Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.14 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
04/21/21 2
<b>1) Cho a, b N, b 0.</b>
<b> Khi nào a b? </b>
<b>2) 18 có chia hết cho 3 khơng ? Vì sao ?</b>
<b> 18 có chia hết cho 4 khơng ? Vì sao ?</b>
<b>1) Cho a, b N, b 0.</b>
<b> a b nếu a = b * q (q N).</b>
<b>2) 18 3 (vì 3 * 6 = 18).</b>
<b> 18 4 ( vì khơng có số tự nhiên nào </b>
<b>nhân với 4 bằng 18 ).</b>
<b>1. Ước và bội.</b>
<b>18</b>
<b>Ta nói 18 là bội của 3</b>
<b>3 là ước của 18</b>
<b> a</b>
<b>b là ước của a</b>
<b>a là bội của b</b>
04/21/21 4
<b> Câu</b> <b> Đúng</b> <b> Sai</b>
<i><b> 32 là bội của 8</b></i>
<i><b> 16 là ước của 4</b></i>
<i><b> 100 là bội của 21</b></i>
<i><b> 5 là ước của 100</b></i>
<i><b> 1 là ước của 99</b></i>
<i><b> 0 là ước của 7</b></i>
<i><b> 0 là bội của 13</b></i>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>*Số 1 là ước của mọi số .</b>
<b>*Số 0 là bội của mọi số khác 0.</b>
04/21/21 6
Hãy tìm một số là
bội của 8
Một số có thể
có nhiều bội
có nhiều ước
<i><b> Muốn</b></i>
<i><b>tìm</b></i>
<i><b>các </b></i>
<i><b>bội</b></i>
<i><b>hoặc</b></i>
<i><b>ước</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>một </b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>ta</b></i>
<i><b>làm</b></i>
<i><b>như</b></i>
<i><b>thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
Hãy tìm một số là
<b>1. Ước và bội</b>
<b>2.Cách tìm bội và ước của một số</b>
<b>* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a). </b>
<b>* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).</b>
<b>a)Cách tìm bội :</b>
04/21/21 8
<b>7 * 0 =</b> <b>0</b>
<b>7 * 1 =</b> <b>7</b>
<b>7 * 2 =</b> <b>14</b>
<b>7 * 3 =</b> <b>21</b>
<b>7 * 4 =</b> <b>28</b>
<b>7 * 5 =</b> <b>35</b>
<b>7 * 6 =</b> <b>42</b>
<b>….</b>
( Loại vì 42 > 40 )
<b> Đây là </b>
<b>các bội của 7 </b>
<b>nhỏ hơn 40 </b>
<b> Muốn tìm các bội của một số </b>
<b>ta làm như thế nào?</b>
<b>*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.</b>
<b> Vì x B(8) và x < 40 nên</b>
<b> x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.</b>
04/21/21 10
<b>1. Ước và bội </b>
<b>2. Cách tìm ước và bội</b>
<b> a) Cách tìm bội</b>
<b> </b>
<b>8 1 </b>
<b>8 2 </b>
<b>8 4</b>
<b>8 8</b>
<b> Đây là</b>
<b>các ước của 8</b>
<b> Muốn tìm các ước của số a</b>
<b>ta làm như thế nào ?</b>
04/21/21 12
<b> *Viết các phần tử của tập hợp Ư </b>
<b>(12 ).</b> <b><sub>Bài giải</sub></b>
<b>Cách tìm bội của số b</b> <b>Cách tìm ước của số a</b>
<i><b>*Lấy số </b><b>b</b><b> nhân </b></i>
<i><b>lần lượt với các số </b></i>
<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;</b><i><b> … </b></i>
<i><b>*Kết quả </b><b> nhân</b></i>
<i><b>được là bội của b. </b></i>
<i><b>*Lấy số a chia lần lượt </b></i>
<i><b>cho các số tự nhiên từ </b></i>
<i><b> </b><b>1 đến a</b><b> . </b></i>
<i><b> *Nếu </b><b>chia hết cho</b><b> số </b></i>
<i><b>nào thì số đó là ước </b></i>
<i><b>nhân</b></i> <i><b><sub>chia</sub></b></i>
<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …</b> <i><b><sub>1 đến a</sub></b></i>
Tương
đương
Tương
04/21/21 14
<b>Điền các từ thích hợp vào chỗ trống</b>
<b>* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số </b>
<b>tổ là ……của 36.</b>
<b>* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng </b>
<b>5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 </b>
<b>là……của 2; ……của 5; ….. của 7 . </b>
<b>ước</b>
<b>bội</b> <b>bội</b> <b>bội</b>
<b> Mời các em tham gia vào trò chơi</b>
04/21/21 16
<b>Hãy tìm</b>
<b>các số B(9)</b>
<b>Hãy tìm</b>
<b>các số Ư </b>
04/21/21 18
<b>1) Học thuộc định nghĩa bội và ước.</b>
<b>2) Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.</b>
<b>3) Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 </b>
<b>XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!</b>