đội nhân dân và an ninh nhân
dân.


 Tác dụng: Tạo nên sức mạnh tổng hợp có hệ thống từ trung ương đến địa phương .
Để cùng thực hiện những nhiệm vụ chung , thống nhất . Đó là giữ gìn trật tự an ninh ,
an tồn xã hội và bảo vệ Tổ quốc .


b. Kết hợp kinh tế xã hội với quốc phòng và an ninh .


 Một quốc gia vững mạnh khơng chỉ có nền quốc phịng an ninh vững mạnh mà phải
có nền kinh tế phát triển và sự ổn định về chính trị xã hội . Kinh tế phát triển , xã hội
ổn định thì sẽ tạo điều kiện cho việc nâng cao chất lượng QP – AN và ngược lại.


 Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc tất yếu phải kết
hợp giữa kinh tế với quốc phịng và an ninh .



<b>BÀI 15. CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI </b>


1. Trong xu thế hiện nay , chính sách đối ngoại ở nước ta có vai trị , nhiệm vụ gì ? Phân tích
những ngun tắc cơ bản của chính sách đối ngoại .


a. Vai trò:


 Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa nước ta hội nhập với thế giới .
 Góp phần tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước .


 Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế .
b.Nhiệm vụ:


 Giữ vững mơi trường hịa bình , tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi
mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Góp phần tích cực vào cuộc đấu tranh chung của nhân dân thế giới vì hịa bình , độc
lập dân tộc , dân chủ và tiến bộ xã hội .


c. Nguyên tắc:


 Tôn trọng độc lập , chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ , khơng can thiệp vào các công
việc nội bộ của nhau , không dùng vũ lực hoặc đe doạ dùng vũ lực .


o Đây là nguyên tắc cơ bản , là quan điểm nhất quán trong quan hệ đối ngoại của
Đảng và nhà nước và phù hợp với quy định của luật pháp quốc tế .


o Thực hiện nguyên tắc này chúng ta phát huy cao độ tinh thần độc lập tự chủ ,
đề cao cảnh giác , kiên quyết đấu tranh và làm thất bại mọi âm mưu và hành


động can thiệp bằng diễn biến hồ bình của các thế lực thù địch .


 Tôn trọng lẫn nhau , bình đẳng cùng có lợi:


o Khẳng định sự tơn trọng lẫn nhau , thực hiện quyền bình đẳng thể hiện tư thế
và vị trí chính đáng của VN trong quan hệ quốc tế.


o Cùng có lợi là ngun tắc khách quan có ý nghĩa tồn diện và lâu dài .


2. Em có nhận thức như thế nào về chính sách đối ngoại và cần làm gì để thực hiện chính
sách đối ngoại ?


 Cách mạng nước ta là một bộ phận của cách mạng thế giới nên vận động trong bối
cảnh chung của thời đại . Hiện nay hồ bình hợp tác phát triển là một xu thế lớn .
Kinh tế thế giới và khu vực tiếp tục phục hồi và phát triển , toàn cầu hoá kinh tế tạo ra
cơ hội phát triển nhưng cũng gây khó khăn , thách thức cho những nước nghèo , đang
phát triển .


 Vai trò:


o Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa nước ta hội nhập với thế
giới .


o Góp phần tạo điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước .
o Nâng cao vị thế của nước ta trên trường quốc tế .


 Trách nhiệm của công dân:


o Tin tưởng và chấp hành nghiêm túc chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà
nước .



o Luôn ln quan tâm đến tình hình thế giới và vai trò của nước ta trên trường
quốc tế.


o Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để tham gia vào các công việc liên quan đến
đối ngoại .


o Thể hiện ý thức dân tộc và phát huy những nét đẹp trong truyền thống văn hóa
dân tộc .


 Trách nhiệm của học sinh THPT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


o Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để tham gia vào các công việc liên quan
đến đối ngoại: rèn luyện nghề , nâng cao trình độ văn hóa và khả năng giao
tiếp bằng ngoại ngữ.


<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>BÀI 9. NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA </b>


<b>Câu 1: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu kiểu nhà nước? </b>


a. 3 <b>b. 4 </b> c. 5 d. 6


<b>Câu 2: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại những kiểu nhà nước nào sau đây? </b>
<b>a. Nhà nước chiến nô, phong kiến, tư sản, Xã hội Chủ nghĩa </b>


b. Nhà nước nguyên thủy, chiến nô, tư sản, Xã hội Chủ nghĩa


c. Nhà nước nguyên thủy, phong kiến, tư sản, Xã hội Chủ nghĩa
d. Nhà nước nguyên thủy, chiến nô, phong kiến, Xã hội Chủ nghĩa


<b>Câu 3: Trong các kiểu nhà nước Nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó? </b>
a. Chiếm hữu nơ lệ. b. Phong kiến c. Tư bản. d. Xã hội Chủ nghĩa.


<b>Câu 4: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào? </b>


a. Thời kì giữa xã hội Cơng xã ngun thủy. b. Thời kì đầu Cơng xã nguyên thủy.
<b>c. Xuất hiện chế độ tư hữu Tư liệu sản xuất. </b> d. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
<b>Câu 5: Nhà nước xuất hiện do đâu? </b>


a.Do ý muốn chủ quan của con người. <b>b. Do ý chí của giai cấp thống trị. </b>


c. Là một tất yếu khách quan. d. Do lực lượng siêu nhiên áp đặt
từ bên ngoài vào.


<b>Câu 6: Bản chất của nhà nước là gì? </b>


a. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội. b. Mang bản chất của các giai cấp
chủ yếu trong xã hội.


c. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng. d. Mang bản chất của giai cấp thống trị.
<b>Câu 7: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>c. Cả a,b đúng </b> d. cả a, b sai
<b>Câu 8: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào? </b>


<b>a. Giai cấp công nhân. </b> <b> </b>



b.Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.


c. Giai cấp công nhân và giai cấp nơng dân và đội ngũ trí thức.
d. Tất cả cá giai cấp trong xã hội.


<b>Câu 9: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp cơng </b>
nhân vì sao?


a. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
b. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp cơng nhân


c. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
<b>d. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do </b>
<b>giai cấp cơng nhân thơng qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo </b>


<b>Câu 10: </b>Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể
hiện tập trung nhất là gì?


a. Phục vụ lợi ích của nhân dân


<b>b. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với nhà nước </b>


c. Thể hiện ý chí của nhân dân d. Do nhân dân xây dựng nên


<b>Câu 11: Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có bao nhiêu chức năng cơ bản? </b>


a. 1 <b>b. 2 </b> c. 3 d. 4


<b>Câu 12: Chức năng của Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là gì? </b>



a. Tổ chức xây dựng b. Bảo đảm thực hiện các quyền và lợi ích của
cơng dân


c. Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an tồn xã hội


<b>d. Tổ chức xây dựng, bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an tồn xã hội </b>
<b>Câu 13: Hệ thống chính trị của nước Việt Nam bao gồm những tổ chức nào? </b>
a. ĐCS Việt Nam và nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


c. Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và mặt trận Tổ quốc


<b>d. Đảng Cộng Sản Việt Nam, nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và mặt </b>
<b>trận Tổ quốc </b>


<b>Câu 14: Chức năng căn bản và quyết định nhất của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa </b>
Việt Nam là gì?


a. Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an tồn xã hội. b. Trấn áp các giai cấp đối
kháng.


<b>c. Tổ chức và xây dựng. </b> d. Trấn áp và tổ chức xây dựng.


<b>Câu 15: Nhà nước nào được gọi là Nhà nước pháp quyền một cách đúng nghĩa nhất? </b>
a. Chiếm hữu nô lệ. b. Phong kiến c. Tư bản. <b>d. Xã hội Chủ nghĩa </b>


<b>Câu 16: </b>Trong xã hội có giai cấp, sự thống trị giai cấp xét về mặt nội dung thể hiện trên
những mặt nào sau đây?



<b>a. Kinh tế, chính trị, tư tưởng </b>
b. Chính trị, văn hóa, tư tưởng
c. Kinh tế, văn hóa, tư tưởng
d. Văn hóa xã hội


<b>Câu 17: Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội bằng pháp luật được gọi là nhà nước gì? </b>


a. Pháp luật b. Pháp chế <b>c. Pháp quyền </b> d. Công pháp


<b>BÀI 10. NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA </b>
<b>Câu 1: Dân chủ là gì? </b>


<b>a. Quyền lực thuộc về nhân dân. </b>


b. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
c. Quyền lực cho giai cấp thống trị.


d. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.


<b>Câu 2: Đặc điểm của nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa là gì? </b>


a. Phát triển cao nhất trong lịch sử. <b>b. Rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử. </b>
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử. d. Hoàn bị nhất trong lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. </b> b. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
c. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. d. Chính trị, văn hóa, xã hội.
<b>Câu 4: Nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa mang bản chất giai cấp nào? </b>


a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.



<b>c. Giai cấp công nhân. </b>


d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.


<b>Câu 5: Nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa là nền dân chủ của ai? </b>


<b>a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. </b> b. Người thừa hành
trong xã hội.


c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấp công nhân và


giai cấp nông dân.


<b>Câu 6: Nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào? </b>


<b>a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. </b> b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. d. Kinh tế nhiều thành phần.


<b>Câu 7: Nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng nào? </b>


a. Giai cấp công nhân. b. Giai cấp nông dân.


c. Giai cấp tư sản. <b>d. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. </b>


<b>Câu 8: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là </b>
gì?


a. Quyền lực tập trung trong tay nhà nước b. Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội



<b>c. Quyền lực thuộc về nhân dân </b> d. Nhân dân làm chủ


<b>Câu 9: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa là gì? </b>


a. Pháp luật, kỷ luật. <b>b. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. </b>


c. Pháp luật,nhà tù. d. Pháp luật, quân đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


b. Mọi công dân dều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khn khổ pháp luật.


<b>c. Mọi cơng dân dều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế </b>
<b>theo quy định của pháp luật. </b>


d. Mọi cơng dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
<b>Câu 11: Quyền dân chủ trên lĩnh vực chính trị được hiểu đầy đủ là gì? </b>


a. Cơng dân được hưởng các quyền liên qan đến vấn đề chính trị
b. Cơng dân phải thực hiện nghĩa vụ xây dựng Tổ quốc


c. Công dân phải thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc


<b>Câu 12: </b>Tự do thông tin, ngôn luận , báo chí là một nội dung của dân chủ trong lĩnh vực
nào?


a. Kinh tế <b>b. Chính trị </b> c. Văn hóa. d. Xã


hội.



<b>Câu 13: Công dân có quyền bầu cử và ứng cử là một nội dung của dân chủ trong lĩnh vực </b>
nào?


a. Kinh tế b. Văn hóa. c. Chính trị d. Xã hội.


<b>Câu 14: Cơng dân có quyền kiến nghị với cơ quan nhà nước là một nội dung của dân chủ </b>
trong lĩnh vực nào?


<b>a. Chính trị </b> b. Kinh tế c. Văn hóa. d. Xã hội.


<b>Câu 15: </b>Cơng dân có quyền biểu quyết khi nhà nước trưng cầu dân ý là một nội dung của
dân chủ trong lĩnh vực nào?


a. Kinh tế b. Văn hóa. c. Xã hội. <b>d. Chính trị </b>


<b>Câu 16: Quyền sáng tác, phê bình văn học là một nội dung của dân chủ trong lĩnh vực nào? </b>


a. Kinh tế b. Chính trị <b> c. Văn hóa. </b> d. Xã


hội.


<b>Câu 17: Cơng dân có quyền được tham gia vào đời sống văn hóa là một nội dung của dân </b>
chủ trong lĩnh vực nào?


a. Kinh tế b. Văn hóa. c. Chính trị d. Xã hội.


<b>Câu 18: Quyền được hưởng các lợi ích từ các sáng tạo nghệ thuật của chính mình là một nội </b>
dung của dân chủ trong lĩnh vực nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 19: Quyền lao động là một nội dung của dân chủ trong lĩnh vực nào? </b>



<b>a. Xã hội.. </b> b.Kinh tế c. Chính trị d. Văn hóa.


<b>Câu 20: Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội là một nội dung của dân chủ </b>
trong lĩnh vực nào?


a. Kinh tế b. Chính trị <b>c. Xã hội. </b> d. Văn


hóa. Câu 21: Quyền bình đẳng nam nữ là một nội dung của dân chủ trong lĩnh vực nào?


a. Kinh tế b. Chính trị c. Văn hóa. <b>d. Xã </b>


<b>hội. </b>


<b>Câu 22: Quyền được hưởng chế độ bảo vệ súc khỏe là một nội dung của dân chủ trong lĩnh </b>
vực nào?


a. Kinh tế <b>b. Xã hội. </b> c. Chính trị d. Văn


hóa.


<b>Câu 23: Trưng cầu dân ý là biểu hiện của hình thức dân chủ nào? </b>


<b>a. Trực tiếp </b> b. Gián tiếp c. Bỏ phiếu. d. Thảo


luận.


<b>Câu 24: Bầu cử Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp là biểu hiện của hình thức dân chủ </b>
nào?



a. Gián tiếp b. Trực tiếp c. Bỏ phiếu. d. Thảo


luận.


<b>Câu 25: Thực hiện sáng kiến pháp luật là biểu hiện của hình thức dân chủ nào? </b>


a. Gián tiếp b. Bỏ phiếu. <b>c. Trực tiếp </b> d. Thảo luận.


<b>Câu 26: Dân chủ được thực hiện thơng qua bao nhiêu hình thức cơ bản? </b>


<b>a. 2 </b> b. 3 c. 4 d. 5


<b>Câu 27: Đại biểu của nhân dân tiếp xúc cử tri là biểu hiện của hình thức dân chủ nào? </b>


a. Trực tiếp <b>b. Gián tiếp </b> c. Bỏ phiếu. d. Thảo


luận.


<b>BÀI 11. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM </b>


<b>Câu 1: </b>Nước ta muốn có quy mơ, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển
nhanh và bền vững thì phải làm như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


c. Giảm nhan việc tăng dân số d. Phân bố lại dân cư hợp lí
<b>Câu 2: Quy mơ dân số là gì? </b>


a. Là số người dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định
b. Là số người dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định


c. Là số người sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.


<b>d. Là số người sống trong một quốc gia khu vực, vùng địa lí kinh tế tại thời điểm nhất </b>
<b>định </b>


<b>Câu 3: Cơ cấu dân số là gì? </b>


a. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi


<b>b. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, </b>
<b>nghề nghiệp, tình trạng hơn nhân </b>


c. Là tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình
trạng hơn nhân


d. Là tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình
trạng hơn nhân


<b>Câu 4: Phân bố dân cư là gì? </b>


a. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực


b. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế.


<b>c. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành </b>
<b>chính. </b>


d. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính.
<b>Câu 5: Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào sau đây? </b>



a. Yếu tố thể chất <b>b. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh thần </b>
c. Yếu tố trí tuệ d. Yếu tố thể chất và tinh thần


<b>Câu 6: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì? </b>


<b>a. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số </b> b. Tiếp tục giảm quy mô dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>a. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số </b> b. Sớm ổn định quy mô và tốc độ
gia tăng dân số


c. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số d. Sớm ổn điịnh mức tăng tự nhiên
<b>Câu 8: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì? </b>


a. Nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát triển nguồn nhân lực
<b>b. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực </b>


c. Nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn nhân lực
d. Nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn nhân lực


<b>Câu 9: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? </b>


a. Làm tốt cơng tác thơng tin tuyên truyền <b>b. Làm tốt công tác thông tin, </b>
<b>tuyên truyền, giáo dục </b>


c. Làm tốt công tác tuyên truyền d. Làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục
<b>Câu 10: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? </b>
a. Nâng cao đời sống nhân dân b. Tăng cường nhận thức, thông tin


c. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân <b>d. Nâng cao hiểu biết của người </b>
<b>dân </b>



<b>Câu 11: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là gì? </b>
<b>a. Tăng cường cơng tác lãnh đạo và quản lí </b>b. Tăng cường cơng tác tổ chức


c. Tăng cường công tác giáo dục d. Tăng cường công tác vận động
<b>Câu 12: Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào? </b>


a. Việc là thiếu trầm trọng b. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều


c. Việc làm đã được giải quyết hợp lí <b>d. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông </b>
<b>thôn và thành thị </b>


<b>Câu 13: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì? </b>
a. Phát triển nguồn nhân lực b. Mở rộng thị trường lao động


<b>c. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động </b> d. Xuất khẩu lao
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>a. Tập trung giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn </b>
b. Tập trung giải quyết việc là ở cả nông thôn


c. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị


d. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp


<b>Câu 15: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc là nước ta là gì? </b>
a. Giảm tỉ lệ thất nghiệp b. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề



c. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn <b>d. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động </b>
<b>qua đào tạo nghề </b>


<b>Câu 16: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số và giải quyết việc </b>
làm ở nước ta là gì?


<b>a. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ b. Tập trung giải quyết việc làm </b>


c. Phát triển nguồn nhân lực d. Mở rộng thị trường lao động


<b>Câu 17: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số và giải quyết việc </b>
làm ở nước ta là gì?


a. Tập trung giải quyết việc làm <b>b. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động </b>


c. Phát triển nguồn nhân lực d. Mở rộng thị trường lao động


<b>Câu 18: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số và giải quyết việc </b>
làm ở nước ta là gì?


a. Tập trung giải quyết việc làm b. Phát triển nguồn nhân lực


c. Mở rộng thị trường lao động <b>d. Khuyến khích làm giàu hợp pháp, tự do hành nghề </b>
<b>Câu 19: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số và giải quyết việc </b>
làm ở nước ta là gì?


a. Tập trung giải quyết việc làm b. Phát triển nguồn nhân lực


<b>c. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn </b> d. Mở rộng thị trường lao động



<b>Câu 20: Nhà nước ta coi chính sách dân số là quốc sách có nghĩa là gì? </b>
a. Tất cả các ngành các cấp phải thực hiện nghiêm chỉnh chính sách dân số
b. Sự phát triển của đất nước có quan hệ chặt chẽ với vấn đề dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 21: Bằng vốn hiểu biết của mình em hãy nhận xét về tốc độ phát triển dân số nước ta? </b>
<b>a. Thuộc loại cao trên thế giới </b> b. Thuộc loại thấp trên thế giới


c. Thuộc loại trung bình trên thế giới d. Thuộc loại thấp ở Châu Á


<b>Câu 22: Số liệu sau đây chứng tỏ điều gì? Vùng đồng bằng nước ta chỉ chiếm 30% diện tích </b>
mà có khoảng 75% dân số; vùng núi nước ta chiếm 70% diện tích nhưng chỉ có khoảng 25%
dân số.


<b>a. Dân số nước ta phân bố không đồng đều </b>b. Dân số nước ta phân bố hợp lí


c. Dân số nước ta phân bố đồng đều d. Dân số nước ta bình thường
<b>Câu 23: Dân số tăng quá nhanh là một trong những nguyên nhân dẫn dến tình trạng nào sau </b>
đây?


a. Thừa lao động, khó giải quyết việc làm b. Mức sống thấp, bệnh tật nhiều
c. Các tệ nạn xã hội tăng <b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 24: Mục đích của chính sách kế hoạch hóa gia đình ở nước ta hiện nay nhằm? </b>
a. Hạn chế số con b. Bảo đảm chất lượng cuộc sống cho gia đình
c. Tạo khoảng cách sinh con hợp lí <b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 25: Dân số Việt Nam tăng nhanh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? </b>


<b>a. Nhận thức của người dân </b> b. Khơng có biện pháp kế hoạch



hóa gia đình


c. Nhà nước khơng có chính sách đúng đắn d. Đời sống nhân dân thấp


<b>Câu 26: Chính sách phân bố dân cư hợp lí ở nước ta nhằm thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? </b>
a. Khuyến khích đồng bào miền xi tới định cư ở vùng núi


<b>b. Sử dụng hợp lí nguồn lao động; khai thác tốt tiềm năng kinh tế ở các vùng </b>
c. Giảm lao động thừa ở miền xuôi d. Thực hiện chính sách dân số
<b>Câu 27: Trong các biện pháp phát triển dân số dưới đây, biện pháp nào tác động trực tiếp </b>
đến nhận thức của người dân?


a. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí b. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên
Hợp Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 28: Đảng và nhà nước ta coi trọng đầu tư cho chính sách dân số nhằm mục đích gì? </b>
a. Đầu tư mang lại hiệu quả kinh tế to lớn b. Đầu tư cho phát triển văn hóa, xã
hội


<b>c. Đầu tư cho phát triển bền vững, mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội to lớn </b>
d. Đầu tư mang lại hiệu quả kinh tế, xã hội to lớn


<b>Câu 29: Đảng và nhà nước có nhận thức như thế nào về chính sách dân số? </b>
<b>a. Một bộ phận quan trọng trong chiến lược phát triển đất nước </b>


b. Một bộ phận trong chiến lược phát triển đát nước
c. Một yếu tố mang lại hiệu quả kinh tế cao



d. Một bộ phận trong chiến lược phát triển kinh tế


<b>Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tình hình dân số nước ta? </b>
<b>a. Có tốc độ phát triển dân số cao, phân bố khơng đồng đều </b>


b. Có tốc độ phát triển dân số trung bình, phân bố tương đối đồng đều
c. Có tốc độ phát triển dân số cao, phân bố hợp lí


d. Có tốc độ phát triển dân số thấp, phân bố hợp lí


<b>Câu 31: Dân số tăng nhanh dẫn đến tình trạng nào sau đây? </b>


a. Không khai thác tốt tiềm năng kinh tế b. Tỉ lệ sử dụng đất nông nghiệp
theo đầu người giảm


c. Việc làm cho người lao động gặp khó khăn d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 32: Dân số tăng qua nhanh so với tăng trưởng kinh tế dẫn đến tình trạng nào sau đây? </b>


<b>a. Nhà ở thiếu thốn </b> b. Bình quân lương thực theo đầu


người không tăng


c. Thu nhập ổn định d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 33: Mục tiêu của chính sách dân số nước ta là gì? </b>


a. Tiếp tục giảm tốc độ tăng dân số b. Nâng cao chất


lượng dân số



c. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí <b>d. Cả a, b, c đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tăng chậm?


a. Xuất khẩu lương thực nhiều b. Phân phối không công


bằng


<b>c. Dân số tăng nhanh, diện tích đất nơng nghiệp bình qn người giảm </b> d. Cả a,
b, c đúng


<b>Câu 35: Nói đến xã hội hóa cơng tác dân số có nghĩa là gì? </b>
a. Huy động mọi cơ quan, tổ chức tham gia công tác dân số
b. Cá nhân có quyền và lợi ích khi tham gia cơng tác dân số


<b>c. Huy động mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia công tác dân số và hửơng quyền, </b>
<b>lợi ích từ cơng tác dân số </b>


d. Cả a,b, c đúng


<b>Câu 36: Hàng năm lao động cần việc làm ở nước ta tăng thêm bao nhiêu? </b>


<b>a. Từ 1 triệu đến 1,4 triệu người </b> b. Từ 2 triệu đến 3 triệu người


c. 2 triệu người d. 4 triệu người


<b>Câu 37: Vì sao Đảng và nhà nước ta cơi chính sách giải quyết việc làm là một chính sách xã </b>
hội căn bản?



<b>a. Là yếu tố quyết định để phát huy nhân tố con người, ổn định và phát triển kinh tế </b>
<b>xã hội </b>


b. Làm lành mạnh xã hội, đáp ứng nguyện vọng chính đáng của người dân
c. Khuyến khích làm giàu theo quy định của pháp luật


d. Cả a, b, c đúng


<b>BÀI 12. CHÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>
<b>Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên thường chia làm mấy loại? </b>


<b>a. Ba loại; khơng thể phục hồi, có thể phục hồi và vơ tận </b>
b. Ba loại: khoáng sản, đất đai, động thực vật


c. Ba loại: khơng thể phục hồi, có thể phục hồi và khoáng sản.
d. Ba loại: đất đai, động vật, thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


giải quyết triệt để?


a. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ b. Vấn đề dân số trẻ
<b>c. Chống ô nhiễm môi trường </b> d. Đơ thị hóa và việc làm


<b>Câu 2: Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ơ nhiễm mơi trường nhất? </b>
a. Đốt và xả khí lên cao b. Chơn sâu


c. Đổ tập trung vào bãi rác <b>d. Phân loại và tái chế </b>


<b>Câu 4: Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý với nước ta do tác động lâu dài của nó đối </b>


với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?


a. Phát triển đô thị b. Phát triển chăn nuôi gia đình


<b>c. Giáo dục mơi trường cho thế hệ trẻ </b> d. Giáo dục và rèn luyện thể chất
cho thế hệ trẻ


<b>Câu 5: Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất, thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều </b>
nào thể hiện ở nội dung nào dưới đây?


a. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loại quý hiếm
b. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản q


c. Khơng khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào <b>d. Cả a, b, c đúng </b>
<b>Câu 6: Hiện nay tài ngun đất đang bị xói mịn nghiêm trọng là do đâu? </b>


a. Mưa lũ, hạn hán b. Thiếu tính tốn khi xây dựng các khu kinh tế mới


<b>c. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính tốn khi xây dựng các khu kinh tế </b>
<b>mới </b>


d. Câu a, b đúng


<b>Câu 7: Mục tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường nước ta hiện nay là gì? </b>
a. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế


b. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng


c. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi
trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 8: Làm gì để bảo vệ tài nguyên, môi trường nước ta hiện nay? </b>
a. Giữ nguyên hiện trạng


b. Không khai thác và sử dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường tốt hơn
c. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường


<b>d. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại </b>
<b>đang diễn ra nghiêm trọng </b>


<b>Câu 9: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường chúng ta cần </b>
có những biện pháp nào?


<b>a. Quy định quyền sở hữu, trách nhiệm sử dụng tài nguyên </b> b. Gắn


lợi ích và quyền


c. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ d. Xử lí kịp thời


<b>Câu 10: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường chúng ta cần </b>
có những biện pháp nào?


a. Gắn lợi ích và quyền <b>b. Tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế và trả </b>
<b>tiền thuê </b>


c. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ d. Xử lí kịp thời


<b>Câu 11: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ mơi trường chúng ta cần </b>
có những biện pháp nào?



a. Gắn lợi ích và quyền


b. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ


<b>c. Khai thác đi đơi với bảo vệ, tái tạo; có biện pháp bảo vệ mơi trường </b>
d. Xử lí kịp thời


<b>Câu 12: Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền th nhằm mục đích </b>
gì?


a. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
b. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên


c. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 13: Chính sách đối với tài nguyên khơng thể phục hồi là gì? </b>


a. Khơng được khai thác b. Khai thác một cách tiết kiệm để phát triển lâu dài
c. Khai thác bao nhiêu cũng được, miễn là nộp thuế, trả tiền thuê một cách đầy đủ


<b>d. Sử dụng một cách hợp lí, tiết kiệm và nộp thuế và trả tiền thuê để phát triển bền </b>
<b>vững </b>


<b>Câu 14: Đâu là biện pháp hiệu quả để giữ cho môi trường trong sạch? </b>
a. Các nhà máy phải có hệ thống xử lí chất gây ơ nhiễm


b. Thu gom, xử lí tốt rác thải sinh hoạt



<b>c. Mỗi người phải chấp hành tốt luật bảo vệ môi trường và tham gia tích cực vào các </b>
<b>hoạt động bảo vệ mơi trường </b>


d. Tất cả các phương án trên


<b>Câu 15: Đối với tài ngun có thể phục hồi, chính sách của Đảng và nhà nước là gì? </b>
a. Khai thác tối đa b. Khai thác đi đôi với bảo vệ


<b>c. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ, tái tạo và phải nộp thuế </b>
<b>hoặc trả tiền thuê đầy đủ. </b>


d. Khai thác theo nhu cầu, nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ
<b>Câu 16: Đâu là hoạt động bảo vệ môi trường? </b>


a. Giữ cho môi trường xanh, sạch, đẹp


b. Khắc phục ơ nhiễm, suy thối, phục hồi và cải thiện môi trường


c. Khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ đa dạng sinh học
<b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 17: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của ai? </b>


<b>a. Toàn Đảng, toàn quân, toàn dân </b> b. Đảng và nhà nước


c. Các cơ quan chức năng d. Thế hệ trẻ
<b>Câu 18: Khái niệm môi trường được hiểu như thế nào? </b>


a. Bao gồm các yếu tố nhân tạo ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất và sự tồn tại, phát triển
của con người và sinh vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

của con người và sinh vật


c.Bao gồm các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất và sự tồn tại, phát triển của
con người


<b>d. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người có ảnh </b>
<b>hưởng đến đời sống, sản xuất và sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật </b>


<b>Câu 19: Phương án nào dưới đây thể hiện địi hỏi tăng cường cơng tác quản lí nhà nước về </b>
bảo vệ mơi trường?


a. Hồn chỉnh hệ thống pháp luật về bảo vệ môi trường


b. Ban hành các chính sách về phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường
c. Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê


<b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 20: Để xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên, môi trường cho mọi người nhà </b>
nước cần phải làm gì?


a. Tạo điều kiện để mọi người tiếp nhận được các thông tin về môi trường
b. Xây dựng nếp sống vệ sinh, tiết kiệm


c. Đẩy mạnh phong trào quần chúng bảo vệ môi trường
<b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 21: Biện pháp nào sau đây nhằm tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật, bảo tồn </b>
đa dạng sinh học?



a. Chủ động phong ngừa ngăn chặn ô nhiễm b. Cải thiện môi trường


<b>c. Bảo tồn thiên nhiên </b> d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 22: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra ơ nhiễm khơng khí tại các nước </b>
cơng nghiệp hiện nay?


a. Khí thải từ phương tiện giao thơng b. Từ việc xử lí rác thải


<b>c. Khí thải cơng nghiệp </b> d. Khai thác rừng


<b>Câu 23: </b>Hậu quả của vấn đề tài nguyên và môi trường là do nguyên nhân chính nào sau
đây?


a. Khách quan <b>b. Chủ quan </b> c. Tự nhiên d. Thiên tai


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


trường là gì?


<b>a. Tăng cường cơng tác quản lí của nhà nước </b> b. Bảo tồn đa dạng sinh học
c. Nâng cao chất lượng môi trường d. Nâng cao chất lượng cuộc sống
<b>Câu 25: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ mơi </b>
trường là gì?


a.. Bảo tồn đa dạng sinh học


<b>b. Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ tài </b>
<b>nguyên môi trường cho nhân dân </b>



c. Nâng cao chất lượng môi trường d. Nâng cao chất lượng cuộc sống
<b>Câu 26: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi </b>
trường là gì?


a.. Bảo tồn đa dạng sinh học b. Nâng cao chất lượng môi


trường


<b>c. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học – công nghệ, mở rộng hợp tác quốc tế </b>
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống


<b>Câu 27: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi </b>
trường là gì?


a.. Bảo tồn đa dạng sinh học b. Nâng cao chất lượng môi


trường


c. Nâng cao chất lượng cuộc sống


<b>d. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên </b>
<b>nhiên </b>


<b>Câu 28: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ mơi </b>
trường là gì?


<b>a. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài ngun, mơi trường </b> b. Bảo tồn đa
dạng sinh học



c. Nâng cao chất lượng môi trường d. Nâng cao chất


lượng cuộc sống


<b>Câu 29: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi </b>
trường là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>rác thải và khí thải </b>


c. Nâng cao chất lượng môi trường d. Nâng cao chất lượng cuộc sống


<b>BÀI 13. GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO, KHOA HỌC – CƠNG NGHỆ, VĂN HĨA </b>


<b>Câu 1: Vì sao sự nghiệp giáo dục – đào taọ nước ta được coi là quốc sách hàng đầu? </b>
a. Có vai trị quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh


b. Là điều kiện để phát huy nguồn lực


<b>c. Là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy CNH – HĐH </b>
d. Là điều kiện quan tronhj để phát triển đất nước


<b>Câu 2: Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì? </b>


a. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc <b>b. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng </b>
<b>nhân tài </b>


c. Phục vụ sự nghiệp CNH – HĐH đất nước d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 3: Để phát triển giáo dục đào tạo, nhà nước cần phải có chính sách như thế nào? </b>
a. Nhận thức đúng đắn về vị trí ”quốc sách hàng đầu” của giáp dục và đào tạo



b. Bảo đảm quyền học tập của nhân dân, huy động mọi nguồn lực cho giáo dục
c. Phát triển nhiều hình thức giáo dục, cải tiến nội dung, phương pháp dạy học
<b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 4: Muốn nâng cao hiệu quả và chất lượng của giáo dục đào tạo chúng ta phải làm như </b>
thế nào?


a. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy hoc
b. Đổi mới cơ cấu tổ chức, cơ chế quản lí


c. Có chính sách đúng đắn trong việc, phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhân tài
<b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 5: Nước ta muốn thoát khỏi tình trạng kém phát triển, hội nhập có hiệu quả thì giáo dục </b>
đào tạo cần phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


b. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục
c. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học


d. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ
<b>Câu 6: Làm thế nào để mở rộng quy mô giáo dục – đào tạo nước ta? </b>


a. Dựa trên cơ sở chất lượng, hiệu quả b. Gắn với yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội


<b>c. Cả a, b, c đúng </b> d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 7: Thế nào là mở rộng quy mô giáo dục? </b>



a. Mở rộng từ giáo dục mầm non đến đại học b. Mở rộng các trường dạy nghề và trung
cấp chuyên nghiệp


<b>c. Cả a, b, c đúng </b> d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 8: Vì sao cơng bằng xã hội trong giáo dục là vấn đề mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của </b>
sự nghiệp giáo dục nước ta?


a. Đảm bảo quyền của công dân b. Đảm bảo nghĩa vụ của công dân
<b>c. Tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng </b>


d. Để công dân nâng cao nhận thức


<b>Câu 9: Phương hướng tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục, đào tạo đòi hổi chúng ta phải </b>
làm gì?


a. Tiếp cận với chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới
b. Tiếp cận với trình độ khoa học cơng nghệ trên thế giới
c. Tham gia đào tạo nhân lực trong khu vực và trên thế giới


<b>d. Tiếp cận với chuẩn mực giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát </b>
<b>triển của nước ta. </b>


<b>Câu 10: Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào </b>
tạo?


<b>a. Quốc sách hàng đầu </b> b. Quốc sách


c. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước d. Nhân tố quan trọng trong chính


sách quốc gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>a. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước </b> b. Điều kiện để phát triển đất
nước


c. Tiền đề để xây dựng đất nước d. Mục tiêu phát triển của đất
nước


<b>Câu 12: Một trong nững nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì? </b>
a. Bảo vệ Tổ quốc b. Phát triển nguồn nhân lực


<b>c. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đăt ra </b> d. Phát triển
khoa học


<b>Câu 13: Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ? </b>


<b>a. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách </b>
<b>của Đảng và nhà nước </b>


b. Xây dựng cơ sở hạ tầng kỉ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH – HĐH
c. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất


d. Tiền đề để phát triển đất nước


<b>Câu 14: Nhờ dâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? </b>
a. Tài nguyên thiên nhiên phong phú b. Nguồn nhân lực dồi dào


<b>c. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu </b>
<b>của KHCN </b>



d. Khơng có chiến tranh


<b>Câu 15: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học cơng nghệ là gì? </b>


<b>a. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ </b> b. Cung cấp luận cứ khoa học
c. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 16: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? </b>


a. Cung cấp luận cứ khoa học <b>b. Tạo thị trường cho khoa học </b>
<b>và công nghệ </b>


c. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận và thực tiễn d. Cả a, b, c đúng
<b>Câu 17: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>c. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ </b> d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 18: Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học cơng nghệ là gì? </b>


a. Cung cấp luận cứ khoa học b. Giải đáp kịp thời vấn đè lí luận
và thực tiễn


<b>c. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm </b> d. Cả a, b, c đúng


<b>Câu 19: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ nhằm mục đích gì? </b>
<b>a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ </b>
b. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng



c. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học
d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học


<b>Câu 20: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ như thế nào? </b>
a. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng


<b>b. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ </b>
<b>khu vực và thế giới </b>


c.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học
d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học


Câu 21: Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học và cơng nghệ như thế nào?
a. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng


b.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học


<b>c. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và </b>
<b>công nghệ tiên tiến </b>


d. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học


<b>Câu 22: Để có thị trường khoa học cơng nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? </b>
<b>a. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công </b>
<b>nghệ. </b>


b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công
nghệ tiên tiến



<b>Câu 23: Để có thị trường khoa học cơng nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? </b>
a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ


<b>b. Đổi mới công nghệ </b>


c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu
vực và thế giới


d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và cơng
nghệ tiên tiến


<b>Câu 24: Để có thị trường khoa học cơng nghệ nước ta cần phải có chính sách như thế nào? </b>
a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ


b. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu
vực và thế giới


<b>c. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, </b>
<b>trọng dụng nhân tài </b>


d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công
nghệ tiên tiến


<b>Câu 25: Để nâng cao tiềm lực khoa học cơng nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế </b>
nào?


<b>a. Nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học </b>
b. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ



c. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu
vực và thế giới


d. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công
nghệ tiên tiến


<b>Câu 26: Để nâng cao tiềm lực khoa học cơng nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế </b>
nào?


a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ
<b>b. Tăng cường cơ sở vật chất kỉ thuật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


d.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học


<b>Câu 27: Để nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ nước ta cần phải có biện pháp như thế </b>
nào?


a. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ
b. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng


<b>c. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế </b>


d.Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học


<b>Câu 28: Những lĩnh vực nào của khoa học công nghệ được xác định là trọng tâm? </b>
a. Các lĩnh vực khoa học xã hội, ứng dụng


b. Chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn



c. Phát triển công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới
<b>d. Cả a, b, c đúng </b>


<b>Câu 29: Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào? </b>
a. Thể hiện tinh thần yêu nước <b>b. Tiến bộ </b>


c. Thể hiện tinh thần đại đoàn kết d. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết
<b>Câu 30: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà </b>
bản sắc dân tộc là gì?


<b>a. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh Giữ vai trò chủ đạo trong </b>
<b>đời sống tinh thần của nhân dân </b>


b. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa


c. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa
d. Tạo mơi trường cho văn hóa phát triển


<b>Câu 31: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà </b>
bản sắc dân tộc là gì?


a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa


<b>b. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc </b>
c. Tập trung vào nhiệm vụ xxaay dựng văn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 32: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà </b>
bản sắc dân tộc là gì?



a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa


b. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa
<b>c. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại </b>
d. Tạo mơi trường cho văn hóa phát triển


<b>Câu 33: Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà </b>
bản sắc dân tộc là gì?


a. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa


b. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa
c. Tạo mơi trường cho văn hóa phát triển


<b>d. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềm năng sáng tạo văn hóa </b>
<b>trong nhân dân </b>


<b>Câu 34: Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc là nền văn hóa như thế nào? </b>


a. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc b. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh
dân tộc


<b>c. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc. </b>
d. Nền văn hóa kế thừa truyền thống.


<b>Câu 35: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc chúng ta cần phải làm gì? </b>
a. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quà khứ b. Giữ nguyên truyền thống dân tộc
c. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại


<b>d. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu </b>


<b>những tinh hoa văn hóa nhân loại </b>


<b>Câu 36: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân </b>
tộc?


a. Bảo tồn các giá trị chungcuar tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam
b. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


d. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam


<b>Câu 37: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân </b>
tộc?


a. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục
của dân tộc


b. Bảo tồn, tơn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.
<b>c. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong </b>
<b>mỹ tục của dân tộc, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam </b>
<b>thắng cảnh của đất nước. </b>


d. Kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, bảo tồn, tơn tạo các di tích lịch sử, di
sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.


<b>Câu 38: Vì sao phải làm cho thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò </b>
chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân?


a. CN Mác Lênin cho chúng ta nhận thức đúng đắn về tự nhiên, xã hội và tư duy để xây dựng


xã hội mới, tư tưởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng sáng tạo CN Mác – Lênin vào điều kiện cụ
thể của nước ta


b. Tư tưởng Hồ Chí Minh trở thành giá trị tinh thần, tài sản quý báu của dân tộc ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Website <b>Hoc247.vn</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông </b>
<b>minh</b>, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm </b>
<b>kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và
các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.
- <b>H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội. </b>


<b>II.</b> <b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>


- Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.
- Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.


- Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.


- Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.
<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV </i>
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHPTĐNNTHGĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


- <b>Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chun/Tốn Tiếng Anh:</b> Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao, Toán
Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


<b>III.</b> <b>Uber Toán Học</b>


- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…
- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.
- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc


lập.


- Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.


<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các



trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t</b>ừ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luy<b>ện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng</b>ữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung c</b>ấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×