Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

caâu 1 những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng taøi lieäu ltñh – ñeà thi thöû st bs gv nguyeãn vuõ laân – 097 686 5995 ñeà thi thöû 3 thôøi gian 90 phuùt caâu 1 cho 88 gam x co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tài liệu LTĐH <b>–</b> Đề Thi Thử <b>St &Bs Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995.</b>
<i><b>Đề Thi Thử 3</b><b> </b><b> . Thời gian 90 phút</b></i>


<i><b>Câu 1. Cho 8,8 gam X có CTPT C</b></i>

4H8O2 tác dụng đủ KOH, sau phản ứng thu 8,4 gam muối.


X có CTCT thu gọn :


A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3.


<i><b>Câu 2. Hoà tan hết m g kali trong 96,2 g H</b></i>

2O thu được dd X có khối lượng riêng 1,079g/ml.


Khối lượng kali đã dùng là ?


A. 7,8 g B. 3,9 g C. 10,8 g


D. 3,6 g


<i><b>Câu 3. Cho Al vào hh FeCl</b></i>

3 và HCl dư, sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hh các


muối


A. AlCl3 và FeCl3 B. AlCl3 vaø FeCl2 C. AlCl3 D. FeCl3.


<i><b>Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử :</b></i>


(NH4)CO3 t0 2NH3+ CO2+H2O


2NH3+ H2SO4 (NH4)2SO4


4NH3+ Zn(OH)2 [Zn(NH3)4](OH)2


2NH3+ 3CuO N2+ 3Cu +3H2O



A
B
C
D


<i><b>Câu 5. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào trong số các ion sau :</b></i>


A. Ca2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub>B. HCO</sub>


3- vaø K+ C. Cl- và Na+ D. SO42- và NH4+.


<i><b>Cãu 6. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34, trong đó số hạt</b></i>


mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Ngun tố R và vị trí của nó trong bảng
HTTH là:


A. Na ë « 11, chu kú III, nhãm IA C. Mg ë « 12, chu kú III, nhãm IIA
B. F ë « 9, chu kú II, nhãm VIIA D. Ne ë « 10, chu kú II, nhãm VIIIA

<i><b>Câu 7. Số electron tối đa trong lớp L là :</b></i>



A. 10 B. 8 C. 6 D. 2


<i><b>Caâu 8. CH</b></i>

3COOH điện li theo cân bằng : CH3COOH CH3COO


-<sub>+ H</sub>+


. Cho
biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào ?


A. Thêm vài giọt dd HCl B. Thêm vài giọt dd NaOH
C. Thêm vài giọt dd CH3COONa D. Cả B, C đều đúng.



<i><b>Câu 9. Cho các chất bột trắng K</b></i>

2O, MgO, Al2O3, Al3C4. Để phân biệt các chất trên chỉ cần


duøng theâm :


A. Dd HCl B. H2O C. Dd NaOH D. Dd H2SO4.


<i><b>Câu 10. </b></i>

Đốt cháy hoàn toàn m g acid X thu thể tích CO2 bằng thể tích hơi nước ở cùng điều


kiện. Mặt khác tỉ khối hơi của X so với N2 nhỏ hơn 2,5. X có cơng thức :


A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. Cả A, B đều đúng.


<i><b>Câu 11. </b></i>

Một rượu có CTPT C5H12O. Oxi hố rượu đó thu được một sản phẩm có tham gia


phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn đk trên.


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.


<i><b>Câu 12. </b></i>

Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dd acid nào sau đây :


A. HCl B. H2SO4 đặc C. HI D. HF.


<i><b>Câu 13. </b></i>

Este X thuỷ phân được F, G. Biết F, G đều có phản ứng tráng gương. CTCT của E :
A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CHOCOH C.HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2.


<i><b>Câu 14. </b></i>

Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34A trong 2


giờ(điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của Cl2 trong nước và coi hiệu suất



100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thốt ra ở anơt ?


A. 11,2 g và 8,96 lít B. 0,56 g và 0,448 lít C. 1,12 g và 0,896 lít D. 5,6 g và 4,48 lít.

<i><b>Câu 15. </b></i>

Cho glixerol tác dụng với hh 2 acid stearic, panmitic thì tạo ra toíi đa bao nhiêu


trieste? A. 6 B.7 C. 4 D. 5


<i><b>Câu 16. </b></i>

Thuỷ phân 1 mol este cho 2 muối và nước. CTCT của este đó có dạng là :
A. RCOOR’ B. RCOOCH=CHR’ C. RCOOC6H5 D. C6H5COOR.


<i><b>Câu 17. </b></i>

Cho vài giọt anilin vào nước quan sát hiện tượng; thêm HCl vào dung dịch quan sát
hiện tượng rồi cho tiếp vài giọt NaOH, quan sát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là
: A. Anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.


B. Thấy vẫn đục, vẫn đục tan, thấy vẫn đục


C. Thấy vẫn đục, vẫn đục không thay đổi, vẫn đục tan.
D. Thấy vẫn đục, vẫn đục tan , không hiện tượng.


<b>Câu 20</b>:<b>Cho 2,3g hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với H2SO4 , HCl; thu được 1,008</b>


<b>lít H2 (đkc). Cơ cạn dd thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: </b>


<b>A. 7,32g B. 5,016g </b> <b>C. 2,98g</b> <b> D. Kết quả khác </b>


<b>Câu 21: Hịa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd</b>


<b>Ba(NO3)2 dư vào ddB. Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa? </b>


<b>A. 34,95 g </b> <b>B.46,6g </b> <b>C.46,75g </b> <b>D. Giá trị khác</b>



<i><b>Câu 18. </b></i>

Cho 2,5 kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thành acol etylic. Trong quá trình
chế biến ancol bị hao hụt 10%. Tính khối lương ancol thu được?


A. 0,92 kg B. 0,575kg C. 0,51kg D. 5,15kg


<i><b>Câu 19. </b></i>

Cho 18,8 g hh 2 ancol đơn chứac kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ững với Na
dư thu 3,36 lít khí H2 (đktc). CTCT của ancol?


A. CH3OH vaø C2H5OH. B. C4H9OH vaø C5H11OH


C. C3H7OH vaø C4H9OH D. C2H5OH vaø C3H7OH.


<i><b>Câu 20. </b></i>

C4H8 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?


A. 2 B. 4. C. 3 D. 5.


<i><b>Câu 21. </b></i>

Dùng những hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là
etylenglicol, rượu etylic, glucozo, phenol.


A. Dung dịch Br2 và Cu(OH)2 b. Na và AgNO3/NH3.
C. Na và dd Br2 D. AgNO3/NH3 vaø Cu(OH)2.


<i><b>Câu 22. </b></i>

Cho 6,6 g acid acid axetic và acid hữu cơ đơn chức B tác dụng hết với dd KOH thu
được 10,4 g muối khan. Tổng số mol hai acid đã dùng là : A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1

<i><b>Câu 23. </b></i>

Hoà tan hết 9,2 gammột kiêm loại kiềm Y vào 100 g nước. Sau khi phản ứng xong


dd cịn lại 108,8 gam. Thể tích dd HCl 0,5M cần để trung hoà để trên:


A. 400ml B. 1600ml C. 600ml D. 800ml



<i><b>Câu 24. </b></i>

Nguyên tử Ag có 2 đồng vị 109<sub>Ag và </sub>107<sub>Ag. Biết </sub>109<sub>Ag chiếm 44%. Khối lượng</sub>


nguyên tử trung bình của Ag:


A. 108 B. 107,88 C. 108,55 D. 107,08.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tài liệu LTĐH <b>–</b> Đề Thi Thử <b>St &Bs Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995.</b>

<i><b>Câu 25. </b></i>

Cho biết ion, chất nào trong số những ion sau có lưỡng tính : HCO3-, H2O, HSO4-,


HS-<sub>, NH</sub>
4+.


A. HCO3-, HSO4-, HS-. B. HCO3-, H2O, NH4+.


C. H2O, HSO4-, NH4+. D. HCO3-, H2O, HS-.


<i><b>Câu 26. </b></i>

Đốt cháy hoàn tồn một hiđrocacbon X bằng một lượng khí O2 vừac đủ được hh kgí


Y. Dẫn Y qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng lên 1,8 g. Tiếp tục dẫn Y qua


bình đựng Ca(OH)2 dư thu tủa Z. Sấy khô Z và cân được 10g. Kgối lượng HC và oxi tương


ứng là:


A. 4,8g và 1,4 g B. 4,1g và 4,8 g C. 1,4 g và 4,8g D. không tính được

<i><b>Câu 27. </b></i>

Thuỷ phân hồn tồn 0,05 mol một este của một acid đa chức và một ancol đơn


chức thấy tiêu tốn hết 5,6g KOH. Mặt khác khi thuỷ phân 5,47g este đó tiêu tốn 4,2g KOH
và thu được 6,225g muối. CTCT của este:



A. (COOC2H5)2 B. (COOCH2CH2CH3)2 C. (COOCH3)2 D. kết quả khác


<i><b>Câu 28. </b></i>

Đốt cháy hoàn toàn hh 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng hơn kém nhau 2 cacbon
thì thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. CTPT của HC là:


A. C2H4 vaø C4H8 B. C2H6 vaø C4H10 C. CH4 vaø C3H8 D. C2H2 vaø C4H6


<i><b>Câu 29. </b></i>

Hai este E và F là đồng phân của nhau. 17,6 g hh trên chiếm thể tích bằng thể tích
của 6,4g oxi ở cùng điều kiện. Hai este là :


A. CH3COOCH3 vaø HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 vaø C2H5COOCH3


C. HCOOC3H7 vaø C3H7COOH D. CH3COOCH3 vaø CH3COOC2H5.


<i><b>Câu 30. </b></i>

Ngâm một đinh sát sạch vào 100ml dd CuSO4 sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt


khỏi dd, rửa sạch làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6g. Nồng độ CuSO4 ban đầu:


A. 0,25M B. 1M C. 2M D. 0,5M


<i><b>Câu 31. </b></i>

Dd nào dưới đây khơng hồ tan được kim loại Cu?


A. Fe(NO3)3 B. HCl C. Hỗn hợp NaNO3 và HCl D. HNO3


<i><b>Câu 32. </b></i>

Khử hoàn toàn 17,6 g hh gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48lít CO (đktc). Khối lượng sắt


thu được là:


A. 14,5g B. 15,5g C. 14,4 g D.



16,5g


<i><b>Câu 33. </b></i>

Hhỗn hợp E gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 2,6 g. Cho khí CO dư đi qua E, đun
nóng, khí đi ra sau phản ứng dẫn vào bình đựng nước vôi trng dư, thu 10g kết tủa trắng. Khối
lượng sắt trong A là :


A. 1,0g B. 1,1g C. 1,2g D. 2,1g


<i><b>Câu 34. </b></i>

Cho V lít khí SO2(đktc) tác dụng hết với đ Br2 dư. Thêm dd BaCl2 dư vào hh trên thì


thu được 2,33 g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các giá trị sau?


A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít.


<i><b>Câu 35. </b></i>

Khi cho 5,8 g một anđehit đđơn chức X tác dụng với với oxi có đồng xúc tác thì thu
được 7,4 gam một acid tương ứng. X có công thuác phân tử là:


A.CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO


<i><b>Câu 36. </b></i>

Khử hoàn toàn 1,6g bột sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng kết thúc, khối
lượng chất rắn giảm4,8g. Công thức oxit:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. không xác định


<i><b>Câu 37. </b></i>

Nhúng một lá sắt nặng 10g vào 500ml dd CuSO4 2M. Sau một thờigian lấy lá sắt ra


cân lại thấy nặng10,8g. Coi thể tích dd khơng đổi thì nồng độ mol/l của CuSO4 trong dd sau


phản ứng là :



A. 2,8M B. 1,8M C. 1,75M D.1,65M


<i><b>Câu 38. </b></i>

Táùch nước của hh X gồm hai ancol đơn chức thu được hh Y gồm các olêfin. Khi đốt
cháy hồn tồn hh X thì thu được 0,66 g khí CO2. khi đốt cháy hồn tồn hh Y thì tổng khối


lượng khí CO2 và H2O thu được là :


A. 0.93g B. 0.94g C. 0,92gD. 0,093g


<i><b>Câu 39. </b></i>

Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g


H2O. Hoûi m có giá trị bao nhiêu?


A. 1,48g B. 2,48 C. 14,8g D. Kết quả khác.


<i><b>Câu 40. </b></i>

Trong Pin điện hố Zn – Cu, quá trình khử trong pin là :


A. Zn2+<sub>+ 2e</sub> <sub>Zn</sub> <sub>B. Cu</sub>2+<sub>+ 2e</sub> <sub>Cu</sub>


C. Cu Cu2+<sub>+2e</sub> D. Zn Zn2++ 2e


<i><b>Câu 41. </b></i>

Phát biểu nào sau đây đúng :


A. Tơ là polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mãnh.
B. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp.


C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.


D. Tơ viscoo, tơ đồng – amoniac, tơ axetat là những loại tơ tổng hợp.



<i><b>Câu 42. </b></i>

Xà phịng hố 22,2g hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH


vừa đủ, cac muối sinh dem sấy khô cân nặng 21,8g. Tỉ lệ mol giữa HCOOC2H5 và


CH3COOCH3 laø :


A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 3 : 2. D. 2 :


1


<i><b>Câu 43. </b></i>

Nung nóng hh bột gồm 15,2g Cr2O3 và m g Al ở nhiệt độ cao. Sau phản ứnghoàn


toàn, thu 23,3 g hh rắn X. Cho toàn bộ hh X phản ứng với acid HCL dư thu V lít H2(đktc).


Giá trị của V ?


A. 7.84 B. 3,36 C. 10,08 D. 4,48


<i><b>Caâu 44. </b></i>

0,1mol một A.A (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng
khối lượng muối Na của (X)khi cho (X) t ác d ụng với NaOH là 13,9. xác định CTCT của (X)
A. HOOC- (CH2)3- NH2 B. HOOC-CH(NH2)-CH2- NH2


C. HOOC-CH(NH2)- C2H4 - NH2 D. HOOC-CH(NH2)-CH3


<i><b>Câu 45. </b></i>

Hoà htan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dd H2SO4 loãng được dd X. Thêm từ từ từng


giọt dd KmnO4 0,1 M vào dd X, lắc đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện màu tím thì dừng lại.


Thể tích dd KmnO4 đã dùng là bao nhiêu ml?



A. 5 B. 10 C. 15 D. 20


<i><b>Câu 46. </b></i>

Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại thay đổi như thế nào?


A. Tăng B. Giảm. C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng

<i><b>Câu 47. </b></i>

Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại E và F kế tiếp


trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lít khí CO2 ở (đktc). Kim loại E và F là :


A. Be vaø Mg B. Mg vaø Ca C. Ca vaø Sr D. Sr vaø Ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tài liệu LTĐH <b>–</b> Đề Thi Thử <b>St &Bs Gv : Nguyễn Vũ Lân – 097.686.5995.</b>

<i><b>Câu 48. </b></i>

Hoà tan 19,2 g hỗn hợp Fe và Mg vào 80g dd H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng có


8,96lít khí mùi hắc bay ra đktc. Dung dịch thu được chỉ chứa 2 chất tan và có màu xanh rất
nhạt. Nồng độ % dd H2SO4 đã dùng là:


A. 98% B. 95,5% C. 96,2% D. 90%.


<i><b>Câu 49. </b></i>

Đốt cháy hồn tồn V lít ankin (đktc) thu 10,8g H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy


hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng 50,4g. V có giá trị ?


A. 3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48


<i><b>Câu 50. </b></i>

Cho V lít khí etilen (đktc?) qua bình đựng dd Br2 trong CCl4 thấy dd Br2 bị mất màu


và khối lượng bình tăng thêm 2,8g. Thể tích V ?



A. 11,2 B. 2,24 C. 22,4 D. 0,224


</div>

<!--links-->

×