Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tu nhieu nghiatuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>

<i><b>GV</b></i>

<i><b>:</b></i>

Ngun ThÞ Mai



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


- Câu: Một nghề cho chín còn hơn chín
nghề


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

õy l gì ?<sub>để làm gì ?</sub>Răng dùng


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đây là ?
Mũi để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cịn đây là ?


Dùng tai để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Răng</b> <b>a) Bộ phận ở hai bên đầu </b>


<b>người và động vật, dùng để </b>
<b>nghe.</b>


<b> Mũi</b> <b>b) Phần xương cứng, màu </b>


<b>trắng, mọc trên hàm, dùng để </b>
<b>cắn, giữ và nhai thức ăn.</b>



<b> Tai</b> <b>c) Bộ phận nhơ lên ở giữa mặt </b>


<b>người hoặc độngvật có xương </b>
<b>sng,dựng th v ngi.</b>


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tai </b>: Bộ phận ở hai bên đầu người và
động vật, dùng để nghe.


<b>Mũi</b> : Bộ phận nhơ lên ở giữa mặt người
hoặc động vật có xương sống, dùng để thở
và để ngửi.


<b>Răng</b> : Phần xương cứng, màu trắng,
mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai
thức ăn.


Nghĩa của từ : Răng, mũi, tai này được gọi là nghĩa gốc ( nghĩa
thc ban u).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<i><b> </b></i>



<b>Bài 2:</b>



Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có
nghĩa gì khác nghĩa của chúng ở các bài tập 1?


Răng của chiếc cào


Làm sao nhai đ ợc?
Mũi thuyền rẽ n ớc
Thì ngửi cái gì?


Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Răng</b> <b>Mũi</b> <b><sub>Tai</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Nghĩa của các từ
:


<b>Răng</b>


Nghĩa giống nhau ở chỗ : Đều chỉ vật
sắc, nhọn sắp đều nhau thành hàng.


<b>răng, mũi, tai,</b>ở bài tập 1 và bài tập 2 có gì giống nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài
tập 2 có gì giống nhau ?


<b>Mũi</b>



Nghĩa giống nhau ở chỗ : Cùng chỉ một bộ
phận có đầu nhn nhụ ra phớa trc.


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Ngha ca cỏc t răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài
tập 2 có gì giống nhau ?


<b>Tai</b>


Nghĩa giống nhau ở chỗ : Cùng chỉ một
bộ phận mọc ra ở hai bên, chìa ra như
cái tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thø năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<i><b> </b></i>



<b>* Ghi nhí:</b> Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc
vµ mét hay mét sè nghÜa chun. C¸c nghÜa cđa
tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng có có mối liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<i><b> </b></i>



<b> Bài 1:</b> Trong những câu nào, các từ mắt, chân,



đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào chúng
mang nghĩa chuyển?


a) Mắt - Đôi mắt cña bÐ më to.
- Quả na mở mắt.


b) Chân - Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
- Bé đau chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1:</b> Trong những câu nào, các từ mắt, chân,


đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào chúng
mang nghĩa chuyển?


<b>Ngha gc:</b> <b>Ngha chuyển</b>:


a)Đôi <i>mắt</i> của bé mở
to.


b<b>) Bé đau chân</b><i><b>.</b></i>


<b>c) Khi viết, em đừng </b>
<b>ngoẹo đầu.</b>


- na mở <i>mắt</i>.


-<b>Lòng ta vn vng nh </b>
<b>king ba chõn</b><i><b>.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2:</b>

Các từ ch bộ phận cơ thể ng ời v ỉ à
động vật th ờng l từ nhiều nghĩa.à


H·y t×m m t s ộ ố <b>vÝ </b>d vÒ sù chun nghÜa ụ
c a nh÷ng tõ sau:ủ Lưỡi, mi ng, c .


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



<b>Bi 2:</b>

Cỏc t ch bộ phận cơ thể ng ời v động vật th ỉ à
ờng l từ nhiều nghĩa.à


* L ìi: l ìi liỊm , l ìi h¸i, l ìi dao, l ỡi cày, l ỡi lê,
l ỡi g ơm.


* Miệng: miệng bát, miệng hũ, miệng bình, miệng túi,
miệng hố


* Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ bình


* Tay: tay áo, tay nghÒ, tay tre, tay quay…



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

lưỡi :


lưỡi liềm; lưỡi hái ; lưỡi dao ; lưỡi r×u...


li rìu...


2. Luyn tp


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ming :


miệng bát; miệng túi ; miệng bình ; miệng túi ; miệng núi lửa...


miệng bát


miệng núi lửa


2. Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>cổ : </b> <b>Cổ chai</b>


<b> Cổ bình</b>


<b>; Cổ bình</b>


<b> Cổ áo; cổ tay ; cổ chân...</b>
<b>; Cổ lọ</b>



2. Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chân


Chân núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010


Luyện từ và câu

<i><b> </b></i>



<b>* Ghi nhí:</b> Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc
vµ mét hay mét sè nghÜa chun. C¸c nghÜa cđa
tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã cã mèi liªn hƯ


víi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×