Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3
1.
* Txđ: D = +
* Sự biến thiên:
lim , lim
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i> +
y’= <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub> <sub>+ </sub>
y’= 0 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên
x -1 1 +
y’ + 0 - 0 + ++
y 0 +
<b>CĐ CT</b>
- 4
HS nghịch biến trên khoảng
* Đồ thị: Điểm uốn U(-2 ;0)
++
<i>x </i>
<i>y </i>
O
-1 1
2.
3
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
(1)
3
3 2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
Kết luận:
- Nếu m < -4 hoặc m > 0: pt (1) có 1 nghiệm. +
- Nếu m = -4 hoặc m = 0 : pt (1) có 2 nghiệm. +
- Nếu -4 < m < 0: pt (1) có 3 nghiệm. +
2 3 2
1
1
1
Đặt <i>u</i>ln<i>x</i>, <i>dv</i> <i>dx</i><sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
, <i>v</i> 1
<i>x</i>
. +
2
1 1
ln<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>J</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
1 1 2
1
<i>e</i>
<i>J</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 3<i>x</i> – <i>x</i>2 = 0 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
+
3
2
0
3
<i>S</i>
3
2
0
3
<i>S</i>
=
2 3
0
3
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
+
= 9
2 (đvdt) +
2.
Gọi D(x;y;z).
ABCD là hình bình hành
:
Vậy D(13;7;0)
<i>B</i>
<i>A</i> = (3;1;1) ;
<i>C</i>
<i>A</i> = (1;2;1) +
<i>n</i>= <i>A B</i> <i>AC</i>
= (3; 4;5) +
Pt mp (ABC): 3(x 1) + 4(y 0) 5(z 2) = 0
3x + 4y 5z + 7 = 0 ++
2.
d(D, (ABC)) =
25
16
9
7
16
3
=
Mặt cầu (S) có bán kính R = d(D, (ABC)) =
2
.
5
26
+
(S): (x 1)2 + (y 4)2 + z2 =
25
338
++
<i><b>Ghi chú : </b></i>
1. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa ở phần đúng đó.
2. Sau khi cộng điểm tồn bài mới làm trịn điểm thi theo ngun tắc: Điểm tồn bài được làm
tròn đến 0,1 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,3 ; lẻ 0,75 làm tròn thành 0,8).