Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

powerpoint presentation người soạn nguyễn thị thanh trường thcs liên mạc tiết 24 ước và bội kiểm tra bài cũ 2 18 có chia hết cho 3 không vì sao 18 có chia hết cho 4 không vì sao cho a b  n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.14 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

04/21/21 2


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1) Cho a, b  N, b  0.</b>
<b> Khi nào a b? </b>

<sub></sub>



<b>2) 18 có chia hết cho 3 khơng ? Vì sao ?</b>
<b> 18 có chia hết cho 4 khơng ? Vì sao ?</b>


<b>1) Cho a, b  N, b  0.</b>


<b> a b nếu a = b * q (q  N).</b>

<sub></sub>





<b>2) 18 3 (vì 3 * 6 = 18).</b>

<sub></sub>



<b> 18 4 ( vì khơng có số tự nhiên nào </b>
<b>nhân với 4 bằng 18 ).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Số học</b>



<b>Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI</b>



<b>1. Ước và bội.</b>
<b>18</b>

<b>3</b>
<b>*VD:</b>


<b>Ta nói 18 là bội của 3</b>



<b>3 là ước của 18</b>


<b> a</b>

<b>b</b>


<b>b là ước của a</b>
<b>a là bội của b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

04/21/21 4


<b>BÀI TẬP 1</b>



<b> Câu</b> <b> Đúng</b> <b> Sai</b>
<i><b> 32 là bội của 8</b></i>


<i><b> 16 là ước của 4</b></i>
<i><b> 100 là bội của 21</b></i>
<i><b> 5 là ước của 100</b></i>
<i><b> 1 là ước của 99</b></i>
<i><b> 0 là ước của 7</b></i>
<i><b> 0 là bội của 13</b></i>


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÚ Ý:</b>




<b>*Số 1 là ước của mọi số .</b>


<b>*Số 0 là bội của mọi số khác 0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

04/21/21 6
Hãy tìm một số là


bội của 8


Một số có thể
có nhiều bội
có nhiều ước


<i><b> Muốn</b></i>
<i><b>tìm</b></i>
<i><b>các </b></i>
<i><b>bội</b></i>
<i><b>hoặc</b></i>
<i><b>ước</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>một </b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>ta</b></i>
<i><b>làm</b></i>
<i><b>như</b></i>
<i><b>thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
Hãy tìm một số là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Số học </b>



<b>Tiết 24: ƯỚC VÀ BỘI</b>



<b>1. Ước và bội</b>


<b>2.Cách tìm bội và ước của một số</b>


<b>* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a). </b>
<b>* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).</b>
<b>a)Cách tìm bội :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

04/21/21 8
<b>7 * 0 =</b> <b>0</b>


<b>7 * 1 =</b> <b>7</b>
<b>7 * 2 =</b> <b>14</b>
<b>7 * 3 =</b> <b>21</b>
<b>7 * 4 =</b> <b>28</b>
<b>7 * 5 =</b> <b>35</b>
<b>7 * 6 =</b> <b>42</b>


<b>….</b>


( Loại vì 42 > 40 )


<b> Đây là </b>


<b>các bội của 7 </b>
<b>nhỏ hơn 40 </b>



<b> Muốn tìm các bội của một số </b>
<b>ta làm như thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?2</b>



<b>*Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40.</b>
<b>Bài giải</b>


<b>B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.</b>
<b> Vì x  B(8) và x < 40 nên</b>


<b> x  { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

04/21/21 10


<b>Số học</b>



<b>Tiết 24 : ƯỚC VÀ BỘI</b>



<b>1. Ước và bội </b>


<b>2. Cách tìm ước và bội</b>
<b> a) Cách tìm bội</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>8 1 </b>





<b>8 2 </b>




<b>8 4</b>


<b>8 8</b>


<b>8 3</b>



<b>8 5</b>



<b>8 6</b>



<b>8 7</b>


<b> Đây là</b>


<b>các ước của 8</b>


<b> Muốn tìm các ước của số a</b>
<b>ta làm như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

04/21/21 12


<b>? 3</b>




<b> *Viết các phần tử của tập hợp Ư </b>
<b>(12 ).</b> <b><sub>Bài giải</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Cách tìm bội của số b</b> <b>Cách tìm ước của số a</b>
<i><b>*Lấy số </b><b>b</b><b> nhân </b></i>


<i><b>lần lượt với các số </b></i>


<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;</b><i><b> … </b></i>
<i><b>*Kết quả </b><b> nhân</b></i>


<i><b>được là bội của b. </b></i>


<i><b>*Lấy số a chia lần lượt </b></i>
<i><b>cho các số tự nhiên từ </b></i>
<i><b> </b><b>1 đến a</b><b> . </b></i>
<i><b> *Nếu </b><b>chia hết cho</b><b> số </b></i>
<i><b>nào thì số đó là ước </b></i>


<i><b>nhân</b></i> <i><b><sub>chia</sub></b></i>


<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …</b> <i><b><sub>1 đến a</sub></b></i>
Tương


đương


Tương


đương


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

04/21/21 14
<b>Điền các từ thích hợp vào chỗ trống</b>


<b>* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số </b>
<b>tổ là ……của 36.</b>


<b>* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng </b>
<b>5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 </b>
<b>là……của 2; ……của 5; ….. của 7 . </b>


<b>ước</b>


<b>bội</b> <b>bội</b> <b>bội</b>


<b> Mời các em tham gia vào trò chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

04/21/21 16

<b>Cho vòng tròn chứa số sau: </b>



<b> 54 3 </b>



<b>136 342 </b>



<b>15 78</b>



<b>144 18 92 </b>



<b>30 12 67</b>




<b>443 39</b>



<b> 248 2 99 </b>



<b>1002 1008</b>


<b>6 </b>



<b>Hãy tìm</b>
<b>các số  B(9)</b>


<b>Hãy tìm</b>
<b>các số  Ư </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐÁP ÁN: </b>



<b> 54 3 </b>



<b>136 342 </b>



<b>15 78</b>



<b>144 18 92 </b>



<b>30 12 67</b>



<b>443 39</b>



<b> 248 2 99 </b>




<b>1002 1008</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

04/21/21 18


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>1) Học thuộc định nghĩa bội và ước.</b>


<b>2) Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.</b>
<b>3) Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!</b>


</div>

<!--links-->

×