Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.51 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy</b> <b>MÔN </b> <b>Tiết</b> <b>TG</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Hai</b>
30 .8. 2010
HĐTT
TĐ-KC
TĐ-KC
Tốn
2
4
5
6
20
40
40
40
Chào cờ đầu tuần
Ai cĩ lỗi ?
Ai có lỗi ?
Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần).
<b>Ba</b>
31 .8. 2010
Thể dục
7 4040
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
Nghe - viết : Ai có lỗi ?
Luyện tập.
<b>Tư</b>
1 .9. 2010
Tập đọc
Tốn
TNXH
LTVC
6
8
3
2
40
40
40
40
Cơ giáo tí hon.
Ơn tập các bảng nhân.
Vệ sinh hô hấp
Từ ngữ về thiếu nhi. Ơn tập câu: Ai là gì?
<b>sáu</b>
3 .9. 2010
TLV
Tốn
TD
Tập viết
2
9
4
2
40
40
40
Viết đơn.
Ơn tập các bảng chia.
<i><b>Giáo viên bộ mơn dạy</b></i>
Ơn chữ hoa : <i>Ă, Â.</i>
<b>Hai</b>
6 .9. 2010
Chính tả
Tốn
TNXH
HĐTT
4
10
4
2
40
40
40
35
Nghe - viết : Cơ giáo tí hon.
Luyện tập
ND:30/08/2010
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>A Tập đọc.</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử
khơng tốt với bạn.( Trả lời được câu hỏi sgk)
* Giáo dục cho HS phải biết nhận lỗi, quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>B Kể chuyện.</b>
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: - Tranh minh họa bài học và truyện kể trong SGK. * HS: SGK, vở
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn dài cần hướng dẫn.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. 1.Khởi động</i>: Hát.
<i>2.KTBC</i>:Hai baøn tay
- HS đọc bài + TL câu hỏi sgk
<i>3.Bài mới</i>: * Giới thiệu bài bằng tranh – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
GV đọc mẫu
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu + Rút từ khó
- Đọc từng đọan trước lớp + Giải nghĩa từ
- GV theo dõi HS, hướng dẫn HS đọc đúng.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV y/c đọc thầm đoạn 1,2:
+ <i>Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì</i>?
+ <i>Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?</i>
- GV y/c đọc thầm đoạn 3:
+ <i>Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti?</i>
- GV nhận xét.
- GV y/c đọc thầm đoạn 4:
<i>+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao</i>?
- GV y/c đọc thầm đoạn 5:
<i>+ Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?</i>
<i>+ Bố đã trách mắng n-ri-cơ thế nào?</i>
<i>+ Lời trách mắng của bố có đúng khơng? Vì sao?</i>
<i>+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?</i>
-GVnx
- 3 HS
* HS theo dõi
- Học sinh đọc thầm theo GV.
-HS đọc nối tiếp nhau từng câu.
-HS đọc tiếp nối 5 đoạn +TL
- HS đọc nhóm 5.
-HS đọc thầm đoạn 1,2:
+HS phát biểu.
+ HS phát biểu.
-HS đọc thầm đoạn 3:
+HS phát biểu.
- HSnx
-HS đọc thầm đoạn 4:
+HSTL tự do theo suy nghĩ
-HS đọc thầm đoạn 5:
+HS thảo luận nhóm đơi
+Đại diện nhóm lên trình bày.
HS nhận xét.
- GV chốt lại:
<i><b>. En –ri-cơ đáng khen vì cậu biết ân hận, thương bạn.</b></i>
<i><b>. Cơ-rét-ti đáng khen vì cậu biết quý trọng tình bạn và rất độ</b></i>
lượng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV chia nhóm + Nêu yêu cầu
- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
<b>* Hoạt động 4: kể chuyện </b>
- GV đính tranh minh hoạ 5 đoạn của câu chuyện.
- GV mời HS quan sát tranh và kể từng đoạn của câu chuyện.
- GV nhận xét+ Tuyên dương HS có lời kể hay
-GV hỏi: <i>Em học được điều gì qua câu chuyện này</i>?
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Thi đua kể tiếp nói câu chuyện.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Em thích nhân vật nào ? vì sao ?
- Về nhà kể cho người thân nghe
- Xem: Cô giao` tí hon
- HS theo dõi
- Nhóm 3 + Đọc theo vai
-HS nhận xét.
- HS quan saùt
<i>- </i>HS kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể
- HS nx
<i>- Bạn bè phải nhường nhịn lẫn</i>
<i>nhau.</i>
<i>-Phải can đảm nhận lỗi khi cư</i>
<i>xử khơng tốt với nhau.</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
-Vận dụng vào giải tốn có lời văn ( có 1 phép trừ)
- HS làm được BT 1 ( cột 1,2,3); BT 2 ( cột 1,2,3); BT3 trang7
- HSG làm BT 1 ( cột 4,5); BT 2 ( cột 4,5); BT4 trang7
<b>II/ Chuaån bị: * GV: Bảng phụ.</b> * HS: Vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. KTBC</i>: Luyện tập.
<i>256 +236</i> <i>157 + 405</i>
<i>3. Bài mới</i>: * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 </b>
- GV hướng dẫn đặt tính và tính
<b> 432 2 trừ không được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.</b>
- <b><sub>215 1 thêm 1 bằng 2 ; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.</sub></b>
217 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
- GV mờt 1 HS đọc lại cách tính các phép tính trừ.
- Tương tự GV giới thiệu phép tính : 627 – 143
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1, 2</b>
<i>Baøi 1,2 :Sgk</i>
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- GV theo dõi + Sửa sai HS
- GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 3 : Làm bài 3( SGK)</b>
- GVHD tóm tắt
335 con tem
<i> </i>
<i> 128</i> con tem ? con tem
- GV phê điểm, nhận xét và chốt lại .
<b>* Hoạt động 4 : Làm bài 4. ( HSG)</b>
Bài giải
Đoạn dây cón lại dài là:
243 – 27 =216( cm)
Đáp số: 216 cm
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- HSY làm lại bài 4
- Xem : Luyện tập
- HS làm bảng con
- HS theo dõi
-HS chú ý
-HS nêu lại cách tính
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con baøi 1
- HS laøm bảng sgk baøi 2
- CN lên bảng
- HSnx
<b>* HS đọc u cầu của đề bài.</b>
- HS TL
- HSgiải vào vở.
- HS lên bảng sửa bài.
-HS nhận xét bài của bạn.
* HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS tự giải vào vở.
-3HS lên bảng làm nối tiếp
-HS nhận xét.
<b>ND: 31/8/2010</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b><i>Kiến thức</i>: - Nghe viết bàiCT , trình bày đúng hình thức văn xi,khơng mắc quá 5 lỗi
trong bài.
- Tìm và viết được các từ ngữ chứa tiếng có vần uênh, vần uyu.Làm đúng BT 3b.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng viết nội dung BT3. * HS: Vở, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. Baøi cuõ</i>:
- Chuyền chuyền, sáng ngời
<i>3. Bài mới: </i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 2 –3 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ <i>Đoạn văn nói điều gì? </i>
+ <i>Tên riêng trong bài chính tả là từ nào? </i>
<i>+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên? </i>
- GV hướng dẫn HS viết bảng con : <i>Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt</i>
<i>chỉ.</i>
HS chép bài vào vở.
GV chấm chữa bài.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i>+ Bài tập 2</i>: SGK
- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV chia bảng thành 4 cột, chia lớp thành 4 nhóm. Mời các
nhóm chơi trị tiếp sức.
- GV nhật xét bốn nhóm
- GV chốt lại.
+<i> Bài tập 3:Chọn từ điền vào chỗ trống: GV chọn bài 3b.</i>
- GV mở bảng đã viết sẵn.
- GV chia lớp thành 2 nhóm. Đại diện hai nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV chốt laïi.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Viết mỗi chữ sai 1 dịng
Xem: Cơ gióa tí hon
- HS viết bảng con
- HS laéng nghe.
- 2- 3 HS đọc đoạn viết.
- HS trả lời.
+ CNTL
- HS viết bảng con CN + ĐT
- Học sinh viết vào vở.
- HS đổi vở KT.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS trong nhóm thi đua viết từ
chứa tiếng có vần uêch/uyu.
- HSnx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhóm 2 làm bài 3b.
- HS nhận xét.
-Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng kẻ bài 3. * HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. KTBC</i>: Trừ các số có ba chữ số.( Có nhớ 1 lần)
- GVnx
<i> 3.Bài mới:</i> * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>
<i>Bài 1:Sgk</i>
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>
<i>a) </i>542 – 318 b)727 – 272
660 – 251 404 – 184
- GV nx + sửa sai
<i>Baøi 3:SGK</i>
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS tự giải.
- GV nhận xét và chốt lại :
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 4, 5.</b>
<i>Baøi 4: SGK</i>
- GV hướng dẫn HS giải.
<i>+ Đề bài cho biết những gì?</i>
<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>
+ <i>Để tính trong 2 ngày bán được bao nhiêu kg gạo ta phải làm</i>
<i>sao</i>?
<i>Bài 5</i>: <i>SGK</i>
GVHD tóm tắt
165 HS
84 nữ ? nam
- GV nx + tuyên dương HS
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Đặt tính thẳng cột
- Xem: n tập các phép nhân
- HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HSnx
- HS theo dõi
* HS đọc u cầu đề bài.
- Học sinh giải vào sgk
- CN lên bảng
- HSnx.
* HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS nhận xét.
* HS đọc u cầu đề bài.
- HS tự giải. Vài em đọc kết quả.
* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.
- HS laøm vaøo vở.
- CN lên bảng
- HS nhận xét.
* HS đọc u cầu của bài.
- HS phát biểu.
- HS laøm vaøo vở.
- 2 nhóm thi đua làm tiếp sức
- HSnx
- HS chú ý
325
567
528
058
387
<i><b>ND:1.9.2010</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấybạn nhỏ,bộc lộ tình cảm u q cơ
giáo, mơ ước trở thành cô giáo.
* Giáo dục HS biết tơn trọng thầy cơ, có ước mơ đẹp trong tương lai.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.. * HS: Xem trước bài học, SGK.
Bảng viết đoạn văn cần hướng dẫn.
<b>III/ Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động</i>:<i> </i> Hát.
<i>2. KTBC</i>: Ai có lỗi
HS đọc bài + TLSGK
<i>3. Bài mới:</i> * Giới thiệu bài bằng tranh + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
GV đọc toàn bài.
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- GV đọc từng câu + Tìm từ khó
<b> - Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ</b>
<i>+ khoan khối, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính.</i>
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm có HSY đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
<i>+ Truyện có những nhân vật naò?</i>
<i>+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?</i>
<i>+ Nhờ đâu em biết điều đó?ù</i>
- GV chia lớp làm hai nhóm. Thảo luận câu hỏi:
+ <i>Những cử chỉ nào của “cơ giáo” Bé làm emthích thú?</i>
- GV nhận xét và chốt lại những cử chỉ đó .
=> GV rút ra nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>
- GV mở bảng, HD ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng đúng ở đoạn 1.
<i>Bé <b>kẹp tóc</b> lại, <b>thả</b> ống quần xuống, lấy cái nón của má <b>đội lên</b></i>
<i>đầu. Nó cố bắt chước dáng đi <b>khoan thai</b> của cô giáo khi cô</i>
<i>bước vào lớp. Mấy đứa nhỏ làm <b>y hệt</b> đám học trị, đứng cả dậy,</i>
<i><b>khúc khích</b> cười chào cơ.</i>
- GV cho HS chơi trò chơi: “Ai đọc diễn cảm”.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
- Đọc thi đua đọc cả bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Về đọc lại bài + TL câu hỏi sgk + xem: Chiếc áo len
- 3 HS
- HS theo dõi + TL
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếpcâu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
+ HS giải thích.
-HS đọc nhóm đơi.
- HS đọc thầm, trả lời.
+ CNTL
+ CNTL
+ CNTL
- Nhoùm 4
+ HS thảo luận,trình bày.
- HSnx
+ CNTL
- HS nx
- HS theo dõi
-HS đọc.
-3 HS thi đọc.
- HSnx
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5.
-Biết nhân nhẩm các số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.
-Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn( có 1 phép nhân).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Baûng kẻ bài 4. * HS: Vở, baûng con.
III/ Các hoạt động:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.
2) <i>KTBC</i>: Luyện tập.
431 - 329 635 -182
3) <i>Bài mới:</i> * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>
<i>Bài 1:a)</i> Tính nhẩm:
3 x 4 = 2 x 6 = 4 x 3 = 5 x 6 =
... ... ... ...
3 x 8 = 2 x 9 = 4 x 4 = 5 x 9 =
<i>- </i>GV nx + pheâ điểm
b) Tính nhẩm:
- GVHD mẫu
- GVnx
<i>Bài 2: Tính ( theo maãu )</i>
- GVHD maãu a) 5 x 5 + 18 =
b) 5 x 7 – 26 =
c) 2 x 2 x 9 =
- GVnx
- <i>GV hỏi thực hiện phép tính nào trước</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
<i>Baøi 3: SGK</i>
- GV HD tóm tắt Bài giải
1 bàn: 4 ghế Số cái ghế trong phịng ăn đó có là;
8 bàn: ? ghế 8 x 4 = 32 (cái ghế)
Đáp số: 32 cái ghế
- GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
<i>Baøi 4: SGK </i>Bài giải
<i>Chu vi hình tam giác ABC là:</i>
100 x 3 = 300( cm)
Đáp số: 300 cm
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Học thuộc lòng bảng nhân 2, 3, 4, 5
- Xem: Ôn tập các bảng chia
- HS làm bảng con
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tính nhẩm sgk
- CN lên bảng
- HSnx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS theo dõi
- Cột 1,2 ( HS làm sgk)
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét.
* HS đọc u cầu đề bài.
-HS trả lời.
- HS làm bảng con bài a, b, c
- HS nhận xét.
- CNTL
* HS đọc u cầu đề bài.
- CNTL
- HS làm vào vở
- CN lên bảng
- HSnx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm vào vở
- CN lên bảng
- HS chú ý
200 x 3 =
Nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
Vậy: 200 x 3 = 600
<b>/I Muùc tiêu :</b>
<i>-</i> Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- GDBVMT: Biết giữ VS cơ quan hô hấp và giữ VS xung quanh để bảo vệ sức khỏe
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
-Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em.
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? Là gì?
-Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.
* Giáo dục HS biết được tình cảm của người lớn dành cho các em.
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT3, phiếu BT</b> * HS: Xem trước bài học, vở.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1) <i>Khởi động</i>: Hát.
<i>2) KTBC</i>: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
Sân nhà em sáng quá Trăng trịn như caci1 đĩa
Lơ lững mà khơng rơi. Nhờ ánh trăng sáng ngời
- GV nx + phê điểm
<i>3)Bài mới:</i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
- HS tìm sự vật so sánh với nhau
- 2 HS làm BT 2 a), b) tuần trước
- HS nx
- HS theo dõi + nhắc lại
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<i><b>. Bài tập 1: SGK</b></i>
- GV chia lớp thành 6 nhóm thảo luận.
- GV dán lên bảng 6 phiếu photơ.
- GV nhận xét nhóm nào điền đầy đủ , nhiều từ và cơng bố
- GV nhận xét.
Chỉ trẻ em thiếu nhi, . . .
Chỉ tính nết của trẻ em ngoan ngỗn, . . . .
Chỉ tình cảm . . . trẻ em thương yêu, . . . .
- GV chốt lại lời giải đúng.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<i><b>. Bài tập 2: SGK</b></i>
- GV HD làm mẫu câu a)
+ Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ <i>Ai (cái gì, con gì)”.</i>
<i>+</i> Gạch dưới 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ <i>L</i>à gì?”
- GV mở bảng phụ mời đại diện hai nhóm lên gạch vào.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .
<i><b>. Bài tập 3: SGK</b></i>
- GV chia nhoùm
- GV yêu cầu các em đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm đó.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Xem lại cách đặt câu
- Xem: So sánh. Dấu chấm
* HS đọc u cầu
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm lên
tham gia.
- Cả lớp đọc bảng từ mới
vừa tìm được.
- HSnx
-HS đọc ĐT bảng từ đã
hoàn chỉnh.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS lên làm mẫu.
- HS làm vở BT
-HS đại diện lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhóm 4, 5 HS
- HS thảo luận
- Đại diện lên hỏi( nhóm
hỏi, nhóm TL
<i>ND:3.9.2010</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Bước đầu viết được một lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo
mẫu đơn của bài tập đọc <i>Đơn xin vào Đội</i>( SGK trang 9)
- GDHS: Dựa vào đơn xin vào Đội để có thể viết đơn xin nghỉ học khi bị bệnh
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Mẫu đơn lớn. Giấy rời để HS viết đơn, vở. * HS: Vở, bút.
<b>III/ Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.</b><i>Khởi động</i>: Hát.
<b>2.</b><i>KTBC</i>: Hỏi lại cách viết đơn vào đội
<b>3.</b><i>Bài mới: </i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
- GV hỏi:<i> Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào</i>
<i>khơng nhất thiết phải hồn tồn như mẫu? Vì sao?</i>
- GV chia nhóm thảo luận.
- GV theo dõi nhóm thảo luận
- GV chốt lại:
+ Lá đơn phải trình bày theo maãu:
<b> . Mở đầu đơn phải viết tên Đội</b><i> ( Đội TNTPHCM)</i>
<b> . Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.</b>
<b> . Tên của đơn : </b><i>Đơn xin.</i>
<b> . Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.</b>
<b> . Ho,ï tên và ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn ; người</b>
viết là HS của lớp nào …….
<b> . Trình bày lí do viết đơn.</b>
<b> . Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng.</b>
<b> . Chữ kí và họ, tên của người viết lá đơn.</b>
+ Trong các nội dung trên thì phần <i> lí do viết đơn, bày tỏ</i>
<i>nguyện vọng, lời hứa</i> là những nội dung không cần thiết viết
khn mẫu.
- Sau đó GV có thể cho một ví dụ giúp HS hiểu rõ hơn .
-GV mời một số HS đọc đơn.
-GV nhận xét xem :
+ Đơn viết có đúng mẫu khơng?
+ Cách diễn đạt trong lá đơn.
+ Nội dung lá đơn có chân thực có thể hiện những hiểu biết về
- GV cho điểm , tuyên dương bài viết đúng.
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi.</b>
GV cho HS chơi trò “ Ai đọc hay, viết đẹp”.
- GV nhận xét nhóm nào đọc hay, cách trình bày sạch
đẹp
- CNTL
-HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- CNTL
-Nhóm 4, 5 + thảo luận.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS lắng nghe.
-HS viết đơn vào vở.
-4 HS đọc bài viết của mình.
-HS nhận xét.
-HS đại diện từng nhóm lên
đọc lá đơn, cách trình bày lá
đơn.
<b>4. Củng cố, dặn dị: Tập viết đơn vào Đội</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Thuộc các bảng chia( 2,3,4,5 )
- Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2,3,4( phép chia hết)
- HS làm được BT 1,2,3 trang 10; HSG làm BT4
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Baûng viết bài 4. * HS: Vở, baûng con.
III/ Các hoạt động:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. KTBC</i>: Ôn tập các bảng nhân.
- Đọc bảng nhân: 2,3,4,5
- GV hỏi bắt kỳ
<i>3. Bài mới</i> * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>
<i>Baøi 1:SGK</i>
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng sửa bài.
- GV hỏi về tính chất giao hốn của phép nhân và phép chia
- GV nhận xét.
<i>Baøi 2: SGK</i>
- GV hướng dẫn mẫu.
<i> </i>
- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>
<i>Baøi 3: SGK</i>
- GV HD tóm tắt:
4 hộp : 24 cái cốc
1 hộp : ? cái cốc
- GV nhận xét, phê điểm.
<i>Bài 4: SGK</i>
- GV theo dõi
- GV nx + tuyên dương tổ thắng cuộc
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Học thuộc lòng bảng chia 2, 3, 4, 5
- Xem: Luyện tập
- 4 HS
- CNTL
- HS theo dõi + nhắc lại
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm sgk
- HS lên bảng sửa bài.
- CNTL
- HS nhận xét.
* HS đọc yêu cầu bài.
- HS theo dõi
- HS tự giải vào vở.
- 2HS lên bảng
- HS nhận xét.
* HS đọc yêu cầu của bài.
<i>- HS TL</i>
- HS laøm vaøo vở.
-CN lên bảng
* HS đọc u cầu của bài.
- HS làm vào sgk.
- 3 CN đại diện 3 tổ lên thi đua
- HS nhận xét.
- HS chuù ý
Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy : 200 : 2 = 100
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Viết đúng chữ hoa Ă( 1 dòng), Â,L( 1 dòng),viết đúng tên rêng Aâu Lạc ( 1 dòng) và câu ứng
dụng : Aên quả… mà trồng(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ,chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng
hàng.
<b>II/ Chuaån bị: * GV: Mẫu viết hoa Ă, Â, L.</b>
Các chữ Âu lạc và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.
<i>2) KTBC</i>: A, A Dính
<i>3) Bài mới: </i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con.</b>
Luyện viết chữ hoa.
- GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L.
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV yêu cầu HS viết từng chữ “ Ă, Â, L”
HS viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có Vua An Dương
Vương, đóng đơ ở Cổ Loa.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV mời HS đọc câu ứng dụng.
- GV giải thích câu tục ngữ: Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ
mình, những người đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b>
- GV nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Ă: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Â, L: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Âu Lạc: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
<b>* Hoạt động 3: Chấm, chữa bài.</b>
- GV chấm 1/3 lớp.
- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là <i><b>L. </b></i>
- GV nx
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Hs viết bảng con
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con.
-HS đọc: tên riêng <i>Âu Lạc</i>.
- HS theo dõi
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết trên bảng con các
chữ: <i>Aên khoai, Ăn quả.</i>
- HS theo doõi
- HS theo doõi
- Tập viết lại chữ hoa Ă, Â, L ; Xem: chữ B
<b>ND:6.9.2010 Chính tả ( tiết 4 )</b>
-Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng BT 2b.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Vở bài tập, SGK. * HS: Vở, bút.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1) <i>Khởi động</i>: Hát.
2) <i>KTBC </i>: “ Ai có lỗi”.
Khuỷu tay, sứt chỉ
<i>3) Bài mới:</i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
- GV đọc một lần đoạn văn.
- GV hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu?</i>
<i>+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?</i>
<i> + Chữ đầu đoạn viết như thế nào?</i>
<i> + Tìm tên riêng trong đoạn văn?</i>
<i> + Tên riêng viết như thế nào?</i>
- GV ghi baûng:
- GV hướng dẫn viết những tiếng các em dễ viết sai.
- GV đọc cho HS viết vào vở.
- GV chấm chữa bài.
- GV nhận xét bài viết cuûa HS.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i>+ Bài tập 2</i>: SGK
- Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã cho.
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
b) – Gaén: ……….
Gaéng: ……….
- Naën: ……….
Naëng: ……….
- Khaën: ……….
Khăng: ……….
- GV theo dõi
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- viết lại chữ sai mỗi chữ 1 dịng
- Xem: Chiếc áo len
- HS viết bảng con
- HS theo dõi
- Học sinh lắng nghe.
- 2 HS đọc . Cả lớp đọc thầm theo.
+HS trả lời.
- HS tìm tiếng, từ khó
- HS viết bảng con
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS theo dõi
* HS đọc yêu cầu
a) HS nêu miệng
b) HS làm nhóm đơi
- CN lên bảng
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
-Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép tính nhân).
- HS làm được BT 1,2,3 trang 10, 11; HSG làm BT 4 trang 11
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Đồ dùng toán.
* HS: Vở, bảng con. Đồ dùng tốn.
III/ Các hoạt động:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.
<i>2. KTBC</i>: Ôn tập các bảng chia.
- HS đọc pép chia 2,3,4,5
600 : 2 = 800 : 4 =
<i>3. Bài mới:</i>* Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 </b>
<i>Bài 1: </i>Tính <i>.</i>
- GV yêu cầu HS nêu cách laøm.
a) 5 x 3 + 132 = b) 32 : 3 + 106 = c) 20 x 3 : 2 =
- GV nhận xét, chốt lại .
<i>Bài 2:SGK</i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
+<i> HÌnh nào đã khoanh vào </i>¼ <i> số con vịt? Vì sao?</i>
<i>+ Hình b) đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao?</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3</b>
<i>Bài 3:SGK</i>
- GV HD tóm tắt:
1 bàn : 2 HS
4 bàn : ? HS
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Học thuộc lòng bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5
- Xem: Ôn tập về hình học
-4 HS
- HS làm bảng con
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS TL
- HS làm bản con
- HSnx
* HS đọc u cầu của bài.
- HS quan sát, trả lời.
+ CNTL
+ CNTL
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HSTL
- Học sinh tự giải vào vở.
- HS chuự yự
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như: viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi.
- Biết cách giữ ấm cô thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
* GDHS: HS có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.
<b> II/ Chuẩn bị: -Các hình trong SGK, tranh minh hoạ các bộ phận của cơ quan hô hấp </b>
<b> III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Khởi động : </b></i>
<i><b>2. Bài cũ : Vệ sinh hô hấp( GV chọn câu hỏi)</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<b>* Giới thiệu bài : Ghi bảng.</b>
<b>* Hoạt động 1 : động não </b>
- Nhaéc lại tên các bộ phận của CQHH?
- Kể tên các bệnh đường hô hấp mà em thường gặp ?
- Giáo viên kết hợp ghi bảng.
- Giáo viên KL:
<b>Hoạt động 2: làm việc với SGK :</b>
<b>Bước 1 : làm việc theo nhóm đơi</b>
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV u cầu HS quan sát các hình trong SGK
- Gợi ý cho học sinh nêu câu hỏi lẫn nhau
- Tranh 1 và 2 vẽ gì ?
+ Nam đã nói gì với bạn của Nam ?
+ Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của 2 bạn trong hình ?
+ Bạn nào ăn mặc phù hợp với thời tiết ?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Nam ?
+ Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm họng
- Giáo viên kết luận
+ Bạn của Nam khuyên Nam điều gì ?
- Tranh 3 vẽ gì ?
+ Bác sĩ đã khun Nam điều gì ?
+ Bạn có thể khun Nam thêm điều gì ?
+ Nam phải làm gì để chóng khỏi bệnh ?
- Tranh 4 , 5, 6 vẽ gì ?
<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>
- Giáo viên chốt ý + ghi bảng
- Liên hệ xem HS đã có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp chưa.
* GDHS: HS có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.
<b>4.</b><i><b>Nhận xét – Dặn dò :</b><b> </b></i>
- Thực hiện tốt điều vừa học.
- Chuẩn bị : bài 5 : Bệnh lao phổi
- Haùt
- Học sinh trả lời
* HS theo dõi + nhắc lại
- HSTL
- Hoïc sinh kể.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS theo dõi
- Nhóm đôi
-HS quan sát
- 1 HS hỏi, 1 HS TL
- Học sinh trả lời.
- HS theo doõi
- Đến bác sĩ để khám bệnh.
.
- Học sinh trả lời
-HS khác lắng nghe, bổ sung
- Lớp nhận xét
- HSTL
-HSlên trình bày + nx bổ sung
- HS tự liên hệ.
* HS theo doõi
<b>I. Yêu cầu: Giúp HS:</b>
- Thói quen nhận xét, đánh giá.
- Học tập mặt tốt, khắc phục hạn chế.
<b>II. Chuẩn bị: Cán sự lớp báo cáo.</b>
<b>III. Tiến trình tiết sinh hoạt lớp:</b>
1/ Nêu vấn đề : GV nêu yêu cầu.
2/ Phát triển :
<i>a/ Hoạt động 1 :</i> Tổ trưởng 5 tổ báo cáo 5 mặt tuần 1.
- Đạo đức :
+ Chuyên cần :……….
+ Đạo đức : ………
- Học tập :
+ Không thuộc bài :………..
+ Không làm bài :……….
+ Bỏ quên tập và ĐDHT :………
+ Không chép bài : ………
- Lao động :………...
- Thể dục : ………
Tuyên dương :
- Cá nhân :………
- Tập thể :………..
Bạn yếu cần giúp đỡ :
- Mơn Tốn :………..
- Mơn TV : ……….
<i>b/ Hoạt động 2 :</i> Cán sự lớp và GV nhận xét.
<i>c/ Hoạt động 3 :</i> GV nêu phương hướng.
- Chủ điểm : Thi đua dạy tốt học tốt.
- Sinh hoạt chủ điểm.
- Lễ 2 tháng 9.
- Thực hiện tốt : NHĐ, thể dục ở điểm chính, sinh hoạt sao, ATGT, vệ sinh, hát giữa giờ, đạo
đức, hành vi trong nhà trường và ngoài xã hội.
- Giúp bạn tiến bộ, bạn có hồn cảnh khó khăn.
- Giữ vở sạch- chữ đẹp.
- Chăm làm việc nhà, lớp, trường.
- Cần hăng hái phát biểu. Chưa chủ động trong họp nhóm.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.
- Lễ phép, vâng lời người lớn.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
- Đem theo đủ ĐDHT hằng ngày.đồng phục khi đến lớp.