Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Câu: Một nghề cho chín còn hơn chín
nghề
õy l gì ?<sub>để làm gì ?</sub>Răng dùng
Đây là ?
Mũi để làm gì ?
Cịn đây là ?
Dùng tai để làm gì ?
<b> Răng</b> <b>a) Bộ phận ở hai bên đầu </b>
<b>người và động vật, dùng để </b>
<b>nghe.</b>
<b> Mũi</b> <b>b) Phần xương cứng, màu </b>
<b>trắng, mọc trên hàm, dùng để </b>
<b>cắn, giữ và nhai thức ăn.</b>
<b> Tai</b> <b>c) Bộ phận nhơ lên ở giữa mặt </b>
<b>người hoặc độngvật có xương </b>
<b>sng,dựng th v ngi.</b>
<b>Tai </b>: Bộ phận ở hai bên đầu người và
động vật, dùng để nghe.
<b>Mũi</b> : Bộ phận nhơ lên ở giữa mặt người
hoặc động vật có xương sống, dùng để thở
và để ngửi.
<b>Răng</b> : Phần xương cứng, màu trắng,
mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai
thức ăn.
Nghĩa của từ : Răng, mũi, tai này được gọi là nghĩa gốc ( nghĩa
thc ban u).
<b>Bài 2:</b>
Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có
nghĩa gì khác nghĩa của chúng ở các bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai đ ợc?
Mũi thuyền rẽ n ớc
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc.
<b>Răng</b> <b>Mũi</b> <b><sub>Tai</sub></b>
3. Nghĩa của các từ
:
<b>Răng</b>
Nghĩa giống nhau ở chỗ : Đều chỉ vật
sắc, nhọn sắp đều nhau thành hàng.
<b>răng, mũi, tai,</b>ở bài tập 1 và bài tập 2 có gì giống nhau ?
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài
tập 2 có gì giống nhau ?
<b>Mũi</b>
Nghĩa giống nhau ở chỗ : Cùng chỉ một bộ
phận có đầu nhn nhụ ra phớa trc.
3. Ngha ca cỏc t răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài
tập 2 có gì giống nhau ?
<b>Tai</b>
Nghĩa giống nhau ở chỗ : Cùng chỉ một
bộ phận mọc ra ở hai bên, chìa ra như
cái tai.
<b>* Ghi nhí:</b> Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc
vµ mét hay mét sè nghÜa chun. C¸c nghÜa cđa
tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng có có mối liên hệ
<b> Bài 1:</b> Trong những câu nào, các từ mắt, chân,
đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào chúng
mang nghĩa chuyển?
a) Mắt - Đôi mắt cña bÐ më to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân - Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
<b>Bài 1:</b> Trong những câu nào, các từ mắt, chân,
đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào chúng
mang nghĩa chuyển?
<b>Ngha gc:</b> <b>Ngha chuyển</b>:
a)Đôi <i>mắt</i> của bé mở
to.
b<b>) Bé đau chân</b><i><b>.</b></i>
<b>c) Khi viết, em đừng </b>
<b>ngoẹo đầu.</b>
- na mở <i>mắt</i>.
-<b>Lòng ta vn vng nh </b>
<b>king ba chõn</b><i><b>.</b></i>
H·y t×m m t s ộ ố <b>vÝ </b>d vÒ sù chun nghÜa ụ
c a nh÷ng tõ sau:ủ Lưỡi, mi ng, c .
<b>Bi 2:</b>
* L ìi: l ìi liỊm , l ìi h¸i, l ìi dao, l ỡi cày, l ỡi lê,
l ỡi g ơm.
* Miệng: miệng bát, miệng hũ, miệng bình, miệng túi,
miệng hố
* Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ bình
* Tay: tay áo, tay nghÒ, tay tre, tay quay…
lưỡi :
lưỡi liềm; lưỡi hái ; lưỡi dao ; lưỡi r×u...
li rìu...
2. Luyn tp
Ming :
miệng bát; miệng túi ; miệng bình ; miệng túi ; miệng núi lửa...
miệng bát
miệng núi lửa
2. Luyện tập
<b>cổ : </b> <b>Cổ chai</b>
<b> Cổ bình</b>
<b>; Cổ bình</b>
<b> Cổ áo; cổ tay ; cổ chân...</b>
<b>; Cổ lọ</b>
2. Luyện tập
chân
Chân núi
<b>* Ghi nhí:</b> Tõ nhiỊu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc
vµ mét hay mét sè nghÜa chun. C¸c nghÜa cđa
tõ nhiỊu nghÜa bao giê cịng cã cã mèi liªn hƯ
víi nhau.