Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.47 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHUN ĐẾ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI </b>
<b>A.Kiến thức cần ghi nhớ</b>
1. Để biện luận sự có nghiệm của phương trình : ax2 + bx + c = 0 (1) trong đó a,b ,c phụ
thuộc tham số m, ta xét 2 trường hợp
a)Nếu a = 0 khi đó ta tìm được một vài giá trị nào đó của m, thay giá trịđó vào (1). Phương
trình (1) trở thành phương trình bậc nhất nên có thể :
- Có một nghiệm duy nhất
- Hoặc vô nghiệm
- Hoặc vô số nghiệm
b)Nếu a ≠0
Lập biệt số ∆= b2 – 4ac hoặc ∆/ = b/2 – ac
* ∆ < 0 (∆/ < 0 ) thì phương trình (1) vơ nghiệm
* ∆ = 0 (∆/ = 0 ) : phương trình (1) có nghiệm kép x1,2 = -
<i>a</i>
<i>b</i>
2
(hoặc x1,2 =
<i>-a</i>
<i>b</i>/ <sub>) </sub>
*∆ > 0 (∆/ > 0 ) : phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 =
<i>a</i>
<i>b</i>
2
∆
−
− <sub> ; x2 = </sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
2
∆
+
−
(hoặc x1 =
<i>a</i>
<i>b</i>/ − ∆/
− <sub> ; x</sub>
2 =
<i>a</i>
<i>b</i>/ + ∆/
− <sub> ) </sub>
<b>2. Định lý Viét. </b>
Nếu x1 , x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
S = x1 + x2 = -
<i>a</i>
<i>b</i>
p = x1x2 =
<i>a</i>
<i>c</i>
Đảo l¹i: Nếu cã hai số x<sub>1</sub>,x<sub>2</sub> mà x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = S và x<sub>1</sub>x<sub>2 </sub> = p th× hai số đã là nghiệm (nếu cã ) cđa
phơng trình bậc 2: x2 S x + p = 0
<b>3.DÊu cña nghiệm số của phơng trình bậc hai. </b>
Cho phơng trình bËc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0) . Gọi x</sub>
1 ,x2 là các nghiệm của phơng
trình .Ta có các kết quả sau:
x<sub>1 </sub> và x<sub>2</sub> trái dÊu( x<sub>1</sub> < 0 < x<sub>2</sub> ) ⇔ p < 0
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
>
>
≥
∆
0
0
0
Hai nghiệm cùng âm (x<sub>1</sub> < 0 và x<sub>2</sub> < 0) ⇔
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
<
>
≥
∆
0
<i>S</i>
<i>p</i>
Mét nghiÖm bằng 0 và 1 nghiệm dơng( x<sub>2</sub> > x<sub>1</sub> = 0) ⇔
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
>
=
>
∆
0
0
0
<i>S</i>
<i>p</i>
Mét nghiÖm b»ng 0 và 1 nghiệm âm (x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> = 0) ⇔
⎪
⎩
⎪
⎨
<
=
>
∆
0
0
0
<i>S</i>
<i>p</i>
<b>4. Vài bài toán ứng dụng định lý Viét </b>
<b>a) Tớnh nhm nghim. </b>
Xét phơng trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
• NÕu a + b + c = 0 th× phơng trình có hai nghiệm x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub> =
<i>a</i>
<i>c</i>
• NÕu a – b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm x<sub>1</sub> = -1 , x<sub>2</sub> = -
<i>a</i>
<i>c</i>
• NÕu x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = m +n , x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = mn và 0 thì phơng trình có nghiệm
<b>b) Lập phơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm x<sub>1</sub> ,x<sub>2</sub> của nó </b>
<i><b> Cách làm</b></i> : - LËp tæng S = x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>
- LËp tÝch p = x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>
- Phơng trình cần tìm là : x2 S x + p = 0
<b>c) Tìm điều kiện của tham số để ph−ơng trình bậc 2 có nghệm x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> thoả mãn điều kiện </b>
<b>cho tr−ớc</b>. (<i><b>Các điều kiện cho tr</b><b>−</b><b>ớc th</b><b>−</b><b>ờng gặp và cách biến đổi): </b></i>
*) x<sub>1</sub>2+ x<sub>2</sub>2 = (x<sub>1</sub>+ x<sub>2</sub>)2 – 2x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = S2 – 2p
*) (x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>)2<sub> = (x</sub>
1 + x2)2 – 4x1x2 = S2 – 4p
*) x<sub>1</sub>3<sub> + x</sub>
2
3<sub> = (x</sub>
1 + x2)
3<sub> – 3x</sub>
1x2(x1 + x2) = S
3<sub> – 3Sp </sub>
*) x<sub>1</sub>4 + x<sub>2</sub>4 = (x<sub>1</sub>2 + x<sub>2</sub>2)2 – 2x<sub>1</sub>2x<sub>2</sub>2
*)
2
1
2
1
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
=
+ =
<i>p</i>
<i>S</i>
*)
2
1
2
2
2
1
1
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> +
=
+ =
<i>p</i>
<i>p</i>
*) (x<sub>1</sub> – a)( x<sub>2</sub> – a) = x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> – a(x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>) + a2 = p – aS + a2
*) <sub>2</sub>
2
1
2
1
2
1
2
)
)(
(
2
1
1
<i>a</i>
<i>aS</i>
<i>p</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> − +
−
=
−
−
−
+
=
−
+
−
<b>d) Tìm điều kiện của tham số để ph−ơng trình bậc hai có một nghiệm x = x<sub>1</sub> cho tr−ớc </b>
<i><b>Cách giải: </b></i>
ã Tỡm iu kiện để ph−ơng trình có nghiệm x= x<sub>1</sub> cho tr−ớc có hai cách làm
+) <i><b>Cách 1</b></i>:- Lập điều kiện để ph−ơng trình bậc 2 đã cho có 2 nghiệm:
∆≥0 (hc <sub>∆</sub>/ <sub>≥</sub>0
) (*)
- Thay x = x<sub>1</sub> vào ph−ơng trình đã cho ,tìm đ−ợc giá trị của
tham số
- Đối chiếu giá trị vừa tìm đ−ợc của tham số với điều kiện(*)
để kết luận
+) <i><b>Cách 2</b></i>: - Không cần lập điều kiện0 (hoặc <sub></sub>/ <sub></sub>0
) m ta thay luôn
x = x<sub>1</sub> vào ph−ơng trình đã cho, tìm đ−ợc giá trị của tham số
- Sau đó thay giá trị tìm đ−ợc của tham số vào ph−ơng trình và
giải ph−ơng trình
<i><b>Chú ý</b></i> : Nếu sau khi thay giá trị của tham số vào ph−ơng trình đã cho mà ph−ơng trình bậc
hai này có ∆ < 0 thì kết luận khơng có giá trị nào của tham số để ph−ơng trình cú nghim x<sub>1</sub>
cho trc.
ã Đê tìm nghiệm thứ 2 ta có 3 cách làm
+) <i><b>Cách 1</b></i>: Thay giá trị của tham số tìm đợc vào phơng trình rồi giải phơng trình (nh
cách 2 trình bầy ở trên)
+) <i><b>Cách 2</b></i> :Thay giá trị của tham số tìm đợc vào công thức tổng 2 nghiệm sẽ tìm ®−ỵc
nghiƯm thø 2
+) <i><b>Cách 3</b></i>: thay giá trị của tham số tìm đ−ợc vào cơng thức tích hai nghiệm ,từ đó tìm
đ−ợc nghiệm thứ 2
<b>Bµi tËp mẫu : </b>
<b>Bài 1</b>: Giải và biện luận phơng trình : x2 – 2(m + 1) +2m+10 = 0
<b>Gi¶i. </b>
Ta cã ∆/ = (m + 1)2 – 2m + 10 = m2 – 9
+ Nếu ∆/ > 0 ⇔ m2<sub> – 9 > 0 </sub><sub>⇔</sub><sub> m < - 3 hoặc m > 3 .Ph</sub><sub>−</sub><sub>ơng trình đã cho có 2 nghiệm </sub>
phân biệt:
x<sub>1</sub> = m + 1 - 2 <sub>−</sub>9
<i>m</i> x<sub>2</sub> = m + 1 + 2 <sub>−</sub>9
<i>m</i>
+ NÕu ∆/ = 0 m = 3
- Với m =3 thì phơng trình cã nghiƯm lµ x<sub>1.2</sub> = 4
- Víi m = -3 thì phơng trình có nghiệm là x<sub>1.2</sub> = -2
+ NÕu ∆/ < 0 -3 < m < 3 thì phơng trình vô nghiệm
Kết kuận:
ã Với m = 3 thì phơng trình có nghiệm x = 4
ã Với m = - 3 thì phơng trình có nghiệm x = -2
ã Với m < - 3 hoặc m > 3 thì phơng trình có 2 nghiệm phân biÖt
x<sub>1</sub> = m + 1 - 2 <sub>−</sub>9
<i>m</i> x<sub>2</sub> = m + 1 + 2 <sub>−</sub>9
ã Với -3< m < 3 thì phơng trình vô nghiệm
<b>Bài 2: </b>Giải và biện luận phơng trình: (m- 3) x2<sub> 2mx + m 6 = 0 </sub>
<i><b>H</b><b>−</b><b>íng dÉn </b></i>
• Nếu m – 3 = 0 ⇔ m = 3 thì ph−ơng trình đã cho có dạng
- 6x – 3 = 0 ⇔ x = -
2
1
* Nếu m – 3 ≠0 ⇔ m ≠ 3 .Ph−ơng trình đã cho là ph−ơng trình bậc hai có biệt số ∆/ =
m2 – (m – 3)(m – 6) = 9m – 18
- NÕu ∆/ = 0 ⇔9m – 18 = 0 m = 2 .phơng trình có nghiệm kép
x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> = -
3
2
/
−
=
<i>a</i>
<i>b</i>
= - 2
- NÕu ∆/ > 0 m >2 .Phơng trình có hai nghiệm phân biệt
x<sub>1,2</sub> =
3
2
3
−
−
±
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
- NÕu ∆/ < 0 ⇔ m < 2 .Phơng trình vô nghiệm
Với m = 3 phơng trình có nghiệm x = -
2
1
Với m = 2 phơng trình có nghiệm x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> = -2
Víi m > 2 vµ m ≠ 3 phơng trình có nghiệm x<sub>1,2</sub> =
3
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Với m < 2 phơng trình vô nghiệm
<b>Bài 3</b>: Giải các phơng trình sau b»ng c¸ch nhÈm nhanh nhÊt
a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0
b) 17x2<sub> + 221x + 204 = 0 </sub>
c) x2 + ( 3− 5)x - 15 = 0
d) x2 –(3 - 2 7)x - 6 7 = 0
<b>Gi¶i </b>
a) 2x2 + 2007x – 2009 = 0 cã a + b + c = 2 + 2007 +(-2009) = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt: x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub> =
2
2009
−
=
<i>a</i>
<i>c</i>
b) 17x2 + 221x + 204 = 0 cã a – b + c = 17 221 + 204 = 0
Vậy phơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt: x<sub>1</sub> = -1 ,
x<sub>2</sub> = -
17
204
−
=
<i>a</i>
<i>c</i>
= - 12
c) x2 + ( 3− 5)x - 15 = 0 cã: ac = - 15 < 0 .
Do đó ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> .áp dụng hệ thức Viet ta có :
x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = -( 3− 5) = - 3 + 5
VËy ph−¬ng trình có 2 nghiệm là x<sub>1</sub> = - 3 , x<sub>2</sub>= 5
(hc x<sub>1</sub> = 5 , x<sub>2</sub> = - 3)
d ) x2<sub> –(3 - 2</sub> <sub>7</sub><sub>)x - 6</sub> <sub>7</sub><sub> = 0 cã : ac = - 6</sub> <sub>7</sub><sub> < 0 </sub>
Do đó ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> .áp dụng hệ thức Viét ,ta có
⎪⎩
⎪
⎨
⎧
=
=
=
+
)
7
3(-2
7
6
x
x
7
2
1
2
1
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x<sub>1</sub> = 3 , x<sub>2</sub> = - 2 7
<b>Bµi 4</b> : Giải các phơng trình sau bằng cánh nhẩm nhanh nhất (m lµ tham sè)
a) x2<sub> + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 </sub>
b) (m – 3)x2<sub> – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 </sub>
<i>H−íng dÉn : </i>
a) x2 + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 cã a + b + c = 1 + 3m – 5 – 3m + 4 = 0
Suy ra : x<sub>1</sub> = 2
Hc x<sub>2</sub> =
3
1
<i>m</i>
b) (m – 3)x2 – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 (*)
* m- 3 = 0 ⇔ m = 3 (*) trë thµnh – 4x – 4 = 0 ⇔ x = - 1
* m – 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 (*)
=
=
3
2
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 5</b>: Gọi x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> là các nghịêm của phơng trình : x2 3x 7 = 0
a) TÝnh:
A = x<sub>1</sub>2 + x<sub>2</sub>2 B = <i>x</i>1−<i>x</i>2
C=
1
1
1
1
2
1 −
+
− <i>x</i>
<i>x</i> D = (3x1 + x2)(3x2 + x1)
b) lập phơng trình bậc 2 có các nghiệm là
1
1
<i>x</i> và 1
1
2
<i>x</i>
<b>Giải ; </b>
Phơng trình b©c hai x2 – 3x – 7 = 0 cã tÝch ac = - 7 < 0 , suy ra phơng trình có hai
nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> .
Theo hÖ thøc ViÐt ,ta cã : S = x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = 3 vµ p = x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = -7
a)Ta cã
+ A = x<sub>1</sub>2 + x<sub>2</sub>2 = (x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>)2 – 2x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = S2 – 2p = 9 – 2(-7) = 23
+ (x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>)2 = S2 – 4p => B = <i>x</i><sub>1</sub> −<i>x</i><sub>2</sub> = 2 <sub>−</sub>4 <sub>=</sub> 37
<i>p</i>
<i>S</i>
+ C =
1
2
1 −
+
− <i>x</i>
<i>x</i> = 9
1
1
2
)
1
)(
1
(
2
)
(
2
1
2
1 <sub>=</sub><sub>−</sub>
+
−
−
=
−
−
−
+
<i>S</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 10p + 3(S2 – 2p) = 3S2 + 4p = - 1
b)Ta cã :
S =
9
1
1
1
1
1
2
1
−
=
−
+
− <i>x</i>
<i>x</i> (theo c©u a)
p =
9
1
1
1
)
1
)(
1
(
1
2
1
−
=
+
−
=
−
− <i>x</i> <i>p</i> <i>S</i>
<i>x</i>
VËy
1
1
1 −
<i>x</i> vµ 1
1
2 −
<i>x</i> là nghiệm của hơng trình :
X2 – SX + p = 0 ⇔X2 +
9
1
X -
9
1
= 0 ⇔9X2 + X - 1 = 0
<b>Bài 6</b> : Cho phơng trình :
x2<sub> – ( k – 1)x - k</sub>2<sub> + k – 2 = 0 (1) (k lµ tham sè) </sub>
1. Chứng minh ph−ơng trình (1 ) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
2. Tìm những giá trị của k để ph−ơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
3. Gọi x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> là nghệm của ph−ơng trình (1) .Tìm k : x<sub>1</sub>3 + x<sub>2</sub>3 > 0
<b>Giải</b>.
1. Phơng trình (1) là phơng trình bậc hai có:
∆ = (k -1)2 – 4(- k2 + k – 2) = 5k2 – 6k + 9 = 5(k2 -
5
6
k +
5
9
)
= 5(k2 – 2.
5
3
k +
25
9
+
25
36
) = 5(k -
5
3
) +
5
36
> 0 với mọi giá trị của k. Vậy phơng
trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
2. Phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu p < 0
⇔- k2 + k – 2 < 0 ⇔ - ( k2 – 2.
2
k +
4
1
+
4
7
) < 0
⇔ -(k -
2
1
)2 -
4
7
< 0 ln đúng với mọi k.Vậy ph−ơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái
dấu với mọi k
3. Ta cã x<sub>1</sub>3 + x<sub>2</sub>3 = (x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>)3 – 3x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>(x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>)
Vì phơng trình có nghiệm với mọi k .Theo hÖ thøc viÐt ta cã
x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = k – 1 vµ x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = - k2<sub> + k – 2 </sub>
Ö x<sub>1</sub>3 + x<sub>2</sub>3 = (k – 1)3 – 3(- k2 + k – 2)( k – 1)
= (k – 1) [(k – 1)2 - 3(- k2 + k – 2)]
= (k – 1)[(2k -
4
5
)2<sub> + </sub>
16
87
]
Do đó x<sub>1</sub>3 + x<sub>2</sub>3 > 0 ⇔ (k – 1)[(2k -
4
5
)2 +
16
87
⇔ k – 1 > 0 ( v× (2k -
4
5
)2 +
16
87
> 0 víi mäi k)
VËy k > 1 là giá trị cần tìm
<b>Bài 7: </b>
Cho phơng tr×nh : x2 – 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số)
1. Giải phơng trình (1) với m = -5
2. Chứng minh rằng ph−ơng trình (1) ln có hai nghiệm x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> phân biệt với mọi m
3. Tìm m để <i>x</i><sub>1</sub> −<i>x</i><sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất (x<sub>1</sub> , x<sub>2 </sub> là hai nghim ca phng trỡnh (1) núi
trong phần 2.)
<b>Giải </b>
1. Với m = - 5 phơng trình (1) trë thµnh x2 + 8x – 9 = 0 vµ cã 2 nghiƯm lµ x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub>
= - 9
2. Cã ∆/ = (m + 1)2<sub> – (m – 4) = m</sub>2<sub> + 2m + 1 – m + 4 = m</sub>2<sub> + m + 5 </sub>
= m2<sub> + 2.m.</sub>
2
1
+
4
1
+
= (m +
2
1
)2<sub> + </sub>
4
19
> 0 víi mäi m
Vậy phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub>
3. Vì phơng trình cã nghiƯm víi mäi m ,theo hƯ thøc ViÐt ta cã:
x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = 2( m + 1) vµ x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = m – 4
Ta cã (x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>)2 = (x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>)2 – 4x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = 4( m + 1)2 – 4 (m – 4)
= 4m2 + 4m + 20 = 4(m2 + m + 5) = 4[(m +
2
1
)2 +
4
19
]
=> <i>x</i>1−<i>x</i>2 = 2
4
19
)
2
1
( <sub>+</sub> 2 <sub>+</sub>
<i>m</i>
4
19
2
≥ = 19 khi m +
2
1
= 0 ⇔m = -
2
1
Vậy <i>x</i>1 −<i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 19 khi m = -
2
1
<b>Bµi 8</b> : Cho phơng trình (m + 2) x2 + (1 2m)x + m – 3 = 0 (m là tham số)
1) Giải phơng trình khi m = -
2
2) Chứng minh rằng ph−ơng trình đã cho cú nghim vi mi m.
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
<b>Gi¶i: </b>
1) Thay m = -
2
9
vào ph−ơng trình đã cho và thu gọn ta đ−ợc
5x2<sub> - 20 x + 15 = 0 </sub>
phơng trình có hai nghiÖm x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub>= 3
2) + Nếu: m + 2 = 0 => m = - 2 khi đó ph−ơng trình đã cho trở thành;
5x – 5 = 0 ⇔ x = 1
+ Nếu : m + 2 ≠ 0 => m ≠ - 2 .Khi đó ph−ơng trình đã cho là ph−ơng trình bậc hai có
biệt số :
Do đó ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt
x<sub>1</sub> =
)
2
(
5
1
2
+
+
−
<i>m</i>
<i>m</i>
= 1
4
2
4
2 <sub>=</sub>
+
+
<i>m</i>
<i>m</i>
x<sub>2</sub> =
2
3
)
2
(
2
)
3
(
2
)
2
(
2
5
1
2
+
−
=
+
−
=
+
−
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Tóm lại ph−ơng trình đã cho ln có nghiệm với mọi m
3)Theo câu 2 ta có m ≠ - 2 thì ph−ơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.Để nghiệm
này gấp 3 lần nghiệm kia ta sét 2 tr−ờng hợp
<i><b>Tr</b><b>−</b><b>êng hỵp 1</b></i> : 3x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> ⇔ 3 =
2
3
+
<i>m</i>
<i>m</i>
giải ra ta đợc m = -
2
9
(ó giải ở câu 1)
<i><b>Tr</b><b>−</b><b>êng hỵp 2</b></i>: x<sub>1</sub> = 3x<sub>2</sub> ⇔ 1= 3.
2
3
+
−
<i>m</i>
<i>m</i> <sub>⇔</sub>
m + 2 = 3m 9 m =
2
11
(thoả mÃn điều
kiện m ≠ - 2)
KiĨm tra l¹i: Thay m =
2
11
vào ph−ơng trình đã cho ta đ−ợc ph−ơng trình :
15x2<sub> – 20x + 5 = 0 ph</sub><sub>−</sub><sub>ơng trình này có hai nghiệm </sub>
x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2 </sub>=
15
5
=
3
1
(tho¶ mÃn đầu bài)
<b>Bài 9:</b> Cho phơng trình : mx2 <sub>– 2(m-2)x + m – 3 = 0 (1) víi m lµ tham sè . </sub>
1. BiƯn ln theo m sự có nghiệm của phơng trình (1)
2. Tỡm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm th hai.
<b>Giải </b>
1.+ Nếu m = 0 thay vào (1) ta cã : 4x – 3 = 0 ⇔ x =
4
3
+ NÕu m ≠0 .LËp biÖt sè ∆/= (m – 2)2 – m(m-3)
= m2<sub>- 4m + 4 – m</sub>2<sub> + 3m </sub>
= - m + 4
/
∆ < 0 ⇔ - m + 4 < 0 ⇔ m > 4 : (1) v« nghiƯm
/
∆ = 0 ⇔ - m + 4 = 0 ⇔ m = 4 : (1) cã nghiÖm kÐp
x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =
-2
1
2
2
4
2
/
=
−
=
−
=
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
/
∆ > 0 ⇔ - m + 4 > 0 ⇔ m < 4: (1) cã 2 nghiƯm ph©n biƯt
x<sub>1</sub> =
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>−2− − +4
; x<sub>2</sub> =
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>−2+ − +4
VËy : m > 4 : ph−¬ng trình (1) vô nghiệm
m = 4 : phơng trình (1) Cã nghiÖm kÐp x =
2
1
0 ≠ m < 4 : phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
x<sub>1</sub> =
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>−2− − +4
; x<sub>2</sub> =
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>−2+ − +4
2. (1) cã nghiƯm tr¸i dÊu ⇔
<i>a</i>
<i>c</i>
< 0 ⇔
<i>m</i>
<i>m</i>−3
< 0
⇔
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
⎩
⎨
⎧
>
<
−
⎩
⎨
⎧
Tr−êng hỵp
⎩
⎨
⎧
<
>
0
3
<i>m</i>
<i>m</i>
không thoả mÃn
Trờng hợp
>
<
0
0 < m < 3
3. *)Cách 1: Lập điều kiện để ph−ơng trình (1) có hai nghiệm
/
∆ ≥ 0 ⇔ 0 ≠m ≤ 4 (*) (ở câu a đã có)
- Thay x = 3 vào ph−ơng trình (1) ta có :
9m – 6(m – 2) + m -3 = 0 ⇔ 4m = -9 m =
-4
9
Đối chiếu với điều kiện (*), giá trị m =
-4
9
thoả mÃn
*) Cỏch 2: Không cần lập điều kiện ∆/ ≥ 0 mà thay x = 3 vào (1) để tìm đ−ợc m =
-4
9
.Sau đó thay m =
-4
9
vµo phơng trình (1) :
-4
9
x2 –
2(-4
9
- 2)x -
4
9
- 3 = 0 ⇔ -9x2 +34x – 21 = 0
cã ∆/ = 289 – 189 = 100 > 0 =>
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
=
=
9
7
3
2
1
VËy víi m =
-4
9
thì phơng trình (1) có một nghiệm x= 3
*)Để tìm nghiệm thứ 2 ,ta có 3 cách làm
<i><b>C¸ch 1</b></i>: Thay m = -
4
9
vào ph−ơng trình đã cho rồi giải ph−ơng trình để tìm đ−ợc x<sub>2</sub> =
9
7
(Nh− phần trên đã làm)
<i><b>C¸ch 2</b></i>: Thay m =
-4
9
vào công thức tính tổng 2 nghiệm:
x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> =
9
34
4
Ö x<sub>2</sub> =
9
34
- x<sub>1</sub> =
9
34
<i><b>C¸ch 3</b></i>: Thay m = -
4
vào công trức tính tích hai nghiệm
x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> =
9
21
4
9
3
4
9
3
=
−
−
−
=
−
<i>m</i>
<i>m</i>
=> x<sub>2</sub> =
9
21
: x<sub>1</sub> =
9
21
: 3 =
9
7
<b>Bài 10:</b> Cho ph−ơng trình : x2 + 2kx + 2 – 5k = 0 (1) với k là tham số
1.Tìm k để ph−ơng trình (1) có nghiệm kép
2. Tim k để ph−ơng trình (1) có 2 nghiệm x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> thoả mãn điều kiện :
x<sub>1</sub>2 + x<sub>2</sub>2 = 10
<b>Giải. </b>
1.Phơng tr×nh (1) cã nghiƯm kÐp ⇔ ∆/ = 0 ⇔ k2 – (2 – 5k) = 0
⇔ k2 + 5k – 2 = 0 ( cã ∆ = 25 + 8 = 33 > 0 )
Ö k<sub>1</sub> =
2
33
5−
−
; k<sub>2</sub> =
2
33
5+
−
VËy cã 2 gi¸ trị k<sub>1</sub> =
2
33
5
hoặc k<sub>2</sub> =
2
33
5+
thì phơng trình (1) Có nghiệm kép.
2.Có 2 cách giải.
<i><b>Cỏch 1</b></i>: Lp iu kin phng trỡnh (1) có nghiệm:
/
∆ ≥ 0 ⇔ k2<sub> + 5k – 2 </sub><sub>≥</sub><sub> 0 (*) </sub>
Ta cã x<sub>1</sub>2 + x<sub>2</sub>2 = (x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>)2 – 2x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>
Theo bµi ra ta cã (x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>)2 – 2x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = 10
Với điều kiện(*) , áp dụng hệ trức vi Ðt: x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = - =
<i>a</i>
- 2k vµ x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = 2 – 5k
VËy (-2k)2 – 2(2 – 5k) = 10 ⇔ 2k2 + 5k – 7 = 0
(Cã a + b + c = 2+ 5 – 7 = 0 ) => k<sub>1</sub> = 1 , k<sub>2</sub> = -
2
7
Để đối chiếu với điều kiện (*) ta thay lần l−ợt k<sub>1</sub> , k<sub>2</sub> vào ∆/ = k2 + 5k – 2
+ k<sub>1</sub> = 1 => ∆/ = 1 + 5 – 2 = 4 > 0 ; thoả mãn
+ k<sub>2</sub> = -
2
7
=> ∆/=
8
29
4
8
70
49
2
2
35
4
49<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub><sub></sub>
không thoả mÃn
Vậy k = 1 là giá trị cần tìm
<i><b>Cách 2</b></i> : Không cần lập điều kiện / 0 . Cách giải là:
Từ điều kiện x<sub>1</sub>2<sub> + x</sub>
22 = 10 ta tìm đợc k1 = 1 ; k2 = -
2
7
(cách tìm nh trên)
Thay lần lợt k<sub>1</sub> , k<sub>2</sub> vào phơng trình (1)
+ Với k<sub>1</sub> = 1 : (1) => x2 + 2x – 3 = 0 cã x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub> = 3
+ Víi k<sub>2</sub> = -
2
7
(1) => x2<sub>- 7x + </sub>
2
39