Tải bản đầy đủ (.doc) (151 trang)

BUOI CHIEU LOP 4 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU . LỚP 4 -- TUẦN 1</b>


( Từ ngày 17 - 21 / 8 /2008)


Thứ - ngày Tiết Môn học <b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


3

18 - 8


1 Thể dục* 1 Giới thiệu chương trình. TC Chuyền bóng


2 Tốn Ơn tập


3 Tốn Ơn tập


4

19 - 8


1 Chính tả* 1 NV. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

20 - 8


1 Tập làm văn* 1 Thế nào là kể chuyện


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập



6

21 - 8


1 Kó thuật* 1 Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Cô Hạnh dạy)


2 Mó thuật Thầy Nghiêm dạy


3 Tin học Thầy Tuấn dạy


<i>Thứ Ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009</i>
<b>TỐN: ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ , nhân, chia.
- So sánh các số trong phạm vi 100 000.


- Giải bài tốn có lời văn về nội dung hình học.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>


<i>Bài tập cần làm</i> <i>Hoạt động Dạy - Học</i>
<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


31 507 + 28 933 81 526 - 34 156
3 219 x 4 2 345 : 6


<b>Bài 1.</b> GV gọi HS đọc yêu cầu bài:
- Nêu cách đặt tính cộng, trừ.
- Nêu cách đặt tính nhân, chia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Baøi 2:</b> >; <; =?


4 235 ... 3 542 13 579 ... 13
579


3 701 ... 3 710 2468 ... 24 608
5 286 ... 5 296 41 562 ...41 526


<b>Bài 3:</b> Tính chu vi các hình sau:
A B


88 8 cm Hình a
D 13 cm C


M


7 cm 6 cm Hình b
N 9 cm P


G I


Hình c 9 cm


H K


Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2</b>:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.



- H. Muốn điền dấu đúng em làm thế nào?
- HS làm bài.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3</b>: Gọi HS nêu cách tính chu vi các
hình?


HS tự làm bài.
GV chấm, nhận xét.
<b>Bài giải:</b>


a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(13 + 8 ) x 2 = 42 (cm)
b/ Chu vi hình tam giác MNP là:
7 + 6 + 9 = 22 (cm)
c/ Chu vi hình vng GHIK là:
9 x 4 = 36 (cm)


<b>Đáp số:</b> a/ 42 cm b/ 22
cm


c/ 36 cm


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi các hình đã học.



<b>TỐN: ƠN TẬP ( TIẾP)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ , nhân, chia.
- So sánh và xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 000.


- Giải bài tốn có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>


<i>Bài tập cần làm</i> <i>Hoạt động Dạy - Học</i>
<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


25 736 + 9 157 71 603 - 57 354
15 206 x 4 29 765 : 7


<b>Bài 2:</b> Viết các số sau theo thứ tự từ bé


<b>Bài 1.</b> GV gọi HS đọc yêu cầu bài:
- Nêu cách đặt tính cộng, trừ.
- Nêu cách đặt tính nhân, chia.


- HS cả lớp làm bài. 4 HS lên bảng làm.
Nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đến lớn:



73 524 ; 73 452 ; 75 352 ; 37 254 ; 37425.


<b>Bài 3:</b> Giải bài toán sau:


Thùng thứ nhất đựng được 356 lít dầu,
thùng thứ hai đựng được bằng 1/2 thùng
thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng được bao
nhiêu lít dầu?


H. Muốn viết số theo thư tự em làm thế
nào?


- HS laøm baøi.


<b>(37 254 ; 37 425 ; 73 452 ; 73 524 ; 75 352)</b>


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc bài.


H. Muốn tính cả hai thùng đựng được mấy
lít dầu ta phải tính gì?


- HS tự làm bài.
- GV chấm, nhận xét.
<b>Bài giải:</b>


Thùng thứ hai đựng được số lít dầu là:
356 : 2 = 178 (lít)



Cả hai thùng đựng được số lít dầu là:
356 + 178 = 534 (lít)
<b>Đáp số:</b> 534 lít dầu


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS nắm được cách xếp các số theo thứ tự.


<i>Thứ Tư, ngày 19 tháng 8 năm 2009</i>
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về cấu tạo của tiếng.
- Giải câu đố liên quan đến cấu tạo của tiếng


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Ghi kết quả phân tích cấu tạo của
từng tiếng trong câu tục ngữ sau:


<b>Một cây làm chẳng nên non</b>
<b> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b>
<b>Bài 2:</b> Khoanh trịn số thứ tự những dịng
phân tích đúng các bộ phận cấu tạo của
tiếng



<b>Baøi 1</b>: H. Cấu tạo của tiếng có mấy bộ
phận?


-u cầu HS phân tích cấu tạo của tiếng
câu tục ngữ trên


GV chấm, nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> - HS thảo luận nhóm, tìm thứ tự
những dịng phân tích đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TT Tiếng</b> <b>Âm đầu Vần </b> <b>Thanh</b>


<b>1</b> AÊn AÊn Ngang


<b>2</b> Uống u ông sắc


<b>3</b> Yến y ên sắc


<b>4</b> Oanh o anh ngang


<b>5</b> Ương ương ngang


<b>Bài 3:</b> Giải các câu đố chữ và ghi kết quả
vào chỗ chấm:


<b>a/</b> Để nguyên màu của bóng đêm
Thêm huyền soi sáng cho em học bài.



<i> Là những </i>
<i>gì? ... ; ...</i>


<b>b/</b> Thêm sắc thì nổ inh tai


Giữ nguyên là cái đi bơi thường dùng.


<i> Là những </i>
<i>gì? ... ; ...</i>


<b>c/</b> Vốn là màu của mây bông


Bớt sắc sáng giữa tầng không đem về


<i> Là những </i>
<i>gì? ... ; ...</i>


Nhận xét, chữa bài.
Số thứ tự đúng là <b>1</b> và <b>5</b>


<b>Bài 3</b>: Gv đọc ần lượt từng câu đó, u
cầu HS thảo luận và tìm ra kết quả đúng.
Nhận xét, chữa bài.


a/ đen - đèn
b/ pháo - phao
c/ trắng - trăng


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


TỐN : ƠN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000;
nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số.


- Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải tốn có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


36548 + 27645 85206 - 9278
4638 x 6 7032 : 8


<b>Bài 2:</b> Tính giá trị của biểu thức:


6572 - 572 : 4 = 12 000 +8 000 x 4
=


(1234 + 761) : 3 =



<b>Baøi 3:</b> Tìm X:


<b>Bài 1:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu bài
-HS tự làm bài, 2 HS làm bảng
-Gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Gọi HS nêu cách làm


-3 HS làm bảng


-GV chấm, nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/ X x 7 = 12397 b/ 9786 : X = 6


<b>c/* </b>X : 9 = 1034 (dö 8)


<b>Bài 4:</b> Giải bài tốn:


Một hình vng có chu vi là 36 cm. Tính
diện tích hình vng đó?


-HS nêu cách làm và làm bài câu a,b.
-Nhận xét.


GV hướng dẫn HS làm câu c.
X : 9 = 1034 (dư 8)


Một số HS nêu lại cách làm



<b>Bài 4:</b> - Gọi HS đọc bài tốn.


H. Muốn tính dược diện tích hình vng ta
làm thế nào?


- HS laøm baøi.


- GV chấm, chữa bài.
<b>Bài giải:</b>


Cạnh hình vng là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vng là:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>
<b> Đáp so</b>á: 81 cm2
<b>III. Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


<i>Thứ Năm, ngày 20 tháng 8 năm 2009</i>
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
<b>I/ Mục tiêu:</b> - Luyện viết 3 khổ thơ đầu của bài thơ:“Mẹ ốm” .


- Trình bày đúng, đẹp đoạn thơ.


- Làm đúng bài tập chính tả có vần an hay ang.



<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1: </b>GV treo bảng phụ chép sẵn 3 đoạn
đầu của bài viết “Mẹ ốm” lên bảng


<b>Bài 2: Bài tập :</b>


Nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột giữa ;
nối tiếng ở cột giữa với tiếng ở cột phải để


<b>Bài 1</b>: HS đọc đoạn văn
H. Đoạn này nói lên điều gì?
- Tìm và viết các từ khó trong bài.
- HS nghe GV đọc và chép bài.
- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài 2:</b>GV treo bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tạo nên những từ ghép 2 tiếng có nghĩa<b>.</b> -Gọi HS trả lời
Nhận xét, chữa bài.
Các từ có nghĩa là:


+Bẽ bàng; khăn bàn; cây bàng; bồi bàn;
bóng bàn; đại bàng.



+Bàn bạc; bàn chải; bàng bạc; bàng
hoàng; bàn cãi; bàng quang.


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


TỐN : ƠN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000;
nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số.


- Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải tốn có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Baøi 1:</b> Đặt tính rồi tính:


42 356 + 37 844 68 432 - 29 786
4765 x 9 46 873 : 8


<b>Bài 2:</b> Tính giá trị của biểu thức:



56 437 - 26 735 : 5= 12 564 x 7 : 4 =


<b>Bài 3:</b> Tìm X:


a/ X - 13257 = 9463 b/ 62 532 : X = 4


<b>c/* </b>X : 9 = 1325 (dö 8)


<b> d/*</b> 7 x X = 18939 + 3825


<b>Bài 1:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu bài
-HS tự làm bài, 2 HS làm bảng
-Gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Gọi HS nêu cách làm


-2 HS làm bảng


-GV chấm, nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b> -Gọi HS đọc u cầu


-HS nêu cách làm và làm bài câu a,b.
-Nhận xét.


GV hướng dẫn HS làm câu c, d
bẽ



Khăn
cây
bồi
bóng


Đại


bạc
chải
bạc
hồng


cãi
quang


<b>bàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4:</b> Giải bài tốn:


Một hình chữ nhật có diệïn tích là 48 cm2<sub>, </sub>


chiều dài là 8 cm. Tính chu vi hình chữ
nhật đóù?


<b>c/* </b>X : 9 = 1325 (dư 8)


<b> d/*</b> 7 x X = 18939 + 3825
Một số HS nêu lại cách làm


<b>Bài 4:</b> - Gọi HS đọc bài tốn.



H. Muốn tính được chu vi hình chữ nhật ta
phải tính gì?


- HS laøm baøi.


- GV chấm, chữa bài.
<b>Bài giải:</b>


Chiều rộng hình chữ nhật là:
48 : 8 = 6 (cm)


Chu vi hình chữ nhật là:
(8 + 6) x 2 = 28 (cm)


<b> Đáp so</b>á: 28 cm


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết hoïc


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU</b>

<b>. LỚP 4 -- TUẦN 2</b>



( Từ ngày 24 - 28 / 8 /2009)
Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPC</b>
<b>T</b>



Bài dạy


2

24 - 8


1 Khoa học* 3 Trao đổi chất ở người ( Tiếp)


2 Khoa học Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


3

25 - 8


1 Tiếng Anh Cô Oanh dạy


2 <b>Tiếng Anh</b> Cô Oanh dạy


3 Thể dục* 3 Quay phải trái, dàn dồn hàng,TC Thi xếp hàng nhanh


(Cô Hạnh dạy )

4

26 - 8


1 Chính tả* 2 NV. Mười năm cõng bạn đi học


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

27 - 8



1 Tập Làm


Văn<b>*</b> 3 Kể lại hành động của nhân vật


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6

28 - 8


2 Mó thuật (Thầy Nghiêm dạy)


3 Kỉ thuật* 2 Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Cô
Hạnh)


<i>Thứ Hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009</i>
Tiết 2: KHOA HỌC : ÔN TẬP


<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp học sinh củng cố về :
- Con người cần gì để sống?


- Hồn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


- Kể được một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người.


II. Các hoạt động dạt - học:


<i><b>Các bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> H. Con người cần gì để sống?


H. Quá trình trao đổi chất là gì?


<b>Bài 2:</b> Thảo luận nhóm để hồn thành
phiếu bài tập:


<b>Hãy vẽ mũi tên để hoàn thành sơ đồ trao</b>
<b>đổi chất giữa cơ thể người với môi </b>


<b>trường </b>


(Phiếu bài tập)


<b>Bài 3:Nối ơ chữ cột A với ô chữ cột B </b>
<b>cho phù hợp:</b> (Phiếu bài tập)


GV hỏi, HS trả lời
Một số em nhắc lại


<i>GV củng cố:</i>


Gv phát phiếu


HS thảo luận theo nhóm 2
Gọi HS trả lời


GV nhận xét - ghi điểm
Gv phát phiếu


HS thảo luận theo nhóm 2
Gọi HS trả lời



Gv nhận xét ghi điểm


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS học thuộc bài tập


<b>Phiếu bài tập:</b>


<b>Bài 2:Hãy vẽ mũi tên để hồn thành sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi </b>
<b>trường </b>


<b> </b>


Khơng khí
Khí các-bơ-nic
Nước


Khí ô - xi


Khí ô - xi
Phân


Nước mắt
Mồ hơi
Cơ thể


người



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: Nối ô chữ cột A với ô chữ cột B cho phù hợp: </b>


<b>Nhiệm vụ</b> <b>Cơ quan thực hiện</b>


1. Trao đổi khí: Lấy khí ơ-xi thải khí
cac-bơ-nic.


a/ Cơ quan tiêu hố
2.Trao đổi thứ ăn: Lấy nước, thức ăn,


thải chất cặn bã.


b/ Cơ quan bài tiết nước tiểu


3. Thải ra nước tiểu. c/ Da


4. Thải ra mồ hôi. d/ Cơ quan hô hấp


Tiết 3: TỐN : ÔN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về


- Tính giá trị của biểu thức có một chữ.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Đọc, viết các số có 6 chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>



<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Tính giá trị của biểu thức:
a/ 11 534 - 1075 x m , với m = 5; m = 8.
b/ 375 x (72 : n ) + 49 , với n = 8; n = 9.


<b>Bài 2:</b> Tìm X:


a/ X - 98725 = 416 b/ 6060 : X = 3
c/ 5674 + X = 11 111 d/ X : 5 = 75


<b>Bài 4:</b> a/ Đọc các số sau:


455 632 ; 380 704; 74 876; 51 370; 999
999.


b/ Viết các số sau:


-Ba trăm bốn mươi nghìn tám trăm năm


<b>Bài 1:</b> -Gọi HS đọc u cầu bài
-Gọi HS nêu cách làm


-4 HS làm bảng


-GV chấm, nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm và làm bài


-Nhận xét.


Một số HS nêu lại cách làm


<b>Bài 4:</b> a/ Gọi HS đọc lần lượt các số.
b/ Yêu cầu HS viết vào vở.


Đổi chéo vở để kiểm tra.
-GV nhận xét, chưa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các-bô-mươi sáu: ...


-Chín trăm linh chín nghìn chín trăm chín
mươi chín: ...


-3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 trăm, 5
chục, 6 đơn vị: ...


-Chín trăm nghìn, 9 nghìn, 9 chục, 9 đơn vị,
9 trăm: ...


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


<i>Thứ Tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009</i>
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP



<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về nhân hậu - đoàn kết; Phân biệt âm S/X


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Điền S hoặc X vào từng chỗ trống cho
phù hợp:


... ao động ... ao giấy tờ
.... in mời lát .... au
....em xét .... âu chuỗi


<b>Bài 2:</b> Khoanh vào chữ cái trước từ nói về
lịng nhân hậu, tình thương yêu con người:


a. Thương
người


d. Nhân ái g. Hiền từ
b.Nhân từ e. Khoan dung h. Đùm bọc
c.Thơng


minh


f. Thiện chí i. Che chở



<b>Bài 3:</b> Tìm 2 từ trái nghĩa với nhân hậu:
...


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu:
HS tự làm bài


GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> - HS thảo luận nhóm, tìm từ ngữ
nói về lịng nhân hậu, tình thương u
con người.


Gọi HS trả lời
Nhận xét, chữa bài.
A, b, d, e, g, h, i


<b>Bài 3: </b>Gọi HS tìm từ trái nghĩa
Gv nhận xét, chữ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

.


Tìm 2 từ trái nghĩa với đoàn kết:


...
.


<b>Bài 4:</b>Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù
hợp


Nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài;


nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền.


b. Nhân (Chỉ người) a. Nhân: (lòng
thương người)


<b>Bài 5</b>: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
dùng sai từ có tiếng nhân:


a/ Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân
tài.


b/ Nhân dân ta có truyền thống lao động cần
cù.


c/ Bà tơi là người nhân hậu, thấy ai gặp khó
khăn bà thường hết lịng giúp đỡ.


d/ Bác của tôi rất nhân tài.


b. Chia rẽ, tách rời, xúc xiểm, ích kỉ


<b>Bài 4</b>: Gv đọc lần lượt từng từ, yêu cầu
HS thảo luận và viết kết quả đúng.
Nhận xét, chấm, chữa bài.


a/ Nhân dân; nhân tài; nhân lực; nhân
vật; nhân quyền.


b/ nhân đạo; nhân tâm; nhân nghĩa;



<b>Bài 5</b>: HS suy nghĩ và làm bài
Gv chấm, chữa bài


YÙ sai: d.


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


TỐN : ƠN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Đọc các số sau:


455 632; 380 704; 51 370; 999 999


<b>Baøi 2:</b> Viết số:


-4 trăm nghìn, 7 chục nghìn,5 trăm, 4 chục,
3 đơn vị:


-8 trăm nghìn, 7 đơn vị:



-7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị:
-Sáu vạn tám nghìn ba trăm hai mươi:
- Ba mươi tư vạn hai nghìn ba trăm năm
mươi bảy:


<b>Bài 3:</b> a/ Cho biết chữ số 4 trong mỗi số
sau thuộc hàng nào, lớp nào:


745 321; 826 345; 451 369; 574 098.
b/ Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số


<b>Bài 1:</b> -Gọi HS đọc lần lượt các số
-Gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> GV đọc và yêu cầu viết bài vào vở
-Gọi 1 HS lên bảng viết


-GV chấm, nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sau:


<b>Soá</b> 486 753 894 325 563 804


<b>Giá trị </b>
<b>của chữ</b>
<b>số 8</b>


<b>Bài 4:</b> Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác
nhau.



Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.


<b>Bài 4: </b>HS suy nghĩ và viết bài.
GV chấm, chữa bài.


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


<i>Thứ Năm, ngày 27 thnág 8 năm 2009</i>
TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về nhân hậu - đoàn kết


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Khoanh vào chữ cái trước từ thể hiện tình cảm
của bạn nhỏ với mẹ trong bài thơ “Mẹ ốm”


a/ Yêu thương b/ Chăm sóc
c/ Biết ơn d/ Hiếu thảo


<b>Bài 2:</b>Nối từ ngữ với nghĩa của từ cho phù hợp:



<b>Từ ngữ</b> <b>Nghĩa của từ</b>


Võ sĩ Người có sức mạnh và có chí khí mạnh
mẽ, chiến đấu cho một sự nghiệp cao
cả.


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu:
HS tự làm bài


GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> - HS thảo luận nhóm,
nối từ ngữ với nghĩa của nó.
Gọi HS trả lời


Nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tráng sĩ Người lập công trạng lớn đối với đất
nước.


Dũng sĩ Người lính,người chiến đấu trong một
đội ngũ


Chiến sĩ Người sống bằng nghề võ


Hiệp sĩ Người có sức mạnh dũng cảm đương
đầu với khó khăn, nguy hiểm.


Anh



hùng Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa.


<b>Bài 3: </b>Gạch chân từ lạc nhóm:
a/ Nhân đức


Nhân ái
Thương nhân
Nhân từ


b/ Nhân tài
Nhân hậu
Nhân kiệt
Nhân quyền


c/ Cứu giúp
Chở che
Cưu mang
Kiến thiết


<b>Bài 3</b>: Gv yêu cầu HS thảo
luận và gạch từ lạc nhóm.
Nhận xét, chấm, chữa bài.
a/ thương nhân


b/ Nhân quyền
c/ Kiến thiết


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học


TỐN : ƠN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b> - Giúp HS củng cố về đọc, viết , so sánh các số có 6 chữ số


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>


<b>Bài 1:</b> Đọc các số sau:


235 486; 58 902; 14 853; 5 642; 935 208.


<b>Baøi 2:</b> >; < ; =?


567432 ....576432 ; 645297 ... 645000 + 297
845909... 845990 ; 401832 ... 400000 +
10832


<b>Bài 3:</b> Xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
526 834; 78 476; 910 367; 5641; 897 329


<b>Baøi 4:</b>


a/ Viết số bé nhất có tổng các chữ số là 53
b/ Với 6 chữ số 2; 5; 7; 4; 8; 0, em hãy :



<b>Bài 1:</b> -Gọi HS đọc lần lượt các số
-Gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Baøi 2:</b> GV ø yêu cầu nêu cách so sánh
và điền dấu vào chỗ chấm


-Gọi 1 HS lên bảng viết


-GV chấm, nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b> -Gọi HS đọc yêu cầu
-HS nêu cách làm và làm bài
-Một số HS nêu lại cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Viết số lớn nhất có sáu chữ số trên.
- Viết số bé nhất có sáu chữ số trên


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU . LỚP 4 -- TUẦN 3</b>


( Từ ngày 7 - 11 / 9 /2009 )


Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> Bài dạy



2

7 - 9


1 Khoa học* 5 Vai trò của chất đạm , chất béo


2 Lịch sử Ơn tập


3 Tốn Ơn tập


4

9 - 9


1 Chính tả* 3 Cháu nghe câu chuyện của bà


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

10 - 9


1 Tập làm văn* 5 Kể lại lời , nói ý nghĩ nhân vật


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009</i>
<b>KHOA HỌC</b>


BAØI DẠY : VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
<b>I. Mục tiêu:</b>



Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tôm, cua, ...), chất béo(mỡ,
dầu, bơ, ...).


- Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.
- Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


-Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ vi-ta-min A, D, E, K.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Các hình minh hoạ ở trang 12, 13 / SGK


-Các chữ viết trong hình trịn: Thịt bị, Trứng, Đậu Hà Lan, Đậu phụ, Thịt lợn,
Pho-mát, Thịt gà, Cá, Đậu tương, Tôm, Dầu thực vật, Bơ, Mỡ lợn, Lạc, Vừng, Dừa.


-4 tờ giấy A3 trong mỗi tờ có 2 hình trịn ở giữa ghi: Chất đạm, Chất béo.
-HS chuẩn bị bút màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Người ta thường có mấy cách để phân
loại thức ăn? Đó là những cách nào?


- Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường
có vai trị gì?


-Nhận xét và cho ñieåm HS.



<b>2.Dạy bài mới:</b>
<b> </b><i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


H. Hãy kể tên các thức ăn hằng ngày các
em ăn.


<i><b>*HĐ 1: Những thức ăn nào có chứa nhiều</b></i>
<i><b>chất đạm và chất béo ?</b></i>


<i>+Hoạt động nhóm đơi.</i>


- u cầu 2 HS ngồi cùng bàn quan sát các
hình minh hoạ trang 12, 13 / SGK thảo
luận:


H. Những thức ăn nào chứa nhiều chất
đạm, những thức ăn nào chứa nhiều chất
béo?


Gọi HS trả lời


GV nhận xét, bổ sung, ghi câu trả lời lên
bảng.


<i>+Hoạt động cả lớp.</i>


H. Em hãy kể tên những thức ăn chứa
nhiều chất đạm mà các em ăn hằng ngày ?
H. Những thức ăn nào có chứa nhiều chất
béo mà em thường ăn hằng ngày.



<i><b>*HĐ 2: Vai trị của nhóm thức ăn có chứa</b></i>
<i><b>nhiều chất đạm và chất béo.</b></i>


H. Khi ăn cơm với thịt, cá, thịt gà, em cảm
thấy thế nào ?


H. Khi ăn rau xào em cảm thấy thế nào ?
GV nêu: Những thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo không những giúp chúng
ta ăn ngon miệng mà chúng còn tham gia
vào việc giúp cơ thể con người phát triển.
HS đọc mục Bạn cần biết trang 13
-SGK.


<i>* GV kết luận:</i>


<b>*HĐ 3: Trị chơi “Đi tìm nguồn gốc của</b>
<b>các loại thức ăn”</b>


H. Thịt gà có nguồn gốc từ đâu ?
H. Đậu đũa có nguồn gốc từ đâu ?


<i>GV nêu: Để biết mỗi loại thức ăn thuộc</i>


-HS trả lời.


cá, thịt lợn, trứng, tôm, đậu, dầu ăn, bơ,
lạc, cua, thịt gà, rau, thịt bị, …



Làm việc theo yêu cầu của GV.


+Các thức ăn có chứa nhiều chất đạm là:
trứng, cua, đậu phụ, thịt lợn, cá, pho-mát,
gà.


+Các thức ăn có chứa nhiều chất béo là:
dầu ăn, mỡ, đậu tương, lạc.


HS nối tiếp nhau trả lời.


-Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: cá, thịt
lợn, thịt bị, tơm, cua, thịt gà, đậu phụ, ếch,
-Thức ăn chứa nhiều chất béo là: dầu ăn,
mỡ lợn, lạc rang, đỗ tương, …


Trả lời.


-HS laéng nghe.


HS nối tiếp nhau đọc phần Bạn cần biết.
-HS lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>nhóm nào và có nguồn gốc từ đâu cả lớp</i>
<i>mình sẽ thi xem nhóm nào biết chính xác</i>
<i>điều đó nhé</i> !


+Tiến hành trò chơi: Chia HS thành
nhóm 4 và phát đồ dùng cho HS.



GV : Các em hãy dán tên những loại thức
ăn vào giấy, sau đó các loại thức ăn có
nguồn gốc động vật thì tơ màu vàng, loại
thức ăn có nguồn gốc thực vật thì tơ màu
xanh, nhóm nào làm đúng nhanh, trang trí
đẹp là nhóm chiến thắng.


-Thời gian cho mỗi nhóm là 7 phút.
-GV giúp đỡ các nhóm gặp khó
+Tổng kết cuộc thi.


Yêu cầu các nhóm cầm bài của mình
trước lớp.


GV cùng 3 HS của lớp làm trọng tài tìm ra
nhóm có câu trả lời đúng nhất và trình bày
đẹp nhất.


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


H. Như vậy thức ăn có chứa nhiều chất
đạm và chất béo có nguồn gốc từ đâu ?


<b> 3.Củng cố- dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học, tun dương
những HS, nhóm HS tham gia tích cực vào
bài, nhắc nhỏ những HS còn chưa chú ý.
-Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần
biết.



-Dặn HS về nhà tìm hiểu xem những loại
thức ăn nào có chứa nhiều vi-ta-min, chất
khống và chất xơ.


-Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập, chuẩn
bị bút màu.


-HS lắng nghe.


Tiến hành hoạt động trong nhóm.


3 đại diện của các nhóm cầm bài của mình
quay xuống lớp.


-Từ động vật và thực vật.
-HS lắng nghe.


<b>LỊCH SỬ</b>


BAØI DẠY : ÔN TẬP
<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về nước Văn Lang.


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Câu 1: Khoanh tròn trước những ý trả </b>


<b>lời đúng:</b> (Phiếu bài tập)



- u cầu HS thảo luận nhóm để hồn


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thành phiếu.


<b>Câu 2:Chọn và viết từng nhóm cơng </b>
<b>việc sau đây vào chỗ trống trong bảng </b>
<b>cho thích hợp: </b>(Phiếu bài tập)


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để hồn
thành phiếu bài tập.


<b>Câu 3: </b>H. Nước Văn Lang tồn tại qua bao
nhiêu đời vua Hùng?


H. Trong các lễ hội được tổ chức ở nhiều
nơi hiện nay, trị chơi nào có từ thời vua
Hùng?


<b>Câu 4: HS làm vào phiếu bài tập</b>


Chữa bài:


<b>1</b>- c <b>2</b> - c <b>3</b> - d <b>4</b> - b,c


<b>Câu 2:</b> HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, chữa bài



<b>1</b>- a <b>2</b> - d <b>3</b> - e <b>4</b> - b <b>5</b> - c
- Gọi một số em đọc lại


HS nêu: 18 đời - Đua thuyền , đấu vật
GV cho HS nhận xét


Một số HS nhắc lại


<b>Câu 4:</b> HS tự làm bài
Gọi HS đọc


GV nhận xét, chữa bài
Một số HS đọc lại


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS đọc thuộc phần ghi nhớ của bài.


<b>TỐN </b>


BÀI DẠY : ÔN TẬP


<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị biểu
thức,


giải bài tốn có lời văn.


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bµi 1.</b> (3 đ) Đặt tính rồi tÝnh:


7215 + 14231 13019 x 8 24640 : 8


<b>Bài2. </b>(2 đ) Tính giá trị biểu thức:
375 65 : 5 6 x ( 85 5)


<b>Bài 3. </b> (1 đ) 30 m 5cm = … cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 305 B. 3005
C. 3050 D. 30005


<b>Bài 4</b>. (3 đ) Một đàn vịt có 56 con, trong đó có <sub>7</sub>1 số vịt ở trên
bờ. Hỏi có bao nhiêu con vịt đang bơi dới ao?


<b>Bài 5.</b> (1 đ) Cho hình chữ nhật (hình vẽ).
Diện tích của hình chữ nhật đó là:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập:</b>


Gv ghi đề lên bảng
Yêu cầu HS tự làm bài
Thu bài



- Gv chấm , nhận xét


<b>Đáp án:</b>


Bài 1: 21446 ; 104152 ;
3080


Baøi 2: 362 ; 480
Baøi 3: B . 30 05


Baøi 4: 48 con vịt
Bài 5: A. 48 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

8 cm


6 cm
A. 48 cm2<sub> B. 14 cm</sub>
C. 84 cm2<sub> D. 48 cm</sub>


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 9 thỏng 9 nm 2009</i>
<b>Chính tả</b>


Bài dạy: Cháu nghe câu chuyện của bà
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nghe - vit v trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ


thơ.,


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt ch/ tr, hoặc dấu hi/ du ngó


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tËp 2


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi 3 học sinh lên bảng viết một số từ
- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b></i>


a, <i>Trao đổi về nội dung bài thơ</i>


- GVgọi một số HS đọc bài thơ


H.B¹n nhá thấy bà có điều gì khác mọi ngày?
H. Bài thơ nói lên điều gì ?



<i>b, H ớng dẫn cách trình bày</i>


- Em hÃy cho biết cách trình bày bài thơ lục bát


<i>c, H íng dÉn viÕt tõ khã</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết


Gi HS c li cỏc t vừa viết.
d, <i>Viết chính tả</i>


HS đọc và viết các từ: xuất sắc, năng suất, sản
xuất, xôn xao, cái sào, xào rau, ...


HS l¾ng nghe
HS l¾ng nghe.


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- Bạn nhỏ thấy bà vừa đi vừa chống gậy.


- Bài thơ nói lên tình thơng của hai bà
cháu dành cho cụ già bị lẫn đến mức
không biết c ng v nh mỡnh.


HS tìm và viết các tõ khã, dƠ lÉn.


Dịng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8 chữ
viết lùi vào 1 ô. Giữa hai khổ thơ để cách


một dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV đọc cho HS vit bi


<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>


Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
Thu bài và chấm 10 bài.
Nhận xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶</b></i>


<b>Bài 2: </b>Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.


H. Trúc dẫu cháy, đốt ngay vẫn thẳng em hiu
ngha l gỡ?


H. Đoạn văn muốn nói với em điều gì?
b, Tơng tự phần a


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xÐt tiÕt häc.


Dặn HS tìm các từ chỉ tên các con vật bắt đầu


bằng tr/ ch và đồ dùng trong nh mang thanh hi/
thanh ngó.


Chuẩn bị bài sau: Truyện cỉ níc m×nh.


HS nghe GV đọc và viết bài


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vo v
HS nhn xột, cha bi.


Lời giải: Tre - chịu - tróc - ch¸y - tre - tre
- chÝ - chiÕn - tre.


2 HS đọc lại bài văn.


- Cây trúc, cây tre có thân nhiều đốt dù
bị t nú vn cú dỏng thng


- Đoạn văn ca ngợi cây tre thẳng thắn,
bất khuất là bạn của con ngêi.


( Lêi gi¶i: TriĨn l·m - b¶o - thư - vẽ cảnh -
cảnh - vẽ cảnh - khẳng - bëi - sÜ vÏ - ë
-ch¼ng).


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về từ đơn, từ phức.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài 1</b>: Tìm 1 từ đơn và 1 từ phức nói về lịng
nhân hậu. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm.


<b>Bài 2</b>: Tìm từ đơn, từ phức trong câu văn:
a. Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc
mặt tôi.


b. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nớc
mắt.


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1</b>: HS tự tìm từ và đặt câu.
-HS đọc câu mình vừa đặt.
-GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS tự làm bài


GV chấm một số HS và nhận xét, chữa
bài.



Tửứ ủụn: Một, ngời, già , đứng, ngay, trớc,
mặt, tơi, và.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3</b>: a. Tìm từ đơn, từ phức trong các câu
thơ sau:


"Đời cha ông với đời tôi
Nh con sơng với chân trời đã xa


ChØ cßn trun cỉ thiÕt tha


Cho tôi nhận mặt ông cha của mình".
b. Em hiểu nh thế nào về nội dung 2 dòng thơ
cuối.


<b>Bi 4: </b>Tỡm t n, t phức trong đoạn văn
sau: “Mùa xuân mong ớc đã đến. Đầu tiên, từ
trong vờn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức bốc
lên”.


đỏ đọc, giàn giụa ,nớc mắt.


<b>Bài 3: </b>Yêu cầu HS tự làm bài


GV chấm một số HS và nhận xét, chữa
bài.


Tửứ ủụn: Đời, với, tôi, nh, với, đã, xa, chỉ, cịn,
cho, của, mình".



Từ phức: cha «ng, con sông, chân trời,
truyn c, thiÕt tha, nhËn mỈt, «ng cha .
Qua những câu chuyện cổ cho ta thấy được
lòng nhân hậu, độ lượng, công bằng, văn
minh, chăm chỉ của cha ông ta.


<b>Bài 4: </b>HS thảo luận và tìm từ đơn và từ
phức


Gọi HS lần lượt đọc từ vừa tìm được
GV nhận xét, chữa bài.


Tửứ ủụn: đã ,đến, từ, trong, vn, mựi.


T phc: Mùa xuân, mong ớc, đầu tiên,
hoa hång, hoa huƯ, sùc nøc, bèc lªn.


<b>III. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về đọc viết số đến lớp triệu


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1:</b> Viết số:


a/ năm triệu ba trăm bốn mươi sáu nghìn một


trăm mười lăm.


b/ Bốn mươi triệu ba trăm nghìn bảy trăm hai
mươi.


c/ Sáu trăm năm mươi tư triệu khơng trăm mười
lăm nghìn.


d/ bảy tỉ.


e/ mười bảy tỉ không trăm mười lăm triệu.


<b>Bài 2:</b> Viết số, biết số đó gồm:


- 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.
- 9 chục triệu, 4 nghìn, 4 trăm, 3 chục.


-5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn
vị


-7 tỉ, 7 trăm triệu.
- 4 tỉ, 6 trăm, 5 đơn vị.


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1: </b>GV đọc cho HS viết số.
-2 HS lên bảng làm



-Gọi HS chữa bài, nhận xét


<b>Baøi 2: :- </b>GV viết bài lên bảng.
-2 HS lên bảng laøm


-Gọi HS chữa bài, nhận xét


<b>Baøi 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3:</b>


a/ Viết các số trịn triệu có 7 chữ số.


b/ Tìm X, biết X là số trịn triệu và X < 6 000000
c/ Từ 4 chữ số 0; 3; 5; 7 hãy viết số lớn nhất và bé
nhất co đủ 4 chữ số đó.


GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm, ngày 10 tháng 9 năm 2009</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


BAØI DẠY : KỂ LẠI LỜI NÓI , Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT
<b>A. Mục tiêu: </b>


-Biết được hai cách kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên


tính cách nhân vật và nói lên ý nghĩa câu chuyện.


-Bước đầu biết kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai
cách: trực tiếp và gián tiếp .


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nhận xét .
- Bài tập 3 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp .


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


H. Khi tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý
tả những gì ?


H.Tại sao cần phải tả ngoại hình nhân vật?
Gọi HS hãy tả đặc điểm ngoại hình của
ơng lão trong truyện Người ăn xin ?


Nhận xét cho điểm từng HS .


<b>2. Bài mới: </b>


<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


<b> </b><i><b>b) Tìm hiểu ví dụ </b></i>



<b> Bài 1 :</b>-Gọi HS đọc yêu cầu .
Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gọi HS trả lời .


-GV đưa bảng phụ để HS đối chiếu .
- Gọi HS đọc lại .


Nhận xét, tuyên dương những HS tìm đúng
các câu văn .


<b> Bài 2:</b> Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói
lên điều gì về cậu ?


- 2 HS trả lời câu hỏi


- Laéng nghe .


HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK .
- 2 đến 3 HS trả lời .


+Những câu ghi lại lời nói của cậu bé :


<i>Ơng đừng giận cháu , cháu khơng có gì để</i>
<i>cho ơng cả .</i>


<i>+ </i>Những câu ghi lại ý nghĩ của cậu bé :
 <i>Chao ôi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con</i>



<i>người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường</i>
<i>nào.</i>


 <i>Cả tơi nữa, tơi cũng vừa nhận được chút</i>


<i>gì của ông lão.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

H. Nhờ đâu mà em đánh giá được tính nết
của cậu bé?


<b> Bài 3:</b> Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ
- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận cặp đơi
câu hỏi: Lời nói, ý nghĩ của ơng lão ăn xin
trong hai cách kể đã cho có gì khác nhau?
- Gọi HS phát biểu ý kiến .


Nhận xét, kết luận


<b> </b>


H. Có những cách nào để kể lại lời nói và
ý nghĩ của nhân vật ?


<b> </b><i><b>c) Ghi nhớ </b></i>


-Gọi HS đọc phần Ghi nhớ trang 32 , SGK
- Yêu cầu HS tìm những đoạn văn có lời
dẫn trực tiếp , lời dẫn gián tiếp .


<i><b> d) Luyện tập </b></i>



<b> Bài 1 : </b>Gọi HS đọc nội dung .
- Yêu cầu HS tự làm .


Gọi HS chữa bài : HS dưới lớp nhận xét ,
bổ sung .


H. Dựa vào dấu hiệu nào, em nhận ra lời
dẫn gián tiếp, lời dẫn trực tiếp?


- Nhận xét, tun dương những HS làm
đúng.


<i><b>GV kết luận: </b></i>


<b> Bài 2:</b> Gọi HS đọc nội dung .


- Yêu cầu HS thảo luận trong nhóm và
hồn thành phiếu .


H. Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành lời
dẫn trực tiếp cần chú ý những gì?


- Yêu cầu HS tự làm .


- Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng,


con người và thơng cảm với nỗi khốn khổ
của ơng lão.



+Nhờ lời nói và suy nghĩ của cậu .
2 HS đọc tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Đọc thầm, thảo luận cặp đôi.


Cách a) Tác giả kể lại nguyên văn lời nói
của ơng lão với cậu bé .


Cách b) Tác giả kể lại lời nói của ơng lão
bằng lời của mình .


- Lắng nghe, theo dõi, đọc lại.


+ Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân
vật để thấy rõ tính cách của nhân vật .
+ Có 2 cách : lời dẫn trực tiếp và lời dẫn
gián tiếp .


HS đọc thành tiếng .


HS tìm đoạn văn có yêu cầu .


+ <i>Trong giờ học , Lê trách Hà đè tay lên </i>
<i>vở, làm quăn vở của Lê. Hà vội nói:</i>
<i> “ Mình xin lỗi , mình khơng cố ý .”</i>


<i>+ Thấy Tấm ngồi khóc, Bụt hỏi: “ Làm sao</i>
<i>con khóc?” Bụt liền bảo cho Tấm cách có</i>
<i>quần áo đẹp đi hội.</i>


2 HS đọc thành tiếng .



Dùng bút chì gạch 1 gạch dưới lời dẫn trực
tiếp, gạch 2 gạch dưới lời dẫn gián tiếp.
- 1 HS đánh dấu trên bảng lớp .


+ Lời dẫn gián tiếp : bị chó sói đuổi .
+ Lời dẫn trực tiếp :


- Cịn tớ, tớ sẽ nói là đang đi thì gặp ông
ngoại.


- Theo tớ, tốt nhất là chúng mình nhận lỗi
với bố mẹ.


HS đọc thành tiếng nội dung .
Thảo luận, viết bài .


- Cần chú ý: Phải thay đổi từ xưng hơ và
đặt lời nói trực tiếp vào sau dấu hai chấm
kết hợp với dấu gạch đầu dòng hay dấu
ngoặc kép .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

các nhóm khác nhận xét, bổ sung .
- Chốt lại lời giải đúng.


- Nhận xét, tuyên dương những nhóm HS
làøm đúng.


<b> Bài 3: </b>Tiến hành tương tự bài 2 .



H. Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời
dẫn gián tiếp cần chú ý những gì?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà làm lại bài 2, 3 vào vở và
chuẩn bị bài sau.


* Lời dẫn trực tiếp


- Cần chú ý: Ta đổi từ xưng hô, bỏ dấu
ngoặc kép hoặc dấu gạch đầu dòng, gộp
lại lời kể với lời nhân vật .


Lời giải: <i>Bác thợ hỏi Hòe là cậu có thích</i>
<i>làm thợ xây khơng. Hịe đáp rằng Hịe</i>
<i>thích lắm.</i>


-HS lắng nghe


<b>TIẾNG VIỆT </b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về Nhân hậu - đoàn kết.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>



<b>Bài 1:</b> Gạch dưới từ nêu biểu hiện của tinh
thần đồn kết bạn bè có trong đoạn văn:
Em và bạn Linh chơi thân với nhau. Bạn
luôn giúp đỡ và bênh vực em. Chúng em rất
gắn bó với nhau. Có quà bánh, em đều chia
cho bạn. Có gì ngon bạn cũng dành phần cho
em. Chúng em ln quan tâm và chăm sóc
lẫn nhau.


<b>Bài 2: Đánh dấu (x) vào thanh ngữ khơng</b>
<b>cùng nhóm nghĩa:</b>


Đồng tâm hiệp lực.
Một lòng một dạ.
Đồng sức đồng lòng.
Đồng cam cộng khổ


<b>Bài 3: Nối từng từ ở bên trái với ô giải</b>
<b>nghĩa ở bên phải:</b>


<b>1.Đoà</b>
<b>n kết</b>


a.Kết lại với nhau từ nhiều
thành phần, bộ phận riêng rẽ.


<b>2.Liên</b>
<b>kết</b>


b.Hợp thành phe cánh để


thực hiện âm mưu xấu xa.


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1</b>: HS tự tìm từ và gạch chân từ tìm
được


-HS đọc từ


-GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS tự làm bài


GV chấm một số HS và nhận xét, chữa
bài.


<b>Một lòng một dạ</b>


<b>Bài 3: </b>u cầu HS tự làm bài


GV chấm một số HS và nhận xét, chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.Cấu</b>
<b>kết</b>


c.Kết thành một khối thống
nhất, cùng hoạt động vì một


mục đích chung.


<b>Bài 4: </b>Tìm 4 từ có tiếng <b>Liên,</b> 4 từ có tiếng


<b>hợp</b> thuộc chủ đề <b>đồn kết</b>


<b>Bài 4: </b>HS thảo luận và tìm từ
Gọi HS lần lượt đọc từ vừa tìm được
GV nhận xét, chữa bài.


<b>III. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về : Đọc, viết, nêu giá trị chữ số của các số có nhiều chữ
số.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài 1:</b> Đọc các số sau:


3 792 542 678 251 001 905 500 005


<b>Bài 2:</b> Viết các số sau:


-Hai mươi bảy triệu không trăm năm mươi tư


nghìn hai trăm.


-Hai mươi triệu không nghìn năm trăm.
-Bảy mươi mốt triệu bảy trăm linh năm


<b>Bài 3: Đọc số và viết tiếp vào chỗ chấm:</b>
<b>-</b>Trong số 515678340, chữ số 1 ở hàng .... ,
lớp...


-Trong số 94853129, chữ số 4 ở hàng ..., lớp....
-Trong số 764890324, chữ số 8 ở hàng ...,
lớp ....


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1</b>: GV gọi HS đọc
-GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2</b>: GV đọc, yêu cầu HS viết bài
27 054 200 ; 20 000 500; 71 000 705
-GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: </b>Yêu cầu HS đọc bài và nêu giá
trị của các chữ số của số đó.


GV nhận xét, chữa bài.


<b>III. Củng cố - dặn dò: </b>



- Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - BUỔI CHIỀU . LỚP 4 -- TUẦN 4</b>


( Từ ngày 14 - 18 / 9 /2009)


Thứ - ngày Tiết Mơn học Tiết


PPCT Bài dạy


2

14 - 9


1 Khoa học 7 Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn?


2 Địa Lí Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4

16 -9


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

17 - 9


1 Tập làm văn 7 Cốt truyện


2 Tiếng Việt Ôn tập



3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>


<b>KHOA HỌC</b>


BÀI DẠY :<b> TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


-Biết phân loại thức ăm theo nhóm chất dinh dưỡng.


-Biết được để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay
đổi món.


-Chỉ vào bảng tháp dinh dưỡng cân đối và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất
bột đường, nhóm chứa nhiều vi-ta-min và chất khống; ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa
nhiều chất đạm; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo; ăn ít đường và ăn hạn chế
muối.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình minh hoạ ở trang 16, 17 / SGK
- Phiếu học tập theo nhóm.


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Nêu vai trị của vi-ta-min và chấtkhống
--Chất xơ có vai trị gì đối với cơ thể
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


<i><b>HĐ 1: Vì sao cần phải ăn phối hợp nhiều</b></i>
<i><b>loại thức ăn và thường xuyên thay đổi </b></i>
<i><b>món ?</b></i>


<i>*Hoạt động nhóm</i>


H. Nếu ngày nào cũng chỉ ăn một loại thức
ăn và một loại rau thì có ảnh hưởng gì đến
hoạt động sống ?


H. Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần ăn như
thế nào ?


H. Vì sao phải ăn phối hợp nhiều loại thức
ăn và thường xuyên thay đổi món.


HS trả lời.


HS hoạt động theo nhóm.



+Khơng đảm bảo đủ chất, mỗi loại thức ăn
chỉ cung cấp một số chất, và chúng ta cảm
thấy mệt mỏi, chán ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*<i>Hoạt động cả lớp.</i>


-Gọi 2 nhóm lên trình bày ý kiến của
nhóm mình.


GV kết luận ý kiến đúng.


Gọi HS đọc mục Bạn cần biết -17/SGK


<b> HĐ 2: Nhóm thức ăn có trong một bữa</b>
<b>ăn cân đối. </b>


<i>*Hoạt động nhóm </i>


-Yêu cầu HS quan sát thức ăn trong hình
minh hoạ trang 16 và tháp dinh dưỡng cân
đối trang 17 để vẽ và tơ màu các loại thức
ăn nhóm chọn cho 1 bữa ăn.


<i>*Hoạt động cả lớp</i>


- Gọi 2 nhóm lên trước lớp trình bày.


- Nhận xét từng nhóm. Yêu cầu bắt buộc
trong mỗi bữa ăn phải có đủ chất và hợp
lý.



- Yêu cầu HS quan sát kỹ tháp dinh dưỡng
và trả lời câu hỏi: Những nhóm thức ăn
nào cần: Ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức
độ, ăn ít, ăn hạn chế ?


<i><b>* GV kết luận</b>: Một bữa ăn có nhiều loại</i>
<i>thức ăn đủ nhóm: Bột đường, đạm, béo, </i>
<i>vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ với tỷ lệ</i>
<i>hợp lý như tháp dinh dưỡng cân đối chỉ dẫn</i>
<i>là một bữa ăn cân đối.</i>


<i><b> * HĐ 3: Trò chơi: “Đi chợ”</b></i>


GV giới thiệu trò chơi:


GV phát phiếu thực đơn đi chợ


-Các nhóm lên thực đơn và tập thuyết trình
- Gọi các nhóm lên trình bày


Nhận xét, tuyên dương các nhóm.


-u cầu HS chọn ra một nhóm có thực
đơn hợp lý nhất, 1 HS trình bày lưu lốt
nhất.


-Tuyên dương.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học, tuyên dương


-Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần
biết và nên ăn uống đủ chất dinh dưỡng.
-Dặn HS về nhà sưu tầm các món ăn
được chế biến từ cá.


thể.


2 HS đại diện cho các nhóm lên trình bày.
4 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


-HS lắng nghe.


Chia nhóm và nhận đồ dùng học tập.


Quan sát, thảo luận, vẽ và tô màu các loại
thức ăn nhóm mình chọn cho một bữa ăn.
2 HS đại diện trình bày.


HS vừa chỉ vào hình vẽ vừa trình bày.
Quan sát kỹ tháp dinh dưỡng, 5 HS nối tiếp
nhau trả lời, mỗi HS chỉ nêu một tên một
nhóm thức ăn.


HS lắng nghe.


Nhận mẫu thực đơn và hồn thành thực
đơn.



Đại diện các nhóm lên trình bày
HS lắng nghe.


HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐỊA LÍ : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về Dãy Hồng Liên Sơn và một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Câu 1:</b> Kể tên những dãy núi chính ở Bắc


Bộ?


<b>Câu 2:</b> GV cho HS làm vào phiếu học tập.


<b>Nối từ ngữ ở cột A với cụm từ thích hợp </b>
<b>ở cột B để nói về đặc điểm của dãy </b>
<b>Hoàng Liên Sơn:</b>


<b>Câu 3:</b> a, Nêu tên một số dân tộc ít người
ở Hoàng Liên Sơn?


b, Nêu hoạt động chủ yếu diễn ra trong
chợ phiên ở Hồng Liên Sơn?



<b>Câu 4: </b>GV cho HS làm vào phiếu học tập.


<b>Điền từ cịn thiếu vào chỗ chấm:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Câu 1:</b> GV nêu câu hỏi


-HS trả lời


Nhận xét, chữa bài


(<b>Hồng Liên Sơn, Sơng Gâm, Ngân Sơn, </b>
<b>Bắc Sơn, Đông Triều</b>)


<b>Câu 2: </b>HS thảo luận và trả lời
Gv nhận xét, chữa bài


<b>1 -</b> d ; <b>2 -</b> e ; <b>3 -</b> ñ ; <b>4 -</b> a
<b>5 -</b> c ; <b>6 -</b> b ; <b>7 -</b> g .


<b>Câu 3:</b> HS nêu


GV nhận xét, chữa bài
a. (<b>Dao, Mơng , Thái</b>)


<b>b. (Giao lưu văn hóa, kết bạn của nam </b>
<b>nữ thanh niên. -Mua bán hàng hóa).</b>
<b>Câu 4:</b> GV cho HS làm bì vào phiếu


Một số HS đọc


GV nhận xét, chữa bài


( <b>Phan -xi-păng, nóc nhà, lạnh, tuyết rơi, </b>
<b>mây mờ</b> )


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về đọc viết số có nhiều chữ số và so sánh và xếp các số trong hệ
thập phân


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Câu 1:</b> Viết các số sau:


a. Hai mươi triệu hai mươi nghìn hai mươi.
b. Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy.
c.Một trăm linh ba triệu bốn trăm.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Câu 1:</b> HS lắng nghe và viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 2:</b> Đọc và nêu giá trị của chữ số 5
trong mỗi số ở bảng sau:


<b>Số</b> <b>65 79582 95007 500798002</b>
Giá trò


chữ số <b>5</b>


<b>Câu 3:</b> Xếp các số sau theo thứ tự tăng
dần:


a/ 7836 ; 7835 ; 7863 ; 7683
b/ 9281 ; 2981 ; 2819 ; 2891
c/ 58243 ; 82435 ; 58234 ; 84325


<b>Caâu 4: >; < = ?</b>


35 784 ... 35790
92 501 ... 92 410
17 600 ... 17000 + 600
100 + 780000 ... 78100


<b>Câu 2:</b> HS đọc và nêu giá trị chữ số 5
Gọi HS nhận xét


Chữa bài.


<b>Câu 3:</b>HS suy nghó và xếp.
GV gọi HS làm bài



Nhận xét, chữa bài.


a/ <b>7683; 7835 ; 7836 ; 7863</b>


b/ <b>2819 ; 2891 ; 2981 ; 9281</b>


c/ <b>58234 ; 58243 ; 82435 ; 84325</b>
<b>Câu 4:</b> HS nêu cách làm và làm bài
GV gọi HS chữa bài.


35 784 ....<b><</b>... 35790
92 501 ...<b><</b>.... 92 410
17 600 ...<b>=</b>.... 17000 + 600
100 + 780000 ..<b>></b>... 78100


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngy 16 thỏng 9 nm 2009</i>
<b>Chính tả</b>


Bài dạy : Truyện cổ nớc mình
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nh - vit đúng 10 dịng thơ đầu và trình bày bài CT sạch đẹp ; biết trình bày đúng các dịng thơ
lục bát


- Làm đúng BT ( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 2


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I.</b> <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS đọc tên các con vật bắt đầu bằng
tr / ch


- GV nhËn xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Tiết häc h«m nay chóng ta Nghe - viết
bài thơ <i>Truyện cổ nớc mình </i>và làm bài tập
chính tả phân biệt r/ d/ gi hoặc ân/ âng.(GV
viết mục bài )


<i><b>2. Hớng dẫn viết chính t¶.</b></i>


<i>a,Trao đổi về nội dung bài thơ</i>


- GVgọi một số HS c on th


H.Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nớc nhà?


H. Qua những câu truyện cổ, cha ông ta muốn
khuyên con cháu điều gì?


<i>b, H ớng dẫn cách trình bày</i>


- Em hÃy cho biết cách trình bày bài thơ lục bát.


<i>c, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viÕt


Gọi HS đọc lại các từ vừa viết.


<i>d, ViÕt chÝnh tả</i>


GV yêu cầu HS tự viết bài


<i>đ, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>


Yêu cầu HS tự soát lỗi.
Thu bài và chÊm 10 bµi.
NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>3. Híng dÉn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bi 2: </b>Gi HS c yờu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.



- Gọi HS đọc câu văn hoàn chỉnh.
b, Tơng tự phần a


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Dặn HS viết lại bài tập 2 trong sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài sau: <i>Những hạt thóc giống</i>.


Ln lt mi HS đọc: Trâu, châu chấu,
trăn, trĩ, cá trê, chèo bẻo, chiền chiện, chẫu
chàng, ...


HS l¾ng nghe.


Một số HS đọc mục bài.


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.


- Vì câu truyện cổ rất sâu sắc, nhân
hậu.


- Cha ông ta muốn khuyên con cháu hãy biết
thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau, ở hiền sẽ gặp
nhiều may mắn, hạnh phúc.


Dịng 6 chữ viết lùi vào 2 ơ, dịng 8 chữ
viết lùi vào 1 ơ. Giữa hai khổ th cỏch


mt dũng.


- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.


Truyện cổ, sâu xa, nghiêng soi, vàng
cơn nắng, ...


HS tù nhÈm vµ viÕt bµi


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vào vở
HS nhận xét, chữa bài.


Lời giải: Gió thổi, gió đa, gió nâng, cánh diều
2 HS đọc lại câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TIEÁNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về bài tập làm văn : Viết thư


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - hc</b>
<b> bi: </b>Nghe tin quê bạn bị


thit hi do bóo, hãy viết th thăm


hỏi và động viên bạn em.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Nhắc lại nội dung một bức thư


GVgỵi ý


+ Th viết cho một ngời bạn ở nơi khác. Ngời bạn có thể là đã quen hoặc
cha quen.


+ Cần hỏi thăm bạn về tình hình thiệt hại do bão gây nen đối với
quê bạn, trờng bạn, gia đình bạn, hỏi thăm về tình hình sức khoẻ
của gia đình bạn.


+ Em kể cho bạn nghe về tình cảm, sự ủng hộ của mọi ngời, gia
đình em và bản thân em đối với đồng bào nơi bị bão lũ.


+ Động viên bạn và gia đình bạn sớm ổn định cuộc sống.
+ Em chúc bạn khoẻ và hẹn gặp th sau.


-HS suy nghĩ và viết bài
-Gv chấm , chữa bài
Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về đơn vị đo khối lượng


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Câu 1:</b> a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


1 yến = ... kg


1 tạ = ... yến = ... kg


1 tấn = ... tạ = ... yến = ... kg
b/ Viết tên đơn vị vào chỗ chấm:


-Con lợn nặng 1 ...
-Con cá nặng 1 ...


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Câu 1:</b> HS làm bài


Gọi HS lần lượt đọc bài.
GV nhận xét, chữa bài.
1 yến = ...<b>10</b>.. kg



1 tạ = <b>10</b>.. yến = ...<b>100</b>.. kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Con cá mập nặng 3 ...


<b>Câu 2:</b> Viết số:


1 yến 2 kg = ... kg ; 2 tạ 1 kg = ... kg
3 tấn 35 kg = ... kg; 30 kg = ... yến
240 yến = ... tạ ; 12000 kg = ...
taán


<b>Câu 3:</b> Giải bài toán:


Xe thứ nhất chở được 4 tấn hàng. Xe thứ
hai chở được ít hơn xe thứ nhất 4 tạ hàng.
Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu kg hàng?


-Con cá nặng 1 ...<b>kg</b>...
-Con cá mập nặng 3 ...<b>tấn</b>..


<b>Câu 2:</b> HS làm bài
Gọi HS lần lượt đọc bài.
GV nhận xét, chữa bài.


1 yeán 2 kg = <b>12 </b>kg ; 2 tạ 1 kg = <b>201</b>kg
3 tấn 35 kg = <b>3035 </b>kg; 30 kg = <b>3 </b>yến
240 yến = <b>24 </b>tạ ; 12000 kg =<b>12 </b>taán


<b>Câu 3:</b> HS đọc bài


Gọi HS nêu cách làm
HS làm bài.


GV chấm, chữa bài


<b>Bài giải:</b>


Đổi: 4 tấn = 4000 kg ; 4 tạ = 400 kg
Xe thư hai chở được số hàng là:
4000 - 400 = 3600 (kg)


Cả hai xe chở được số hàng là:
4000 + 3600 = 76 00 (kg)


Đáp số: 7600 kg hàng


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BU</b>

<b>Ổ</b>

<b>I CHI</b>

<b>Ề</b>

<b>U . LỚP 4 -- TUẦN </b>

5



( Từ ngày 21- 25 / 9 / 200 9 )
Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

21 - 9


1 Khoa học 9 Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn



2 Khoa học Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


4

23 - 9


1 Chính tả 5 NV. Những hạt thóc giống


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

24 - 9


1 Tập làm văn 9 Viết thư ( Kiểm tra viết )


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, ngày 21 tháng 9 năm 2009</i>
<b>KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật.


- Nêu được ích lợi của muối i-ốt(giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của
thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao).



<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình minh hoạ ở trang 20, 21 / SGK


- Sưu tầm các tranh ảnh về quảng cáo thực phẩm có chứa i-ốt và những tác hại do
khơng ăn muối i-ốt.


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


H. Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật
và đạm thực vật?


H. Tại sao ta nên ăn nhiều cá?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


<i><b>* HĐ 1: Trò chơi: “Kể tên những món</b></i>
<i><b>rán (chiên) hay xào.</b></i>


<i><b>- </b><b>Chia lớp thành 3 đội. Mỗi đội cử 1 trọng</b></i>
<i><b>tài giám sát đội bạn.</b></i>


Các thành viên nối tiếp nhau lên bảng ghi


tên các món rán (chiên) hay xào.


- GV cùng các trọng tài đếm số món các
đội kể được, cơng bố kết quả.


H. Gia đình em thường chiên xào bằng dầu
thực vật hay mỡ động vật?


<i><b>*HĐ 2 : Vì sao cần ăn phối hợp chất béo</b></i>
<i><b>động vật và chất béo thực vật ?</b></i>


HS quan sát hình minh hoạ ở trang 20 /
SGK và trả lời các câu hỏi:


H. Những món ăn nào vừa chứa chất béo
động vật, vừa chứa chất béo thực vật?
H. Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động
vật, vừa chứa chất béo thực vật?


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
-Sau 7 phút GV gọi HS trình bày ý kiến của
nhóm mình.


- GV nhận xét từng nhóm.


Gọi HS đọc phần thứ nhất của mục Bạn cần
biết.


-HS trả lời.



HS laéng nghe.


HS chia đội và cử trọng tài của đội mình.
HS lên bảng viết tên các món ăn.


5 HS trả lời.


-HS trả lời:


+Thịt rán, tôm rán, cá rán, thịt bị xào, …
+Vì trong chất béo động vật có chứa
a-xít béo no, khó tiêu, trong chất béo thực
vật có chứa nhiều a-xít béo khơng no, dễ
tiêu. Vậy ta nên ăn phối hợp chúng để
đảm bảo đủ dinh dưỡng và tránh được
các bệnh về tim mạch.


HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>* GV kết luận:</i>


<i><b> *HĐ 3: Tại sao nên sử dụng muối i-ốt và</b></i>
<i><b>không nên ăn mặn ?</b></i>


- GV yêu cầu HS giới thiệu những tranh
ảnh về ích lợi của việc dùng muối i-ốt đã
- GV yêu cầu các em quan sát hình và trả
lời: Muối i-ốt có lợi ích gì cho con người ?
- Gọi HS trình bày ý kiến của mình. GV ghi
những ý kiến không trùng lặp lên bảng.


HS đọc phần thứ hai của mục Bạn cần biết.
H. Muối i-ốt rất quan trọng nhưng nếu ăn
mặn thì có tác hại gì?


<i>GV kết luận: Chúng ta cần hạn chế ăn mặn</i>
<i>để tránh bị bệnh áp huyết cao.</i>


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


Gv nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần
biết, ăn uống hợp lý, không nên ăn mặn và
cần ăn muối i-ốt.


-Dặn HS mang theo môt loại rau và một
đồ hộp cho tiết sau.


HS trình bày những tranh ảnh đã sưu
tầm.


+Muối i-ốt dùng để nấu ăn hằng ngày.
+Ăn muối i-ốt để tránh bệnh bướu cổ.
+Ăn muối i-ốt để phát triển cả về thị lực
và trí lực.


HS lần lượt đọc to trước lớp,
+Ăn mặn rất khát nước.
+Ăn mặn sẽ bị áp huyết cao.
-HS lắng nghe.



-HS lắng nghe


<b>KHOA HỌC: ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố về:


- Các chất dinh dưỡng, vai trị của các chất: bột đường, đạm, béo, vi-ta-min, chất khoáng
và chất xơ.


-HS biết ăn phối hợp: nhiều loại thức ăn, đạm động vật và đạm thực vật


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống :</b>


Những thức ăn chứa nhiều


chất ... cung cấp ... cần
thiết cho mọi hoạt động và duy


trì ... của cơ thể. Các thức ăn
chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn
gốc từ ... .


<b>Bài 2: Nêu vai trò của chất đạm, chất </b>
<b>béo, vi-ta-min,chất khống và chất xơ?</b>
<b>Bài 3: a) Khoanh trịn vào chữ cái trước </b>
<b>câu trả lời đúng:</b>



<b>Tai sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều </b>
<b>loại thức ăn?</b>


A. Để có nhiều thức ăn trong bữa cơm.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập</b>
<b>Bài 1: </b>HS suy nghĩ và điền từ
Một số HS đọc


GV nhận xét, chữa bài


(<b>Bột đường, năng lượng, nhiệt độ , thực </b>
<b>vật</b>)


<b>Baøi 2:</b> HS neâu


GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3.</b> a) HS khoanh vào ý đúng
GV nhận xét, chữa bài.


(<b>Câu c</b>)
b) HS tự nêu
GV củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

B. Để ai thích thứ gì thì ăn thứ ấy.


C. Mỗi loại thức ăn không thể cung cấp đủ


chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể.


<b>b) Tại sao chúng ta phải thường xun </b>
<b>thay đổi món ăn?</b>


<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống :</b>


Đạm động vật có nhiều chất ...
q khơng thể thay thế được nhưng


thường ...


Đạm ... dễ tiêu nhưng
thiếu một số chất bổ dưỡng quý. Vì vậy,
cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực
vật.


Chất đạm do thịt các loại gia cầm và gia
súc cung cấp thường ... hơn
đạm do các loài cá cung cấp. Vì vậy , nên
ăn cá.


<b>dạng cho nhu cầu của cơ thể</b>.)


<b>Bài 4: </b>HS suy nghĩ và điền từ
Một số HS đọc


GV nhận xét, chữa bài


(<b>bổ dưỡng, khó tiêu, thực vật, khó tiêu</b>)



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


Giúp HS củng cố về đơn vị đo khối lượng, thời gian


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: </b>Gọi HS đọc bảng đơn vị đo khối


lượng từ lớn đến bé.


<b>Baøi 2: Soá?</b>


3 dag =..<b>30</b>... g 20 g = ...<b>2</b>.... dag
4 hg = ...<b>400</b>..g 2 kg 30g = ..<b>2030</b>... g
2000 g =...<b>2</b>...kg 2 kg 3 g =....<b>2003</b>... g


<b>Baøi 3: >, <, =?</b>


7 dag ..<b>=</b>.. 70 g 60 g ..<b>></b>..5 dag 6
g


2 hg ...<b>></b>...190 g 2 taï 5 kg ...<b>></b>.... 250 g
5 kg ..<b>=</b>...5005 g 1 taán 50 kg ..<b>=</b>..1050


kg


<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:</b>


Năm 2005 kỉ niệm 115 ngày sinh của Bác
Hồ, Như vậy Bác Hồ sinh năm ...
Năm đó thuộc thế kỉ ...
Tính đến nay là được ... năm


<b>Bài 5: Số?</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ơn tập</b>
<b>Bài 1: </b>HS đọc


GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3.</b> 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 4: </b>HS suy nghĩ và viết vào chỗ chấm
Gv nhận xét, chữa bài


(<b>1890, XIX, 119 naêm</b>)


<b>Bài 5:</b> 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở


GV gọi HS nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4 phút = ... giây 2 phút 2 giây = ...
giây


1


6phút = ... giây 3 phút 30 giây = ... giây


10 thế kỉ = ... năm 1


10 thế kỉ = ... năm
1


2ngày = ... giờ
1


10giờ = ... phút


<b>10 giây 210 giây</b>
<b>1000 năm 10 năm</b>
<b>12 giờ 6 phút)</b>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 23 thỏng 9 nm 2009</i>
<b>Chính tả</b>


Bài dạy: Những hạt thóc gièng


A. Mơc tiªu:


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; Biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>l/ n </i>hoặc <i>en/ eng</i>.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc HS viết các tiếng, từ có âm r/ d/ gi,
hoặc ân/ âng.


- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>


a, <i>Trao i v ni dung đoạn văn</i>


- GVgọi một số HS đọc đoạn cuối bài.



H. Nhà vua chọn ngời nh thế nào để nối ngơi?
H. Vì sao ngời trung thực là ngời đáng q?


<i>b, H íng dÉn viÕt tõ khã</i>


GV yªu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết


Gi HS c li cỏc t va vit.
d, <i>Vit chớnh t</i>


HS viết các tiếng, từ: rạo rực, dìu dịu, gióng giả,
con dao, giao hàng, bâng khuâng, bận
bịu,


HS lắng nghe.


2 HS c bi, cả lớp đọc thầm.


- Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngơi.
- Vì ngời trung thực dám nói đúng sự thực, khơng
màng đến lợi ích riêng mà ảnh hng n mi
ngi.


- HS tìm và viết các từ khã, dÔ lÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV đọc cho HS vit bi


<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>



- GV đọc cho HS soát lỗi
- Thu bài và chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS


<i><b>3. Híng dÉn lµm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bi 2: </b>Gi HS c yờu cu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc câu văn hoàn chỉnh.
b, Tơng tự phần a


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm ra tên con
vật.


<i>GV giải thích: ếch nhái đẻ trứng dới nớc.</i>
<i>Trứng nở thành nịng nọc có đi, bơi lội dới </i>
<i>n-ớc. Lớn lên nịng nọc rụng đi nhảy lên</i>
<i>sống trờn cn.</i>


B, Tơng tự phần a:


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xÐt tiÕt häc.


Dặn HS viết lại bài tập 2 trong sách giáo khoa.


Học thuộc lịng 2 câu đố.


Chn bÞ bµi sau: <i>Ngêi viÕt trun thËt thµ.</i>


HS nghe GV đọc và viết bài


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vào vở
HS nhận xét, chữa bài.


Lời giải: Lời giải, nộp bài, lần này, làm em,
lâu nay, lòng thanh thản, làm bài. 2 HS
c li cõu vn.


( Lời giải: Chen chân, len qua, leng keng,
áo len, màu đen, khen em.


Con nòng nọc.


<b>Chim Ðn</b>


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS mở rộng vốn từ : Trung thực - tự trọng.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Bài tập cần làm</b></i> <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>



<b>Bài 1: Những từ nào cùng nghĩa với </b>
<b>trung thực - tự trọng:</b>


a/ Ngay thẳng b/ Bình tĩnh
c/ Thật thà d/ Chân thành
e/ Thành thực g/ Tự tin
h/ Chân thực i/ Nhân đức


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài:</b>


<b>Bài 1: </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
HS suy nghĩ và làm bài.


Một số HS trả lời
GV nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bài 2: Những từ nào trái nghĩa với trung</b>
<b>thực:</b>


a/ Độc ác b/ Gian dối
c/ Lừa đảo d/ Thơ bạo


e/ Tò mò g/ Nóng nảy
h/ Dối trá i/ Xảo quyệt


<b>Bài 3: Những câu nào dùng đúng nghĩa </b>
<b>hoặc trái nghĩa với từ Trung thực:</b>



a/ Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối
trong khi làm bài.


b/ Tính tình của bạn tôi rất ngay thẳng.
c/ Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm
trước lớp.


d/ Bọn giặc rất xảo quyệt: chúng vờ nhử ta
ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta
sau lưng.


e/ Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán
giả.


<b> Bài 4: Viết các thành ngữ, tục ngữ sau </b>
<b>vào cột thích hợp:</b>


a. Đói cho sạch, rách cho thơm.
b. Cây ngay không sợ chết đứng.


c. Thật thà là cha quỷ quái.
d. Giấy rách phải giữ lấy lề.


e. Thẳng như ruột ngựa.
g. Ăn ở ngay thẳng.


h. Khom löng uoán goái.


i. Vào luồn ra cúi.



<b>Tính trung thực</b> <b>Lịng tự trọng</b>


...


. ...


<b>Bài 2: </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
HS suy nghĩ và làm bài.


Một số HS trả lời
GV nhận xét, chữa bài.


<b>( b ; c ; h ; i )</b>


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
HS suy nghĩ và làm bài.


Một số HS trả lời
GV nhận xét, chữa bài.


<b>(a ; b ; c ; d )</b>


<b>Bài 4: </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
HS suy nghĩ và làm bài.


Một số HS trả lời
GV nhận xét, chữa bài.


<b>Tính trung thực: ( b ; c ; e ; g )</b>


<b>Lòng tự trọng: ( a ; d ; h ; i )</b>


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


Giúp HS củng cố về tìm số trung bình cộng.


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: </b>Tìm số trung bình cộng của:


a/ 37 vaø 43. c/ 48 ; 56; 12 vaø 20 .


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

b/ 54 ; 36 vaø 24. d/ 80; 16; 34; 43 vaø 27.


<b>Bài 2: Giải bài tốn:</b>


Tổ xe có 3 ơ tơ chở gạo, xe thứ nhất chở
được 36 bao gạo, xe thứ hai chở được 32
bao gạo, xe thứ ba chở được 37 bao gạo.
Hỏi trung bình mỗi xe chở được mấy bao


gạo?


<b>Bài 3: </b>Có 3 bao, mỗi bao chứa 14 kg gạo
và 2 bao khác, mỗi bao chứa 19 kg gạo.
Hỏi trung bình mỗi bao chứa bao nhiêu kg
gạo?


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>
<b>a. Số trung bình cộng của hai số là 27.</b>


Tổng của hai số đó là: 27 x 2 = 54


<b>b. Số trung bình cộng của ba số là 12.</b>


Tổng của ba số đó là : ...


<b>c. Số trung bình cộng của bốn số là 23.</b>


Tổng của bốn số đó là: ...


<b>(a = 40 ; b = 38 ; c = 34 ; d = 40)</b>
<b>Bài 2.</b> 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


(<b>Trung bình mỗi xe chở được số bao gạo </b>
<b>là: (36 + 32 + 37) : 3 = 35 bao )</b>


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài
GV hưỡng dẫn HS làm bài
-Có tất cả mấy bao gạo?



-Muốn tính trung bình mỗi bao ta cần tính
gì? (Tính tổng số gạo của 3 bao đầu và 2
bao sau rồi chia cho 5 bao)


(<b>14 x 3 + 19 x 2 = 80 ; 80 : (3 + 2) = 16 </b>)


<b>Bài 4: </b>GV hướng dẫn theo mấu
HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm
GV chấm, nhận xét


(<b>b. 12 x 3 = 36 c. 23 x 4 = 92</b>)


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm, ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


BÀI DẠY : VIẾT THƯ (KIỂM TRA VIẾT)
<b>A. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Viết một lá thư thăm hỏi, chúc mừng, hoặc chia buồn đúng thể thức ( đủ 3 phần: đầu
thư, phần chính, phần cuối thư )


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phong bì (mua hoặc tự làm) .



<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kieåm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS nhắc lại nội dung của một bức thư.
-HS đọc ghi nhớ phần viết thư trang 34.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Tìm hiểu đề:</b></i>


-Kiểm tra việc chuẩn bị giấy, phong bì của
HS .


-u cầu HS đọc đề trong SGK trang 52.


3 HS nhắc lại
-Đọc thầm lại.
-Lắng nghe.


-Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của
nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Nhắc HS :


+Có thể chọn 1 trong 4 đề để làm bài.



+Lời lẽ trong thư cần thân mật, thể hiện sự
chân thành.


+Viết xong cho vào phong bì, ghi đầy đủ tên
người viết, người nhận, địa chỉ vào phong bì
(thư khơng dán).


-Hỏi: Em chọn viết cho ai? Viết thư với mục
đích gì?


<b> </b><i><b>c. Viết thư:</b></i>


-HS tự làm bài, nộp bài và GV chấm một số
bài.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị baøi sau.


-Lắng nghe.
- HS chọn đề bài


-5 đến 7 HS trả lời.


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:



Giúp HS củng cố về nhân hậu - đoàn kết. Từ ghép, từ láy


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Khoanh vo chữ cái trớc từ chỉ lòng nhân </b>


<i>hậu tình thơng yêu con ngời: </i>


a. thng ngi g. nhân ái
b. thông minh h. đùm bọc
c. hiền từ i. nhân từ
d. nhân hậu k. thiện chí
e. khoan dung


<b>Bài 2: a/ </b>Tìm hai từ trái nghĩa với từ <b>nhân </b>
<b>hậu</b>: .


b/ Tìm hai từ trái nghĩa với từ<i> đoàn kết: </i>
<i>...</i>


<i><b>Bi 3:</b>Dựng gch dc xỏc nh t đơn, từ </i>
<i>phức trong 2 câu thơ sau:</i>


Rất công bằng, rất thông minh
Vừa độ lng, li a tỡnh, a mang.


<b>Bài 4: Điền</b><i>vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các </i>


<b>1. Gii thiu bi:</b>



<b>2. Hng dn HS ơn tập</b>


<b>Bài 1: </b>Gọi HS nêu cách làm và làm bài
GV nhận xét


(<b>a ; c ; d ; e ; g ; i ; h</b>)


<b>Bài 2.</b> 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài và làm bài.


<b>Từ đơn: Rất, vừa, lại</b>


<b>Từ phức: Công bằng, thông minh, độ </b>
<b>lượng, đa tình, đa mang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>thµnh ng÷ sau:</i>


a/ HiỊn nh ………
b/ D÷ nh ………...


<b>Bài 5: Gạch chân dới các từ láy trong đọan thơ </b>
<i>sau:</i>


Gãc s©n nho nhá míi x©y


Chiều chiều em đứng nơi này em trụng
Thy tri xanh bic mờnh mụng



Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy


<b>Bài 6</b>: <i>Đặt câu với mỗi từ sau</i>:
-trung thùc: ………..


...
-nh©n hËu: ………


...
-d· man: .………


...


(<b>a/ đất; bụt ; b/ cọp, beo</b>)


<b>Bài 5: </b>HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm
GV chấm, nhận xét


<b>(Từ láy: Nho nhỏ, chiều chiều, mênh </b>
<b>mông)</b>


<b>Bài 5: </b>HS tự làm bài
GV chấm, nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


Giúp HS củng cố về tìm số trung bình cộng.


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Giải bài tốn:</b>


Khối lớp 4 có 3 lớp: Lớp 4A có 28 bạn, lớp
4B có 33 bạn, lớp 4C có 35 bạn. Hỏi trung
bình mỗi lớp có mấy học sinh?


<b>Bài 2: Giải bài tốn:</b>


Một ơ tô giờ thứ nhất đi được 42 km, giờ
thứ hai đi được hơn giờ thứ nhất 6 km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được mấy km?


<b>Bài 3:Giải bài tốn:</b>


Một ơ tơ trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được
45 km, trong 3 giờ sau đi được 120 km. Hỏi
trung bình mỗi giờ đi được mấy km?


<b>Bài 4: Giải bài tốn:</b>


<b>a/</b> Số trung bình cộng của hai số là 36. Tìm


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập</b>


<b>Bài 1: 1</b>HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>(28 + 33 + 35) : 3 = 32 hoïc sinh</b>


<b>Bài 2.</b> 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>42 + 6 = 48 ; 42 + 48 ) : 2 = 45</b>
<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài


GV hưỡng dẫn HS làm bài
-Có tất cả mấy bao gạo?


-Muốn tính trung bình mỗi bao ta cần tính
gì? (Tính tổng qng đường đi trong 5 giờ)
(<b>45 x 2 + 120 = 165 ; 165 : (3 + 2) = 33 </b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

số thứ hai, biết rằng số thứ nhất là 18.


<b>b/</b> Số trung bình cộng của hai số là 36. Tìm
hai số biết số lớn gấp 3 lần số bé.


a/ HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm
GV chấm, nhận xét


(<b> 36 x 2 - 18 = 54 </b>)



<b>b/ </b>GV hướng dẫn


Tìm tổng 2 số:<b> 36 x 2 = 72. </b>


- Vẽ sơ đồ và giải để tìm số lớn, số bé.


<b> 72 : (1 + 3) = 18</b>
<b>72 - 18 = 54</b>


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

6



( Từ ngày 28 / 9 - 2/ 10 / 2008 )
Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

28 - 9


1 Khoa học 11 Một số cách bảo quản thức ăn


2 Lịch sử Ơn tập


3 Tốn Ơn tập


4

30- 9


1 Chính tả 6 Người viết truyện thật thà


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

1 - 10


1 Tập làm văn 11 Viết thư ( Trả bài viết)


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i><b>Thứ Hai, ngày 28 tháng 9 năm 2009</b></i>


KHOA HỌC


BÀI DẠY : MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Kể được các cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp, ...
Thực hiện một số biện pháp bảo quảnthức ăn ở nhà.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 24, 25 / SGK


- Một vài loại rau thật như: Rau muống, rau cải, cá khô.


- Phiếu học tập


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

tồn?


H. Chúng ta cần làm gì để thực hiện vệ
sinh an tồn thực phẩm?


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


*<i><b>HĐ 1: Các cách bảo quản thức ăn</b></i>.


HS thảo luận nhóm.


-Yêu cầu các nhóm quan sát và thảo
luận theo các câu hỏi sau:


H. Hãy kể tên các cách bảo quản thức
ăn trong các hình minh hoạ ?


H. Gia đình các em thường sử dụng
những cách nào để bảo quản thức ăn ?


H. Các cách bảo quản thức ăn đó có lợi
ích gì ?


- GV nhận xét, kết luận


<i><b>* HĐ 2: Những lưu ý trước khi bảo</b></i>
<i><b>quản và sử dụng thức ăn. </b></i>


-GV chia lớp thành nhóm, đặt tên cho
các nhóm theo thứ tự.


+Nhóm 1: Phơi khơ.
+Nhóm 2: Ướp muối.
+Nhóm 3: Ướp lạnh.
+Nhóm 4: Đóng hộp.


+Nhóm 5: Cơ đặc với đường.


-Yêu cầu HS thảo luận và trình bày
theo các câu hỏi sau:


H. Hãy kể tên một số loại thức ăn được
bảo quản theo tên của nhóm ?


H. Chúng ta cần lưu ý điều gì trước khi
bảo quản và sử dụng thức ăn theo cách
đã nêu ở tên của nhóm ?


* <i>GV kết luận:</i>



<i> <b> * HĐ 3: Trị chơi: “Ai đảm đang</b></i>


<i><b>nhất ?”</b></i>


-Mang các loại rau thật, đồ khô đã
chuẩn bị và chậu nước.


-Yêu cầu mỗi tổ cử 2 bạn tham gia
cuộc thi: Ai đảm đang nhất? và 1 HS
làm trọng tài.


trả lời của bạn.


HS laéng nghe


HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


+Phơi khơ, đóng hộp, ngâm nước mắm,
ướp lạnh bằng tủ lạnh.


+Phơi khô và ướp bằng tủ lạnh, …


+Giúp cho thức ăn để được lâu, không
bị mất chất dinh dưỡng và ơi thiu.


-Các nhóm nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.



- HS thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận và các nhóm có cùng tên bổ
sung.


HS trả lời:
+Tên thức ăn:


+Trước khi bảo quản


+Trước khi sử dụng cần rửa lại.


Tiến hành trò chơi.


Cử thành viên theo u cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Trong 7 phút các HS phải thực hiện
nhặt rau, rửa sạch để bảo quản hay rửa
đồ khô để sử dụng.


-GV và các HS trong tổ trọng tài quan
sát và kiểm tra các sản phẩm của từng
tổ.


- GV nhận xét và công bố các nhóm
đoạt giải.


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn
cần biết trang 25 / SGK và sưu tầm
tranh, ảnh về các bệnh do ăn thiếu chất
dinh dưỡng gây nên.


-HS lắng nghe


<b>LỊCH SỬ : ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Nhà nước Âu Lạc.</b>
<b>II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: </b>


H. Ai là người dựng nên nước Âu Lạc?
H. Kinh đô nước Âu Lạc đặt ở đâu?
H. Công trình nào được xây dựng từ
thời An Dương Vương mà vẫn cịn di
tích ở Hà Nội đến ngày nay?


<b>Bài 2: Chọn và điền từ ngữ cho sẵn </b>
dưới đây vào chỗ trống của đoạn văn
sau cho thích hợp: <i><b>xâm lược, tốt, đoàn </b></i>
<i><b>kết, kiên cố, thất bại, giỏi.</b></i>


“Từ năm 207 TCN, Triệu Đà, vua nước
Nam Việt ở phương Bắc nhiều lần kéo
quân ... ... nước Âu Lạc. Nhưng


lần nào quân giặc cũng ...
do nhân dân ta ... một
lịng và có tướng chỉ huy ..., vũ
khí ..., thành luỹ ... ”
<b>Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trước ý</b>
<b>trả lời đúng nhất:</b>


<b>1. Triệu Đà đã dùng mưu gì để thắng </b>


1. Giới thiệu bài.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: -GV hỏi, HS trả lời</b>
-Nhận xét, chữa bài


<b>+Thục Phán - An Dương Vương</b>
<b>+Cổ Loa - Hà Nội</b>


<b>+Thành cổ Loa</b>


<b>Bài 2: -GV viết đoạn văn, yêu cầu HS </b>
thảo luận nhóm , điền từ và trả lời.
GV nhận xét, chữa bài.


<b>xâm lược, thất bại, đoàn kết, giỏi, tốt,</b>
<b>kiên cố</b>


<b>Bài 3: Yêu cầu HS thảo luận nhóm</b>
-Một số HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>An Dương Vương?</b>


a. Hỗn binh giảng hồ
b. Chia rẽ nội bộ


c. Điều tra cách bố trí lực lượng
của ta.


d. Cả ba ý trên đều đúng


<b>2. Vì sao An Dương Vương thua Triệu </b>
<b>Đà?</b>


a. Gả con gái cho Triệu Đà
b. Thế lực của Triệu Đà mạnh
c. Mất nỏ thần


d. Do mất cảnh giác với địch.
<b>3. Triệu Đà chiếm được Âu Lạc vào </b>
<b>năm:</b>


a. Naêm 197 TCN


c. Năm 179 TCN
b. Năm 180 TCN
d. Năm thứ hai SCN


<b>1 - yù d ; 2 - yù d ; 3 - ý c</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


TỐN : ƠN TẬP
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :</b>


-Đọc viết số . So sánh số , về các đơn vị đo.
-Giải bài toán liên quan đến trung bình cộng.
<b>II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: a. Đọc các số sau:</b>


<b>3 879 257 90 305 208 700 005 </b>
<b>020</b>


<b>b. Viết các số sau:</b>


<b>-5 triệu, 5 nghìn và 2 đơn vị.</b>


<b>-6 chục triệu, 8 mươi nghìn và 50 đơn </b>
<b>vị.</b>


<b>Bài 2: >, <, =?</b>


68 dag .... 6 hg 8 dag 9 giờ ... 1<sub>3</sub>
ngày


15 hg ... 20 dag 6 phút ... 1<sub>6</sub>
giây



1


4 thế kỉ ...
2


5 thế kỉ; 2 giây ....1phút 15


1. Giới thiệu bài.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: -Gọi HS trả lời</b>


-Nhận xét, chữa bài


<b>b. 5 005 002 ; 60 080 050</b>
<b>Baøi 2: -HS nêu cách điền dấu</b>


đưa về cùng đơn vị đo rồi so sánh, điền
dấu.


- 2 HS làm bảng


-GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

giây


<b>Bài 3: Giải bài tốn.</b>



Ba đội trồng rừng, đội 1 trồng được
1356 cây, đội hai trồng được ít hơn đội
1 là 246 cây, đội ba trồng được bằng 1<sub>3</sub>
tổng số cây đội 1 và đội 2. Hỏi trung
bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?


HS thảo luận nhóm
-Một số HS trả lời
Nhận xét, chữa bài.
<i>- Tính đội 2.</i>


<i>-Tính đội 3</i>


<i>-Tính trung bình mỗi đội trồng được</i>
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUAÀN </b>

7



( Từ ngày 5 - 9 / 10 / 2009 )
Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

5 - 10


1 Khoa học 13 Phòng bệnh béo phì


2 Địa Lí Ôn tập



3 Tốn Ơn tập


4

7 - 10


1 Chính tả 7 Gà Trống và Cáo


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

8 - 10


1 Tập làm văn 13 LTXD đoạn văn kể chuyện


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, Ngày 5 tháng 10 năm 2009</i>
<b>KHOA HỌC</b>


<b>BÀI DẠY : PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Nêu cách phòng bệnh béo phì.


-Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.


-Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.



<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Các hình minh hoạ trang 28, 29 / SGK
-Bảng phụ chép sẵn các câu hỏi HĐ 1.
-Phiếu ghi các tình huống.


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Kiểm tra bài cuõ: </b>


H. Em hãy kể tên một số bệnh do ăn thiếu
chất dinh dưỡng?


H. Em hãy nêu cách đề phịng các bệnh do
ăn thiếu chất dinh dưỡng?


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


<i><b>HĐ 1: Dấu hiệu và tác hại của bệnh béo</b></i>
<i><b>phì.</b></i>


<i> Hoạt động cả lớp </i>


-Yêu cầu HS đọc kĩ các câu hỏi ghi trên
bảng phụ.



-Sau 3 phút suy nghĩ 1 HS lên bảng làm.
- GV chữa các câu hỏi và hỏi HS nào có
đáp án khơng giống bạn giơ tay và giải
thích vì sao em chọn đáp án đó.




GV kết luận bằng cách gọi 2 HS đọc lại
các câu trả lời đúng.


<i><b>HĐ 2:Nguyên nhân và cách phòng bệnh</b></i>
<i><b>béo phì. </b></i>


<i>Hoạt động nhóm </i>


-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 28, 29 / SGK và thảo luận.


H. Nguyên nhân gây nên bệnh béo phì là
gì?


H. Muốn phòng bệnh béo phì ta phải làm
gì?


H. Cách chữa bệnh béo phì như thế nào?


<i>-GV nhận xét,kết luận: </i>


<i><b>* HĐ 3: Bày tỏ thái độ.</b></i>



<i>Hoạt động theo cặp </i>


Cho mỗi nhóm một tờ giấy ghi tình huống:
Nếu em ở trong tình huống đó em sẽ làm
gì?


<i>+Nhóm 1:</i> Em bé nhà Minh có dấu hiệu
béo phì nhưng rất thích ăn thịt và uống
sữa.


HS trả lời, HS nhận xét và bổ sung câu trả
lời của bạn.


-HS lắng nghe.
-Hoạt động cả lớp.
-HS suy nghĩ.


HS lên bảng làm, dưới lớp theo dõi và
chữa bài theo GV.


-HS trả lời.
1) 1a, 1c, 1d.
2) 2d.


3) 3a.


2 HS đọc to, cả lớp theo dõi.


-Tiến hành thảo luận nhóm.


-Đại diện nhóm trả lời.


+Ăn quá nhiều chất dinh dưỡng.


Lười vận động nên mỡ tích nhiều dưới da.
Do bị rối loạn nội tiết.


+Ăn uống hợp lí, ăn chậm, nhai kĩ.


Thường xuyên vận động, tập thể dục thể
thao.


Điều chỉnh lại chế độ ăn uống cho hợp lí.
+Đi khám bác sĩ ngay.


Năng vận động, thường xuyên tập thể dục
thể thao.


-HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


-HS thảo luận nhóm đôi và trình bày kết
quả của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>+Nhóm 2:</i> Châu nặng hơn những người
bạn cùng tuổi và cùng chiều cao là 10 kg.
Những ngày ở trường ăn bánh ngọt và
uống sữa Châu sẽ làm gì ?


<i>+Nhóm 3:</i> Nam rất béo nhưng những giờ


thể dục ở lớp em mệt nên khơng tham gia
cùng các bạn được.


<i>+Nhóm 4:</i> Nga có dấu hiệu béo phì nhưng
rất thích ăn q vặt. Ngày nào đi học cũng
mang theo nhiều đồ ăn để ra chơi ăn.


<i>- GV nhận xét</i>,<i> kết luận: </i>
<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà vận động mọi người trong
gia đình ln có ý thức phịng tránh bệnh
béo phì.


+Em sẽ xin với cơ giáo đổi phần ăn của
mình vì ăn bánh ngọt và uống sữa sẽ tích
mỡ và ngày càng tăng cân.


+Em sẽ cố gắng tập cùng các bạn hoặc xin
cô giáo cho mình tập nội dung khác cho
phù hợp, thường xuyên tập thể dục ở nhà
để giảm béo và tham gia được với các bạn
trên lớp.


+Em sẽ không mang đồ ăn theo mình, ra
chơi tham gia trị chơi cùng với các bạn
trong lớp để quên đi ý nghĩ đến quà vặt.
-HS lắng nghe, ghi nhớ.



-HS laéng nghe


<b>PHỤ LỤC : CÂU HỎI HOẠT ĐỘNG 1</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời em cho là đúng:
1) Dấu hiệu để phát hiện trẻ em bị béo phì là:


a) Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.
b) Mặt to, hai má phúng phíng, bụng to phưỡn ra hay tròn trĩnh.


c) Cân nặng hơn so với những người cùng tuổi và cùng chiều cao từ 5kg trở lên.
d) Bị hụt hơi khi gắng sức.


2) Khi còn nhỏ đã bị béo phì sẽ gặp những bất lợi là:
a) Hay bị bạn bè chế giễu.


b) Lúc nhỏ đã bị béo phì thì dễ phát triển thành béo phì khi lớn.


c) Khi lớn sẽ có nguy cơ bị bệnh tim mạch, cao huyết áp và rối loạn về khớp xương.
d) Tất cả các ý trên điều đúng.


3) Béo phì có phải là bệnh không? Vì sao?


a) Có, vì béo phì liên quan đến các bệnh tim mạch, cao huyết áp và rối loạn khớp
xương.


b) Khơng, vì béo phì chỉ là tăng trọng lượng cơ thể.


<b>ĐỊA LÍ : ÔN TAÄP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>-Giúp HS củng cố về Trung du Bắc Bộ, các cao nguyên ở Tây nguyên


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Baøi 1</b>: Nêu đặc điểm của Trung du Bắc
Bộ?


<b>Bài 2</b>: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ
trống:


Biểu tượng từ lâu của vùng trung du Bắc
Bộ là ... . ... Trong
những năm gần đây xuất hiện nhiều trang
trại chuyên trồng ... đạt hiệu quả
cao.


<b>Bài 3:</b> Nêu tác dụng của việc trồng rừng?


<b>Bài 4:</b> Kể tên các cao nguyên ở Tây
Nguyên theo thứ tự từ Bắc vào nam?


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>-HS nêu đặc điểm
-Gv nhận xét, chữa bài.


<b>(Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp </b>
<b>cạnh nhau như bát úp.)</b>


<b>Bài 2: -</b>HS thảo luận và trả lời


-GV nhận xét, chữa bài


<b>( rừng cọ, đồi chè, cây ăn quả)</b>
<b>Bài 3: </b>HS lần lượt nêu


GV nhận xét


<b>(Ngăn cản tình trạng xói mịn đất, Phủ </b>
<b>xanh đồi trọc, Giảm diện tích đất trống)</b>
<b>Bài 4: </b>HS lần lượt nêu


-GV nhận xét, chữa bài


<b>(Kon Tum, Plây-cu, ĐăkLăk, Lâm Viên, </b>
<b>Di Linh)</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về phép cộng, phép ttrừ và các bài tốn có liên quan.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính


43 154 + 84 657 9763 + 69 778


305614 - 272 836 53 051 - 4637


<b>Bài 2</b>: Tìm hiệu của số trịn triệu lớn nhất
có 7chữ số và số lớn nhất có 6 chữ số?


<b>Bài 3:</b> Một trạm bán xăng có 25 000 lít
xăng. Ngày thứ nhất trạm đó bán được
9975 l xăng, Ngày thứ hai bán được 9536 l
xăng. Hỏi sau hai ngày cửa hàng còn lại
mấy l xăng?


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>HS nêu cách làm và làm bài.
4 HS làm bảng


GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>(127811; 79541; 32778; 48414)</b>
<b>Bài 2: -</b>HS đọc đề


GV hướng dẫn


-Số tròn triệu lớn nhất có 7 chữ số là số
nào


-Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
-Yêu cầu HS tính



(<b>9000000 - 999999 = 8000001</b>)
-GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS tự làm bài.
GV chấm, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>25000 - 19511 = 5489 )</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>
<b>ĐỊA LÍ</b>


BÀI DẠY : MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh, ... ) nhưng
lại là nơi thưa dân nhất nước ta.


-Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc ở Tây Nguyên: Trang
phục truyền thống: nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


-Tranh, ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hội, các loại nhạc cụ dân tộc của Tây
Nguyên.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


H. Kể tên một số cao nguyên ở Tây
Nguyên.


H. Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa?
H. Nêu đặc điểm của từng mùa.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b> a.Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b.Phát triển bài :</b></i>


HĐ 1: Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc
sinh soáng:


*<i>Hoạt động cá nhân</i>:


- GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK rồi
trả lời các câu hỏi sau :


H. Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên.
H. Trong các dân tộc kể trên, những dân
tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên?


Những dân tộc nào từ nơi khác đến ?
H. Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những
đặc điểm gì riêng biệt ?


H. Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp,
nhà nước cùng các dân tộc ở đây đã và
đang làm gì?




HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét ,bổ sung.


2 HS đọc .
HS trả lời.


Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, ...
Kinh, Tày, Nùng, Mông, ...


Tiếng nói, tập quán sinh hoạt riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- <i>GV kết luận: </i>


<i><b>HĐ 2: Nhà rơng ở Tây Ngun :</b></i>


<i> *Hoạt động nhóm:</i>


- GV cho các nhóm dựa vào mục 2 trong
SGK và tranh, ảnh về nhà ở, buôn làng,
nhà rông của các dân tộc ở Tây Nguyên


để thảo luận:


H. Mỗi buôn ở Tây Ngun thường có
ngơi nhà gì đặc biệt ?


H. Nhà rơng được dùng để làm gì? Hãy
mô tả về nhà rông.


H. Sự to, đẹp của nhà rơng biểu hiện cho
điều gì?


- GV cho đại diện các nhóm báo cáo kết
quả trước lớp .


- GV sửa chữa và giúp các nhóm hồn
thiện phần trình bày .


<i><b>HĐ 3: Trang phục, lễ hội :</b></i>


* <i>Hoạt động nhóm</i>:


Yêu cầu HS đọc mục 3 trong SGK và các
hình 1, 2, 3, 5, 6 để thảo luận :


H. Người dân Tây Nguyên nam, nữ thường
ăn mặc như thế nào ?


H. Nhân xét về trang phục truyền thống
của các dân tộc trong hình 1, 2, 3.



H. Lễ hội ở Tây Nguyên thường được tổ
chức khi nào ?


H. Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở Tây
Nguyên?


H. Người dân ở Tây Nguyên thường làm
gì trong lễ hội ?


H. Ở Tây Nguyên, người dân thường sử
dụng những loại nhạc cụ độc đáo nào?
- GV cho HS đại diên nhóm báo cáo kết
quả làm việc của nhóm mình .


- GV sửa chữa và giúp các nhóm hồn
thiện phần trình bày của nhóm mình .
GV tóm tắt lại những đặc điểm tiêu biểu
về dân cư, buôn làng và sinh hoạt của
người dân ở Tây Ngun.


<b>3. Củng cố :</b>


- GV cho HS đọc phần bài học trong
khung.


<b>4. Tổng kết - Dặn dò:</b>


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài: “Hoạt
động sản xuất của người dân ở Tây



-HS đọc SGK và thảo luận.


Nhà rông.


Hội họp, tiếp khách của cả buôn.


Chứng tỏ bn làng giàu có và thịnh
vượng.


-HS các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.


HS dựa vào SGK để thảo luận các câu hỏi
+Nam thường đóng khố, Nữ cuốn váy.
+Trang phục trong ngày hội được trang trí
hoa văn nhiều màu sắc .


+Lễ hội được tổ chức vào mùa xuân hoặc
sau mỗi vụ thu hoạch .


+Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi, hội
xuân, hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới …


+Thường múa hát trong lễ hội .


+Những nhạc cụ họ thường sử dụng là:
đàn tơ-rưng, đàn klông-pút, cồng, chiêng …
-HS đại diện nhóm trình bày .


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Nguyên”.


- Nhận xét tiết học.


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về bài tập làm văn : Viết thö


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Đề bài: </b>Nhân dịp năm mới,


hãy viết thư cho một người
thân (Ơng bà, cơ giáo, bạn
cũ, ...) để thăm hỏi và chúc
mừng năm mới.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Nhắc lại nội dung một bức thư


GVgỵi ý


+ Th viết cho ngời thân. Ngời thân đó là ơng bà, cơ giáo cũ, bạn


cũ, ....


CÇn cã lêi chúc mừng năm mới,lời hỏi thăm về tình hình sức khoẻ của
ngời thân.


+ Em kể cho ngời thân về tình hình học tập của em .
+ Em chúc bạn khoẻ và hẹn gặp th sau.


-HS suy ngh v vit bài
-Gv chấm, chữa bài
Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN VIẾT : BÀI 6</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giúp HS luyện viết đúng, đẹp đoạn văn
-Rèn chữ viết cho HS.


<b>II. Các hoạt động dạy - Học</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<i>HĐ1: Luyện viết câu ứng dụng</i>



Gọi HS nêu cách viết
GV hướng dẫn


Yêu cầu HS viết
GV nhận xét


<i>HĐ2: Luyện viết đoạn văn:</i>


Gọi HS đọc bài văn: Hương ước


HS laéng nghe


HS đọc và nêu cách viết câu ứng dụng
HS lắng nghe và viết câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tìm từ khó viết trong bài.
Gọi HS nêu cách viết
Yêu cầu HS viết bài.
GV chấm một số bài
Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


HS nêu: Hương ước,
HS viết bài.


Lắng nghe và ghi nhớ.



<i>Thứ Tư, ngày 7 tháng 10 năm 2009</i>
<b>ChÝnh tả</b>


Bài dạy : Gà trống và Cáo
<b>A. Mục tiêu: </b>


-Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập các tiếng bắt đầu bằng <i>tr/ ch </i>hoặc có vần <i>ơng/ n</i>, cỏc t hp vi ngha ó
cho.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Bài tập 2, viết trên bảng phụ.


<b>C. Cỏc hot động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I. KiÓm tra bµi cị</b>


- GV đọc HS viết các tiếng, từ có âm s / x
- GV nhận xét


<b>II. D¹y - häc bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b></i>



a, <i>Trao đổi về nội dung đoạn thơ</i>


- GVgọi một số HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
H. Lời lẽ của Gà nói với Cáo thể hiện điều gì?
H. Gà tung tin gì để cho Cáo một bài học?
H. Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?


<i>b, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyÖn viÕt


Gọi HS đọc lại các từ vừa viết.
c, <i>H ng dn trỡnh by:</i>


Gọi HS nhắc lại cách trình bày.


d, <i>Viết chính tả</i>


HS viết các từ: sung sớng, sốt sắng, sừng sững,
xanh xao, xao xác, ...


HS lắng nghe.


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.


- Thể hiện Gà là một con vật thông minh.
- Gà tung tin có một cặp chó săn đang chạy tới
để đa tin mừng. Cáo ta sợ chó ăn thịt vội chạy


ngay để lộ chân tớng.


- Đoạn thơ muốn nói với chúng ta hãy cảnh giác,
đừng vội tin vào những li ngt ngo.


- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.


Phách bay, quắp đuôi, co cẳng, khoái chí,
phờng gian dối, ...


- Viết hoa Gà, Cáo khi là lời nói trực tiếp và là
nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Yêu cầu HS tự viết bài


<i>e, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>


- HS tự soát lỗi


- Thu và chấm 10 bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>3. Híng dÉn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bi 2: </b>Gi HS c yờu cầu .


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và làm vào
vở


- Gọi 2 nhóm thi tiếp sức, nhóm nào điền nhanh


và đúng sẽ thắng.


- Gäi HS nhËn xÐt, chữa bài.
b, Tiến hành tơng tự phần a.


<b>Bi 3: </b>Gi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và tìm từ.
Gọi HS đọc định nghĩa và từ đúng.


Gäi HS nhËn xÐt


Yêu cầu HS đặt câu với từ tìm đợc .
Nhận xét câu của HS.


b, TiÕn hành tơng tự phần a


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiÕt häc.


Dặn HS viết lại bài tập và ghi nhớ các từ ngữ vừa
tìm đợc.


Chuẩn bị bài sau: <i>Trung thu độc lập.</i>


HS tù viÕt bµi


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.


HS lm theo nhúm


Đại diện 2 nhóm lên bảng làm.
Nhận xét, chữa bài.


Lời giải: <i>Trí tuệ, phẩm chất, trong, chế ngự, </i>
<i>chinh phơc, vị trơ, chđ nh©n.</i>


( Lời giải: <i>Bay lợn, vờn tợc, quê hơng, đại </i>
<i>d-ơng, tơng lai, thờng xuyên, cờng tráng)</i>


2 HS đọc thành tiếng.
HS thảo luận để tìm từ.


1 HS đọc định nghĩa, 1 HS đọc từ.
Lời giải: <i>ý chớ - trớ tu</i>


Đặt câu:


- Bạn Nam có ý chí vơn lên trong học tập.
- Phát triển trí tuệ là mục tiêu của giáo dục
( Lời giải: v<i>ơn lên, tëng tỵng </i>).


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS :


-Củng cố về văn kể chuyện


-Dựa vào bài thơ, kể lại câu chuyện



II. Các hoạt động dạy-học


<b>Đề bài:</b> Dựạ vào bài thơ “Gà trống và
Cáo” em hãy kể lại được câu chuyện đó.


<b>1. Gới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


GV nêu đề bài.


Yêu cầu HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Yêu cầu HS dựa vào ý chính để viết bài
văn kể chuyện dựa vào bài gà trống
vàCáo.


Yêu cầu HS viết bài
GV chấm một số bài.
Nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


GV chấm , nhận xét


<b>TỐN: ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về:


-Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật



-Tìm thành phần của phép tính, Thực hiện phép tính cộng, trừ


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1:</b> Một hình chữ nhật có chiều dài


2 dm 5 cm. Chiều rộng kém chiều dài 15
cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
đó?


<b>Bài 2:</b> Tìm X:


X + 4789 = 90000 59678 + X = 62 676
X - 4321 = 6965 76223 - X = 16554


<b>Bài 3:</b> Tính


45368 + 12 347 37 265 - 5748
483 276 + 32854 89 681 - 23 576


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


Bài 1: Gọi HS đọc bài


GV hướng dẫn,yêu cầu HS nêu theo GV
-Đổi đơn vị đo <b>(2 dm 5cm = 25 cm)</b>



-Vẽ sơ đồ thể hiện chiều dài, chiều rộng
-Tính chiều rộng <b>(25 - 15 = 10 cm)</b>


-Tính chu vi, diện tích.


<b>(25 + 10 ) x 2 = 70 cm ; 25 x 10 = 250 cm2</b>


<b>Bài 2:</b> Gọi HS nêu cách tìm X.
2 HS lên bảng làm


Nhận xét, chữa bài.


(<b>85211 ; 2998 ; 11286 ; 59669</b> )


<b>Bài 3:</b> HS tự làm bài
Nhận xét, chữa bài


<b>( 57515 ; 516130 ; 31517 ; 66105 )</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Thứ Năm, ngày 8 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TẬP LAØMVĂN</b>


BAØI DẠY : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào hiểu biết đoạn văn đã học , bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của câu chuyện
V<i>ào nghề gồm nhiều đoạn ( đã có sẵn cốt truyện )</i>


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>



- Tranh minh hoạ truyện <i>Vào nghề trang 73, SGK.</i>


- Phiếu ghi sẵn nội dung từng đoạn, có phần … để HS viết, mỗi phiếu ghi một đoạn.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 3 HS kể 3 bức tranh truyện <i>Ba lưỡi</i>
<i>rìu.</i>


-Gọi 1 HS kể tồn truyện.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>-Gọi HS đọc cốt truyện.


-Yêu cầu HS đọc thầm và nêu sự việc
chính của từng đoạn. Mỗi đoạn là một lần
xuống dịng. GV ghi nhanh lên bảng.


- Gọi HS đọc lại các sự việc chính.



<b>Bài 2: </b>Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn chưa
hoàn chỉnh của chuyện.


- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.


-Laéng nghe.


3 HS đọc thành tiếng.


-Đọc thầm, thảo luận cặp đôi, tiếp nối
nhau trả lời câu hỏi.


<i>+Đoạn 1</i>: Va-li-a ước mơ trở thành diễn
viên xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa
đánh đàn.


<i>+Đoạn 2:</i> Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc
và được giao việc quét dọn chuồng ngựa.


<i>+Đoạn 3</i>: Va-li-a đã giữ chuồng ngựa
sạch sẽ và làm quen với chú ngựa diễn.


<i>+Đoạn 4:</i> Va-li-a đã trở thành 1 diễn viên
giỏi như em hằng mong ước.


- 1 HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu HS trao đổi hoàn chỉnh đoạn
văn.



- Gọi 4 nhóm dán phiếu lên bảng, đại
diện nhóm đọc đoạn văn hồn thành. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Chỉnh sửa lỗi dùng từ, lỗi về câu cho
từng nhóm.


-Yêu cầu các nhóm đọc các đoạn văn đã
hồn chỉnh.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại 4 đoạn văn theo
cốt truyện <i>Vào nghề </i>và chuẩn bị bài sau.


Hoạt động trong nhóm.


- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung phiếu của
các nhóm.


-Theo dõi, sửa chữa.
4 HS tiếp nối nhau đọc.


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:


-Viết tên người, tên địa lí Việt Nam.



-Điền đúng các tiếng có âm ch/tr, vần ươn/ ương


<b>II. Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Viết tên địa lí đúng quy tắc:</b>


Thị xã Cao lãnh. Huyện Chợ Lách, Quận
Bình Chánh, Quận Hai Bà Trưng.


Vịnh Hạ Long, Núi Tam Đảo, Hồ núi Cốc,
Động Phong Nha, Đèo hải Vân, Thác
Y-a-li <b>Bài 2:Viết tên ba tỉnh hoặc thành phố </b>
<b>mà em biết ở Việt nam.</b>


<b>Bài 3 : a. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm:</b>


... ang bị ; vũ ... ụ ; .... ơng gai
.... í tuệ ; ... ủ nhân ; phẩm ....ất,
điều trị, ; .... ế ngự,


<b>b. Điền các tiếng có vần ương/ươn</b>


t... lai ; thuê m.... ; bay l....; đại d...;
tưởng t.... ; khai tr...; c... tráng ; đo l....


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập</b>


<b>Bài 1: </b>


-GV đọc cho HS viết hoa các tên địa lí
-HS viết bài, 2 HS lên bảng viết


GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc tên tỉnh, thành phố
Việt Nam


-GV nhận xét, YC HS viết các từ đó


<b>Bài 3: -</b>HS thảo luận nhóm đơi .Tìm từ để
điền vào chỗ chấm


-Gọi HS từng nhóm đọc
-GV nhận xét, bổ sung.


(a<b>/ trang bị,vũ trụ, chơng gai, trí tuệ, chủ</b>
<b>nhân, phẩm chất, điều trị, chế ngự.</b>
<b>b/ Tương lai, thuê mướn, bay lượn, đại </b>
<b>dương, tưởng tượng, khai trương, cường </b>
<b>tráng, đo lường</b>)


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng, phép trừ



-Giải toán về trung bimnhf cộng


<b>II. Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


475 + 7831 8942 + 786 9327 -
3819


<b>Bài 2: </b>Ngày đầu Lan đọc được 18 trang,
hỏi ngày sau lan đọc được mấy trang, biết
trung bình mỗi ngày Lan đọc được 21
trang?


<b>Bài 3 : </b>Trung bình cộng của ba số là 90, số
thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai bằng
1/3 số thứ ba,Tìm ba số đó?


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ơn tập</b>
<b>Bài 1: </b>


-Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
GV gọi HS nhận xét, chữa bài,


<b>Baøi 2</b>



-Gọi HS đọc bài


Gọi HS nêu cách làm và làm bài.
GV chấm, nhận xét.


<b>18 x 2 - 21 = 15</b>


<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc bài,
GV hướng dẫn


-Tính tổng ba số (90 x 3 = 270)
Vẽ sơ đồ


<b>270 + (2 + 3 + 1 ) = 45</b>


tỉnh tổng số thứ ba.)


-Số thứ hai, số thứ nhất -tìm số thứ ba


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH . LỚP 4 -- TUẦN </b>

8


( Từ ngày 12 - 16 / 10 / 2009 )


Thứ - ngày Tiết Môn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy



2

12 - 10


1 Khoa học* 15 Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh


2 Khoa học Ôn Tập


3 Tốn Ôn tập


4

14 - 10


1 Chính tả* 8 NV. Trung thu độc lập


2 Tiếng Việt Ôn Tập


3 Tốn Ơn tập


5

15 - 10


1 Tập làm văn* 15 Luyện tập phát triển câu chuyện


2 Tiếng Việt Ôn Tập


3 Tốn Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

BÀI DẠY : BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: Hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau
bụng, nơn, sốt,....



-Biết nói với cha mẹ, người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, khơng bình thường.
-Phân biệt được lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 32, 33 / SGK


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


H. Em hãy kể tên và nguyên nhân các
bệnh lây qua đường tiêu hoá ?


H. Em hãy nêu các cách đề phòng bệnh
lây qua đường tiêu hố ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


<i><b>* HÑ 1: Kể chuyện theo tranh.</b></i>


Hoạt động nhóm


- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 32 /


SGK, thảo luận và trình bày theo nội
dung:


+Sắp xếp các hình có liên quan với nhau
thành 3 câu chuyện. Mỗi câu chuyện gồm
3 tranh thể hiện Hùng lúc khỏe, Hùng lúc
bị bệnh, Hùng lúc được chữa bệnh.


+Kể lại câu chuyện cho mọi người nghe
với nội dung mô tả những dấu hiệu cho
em biết khi Hùng khoẻ và khi Hùng bị
bệnh.


- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm
trình bày tốt.


<i><b>* HĐ 2: Những dấu hiệu và việc cần</b></i>
<i><b>làm khi bị bệnh. </b></i>


<i> Hoạt động cả lớp </i>


-Yêu cầu HS đọc, suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi trên bảng.


H. Em đã từng bị mắc bệnh gì ?


H. Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong
người như thế nào ?


H. Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu bị


bệnh em phải làm gì? Tại sao phải làm
như vậy?


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


-Tiến hành thảo luận nhóm.


-Đại diển nhóm sẽ trình bày 3 câu chuyện,
vừa kể vừa chỉ vào hình minh hoạ.


<b>Nhóm 1:</b> Câu chuyện thứ nhất gồm các
tranh 1, 4, 8.


<b>Nhóm 2:</b> Câu chuyện thứ hai gồm các
tranh 6, 7, 9.


<b>+Nhóm 3:</b> Câu chuyện thứ ba gồm các
tranh 2, 3, 5.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Hoạt động cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV nhận xét, tun dương những HS có
hiểu biết về các bệnh thơng thường.


<i>* GV kết luận: </i>



<i><b>* HĐ 3: Trò chơi: “Mẹ ơi, con bị ốm !”</b></i>


<i> Hoạt động nhóm nhỏ </i>


- Các nhóm đóng vai các nhân vật trong
tình huống.


- Người con phải nói với người lớn những
biểu hiện của bệnh.


<i>+Nhóm 1:</i> Ở trường Nam bị đau bụng và
đi ngồi nhiều lần.


<i>+Nhóm 2:</i> Đi học về, Bắc thấy hắt hơi, sổ
mũi và cổ họng hơi đau. Bắc định nói với
mẹ nhưng mẹ đang nấu cơm. Theo em
Bắc sẽ nói gì với mẹ ?


<i>+Nhóm 3</i>: Sáng dậy Nga đánh răng thấy
chảy máu răng và hơi đau, buốt.


<i>+Nhóm 4:</i> Đi học về, Linh thấy khó thở,
ho nhiều và có đờm. Bố mẹ đi cơng tác
ngày kia mới về. Ở nhà chỉ có bà nhưng
mắt bà đã kém. Linh sẽ làm gì ?


<i>+Nhóm 5:</i> Em đang chơi với em bé ở nhà.
Bỗng em bé khóc ré lên, mồ hơi ra nhiều,
người và tay chân rất nóng. Bố mẹ đi làm
chưa về. Lúc đó em sẽ làm gì ?



- GV nhận xét


<b> 3.Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần
biết trang 33.


- Dặn HS ln có ý thức nói với người lớn
khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh.


-HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Tiến hành thảo luận nhóm sau đó đại
diện các nhóm trình bày.


Các nhóm tập đóng vai trong tình huống,
các thành viên góp ý kiến cho nhau.


<b>+Nhóm 1: </b>
<b>+Nhóm 2:</b>
<b>+Nhóm 3: </b>
<b>+Nhóm 4:</b>
<b>+Nhóm 5:</b>


-HS lắng nghe


<b>KHOA HỌC: ÔN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>: Giúp HS củng cố về:


Ngun nhân bệnh béo phì, lời khuyên về ăn các chất béo. Cách đề phịng bệnh lây
qua đường tiêu hóa.


-Thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. Những dấu hiệu bị bệnh. Cần ăn uống đúng khi
bị tiêu chảy.


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Bài 1:</b> Đ; S?


<b>Những lời khuyên về cách ăn các thức </b>
<b>ăn chứa nhiều chất béo.</b>


a. Nên ăn ít thức ăn chứa nhầu chất
béo động vật để phòng tránh các bệnh như
huyết áp cao, tim mạch.


b. Không nên ăn chất béo có nguồn
gốc động vật vì trong chất béo này có chứa
chất gây xơ vữa thành mạch máu.


c. Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn
gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật để đảm bảo cung cấp đủ các loại
chất béo cần thiết cho cơ thể.


d. Chỉ nên ăn chất béo có nguồn gốc
thực vật vì trong chất béo này có chứa chất


chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu.


<b>Bài 2: </b>Hãy khoanh vào ý đúng:


<b>1/ Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo </b>
<b>phì?</b>


a. Ăn quá nhiều
b. Hoạt động quá ít


c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
d. Cả 3 ý trên


<b>2/ Đề phịng bệnh lây qua đường tiêu </b>
<b>hóa, chúng ta cần:</b>


a. Giữ vệ sinh ăn uống.
b. Giữ vệ sinh cá nhân.
c. Giữ vệ sinh môi trường.


d. Thực hiện tất cả những yêu cầu trên.


<b>Bài 3:</b> Trả lời câu hỏi:


<b>a/</b> Chúng ta cần làm gì để thực hiện vệ
sinh an toàn thực phẩm?


<b>b/</b> Nêu những biểu hiện khi bị bệnh?


<b>c/</b> Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống


như thế nào?


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập</b>


<b>Bài 1: </b>HS suy nghĩ và điền đúng hoặc sai
vào ô trống


Một số HS đọc


GV nhận xét, chữa bài


(<b>câu a, c -Đúng; câu b, d - Sai</b>)


<b>Bài 2:</b> HS thảo luận nhóm, chọn ý đúng
Lần lượt các nhóm trả lời


GV gọi HS nhận xét, chữa bài
(<b>Ý đúng 1 - d ; 2 - d )</b>


<b>Bài 3: </b>GV nêu câu hỏi, HS trả lời
GV nhận xét, chữa bài


<b>a/</b> Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh
dưỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ./ Dùng
nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ để
nấu ăn./ Thức ăn được nấu chín, nấu xong
nên ăn ngay./ Thức ăn dùng chưa hết phải
bảo quản đúng cách


<b>b.</b> Hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau


bụng, nôn mửa, tiêu chảy, sốt cao


<b>c. </b>Ăn đủ chất để phòng suy dinh dưỡng.
Uống dung dịch ơ-rê-dơn hoặc nước cháo
muối để phịng mất nước.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về :


-Phép cộng, phép ttrừ , phép nhân, phép chia.
-Tìm X. Vận dụng tính chất để tính nhanh .
-Giải bài tốn có lời văn


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1</b>: Tính giá trị biểu thức:


a/ 42951+(5384+9173) b/ 38621 -
(5935-4128)


c/ 20960 - 141 x 7 d/1783 - 966 : 6


<b>Bài 2</b>: Tìm X:


a/ 4527 + X = 9604 b/ X - 3245 = 8962
c/ 25471 - X = 16843



<b>Bài 3:</b> Cả ba xã có 18478 người. Xã A có
6457 người, xã B kẽm xã A 1018 người. Hỏi
xã C có bao nhiêu người?


<b>Bài 4: Tính nhanh.</b>


a/724 + 63 + 276 + 37 b/236 + 1993 + 107
c/71 + 535 + 465 + 29 d/ 417 + 3246 + 583


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>HS nêu cách làm và làm bài.
4 HS làm bảng


GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>(a.57508 ; b.36814 ; c.1109 ; d.1622)</b>
<b>Baøi 2: </b>HS nêu cách làm và làm bài
3 HS làm baûng


-GV gọi HS nhận xét, chữa bài
(a. <b>5077 ; b. 12207 c. 8628 </b>)


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS tự làm bài.
GV chấm, chữa bài


<b> ( 6457 - 1018 = 5439; </b>
<b>6457 + 5439 = 11896;</b>


<b>18478 - 11896 = 6582 )</b>


<b>Baøi 4: </b>HS nêu cách làm và làm bài.
4 HS làm bảng


Nhận xét, chữa bài


<b>(a. 1100 ; b. 2336 ; c. 1100 ; d. </b>
<b>4246)</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 14 tháng 10 năm 2009</i>
<b>ChÝnh t¶</b>


Bài dạy: Trung thu độc lập
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng, đẹp và trình bày đoạn văn sạch sẽ từ “<i>Ngày mai, các em có quyền ...to lớn,</i>
<i>vui tơi ” </i>trong bài <i>Trung thu độc lập</i>.


- Làm đúng BT2 a/b hoặc 3 a/b


<b>B. §å dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc HS viết các tiếng, từ có âm <i>tr/ ch </i>hoc


<i>ơn/ ơng</i>.
- GV nhận xét


<b>II. Dạy - häc bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b></i>


a, <i>Trao đổi về nội dung đoạn văn</i>


- GVgọi một số HS đọc đoạn hai của bài.
H. Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nớc ta
tơi đẹp nh thế nào?


H. Đất nớc ta hiện nay đã thực hiện ớc mơ
cách đây 60 năm của anh chiễn sĩ cha?


<i>b, H íng dÉn viÕt tõ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết


Gi HS c li cỏc từ vừa viết.
c, <i>Viết chính tả</i>


GV đọc cho HS vit bi



<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>


- GV đọc cho HS soát lỗi
- Thu bài và chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS


<i><b>3. Híng dÉn lµm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bi 2: </b>Gi HS c yờu cu .
- Yêu cầu HS làm theo nhóm đơi.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc câu chuyện hoàn chỉnh.
b, Tơng tự phần a


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm từ
cho hợp ngha.


Gọi HS làm bài


Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.


HS viết các tiếng, từ: Trung thực, thuỷ chung, trợ
giúp, họp chợ, trốn tìm, khai trơng, sơng gió,
rớn cổ, ...



HS l¾ng nghe.


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.


- Anh mơ tới đất nớc tơi đẹp: Dòng thác
n-ớc, cờ đỏ sao vàng bay trên những con tàu
lớn, nhà máy chi chít cao thẳm, cánh đồng lúa
bát ngát vàng thơm, nông trờng to lớn, vui
t-ơi.


- Đất nớc ta hiện nay đã có đợc những điều
mà anh chiến sĩ mơ ớc: có nhà máy thuỷ điện ,
khu cụng nghip, ụ th, ...


- HS tìm và viết c¸c tõ khã, dƠ lÉn.


Quyền mơ tởng, mơi mời lăm năm, thác nớc,
phấp phới, bát ngát, nông trờng, vui tơi, ...
HS nghe GV đọc và viết bài


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc u cầu bài.


HS thảo luận nhóm đơi, 1HS lên bảng lm
bi


HS nhận xét, chữa bài.


Li gii: <i>Kim git, kim ri, đánh dấu, kiếm </i>


<i>rơi, làm gì, đánh dấu, kiếm rơi, đánh dấu.</i>


2 HS đọc lại câu văn.


( Lời giải: <i>Yên tĩnh, bỗng nhiên, ngạc nhiên,</i>
<i>biểu diễn, buột miệng, tiếng đàn </i>).


2 HS đọc thành tiếng.
HS làm việc theo cặp


Từng cặp thực hiện yêu cầu: 1 HS đọc câu
hỏi, 1 HS trả lời.


NhËn xÐt, bỉ sung bµi cho bạn.
Lời giải: <i>Rẻ, danh nhân, giờng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Nhn xột, kết luận lời giải đúng.
B, Tơng tự phần a:


<b>III. Cñng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Dn HS c v viết lại bài tập 2 trong sách giáo
khoa.


ChuÈn bÞ bài sau: <i>Thợ rèn.</i>


<b>TON : ễN TP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về :



Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1</b>: Gọi HS nêu cách tính số lớn, số bé của


bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu.


<b>Bài 2</b>: Hai thửa ruộng thu hoạch được 5 tấn 2
tạ thóc.Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được
nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ. Hỏi mỗi
thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?


<b>Bài 3:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 72 m.
Chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính độ dài mỗi
chiều?


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: </b>GọiHS nêu cách tính số bé, số
lớn.


GV nhận xét


<b>Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2</b>
<b>Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2</b>


<b>Bài 2: </b>GọiHS đọc đề bài


Một số HS nêu cách làm và làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.
-GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>(30 taï ; 22taï </b>)


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài
GV hướng dẫn:


-Bài toán cho biết chu vi ta tìm nửa chu
vi.


-Bài tốn thuộc dạng tốn gì? (Bài tốn
Tổng - Hiệu)


-u cầu HS vẽ sơ đồ để xác định số
bé, số lớn.


- Tìm chiều dài, chiều rộng.


<b>72 : 2 = 36 m </b>
<b>(36 + 6) : 2 = 21 m</b>
<b>36 - 21 = 15 m</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết hoïc



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về cách viết hoa danh từ riêng nước ngoài


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1</b>: Viết các danh từ riêng sau:


Va li a, Mi đát , Đi ô ri dốt, A lếch xây Tôn xtôi,
Lê ô na đơ Vin xi, Tô ki ô, Mát x cơ va, Vla đi
mia I lích Lê nin, Các mác, núi An pơ, sông A
ma dôn, hồ Bai can,


<b>Bài 2</b>: Viết lại cho đúng các danh từ riêng vào
hai nhóm:


-Phiên âm theo âm Hán Việt


-Không phiên âm theo âm Hán Việt


(Tơ ki ơ, bình nhưỡng, hàn -quốc, triều- tiên,
nhật -bản, ki ép, ga li a, lí diệu hoa, quách tuấn
hoa, quảng đông, nam kinh, I ri a Êâ ren bua)


<b>Bài 3:</b> Trò chơi:


Nối tên thủ đơ với tên của các nước sau:


<b>Tên nước</b> <b>Tên thủ đô</b>


Nga Pa-ri



Đức Ln-đơn


Anh Mat-xcơ-va


Pháp Bec-lin


Mó Oa-sinh-tơn


Nhật Bắc Kinh


Trung Quốc Tô-ki-ô


Triều Tiên Bình Nhưỡng


Việt Nam Hà Nội


Lào Băng -cốc


Cam- pu -chia Viêng Chăn


Thái Lan Phnôm Pênh


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>Gọi HS đọc các tên riêng
GV gọi HS nêu các bộ phận của từ
đó



Yêu cầu HS viết bài
GV nhận xét


<b>Bài 2: </b>GọiHS đọc đề bài


Gọi HS nêu cách viết tên riêng nước
ngồi theo phiên âm Hán Việt và
khơng theo âm Hán Việt.


GV cho HS viết bài theo nhóm đơi
Nhận xét bài làm của các nhóm
Cả lớp viết bài vào vở.


<b>Bài 3: </b>Chia mỗi nhóm 6 em


u cầu mỗi nhóm thảo luận 5 phút,
tìm tên thủ đơ các nước có trong
phiếu, sau đó lần lượt các nhóm nêu
tên nước, nhóm bạn trả lời tên thủ
đơ. Trả lời theo đội hình vịng trịn. 1
-2 -3 -4 -5 -1


Nhận xét đội bạn - Đúng được 5
điểm, sai trừ 2 điểm.


<b>(Mat-xcơ-va; béc-lin; Luân đôn; </b>
<b>Pa-ri; Oa-sinh-tơn;Tô-ki-ô; Bắc Kinh; </b>
<b>Bình Nhưỡng; Hà Nội; Viêng Chăn;</b>
<b>Phnơm Pênh; Băng-cốc)</b>



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009</i>
<i>TẬP LAØM VĂN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1, 3, 4 ( ở tiết TLV tuần 7 ) – (BT1) ; nhận biết được
cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn
(BT2) . Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sấp xếp theo trình tự thời gian
(BT3)


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ cốt truyện <i>Vào nghề </i>trang 73, SGK.<i>.</i>
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện: Trong giấc mơ
em được một bà tiên cho ba điều ước và em
đã thực hiện cả ba điều ước.


- Nhận xét về nội dung truyeän


<b>2. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


- HS quan saùt tranh:


H. Bức tranh minh hoạ cho truyện gì? Hãy
kể lại và tóm tắt nội dung truyện đó.


- Nhận xét, khen HS nhớ cốt truyện.
<b>Bài 1:</b>- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và viết câu
mở đầu cho từng đoạn,


-Yêu cầu HS đọc bài theo đúng trình tự thời
gian.


- Gọi HS nhận xét, phát biểu ý kiến.
- Kết luận về những câu mở đoạn hay.


<b>Bài 2:</b> Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc toàn truyện
thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi.


H. Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự
nào?


H. Các câu mở đoạn đóng vai trị gì trong
việc thể hiện trình tự ấy?



<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc yêu cầu.


- Em chọn câu truyện nào đã đọc để kể?
- u cầu HS kể chuyện trong nhóm.


- Gọi HS tham gia thi kể chuyện. HS theo
dõi, nhận xét câu chuyện


HS lên bảng kể chuyện.


+Lắng nghe.


-Bức tranh minh hoạ cho truyện <i> Vào </i>
<i>nghề </i>Câu truyện kể về ước mơ đẹp của
bé Va-li-a.


HS đọc yêu cầu bài
-Hoạt động cặp đôi.


- Nhận xét, phát biểu cho phần mở đoạn
của mình.


HS đọc thành tiếng.
1 HS đọc tồn truyện


HS thảo luận và trả lời câu hỏi.


+Các đoạn văn được sắp sếp theo trình tự
thời gian



+Các câu mở đoạn giúp nối đoạn văn
trước với đoạn văn sau bằng các cụm từ
chỉ thời gian.


1 HS đọc thành tiếng.
- Em kể câu chuyện:


+Dế mèn bênh vực kẻ yếu.
+Lời ước dưới trăng.


5 HS ngồi 2 bàn trên dưới thành 1 nhóm.
Khi 1 HS kể thì các em khác lắng nghe,
nhận xét, bổ sung cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Nhận xét, cho điểm HS .


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


HS lắng nghe


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về : Từ ghép, từ láy, danh từ


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm các từ ghép, từ láy có



trong đoạn văn sau:


Giữa vườn lá xum x, xanh mướt
cịn ướt đẫm sương đêm, có một bơng
hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ
thắm, cánh hoa mịn màng, khum
khum úp sát vào nhau như cịn ngập
ngừng chưa muốn nở hết. Đóa hoa tỏa
hương thơm ngát.


<b>Bài 2:</b> Gạch chân vào từ không phải
là danh từ trong các dãy từ sau:


Nhân dân, đẹp đẽ, nghệ thuật, lít, học
sinh, bão, bảng, văn hóa, lo lắng, đạo
đức, nắng, đũa, giáo viên, bút chì,
truyền thống, cơn, thật thà, mét,


<b>Bài 3:</b> Đặt câu có từ: lịch sử, dân tộc


1<b>. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Gọi HS đọc bài


Yêu cầu thảo luận nhóm đơi để tìm ra từ ghép,
từ láy có trong đoạn văn.


Gọi các nhóm trả lời.
GV nhận xét, chữa bài.



HS viết lại từ ghép, từ láy vào vở.


(Từ ghép: <b>vườn lá,xanh mướt, ướt đẫm, sương </b>
<b>đêm, bông hoa, đỏ thắm, cánh hoa, đóa hoa, </b>
<b>thơm ngát.</b>


Từ láy: <b>xum xuê, rập rờn, mịn màng, khum </b>
<b>khum, ngập ngừng</b>)


<b>Bài 2: </b>Gọi HS đọc yêu cầu bài.


GV hướng dẫn HS tìm những từ khơng phải là
danh từ thì gạch chân


HS tự làm bài.


GV gọi HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét, chữa bài.


(<b>đẹp đẽ, lo lắng, thật thà</b>)


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đặt câu
Gọi HS đọc câu mình đặt
GV nhận xét, chữa bài.


HS tự viết vào vở câu mình đặt.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về :


-Các phép tính cộng, trừ. Tính giá trị biểu thức . Tính nhanh
Bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:


35269 + 27485 80326 - 45719
48796 + 63584 10000 - 8989


<b>Bài 2</b>: Tính giá trị biểu thức:


a/ 468 : 6 + 61 x 2 b/ 168 x 2 : 6
c/ 5625 - 5000 : (726 : 6 - 113)


<b>Bài 3:</b> Tính bằng cách thuận tiện:


a, 98 + 3 + 97 + 2 c, 364+136+129+181
b, 56 + 399 + 1 + 4 d, 178+277+123+422


<b>Bài 4: </b>Lớp 4B có 3 tổ, mỗi tổ có 10 bạn.
Biết số nữ ít hơn số nam 2 bạn. Tính số
nam, số nữ của lớp 4 B?


<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: </b>HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét, chữa bài


(62754; 112380; 34607; 1011)


<b>Bài 2: </b>GọiHS đọc đề bài
HS nêu cách làm và làm bài
3HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.
-GV gọi HS nhận xét, chữa bài


<b>(a/ 200 ; b/ 56 ; c/ 5000</b>)


<b>Bài 3: </b>HS đọc yêu cầu bài
HS nêu cách làm và làm bài
4HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.
-GV gọi HS nhận xét, chữa bài
(<b>a, 200 ; b, 460 ; c, 800 ; d, 1000</b>)


<b>Bài 4: </b>Gọi HS đọc đề bài.


H. bài toán thuộc loại tốn gì? (Bài tốn
Tổng - Hiệu)


u cầu HS nêu cách làm bài.
Cả lớp làm bài vào vở.


GV chấm, chữa bài.



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học

<b> </b>



<b> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

9


( Từ ngày 19 - 23 / 10 /2009 )


Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

19 - 10


1 Khoa học 17 Phòng tránh tai nạn đuối nước


2 Lịch sử Ơn tập


3 Tốn Ơn tập


4

21 - 10


1 Chính tả 9 NV. Thợ rèn


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

22 - 10


1 Tập làm văn 17 Luyện tập phát triển câu chuyện


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>BÀI DẠY : </b> PHỊNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</i>
A. Mục tiêu:


-Nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước.


+Không chơi đùa gần hồ, ao, sơng, suối; giêngs, chum, vại, bể nước phải có nắp
đậy.


+Chấp hành các quy định về an tồn giao thơng đường thủy.
+Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.


-Thực hiện được các quy tắc an tồn phịng tránh đuối nước.
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK .
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


H. Khi người thân bị tiêu chảy em sẽ
chăm sóc như thế nào ?



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>HĐ 1:Những việc nên làm và khơng</b></i>
<i><b>nên làm để phịng tránh tai nạn sơng</b></i>
<i><b>nước.</b></i>


*<i>HS thảo luận cặp đôi </i>


H. Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy ở
hình vẽ 1, 2, 3. Theo em việc nào nên
làm và khơng nên làm ? Vì sao ?


H. Theo em chúng ta phải làm gì để
phịng tránh tai nạn sơng nước?


- GV nhận xét ý kiến của HS.


- Gọi 2 HS đọc trước lớp ý 1, 2 mục
Bạn cần biết.


<i><b>HĐ 2: Những điều cần biết khi đi bơi</b></i>
<i><b>hoặc tập bơi.</b></i>


<i>*Thảo luận nhóm.</i>


- u cầu HS các nhóm quan sát hình


4, 5 trang 37 / SGK, trả lời các câu hỏi
sau:


H. Hình minh hoạ cho em biết điều gì ?


HS trả lời.


- HS lắng nghe.


Tiến hành thảo luận, trình bày trước
lớp.


+<i><b>Hình 1</b></i>: Các bạn nhỏ đang chơi ở gần


ao. +<i><b>Hình 2</b></i>: Vẽ một cái giếng.


+<i><b>Hình 3</b></i>: Em thấy các HS đang nghịch


nước khi ngồi trên thuyền.


+ Chúng ta phải vâng lời người lớn khi
tham gia giao thông trên sông nước. Trẻ
em không nên chơi đùa gần ao hồ.
Giếng phải được xây thành cao và có
nắp đậy.


-HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-HS đọc.


-HS tiến hành thảo luận.



Đại diện nhóm trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

H.Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở
đâu?


H. Trước khi bơi và sau khi bơi cần chú
ý điều gì ?


- GV nhận xét, kết luận:


<i><b>HĐ 3: Bày tỏ thái độ, ý kiến.</b></i>


*Thảo luận nhóm.


- u cầu các nhóm thảo luận để trả lời
câu hỏi: Nếu mình ở trong tình huống
đó em sẽ làm gì ?


-Nhóm 1: Bắc và Nam vừa đi đá bóng
về. Nam rủ Bắc ra hồ gần nhà để tắm
cho mát. Nếu em là Bắc em sẽ nói gì
với bạn ?


-Nhóm 2: Nga thấy mấy em nhỏ đang
tranh nhau cúi xuống bờ ao gần đường
để lấy quả bóng. Nếu là Nga em sẽ làm
gì ?


-Nhóm 3: Minh đến nhà Tuấn chơi thấy


Tuấn vừa nhặt rau vừa cho em bé chơi
ở sân giếng. Giếng xây thành cao
nhưng khơng có nắp đậy. Nếu là Minh
em sẽ nói gì với Tuấn ?


- Nhóm 4: Chiều chủ nhật, Dũng rủ
Cường đi bơi ở một bể bơi gần nhà vừa
xây xong chưa mở cửa cho khách và
đặc biệt chưa có bảo vệ để khơng mất
tiền mua vé. Nếu là Cường em sẽ nói
gì với Dũng ?


-Nhóm 5: Nhà Linh và Lan ở xa trường,
cách một con suối. Đúng lúc đi học về thì
trời đổ mưa to, nước suối chảy mạnh và
đợi mãi không thấy ai đi qua. Nếu là Linh
và Lan em sẽ làm gì ?


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn


bể bơi đơng người.


Hình 5 minh hoạ các bạn nhỏ đang bơi
ở bờ biển.


+Ởû bể bơi nơi có người và phương tiện
cứu hộ.



+ Trước khi bơi cần phải vận động, tập
các bài tập để không bị cảm lạnh hay
“chuột rút”


-HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp lắng nghe.


Tiến hành thảo luận.


-Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


+Em sẽ nói với Nam là vừa đi đá bóng
về mệt, mồ hôi ra nhiều, nếu đi bơi hay
tắm ngay rất dễ bị cảm lạnh.


+Em sẽ bảo các em khơng cố lấy bóng
nữa, đứng xa bờ ao và nhờ người lớn
lấy giúp.


+Em sẽ bảo Minh mang rau vào nhà
nhặt để vừa làm vừa trông em. Để em
bé chơi cạnh giếng rất nguy hiểm.
Thành giếng xây cao nhưng khơng có
nắp đậy rất dễ xảy ra tai nạn đối với
các em nhỏ.


+Em sẽ nói với Dũng là khơng nên bơi
ở đó. Đó là việc làm xấu vì bể bơi chưa
mở cửa và rất dễ gây tai nạn vì ở đó


chưa có người và phương tiện cứu hộ.
+Em sẽ trở về trường nhờ sự giúp đỡ
của các thầy cơ giáo hay vào nhà dân
gần đó nhờ các bác đưa qua suối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

cần biết.


- Dặn HS ln có ý thức phịng tránh
tai nạn sơng nước và vận động bạn bè,
người thân cùng thực hiện.


<b>LỊCH SỬ : ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Chiến thắng Bạch Đằng, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
quân


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Hãy khoanh vào trước ý trả lời đúng:</b>


<b>Câu 1: Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi </b>
<b>nghĩa là: </b>


a/ Chồng bà Trưng Trắc bị Tô Định bắt và giết
hại.


b/ Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa đền nợ
nước, trả thù nhà.



c/ Hai Bà Trưng căm thù quân xâm lược.
<b>Câu 2: Sau bao nhiêu năm bị đô hộ, nhân </b>
<b>dân ta lại giành được độc lập? (Tính từ năm </b>
<b>179 TCN đến năm 40).</b>


a/ 40 năm b/ 179 năm c/ 219 năm
<b>Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô </b>
<b>Quyền lãnh đạo năm 938 đã chấm dứt hơn </b>
<b>1000 năm Bắc thuộc. Theo em hơn 1000 năm </b>
<b>đó tính từ năm nào?</b>


a/ Năm 40 b/ Năm 248 c/ Năm 179TCN
<b>Câu 4: Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm </b>
<b>được là:</b>


a/ Thống nhất giang sơn, lên ngơi hồng đế.


b/ Chấm dứt thời kì đơ hộ của phong kiến


phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của


nước ta.


c/ Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.


<b>Bài 2: </b>Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống


trong đoạn văn sau cho đúng:



Đất nước ... đúng như mong muốn


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>


<b>Bài 1: Yêu cầu HS thảo luận và</b>
khoanh tròn vào ý đúng


Gọi đại diện các nhóm đọc bài
của nhóm mình


Nhận xét, chữa bài


<b>Caâu 1- b Caâu 2 - c </b>
<b> Caâu 3 - c Caâu 4 - a</b>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>
u cầu HS suy nghĩ và tìm từ
thích hợp để điền vào chỗ chấm
để được đoạn văn đúng.


Gọi một số HS đọc bài làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

của nhân dân. Dân ... trở về quê cũ. Đồng


ruộng ... xanh tươi, người


người ... buôn bán.



<b>Bài 3: Nêu kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi </b>
nghĩa Hai Bà Trưng và chiến thắng Bạch Đằng
do Ngô Quyền lãnh đạo?


<b>(Thái bình, lưu tán, trở lại, </b>
<b>xi ngược)</b>


<b>Bài 3: Gọi một số HS nêu</b>
Gv nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Các phép tính cộng, trừ; Tính nhanh; các góc; Giải bài tốn tổng -hiệu
<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


5389 + 4055 9805 - 5967
6842 + 1359 1648 - 995


<b>Bài 2: Tính nhanh:</b>


a/ 325 + 1268 + 332 + 456
b/ 2547 + 1456 + 6923 - 456



<b>Bài 3: Hình bên có: A</b>
a/... góc nhọn


b/... góc tù
c/... góc beït


B D
C


<b>Baøi 4: Chị hơn em 4 tuổi, biết rằng 2 năm </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
Gọi 2 bạn làm bảng


Nhận xét, chữa bài.


<b>( )</b>
<b>Baøi 2: Gọi HS nêu cách tính </b>
nhanh


GV hướng dẫn câu b


HS làm bài, 2 bạn làm bảng
Chữa bài


<b>( )</b>
<b>Bài 3: Yêu cầu HS thảo luận </b>


nhóm đơi, dùng ê ke để đo các
góc.


Gọi đại diện nhóm nhận xét,
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nữa tổng số tuổi của hai chị em là 18 tuổi.
Tính tuổi mỗi người hiện nay.


-Bài tốn thuộc loại tốn gì? Tổng
- Hiệu.


-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn tính được tuổi mỗi người
hiện nay ta phải tính gì trước?
Tuổi chị hoặc tuổi em 2 năm nữa.
Yêu cầu HS tự làm bài.


GV nhận xét, chữa bài
(18 - 4) : 2 = 7 tuổi
<b>7 - 2 = 5 tuổi</b>


<b>5 + 4 = 9 tuổi</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>
<b>ĐỊA LÍ</b>



BÀI DẠY : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN
<b>A. Mục tiêu : Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây</b>
Nguyên.


-Nêu được vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất.
-Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.


Mô tả sơ lược đặc điểm sông ở Tây Nguyên.
Mô tả sơ lược rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp


-Chỉ trên bản đồ và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên
<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.


- Tranh, ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên
<b>C. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kể tên những cây trồng chính ở Tây
Nguyên


-Kể tên những vật ni chính ở Tây
Ngun


GV nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b.Phát triển bài :</b></i>


<b>HĐ 3. Khai thác nước :</b>


-HS trả lời câu hỏi .


-HS khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Quan sát lược đồ hình 4 , hãy :


H. Kể tên một số con sông ở Tây
Nguyên .


H. Những con sông này bắt nguồn từ đâu
và chảy ra đâu?


H. Tại sao các sông ở Tây Nguyên lắm
thác ghềnh ?


H. Người dân Tây Nguyên khai thác sức
nước để làm gì ?


H. Các hồ chứa nước do nhà nước và
nhân dân xây dựng có tác dụng gì ?
H. Chỉ vị trí nhà máy thủy điện Y-a-li
trên lược đồ hình 4 và cho biết nó nằm


trên con sơng nào ?


GV cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình .


GV sửa chữa, giúp HS hồn thiện phần
trình bày.


GV gọi HS chỉ 3 con sông Xê Xan, Ba ,
Đồng Nai và nhà máy thủy điện Y-a-li
trên BĐ Địa lí tự nhiên VN.


HĐ 4. Rừng và việc khai thác rừng ở Tây
Nguyên:


-GV yêu cầu HS quan sát hình 6, 7 và
đọc mục 4 trong SGK , trả lời các câu
hỏi sau :


H. Tây Ngun có những loại rừng nào ?
H. Vì sao ở Tây Nguyên lại có các loại
rừng khác nhau ?


H. Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng
khộp


-GV cho HS đại diện trả lời câu hỏi
trước lớp.


-GV giúp HS xác lập mối quan hệ giữa


khí hậu và thực vật .


<i>* Hoạt động cả lớp :</i>


Cho HS đọc mục 2 ,quan sát hình 8, 9,
10, trong SGK và trả lời các câu hỏi
sau :


H. Rừng ở Tây Nguyên có giá trị gì ?
H. Gỗ được dùng để làm gì ?


H. Kể các công việc cần phải làm trong


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .


-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
-HS lên chỉ tên 3 con soâng .


-HS quan sát và đọc SGK để trả lời .


-HS đại diện cặp của mình trả lời .
-HS khác nhận xét, bổ sung.


-HS xác lập theo sự hướng dẫn của
GV.


-HS đọc SGK và quan sát tranh, ảnh
để trả lời .



+Rừng cho ta nhiều gỗ và lâm sản
quý.


+Dùng để làm mộc .
+Cưa ,xẻ ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

quy trình sản xuất ra các sản phẩm đồ gỗ
.


H. Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc mất rừng ở Tây Ngun .




H. Thế nào là du canh ,du cư ?


H. Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ
rừng


- GV nhận xét và kết luận .
<b>3. Củng cố :</b>


GV cho HS trình bày tóm tắt những
hoạt động sản xuất của người dân ở Tây
Nguyên (trồng cây công nghiệp lâu
năm, chăn nuôi gia súc có sừng, khai
thác nước, khai thác rừng ) .


<b>4. Tổng kết - Dặn dò:</b>



- Về nhà học bài và chuẩn bị bài :
“Thành phố Đà Lạt”.


- Nhận xét tiết học.


cịn làm cho đất bị xói mịn, hạn hán
và lũ lụt tăng. Aûnh hưởng xấu đến
môi trường và sinh hoạt của con
người.


+Trồng lại rừng ở những nơi đất
trống, đồi trọc .


-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS trình bày .


-HS lắng nghe


<i>Thứ tư, ngày 21 thỏng 10 nm 2009</i>
<b>Chính tả</b>


Bài dạy: Thợ rèn
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Nghe - viết đúng, đẹp bài thơ <i>Thợ rèn.</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>l/ n </i>hoc <i>uụn/ uụng</i>.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng phụ viÕt bµi tËp 2


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>II.</b> <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc một số từ có âm r/ d/ gi, hoc yờn/ iờn/
iờng.


- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Tiết học hôm nay chóng ta Nghe - viÕt


HS viết các từ : con dao, rao vặt, giao
hàng, cái giẻ, hạt dẻ, yên ổn, bay
liệng, chim yến, biêng biếc, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

bài thơ <i>Thợ rèn </i>và làm bài tập chính tả phân
biệt <i>l/ n </i>hoặc <i>uôn/ uông</i>.(GV viết mục bài )


<i><b>2. Hớng dẫn viết chÝnh t¶.</b></i>


a, <i>Trao đổi về nội dung bài thơ</i>



- GVgọi mt s HS c bi th


H. Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ rèn rất
vất vả?


H. Nghề thợ rèn có những điểm gì vui nhộn?
H. Bài thơ cho em biết gì về nghề thợ rèn?


<i> b, H ớng dẫn cách trình bày</i>


- Em hÃy cho biết cách trình bày bài thơ tự do?


<i>c, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyÖn viÕt


Gọi HS đọc lại các từ vừa viết.
d, <i>Viết chớnh t</i>


GV c cho HS vit bi


<i>d, Soát lỗi, thu vµ chÊm bµi</i>


GV đọc co HS sốt lỗi.
Thu bài và chấm 10 bài.
Nhận xét bài viết của HS


<i><b>3. Híng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>



<b>Bi 2: </b>Gi HS c yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
b, Tơng tự phần a


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Dặn HS viết lại bài tập 2 trong sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài sau: <i>Ôn tập giữa học kì I</i>


Mt s HS đọc mục bài.


2 HS đọc bài, cả lp c thm.


- Các từ ngữ: ngồi xuống nhọ lng, quệt
ngang nhọ mũi, chân than mặt bụi, nớc
tu ừng ùc, bãng nhÉy må h«i, thë qua tai, ...
- NghỊ thợ rèn vui nh diễn kịch, già
trẻ nh nhau, nô cêi không bao giờ
tắt, ...


- Bi th cho em biết nghề thợ rèn vất
vả những có nhều nim vui trong lao
ng.



Viết lùi vào 1 ô, thẳng cột.


- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.


Trăm nghỊ, quai mét trËn, bãng nhÉy, diƠn
kÞch, nghÞch, ...


HS nghe GV đọc và viết bài


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vào vở
HS nhận xột, cha bi.


Lời giải: <i>Năm, le, lập loè, lng , làn, lóng, </i>
<i>lánh, loe. </i>


2 HS c li on vn.


( Lời giải: <i>Uống, nguồn, muống, xuống, uốn,</i>
<i>chuông).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Từ láy, danh từ có trong đoạn văn, câu, các bộ phận của tiếng.
<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài tập : GV đọc và cho HS chép đoạn văn: </b>


“Bất giác, em .... đốt cây bông”, của bài


<i><b>Thưa chuyện với mẹ</b></i>, trang 86. Trả lời câu


hỏi:


a, Tìm các từ láy có trong đoạn văn trên ?
Các từ láy đó là từ láy gì? (Láy âm, láy vần,
láy âm và láy vần)


b, Đoạn văn trên có mấy câu?


c, Tìm danh từ có trong đoạn văn trên?
d, Tiếng có mấy bộ phận, đó là những bộ
phận nào? Tìm những tiếng khuyết phụ âm
đầu?


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài tập: </b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài
GV đọc bài cho HS chép.


Yêu cầu HS thảo luận và trả lời
câu hỏi.



Gọi đại diện các nhóm làm bài
trên bảng.


Các nhóm cịn lại nhận xét
GV nhận xét, chữa bài.


(a, nhễ nhại, vui vẻ, phì phào, cúc
cắc; các từ trên là từ láy âm.


b, Coù 1 câu


c, người thợ, mồ hơi, tiếng, bễ,
búa, tàn lửa cây bơng)


d, Tiếng có 3 bộ phận: âm đầu -
vần - thanh; ao ước, ăn, ở, uống,
<b> 3. Củng cố - dặn dị:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu: kiểm tra kết quả học tập của HS về:</b>


Viết số, xác định giá trị chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số
lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho. Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối
lượng, thời gian.


Giải bài toán tổng -hiệu, bài tốn trung bình cộng
<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Trả lời câu hỏi:</b>


1. Số Năm trăm tám mươi bảy nghìn sáu


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

trăm linh ba viết là: ...


2. Số lớn nhất trong các số: 3579; 7539;
3597; 9753 là: ....


3. Số bé nhất trong các số : 80923; 71059;
6789; 68795 laø:


4. Số nào trong các số dưới đây biểu thị
30000.


30275; 13879; 63665; 718350
5. Số thích hợp viết vào ơ trống là:


Cho bieát : 83576 = 80000 + 3000 + + 70
+ 6


6. Số liền trước số 1000 là số :...


7.Số liền sau số 899 là số:...


8. Biết 597 23 < 597123. chữ số cần điền
vào ô trống làø...


9. Điền số vào chỗ chấm:


3 taán 57 kg = ... kg.
10. 2 phút 10 giây = ... giây.


<b>B. Phần tự luận</b>


Bài 1: Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48tuổi.
Biết mẹ hơn con 36 tuổi. Tính tuổi mỗi
người.


Bài 2: Số trung bình cộng của hai số là 35.
Biết một trong hai số là 63. Tìm số kia?


<b>A. Phần trắc nghiệm: 5điểm</b>
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5
điểm


<b>1- 587603; 2 - 9753; 3 - </b>
<b>6789; </b>


<b>4 - 30275 5 - 500; 6 - </b>
<b>999; 7- 900; 8 - 0; </b>
<b>9 - 3057; 10 - 130</b>



<b>B. Phần tự luận: 5 điểm</b>
Bài 1: 3 điểm


<b> (Số tuổi của mẹ là: </b>
<b>(48 + 36): 2= 42 tuổi</b>
<b>Số tuổi của con là:</b>
<b>48 - 42 = 6 tuổi.)</b>
Bài 2: 2 điểm


<b>(Tổng của hai số là:</b>
<b>35 x 2 = 70</b>


<b>Số kia là:</b>
<b>70 - 63 = 7)</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


BÀI DẠY : LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK bước đầu kể lại được câu chuyện


theo hình thức tự khơng gian.


<b>A. Đồ dùng dạy học: </b>



- Tranh minh hoạ trong SGK và tranh minh hoạ Yùết Kiêu đang lặn dưới sông,
đang đục thủng thuyền giặc.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi HS kể lại chuyện Ở<i> vương quốc</i>
<i>tương lai</i> theo trình tự khơng gian
-Nhận xét cách kể, câu trả lời và cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 1:- Gọi HS đọc từng đoạn trích
phân vai


H. Cảnh 1 có những nhân vật nào?
H. Cảnh 2 có những nhân vật nào?
H. Yết Kiêu xin cha điều gì?
H. Yết Kiêu là người như thế nào?
H. Cha Yết Kiêu có đức tính gì đáng
q?



H. Những sự việc trong hai cảnh của
vở kịch được diễn ra theo trình tự nào?


<i><b> Bài 2:</b></i>- Gọi HS đọc yêu cầu và nội


dung.


- Câu chuyện Yết kiêu kể như gợi ý
trong SGK là kể theo trình tự nào?


- Khi kể chuyện theo trình tự khơng
gian chúng ta có thể đảo lộn trật tự
thời gian mà không làm cho câu
chuyện bớt hấp dẫn.


H. Muốn giữ lại những lời đối thoại
quan trọng ta làm thế nào?


H. Theo em nên giữ lại lời đối thoại
nào khi kể chuyện này?


-Gọi HS giỏi chuyển mẫu văn bản kịch
sang lời kể chuyện.


-Laéng nghe.


3 HS đọc theo vai.


+ Nhân vật người cha và Yết Kiêu.
+ Nhân vật Yết Kiêu và nhà vua.


+Yết Kiêu xin cha đi giết giặc.


+Yết Kiêu là người có lịng căm thù
giặc sâu sắc, quyết chí giết giặc.


+Cha Yết Kiêu tuy tuổi già, sống cô
đơn, bị tàn tật nhưng có lịng u nước,
gạt hồn cảnh gia đình để động viên
con lên đường đi đánh giặc.


+Những sự việc trong hai của truỵên
được diễn ra theo trình tự thời gian.
2 HS đọc thành tiếng.


-Câu chuyện kể theo trình tự không
gian, Yết Kiêu tới kinh thành, yết
kiến vua Trần Nhân Tông kể trước sự
việc diễn ra ở quê giữa Yết Kiêu và
cha mình.


+Đặt lời đối thoại sau dấu 2 chấm,
trong dấu ngoặc kép.


- Con đi giết giặc đây, cha ạ!
- Cha ơi, nước mất thì nhà tan…


- Để thần dùi thủng chiến thuyền của
giặc vì thần có thể lặn hàng giời dưới
nước.



- Vì căm thù giặc và noi gương người
xưa mà ơng của thần tự học lấy.


Ví du: Câu Yết Kiêu nói với cha:
- <i>Con đi giết giặc đây, cha ạ!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-GV chuyển mẫu 1 câu đoạn 2.


Tổ chức cho HS phát triển câu chuyện.
HS trao đổi, thảo luận và làm bài trong
nhóm. GV đi giúp đỡ các nhóm.


Nhắc các nhóm dùng 2 câu mở đầu
của từng cảnh để làm câu mở đoạn.
Khi kể chuyện có thể dùng những từ
ngữ để miêu tả hình dáng, nội dung
nhân vật.


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.
+ Gọi HS kể từng đoanï truyện.
+ Nhận xét và cho điểm HS .
+ Gọi HS kể toàn chuyện.


+ Nhận xét, bình chọn HS kể đúng nội
dung hay nhất và cho điểm HS .


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.



-Dặn HS vềà nhà kể lại câu chuyện.


<i>+Giặc Ngun sang xâm lượt nước ta.</i>
<i>Căm thù giặc Yết Kiêu quyết định nói</i>
<i>với cha; “Con đi giết giặc đây, cha ạ!”</i>
-HS lắng nghe.


+ Hoạt động trong nhóm. Ghi các nội
dung chính vào phiếu và thực hành kể
trong nhóm.


-Mỗi HS kể từng đoạn chuyện.
3 HS kể tồn truyện.


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:</b>


Viết số, xác định giá trị chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, Mối quan
hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng, thời gian. Bài tốn có nội dung hình học.
Giải bài tốn tổng -hiệu, bài tốn trung bình cộng


<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Trả lời câu hỏi:</b>


1. Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn
và bốn mươi viết là: ...



2. Hình vng có cạnh là 20 cm. Chu vi hình
vng đó là ...


3. Số bé nhất trong các số : 684725; 684752;
684257; 684275 laø:


4. Giá trị chữ số 9 trong số 679842 là ...


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
HS tự làm bài


GV chấm, nhận xét
Cách đánh giá:


<b>A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm</b>
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5
điểm


<b>1- 40040040; 2 - 80; 3 - </b>
<b>684257; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

5. Số thích hợp viết vào ô trống là:


Cho biết : 95730 = 90000 + 5000 + + 30
6. Hình chữ nhất có chiều dài 9 cm, chiều
rộng là 7 cm. Diện tích hình chữ nhật
là ...



(63 cm; 32 cm2 <sub>; 36 cm</sub>2 <sub>; 63 cm</sub>2<sub>)</sub>
7. Điền số vào chỗ chấm:


3 taán 72 kg = ... kg.
8. 2 phút 20 giây = ... giây.


<b>B. Phần tự luận</b>
Bài 1: Tính nhanh:


98 + 99 + 2 + 1 = 574 + 1625 + 426 -
625 =


Bài 2: Tìm X:


X x 5 = 625 X : 6 = 72


Bài 3: Tổng số tuổi của hai chị em là 24
tuổi. Biết em kém chị 4 tuổi. Tính tuổi mỗi
người.


Bài 4: Số trung bình cộng của hai số là 27.
Biết một trong hai số là 34. Tìm số kia?


cm2<b><sub> 7- 3072; 8 - 140; </sub></b>
<b>B. Phần tự luận: 6 điểm</b>


Bài 1: 1 điểm
<b>200 2000</b>
Bài 2: 1 điểm


<b>125 432</b>
<b> Bài 3: 2 điểm</b>


<b>(Số tuổi của chịï là: </b>
<b>(24 + 4): 2= 14 tuổi</b>
<b>Số tuổi của con là:</b>
<b>14 - 4 = 10 tuổi.)</b>
Bài 4: 2 điểm


<b>(Tổng của hai số là:</b>
<b>27 x 2 = 54</b>


<b>Số kia là:</b>
<b>54 - 34 = 20)</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Từ láy, danh từ có trong đoạn văn
<b>B. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt ng dy - hc</b>
<b>Bài 1: Xếp các từ sau thành 2 cột: Từ ghép và từ láy.</b>


châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ
nhẹ, mong mỏi, phơng hớng, vơng vấn, tơi
tắn, mải miết, xa x«i, xa lạ, phẳng lặng,


phẳng phiu, mơ mộng.


<b>Bài 2: Tìm từ láy có trong đoạn văn sau: </b>


a/ "Đêm về khuya lặng gió. Sơng phủ trắng
mặt sơng. Những bầy cá nhao lên đới sơng
"tom tóp", lúc đầu cịn lống thống dần dần
tiếng tũng toẵng xơn xao quanh mạn thuyền".


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài tập: </b>


<b>Bài 1: HS đọc đoạn văn, yêu cầu </b>
thảo luận nhóm, tìm được từ ghép,
từ láy


Đại diện nhóm trả lời


(TG: mong ngóng, phương hướng,
xa lạ; phẳng lặng)


TL: các từ còn lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>b/ Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập</b>
bùng trên các bếp. Ngồi bờ ruộng đã có bớc chân
ngời đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í
ới. Tảng sáng, vịm trời cao xanh mênh mơng.
Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống thung lũng mát rợi.


<b>Bài 3: Tìm danh từ có trong câu văn sau:</b>


Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng
tr-ng cho một đoàn quân danh dự đứtr-ng tratr-ng
nghiêm.


Một số em trả lời
GV nhận xét, chữa bài


(tom tóp, lống thống, dần dần,
<b>tũng toẵng, xơn xao, </b>


<b>bập bùng, rì rầm, í ới, mênh </b>
<b>mơng)</b>


<b>Bài 3: HS đọc đề</b>
HS tìm các danh từ


GV gọi HS đọc và nhận xét bài
của bạn.


GV chấm, chữa bài


(thềm, lăng, mười tám, cây, vạn
<b>tuế, đoàn quân, )</b>


<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

10




( Từ ngày 26- 30 / 10 / 2009 )
Thứ - ngày Tiết Môn học <b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

26 - 10


1 Khoa học 19 Ơn tập: Con người - sức khỏe


2 Địa lí Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


4

28 - 10


1 Tiếng Việt Ôn tập tiết 5


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

29 - 10


1 Tập làm văn Ôn tập tiết 8


2 Tốn 50 Tính chất giao hốn của phép nhân
3 Khoa học 20 Nước có những tính chất gì?


4 HĐTT 10 Sinh hoạt lớp



5 Kĩ thuật 10 Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
<i>Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>


<b>KHOA HỌC</b>


<b>BÀI DẠY : ƠN TẬP - CON NGƯỜI VÀ SC KHE</b>
<b>A. Mc tiờu: </b>


Ôn tập các kiến thøc vÒ:


- Sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Cách phịng tránh một số bệnh do thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua
đờng tiêu hố.


- Dinh dìng hp lý.
- Phòng tránh đuối nớc
<b>B. dựng dy- học:</b>


- HS chuẩn bị phiếu đã hoàn thành, các mơ hình rau, quả, con giống.
- Nội dung thảo luận ghi sẵn trên bảng lớp.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kieåm tra bài cũ: </b>


- u cầu 1 HS nhắc lại tiêu chuẩn về


một bữa ăn cân đối.


GV nhận xét chung về hiểu biết của
HS về chế độ ăn uống.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b> </b><i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>*HĐ 1: Thảo luận về chủ đề: Con </b></i>


<i><b>người và sức khỏe.</b></i>


4 nội dung phân cho 4 nhóm thảo
luận:


<i>Nhóm 1:</i> Q trình trao đổi chất của
con người.


<i>Nhóm 2:</i> Các chất dinh dưỡng cần cho
cơ thể người.


<i>Nhóm 3:</i> Các bệnh thơng thường.
<i>Nhóm 4:</i> Phịng tránh tai nạn sông
nước.


- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp.
-Yêu cầu sau mỗi nhóm trình bày, các
nhóm khác đều chuẩn bị câu hỏi để hỏi
lại nhằm tìm hiểu rõ nội dung trình


bày.


- GV tổng hợp ý kiến của HS và nhận


+Một bữa ăn có nhiều loại thức ăn,
chứa đủ các nhóm thức ăn với tỉ lệ hợp
lí là một bữa ăn cân đối.




--HS lắng nghe.


-Các nhóm thảo luận


-<i>Nhóm 1</i>: Cơ quan nào có vai trị chủ
đạo trong q trình trao đổi chất ?
-Hơn hẳn những sinh vật khác con
người cần gì để sống ?


-<i>Nhóm 2</i> :Hầu hết thức ăn, đồ uống có
nguồn gốc từ đâu ?


-Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn ?


-<i>Nhóm 3</i>: Tại sao chúng ta cần phải
diệt ruoài ?


-Để chống mất nước cho bệnh nhân bị
tiêu chảy ta phải làm gì ?



-<i>Nhóm 4</i>: Đối tượng nào hay bị tai nạn
sông nước?


-Trước và sau khi bơi hoặc tập bơi cần
chú ý điều gì ?


-Các nhóm được hỏi thảo luận và đại
diện nhóm trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

xét.


<b>*HĐ 2: Trị chơi: “Ai chọn thức ăn </b>
<b>hợp </b>


<b>lyù ?” </b>


Hoạt động nhóm.


Sử dụng những mơ hình đã mang đến
lớp để lựa chọn một bữa ăn hợp lý và
giải thích tại sao mình lại lựa chọn như
vậy.


-Yêu cầu các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét, tun dương những
nhóm



HS chọn thức ăn phù hợp.
<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>


-Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh
dưỡng hợp lý.


- Dặn HS về nhà mỗi HS vẽ 1 bức
tranh để nói với mọi người cùng thực
hiện một trong 10 điều khuyên dinh
dưỡng.


- Dặn HS về nhà học thuộc lại các bài
học để chuẩn bị kiểm tra.


-Tiến hành hoạt động nhóm, thảo luận.


Trình bày và nhận xét.
-HS lắng nghe.


-HS đọc.
-HS cả lớp.


<b>ĐỊA LÍ: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố về Tây Nguyên</b>


-Các cao ngun; Các sông; Hoạt động sản xuất; Đặc điểm rừng ở Tây Nguyên
<b>II.Các hoạt động dạy - Học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>


Câu 1(5 điểm): Viết tên các cao nguyên theo hướng từ bắc đến nam
Câu 2(5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng.


Một số dân tộc sống lâu đời ở tây Nguyên là:


a. Dân tộc Thái, Dao, Mông b. Dân tộc Ba-na, Ê-đê, Gia-rai
c. Dân tộc Kinh, Xơ-đăng, Cơ-ho d. Dân tộc Mơng, Tày, Nùng
Câu 3(5 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý đúng.


Lễ hội ăn mừng của các dân tộc ở Tây Nguyên được tổ chữ khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

c. Mùa thu và sau mỗi vụ thu hoạch d. Mùa thu và các dịp tiếp khách của
cả buôn.


Câu 4(5 điểm): Đất ba dan thuận lợi cho trồng loại cây gì?
a. Cây lương thực (lúa, khoai, sắên, ...)


b. Cây ăn quả (cam, chanh, dứa, vải, ...)


c. Cây công nghiệp lâu năm (cao su, cả phê, hồ tiêu, chè, ...)
d. Cây dược liệu (hồi, quế, sa nhân, ...)


Câu 5(3 điểm): Những con sông nào bắt nguồn từ tây Nguyên?


a. Sông Đồng Nai b. Sông Mê Công c. Sông Đà
d. Sông Ba đ. Sông Xê Xan


Câu 6(4 điểm): Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động sản xuất của người


dân ở Tây Nguyên?


a. Khai thác rừng đ. Trồng rau quả xứ lạnh
b. Nuôi, đánh bắt thủy sản e. Khai thác sức nước
c. Trồng cây công nghiệp lâu năm. g. Làm muối
d. Chăn nuôi trên đồng cỏ


Câu 7(8 điểm): Chọn và viết các ý sau vào 2 cột của bảng cho thích hợp để nói về
đặc điểm của từng loại rừng.


a. xuất hiện ở nơi mùa khô kéo dài d. Rừng thưa g. Rừng rụng lá
mùa khô


b. xuất hiện ở nơi có lượng mưa nhiều đ. Một loại cây h. Xanh quanh
năm


c. Rừng rậm rạp e. Nhiều loại cây với nhiều tầng
Câu 8(5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Tại sao chúng ta cần bảo vệ và khai thác rừng hợp lý?


a. Rừng mang lại nhiều lợi ích (gỗ, cây thuốc, thú quý, ...)
b. Rừng giúp giảm xói mịn đất.


c. Rừng có tác dụng ngăn ngừa hạn hán, lũ lụt.
d. Rừng góp phần bảo vệ mơi trường.


đ. Cả 4 ý trên.


HS thảo luận và trả lời.
GV nhận xét, chữa bài.


III. Củng cố - dặn dị


<b>TỐN : ƠN TẬP - KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố các dạng toán đã học để chuẩn bị bài thi KTĐK lần I
<b>II. Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

a, Soá : ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư viết là:
A, 300 025 674 B, 30 025 674


C, 3025674 D, 325674


b, 5 tấn 75 kg = …….. kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :


A, 575 B, 5750 C, 5075 D, 5057
c, Số lớn nhất trong các số 5698; 5968 ; 6598; 6859 là :


A, 5698 B, 5968 C, 6598 D, 6859
d,Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là :


A, 9 B, 900 C, 9000 D, 90 000
BÀI 2 : (3đ) Đặt tính rồi tính :


69108 + 2074 8021 – 6493 1367 x 7
49275 : 5


BÀI 3: a) (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:


178 + 277 + 123 + 422 677 + 969 + 123


b) (1đ) Tính giá trị biểu thức : a – (b + c) với a = 20; b =10; c = 5


BÀI 4 : (2đ) Nửa chu vi hình chữ nhật là 140 m, chiều dài hơn chiều rộng là 20 m.


Tính diện tích hình chữ nhật đó.


BÀI 5 : (1đ) trung bình cộng hai số là 125. Biết một trong hai số là 180. Tìm số
kia.


<b>III. Cách đánh giá:</b>


Bài 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2: 3 điểm. Mỗi ý đúng ghi 0,75 điểm
Bài 3: 1 điểm. Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm


Bài 4: 2 điểm. Tìm được chiều dài, chiều rộng ghi 1,25 điểm
Tính được diện tích ghi 0,5 điểm; Đáp số ghi 0,25 điểm.
Bài 5: 1 điểm . Tính được tổng 2 số ghi 0,5 điểm


Tìm được số kia ghi 0,5 điểm


<i>Thứ Tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>BÀI DẠY : ÔN TẬP TIẾT 5</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nắm được một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ hán việt thông


dụng ) thuộc các chủ điểm đã học ( Thương người như thể thương thân, Măng mọc



thẳng, trên đôi cánh ước mơ )


- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Phiếu kẻ sẵn BT2 và bút dạ.
C. Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
-Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Kiểm tra đọc:</b>


-Tiến hành tương tự như tiết 1.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b> Bài 2:</b></i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


-Gọi HS đọc tên các bài tập đọc, số
trang thuộc chủ điểm <i>Đôi cánh ước mơ.</i>
GV ghi nhanh lên bảng.


- Phát phiếu cho nhóm HS . Yêu cầu
HS trao đổi, làm việc trong nhóm.
Nhóm nào làm xong trước dán phiếu
lên bảng. - Các nhóm nhận xét, bổ
sung.



- Kết luận phiếu đúng.
- Gọi HS đọc lại phiếu.
<b>Bài 3: </b>


Tiến hành tương tự bài 2.
3. Củng cố – dặn dò:


H. Các bài tập đọc thuộc chủ điểm
<i>Trên đôi cánh ước mơ</i> giúp em hiểu
điều gì?


- Chúng ta sống cần có ước mơ, cần
quan tâm đến ước mơ của nhau sẽ làm
cho cuộc sống thêm vui tươi, hạnh
phúc. Những ước mơ tham lam, tầm
thường, kì quặc, sẽ chỉ mang lại bất
hạnh cho con người.


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà ôn tập các bài: <i>Cấu </i>
<i>tạo của tiếng, Từ đơn từ phức, Từ ghép </i>
<i>và từ láy, Danh từ </i>


-Đọc yêu cầu trong SGK.
- Các bài tập đọc.


*Trung thu độc lập trang 66.



*Ở vương quốc Tương Lai, trang 70.
*Nếu chúng mình có phép lạ, trang 76.
*Đơi giày ba ta màu xanh, trang 81.
*Thưa chuyện với me, ï trang 85.
*Điều ước của vua Mi-đát, trang 90.
-Hoạt động trong nhóm.


-Chữa bài


6 HS nối tiếp nhau đọc.


HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>


<i><b>Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố các dạng bài đã học để chuẩn bị kiểm tra định kì lần I</i>


<i><b>1/ Đọc thành tiếng ( 5đ )</b></i>


- Nội dung kiểm tra : Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 100 chữ
thuộc chủ đề đã học từ tuần 1 đến tuần 10 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn
văn .


- Hình thức kiểm tra : Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên.


<i><b>2/ Đọc thầm và làm bài tập : (5đ) - </b></i><b>Bài đọc : Thưa chuyện với mẹ TV4/1/85</b>


Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.


Câu1<i> ( 0,5đ ):</i> Cương xin học nghề rèn để làm gì?



Cương muốn trở thành kĩ sư luyện kim.


Cương thương mẹ vất vả, muốn học một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.


Cương không muốn học, muốn đi làm kiếm tiền tiêu vặt.


Câu 2<i> ( 1đ): </i>Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào?


Cương nắm lấy tay mẹ, thiết tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp


mới bị coi thường.


Cương khóc lóc, nài nỉ mẹ. c. Cả hai phương án trên.


Câu 3<i> ( 1đ) </i>Trong bài có mấy danh từ riêng?


Một từ. Đó là từ: <i>………</i>


Hai từ. Đó là những từ : <i>………</i>


Ba từ. Đó là những từ : <i>………</i>


Câu 4<i> ( 0,5đ) : </i>Tiếng “kiếm” gồm những bộ phận cấu tạo nào?
Chỉ có vần và thanh. b. Chỉ có âm đầu và vần


Có âm đầu, vần và thanh.
Câu 5 <i>(1đ) :</i> Tìm trong bài :
3 từ láy : ……….
3 từ ghép: ………



Câu 6<i> (1đ): </i>Khi viết tên người, tên địa lý Việt Nam cần viết như thế nào? Hãy
viết lại cho đúng quy tắc chính tả : Hồng liên sơn


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>


<b>II- KIỂM TRA VIẾT (10đ)</b>


1. Chính tả ( nghe viết ) 5điểm - <i>Bài viết :</i> Quê hương - TV4/1/100
( viết đoạn tư øChị Sứ yêu Hòn Đất đến nắng đó)


2. Tập làm văn : ( 5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU - LỚP 4 -- TUẦN </b>

11


( Từ ngày 9 - 13 / 11 / 2009 )


Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> Bài daïy


2

9 - 11


1 Khoa học 21 Ba thể của nước


2 Khoa học Ôn tập


3 Tốn Ơn tập



4

11 - 11


1 Chính tả 11 Nếu chúng mình có phép lạ


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

12 - 11


1 Tập làm văn 21 Luyện tập trao đổi ý kiến với người
thân


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2009</i>
<b>KHOA HỌC</b>


BAØI DẠY : BA THỂ CỦA NƯỚC
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Nêu đợc nớc tồn tại ở 3 thể: lỏng, khí , rắn.


-Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa níc tõ thĨ láng thµnh thể khí và ngợc lại.


<b>B. dựng dy- hc:</b>


- Hình minh hoạ trang 45 / SGK



- Sơ đồ sự chuyển thể của nước viết hoặc dán sẵn trên bảng lớp.


- Chuẩn bị theo nhóm: Cốc thuỷ tinh, nến, nước đá, giẻ lau, nước nóng, đĩa.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


H. Em hãy nêu tính chất của nước ?
-Nhận xét câu trả lời của HS và cho
điểm.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


*HĐ 1: Chuyển nước ở thể lỏng thành thể


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

khí và ngược lại.


H. Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy ở
hình 1 và 2.


H. Hình 1 và 2 cho thấy nước ở thể
nào?



H. Hãy lấy một ví dụ về nước ở thể
lỏng?


- Gọi 1 HS lên bảng. GV dùng khăn
ướt lau bảng, yêu cầu HS nhận xét.
- Vậy nước trên mặt bảng đi đâu ?
Chúng ta cùng làm thí nghiệm để biết.
- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm
theo


nhóm 4 và phát dụng cụ làm thí
nghiệm.


GV đổ nước nóng vào cốc và yêu cầu
HS:


+Quan sát và nói lên hiện tượng vừa
xảy ra.


+Úp đĩa lên mặt cốc nước nóng
khoảng vài phút rồi nhấc đĩa ra. Quan
sát mặt đĩa, nhận xét, nói tên hiện
tượng vừa xảy ra.


+ Qua hiện tượng trên em có nhận xét
gì ?


<i>* GV giaûng: </i>


H. Vậy nước ở trên mặt bảng đã biến


đi đâu ?


H. HS nêu những hiện tượng nào
chứng tỏ nước từ thể lỏng chuyển sang
thể khí?


*HĐ 2: Chuyển nước từ thể lỏng sang thể
rắn và ngược lại.


HS đọc thí nghiệm, quan sát hình vẽ
H. Nước lúc đầu trong khay ở thể gì ?
H. Nước trong khay đã biến thành thể
gì?


H. Hiện tượng đó gọi là gì ?


1) Hình 1 vẽ các thác nước đang chảy
mạnh từ trên cao xuống. Hình 2 vẽ trời
đang mưa, ta nhìn thấy những giọt
nước mưa và bạn nhỏ có thể hứng
được mưa.


2) Hình 1 và 2 cho thấy nước ở thể
lỏng.


3) Nước mưa, nước giếng, nước máy,
nước biển, nước sông, nước ao, …


-Em thấy mặt bảng ướt, có nước nhưng
chỉ một lúc sau mặt bảng lại khô ngay.


- HS chia nhóm và nhận dụng cụ thí
nghiệm


+Khi đổ nước nóng vào cốc thấy có
khói mỏng bay lên. Đó là hơi nước bốc
lên.


+ Quan sát mặt đĩa, ta thấy có rất
nhiều hạt nước đọng trên mặt đĩa. Đó
là do hơi nước ngưng tụ lại thành nước.
+Thấy nước có thể chuyển từ thể lỏng
sang thể hơi và từ thể hơi sang thể
lỏng.


-HS laéng nghe.


-Nước ở trên mặt bảng biến thành hơi
nước bay vào khơng khí mà mắt
thường ta khơng nhìn thấy được.


+Các hiện tượng: Nồi cơm sôi, cốc
nước nóng, sương mù, mặt ao, hồ, dưới
nắng, …


+ Thể lỏng.


+Nước trong khay đã thành cục.(Thể
rắn)


+ Hiện tượng đó gọi là đơng đặc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

H. Nêu nhận xét về hiện tượng này ?
-Gọi HS nhận xét ý kiến bổ sung của
các nhóm.


<i>GV kết luận: </i>


H. Em cịn nhìn thấy ví dụ nào chứng
tỏ nước tồn tại ở thể rắn ?


GV tiếp tục cho HS quan sát thí
nghiệm theo hình minh hoạ.


H. Nước đã chuyển thành thể gì ?
H. Tại sao có hiện tượng đó ?


H.Em có nhận xét gì về hiện tượng
này ?


-Nhận xét ý kiến bổ sung của các
nhóm.


<i>*GV kết luận: </i>


<i><b>*HĐ 3: Sơ đồ sự chuyển thể của nước</b></i>.


Hoạt động của lớp.
H. Nước tồn tại ở những thể nào ?
H. Nước ở các thể đó có tính chất
chung và riêng như thế nào ?



-GV nhận xét, bổ sung


-u cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể
của nước,


-GV nhận xét, tuyên dương
<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


-Gọi HS giải thích hiện tượng nước
đọng ở vung nồi cơm hoặc nồi canh.
- GV nhận xét, tun dương


-Dặn HS về nhà học mục Bạn cần
biết.


-Các nhóm bổ sung.
-HS lắng nghe.


-Băng ở Bắc cực, tuyết ở Nhật Bản,
Nga, Anh, …


-HS thí nghiệm và quan sát hiện tượng.
-HS trả lời.


-HS boå sung ý kiến.
-HS lắng nghe.


1) Thể rắn, thể lỏng, thể khí.



2) Đều trong suốt, khơng có màu,
khơng có mùi, khơng có vị. Nước ở thể
lỏng và thể khí khơng có hình dạng
nhất định. Nước ở thể rắn có hình dạng
nhất định.


-HS lắng nghe.
-HS vẽ.




HS trả lời
-HS lắng nghe


<b>KHOA HỌC: ÔN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Tính chất của nước; Ba thể của nước</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Bài 1: Nêu tính chất của nước</b>


<b>Bài 2: Nối ơ chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho </b>
<b>phù hợp</b>


<b>A. Hiện tượng</b> <b>Tính chất của </b>
<b>nước</b>


1. Làm máng, rãnh
nước



a. Có thể hòa tan
một số chất


2.Túi đựng nước
thường làm bằng ni
lơng, nhựa


b. Có thể chảy lan
ra mọi phía


3.Nước bị đổ lênh láng


ra sàn nhà c. Chảy từ cao xuống thấp
4. Hình dạng nước


trong một cái chai thay
đổi khi chai nghiêng đi


d. Có thể thấm qua
một số vật


5. Giấy thấm e. Khơng có hình
dạng nhất định
6. Pha nước đường g. Khơng thấm qua


một số vật


<b>Bài 3: Nước có mấy thể? Đó là những thể nào?</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Yêu cầu lần lượt HS </b>
nêu tính chất của nước
GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: Yêu cầu HS thảo luận </b>
nhóm


Gọi đại diện nhóm trả lời
GV nhận xét, chữa bài
1-c 2-g 3-b
4-e 5-d 6-a


<b>Bài 3: Gọi Một số HS trả lời</b>
Gv nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>
Nhận xét tiết học
<b>TỐN: ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


-Phép nhân, tính chất giao hốn của phép nhân.
-bài toán Tổng -Hiệu


<b>II.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính</b>


412 032 x 2 172260 x 3


150618 x 4 31052 x 9
<b>Baøi 2: Tính: </b>


16254 x2 + 68753 32405 x 4 -
75896 123456 + 104170 x 5
987654 - 100736 x 6


<b>Bài 3: Mỗi em phát 6 quyển vở. Hỏi </b>
132 em được phát mấy quyển vở?


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Gọi 4 HS lên bảng làm bài</b>
GV gọi HS nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài.</b>
Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3: HS nêu cách làm bài</b>
1 bạn lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Bài 4: Bà và cháu có tổng số tuổi là 72.</b>
Cháu ít hơn bà 48 tuổi. Tính tuổi mỗi
người?


(792 quyển)


<b>Bài 4: Bài tốn thuộc loại tốn gì?</b>
HS nêu cách làm bài



1 bạn lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
GV chấm, chữa bài


<b>(Bà: 60 tuổi; cháu 12 tuổi)</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Chính tả</b>


Bài dạy: nếu chúng mình có phép lạ


<b>A. Mơc tiªu: -Nh</b>ớ - viết bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.


-Làm đúng BT 3 (viết lại chữ sai chính tả trong các câu đã cho) làm được BT (2) a / b


<b>B. §å dïng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 2


<b>C. Cỏc hot động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I.KiÓm tra bµi cị</b>


- GV đọc cho HS viết một số từ có âm s/ x, dấu hỏi/
dấu ngã.



- GV nhËn xÐt


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>


HS viết các từ: xôn xao, sản xuất, xuất sắc,
suôn sẻ, bền bỉ, ngõ nhỏ, ngà ngöa, ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

a, <i>Trao đổi về nội dung đoạn thơ</i>


- GVgọi một số HS đọc 4 khổ thơ đầu bài.
H.Các bạn nhỏ trong đoạn thơ đã mong ớc
những gì?


GV tóm tắt: Nh vậy các bạn nhỏ đều mong ớc thế
giới trở nên tốt đẹp hơn.


<i>b, H ớng dẫn cách trình bày</i>


- Em hÃy cho biết cách trình bày bài thơ


<i>c, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyÖn viÕt


Gọi HS đọc lại các từ vừa viết.


d, <i>Viết chớnh t</i>


GV yêu cầu HS tự viết bài


<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>


Yêu cầu HS tự soát lỗi.
Thu bài vµ chÊm 10 bµi.
NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>3. Híng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bi 2: </b>Gi HS c yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc bài văn hoàn chỉnh.
b, Tơng tự phần a


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc yêu cầu bài.
Yêu cầu HS tự làm bài.


Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Gọi HS đọc li cõu ỳng.


Gọi HS giải nghĩa từng câu:


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.


- Các bạn nhỏ mong ớc mình có phép lạ để cho


cây mau ra hoa, kết trái ngọt, để trở thành ngời
lớn, làm việc có ích, để làm cho thế giới
khơng cịn mùa đơng giá rét, để khơng cịn
chiến tranh, trẻ em luôn sống trong hồ
bình và hạnh phúc.


Các dịng thơ viết lùi vào 2 ơ và viết thẳng
cột. Giữa hai khổ thơ để cách một dòng.
- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.


Hạt giống, đáy biển, đúc thành, trong ruột,
nảy mầm, lặn, ...


HS tù nhÈm vµ viÕt bµi


HS đổi chéo vở để sốt lỗi, cha bi
1 HS c yờu cu bi.


HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài vào vở
HS nhận xét, chữa bài.


Lời giải: <i>lối sang, nhỏ xíu, sức nóng, sức sống, </i>
<i>thắp sáng.</i>


2 HS c li bi vn.


( Li gii: <i>Ni tiếng, đỗ trạng, ban thởng, rất </i>
<i>đỗi, chỉ xin, nồi nhỏ, thuở hàn vi, phải, hỏi </i>
<i>m-ợn, của, dùng bữa, đỗ đạt )</i>



1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
2 HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào
vở.


HS nhận xét, chữa bài của bạn trên
bảng.


<i>a, Tt gỗ hơn tốt nớc sơn.</i>
<i>b, Xấu ngời, đẹp nết.</i>


<i>c, Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.</i>
<i>d, Trăng mờ trăng tỏ hơn sao</i>
<i> Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đèo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV kết luận: <i>Qua các câu trên thì câu a, b, c</i>
<i>có ý nghĩa rất đúng với thực tế cuộc sống của chúng</i>
<i>ta. Câu d thì quan niệm cha hồn tồn</i>
<i>đúng đắn vì con ngời ln cố gắng tự bản</i>
<i>thân mình vơn lên, khơng có ai là thấp</i>
<i>kém , hèn hạ hơn ai cả.</i>


<b>III. Cñng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.


<i>p mà gỗ xấu thì đồ vật mau hỏng. Con ngời</i>
<i>có tính tốt , tâm hồn đẹp cịn hơn chỉ đẹp</i>
<i>hình thc bờn ngoi.</i>



Câu b<i>: Ngời có vẻ ngoài xấu xí, khó nhìn </i>
<i>nh-ng lại có tính nết tốt.</i>


Cõu c<i>: Mựa hè thì ăn cá sơng thì ngon, mùa</i>
<i>đơng thì ăn cá biển thì ngon.</i>


Câu d:<i> Trăng dù mờ vẫn sáng hơn sao. Núi </i>
<i>có lở thì vẫn cao hơn đồi. Ngời ở địa vị </i>
<i>cao , giỏi giang hay giàu có dù sa sút thế </i>
<i>nào cũng vẫn hơn những ngời khác.</i>


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về những từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho các </b>
động từ.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Gạch dưới những từ bổ sung ý nghĩa </b>


thời gian cho các động từ in đậm trong đoạn
văn sau:


“Thế là cái rét đã tới tháng ba rồi. Cánh
đồng xám ngắt, màu xám trên trời và màu
xám dưới đất đã liền vào nhau. Đám trẻ con
ra đồng đang co rúm người lại vì gió bấc.
Làm được một lúc, mọi người đều đi tìm


chỗ tránh rét. May quá, gần trưa, trời sáng
hơn. Hình như sắp có những tia nắng yếu ớt
đem theo hơi ấm.”


<b>Bài 2: Hãy điền các từ thường bổ sung ý </b>
nghĩa cho động từ vào từng cột cho phù hợp.
đã, đang, sẽ, sắp, xong, ra, muốn, định,
đừng, hãy, phải, tốt, kém.


A. Các từ thường B. Các từ thường


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc bài</b>


Yêu cầu HS thảo luận và tìm từ
Gọi đại diện nhóm trả lời


GV nhận xét, chữa bài


<b>(đã tới; đang co rúm; sắp có)</b>


<b>Bài 2: Yêu cầu HS tự suy nghĩ và </b>
điền từ vào bảng


Gọi HS đọc bài làm của mình
GV nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

đứng trước động từ đứng sau động từ


...


.


...


...
...


<b>Bài 3: Gạch dưới những từ bổ sung ý nghĩa </b>
cho động từ trong mỗi câu sau:


a. Em bé đã ăn xong.
b. Chú ấy vừa đi ra sân.


<b>Bài 4: Điền từ đã hoặc đang, sẽ vào từng </b>
chỗ trống trong đọan văn sau:


“ Con chó ... sủa ầm ĩ bồng im bặt. Hình
như có ai dọa làm cho nó sợ. Bây giờ


nó ...nằm gọn ở góc nhà nhìn bà tơi mới
ở q ra với ánh mắt biết lỗi. Bà tôi trước
đây thương nó lắm. Chắc thế nào bà


cũng ... cho nó quà gì đây”


<b>đừng, hãy phải</b>


<b>B. xong, ra, tốt, kém)</b>


<b>Bài 3, 4 : HS tự làm bài</b>
<b>GV chấm, chữa bài</b>
<b>(Bài 3: đã ăn xong</b>
<b>vừa đi ra</b>


<b>Bài 4: đang; đã; sẽ)</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


-Tính chất kết hợp của phép nhân.


-Nhân (chia) nhẩm với (cho ) 10, 100, 1000, ...
-Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: </b>


-Nêu tính chất giao hoán của phép
nhân


-Cách nhân (chia) nhẩm với (cho) 10,
100, 1000, ...


<b>Bài 2; Tính nhanh:</b>



<b>a/ 893 x 2 x 5 b/ 4 x 426 x 25 </b>
<b>c/ 7600 : (25 x 4) d/ 187 000 : (8 x </b>
<b>125)</b>


<b>e/ 15 x 25 x 6 x 4 </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài:</b>


<b>Bài 1: GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS đọc</b>
tính chất và cách nhân chia nhẩm


GV nhận xét, chữa lỗi


<b>Bài 2: Gọi HS nêu cách tính nhanh</b>
Yêu cầu HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở


GV chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Bài 3: Lớp 4B có 30 bạn, mỗi bạn mua </b>
2 bút bi. Giá tiền mỗi bút bi là 1500
đồng. Hỏi lớp 4 B mua hết bao nhiêu
tiền?


<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính:</b>


246 x 60 5312 x 70


753 x 600 4320 x 800


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài</b>
Gọi HS nêu cách làm


GV nhận xét và hướng dẫn:


<b>Cách 1: B1:Tính lớp 4B mua hết mấy </b>
bút? (30 x 2 = 60 bút)


B2: Lớp 4B mua hết bao nhiêu tiền?
(60 x 1500 = 90000 đồng)


<b>Cách 2: B1: Tính mua 2 bút hết mấy </b>
tiền? (1500 x 2 = 3000 đồng)


B2: Lớp 4B mua hết bao nhiêu tiền?
(3000 x 30 = 90000 đồng)


Yêu cầu HS tự giải vào vở.


GV chấm một số em và nhận xét
<b>Bài 4: Gọi 3 bạn lên bảng làm bài, cả </b>
lớp làm vở.


Gv cho HS nhận xét, chữa bài


<b>(14760 ; 371840 ; 451800 ; 3456000 )</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
<b>TÂP LAØM VĂN</b>


BAØI DẠY : LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
<b>A. Mục tiêu: </b>


-Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề tài


trong SGK.


-Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra .


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
- Sách truyện đọc lớp 4


- Bảng lớp viết sẵn đề bài và một vài gợi ý trao đổi.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS thực hiện trao đổi ý kiến về
nguyện vọng học thêm môn năng
khiếu.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới:</b>



<b> </b><i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn trao đổi:</b></i>


* Phân tích đề bài:


- Kiểm tra HS việc chuẩn bị truyện ở
nhà.


- Gọi HS đọc đề bài.


H. Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai?


H. Trao đổi về nội dung gì?


H. Khi trao đổi cần chú ý điều gì?


-GV giảng và dùng phấn màu gạch
chân dưới các từ:<i> em với người thân</i>
<i>cùng đọc một truyện, khâm phục, đóng</i>
<i>vai.</i>


<i> <b>* Hướng dẫn tiến hành trao đổi:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc gợi ý.


- Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn


bị.


- Treo bảng phụ tên nhân vật có nghị
lực ý chí vươn lên.


Nhân vật của các bài trong SGK.
Nhân vật trong truyện đọc lớp 4.
- Gọi HS nói tên nhân vật mình chọn.


- Gọi HS đọc gợi ý 2.


- Gọi HS khá giỏi làm mẫu về nhân
vật và nội dung trao đổi.


*Ví dụ : về Nguyễn Ngọc Kí.


+Hồn cảnh sống của nhân vật (những
khó khăn khác thường).


+Nghị lực vượt khó.


-Tổû trưởng tổ báo cáo việc chuẩn bị
bài của các thành viên trong tổ.


2 HS đọc thành tiếng.


+Cuộc trao đổi diễn ra giữa em với
người thân trong gia đình: bố, mẹ, ông
bà, anh, chị, em..



+Trao đổi về một người có ý chí vươn
lên.


+Khi trao đổi cần chú ý nội dung
truyện. Truyện đó phải cả 2 người cùng
biết và khi trao đổi phải thể hiện thái
độ khâm phục nhân vật trong truyện.


HS đọc thành tiếng.


- Kể tên truyện nhân vật mình đã chọn.
- Đọc thầm trao đổi để chọn bạn, chọn
đề tài trao đổi.


<i> Nguyeãn Hiền, Lê-ô-nac-đô-đa Vin- xi,</i>
<i>Cao Bá Quát, …</i>


<i> Niu-tơn(cậu bé Niu-tơ), Ben (cha đẻ</i>
<i>của điện thoại), …</i>


<i>-</i>Moät vài HS phát biểu.


<i>+</i>Em chọn đề tài trao đổi về nhà giáo
Nguyễn Ngọc kí.


+Em chọn đề tài trao đổi về
Rô-đin-xơn.


+Em chọn đề tài về giáo sư Hốc-kinh.
-1 HS đọc thành tiếng.



<i>Ông bị tật bị liệt hai cách tay từ nhỏ</i>
<i>nhưng rất ham học. Cô giáo ngại ông</i>
<i>không theo được nên khơng dám nhận.</i>
<i>Ơng cố gắng tập viết bằng chân. Có khi</i>
<i>chân co quắp, cứng đờ, khơng đứng dậy</i>
<i>nổi nhưng vẫn kiên trì, luyện viết khơng</i>
<i>quản mệt nhọc, khó khăn, ngày mưa,</i>
<i>ngày nắng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

+Sự thành đạt.


- Gọi HS đọc gợi ý 3.


- Gọi 2 HS thực hiện hỏi- đáp.
H.Người nói chuyện với em là ai?
H. Em xưng hơ như thế nào?


H. Em chủ động nói chuyện với người
thân hay người thân gợi chuyện.


<b>c/. Thực hành trao đổi:</b>
-Trao đổi trong nhóm.


-GV đi trao đổi từng cặp HS gặp khó
khăn


-Trao đổi trước lớp.


-Gọi HS nhận xét từng cặp trao đổi.


-Nhận xét chung và cho điểm từng
HS .


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại nội dung trao
đổi vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.


<i>sinh viên của trường đại học Tổng hợp</i>
<i>và là Nhà Giáo ưu tú. </i>


-1 HS đọc thành tiếng.
+Là bố em/ là anh em/…


+Em gọi bố/ xưng con. Anh/ xưng em.
+Bố chủ động nói chuyện với em sau
bữa cơm tối vì bố rất khâm phục nhân
vật trong truyện./ Em chủ động nói
chuyện với anh khi hai anh em đang trò
chuyện trong phòng.


2 HS đã chọn nhau cùng trao đổi.
Thống nhất ý kiến và cách trao đổi.
Từng HS nhận xét và bổ sung cho
nhau.


-Một vài cặp HS tiến hành trao đổi.
Các HS khác lắng nghe và nhận xét
theo tiêu chí.



HS lắng nghe


<b>TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về danh từ, động từ, tính từ</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Bài 1: Viết các tính từ sau vào 3 cột:</b>
a/ Tính từ chỉ màu sắc:


b/ Tính từ chỉ hình dáng:


c/ Tính từ chỉ tính chất, phẩm chất:
(Xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng
lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen
kịt, cao lớn, mênh mơng, trong suốt,
chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà)
<b>Bài 2: Tìm danh từ, động từ, tính từ </b>
<b>trong đoạn thơ sau:</b>


Bút chì xanh đỏ
Em gọt hai đầu
Em thử hai màu
Xanh tươi đỏ thắm
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sơng máng lượn quanh
Một dòng xanh mát


<b>Bài 3: Xác định từ loại của các từ sau:</b>


Niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu


thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu,
dễ thương


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc bài</b>


Yêu cầu HS thảo luận và tìm từ
Gọi đại diện nhóm trả lời


GV nhận xét, chữa bài


<b>(a/ Xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen </b>
kịt,


<b>b/ Trịn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, </b>
mênh mơng


<b>c/ chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, </b>
trong suốt, kiên cường, thật thà)


<b>Bài 2: Yêu cầu HS tự suy nghĩ và điền </b>
từ loại vào bảng


Gọi HS đọc bài làm của mình
GV nhận xét, chữa bài.



<b>(DT: Bút chì xanh đỏ/ em /hai /đầu/ </b>
màu/ làng xóm/ tre / lúa /sơng máng
một/ dịng)


<b>ĐT: gọt / thử / vẽ/ lượn quanh</b>
<b>TT: Xanh tươi / đỏ thắm / xanh / </b>
xanh mát)


<b>Bài 3 : -GV hướng dẫn HS biết được từ </b>
loại là: danh từ, động từ, tính từ


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi


Gọi đại diện lên bảng đọc bài của mình
Gv nhận xét, chữa bài


<b>(DT: Niềm vui, tình yêu</b>


<b>ĐT: vui chơi, yêu thương, thương yêu</b>
<b>TT: Vui tươi, đáng yêu, dễ thương)</b>
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


-Đề-xi-mét vuông, Tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Bài 1: Số?</b>


1 dm2 <sub> = ...cm</sub>2 <sub>100 cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
15 dm2 <sub> = ...cm</sub>2 <sub>1600 cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
10 dm2 <sub> = ...cm</sub>2 <sub>500 cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
150 dm2 <sub> = ...cm</sub>2 <sub>7500 cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
410 dm2 <sub> = ...cm</sub>2 <sub>2000 cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
500 dm2 <sub> = ...cm</sub>2 <sub>60000 cm</sub>2 <sub> = </sub>


...dm2
<b>Bài 2; Số?</b>


3 dm2 <sub> 15 cm</sub>2 <sub>= ... cm</sub>2
150 cm2 <sub>= ... dm</sub>2<sub>... cm</sub>2
18 dm2 <sub> 7 cm</sub>2 <sub>= ... cm</sub>2
1005 cm2 <sub>= ... dm</sub>2<sub>... cm</sub>2
<b>Baøi 3: Tính diện tích của:</b>


a/ Hình chữ nhật có chiều dài 80 cm và
chiều rộng 20 cm.


b/ Hình vng có cạnh là 40 cm.
d/ So sánh diện tích của hai hình đó.


d/ Diện tích của hai hình đó bằng bao nhiêu
dm2


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài:</b>


<b>Bài 1: Yêu cầu HS đọc cách đổi </b>
đơn vị đo diện tích dm2<sub> và cm</sub>2
2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vở
GV gọi HS nhận xét, chữa lỗi


<b>Bài 2: Gọi HS nêu cách làm</b>
- 2HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở


GV chấm chữa bài.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài</b>
Cả lớp làm vào vở


GV chấm, chữa bài


<b>a/ 1600 cm2 <sub>b/ 1600 cm</sub>2 </b>


<b>c/ baèng nhau d/ 16 dm2 </b>


<b>3. Cuûng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

13



( Từ ngày 23 - 27 / 11 /2009 )
Thứ - ngày Tiết Môn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy



2

23 - 11


1 Khoa học 25 Nước bị ơ nhiễm


2 Lịch sử Ơn tập


3 Tốn Ơn tập


4

25 - 11


1 Chính tả 13 NV. Người tìm đường lên các vì sao


2 Tiếng việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

26 - 11


1 Tập làm văn 25 Trả bài văn kể chuyện


2 Tiếng việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>KHOA HỌC</b>


BÀI DẠY: NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM
<i>I. Mục tiêu: <b>Giúp HS:</b></i>


-Nêu được đặc điểm chính của nước sạch (trong suốt, khơng màu...) và nước bị ơ


nhiễm (có màu , có chất bẩn, có mùi hơi...) bằng mắt thường và bằng thí nghiệm.


-Ln có ý thức sử dụng nước sạch, không bị ô nhiễm.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-HS chuẩn bị theo nhóm :Một chai nước ao, một chai nước giếng. Hai vỏ chai.
Hai phễu lọc nước; 2 miếng bông.


- GV chuẩn bị kính lúp theo nhóm. Mẫu bảng tiêu chuẩn đánh giá


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Kiểm tra bài cũ:


H. Em hãy nêu vai trò của nước đối với
đời sống của người, động vật, thực vật ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


2 .Dạy bài mới :
a, Giới thiệu bài:


-Gọi 10 HS nói hiện trạng nước nơi em ở.


<i><b>*HĐ 1:Làm thí nghiệm: Nước sạch, nước</b></i>
<i><b>bị ô nhiễm</b></i>


<i><b> </b></i>- Đề nghị các nhóm trưởng báo cáo việc
chuẩn bị của nhóm mình.



-Yêu cầu 1 HS đọc to thí nghiệm trước
lớp.


-<i>GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.</i>
-Gọi 2 nhóm lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung.


-GV nhận xét, tuyên dương ý kiến hay
của các nhóm.


-Y/c3 HS quan sát nước ao qua kính
hiển vi và nêu nhận xét (em nhìn thấy
những gì)


GV kết luận: <i>Nước ao, vi khuẩn sinh</i>
<i>sống ... Nước giếng ... không bị lẫn nhiều</i>
<i>đất, cát, …</i>


<i><b>*HĐ 2: Nước sạch, nước bị ô nhiễm. </b>:</i>


-Phát phiếu bảng tiêu chuẩn cho từng
nhóm.


-GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


-HS trả lời.


- HS trình bày kết quả điều tra của


mình


<b>*Thảo luận nhóm</b>


-HS làm thí nghiệm theo nhóm.
HS trong nhóm thực hiện lọc nước
cùng một lúc, theo dõi ghi các ý kiến
vào giấy. Thảo luận để có kết quả
chính xác.


-Đại diện trình bày. HS nhận xét, bổ
sung.


+Miếng bông lọc chai nước giếng
sạch không có màu hay mùi lạ vì
nước này sạch.


+Miếng bông lọc chai nước ao có
màu vàng, bụi, chất bẩn nhỏ đọng lại
vì nước này bẩn, bị ơ nhiễm.


-HS quan sát.
-HS nêu.


<i>*<b>Thảo luận nhóm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-Yêu cầu các nhóm bổ sung vào phiếu
của mình nếu cịn thiếu hay sai so với
phiếu trên bảng.



-Y/cHS đọc mục Bạn cần biết(T53/ SGK)


<i><b>*HĐ 3: Trò chơi sắm vai.</b></i>


*Tình huống: Một lần Minh cùng mẹ
đến nhà Nam chơi. Mẹ Nam bảo Nam đi
gọt hoa quả mời khách. Vội quá Nam liền
rửa dao vào ngay chậu nước mẹ em vừa
rửa rau


H: Nếu em là Minh em sẽ nói gì với bạn ?
<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>


-Nhận xét giờ học


-Dặn HS về nhà tìm hiểu vì sao ở những
nơi em sống lại bị ơ nhiễm ?


<b>Đặc</b>
<b>điể</b>


<b>m</b>


<b>Nước sạch</b> <b>Nước bị ơ</b>
<b>nhiễm</b>
Màu Khơng màu,<sub>trong suốt</sub> Có màu, vẩn <sub>đục</sub>
<i>Mùi</i> Khơng mùi Có mùi hơi
<i>Vị</i> Không vị Nhiều quá


mức cho phép


<i>Vi </i>


<i>sinh </i>
<i>vật</i>


Khơng có (ít)
khơng đủ gây
hại


<i>Có </i>
<i>chất </i>
<i>hồ </i>
<i>tan</i>


Khơng có
các chất hồ
tan có hại
cho sức
khoẻ.


Chứa các chất
hồ tan có hại
cho sức khỏe
con người


2 HS đọc.


-HS lắng nghe và suy nghĩ . HS đóng
vài và trình bày





<b>LỊCH SỬ : ÔN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:Nhà Lý- dời đô, chùa thời Lý, cuộc kháng </b>
chiến chống quân Tống lần 2


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 1: Hãy khoanh vào tr</b>ước ý của câu trả


lời đúng :


<b> * Vào thời Lý, chùa là nơi : </b>
<b>a. Tu hành c</b>ủa các nhà sư .


<b>b. T</b>ế lễ của đạo Phật .


<b>c. Trung tâm v</b>ăn hoá của các làng xã .


<b>d. C</b>ả 3 ý trên đều đúng .


<b>Câu 2: </b>Điền các từ ngữ : <i><b>th</b><b>ắ</b><b>ng l</b><b>ợ</b><b>i , kháng</b></i>


<i><b>chi</b><b>ế</b><b>n , </b></i>đ<i><b>ộ</b><b>c l</b><b>ậ</b><b>p , lòng tin , ni</b><b>ề</b><b>m t</b><b>ự</b><b> hào</b></i> ..vào


chỗ trống của câu sau cho thích hợp :



Cuộc ………..chống quân Tống xâm lược


…………đã giữ vững được nền ……..


của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta


………….., …………ở sức mạnh cuả dân tộc .


<b>Câu 3: Vì sao Lý Thái T</b>ổ chọn vùng đất
Đại La làm kinh đô ?


<b>Câu 4: Lý Th</b>ường Kiệt cho quân đánh sang


đất nhà Tống để làm gì ?


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>
<b>Câu 1: HS th</b>ảo luận nhóm và khoanh vào ý


đúng.


Gọi đại diện trả lời


Gv nhận xét, chữa bài.


<b>(Khoanh vào d )</b>


<b>Câu 2: Yêu c</b>ầu HS suy nghĩ và điền từ vào



chỗ ttrống


Gọi Hs trả lời


G nhận xét, chữa bài.


( Thứ tự cần điền : <i><b>kháng chi</b><b>ế</b><b>n , th</b><b>ắ</b><b>ng </b></i>


<i><b>l</b><b>ợ</b><b>i , </b></i>đ<i><b>ộ</b><b>c l</b><b>ậ</b><b>p , ni</b><b>ề</b><b>m t</b><b>ự</b><b> hào , lòng tin .)</b></i>


<b>Câu 3: G</b>ọi một số HS trả lời


Gv nhận xét, chữa bài


<b>(Vì ây là vùng </b>đ đất ở trung tâm đất nước ,
đất rộng lại bằng phẳng , muôn vật
<b>phong phú , tốt tươi .)</b>


<b>Câu 4: HS suy ngh</b>ĩ và trả lời


Gv nhận xét, chữa bài


( ………để chặn thế mạnh của giặc .)
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


<b>TOÁN : ÔN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


-Nhân với số có hai chữ số


-Nhân nhẩm các số có hai chữ số với 11.
- Tìm X. Giải bài toán liên quan


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:</i>


23 x 11 476 x 25 205 x 37


<b>Baøi 2: Tính nhẩm:</b>


23 x 11 = 45 x 11 = 73 x 11
=


64 x 11 = 98 x 11 = 11 x 91
=


<b>Bài 3: Tìm X:</b>


X : 11 = 36 X : 24 = 256
X :11 = 76 X : 56 = 309
<b>Bài 4: Khối lớp 4 xếp thành 14 hàng, </b>
mỗi hàng có 11 bạn. Khối 5 xếp thành
12 hàng, mỗi hàng có 11 bạn. Hỏi cả
hai khối lớpcó tất cả mấy bạn?



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu</b>


3 bạn làm bảng. Cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, chữa bài.


<b>( 253 ; 11900 ; 7585 )</b>
<b>Bài 2: HS làm vào vở</b>
1 HS làm bảng.


Gọi HS lần lượt đọc bài và nêu cách
làm


Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: Gọi HS nêu cách tìm X</b>
2 HS lên bảng làm


Gv nhận xét, chữa bài


( 396 ; 6144 ; 836 ; 17304)
<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài </b>
Yêu cầu Hs làm bài


GV nhận xét, chữa bài
Cách 2:


<b>(14 + 12 ) x 11 = 286 (baïn)</b>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Thửự Tử, ngaứy 25 thaựng 11 naờm 2009</i>
<b>Chính tả: Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Nghe - viết chính xác, viết đẹp đoạn văn “ <i>Từ nhỏ Xi-ôn-cốp-xki .... đến hàng trăm lần”</i> trong
bài <i>Ngời tìm đờng lên các vì sao.</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l<i>/ n </i>hoặc các âm chính <i>i/ iê.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ viết bài tập 2a


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I.KiÓm tra bµi cị</b>


- GV đọc cho HS viết một số từ cú õm <i>tr/ ch, </i>
<i>-n/ ng.</i>


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>


a, <i>Trao đổi về nội dung đoạn văn</i>



- GVgọi một số HS đọc đoạn văn
H.Đoạn văn viết về ai?


H. Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki?


<i>b, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết


c, <i>Viết chính tả</i>


GV c cho HS vit bài.
GV đọc cho HS sốt lỗi.


Thu bµi vµ chÊm .NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶</b></i>


<b>Bài 2a: </b>Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.


- Gọi HS từng nhóm đọc các từ vừa tìm đợc. GV
ghi nhanh lên bảng.


- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm đợc


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


Y/c HS trao đổi theo cặp và tìm từ.
GV cùng HS nhận xét, bổ sung.


<b>III. Cđng cè, dỈn dò: </b>
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau


HS viết các từ: châu bau, trâu bò, chân
thành, trân trọng, ý chí, trí lực, thịnh vợng,
con lơn, lơng bổng, ...


2 HS c bi, cả lớp đọc thầm.
- Nhà bác học ngời Nga Xi-ôn-cốp-cki.


- Xi-ôn-cốp-cki là nhà bác học vĩ đại đã phát
minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ơng là
ngời rất kiên trì và khổ cơng nghiên cứu, tìm
tịi trong khi lm khoa hc.


- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.


Xi-ôn-cốp-cki , nhảy, dại dột, cửa sổ, rđi ro,
non nít, thÝ nghiƯm, ...


HS nghe GV đọc và viết bài.


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS làm bài theo nhóm


Từng nhóm đọc từ vừa tìm đợc
HS nhận xét, chữa bi.


Lời giải: L<i>ỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung </i>
<i>linh, lơ lửng, lấp lửng, lập lờ, ...</i>


<i>Nóng nảy, nặng nề, nÃo nùng, năng nổ, non nớt, </i>
<i>nõn nà, nông nỉi, no nª, , ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : ý chí, nghị lực.</b>
-Điền tiếng có vần im hoặc iêm ; âm l hoặc n
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: A/ Điền tiếng có vần im hoặc </b>


vần iêm vào chỗ trống:


a/ ... khâu b/ ... điện c/ lúa ....
d/... tốn e/ ... trùng g/ môn
đấu ...


B/ Điền tiếng bắt đầu bằng l hoặc n
vào chỗ trống:


a/ ....tưởng b/ .... trí c/ ... vội
d/... lối e/ ...đãng g/ xu ....


<b>Bài 2: a/ Viết 3 từ phức mở đầu bằng </b>


tiếng Quyết nói về ý chí của con người.
quyết chí; .... ...; ... ; ...
b/ Viết 5 từ ngữ nói về những khó khăn,
thử thách địi hỏi con người phải có ý
chí, nghị lực vượt qua để đạt mục đích.
Thử thách, gian


khổ, .... , ..., ..., ...


Bài 3: Đặt câu với 1 từ tìm được ở bài 2


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:</b>


Gọi Hs lần lượt lên bảng điền, cả lớp
làm vào vở.


Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét, chữa bài


A. a/ kim khâu b/ kìm điện
c/ lúa chiêm d/khiêm tốn
e/nhiễm trùng g/ môn đấu kiếm
B. a/ lí tưởng b/ lí trí c/ nóng
vội d/ lạc lối e/ lơ đãng
g/ xu nịnh





<b>Bài 2: Gọi HS đọc bài</b>
-HS suy nghĩ và điền từ
Gv chữa bài


<b>a/ Quyết chí, quuyết tâm, quyết liệt, </b>
<b>quyết đốn</b>


<b>b/ gian nan, khó khăn, gian lao, sóng </b>
<b>gió, trở ngại.</b>


<b>Bài 3: Gọi HS đọc câu mình đặt</b>
GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN: ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về nhân với số có 2, 3 chữ số.</b>
Giải bài tốn về diện tích của hình chữ nhật. Tính nhanh.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
1. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


213 x 132 127 x 345 382 x
419



<b>Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có nửa</b>
chu vi là 380 m. Chiều dài hơn chiều
rộng 40 m. Tính diện tích khu đất.


<b>Bài 3: Tính nhanh:</b>


376 x 3 + 376 x 7 = 17 x 5 x 2
=


324 x 15 - 324 x 5 = 4 x 29 x 25
=


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:</b>


Gọi Hs lần lượt lên bảng tính, cả lớp
làm vào vở.


Gọi Hs nhận xét, chữa bài.
Gv nhận xét


( 28116 ; 43815 ; 160058 )
<b>Bài 2: Gọi HS đọc bài</b>


-Bài toán thuộc loại toán gì? (Tổng -
hiệu)


-Bài tốn hỏi gì? (Tính diện tích)
-Muốn tính diện tích ta cần tìm gì
trước? (tìm được chiều dài, chiều rộng)


-Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng
GV chấm , chữa bài.


<b>(380 - 40) : 2 = 170 380 - 170 = </b>
<b>210</b>


<b>210 x 170 = 35700 m2</b><sub> </sub>


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
Gọi HS nêu cách làm bài
-HS làm bài


Gv chấm, chữa bài


(3760 ; 3240 ; 170 ; 2900)
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Thứ Năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009</i>


<b>TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ, đặt câu và viết đúng


chính tả ...) tự sửa được cái lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nột số lỗi về : Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp
cần chữa chung cho cả lớp.



<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b> a. Nhận xét chung bài làm của HS :</b></i>


-Đề bài yêu cầu điều gì?
-Nhận xét chung.


+Ưu điểm: GV nêu tên những HS viết
đúng yêu cầu của đề bài, lời kể hấp dẫn,
sinh động, có sự liên kết giữa các phần; mở
bài, thân bài, kết bài hay.


+Khuyết điểm: GV nêu các lỗi điển hình
về ý, về dùng từ, đặt câu, đại từ nhân xưng,
cách trình bày bài văn, chính tả…


+Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Y/c
HS thảo luận phát hiện, tìm cách sửa lỗi.
-Trả bài cho HS .


<i><b> b. Hướng dẫn chữa bài:</b></i>


-Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng
cách trao đổi với bạn bên cạnh.


<i><b> c. Học tập những đoạn văn hay, bài văn</b></i>
<i><b>tốt:</b></i>



-GV gọi 1 số HS đọc đoạn văn hay, bài


1 HS đọc lại đề bài.HS nêu
-Lắng nghe.


HS tự chữa lỗi sai của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

được điểm cao cho các bạn nghe


<i><b> d. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn:</b></i>


-Gợi ý HS viết lại đoạn văn


-Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại.
3. Củng cố – dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau


HS chọn đoạn có nhiều lỗi sai để
viết.


HS đọc đoạn văn đã chữa.


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Tính từ</b>


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Chọn tính từ chỉ màu trắng thích </b>


hợp vào chỗ trống trong bài thơ sau:
(Trắng phau, trắng hồng, trắng bạc,
trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng
xóa, trắng bệch, trắng nõn, trắng tinh,
trắng muốt, trắng bóng )


Tuyết rơi ... một màu
Vườn chim chiều xế ... cánh cò
Da ... người ốm o


Bé khỏe đôi má non tơ ...
Sợi len ... như bông


Làn mây ... bồng bềnh trời xanh
... đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ...
Lay ơn ... tuyệt ttrần
Sương mù ... khơng gian nhạt
nhịa


Gạch men ... nền nhà
Trẻ em ... hiền hịa dễ thương.
<b>Bài 2: Chọn tính từ chỉ màu đỏ thích </b>
hợp vào chỗ trống trong bài thơ sau:
(Đỏ phai, đỏ rực, đỏ tươi, đỏ ửng, đỏ
hoe, đỏ ối, đỏ nhừ, đỏ ngầu, đỏ chói, đỏ


lựng)


Màu đỏ


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn Hs ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


Thảo luận nhóm để điền từ vào chỗ
trống


Gọi đại diện nhóm trả lời
Gv nhận xét, chữa bài.


1-trắng xóa 2-trắng phau
<b>3-trắng bệch 4-trắng hồng </b>
<b>5- trắng nõn 6-trắng bạc </b>
<b>7-trắng tinh 8-trắng ngần </b>
<b>9-trắng muốt 10-trắng đục </b>
<b>11-trắng bóng 12-trắng trẻo</b>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


Thảo luận nhóm để điền từ vào chỗ
trống


Gọi đại diện nhóm trả lời
Gv nhận xét, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Màu cờ Tổ quốc ...


Lò gang ... sáng ngời lửa sao
... là sắc hoa đào


Vườn cam ... , lao xao gió hè
Nhớ thương con mắt ...
Bình minh ... hàng tre sau nhà
Sông Hồng ... phù sa


Mặt trời ... chan hòa nắng mai
... là nước mương phai
Bài làm điểm kém hai tai ...


<b>5- đỏ hoe 6-đỏ ửng </b>
<b>7-đỏ lựng 8-đỏ chói </b>
<b>9-đỏ ngầu 10-đỏ nhừ </b>


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b> TỐN: ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về nhân với số có 2, 3 chữ số.</b>
Giải bài tốn về diện tích của hình chữ nhật. Tính nhanh.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>



246 x 432 1042 x 235 357 x
302


<b>Bài 2: Tính diện tích khu đất hình </b>
vng có cạnhdài 105 m


<b>Bài 3: Tính nhanh:</b>


123 x 46 + 123 x 54 =
357 x 25 + 357 x 74 + 357 =
20 x 479 x 5 =


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:</b>


Gọi Hs lần lượt lên bảng tính, cả lớp
làm vào vở.


Gọi Hs nhận xét, chữa bài.
Gv nhận xét, chữa bài


( 28116 ; 43815 ; 160058 )
<b>Bài 2: Gọi HS đọc bài</b>


-Bài tốn hỏi gì? (Tính diện tích)
Gọi Hs đọc quy tắc tính diện tích hình
vng



-Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng
GV chấm , chữa bài.


<b>(105 x 105 = 11025 m2<sub> ) </sub></b>


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
Gọi HS nêu cách làm bài
-HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

25 x 125 x 4 x 8 =


<b>Bài 4: Một ngày có 24 giờ. Hỏi một </b>
năm thường (năm khơng nhuận) có bao
nhiêu giờ?


(12300 ; 35700 ; 47900 ; 100000)
<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề bài</b>


Muốn tính được một năm thường có bao
nhiêu giờ ta cần biết gì? (Một năm
thường có 365 ngày)


HS làm bài, 1 HS làm bảng
GV chấm, chữa bài


(24 x 365 = 8760 giờ)
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUAÀN </b>

<b>14</b>




( Từ ngày 30 / 11 - 4 / 12 / 2009 )
Thứ - ngày Tiết Môn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

30 - 11


1 Khoa học 27 Một số cách làm sạch nước


2 Địa lý Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


4

2 - 12


1 Chính tả 14 Chiếc áo búp bê


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

3 - 12


1 Tập làm văn 27 Thế nào là miêu tả


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập



<b>KHOA HỌC</b>


BÀI DẠY : MỘT SỐ CÁCH LAØM SẠCH NƯỚC
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số cách làm sạch nớc: lọc, khử trùng, đun sôi,…
- Biết đun sôi nớc trớc khi uống.


- Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc cịn tồn tại trong nớc.
- Luõn coự yự thửực giửừ sách nguồn nửụực ụỷ mi gia ủỡnh, ủũa phửụng.
<b>II. ẹồ duứng dáy- hóc:</b>


-Các hình minh hoạ trang 56, 57 / SGK


Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Nước đục, hai chai nhựa trong giống nhau, giấy lọc,
cát, than bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Những nguyên nhân nào làm ô nhiễm
nước?


H. Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại
gì đối với sức khỏe của con người ?
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy bài mới:</b>



<i><b>* Giới thiệu bài: </b></i>


*HĐ 1: Các cách làm sạch nước thông
thường.


<i> Hoạt động cả lớp.</i>


H. Gia đình hoặc địa phương em đã sử
dụng những cách nào để làm sạch
nước ?


H. Những cách làm như vậy đem lại
hiệu quả như thế nào ?


<i><b>* GV kết luận:</b> Thông thường người ta </i>


<i>làm sạch nước bằng 3 cách sau:</i>


+ Lọc nước bằng giấy lọc, bông, …


+Lọc nước bằng cách khử trùng nước
+Lọc nước bằng cách đun sôi nước


*HĐ 2: Tác dụng của lọc nước.


HS thực hành lọc nước đơn giản với
các dụng cụ đã chuẩn bị theo nhóm
H. Em có nhận xét gì về nước trước
và sau khi lọc ?



H. Nước sau khi lọc đã uống được
chưa? Vì sao?


-GV nhận xét


H. Khi tiến hành lọc nước đơn giản
chúng ta cần có những gì ?


H. Than bột có tác dụng gì ?


H. Vậy cát hay sỏi có tác dụng gì ?
-GV nêu:


-GV vừa giảng và chỉ vào hình 2.Quy
trình sản xuất nước sạch


-HS trả lời.


-HS laéng nghe.


-Hoạt động cả lớp.


1) Những cách làm sạch nước là:
HS nêu


2) Làm cho nước trong hơn, loại bỏ một
số vi khuẩn gây bệnh cho con người.
-HS lắng nghe.


-HS làm thí nghiệm



1) Nước trước khi lọc có màu đục, có
nhiều tạp chất như đất, cát, .. Nước sau
khi lọc trong suốt, khơng có tạp chất.
2) Chưa uống được vì nước đó chỉ sạch
các tạp chất, vẫn còn các vi khuẩn khác
mà bằng mắt thường ta khơng nhìn thấy
được.


1) Khi tiến hành lọc nước đơn giản chúng
ta cần phải có than bột, cát hay sỏi.


2) Than bột có tác dụng khử mùi và màu
của nước.


3) Cát hay sỏi có tác dụng loại bỏ các
chất khơng tan trong nước.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>Yêu cầu HS lên bảng mô tả lại dây </i>
<i>chuyền sản xuất và cung cấp nước </i>
<i>của nhà máy.</i>


* GV kết luận:


* HĐ 3: Sự cần thiết phải đun sôi nước
trước khi uống.


<b>Hoạt động cả lớp</b>



H. Nước đã làm sạch bằng cách lọc
đơn giản hay do nhà máy sản xuất đã
uống ngay được chưa ? Vì sao chúng
ta cần phải đun sơi nước trước khi
uống ?


-GV nhận xét


H. Để thực hiện vệ sinh khi dùng nước
các em cần làm gì ?


<b>3.Củng cố- dặn dị:</b>
-Nhận xét giờ học.


2 đến 3 HS mơ tả.


Đều không uống ngay được. Chúng ta
cần phải đun sôi nước trước khi uống để
diệt hết các vi khuẩn nhỏ sống trong
nước và loại bỏ các chất độc còn tồn tại
trong nước.


-Chúng ta cần giữ vệ sinh nguồn nước
chung và nguồn nước tại gia đình mỡnh.
Khụng nc bn ln nc sch.
-HS lng nhe


<b>Địa lí : Ôn tập </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Giỳp HS cng cố về các bài đã học từ tuần 1 - tuần 13


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


1. Giíi thiƯu bài:


2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Đề bài:


<b>Câu 1: Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thích hợp</b>


Dóy Hong Liờn Sơn có đỉnh ... cao nhất nớc ta và đợc gọi là ... của Tổ
quốc. ở những nơi cao của dãy núi này khí hậu ... quanh năm, vào mùa đơng có khi


có ... , trên các đỉnh núi cao thờng có ... bao phủ.


Câu 2: Nối mỗi từ ngữ ở cột A với một cụm từ thích hợp ở cột B để nói về đặc
điểm của dóy Hong Liờn Sn:


<b>A</b> <b>B</b>


1. Vị trí khoảng 180 km.


2. §é cao rÊt dèc.


3. Chiều dài Gần 30 km.
4. Chiều rộng nhiều đỉnh nhọn.



5. Đỉnh núi nằm giữa sông Hồng và sông Đà.
6. Sờn núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam.
7. Thung lng thng hp v sõu.


<b>Câu 3:Đ; S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

b. Cồng chiêng, đàn tơ - rng, đàn krông-pút là những nhạc cụ độc đáo của ngời dân ở Tây
Nguyên.


c. Ngời dân Tây Nguyên làm nhà rông để ở.


d. Các dân tộc ở Tây Nguyên có cùng 1 tiếng nói và tập quán sinh hoạt.
e. Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống nên dân c đông đúc.
g. Ngời Tây Nguyên rất yêu thích nghệ thuật.


<b>Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</b>
<b>a. Hoàng Liên Sơn là dãy núi:</b>


A. Cao nhất nớc ta, có đỉnh trịn, sờn thoải. B. Cao nhất nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc.
C. Cao thứ hai nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc. D. Cao nhất nớc ta, cú nh trũn, sn dc.


<b>b. Trung du Bắc Bộ là mét vïng:</b>


A. Có thế mạnh về đánh cá. B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nớc ta. D. Có thế mạnh về khai thác khống sản.


<b>c. Một số dân tộc lâu đời ở Tây Nguyên là:</b>


A. Các dân tộc:Thái, Mông Dao B. Các dân tộc : Ba - na. Ê - đê, Gia - rai.
C. Dân tộc kinh D. Các dân tộc: Tày, Nùng



<b>d. Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:</b>


A. Ngêi Thái B. Ngời Mông C. Ngêi Tµy D. Ngêi Kinh


<i><b>e. §ång bằng Bắc Bộ có hình dạng gì?</b></i>


A. Hình vuông B. Hình tứ giác C. Hình tam giác


<b>Cõu 5:</b> Lt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ
mát?


Câu 6: Kể tên một số loại rau quả xứ lạnh đợc trồng Lt?


Rau:
Quả:


<b>2. GV chấm, nhận xét, chữa bài</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


<b>TON : ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về vận dụng cách tính Một tổng, một hiệu chia cho</b>
một số.


Giải bài tốn tìm số trung bình cộng
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Tính bằng 2 cách: </b>


a/ (272 + 128 ) : 4 =
b/ (275 - 125 ) : 5 =
<b>Bài 2: Tính nhanh:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


Gọi 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV nhận xét, chữa bài.


<b>(100 ; 30)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

a/ 375 : 5 + 125 : 5 =
b/ 624 : 3 - 324 : 3 =


<b>Baøi 3*: Tìm X:</b>
a/ 42 : X + 36 : X = 6
b/ 90 : X - 48 : X = 3


<b>Bài 4: Xe thứ nhất chở được 2350 kg </b>
hàng, xe thứ hai chở đượ 2500 kg hàng.
Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao
nhiêu kg hàng?


Gọi HS nêu cách làm



Gọi 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV nhận xét, chữa bài.


<b>(100 ; 100)</b>


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


GV hướng dận HS vận dụng tính chất
Một tổng (một hiệu) chia cho một số
Gọi 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV nhận xét, chữa bài.


<b>(13 ; 14)</b>


<b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
H. Bài toán thuộc loại tốn gì?
HS nêu và làm bài vào vở.
GV nhận xét, chữa bài.
<b>(2425 kg )</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 2 tháng 12 năm 2009</i>


<b>ChÝnh tả</b>


Bài dạy : Chiếc áo búp bê
<b>A. Mục tiêu: </b>



- Nghe - vit chính xác, viết đẹp đoạn văn “ Chiếc áo búp bê”.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt <i>s/ x</i> hoặc <i>ât/ âc.</i>
- Tìm đúng nhiều tính từ có âm đầu s/ x hoặc vần <i>ât/ âc.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 2
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I.KiÓm tra bµi cị</b>


- GV đọc cho HS viết một số từ có âm l/n<i> và</i>
<i>âm chính i/ iê/ ..</i>


- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b></i>


a, <i>Trao đổi về nội dung đoạn văn</i>
- GV gọi một số HS đọc đoạn vn


HS viết các từ: lỏng lẻo, nóng nảy, lung
linh, nôn nao, tiềm năng, phim truyện,
hiểm nghèo, c¸i liỊm, ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

H. Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một chiếc áo
đẹp nh thế nào?


H. Bạn nhỏ đối với búp bê nh thế nào?
<i>b, H ớng dẫn cách trình bày</i>


- Em h·y cho biết cách trình bày đoạn văn?
<i>c, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết


Gi HS đọc lại các từ vừa viết.
d, <i>Viết chính tả</i>


GV đọc cho HS viết bài.
<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>
GV đọc cho HS soát lỗi.
Thu bài và chấm


NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶</b></i>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu . </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gọi từng HS đọc các từ vừa tìm đợc
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.



- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
b, Tơng tự phần a


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và tìm từ,
viết nhanh vào giấy.


Gäi HS tr¶ lêi.


GV cùng HS nhận xét, bổ sung.


b, Tơng tự phần a.
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài sau: <i>Cánh diều tuổi thơ. </i>


- Bn nh khõu cho búp bê một chiếc áo rất
đẹp: cổ cao, tà loe, mép áo nền vải xanh,
khuy bấm nh hạt cờm.


- B¹n nhỏ rất yêu thơng búp bê.


- HS tìm và viÕt c¸c tõ khã, dƠ lÉn.


Phong phanh, xa tanh, loe ra, hạt cờm,
đính dọc, nhỏ xíu, ...



HS nghe GV đọc và viết bài.


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS làm bài cá nhân.


Lần lợt từng HS đọc từ vừa tìm đợc
HS nhận xét, chữa bài.


Lêi gi¶i: <i>xinh xinh, trong xãm, xóm xít, </i>
<i>màu xanh, ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh nhỉ,</i>
<i>nó sỵ</i>.


2 HS đọc lại đoạn văn.


( Lời giải: <i>Lất phất, đất, nhấc, bật lên, rất </i>
<i>nhiều, bậc tam cấp, lật, nhấc bổng, bậc thềm).</i>
1 HS đọc thành tiếng


2 HS ngi trao i v tỡm t.


Lời giải:+ <i>siêng năng, sung sớng, sảng </i>
<i>khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng suốt, ...</i>


+ <i>Xanh, xa, xÊu, xanh biÕc, xanh non, xanh</i>
<i>mít, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, ...</i>
<i>( Lời giải: Chân thật, thật thà, tất tả, tất bật, </i>
<i>chật chội, bất tài, bất nhÃ, bất nhân, khật khỡng,</i>


<i>lất phất, ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TAÄP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : câu hỏi</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in </b>


<b>đậm dưới đây:</b>


a/ Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ
mãi về cái dáng của giống cây kì lạ
<b>này.</b>


b/Thân cọ vút thẳng trời hai ba chục
<b>mét cao, gió bão khơng thể quật ngã.</b>
c/Mùa xn, chim chóc kéo về từng
đàn.


d/Con sơng Nậm Khan ra đến đấy cịn
làm dun nũng nịu, uốn mình một
qng rồi mới chịu hịa vào Mê Kơng.
e/ Người phát minh ra các vì sao là
<b>Xi-ơn-cốp-xki.</b>


g/Xi-ơn-cốp-xki thường làm việc trong
<b>phịng thí nghiệm.</b>



<b>Bài 2: Đặt câu hỏi có các từ sau:</b>
Ai, cái gì, như thế nào, vì sao, ở đâu,
làm gì.


<b>Bài 3: Khoanh trịn từ nghi vấn có </b>
<b>trong các câu sau:</b>


a/ Có phải đầu tiên Cao Bá Quát viết
chữ rất xấu khơng?


b/Nó có chịu nghe lời tơi đâu!
c/Em thích quyển sách nào?
d/Em chịu khó đọc đi nào!
e/ Ai trả lời được câu hỏi này?
g/Ai cũng trả lời được câu hỏi ấy.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài</b>
Xác định từ cần đặt câu hỏi.
HS tự làm bài


GV gọi HS đọc câu mình vừa đặt được.
GV nhận xét, chữa bài.


<b>a/ cái gì? b/ như thế nào? </b>
<b>c/ cái gì? d/ ra đến đâu?</b>
<b>e/ là ai? g/ ở đâu? </b>



<b>Bài 2: HS tự đặt câu hỏi</b>
Gv gọi HS đọc


HS -GV nhận xét
<b> Bài 3: HS tự làm bài</b>
GV chấm một số bài
Nhận xét


(a/Có phải ... khoâng c/ nào
<b>e/ai )</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Giải bài toán rút về đơn vị
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>21348 : 4 123287 : 7 </b>
<b>514036 : 8</b>


<b>23949 : 3 145207 : 8 </b>
<b>208369 : 9</b>


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức:</b>
<b>a/ 23589 + 253122 : 6 = </b>



<b>b/ 59295 - 22524 : 4 + 5062 =</b>
<b>c/( 18760 + 29155 ) : 5 =</b>
<b>d/ ( 39786 - 6410 ) : 7 = </b>


<b>Bài 3: Một người làm việc trong 5 </b>
<b>ngày được trả số tiền công là 375000 </b>
<b>đồng.</b>


<b>Hỏi trung bình mỗi ngày làm việc </b>
<b>người đó nhận được bao nhiêu tiền?</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


Gọi HS làm lần lượt vào giấy nháp , 6
bạn làm vào bảng lớp


GV nhận xét, chữa bài.


<b>(5337 ; 17612 dư 3 ; 64254 dư 4</b>
<b>7983 ; 18150 dư 7 ; 23152 dư 1)</b>
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>


Gọi HS nêu cách làm


Gọi 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
GV nhận xét, chữa bài.



<b>(a/ 65776 b/ 58726 </b>
<b> c/ 9583 d/ 4768)</b>


<b> Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b>
HS nêu và làm bài vào vở.
GV nhận xét, chữa bài.
<b>(75000 đồng )</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm ngày 13 tháng 12 năm 2009</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


BÀI DẠY : THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ).


-Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện chú Đất Nung (BT1, mục III); bước đầu


biết viết 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to ghi nội dung bài tập 2 .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <i>Hoạt động của trị</i>



<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS kể lại truyện theo 1 trong 4 đề
tài ở bài tập 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

-Nhận xét chung, ghi điểm từng học
sinh .


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài </b>: </i>


<b>b. </b><i><b>Tìm hiểu ví dụ :</b></i>


<i><b>Bài 1</b> : </i>Yêu cầu HS đọc đề bài .


Yêu cầu HS tìm những sự vật được
miêu tả


Goïi HS phát biểu ý kiến .


<i><b>Bài 2 : </b></i> u cầu HS đọc đề bài .


thảo luận nhóm .


- Nhóm nào xong trước dán phiếu
lên bảng .


<b>TT Tên sự vật</b> <b>Hình dáng</b>


M:1 Cây sồi Cao lớn


2 Cây cơm


nguội
3 Lạch nước


<i><b>Bài 3 : </b></i>


H. Để tả được hình dáng, màu sắc của
lá cây sồi, cây cơm nguội tác giả phải
quan sát bằng giác quan nào?


H. Để tả được chuyện động của lá cây
tác giả phải quan sát bằng giác quan
nào ?


H. Còn sự chuyển động của dòng nước
tác giả phải quan sát bằng giác quan
nào ?


H. Muốn miêu tả được sự vật một cách
tinh tế người viết phải làm gì ?


<b>GV nêu:</b>
<b>3. Ghi nhớ : </b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ .


- Yêu cầu học sinh đặt một số câu


miêu tả đơn giản .


- Nhận xét và khen những học sinh đặt
hay


<b>4. Luyeän tập : </b>


- Lắng nghe .


1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
và làm bài


- <i>Cây xoài , cây cơm nguội , lạch nước .</i>
1 HS đọc thành tiếng .


-Hoạt động nhóm


<b>Chuyển động </b> <b>Tiếng</b>


<b>động </b>
Lá rập rình lay động


như những đốm lửa đỏ
Lá rập rình lay động
như đốm lửa vàng


Trườn lên mấy tảng đá,
luồn dưới những gốc
cây ẩm mục



Róc rách
chảy


- Đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu
hỏi.


- Tác giả phải quan sát bằng mắt .


- Tác giả phải quan sát bằng mắt .
- Tác giả phải quan sát bằng mắt và
bằng tai


+ Muốn như vậy người viết phải quan
sát kĩ bằng nhiều giác quan .


- Laéng nghe


1 HS đọc thành tiếng . Cả lớp đọc thầm
- Mẹ em hơi gầy .


- Con mèo nhà em lông đen mượt .


- HS đọc thầm bài " Chú Đất nung " và
làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Bài 1 . Yêu cầu học sinh tự làm bài .</b>
- Gọi HS phát biểu .


*GV nhaän xét kết luận :



<b>Bài 2 . u cầu HS đọc nội dung đề</b>
bài .


H. Trong baøi thơ " Mưa " em thích nhất
hình ảnh nào ?


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn miêu
tả


- Gọi HS đọc bài của mình .


- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt
cho từng học sinh và cho điểm các em
viết hay


<b> * Cuûng cố – dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tập ghi lại 1, 2 câu văn
miêu tả một sự vật mà em quan sát
được trên đường đi học .


-Dặn HS chuẩn bị baøi sau


<i>bảnh, cưỡi con ngựa tía, dây cương</i>
<i>vàng và một cô công chúa mặt trắng,</i>
<i>ngồi trong mái lầu son"</i>


1 HS đọc thành tiếng .
HS nêu



- <i>Sấm ghé xuống sân , khanh khách cười</i>
<i>.</i>


<i>- Cây dừa sải tay bơi .</i>
- Tự viết bài .


- Đọc bài văn của mình trước lớp <i>.</i>


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của
giáo viên


<b>TIẾNG VIỆT : OÂN TAÄP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Bài văn tả đồ vật</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>-Bài văn tả đồ vật có mấy phần?</b>


-Khi tả một đồ vật, ta cần tả những gì?


<b>Bài 2: Viết lại phần mở bài, kết bài tả </b>
cái trống trường em


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>



<b>Bài 1: HS nghe câu hỏi và trả lời</b>
(Mở bài, thân bài, kết bài)


<b>(Từng bộ phận: tư lớn đến nhỏ, từ </b>
<b>ngồi vào trong; đặc điểm nổi bật, </b>
<b>tình cảm của người tả)</b>


GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài</b>
HS thực hành viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>3. Cuûng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Chia cho số có một chữ số</b>
Một số chia cho một tích


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


(64000 : 4 : 8 = 2000 đồng)
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

<b>15</b>



( Từ ngày 7 - 11 / 12 /2009 )


Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


1 Khoa học 29 Tiết kiệm nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

2

7- 12


3 Toán Ơn tập


4

9- 12


1 Chính tả 15 Cánh diểu tuổi thơ


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

10 - 12


1 Tập làm văn 29 Luyện tập miêu tả đồ vật


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009</i>
<b>KHOA HỌC</b>


BAØI DẠY : TIẾT KIỆM NƯỚC


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thùc hiƯn tiÕt kiƯm níc và vận động tuyên truyền mọi người cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Các hình minh hoạ trong SGK trang 60, 61
- HS chuẩn bị giấy vẽ, bút màu.


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


H. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ
nguồn nước ?


-Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b> </b><i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


<i><b>*HĐ 1: Những việc nên và không nên</b></i>
<i><b>làm để tiết kiệm nước.</b></i>


<i> Thảo luận nhóm </i>
- Chia HS thành các nhóm nhỏ


-u cầu các nhóm quan sát và trả lời
H. Em nhìn thấy những gì trong hình


vẽ ?


H. Theo em việc làm đó nên hay khơng
nên làm ? Vì sao ?


<b>+Hình 4: Vẽ một bạn vừa đánh răng</b>
vừa xả nước. Việc đó khơng nên làm vì
nước sạch chảy vơ ích xuống đường ống
thốt gây lãng phí nước.


<b>+Hình 5: Vẽ một bạn múc nước vào ca</b>
để đánh răng. Việc đó nên làm vì nước


-2 HS trả lời .


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận.


-HS quan sát, trình bày.


<b>+Hình 1: Vẽ một người khố van vịi</b>
nước khi nước đã chảy đầy chậu. Việc
làm đó nên làm vì như vậy sẽ khơng để
nước chảy tràn ra ngồi gây lãng phí
nước.


<b>+Hình 2: Vẽ một vịi nước chảy tràn ra</b>
ngồi chậu. Việc làm đó khơng nên làm
vì sẽ gây lãng phí nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

chỉ cần đủ dùng, khơng nên lãng phí.
<b>+Hình 6: Vẽ một bạn đang dùng vòi</b>
nước tưới trên ngọn cây. Việc đó khơng
nên làm vì tưới lên ngọn cây là khơng
cần thiết như vậy sẽ lãng phí nước. Cây
chỉ cần tưới một ít xuống gốc.


-Gọi các nhóm trình bày, các nhóm
khác có cùng nội dung bổ sung.


<i> <b>*GV kết luận</b>: Nước sạch không phải</i>


<i>tự nhiên mà có, chúng ta nên làm theo</i>
<i>những việc làm đúng và phê phán những</i>
<i>việc làm sai để tránh gây lãng phí nước.</i>


<i><b>*HĐ 2: Tại sao phải tiết kiệm nước. </b></i>


<i> Hoạt động cả lớp.</i>


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 7 và 8 /
SGK trang 61 và trả lời câu hỏi:


H. Em có nhận xét gì về hình vẽ b
trong 2 hình ?


H. Bạn nam ở hình 7a nên làm gì ? Vì
sao ?



H.Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm
nước ?


<i> <b>*GV kết luận: </b></i>


<i><b>*HĐ 3: Cuộc thi: Đội tuyên truyền</b></i>
<i><b>giỏi. </b></i>


<i> Vẽ tranh theo nhóm.</i>
-Chia nhóm HS.


-u cầu các nhóm vẽ tranh với nội
dung tuyên truyền, cổ động mọi người
cùng tiết kiệm nước.


-GV hướng dẫn từng nhóm, đảm bảo
HS nào cũng được tham gia.


-Yêu cầu các nhóm giới thiệu, tuyên
truyền. Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban
giám khảo.


-GV nhận xét


-Cho HS quan sát hình 9.


-Gọi 2 HS thi hùng biện về hình vẽ.
-GV nhận xét, khen ngợi các em.


công nhân ở công ty nước sạch đến vì


ống nước nhà bạn bị vỡ. Việc đó nên
làm vì như vậy tránh khơng cho tạp chất
bẩn lẫn vào nước sạch và khơng cho
nước chảy ra ngồi gây lãng phí nước.


-HS lắng nghe.


-HS suy nghó và phát biểu ý kiến.
-Quan sát suy nghó.


HS nêu


+ vì: Phải tốn nhiều cơng sức, tiền của
mới có đủ nước sạch để dùng. Tiết
kiệm nước là dành tiền cho mình và
cũng là để có nước cho người khác được
dùng.


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận và tìm đề tài.


-HS vẽ tranh và trình bày lời giới thiệu
trước nhóm.


-Các nhóm trình bày và giới thiệu ý
tưởng của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>* GV kết luận</b>: Chúng ta khơng những</i>
<i>thực hiện tiết kiệm nước mà cịn phải</i>


<i>vận động, tun truyền mọi người cùng</i>
<i>thực hiện.</i>


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


-GV nhận xét giờ học.


-Daën HS về nhà học bài và chuẩn bị
tiết sau


-HS cả lớp.


<b>KHOA HỌC: ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :</b>


Tính chất của nước, nguyên nhân nước bị ô nhiễm; Cách làm sạch nước. vịng tuần


hoàn của nước trong thiên nhiên.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Câu 1/ Viết chữĐ vào trước câu úng , ch</b>đ <b>ữ S vào trước câu sai :</b>


a/ Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người, động vật, thực vật .


b/ Nước có thể thay thế được các thức ăn khác của động vật .



c/Nhờ có nước mà cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hoà tan và thải ra


ngoài những chất thừa, chất độc hại .


d/ Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước .


<b> Câu 2/ Hãy khoanh vào trước ý của câu trả lời úng :</b>đ


<b> * Nước bị ô nhiễm là vì :</b>


a. Phân , rác , nước thải , khơng khí được xử lý đúng .


b. Sử dụng quá nhiều phân hố học , thứơc trừ sâu .


c. Khói , bụi và khí thải nhà máy , xe cộ …..


d. Vỡ ống nước, vỡống dẫn dầu …


e. Tất cả những ý trên .


Câu 3/ Nước do nhà máy sản xuất cần đảm bảo những tiêu chuẩn nào ?
a. Khử sắt .


b. Loại bỏ các chất khơng khí tan trong nước .


c. Khử trùng .


d. Cả 3 tiêu chuẩn trên .


<b>Câu 4/ </b>Điền các từ sau vào chỗ trống cho phù hợp : ngưng tụ , bay hơi , giọt nước ,



<b>hơi nước , các ám mây .</b>đ


<b>- N</b>ước ở sông , hồ , suối , biển thường xuyên …………..vào khơng khí .


<b>-……….bay lên cao , g</b>ặp lạnh …………thành những hạt nước rất nhỏ tạo nên ..


……….


-Các ………..có trong đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Câu 1: a, c : Đ b, d : S


Câu 2: e
Câu 3: d


Câu 4 : Thứ tự cần điền : bay hơi , hơi nước , ngưng tụ , các đám mây , giọit


nước .


Câu 5: Nước là một chất trong suốt , không màu , khơng mùi , khơng vị , khơng


có hình dạng nhất định .Nước chảy từ cao xuống thấp , lan ra khắp mọi phía thấm


qua một số vật và hồ tan được một số chất .


<b>TỐN: ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :</b>


Một số chia cho 1 tích. Chia một tích cho 1 số. Chia cho số có tận cùng là chữ số


0


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài 1: Tính bằng 2 cách:</b>


1872 : (3 x 4) 14994 : (6 x
7)


<b>Bài 2: Tính </b>


<b>4984 : 56 = 4984 : (7 x 8) = 4984 : 7 : 8 </b>
<b>=</b>


a/ 2628 : 36 = c/ 1824 : 48 =
b/ 3570 : 42 = d/ 2808 : 54 =
<b>Bài 3: Tính bằng 2 cách:</b>


<b>(125 x 63): 5 (198 x 108 ): 6</b>
<b>Baøi 4: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>a/ 940 : 70 b/ 4230 : 60 </b>
<b>c/ 471000 : 300 d/ 641000 : 400</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: HS tự làm bài </b>



2 HS làm bảng


GV chấm, chữa bài ( 156 ; 357)
<b>Bài 2: HS tự làm bài </b>


2 HS làm bảng


GV chấm, chữa bài


<b>( a/ 73 b/ 85 c/ 38 d/ 52 )</b>
<b>Bài 3: HS tự làm bài </b>


2 HS làm bảng


GV chấm, chữa bài
<b>( 1575 ; 3564 )</b>
<b>Bài 3: HS tự làm bài </b>
2 HS làm bảng


GV chấm, chữa bài


<b>( a/ 13 b/ 70 c/ 157 d/ 1602 dö </b>
<b>200 )</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009</i>
<b>ChÝnh t¶</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Nghe - viết đúng trình bài CT ; trình bày đúng đoạn văn


-Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phng ng do GV son .


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I.KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc cho HS viết một số từ có âm s/ x và
vần<i> ât/ õc</i>


- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>


a, <i>Trao i v nội dung đoạn văn</i>
- GVgọi một số HS đọc đoạn văn
H. Cánh diều đẹp nh thế nào?


H. Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm
vui sớng nh thế nào? Bạn nhỏ đối với búp bê


nh thế nào?


<i>b, H ớng dẫn cách trình bày</i>


- Em hÃy cho biết cách trình bày đoạn văn?
<i>c, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết


Gi HS đọc lại các từ vừa viết.
d, <i>Viết chính tả</i>


GV đọc cho HS viết bài.
<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>
GV đọc cho HS soát lỗi.
Thu bài và chấm 10 bài.
Nhận xét bài viết của HS


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶</b></i>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu . </b>
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm .
- Gọi từng nhóm HS đọc các từ vừa tìm đợc
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- GV chốt lại lời giải đúng.


HS viết các từ: sáng láng, sát sao, xum xuê,
xấu xí, sảng khoái, xanh xao, ..., vất vả, lấc


cấc, lấc láo, ngÊt ngëng, khËt khìng, ...


HS l¾ng nghe.


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- Cánh diều mềm mại nh cánh bớm.


- Cánh diều làm cho các bạn nhỏ hò hét vui
sớng đến phát dại , trm bng, ...


- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.


Mềm mại, vui sớng, phát dại, trầm bổng, ...


HS nghe GV đọc và viết bài.


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.
HS làm bàitheo nhóm.


Lần lợt từng nhóm HS đọc từ vừa tìm đợc
HS nhận xét, chữa bài.


Lêi gi¶i:


+ Đồ chơi: chong chóng, chod bơng, chó đi
xe đạp, que chuyền, ... trống ếch, trống
cơm, cầu trợt, ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm đợc
b, Tơng tự phần a


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
Yêu cầu HS cầm đồ chơi của mình để
tả hoặc giới thiệu cho các bạn biết .


Vừa tả vừa làm động tác cho các bạn hiểu.
Cố gắng để các bạn có thể biết trị chơi đó.
Gọi HS trình bày trớc lớp


GV cïng HS nhËn xÐt, khen ngợi HS miêu
tả hay, hấp dẫn.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học.


Dặn HS viết lại bài tập 3 trong sách giáo
khoa.


Chuẩn bị bài sau: <i>Kéo co. </i>


chim, chơi chuyền, .... đánh trống, trốn
tìm, trồng nụ trồng hoa, cắm trại, bơi
chải, trợt cầu, ...


2 HS đọc lại các từ vừa tìm đợc
( Lời giải:


<i>ơ tô cứu hoả, tàu hoat, tàu thuỷ, khỉ đi xe </i>


<i>p, ...nga g, ...</i>


<i>Nhảy ngựa, nhảy dây, điện tử, thả diều, </i>
<i>thả chim, dung dăng dung dẻ, ... bày cỗ, </i>
<i>diƠn kÞch, ...).</i>


1 HS đọc thành tiếng
2 HS ngồi trao i .


Lần lợt từng HS trình bày.


<b>TIENG VIET : ON TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Chính tả, luyện từ và câu</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài 1: Điền tiếng có vần ât hoặc vần âc:</b>


... cờ ... tử ... đai ... cả
... thang ....giữ ... đổ gió ...
<b>Bài 2: Thêm dấu hỏi vào những câu là câu hỏi:</b>
a/ Lâm xem hộ tôi mấy giờ nhé


b/ Tôilàm sao biết được bạn nghĩ gì


c/ Ai làm chủ nhiệm lớp mình năm tới nhỉ
d/ Vắng con, mẹ có buồn khơng



e/ Trời ạ, sao tôi khổ thế


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập</b>


<b>Bài 1: HS đọc bài </b>
GV hướng dẫn
HS làm vào vở


GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: HS tự làm bài


Lần lượt HS nêu câu hỏi có


trong bài


GV nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Nhận xét tiết học


<b>TỐN: ƠN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : luy</b>ện chia cho số có hai chữ số


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>



<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
6225 : 15 4658 : 34
9872 : 42 6270 : 45


<b>Bài 2: Mỗi thùng xếp được 24 hộp </b>
phấn, Có 500 hộp phấn thì xếp được
mấy thùng và cịn thừa mấy hộp phấn?


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: HS tự làm bài </b>


Lần lượt 5 HS cùng làm bảng 1 phép tính


HS làm vào giấy nháp


GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: HS tự làm bài
HS làm vào vở


GV chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009</i>


<b>TAÄP LÀM VĂN</b>



BÀI DẠY : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
<b>I. Mục tiêu: </b>


Nắm vững cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự


miêu tả; hiểu vai trị của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen


kẻ của lời tả với lời kể (BT1)


-Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy khổ to và bút dạ .


- Phiếu kẻ sẵn nội dung : trình tự miêu tả chếc xe đạp của chú Tư .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

H.Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả ?
-Nhận xét chung.


<b> 2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>



<b>Bài 1 : Yêu cầu 2HS nối tiếp đọc đề</b>
bài .


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp


1a. Tìm phần mở bài, thân bài, kết bài
trong bài văn chiếc xe đạp của chú Tư .


- Phần mở bài, thân bài, kết bài trong
đoạn văn trên có tác dụng gì? Mở bài
kết bài theo cách nào?


H. Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng
giác quan nào ?


-Phát phiếu cho từng cặp và yêu cầu
làm câu b và câu d vào phiếu .


-Nhóm nào làm xong trước dán phiếu
lên .


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng .
H. 1b. Ở phần thân bài , chiếc xe đạp
được miêu tả theo trình tự nào ?


+ Tả bao quát chiếc xe


+ Tả những bộ phận có đặc điểm nổi
bật .



+ Nói về tình cảm của chú Tư đối với
chiếc xe đạp .


2 HS đứng tại chỗ đọc .
- Lắng nghe .


2 HS đọc thành tiếng .


+Mở bài: <i>Trong làng tôi , hầu như ai</i>
<i>cũng biết ... chiếc xe đạp của chú .</i>
+Thân bài: <i>Ở xóm vườn có một chiếc</i>
<i>xe đạp ...Nó đá đó .</i>


+Kết bài: <i>Đám con nít cười rộ, cịn chú</i>
<i>Tư hãnh diện với chiếc xe của mình .</i>
+Mở bài : Giới thiệu về chiếc xe đạp
của chú Tư<i> .</i>


+ Thân bài: Tả chiếc xe đạp và tình
cảm của chú Tư với chiếc xe đạp <i> .</i>
+ Kết bài : Nói lên niềm vui của đám
con nít và chú Tư bên chiếc xe <i> .</i>


- Mở bài theo cách trực tiếp , kết bài tự
nhiên .


+ Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng :
-<i><b>Mắt</b></i> : Xe, hai cái vành, Giữa tay
cầm, ...



<i><b>-Tai nghe </b></i>: xe ro ro thật êm tai .


- Trao dổi, viết các câu văn thích hợp
vào phiếu .


- Nhận xét bổ sung .
- Đọc lại phiếu .


1b. Xe đẹp nhất không có chiếc xe nào
sánh bằng .


- Xe màu vàng, hai cái vành láng
coóng . Khi ngừng đạp xe ro ro thật êm
tai .


- Giữa tay cầm là hai con bướm bằng
thiếc với hai cánh vàng lấm tấm đỏ, có
khi chú cắm cả một cánh hoa .


-Bao giờ dừng xe, chú cũng rút giẻ dưới
yên lau, phủi, sạch sẽ .


- Chú âu yếm gọi chiếc xe là con ngựa
sắt, dặn bọn trẻ đừng đụng vào con
ngựa sắt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

* GV neâu:


<b>Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. GV viết</b>


đề bài lên bảng .


GV hương dẫn


- Gọi HS đọc dàn ý .


H. Để quan sát kĩ đồ vật sẽ tả chúng ta
cần quan sát bằng những giác quan
nào ?


+ Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì ?
<b>* Củng cố – dặn dị:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết thành bài văn
miêu tả một đồ chơi mà em thích .
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


miêu tả trong bài văn là <i>: </i>Chú gắn hai
con bướm bằng thiếc với hai cánh vàng
lấm tấm đỏ, có khi chú cắm cả một
cánh hoa/ Bao giờ dừng xe, chú cũng
rút giẻ dưới yên, lau, phủi, sạch sẽ
- Chú âu yếm gọi chiếc xe là con ngựa
sắt, dặn bọn trẻ đừng đụng vào con
ngựa sắt./ Chú thì hãnh diện với chiếc
xe của mình .


1 HS đọc thành tiếng .


- Lắng nghe .


- Đọc, bổ sung vào dàn ý của mình
những chi tiết cịn thiếu cho phù hợp
với thực tế .


- Chúng ta cần quan sát bằng nhiều
giác quan : mắt , tai , cảm nhận .


+ Khi tả đồ vật, ta cần lưu ý kết hợp lời
kể với tình cảm của con người với đồ
vật ấy .


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của
GV


<b>TỐN: ƠN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : luy</b>ện chia cho số có hai chữ số


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>378 : 27 276 : 23 235 : 47</b>
<b>696 : 58 2236 : 52 3733 : 54</b>
<b>8789 : 47 8618 : 19 3884 : 76</b>
<b>9515 : 27 6225 : 15 4658 : 34</b>


<b>Bài 2: Số?</b>


<b>Số bị chia</b> <b>2294 </b> <b>6599</b> <b>7986</b>


<b>Số chia</b> <b>37</b> <b>78</b> <b>97</b>


<b>Thương</b>
<b>Số dö</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: HS tự làm bài </b>


Lần lượt 5 HS cùng làm bảng 1 phép tính


HS làm vào giấy nháp


GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2: HS tự làm bài </b>


Lần lượt HS cùng làm bảng 1 phép tính


HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : Chính tả, luyện từ và câu</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>


<b>Bài 1: Điền dấu hỏi hoăch dấu ngã vào chữ in </b>
<b>đậm:</b>


Thấp thoáng nhưng cây tre đằng ngà cao vút,
vàng óng, nhưng cây tre lâu nay vân đứng đấy,
bình yên và thanh than, mặc cho bao nhiêu năm
tháng đa đi qua, mặc cho bao gió mưa đa thơi tới.
Sau rặng cây ấy, biên ca cịn lâu đời hơn, vân đang
<b>giơn sóng, mang một màu xanh lục.</b>


<b>Bài 2: Đặt câu hỏi để thể hiện thái độ lịch sự khi</b>
<b>hỏi các tình huống sau:</b>


a/ Em hỏi một người lớn tuổi về đường đi.


b/ Em hỏi mẹ để biết xem mình được ăn gì trong
bữa cơm chiều.


<b>Bài 3: Tìm từ nghi vấn trong các câu sau:</b>
a. Nhà cháu có những ai?


b. Cả lớp cùng đi, khơng trừ một ai.


c. Ai về đích trước tiên trong cuộc thi chạy?


d. Ai ơi chớ bỏ rộng hoang


bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
e. Cốc! Cốc ! Cơc!


-Ai gọi đó?
-Tơi là Thỏ.
-Nếu là Thỏ
Cho xem tai.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài </b>
<b>tập</b>


<b>Bài 1: HS đọc bài </b>
GV hướng dẫn
HS làm vào vở


GV nhận xét, chữa bài


(những, vẫn, thản, đã,
<b>thổi, biển cả, giỡn)</b>
<b>Bài 2: HS tự làm bài </b>
Lần lượt HS đặt câu


GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: HS tự làm bài </b>
Lần lượt HS đặt câu



GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

<b>16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


2

14 - 12


1 Khoa học 31 Khơng khí có những tính chất gì?


2 Lịch sử Ơn tập


3 Tốn Ơn tập


4

16 - 12


1 Chính tả 16 Kéo co


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

17 - 12



1 Tập làm văn 31 Luyện tập giới thiệu địa phương


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>
<b>KHOA HỌC</b>


BAØI DẠY : KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của khơng khí: trong
suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định; khơng khí có thể bị nén
lại hoặc giãn ra.


- Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số T/C của khơng khí trong đời sống: bơm xe,…
-Coự yự thửực giửừ sách bầu khõng khớ chung.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-HS chuẩn bị bóng bay và dây thun hoặc chỉ để buộc.


-GV chuẩn bị: Bơm tiêm, bơm xe đạp, quả bóng đá, 1 lọ nước hoa hay xà bông
thơm.


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



H. Khơng khí có ở đâu? Lấy ví dụ
chứng minh ?


H. Em hãy nêu định nghóa về khí quyển
?


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i><b> </b>


*HÑ 1: Không khí trong suốt, không có
màu, không có mùi, không có vị.


<i>Hoạt động cả lớp.</i>


-GV giơ cho cả lớp quan sát chiếc cốc
thuỷ tinh rỗng và hỏi. Trong cốc có


2 HS trả lời,


-HS lắng nghe.


-HS cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

chứa gì ?


-YC sờ, ngửi, nhìn, nếm trong chiếc cốc
H.Em nhìn thấy gì ? Vì sao ?



H.Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm em thấy có
vị gì


-GV xịt nước hoa vào một góc phịng
và hỏi: Em ngửi thấy mùi gì ?


H.Đó có phải là mùi của khơng khí
khơng ?


-GV giải thích:


H.Vậy không khí có tính chất gì ?
-GV nhận xét và kết luận


<i><b>*HĐ 2: Trò chơi: Thi thổi bóng. </b></i>


<i> Hoạt động theo tổ.</i>


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


-Yêu cầu HS trong nhóm thi thổi bóng
-GV nhận xét, tuyên dương


H. Cái gì làm cho những quả bóng căng
phồng lên ?


H. Các quả bóng này có hình dạng như
thế nào ?



H. Điều đó chứng tỏ khơng khí có hình
dạng nhất định khơng ? Vì sao ?


<i>* Kết luận: </i>


H. Cịn những ví dụ nào cho em biết
khơng khí khơng có hình dạng nhất
định.


*HĐ 3: Khơng khí có thể bị nén lại hoặc
giãn ra.


<i> Hoạt động cả lớp.</i>


-GV có thể dùng bơm tiêm thật để mơ
tả lại thí nghiệm.


H. Qua thí nghiệm này các em thấy
không khí có tính chất gì ?


-GV tổ chức hoạt động nhóm.


- Các nhóm thực hành bơm một quả
bóng.


-Các nhóm thực hành làm và trả lời:


+Mắt em không nhìn thấy không khí vì
không khí trong suốt và không màu,
không có mùi, không có vị.



+Em ngửi thấy mùi thơm.


+Đó khơng phải là mùi của khơng khí
mà là mùi của nước hoa có trong khơng
khí.


-HS lắng nghe.


-Không khí trong suốt, không có màu,
không có mùi, không có vị.


-HS hoạt động.


-HS cùng thổi bóng, buộc bóng theo tổ.
1) Khơng khí được thổi vào quả bóng
và bị buộc lại trong đó khiến quả bóng
căng phồng lên.


2) Các quả bóng đều có hình dạng khác
nhau: To, nhỏ, hình thù các con vật
khác nhau, …


3) Điều đó chứng tỏ khơng khí khơng
có hình dạng nhất định mà nó phụ thuộc
vào hình dạng của vật chứa nó.


-HS lắng nghe.
-HS trả lời.



-HS cả lớp.


-HS quan sát, lắng nghe và trả lời:


-Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn
ra.


-HS cả lớp.


-HS nhận đồ dùng học tập và làm theo
hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

-Keát luận: Không khí có tính chất gì ?


H. Khơng khí ở xung quanh ta, Vậy để
giữ gìn bầu khơng khí trong lành chúng
ta nên làm gì ?


<b> 3.Củng cố- dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn
cần biết và chuẩn bị tiết sau




bị nén lại hoặc giãn ra.


-Chúng ta nên thu dọn rác, tránh để


bẩn, thối, bốc mùi vào khơng khí.


-HS cả lớp.


<b>LỊCH SỬ : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Nhà Trần</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào ý đúng:</b>


Nhân dân ta dưới đời nhà Trần đắp đê để :


a/ Chống hạn .


b/ Ngăn nước mặn .


c/ Phòng chống lũ lụt .


d/ Làm đường giao thơng .


<b>Bài 2: </b>Điền các từ ngữ : rút khỏi kinh


<b>thành, tấn công, iên cu</b>đ <b>ồng, khơng tìm </b>
<b>thấy, ói khát, m</b>đ <b>ệt mỏi ….vào ch</b>ỗ trống


trong các câu sau cho thích hợp :


Cả ba lần, trước cuộc …………của hàng vạn



quân giặc , vua tôi nhà Trần đều chủ động


………..Thăng Long. Quân Mông Nguyên vào


được Thăng Long nhưng ………một bóng


người, một chút lương ăn. Chúng …………..phá


phách nhưng chỉ thêm ……….và ………. .


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài</b>


HS thảo luận nhóm bàn và khoanh vào
ý đúng


Gv nhận xét, chữa bài.
Đáp án (c )


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài</b>


HS thảo luận nhóm bàn và khoanh vào
ý đúng


Gv nhận xét, chữa bài.


Thứ tự cần điền là: Tấn cơng, rút khỏi


<b>kinh thành, khơng tìm thấy, điên </b>
<b>cuồng, mệt mỏi, đói khát.</b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>594 : 18 877 : 31 821 : 29</b>
<b>8769 : 37 18470 : 76 21040 : </b>
<b>67</b>


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức:</b>
a/ 197 x 6 + 24662 : 59
b/ 9912 : 42 - 216 : 6


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài</b>
HS làm lần lượt vào nháp
5 HS lên bảng làm bài
Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài</b>
HS nêu cách làm và làm bài


2 HS làm bảng


Gv nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết hc


<i>Th T, ngy 16 thỏng 12 nm 2009</i>
<b>Chính tả</b>


Bài dạy: KÐo co
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Nghe-viết đúng trình bài CT; trình bày đúng đoạn văn


- Làm đúng BT (2) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


<b> B. §å dùng dạy - học:</b>
Giấy khổ to và bút dạ.


<i> C. Các hoạt động dạy - học:</i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ GV đọc cho HS viết từ có âm tr / ch, thanh
hỏi/ thanh ngã.


+ NhËn xÐt vỊ ch÷ viÕt của HS
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn nghe - viÕt chÝnh t¶:</b></i>


<i>a, Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>
Gọi HS đọc doạn văn trang 155 SGK.


H. - Cách chơi kéo co ở làn Hữu Trấp có gì
đặc biệt?


<i>b, íng dÉn viÕt từ khóH</i> .<i> </i>


Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết


HS thực hiện yêu cầu.


- Trốn tìm, nơi chốn, châu chấu, quả
chanh, bức tranh, tàu thuỷ, thả diều, nhảy
dây, ...


HS lng nghe.
HS c mc bi


1 HS c thnh ting


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

chính tả và luyện viÕt.


<i>c, ViÕt chÝnh t¶.</i>



GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa phải. Mỗi
câu hoặc cụm từ đọc 2 đến 3 lần,đọc lần 1
chậm rãi,đọc nhắc lại từ 1 đến 2 lần cho HS
kịp viết theo tốc quy nh.


d, Soát lỗi và chấm bài.


- Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
- Thu chấm 10 bµi.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<i><b>3. Híng dÉn HS làm bài tập chính tả .</b></i>


<b>Bài 2.</b>


a, GV cho HS c yờu cu.


Phát giấy và bút dạ cho một số cặp HS. Yêu
cầu HS tự tìm từ.


- Gọi một cặp lên dán phiếu, đọc các từ tìm
đ-ợc, những HS khác bổ sung , sửa chữa.
- Nhận xét chng , kết luận lời giải đúng.


b, TiÕn hµnh tơng tự phần a.
III. Củng cố dặn dò.


- Nhận xÐt tiÕt häc.



- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm đợc ở
bài tập 2.


- Chuẩn bị bi sau: <i>Mựa ụng trờn ro </i>
<i>cao.</i>


- Các từ ngữ: Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,
Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, ganh
đua, khuyến khích, trai tráng, ...


HS nghe GV đọc và viết bài.


- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chữa bài.


HS l¾ng nghe.


1 HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận nhóm đơi tìm và ghi vo
phiu .


- Nhận xét , bổ sung.
Chữa bài.


<i>Nhảy dây. múa rối, giao bóng.</i>
Lời giải: <i>Đấu vật, nhấc, lật đật</i> )


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố luyện đọc bài tập đọc tuần 16</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Bài 1: Luyện đọc bài “Kéo co”</b>
<b>Trả lời câu hỏi:</b>


a/ Thể hiện sự khéo léo của trò chơi.
b/ Thể hiện sức và tài của những người
chơi.


c/ Thể hiện ý chí của những người chơi.
d/ Thể hiện tinh thần thượng võ của dân
tộc.


e/ Thể hiện sự thông minh của những
người chơi.


g/ Thể hiện tinh thần đoàn kết nhất trí
của những bên tham gia trị chơi.


<b>Bài 2: Luyện đọc bài “Trong quán ăn </b>
<b>Ba cá bống”</b>


Thảo luận và trả lời câu hỏi:


Tìm những chi tiết có tính ngộ nghĩnh
trong bài



.


<b>Baøi 1: </b>


2 HS đọc bài


Cả lớp đọc theo nhóm đơi
Gọi HS đọc bài


GV nhận xét


HS thảo luận nhóm và trả lời:
Ý đúng: (b/ c/ d/ g)


<b>Baøi 2: </b>


2 HS đọc bài


Cả lớp đọc theo nhóm đơi
Gọi HS đọc bài


GV nhận xét


HS thảo luận nhóm và trả lời:
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


Nhận xét tiết học
<b>TỐN : ƠN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Nhân với số có 3 chữ số</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>5948 : 182 8776 : 317 821 : </b>
<b>293</b>


<b>8769 : 379 18470 : 768 21040 : </b>
<b>675</b>


<b>Bài 2: Tính bằng hai cách</b>
a/ 856 : 214 + 1284 : 214
b/ (1875 + 625) : 125


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài</b>
HS làm lần lượt vào nháp
5 HS lên bảng làm bài
Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài</b>
HS nêu cách làm và làm bài
2 HS làm bảng


Gv nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học



<i>Thứ Năm , ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
<b>TẬP LAØM VĂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Dựa vào bài tập đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới
thiệu một trò chơi ( hoặc lễ hội ) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn


biến và hoạt động nỗi bật .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ trang 160 SGK


- Tranh ảnh vẽ một số trò chơi , lễ hội ở địa phương mình
- Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu .


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<i><b> </b></i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


H.<i> Khi quan sát dồ vật cần chú ý điều</i>
<i>gì ?</i>


-Nhận xét, ghi điểm từng học sinh .
<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài </b></i>


<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b> :</i>



<i><b>Bài 1</b>: </i>Yêu cầu HS đọc đề bài .


- Gọi 1 HS đọc bài tập đọc " Kéo co "
H. <i>Bài "Kéo co" giới thiệu trò chơi của</i>
<i>những địa phương nào ?</i>


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu
cầu .


- GV nhắc HS giới thiệu bằng lời của
mình để thể hiện khơng khí sơi động,
hấp dẫn.


- Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi
dùng từ diễn đạt và cho điểm từng học
sinh.


<i><b>Bài 2</b> : a/ Tìm hiểu đề bài : </i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
- GV treo tranh minh hoạ và tên những
trò chơi , lễ hội được giới thiệu trong
tranh .


H. Ở địa phương mình hàng năm có
những lễ hội nào ?


+ Ở lễ hội đó có những trị chơi nào thú
vị ?



- GV treo bảng phụ , gọi ý cho HS biết
dàn ý chính :


+ Mở đầu : <b>Tên địa phương em, tên lễ hội</b>


2 HS trả lời câu hỏi .
2 HS đứng tại chỗ đọc .
- Lắng nghe .


1 HS đọc thành tiếng .
1 HS đọc thành tiếng .
- HS nêu


2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu, sửa cho
nhau


3 - 5 HS trình baøy
<i> </i>


1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát :


<b>Ví dụ: Các trò chơi : </b><i>thả chim bồ câu ,</i>
<i>đu bay , ném còn</i> .


Lễ hội : <i>hội bơi chải, hội cồng chiêng .</i>
<i>hội hát quan ho</i>ï ( Hội Lim )


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>hay trò chơi.</b>



<b>+ Nội dung, hình thức trị chơi hay lễ</b>
<b>hội:</b>


- Thời gian tổ chức.


Những việc tổ chức lễ hội hoặc trò chơi
.


- Sự tham gia của mọi người .


<b>+ Kết thúc : Mời các bạn có dịp về</b>
thăm địa phương mình .


b/ <i><b>Kể trong nhóm :</b></i>


-u cầu HS kể trong nhóm 2 HS. GV
đi giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm .
+ Các em cần giới thiệu rõ về q
mình. Ở đâu ? có trị chơi, lễ hội gì ?
+Lễ hội đó đã để lại cho em những ấn
tượng gì ?


<i><b>c/ Giới thiệu trước lớp </b></i>


- Gọi HS trình bày, nhận xét sửa lỗi
dùng từ, diễn đạt


- Cho điểm HS nói tốt .



<i><b>* Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu
của em


-Daën HS chuẩn bị bài sau


- Kể trong nhóm .


3 - 5 HS trình bày .


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của
giáo viên


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về tả đồ chơi</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Đề bài: Tả một đồ chơi mà em </b>


<b>thích</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
a/ Gọi HS đọc đề bài



b/ Xác định yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

-Mở bài: Giới thiệu đồ chơi
-Thân bài: Tả bao quát:


Tả chi tiết nổi bật (cảm xúc của em)
-Kết bài: Tình cảm của em đối với đồ vật
d/ Hướng đẫn HS viết bài


-HS suy nghĩ để tả đồ chơi mà em thích
HS viết bài


e/ Thu bài và chấm
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học
<b>TỐN : ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về chia cho số có 3 chữ số</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


5525 : 425 4780 : 213
8295 : 156


<b>Bài 2: Tìm số bị chia biết:</b>


a/ Số chia là 125, thương là 16 và


số dư là 5.


b/ Số chia là 175, thương là 5 và
số dư là số dư lớn nhất trong phép
chia đó.


<b>Bài 3: Một người đi xe máy đi </b>
được 67 km 500 m trong 2 giờ 15
phút. Hỏi trung bình mỗi phút xe
đi được mấy mét?


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài</b>
HS làm lần lượt vàovở
5 HS lên bảng làm bài
Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài</b>
a/ HS nêu cách làm và làm bài
2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.


b/ Tìm số dư lớn nhất ? Số dư< số chia, nên
số dư lớn nhất là 174.


HS tự làm bài


Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: HS tự làm bài</b>
GV chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU -- TUẦN </b>

<b>17</b>



( Từ ngày 21 - 25 / 12 /2009 )
Thứ - ngày Tiết Mơn học <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> Bài dạy


1 Khoa học 33 Ôn tập học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

2

21 - 12


3 Tốn Ơn tập


4

23 - 12


1 Chính tả 17 Mùa đông trên rẻo cao


2 Tiếng Việt Ôn tập


3 Tốn Ơn tập


5

24 - 12


1 Tập làm văn 33 Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật


2 Tiếng Việt Ôn tập



3 Tốn Ơn tập


<i>Thứ Hai, ngày21 tháng 12 năm 2009</i>
<i>KHOA HỌC</i>


BÀI DẠY : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC Kè I
<b>I/ Muùc tieõu: Ôn tập các kiến thøc vÒ: </b>


- Tháp dinh dỡng cân đối.


- Mét số tính chất của nớc và không khí; thành phần chính của không khí.
- Vòng tuần hoàn của nớc trong tù nhiªn.


- Vai trị của nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải
trí.


-Ln có ý thức bảo vệ mơi trường nước, khơng khí và vận động mọi người cùng
thực hiện.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-HS chuẩn bị các tranh, ảnh về việc sử dụng nước, khơng khí trong sinh hoạt, lao
động sản xuất và vui chơi giải trí. Bút màu, giấy vẽ.


-GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và giấy khổ A0.
-Các thẻ điểm 8, 9, 10.


<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


H. Không khí gồm những thành phần
nào ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>*HĐ 1: Ôn tập về phần vật chất.</b></i>


-GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân
và phát cho từng HS.


-GV thu bài, chấm 5 đến 7 bài tại lớp.
-GV nhận xét bài làm của HS.


*HĐ 2: Vai trò của nước, khơng khí trong
đời sống sinh hoạt.


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


-HS nhận phiếu và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
-Yêu cầu các nhóm có thể trình bày
theo từng chủ đề theo các cách sau:


+Vai trò của nước.


+Vai trò của khơng khí.
+Xen kẽ nước và khơng khí.


-u cầu mỗi nhóm cử một đại diện
vào ban giám khảo.


-Gọi các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác có thể đặt câu hỏi.


-GV chấm điểm trực tiếp cho mỗi
nhóm.


-GV nhận xét chung.


<i><b>*HĐ 3:Cuộc thi: Tuyên truyền viên</b></i>
<i><b>xuất sắc.</b></i>


-GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp
đôi.


-GV giới thiệu: Mơi trường nước,
khơng khí của chúng ta đang ngày càng
bị tàn phá. Vậy các em hãy gửi thông
điệp tới tất cả mọi người. Hãy bảo vệ
môi trường nước và khơng khí. Lớp
mình sẽ thi xem đôi bạn nào sẽ là người
tuyên truyền viên xuất sắc.



-GV yêu cầu HS vẽ tranh theo hai đề
tài:


+Bảo vệ môi trường nước.
+Bảo vệ mơi trường khơng khí.
-GV tổ chức cho HS vẽ.


-Gọi HS lên trình baøy


-GV nhận xét, khen, chọn ra những tác
phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề, ý tưởng
hay, sáng tạo.


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà ơn lại các kiến thức
đã học để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.


-Trong nhóm thảo luận cách trình bày,
dán tranh, ảnh sưu tầm vào giấy khổ to.
Các thành viên trong nhóm thảo luận
về nội dung và cử đại diện thuyết minh.
-Các nhóm khác có thể đặt câu hỏi cho
nhóm vừa trình bày để hiểu rõ hơn về ý
tưởng, nội dung của nhóm bạn.


-HS lắng nghe.


2 HS cùng bàn.


-HS lắng nghe.


-HS vẽ.


-HS thực hiện.
-HS lắng nghe.


-HS lắng nghe.


<b>TỐN: ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

-Giải toán có lời văn


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Các bài tập cần làm</b> <b>Hoạt động dạy - học</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


476 538 + 393 485 251 998 : 46
765 243 - 697 519 2374 x 407
<b>Bài 2: Tìm X:</b>


532 : X = 28 254 : X = 14 (dö
16)


50343 : X = 405 (dö 123)


<b>Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là </b>
260 m. Chiều dài hơn chiều rộng 30 m.


Tính diện tích hình chữ nhật?


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài</b>
Yêu cầu HS tự làm bài
GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2: Gọi HS đọc u cầu</b>


Muốn tìm số chia ta làm thế nào? HS
nêu


Nếu có dư ta làm thế nào?
HS làm bài, 1 HS làm bảng
Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề</b>


Bài tốn thuộc loại tốn gì? (Tổng -
Hiệu)


Muốn tính được diện tích trước tiên ta
làm gì? (Tính nửa chu vi)


HS làm bài , 1 HS làm bảng
GV chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học



<b>ĐỊA LÝ : ÔN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về các bài địa lí đã học để chuẩn bị cho bài kiểm </b>
tra học kì


<b>II. Hoạt động dy - hc:</b>
<b>1. Gii thiu bi:</b>


<b>2. bi:</b>


<b>Câu 1: Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thích hợp</b>


Dóy Hong Liờn Sơn có đỉnh ... cao nhất nớc ta và đợc gọi
là ... của tổ quốc. ở những nơi cao của dãy núi này khí hậu ... quanh
năm, vào mùa đơng có khi có ... , trên các đỉnh núi cao thờng có ...
bao phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

ngân hàng; bu điện; hội trờng Ba Đình; các nhà máy; viện nghiên cứu; trờng đại học;
bảo tàng; th viện.


<b>Trung tâm chính trị Trung tâm văn hoá, khoa học</b> <b>Trung tâm kinh tế</b>


<b>Câu 3:Đ; S</b>


a. ở Tây Nguyên gái, trai đều thích mang đồ trang sức bằng kim loại.


b. Cồng chiêng, đàn tơ - rng, đàn krông-pút là những nhạc cụ độc đáo của ngời
dân ở Tây Nguyên.



c. Ngời dân Tây Nguyên làm nhà rông để ở.


d. Các dân tộc ở Tây Nguyên có cùng 1 tiếng nói và tập quán sinh hoạt.
e. Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống nên dân c đông đúc.
g. Ngời Tây Nguyên rất yêu thích nghệ thuật.


<b>Câu 4:</b> Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công với nhiều sản phẩm nổi tiếng
đợc sử dụng trong và ngoài nớc. Em hãy kể các làng nghề và sản phẩm thủ công nổi tiếng mà
em biết?


<b>3. HS laøm baøi.</b>


<b>4. Gv chấm, chữa bài</b>
<b>5.Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


<i>Thứ Tư, ngày 23 tháng 12 năm 2009</i>
<b>ChÝnh t¶</b>


Bài dạy: Mùa đơng trên rẻo cao
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết chính xác, viết đẹp đoạn văn “ Mùa đông trên rẻo cao”.
- Làm đúng bài tập 2a/ b hoặc bài tập 3<i>.</i>


<b>B. §å dïng dạy học:</b>


Bảng phụ viết bài tập 3


<b>C. Cỏc hot động dạy - học:</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>I.KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc cho HS viết một số từ có âm <i>r/ d/ gi </i>và
vần <i>ât/ õc.</i>


- GV nhận xét


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>


a, <i>Trao i về nội dung đoạn văn</i>


- GVgọi một số HS đọc đoạn văn


H. Những dấu hiệu nào cho biết mùa đơng đã
về trên rẻo cao?


<i>b, H íng dÉn cách trình bày</i>


- Em hÃy cho biết cách trình bày đoạn văn?


<i>c, H ớng dẫn viết từ khó</i>


GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết



Gi HS c li cỏc từ vừa viết.
d, <i>Viết chính tả</i>


GV đọc cho HS viết bi.


<i>d, Soát lỗi, thu và chấm bài</i>


GV c cho HS soát lỗi.
Thu bài và chấm 10 bài.
Nhận xét bài vit ca HS


<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>


<b>Bi 2: </b>Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gọi từng HS đọc các từ vừa tìm đợc
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
b, Tơng tự phần a


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Tổ chức thi làm bài.


GV chia lớp thành 3 nhóm .Yêu cầu HS lần
lợt lên bảng gạch chân vào từ đúng. ( Mỗi
HS chọn một từ).



GV cïng HS nhËn xét, bổ sung.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Dặn HS viết lại bài tập 2b trong sách giáo khoa.
Chuẩn bị bài sau: <i>Ôn tập cuối học kì I.</i>


HS viết các từ: Ra vào, gia đình, cặp da, cái
giỏ, rung rinh, gia dụng, ... cái bấc, tất bật, lấc cấc,
lấc xấc, vật nhau, ...


Một số HS đọc mục bài.


2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.


- Mây theo các sờn núi trờn xuống, ma bụi , hoa
cải nở vàng trên sờn đồi, nớc suối cạn dần,
những chiếc lá vàng cuối cùng đã lỡa cnh.


- HS tìm và viết các từ khó, dƠ lÉn.


Rẻo cao, sờn núi, trờn xuống, chít bạc, quanh
co, nhẵn nhụi, sạch sẽ, khua lao xao,...
HS nghe GV đọc và viết bài.


HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài


1 HS đọc yêu cầu bài.


HS làm bài cá nhân.


Lần lợt từng HS đọc từ vừa tìm đợc
HS nhn xột, cha bi.


Lời giải: <i>Loại nhạc cụ, lễ hội, næi tiÕng.</i>


2 HS đọc lại đoạn văn.


( Lời giải: <i>giấc ngủ, đất trời, vất vả).</i>


1 HS đọc thành tiếng
Thi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Câu kể Ai làm gì?</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Caực baứi taọp cần laứm</b> <b>Hoát ủoọng dáy - hóc</b>
<b>Baứi 1: </b>Em hãy c thm on vn sau


trả lời câu hỏi:


<b>ờm trăng đẹp</b>


Ngày cha tắt hẳn, trăng đã lên rồi. Mặt
trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời, sau
rặng tre đen của làng xa. Mấy sợi mây
còn vắt qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt
hẳn. Trên quãng đồng rộng, cơn gió nhẹ


hiu hiu đa lại, thoang thoảng mùi hơng
thơm mát.<i><b> </b></i>


<b>1.</b> Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời


ỳng nht:


Đoạn văn tả cảnh bầu trời lúc nào?


a. Lỳc trng cha mc b. Lúc trăng
mới mọc c. Lúc trăng đã lên cao


<b>2</b>. Ghi lại câu văn tả hình ảnh mặt trăng lúc


mới mọc:


<b>3.</b> Trong đoạn văn trên có các từ láy là:
Bài <b> 2:</b> Trong câu: Mặt trăng từ từ lên ở
chân trời, sau rặng tre đen của làng xa.
A. Các chủ ngữ trong câu trên là:


B. Các tính từ có trong câu trên là:


<b>Cõu 3:</b> Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em
yêu thích.


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: GV đọc cho HS chép bài</b>


HS thảo luận và trả lời câu hỏi
1. a


2. Mặt trăng ... của làng xa.
3. Từ từ, hiu hiu, thoang thoảng


<b>Bài 2: HS thảo luận và tìm từ</b>
A. Mặt trăng


b. Tính từ: từ từ, đen, xa.
<b>Bài 3: HS tự làm bài</b>
GV thu bài và chấm
<b>3.Củng cố - dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ƠN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các dạng bài đã học để chuẩn bị cho tiết kiểm tra </b>
định kì


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Bài 1: Viết các số sau:</b>


A. Bốn mơi lăm triệu bảy trăm sau mơi ba nghìn:


B. Một trăm sáu mơi hai triệu bốn trăm tám mơi sáu nghìn ba trăm năm mơi chín:
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>



<b>a. 618946 + 43529 b. 435260 - 82753 c. 237 x 25 d. 2520 : </b>
<b>12</b>


<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 468 : 3 + 63 x 4</b>


<b>Bài 4: Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán đợc 3450 kg xi măng. </b>
Biết số xi măng ngày thứ nhất bán đợc ít hơn ngày thứ hai là 150 kg. Hỏi mỗi ngày cửa
hàng bán đợc bao nhiêu ki lơ gam xi măng?


<b>Bµi 5: Hình vẽ dới đây cho biết ABCD là hình vuông, hình ABNM và MNCD là </b>
các hình chữ nhật và cã chiÒu réng b»ng 6 cm. A B
a. C¹nh BC vuông góc với những cạnh nào? 6 cm


b. cạnhMN song song với những cạnh nµo?


M N
c. Tính diện tích hình vuông ABCD


và diện tích hình ch÷ nhËt ABNM? 6 cm


D C
<b>Bài 6: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
<b>a. 3 m2<sub> 5 dm</sub>2 <sub> = ... dm</sub>2</b>


A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
<b>b. 5 tÊn 73 kg = ... kg</b>


A. 573 B. 5073 C. 5730 D. 5037


<b>3. HS làm bài</b>


GV chấm, nhận xét
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


<i>Thứ Năm, ngày 24 tháng 12 năm 2009</i>
<b>TẬP LAØM VĂN</b>


BAØI DẠY : ĐOẠN VĂN TRONG BAØI VĂN M IÊU TẢ ĐỒ VẬT
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức
thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ)


-Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III); viết được một đoạn văn tả


bao quát một chiếc bút (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Bài văn Cây bút máy viết sẵn trên bảng lớp .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<b>Bài 1, 2, 3: Yêu cầu HS đọc đề bài .</b>


-Gọi 1 HS đọc bài " Cái cối tân " trang
143


-YC HS theo dõi trao đổi và trả lời câu
hỏi .


-Gọi HS trình bày, mỗi HS chỉ nói về
một đoạn văn .


- Nhận xét kết luận lời giải đúng .
<b>Đoạn 1: ( Mở bài ) </b>


Cái cối xinh xinh ... gian nhà trống
<b>Đoạn 2: ( Thân bài ) </b>


U gọi nó là cái cối tân ... cối kêu ù ù .
<b>Đoạn 3 : ( Thân bài )</b>


Chọn được ngày lành ... vui cả xóm .
<b>Đoạn 4 : ( Kết bài ) </b>


Cái cối cũng như ... dõi từng bước anh
đi


H. Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa
như thế nào ?


H. Nhờ đâu mà em nhận biết được bài
văn có mấy đoạn ?



<b>c. Ghi nhớ :</b>


+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ .
<b>d. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1 : u cầu HS đọc đề bài .</b>


-Yêu cầu HSsuy nghó, thảo luận và làm
bài.


- Gọi học sinh trình bày .
- GV nhận xét bổ sung
a/ Bài văn có 4 đoạn :


b/ Đoạn 2 : Tả hình dáng của cây bút .


- Laéng nghe .


1 HS đọc thành tiếng .


-Cả lớp đọc thầm theo dõi trao đổi, tìm
các đoạn văn và tìm nội dung chính của
mỗi đoạn văn .


- Lần lượt trình bày


( giới thiệu về cái cối được tả trong bài)
( tả hình dáng bên ngồi cái cối )
( tả hoạt động của cái cối )



( nêu cảm nghó về cái cối )


- Đoạn văn miêu tả đồ vật thường giới
thiệu về đồ vật được tả, tả hình dáng,
hoạt động của đồ vật đó hay nêu cảm
nghĩ của tác giả về đồ vật đó .


+ Nhờ các dấu chấm xuống dịng để
biết được số đoạn trong bài văn .


3 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
.


2 HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
.


2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
dùng bút chì đánh dấu vào sách giáo
khoa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

c/ Đoạn 3 : Tả cái ngòi bút


d/ Đoạn 3 : Câu mở đoạn: Mở nắp ra,
em thấy .... chữ rất nhỏ, không rõ.


- Câu kết đoạn: Rồi em tra nắp bút
...cất vào cặp .


- Đoạn văn tả cái ngịi bút, cơng dụng
của nó cách bạn HS giữ gìn ngịi bút.


<b>Bài 2 : u cầu HS đọc yêu cầu đề bài</b>
.


-YC HS tự làm bài. GV chú ý nhắc học
sinh.


+ Chỉ viết đoạn văn tả bao quát chiếc
bút, không tả chi tiết từng bộ phận,
không viết cả bài.


+ Quan sát kĩ về: hình dáng, kích thước,
màu sắc, chất liệu, cấu tạo những đặc
điểm riêng mà cái bút của em không
giống cái bút của bạn.


+ Khi miêu tả cần bộc lộ cảm xúc, tình
cảm của mình đối với cái bút.


<i><b>- Gọi HS trình bày. GV chú ý sửa lỗi</b></i>
<i><b>dùng từ diễn đạt cho từng học sinh và</b></i>
<i><b>cho điểm những em viết tốt . </b></i>


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


H. Mỗi đoạn văn miêu tả có ý nghĩa
gì ?


H. Khi viết mỗi đoạn văn ta cần chú ý
gì ?



-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại bài
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


1 HS đọc thành tiếng
+Lắng nghe


+ Tự viết bài


3 đến 5 HS trình bày .


- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên


<b>TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các dạng bài đã học để chuẩn bị cho bài KTĐK</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Đề bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>a.Nh÷ng tõ nào viết sai chính tả:</b></i>


A. chc chi B. lật đổ C. nội nớc D. cất giấu
b. Điền d, gi hay r vào chỗ trng:


+ nhảy ... ây; múa ...ối; ...eo hạt nảy mầm; vòi ...ồng; con ...ống nha; đu ...ây


<b>II/ Luyện từ và câu: ( 3đ)</b>



<i><b>khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng</b></i>


<i><b>1. Tên trò chơi bắt đầu bằng danh từ</b></i>:


A. Cờ vua B. Đá cầu C. Nhảy dây


<i><b>2. Viết tiếp vị ngữ vào chỗ trống:</b></i>


+ Tối tối, mẹ em ...
+ Vào ngày nghỉ cuối tuần, bố em...


3.<i><b>Viết một câu kể giới thiệu một bạn mới ở lớp em:</b></i>


-...
<b>III/ Tập làm văn: ( 5 đ)</b>


<i><b>Em hóy t mt vật mà em u thích.</b></i>


<b>3. HS làm bài</b>


<b>4. GV chấm, chữa bài</b>
<b>5. Củng cố dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học


<b>TỐN : ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các dạng bài đã học để chuẩn bị cho bài KTĐK</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Đề bài: </b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 i</b>đ <b>ểm)</b>


648 054 + 945 + 37 368 234 468 – 73 369 468 x 7080 374 328 : 468
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức: ( 1,5 i</b>đ <b>ểm)</b>


780 000 – 378 x 468 + 40 365 : 65
<b>Bài 3: Tìm y: ( 1,5 i</b>đ <b>ểm)</b>


y x 486 = 168 156 + 14 58 120 : y x 4 = 20


<b>Bài 4: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời úng nh</b>đ <b>ất: ( 1 i</b>đ <b>ểm)</b>


<b>a. 20 tạ 40 kg =...</b>


A. 204 yến B. 20040 kg C. 200400g D. Cả ba đều đúng.


b. 25 m2 25cm2 = ...cm2


A. 2525 B. 25250 C. 25025 D. 250025
<b>Bài 5: ( 3 i</b>đ <b>ểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó , cứ 100 m2 thì thu hoạch được 48 kg thóc. Hỏi
cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?


<b>3. HS làm bài</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×