Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Dap an de thi Toan 12 GDTX HKII 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>THÀNH PHỐ CẦN THƠ </b>



<b>KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>NĂM HỌC 2009-2010 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>MƠN: TỐN LỚP 12 (Giáo dục thường xuyên) </b>



<i><b>Câu 1 (3,</b></i>

<i>0 điểm)</i>



1. Kh

ảo sát sự biến thi

ên và v

ẽ đồ thị (C) của h

àm s

<i>y</i>

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2


2. D

ựa vào đồ thị (C), biện luận theo m

s

ố nghiệm thực của phương tr

ình:



3


3

2

0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



 

.



1.


* Txđ: D = +


* Sự biến thiên:


lim , lim


<i>x</i><i>y</i>  <i>x</i>  +



y’= <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub> <sub>+ </sub>


y’= 0 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 


   <sub> </sub>




Bảng biến thiên


x  -1 1 +


y’ + 0 - 0 + ++


y 0 +
<b>CĐ CT</b>


- 4





HS nghịch biến trên khoảng

1;1

và đồng biến trên các khoảng

 

; 1

;

1;



+
HS đạt cực đại tại x = –1 và yCĐ = 0 ; đạt cực tiểu tại x = 1 và yCT = –4


* Đồ thị: Điểm uốn U(-2 ;0)


++


<i>x </i>
<i>y </i>


O


-1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.


3


3 2 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


     (1)


3


3 2



<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


    +


Kết luận:


- Nếu m < -4 hoặc m > 0: pt (1) có 1 nghiệm. +
- Nếu m = -4 hoặc m = 0 : pt (1) có 2 nghiệm. +


- Nếu -4 < m < 0: pt (1) có 3 nghiệm. +


<b>Câu 2</b>

<i>(3,0</i>

<i> điểm)</i>



1. Tính các tích phân sau:



2 3 2


1


3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1



<i>I</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>





<sub></sub>

<sub>2</sub>


1


ln


<i>e</i>

<i>x</i>


<i>J</i>

<i>dx</i>


<i>x</i>


<sub></sub>



2. Tính di

ện tích h

ình ph

ẳng giới hạn bởi các đường: y

= 3

<i>x</i>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

= 0.


1.


2
2
1

1


3

2



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>





+



3 2

2


1


ln



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

++



<i>I</i>

= 10 – ln2

+



Đặt <i>u</i>ln<i>x</i>, <i>dv</i> <i>dx</i><sub>2</sub>
<i>x</i>


  <i>du</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


 , <i>v</i> 1


<i>x</i>


  . +


2


1 1


ln<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>J</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  

<sub></sub>

+




1


1 1 2


1
<i>e</i>


<i>J</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>


    

.

++



2.



Phương trình hồnh độ giao điểm: 3<i>x</i> – <i>x</i>2 = 0 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>

+
3
2
0
3


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i><i>x dx</i> +




3


2


0
3


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i><i>x</i> <i>dx</i>


=


2 3


0
3


2 3


<i>x</i> <i>x</i> 


 




 


 




+


= 9


2 (đvdt) +


<b>Câu 3</b>

<i>(1,0</i>

<i> điểm)</i>



Trong không gian v

ới hệ trục tọa độ Oxyz,

cho tam giác ABC có to

ạ độ 3 đỉnh l

à:


A(7; 1 ;0) ; B( 3;  1; 0 ; C( 3; 5; 0.



1

. Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.



7 5


; ;0


3 3


<i>G</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



+


2.


Gọi D(x;y;z).



<i>AB</i>

= (10;2;0) ;

<i>DC</i>



= (3x; 5y; z) +


ABCD là hình bình hành 



<i>AB</i>

=



<i>DC</i>

+


:















<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0
5
2
3
10










0
7
13
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+


Vậy D(13;7;0)


<i><b>Câu 4 (2,0</b></i>

<i> điểm)</i>



Trong không gian v

ới hệ

tr

ục

t

ọa độ Oxyz, cho 4 điểm: A(1; 0; 2), B(

–2; 1; 1),


C(0; 2; 3) và D(1; 4; 0).



1. Vi

ết phương tr

ình m

ặt phẳng (ABC).



2. Tính kho

ảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC).



3. Vi

ết phương tr

ình m

ặt cầu (S)

có tâm D và ti

ếp xúc với mặt phẳng (ABC).


1.



<i>B</i>


<i>A</i> = (3;1;1) ;




<i>C</i>



<i>A</i> = (1;2;1) +




<i>n</i>= <i>A B</i> <i>AC</i>




 = (3; 4;5) +


 Pt mp (ABC): 3(x  1) + 4(y  0) 5(z  2) = 0


3x + 4y  5z + 7 = 0 ++


2.


d(D, (ABC)) =


25
16
9
7
16
3




=


2
.
5
26
+
3.


Mặt cầu (S) có bán kính R = d(D, (ABC)) =
2
.
5


26


+


 (S): (x  1)2 + (y  4)2 + z2 =
25
338


++


<b>Câu 5</b>

<i>(1,0</i>

<i> điểm)</i>



Cho s

ố p

h

ức

<i>z</i>

 

3

<i>i</i>

2

.



1. Xác định phần thực, phần ảo v

à s

ố phức li

ên h

ợp của z

.


2. Xác định mô đun của z

.



1.




Ph

ần thực: 3

+



Ph

ần ảo:

2

+



S

ố phức li

ên h

ợp

<i>z</i>

 

3

<i>i</i>

2

+


2.



11



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ghi chú : </b></i>


1. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa ở phần đúng đó.


2. Sau khi cộng điểm tồn bài mới làm trịn điểm thi theo ngun tắc: Điểm tồn bài được làm
tròn đến 0,1 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,3 ; lẻ 0,75 làm tròn thành 0,8).


</div>

<!--links-->

×