Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 chương 4+5 năm 2016-2017 - THPT Thuận An (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế


<b>Trường THPT Thuận An </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 HỌC KỲ II </b>
<b>MƠN VẬT LÍ 12CB </b>


<b>CHƯƠNG 4+5 </b>


<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000πt)
(A). Tần số dao động của mạch là


<b>A. </b>2000π Hz. <b>B. </b>1000π Hz. <b>C. </b>2000Hz. <b>D. </b>1000 Hz.


<b>Câu 2: </b>Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo
thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau


<b>A. </b>Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
<b>B. </b>Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
<b>C. </b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
<b>D. </b>Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .


<b>Câu 3:</b> Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe
Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80
± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng


<b>A. </b>0,600 ± 0,038 (m). <b>B. </b>0,540 ± 0,038 (m).
<b>C. </b>0,540 ± 0,034 (m). <b>D. </b>0,600 ± 0,034 (m).



<b>Câu 4:</b> Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
<b>A. </b>T 2 .


LC


 <b>B. </b>T 2 L.


C


  <b>C. </b>T 2 C.


L


  <b>D. </b>T 2 LC.


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.


<b>B. </b>Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
<b>C. </b>Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Chọn câu đúng.


<b>A. </b>Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
<b>B. </b>Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


<b>C. </b>Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
<b>D. </b>Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.



<b>Câu 7: </b>Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, đến khe Y-âng hai
khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng
của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát
được là:


<b>A. </b>12 sáng, 13 tối. <b>B. </b>13 sáng, 14 tối. <b>C. </b>11 sáng, 12 tối. <b>D. </b>10 sáng, 11 tối.
<b>Câu 8: </b>Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng
phải có


<b>A. </b>cùng biên độ và cùng pha.
<b>B. </b>hiệu số pha không đổi theo thời gian.


<b>C. </b>cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
<b>D. </b>cùng biên độ và ngược pha.


<b>Câu 9: </b>Trên các ván dầu nỗi trên mặt nước có màu sắc sặc sở như cầu vồng, đó là kết quả
của


<b>A. </b>hiện tượng tán sắc. <b>B. </b>hiện tượng giao thoa.


<b>C. </b>hiện tượng nhiễu xạ. <b>D. </b>hiện tượng phản xạ.


<b>Câu 10: </b>Một lăng kính có góc chiết quang A = 8°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của
lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh
sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là :


<b>A. </b>3,24° <b>B. </b>6,24° <b>C. </b>0,24° <b>D. </b>0,32°


<b>Câu 11:</b> Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng



<b>A. </b>chất rắn và chất lỏng. <b>B. </b>chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
<b>C. </b>chất rắn. <b>D. </b>chất rắn, chất lỏng, chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


<i>D</i>
<i>a</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>B. </b>



<i>aD</i>
<i>k</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>D. </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


2




 .


<b>Câu 13:</b> Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm
với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được sóng điện từ có
bước sóng 30 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ
điện có điện dung C’ bằng


<b>A. </b>4C. <b>B. </b>C. <b>C. </b>2C. <b>D. </b>8C.


<b>Câu 14: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,76m, số vân sáng khác của các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15: </b>Khuếch đại âm tần nằm trong


<b>A. </b>Cái loa. <b>B. </b>Máy thu và máy phát. <b>C. </b>Máy thu. <b>D. </b>Máy phát.
<b>Câu 16:</b> Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 20  H
và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 0,5F khi góc xoay biến thiên


từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>. Khi góc xoay của tụ bằng 90</sub>0<sub> thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là </sub>


<b>A. </b>26,64m. <b>B. </b>107,52m. <b>C. </b>134,54m. <b>D. </b>188,40m.


<b>Câu 17: </b>Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600nm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung
tâm 1,2 mm là



<b>A. </b>vân sáng bậc 2. <b>B. </b>vân sáng bậc 3. <b>C. </b>vân tối thứ 2. <b>D. </b>vân tối thứ 3.
<b>Câu 18: </b>Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong chân khơng là 700nm và trong
chất lỏng trong suốt là 0,56µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:


<b>A. </b>1,25. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>1,5. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 19: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>?


<b>A. </b>Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang
phổ liên tục.


<b>B. </b>Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu
chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhiệt độ của nguồn sáng.


<b>D. </b>Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.


<b>Câu 20: </b>Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 1


 H và một tụ điện có
điện dungC. Tần số dao động riêng của mạch là 1 kHz. Giá trị của điện dung C là


<b>A. </b> 1


4 mF <b>B. </b>


1



4 μF <b>C. </b>


1


4 F <b>D. </b>


1
4 pF
<b>Câu 21: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
<b>B. </b>Trường xốy là trường có đường sức khép kín.


<b>C. </b>Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
<b>D. </b>Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.


<b>Câu 22: </b>Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang


sóng điện từ?


<b>A. </b>Vùng hồng ngoại. <b>B. </b>Vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>C. </b>Tia X. <b>D. </b>Vùng tử ngoại.


<b>Câu 23: </b>Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là


<b>A. </b>3 m <b>B. </b>60m <b>C. </b>6 m <b>D. </b>30 m


<b>Câu 24: </b>Chọn phát biểu <b>sai?</b>



<b>A. </b>Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của
ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.


<b>B. </b>Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.


<b>C. </b>Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
<b>D. </b>Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
<b>Câu 25: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>B. </b>ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ
đến tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tím bị lệch về phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>D. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


<b>Câu 26: </b>Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe


đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 400nm và màu


vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng


quan sát được ở vân trung tâm có giá trị:


<b>A. </b>4,8 mm. <b>B. </b>1,2 mm. <b>C. </b>3,6 mm. <b>D. </b>2,4 mm.


<b>Câu 27: </b>Điện trường xốy khơng có đặc điểm nào dưới đây ?


<b>A. </b>Khơng tách rời từ trường với điện từ trường.


<b>B. </b>Các đường sức khơng khép kín.


<b>C. </b>Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường <i>E</i> ln vng góc với vectơ cảm ứng từ <i>B</i>.
<b>D. </b>Làm phát sinh từ trường biến thiên.


<b>Câu 28: </b>Cường độ dòng điện trong ống Cu-lít-giơ là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối Katốt
trong 1 phút là:


<b>A. </b>24.1016<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>16.10</sub>15<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>24.10</sub>14<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>24.10</sub>17<sub>. </sub>


<b>Câu 29: </b>Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>A. </b>với cùng biên độ. <b>B. </b>với cùng tần số. <b>C. </b>luôn ngược pha nhau. <b>D. </b>luôn cùng
pha nhau.


<b>Câu 30: </b>Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là


<b>A. </b>được quang điện. <b>B. </b>Tác dụng quang học. <b>C. </b>Tác dụng nhiệt. <b>D. </b>Tác dụng hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế


<b>Trường THPT Thuận An </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 HỌC KỲ II </b>
<b>MƠN VẬT LÍ 12CB </b>


<b>CHƯƠNG 4+5 </b>



<b>ĐỀ 2: </b>


<b>Câu 1: </b>Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến


màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 400nm và màu vàng


có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát


được ở vân trung tâm có giá trị:


<b>A. </b>4,8 mm. <b>B. </b>1,2 mm. <b>C. </b>3,6 mm. <b>D. </b>2,4 mm.


<b>Câu 2: </b>Điện trường xốy khơng có đặc điểm nào dưới đây ?
<b>A. </b>Không tách rời từ trường với điện từ trường.


<b>B. </b>Các đường sức không khép kín.


<b>C. </b>Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường <i>E</i> ln vng góc với vectơ cảm ứng từ <i>B</i>.
<b>D. </b>Làm phát sinh từ trường biến thiên.


<b>Câu 3: </b>Cường độ dòng điện trong ống Cu-lít-giơ là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối Katốt
trong 1 phút là:


<b>A. </b>24.1016<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>16.10</sub>15<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>24.10</sub>14<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>24.10</sub>17<sub>. </sub>


<b>Câu 4: </b>Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>A. </b>với cùng biên độ. <b>B. </b>với cùng tần số.


<b>C. </b>luôn ngược pha nhau. <b>D. </b>luôn cùng pha nhau.
<b>Câu 5: </b>Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là


<b>A. </b>được quang điện. <b>B. </b>Tác dụng quang học. <b>C. </b>Tác dụng nhiệt. <b>D. </b>Tác dụng hoá.
<b>Câu 6:</b> Chọn câu đúng.


<b>A. </b>Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
<b>B. </b>Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. </b>Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.


<b>Câu 7: </b>Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, đến khe Y-âng hai
khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng
của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát
được là:


<b>A. </b>12 sáng, 13 tối. <b>B. </b>13 sáng, 14 tối. <b>C. </b>11 sáng, 12 tối. <b>D. </b>10 sáng, 11 tối.
<b>Câu 8: </b>Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng
phải có


<b>A. </b>cùng biên độ và cùng pha.
<b>B. </b>hiệu số pha không đổi theo thời gian.


<b>C. </b>cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
<b>D. </b>cùng biên độ và ngược pha.


<b>Câu 9: </b>Trên các ván dầu nỗi trên mặt nước có màu sắc sặc sở như cầu vồng, đó là kết quả
của


<b>A. </b>hiện tượng tán sắc. <b>B. </b>hiện tượng giao thoa.



<b>C. </b>hiện tượng nhiễu xạ. <b>D. </b>hiện tượng phản xạ.


<b>Câu 10: </b>Một lăng kính có góc chiết quang A = 8°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của
lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh
sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là :


<b>A. </b>3,24° <b>B. </b>6,24° <b>C. </b>0,24° <b>D. </b>0,32°


<b>Câu 11:</b> Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng


<b>A. </b>chất rắn và chất lỏng. <b>B. </b>chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
<b>C. </b>chất rắn. <b>D. </b>chất rắn, chất lỏng, chất khí.


<b>Câu 12:</b> Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là
<b>A. </b>


<i>D</i>
<i>a</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>B. </b>



<i>aD</i>
<i>k</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


<i>a</i>


<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>D. </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


2


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>4C. <b>B. </b>C. <b>C. </b>2C. <b>D. </b>8C.


<b>Câu 14: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,76m, số vân sáng khác của các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15: </b>Khuếch đại âm tần nằm trong


<b>A. </b>Cái loa. <b>B. </b>Máy thu và máy phát. <b>C. </b>Máy thu. <b>D. </b>Máy phát.
<b>Câu 16:</b> Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000πt)
(A). Tần số dao động của mạch là


<b>A. </b>2000π Hz. <b>B. </b>1000π Hz. <b>C. </b>2000Hz. <b>D. </b>1000 Hz.



<b>Câu 17: </b>Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo
thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau


<b>A. </b>Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
<b>B. </b>Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
<b>C. </b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
<b>D. </b>Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .


<b>Câu 18:</b> Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe
Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80
± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng


<b>A. </b>0,600 ± 0,038 (m). <b>B. </b>0,540 ± 0,038 (m).
<b>C. </b>0,540 ± 0,034 (m). <b>D. </b>0,600 ± 0,034 (m).


<b>Câu 19:</b> Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
<b>A. </b>T 2 .


LC


 <b>B. </b>T 2 L.


C


  <b>C. </b>T 2 C.


L



  <b>D. </b>T 2 LC.


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
<b>A. </b>Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. </b>Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xuyên.


<b>Câu 21:</b> Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 20  H
và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 0,5F khi góc xoay biến thiên


từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub>. Khi góc xoay của tụ bằng 90</sub>0<sub> thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là </sub>


<b>A. </b>26,64m. <b>B. </b>107,52m. <b>C. </b>134,54m. <b>D. </b>188,40m.


<b>Câu 22: </b>Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600nm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung
tâm 1,2 mm là


<b>A. </b>vân sáng bậc 2. <b>B. </b>vân sáng bậc 3. <b>C. </b>vân tối thứ 2. <b>D. </b>vân tối thứ 3.
<b>Câu 23: </b>Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong chân không là 700nm và trong
chất lỏng trong suốt là 0,56µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:


<b>A. </b>1,25. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>1,5. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 24: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>?


<b>A. </b>Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang
phổ liên tục.



<b>B. </b>Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu
chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.


<b>C. </b>Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.


<b>D. </b>Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.


<b>Câu 25: </b>Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 1


 H và một tụ điện có
điện dungC. Tần số dao động riêng của mạch là 1 kHz. Giá trị của điện dung C là


<b>A. </b> 1


4 mF <b>B. </b>


1


4 μF <b>C. </b>


1


4 F <b>D. </b>


1
4 pF
<b>Câu 26: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?



<b>A. </b>Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
<b>B. </b>Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. </b>Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.


<b>Câu 27: </b>Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang


sóng điện từ?


<b>A. </b>Vùng hồng ngoại. <b>B. </b>Vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>C. </b>Tia X. <b>D. </b>Vùng tử ngoại.


<b>Câu 28: </b>Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là


<b>A. </b>3 m <b>B. </b>60m <b>C. </b>6 m <b>D. </b>30 m


<b>Câu 29: </b>Chọn phát biểu <b>sai?</b>


<b>A. </b>Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của
ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.


<b>B. </b>Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.


<b>C. </b>Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
<b>D. </b>Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
<b>Câu 30: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.



<b>B. </b>ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ
đến tím.


<b>C. </b>Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia
tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>D. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS



lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×