Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIAOANLOP3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.51 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Lịch báo giảng Tuần 2</i>



<b>Ngày dạy</b> <b>MÔN </b> <b>Tiết</b> <b>TG</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>
30 .8. 2010


HĐTT
TĐ-KC
TĐ-KC
Tốn
2
4
5
6
20
40
40
40


Chào cờ đầu tuần
Ai cĩ lỗi ?


Ai có lỗi ?


Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần).


<b>Ba</b>
31 .8. 2010


Thể dục


MT
Chính tả
Tốn
3
2
3


7 4040


<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
Nghe - viết : Ai có lỗi ?
Luyện tập.


<b>Tư</b>
1 .9. 2010


Tập đọc
Tốn
TNXH
LTVC
6
8
3
2
40
40
40
40



Cơ giáo tí hon.


Ơn tập các bảng nhân.
Vệ sinh hô hấp


Từ ngữ về thiếu nhi. Ơn tập câu: Ai là gì?


<b>sáu</b>
3 .9. 2010


TLV
Tốn
TD
Tập viết
2
9
4
2
40
40
40
Viết đơn.


Ơn tập các bảng chia.
<i><b>Giáo viên bộ mơn dạy</b></i>
Ơn chữ hoa : <i>Ă, Â.</i>


<b>Hai</b>
6 .9. 2010



Chính tả
Tốn
TNXH
HĐTT
4
10
4
2
40
40
40
35


Nghe - viết : Cơ giáo tí hon.
Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ND:30/08/2010

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>



<b>Tập đọc – Kể chuyện ( Tiết 4)</b>


<b>Ai có lỗi ?</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>A Tập đọc.</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử
khơng tốt với bạn.( Trả lời được câu hỏi sgk)



* Giáo dục cho HS phải biết nhận lỗi, quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>B Kể chuyện.</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: - Tranh minh họa bài học và truyện kể trong SGK. * HS: SGK, vở
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn dài cần hướng dẫn.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. 1.Khởi động</i>: Hát.


<i>2.KTBC</i>:Hai baøn tay


- HS đọc bài + TL câu hỏi sgk


<i>3.Bài mới</i>: * Giới thiệu bài bằng tranh – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 GV đọc mẫu


 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu + Rút từ khó


- Đọc từng đọan trước lớp + Giải nghĩa từ


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi HS, hướng dẫn HS đọc đúng.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV y/c đọc thầm đoạn 1,2:


+ <i>Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì</i>?
+ <i>Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?</i>


- GV y/c đọc thầm đoạn 3:


+ <i>Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti?</i>


- GV nhận xét.


- GV y/c đọc thầm đoạn 4:


<i>+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao</i>?
- GV y/c đọc thầm đoạn 5:


<i>+ Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn?</i>
<i>+ Bố đã trách mắng n-ri-cơ thế nào?</i>


<i>+ Lời trách mắng của bố có đúng khơng? Vì sao?</i>
<i>+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?</i>


-GVnx


- 3 HS



* HS theo dõi


- Học sinh đọc thầm theo GV.
-HS đọc nối tiếp nhau từng câu.
-HS đọc tiếp nối 5 đoạn +TL
- HS đọc nhóm 5.


-HS đọc thầm đoạn 1,2:
+HS phát biểu.


+ HS phát biểu.
-HS đọc thầm đoạn 3:
+HS phát biểu.


- HSnx


-HS đọc thầm đoạn 4:
+HSTL tự do theo suy nghĩ
-HS đọc thầm đoạn 5:
+HS thảo luận nhóm đơi
+Đại diện nhóm lên trình bày.
HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chốt lại:


<i><b>. En –ri-cơ đáng khen vì cậu biết ân hận, thương bạn.</b></i>


<i><b>. Cơ-rét-ti đáng khen vì cậu biết quý trọng tình bạn và rất độ</b></i>
lượng.



<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV chia nhóm + Nêu yêu cầu


- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
<b>* Hoạt động 4: kể chuyện </b>


- GV đính tranh minh hoạ 5 đoạn của câu chuyện.


- GV mời HS quan sát tranh và kể từng đoạn của câu chuyện.
- GV nhận xét+ Tuyên dương HS có lời kể hay


-GV hỏi: <i>Em học được điều gì qua câu chuyện này</i>?
- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- Thi đua kể tiếp nói câu chuyện.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Em thích nhân vật nào ? vì sao ?
- Về nhà kể cho người thân nghe
- Xem: Cô giao` tí hon


- HS theo dõi


- Nhóm 3 + Đọc theo vai
-HS nhận xét.


- HS quan saùt



<i>- </i>HS kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể
- HS nx


<i>- Bạn bè phải nhường nhịn lẫn</i>
<i>nhau.</i>


<i>-Phải can đảm nhận lỗi khi cư</i>
<i>xử khơng tốt với nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tốn ( Tiết 6 )</b>



<b>Trừ các số có ba chữ số (c</b>

<b>ĩ nhớ 1 lần</b>

<b>)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
-Vận dụng vào giải tốn có lời văn ( có 1 phép trừ)


- HS làm được BT 1 ( cột 1,2,3); BT 2 ( cột 1,2,3); BT3 trang7
- HSG làm BT 1 ( cột 4,5); BT 2 ( cột 4,5); BT4 trang7


<b>II/ Chuaån bị: * GV: Bảng phụ.</b> * HS: Vở, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.



<i>2. KTBC</i>: Luyện tập.


<i>256 +236</i> <i>157 + 405</i>


<i>3. Bài mới</i>: * Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 </b>
- GV hướng dẫn đặt tính và tính


<b> 432 2 trừ không được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.</b>


- <b><sub>215 1 thêm 1 bằng 2 ; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.</sub></b>


217 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.


- GV mờt 1 HS đọc lại cách tính các phép tính trừ.
- Tương tự GV giới thiệu phép tính : 627 – 143
<b>* Hoạt động 2 : Làm bài 1, 2</b>


 <i>Baøi 1,2 :Sgk</i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- GV theo dõi + Sửa sai HS


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3 : Làm bài 3( SGK)</b>
- GVHD tóm tắt



335 con tem


<i> </i>


<i> 128</i> con tem ? con tem
- GV phê điểm, nhận xét và chốt lại .


<b>* Hoạt động 4 : Làm bài 4. ( HSG)</b>
Bài giải
Đoạn dây cón lại dài là:
243 – 27 =216( cm)
Đáp số: 216 cm
- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- HSY làm lại bài 4
- Xem : Luyện tập


- HS làm bảng con
- HS theo dõi
-HS chú ý


-HS nêu lại cách tính
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con baøi 1
- HS laøm bảng sgk baøi 2
- CN lên bảng


- HSnx



<b>* HS đọc u cầu của đề bài.</b>
- HS TL


- HSgiải vào vở.
- HS lên bảng sửa bài.
-HS nhận xét bài của bạn.
* HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS tự giải vào vở.


-3HS lên bảng làm nối tiếp
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ND: 31/8/2010</b>

<b> </b>

<b>Thể dục( GV bộ môn soạn)</b>



<b> </b>



<b>Mĩ thuật(GV bộ mơn soạn)</b>



<b>Chính tả(Nghe – viết )</b>



<b>Ai có lỗi ?</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b><i>Kiến thức</i>: - Nghe viết bàiCT , trình bày đúng hình thức văn xi,khơng mắc quá 5 lỗi
trong bài.


- Tìm và viết được các từ ngữ chứa tiếng có vần uênh, vần uyu.Làm đúng BT 3b.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng viết nội dung BT3. * HS: Vở, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Baøi cuõ</i>:


- Chuyền chuyền, sáng ngời


<i>3. Bài mới: </i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV yêu cầu 2 –3 HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.


+ <i>Đoạn văn nói điều gì? </i>


+ <i>Tên riêng trong bài chính tả là từ nào? </i>
<i>+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên? </i>


- GV hướng dẫn HS viết bảng con : <i>Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt</i>
<i>chỉ.</i>


 HS chép bài vào vở.
 GV chấm chữa bài.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i>+ Bài tập 2</i>: SGK



- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV chia bảng thành 4 cột, chia lớp thành 4 nhóm. Mời các
nhóm chơi trị tiếp sức.


- GV nhật xét bốn nhóm
- GV chốt lại.


+<i> Bài tập 3:Chọn từ điền vào chỗ trống: GV chọn bài 3b.</i>


- GV mở bảng đã viết sẵn.


- GV chia lớp thành 2 nhóm. Đại diện hai nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, sửa chữa.


- GV chốt laïi.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Viết mỗi chữ sai 1 dịng
Xem: Cơ gióa tí hon


- HS viết bảng con
- HS laéng nghe.


- 2- 3 HS đọc đoạn viết.
- HS trả lời.


+ CNTL



- HS viết bảng con CN + ĐT
- Học sinh viết vào vở.
- HS đổi vở KT.


* HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS trong nhóm thi đua viết từ
chứa tiếng có vần uêch/uyu.
- HSnx


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhóm 2 làm bài 3b.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn ( </b>

<b>Tiết 7</b>

<b> )</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng kẻ bài 3. * HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.



<i>2. KTBC</i>: Trừ các số có ba chữ số.( Có nhớ 1 lần)
- GVnx


<i> 3.Bài mới:</i> * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>


 <i>Bài 1:Sgk</i>


 <i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>


<i>a) </i>542 – 318 b)727 – 272
660 – 251 404 – 184
- GV nx + sửa sai


 <i>Baøi 3:SGK</i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS tự giải.


- GV nhận xét và chốt lại :
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 4, 5.</b>


<i>Baøi 4: SGK</i>


- GV hướng dẫn HS giải.


<i>+ Đề bài cho biết những gì?</i>
<i>+ Đề bài hỏi gì?</i>



+ <i>Để tính trong 2 ngày bán được bao nhiêu kg gạo ta phải làm</i>
<i>sao</i>?


<i>Bài 5</i>: <i>SGK</i>


 GVHD tóm tắt


165 HS


84 nữ ? nam


- GV nx + tuyên dương HS
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Đặt tính thẳng cột


- Xem: n tập các phép nhân


- HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HSnx


- HS theo dõi


* HS đọc u cầu đề bài.
- Học sinh giải vào sgk
- CN lên bảng


- HSnx.


* HS đọc yêu cầu của đề bài.


- HS tự đặt tính bảng con
- 4 HS lên bảng


- HS nhận xét.


* HS đọc u cầu đề bài.


- HS tự giải. Vài em đọc kết quả.


* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.


- HS laøm vaøo vở.
- CN lên bảng
- HS nhận xét.


* HS đọc u cầu của bài.
- HS phát biểu.


- HS laøm vaøo vở.


- 2 nhóm thi đua làm tiếp sức
- HSnx


- HS chú ý


325
567


528


868


058
387


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>ND:1.9.2010</b></i>

<b> Tập đọc</b>

( Tiết 4)



<b>Cô giáo tí hon</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấybạn nhỏ,bộc lộ tình cảm u q cơ
giáo, mơ ước trở thành cô giáo.


* Giáo dục HS biết tơn trọng thầy cơ, có ước mơ đẹp trong tương lai.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.. * HS: Xem trước bài học, SGK.
Bảng viết đoạn văn cần hướng dẫn.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>:<i> </i> Hát.


<i>2. KTBC</i>: Ai có lỗi


HS đọc bài + TLSGK



<i>3. Bài mới:</i> * Giới thiệu bài bằng tranh + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 GV đọc toàn bài.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.


- GV đọc từng câu + Tìm từ khó


<b> - Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ</b>


<i>+ khoan khối, khúc khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính.</i>


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm có HSY đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- GV cho HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi:


<i>+ Truyện có những nhân vật naò?</i>


<i>+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?</i>
<i>+ Nhờ đâu em biết điều đó?ù</i>


- GV chia lớp làm hai nhóm. Thảo luận câu hỏi:
+ <i>Những cử chỉ nào của “cơ giáo” Bé làm emthích thú?</i>


- GV nhận xét và chốt lại những cử chỉ đó .


+ <i>Tìm những hình ảnh đáng u của đám học trò?</i>


=> GV rút ra nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- GV mở bảng, HD ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng đúng ở đoạn 1.


<i>Bé <b>kẹp tóc</b> lại, <b>thả</b> ống quần xuống, lấy cái nón của má <b>đội lên</b></i>


<i>đầu. Nó cố bắt chước dáng đi <b>khoan thai</b> của cô giáo khi cô</i>


<i>bước vào lớp. Mấy đứa nhỏ làm <b>y hệt</b> đám học trị, đứng cả dậy,</i>


<i><b>khúc khích</b> cười chào cơ.</i>


- GV cho HS chơi trò chơi: “Ai đọc diễn cảm”.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
- Đọc thi đua đọc cả bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Về đọc lại bài + TL câu hỏi sgk + xem: Chiếc áo len


- 3 HS


- HS theo dõi + TL
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếpcâu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
+ HS giải thích.



-HS đọc nhóm đơi.
- HS đọc thầm, trả lời.
+ CNTL


+ CNTL
+ CNTL
- Nhoùm 4


+ HS thảo luận,trình bày.
- HSnx


+ CNTL
- HS nx
- HS theo dõi
-HS đọc.
-3 HS thi đọc.
- HSnx


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toán( Tiết 8)</b>


<b>Ơn tập các bảng nhân</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5.


-Biết nhân nhẩm các số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.


-Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn( có 1 phép nhân).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Baûng kẻ bài 4. * HS: Vở, baûng con.


III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1) Khởi động</i>: Hát.
2) <i>KTBC</i>: Luyện tập.


431 - 329 635 -182


3) <i>Bài mới:</i> * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>


 <i>Bài 1:a)</i> Tính nhẩm:


3 x 4 = 2 x 6 = 4 x 3 = 5 x 6 =
... ... ... ...
3 x 8 = 2 x 9 = 4 x 4 = 5 x 9 =


<i>- </i>GV nx + pheâ điểm
b) Tính nhẩm:
- GVHD mẫu
- GVnx


 <i>Bài 2: Tính ( theo maãu )</i>


- GVHD maãu a) 5 x 5 + 18 =



b) 5 x 7 – 26 =
c) 2 x 2 x 9 =
- GVnx


- <i>GV hỏi thực hiện phép tính nào trước</i>


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


 <i>Baøi 3: SGK</i>


- GV HD tóm tắt Bài giải


1 bàn: 4 ghế Số cái ghế trong phịng ăn đó có là;
8 bàn: ? ghế 8 x 4 = 32 (cái ghế)


Đáp số: 32 cái ghế
- GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.


<i>Baøi 4: SGK </i>Bài giải


<i>Chu vi hình tam giác ABC là:</i>


100 x 3 = 300( cm)
Đáp số: 300 cm
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- Học thuộc lòng bảng nhân 2, 3, 4, 5
- Xem: Ôn tập các bảng chia


- HS làm bảng con


- HS theo dõi


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tính nhẩm sgk
- CN lên bảng
- HSnx


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS theo dõi


- Cột 1,2 ( HS làm sgk)
- 2 HS lên bảng


- HS nhận xét.


* HS đọc u cầu đề bài.
-HS trả lời.


- HS làm bảng con bài a, b, c
- HS nhận xét.


- CNTL


* HS đọc u cầu đề bài.
- CNTL


- HS làm vào vở
- CN lên bảng
- HSnx



* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm vào vở


- CN lên bảng
- HS chú ý
200 x 3 =


Nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
Vậy: 200 x 3 = 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tù nhiªn và xà hội ( </b></i>

<i><b>Tieỏt 3)</b></i>


<b>Vệ sinh hô hấp</b>



<b>/I Muùc tiêu :</b>


<i>-</i> Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- GDBVMT: Biết giữ VS cơ quan hô hấp và giữ VS xung quanh để bảo vệ sức khỏe
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu ( tiết 2)</b>



<b>Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi. Ơn tập</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em.


-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? Là gì?
-Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.



* Giáo dục HS biết được tình cảm của người lớn dành cho các em.


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT3, phiếu BT</b> * HS: Xem trước bài học, vở.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1) <i>Khởi động</i>: Hát.


<i>2) KTBC</i>: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh


Sân nhà em sáng quá Trăng trịn như caci1 đĩa
Lơ lững mà khơng rơi. Nhờ ánh trăng sáng ngời
- GV nx + phê điểm


<i>3)Bài mới:</i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.


- HS tìm sự vật so sánh với nhau
- 2 HS làm BT 2 a), b) tuần trước
- HS nx


- HS theo dõi + nhắc lại
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>


<i><b>. Bài tập 1: SGK</b></i>


- GV chia lớp thành 6 nhóm thảo luận.
- GV dán lên bảng 6 phiếu photơ.


- GV nhận xét nhóm nào điền đầy đủ , nhiều từ và cơng bố


nhóm chiến thắng.


- GV nhận xét.


Chỉ trẻ em thiếu nhi, . . .
Chỉ tính nết của trẻ em ngoan ngỗn, . . . .
Chỉ tình cảm . . . trẻ em thương yêu, . . . .
- GV chốt lại lời giải đúng.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<i><b>. Bài tập 2: SGK</b></i>


- GV HD làm mẫu câu a)


+ Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ <i>Ai (cái gì, con gì)”.</i>
<i>+</i> Gạch dưới 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ <i>L</i>à gì?”
- GV mở bảng phụ mời đại diện hai nhóm lên gạch vào.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .
<i><b>. Bài tập 3: SGK</b></i>


- GV chia nhoùm


- GV yêu cầu các em đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm đó.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Xem lại cách đặt câu
- Xem: So sánh. Dấu chấm



* HS đọc u cầu
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên
tham gia.


- Cả lớp đọc bảng từ mới
vừa tìm được.


- HSnx


-HS đọc ĐT bảng từ đã
hoàn chỉnh.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS lên làm mẫu.


- HS làm vở BT


-HS đại diện lên bảng làm.
-HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Nhóm 4, 5 HS


- HS thảo luận


- Đại diện lên hỏi( nhóm
hỏi, nhóm TL



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>ND:3.9.2010</i>

<i><b>Tập làm văn( Tiết 2)</b></i>



<b>Vi</b>

<b>ết đơn</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bước đầu viết được một lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo
mẫu đơn của bài tập đọc <i>Đơn xin vào Đội</i>( SGK trang 9)


- GDHS: Dựa vào đơn xin vào Đội để có thể viết đơn xin nghỉ học khi bị bệnh
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Mẫu đơn lớn. Giấy rời để HS viết đơn, vở. * HS: Vở, bút.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.</b><i>Khởi động</i>: Hát.


<b>2.</b><i>KTBC</i>: Hỏi lại cách viết đơn vào đội
<b>3.</b><i>Bài mới: </i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


- GV hỏi:<i> Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào</i>
<i>khơng nhất thiết phải hồn tồn như mẫu? Vì sao?</i>


- GV chia nhóm thảo luận.
- GV theo dõi nhóm thảo luận
- GV chốt lại:



+ Lá đơn phải trình bày theo maãu:


<b> . Mở đầu đơn phải viết tên Đội</b><i> ( Đội TNTPHCM)</i>


<b> . Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn.</b>
<b> . Tên của đơn : </b><i>Đơn xin.</i>


<b> . Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.</b>


<b> . Ho,ï tên và ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn ; người</b>
viết là HS của lớp nào …….


<b> . Trình bày lí do viết đơn.</b>


<b> . Lời hứa của người viết đơn khi đạt được nguyện vọng.</b>
<b> . Chữ kí và họ, tên của người viết lá đơn.</b>


+ Trong các nội dung trên thì phần <i> lí do viết đơn, bày tỏ</i>
<i>nguyện vọng, lời hứa</i> là những nội dung không cần thiết viết
khn mẫu.


- Sau đó GV có thể cho một ví dụ giúp HS hiểu rõ hơn .
-GV mời một số HS đọc đơn.


-GV nhận xét xem :


+ Đơn viết có đúng mẫu khơng?
+ Cách diễn đạt trong lá đơn.


+ Nội dung lá đơn có chân thực có thể hiện những hiểu biết về


Đội, tình cảm của người viết và nguyện vọng tha thiết muốn
được vào Đội hay không ?


- GV cho điểm , tuyên dương bài viết đúng.
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi.</b>


GV cho HS chơi trò “ Ai đọc hay, viết đẹp”.


- GV nhận xét nhóm nào đọc hay, cách trình bày sạch
đẹp


- CNTL


-HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- CNTL


-Nhóm 4, 5 + thảo luận.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS lắng nghe.


-HS viết đơn vào vở.


-4 HS đọc bài viết của mình.
-HS nhận xét.


-HS đại diện từng nhóm lên
đọc lá đơn, cách trình bày lá
đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố, dặn dị: Tập viết đơn vào Đội</b>



<b>Tốn</b>

(

<b> Tiết 9 )</b>



<b>Ôn tập các bảng chia</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Thuộc các bảng chia( 2,3,4,5 )


- Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2,3,4( phép chia hết)
- HS làm được BT 1,2,3 trang 10; HSG làm BT4


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Baûng viết bài 4. * HS: Vở, baûng con.


III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Ôn tập các bảng nhân.
- Đọc bảng nhân: 2,3,4,5


- GV hỏi bắt kỳ


<i>3. Bài mới</i> * Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>



 <i>Baøi 1:SGK</i>


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV mời 2 HS lên bảng sửa bài.


- GV hỏi về tính chất giao hốn của phép nhân và phép chia
- GV nhận xét.


 <i>Baøi 2: SGK</i>


- GV hướng dẫn mẫu.


<i> </i>



- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


 <i>Baøi 3: SGK</i>


- GV HD tóm tắt:
4 hộp : 24 cái cốc
1 hộp : ? cái cốc


- GV nhận xét, phê điểm.


 <i>Bài 4: SGK</i>


- GV theo dõi



- GV nx + tuyên dương tổ thắng cuộc
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- Học thuộc lòng bảng chia 2, 3, 4, 5
- Xem: Luyện tập


- 4 HS
- CNTL


- HS theo dõi + nhắc lại
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm sgk
- HS lên bảng sửa bài.
- CNTL


- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu bài.
- HS theo dõi


- HS tự giải vào vở.
- 2HS lên bảng
- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu của bài.


<i>- HS TL</i>


- HS laøm vaøo vở.
-CN lên bảng


- HS nhận xét.


* HS đọc u cầu của bài.
- HS làm vào sgk.


- 3 CN đại diện 3 tổ lên thi đua
- HS nhận xét.


- HS chuù ý

<b>Thể dục</b>



<b> GV bộ mơn soạn</b>


200 : 2 = ?


Nhẩm: 2 trăm : 2 = 1 trăm
Vậy : 200 : 2 = 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập viết ( Tiết 2 )</b>


<b>Â – Âu Lạc</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa Ă( 1 dòng), Â,L( 1 dòng),viết đúng tên rêng Aâu Lạc ( 1 dòng) và câu ứng
dụng : Aên quả… mà trồng(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ,chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng
hàng.


<b>II/ Chuaån bị: * GV: Mẫu viết hoa Ă, Â, L.</b>


Các chữ Âu lạc và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.



III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i>2) KTBC</i>: A, A Dính


<i>3) Bài mới: </i>* Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con.</b>


 Luyện viết chữ hoa.


- GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L.


- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV yêu cầu HS viết từng chữ “ Ă, Â, L”


 HS viết từ ứng dụng.


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có Vua An Dương
Vương, đóng đơ ở Cổ Loa.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.



- GV cho HS viết bảng con.
- GV mời HS đọc câu ứng dụng.


- GV giải thích câu tục ngữ: Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ
mình, những người đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b>
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Ă: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Â, L: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ Âu Lạc: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn HS viết.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
<b>* Hoạt động 3: Chấm, chữa bài.</b>


- GV chấm 1/3 lớp.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là <i><b>L. </b></i>
- GV nx


<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- Hs viết bảng con


- HS theo dõi + nhắc lại
- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con.


-HS đọc: tên riêng <i>Âu Lạc</i>.
- HS theo dõi


- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết trên bảng con các
chữ: <i>Aên khoai, Ăn quả.</i>


- HS theo doõi


- HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tập viết lại chữ hoa Ă, Â, L ; Xem: chữ B


<b>ND:6.9.2010 Chính tả ( tiết 4 )</b>

<b>Nghe - viết: Cô giáo tí hon</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng BT 2b.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Vở bài tập, SGK. * HS: Vở, bút.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1) <i>Khởi động</i>: Hát.
2) <i>KTBC </i>: “ Ai có lỗi”.
Khuỷu tay, sứt chỉ


<i>3) Bài mới:</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
- GV đọc một lần đoạn văn.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>+ Chữ đầu các câu viết như thế nào?</i>
<i> + Chữ đầu đoạn viết như thế nào?</i>
<i> + Tìm tên riêng trong đoạn văn?</i>
<i> + Tên riêng viết như thế nào?</i>


- GV ghi baûng:


- GV hướng dẫn viết những tiếng các em dễ viết sai.
- GV đọc cho HS viết vào vở.


- GV chấm chữa bài.



- GV nhận xét bài viết cuûa HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i>+ Bài tập 2</i>: SGK


- Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã cho.
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu


b) – Gaén: ……….
Gaéng: ……….
- Naën: ……….
Naëng: ……….
- Khaën: ……….
Khăng: ……….
- GV theo dõi


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- viết lại chữ sai mỗi chữ 1 dịng
- Xem: Chiếc áo len


- HS viết bảng con
- HS theo dõi


- Học sinh lắng nghe.


- 2 HS đọc . Cả lớp đọc thầm theo.



+HS trả lời.


- HS tìm tiếng, từ khó
- HS viết bảng con
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS theo dõi


* HS đọc yêu cầu
a) HS nêu miệng
b) HS làm nhóm đơi
- CN lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Tốn</b></i>

<b> ( Tiết 10 )</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.


-Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép tính nhân).
- HS làm được BT 1,2,3 trang 10, 11; HSG làm BT 4 trang 11
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Đồ dùng toán.


* HS: Vở, bảng con. Đồ dùng tốn.
III/ Các hoạt động:



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. KTBC</i>: Ôn tập các bảng chia.
- HS đọc pép chia 2,3,4,5


600 : 2 = 800 : 4 =


<i>3. Bài mới:</i>* Giới thiệu bài – ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 </b>


 <i>Bài 1: </i>Tính <i>.</i>


- GV yêu cầu HS nêu cách laøm.


a) 5 x 3 + 132 = b) 32 : 3 + 106 = c) 20 x 3 : 2 =
- GV nhận xét, chốt lại .


 <i>Bài 2:SGK</i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi:
+<i> HÌnh nào đã khoanh vào </i>¼ <i> số con vịt? Vì sao?</i>


<i>+ Hình b) đã khoanh vào một phần mấy số con vịt? Vì sao?</i>


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3</b>


 <i>Bài 3:SGK</i>



- GV HD tóm tắt:
1 bàn : 2 HS
4 bàn : ? HS


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>


- Học thuộc lòng bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5
- Xem: Ôn tập về hình học


-4 HS


- HS làm bảng con
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS TL


- HS làm bản con
- HSnx


* HS đọc u cầu của bài.
- HS quan sát, trả lời.
+ CNTL


+ CNTL


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HSTL


- Học sinh tự giải vào vở.


- 2 nhóm HS lên thi tiếp sức
- HS nhn xột.


- HS chuự yự


<b>Tự nhiên và xà héi ( Tiết 4)</b>



<b>Phịng bệnh đờng hơ hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như: viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi.


- Biết cách giữ ấm cô thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
* GDHS: HS có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.


<b> II/ Chuẩn bị: -Các hình trong SGK, tranh minh hoạ các bộ phận của cơ quan hô hấp </b>
<b> III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Khởi động : </b></i>


<i><b>2. Bài cũ : Vệ sinh hô hấp( GV chọn câu hỏi)</b></i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>* Giới thiệu bài : Ghi bảng.</b>
<b>* Hoạt động 1 : động não </b>


- Nhaéc lại tên các bộ phận của CQHH?



- Kể tên các bệnh đường hô hấp mà em thường gặp ?
- Giáo viên kết hợp ghi bảng.


- Giáo viên KL:


<b>Hoạt động 2: làm việc với SGK :</b>


 <b>Bước 1 : làm việc theo nhóm đơi</b>


- GV chia nhóm + nêu yêu cầu


- GV u cầu HS quan sát các hình trong SGK
- Gợi ý cho học sinh nêu câu hỏi lẫn nhau
- Tranh 1 và 2 vẽ gì ?


+ Nam đã nói gì với bạn của Nam ?


+ Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của 2 bạn trong hình ?
+ Bạn nào ăn mặc phù hợp với thời tiết ?


+ Chuyện gì đã xảy ra với Nam ?


+ Nguyên nhân nào khiến Nam bị viêm họng
- Giáo viên kết luận


+ Bạn của Nam khuyên Nam điều gì ?
- Tranh 3 vẽ gì ?


+ Bác sĩ đã khun Nam điều gì ?



+ Bạn có thể khun Nam thêm điều gì ?
+ Nam phải làm gì để chóng khỏi bệnh ?
- Tranh 4 , 5, 6 vẽ gì ?


 <b>Bước 2 : Làm việc cả lớp</b>


- Giáo viên chốt ý + ghi bảng


- Liên hệ xem HS đã có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp chưa.
* GDHS: HS có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.


<b>4.</b><i><b>Nhận xét – Dặn dò :</b><b> </b></i>
- Thực hiện tốt điều vừa học.
- Chuẩn bị : bài 5 : Bệnh lao phổi


- Haùt


- Học sinh trả lời
* HS theo dõi + nhắc lại
- HSTL


- Hoïc sinh kể.


- HS nhận xét, bổ sung
- HS theo dõi


- Nhóm đôi
-HS quan sát
- 1 HS hỏi, 1 HS TL
- Học sinh trả lời.



- HS theo doõi


- Đến bác sĩ để khám bệnh.
.


- Học sinh trả lời


-HS khác lắng nghe, bổ sung
- Lớp nhận xét


- HSTL


-HSlên trình bày + nx bổ sung
- HS tự liên hệ.


* HS theo doõi


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 2</b>



<b>I. Yêu cầu: Giúp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thói quen nhận xét, đánh giá.
- Học tập mặt tốt, khắc phục hạn chế.
<b>II. Chuẩn bị: Cán sự lớp báo cáo.</b>


<b>III. Tiến trình tiết sinh hoạt lớp:</b>
1/ Nêu vấn đề : GV nêu yêu cầu.
2/ Phát triển :



<i>a/ Hoạt động 1 :</i> Tổ trưởng 5 tổ báo cáo 5 mặt tuần 1.
- Đạo đức :


+ Chuyên cần :……….
+ Đạo đức : ………
- Học tập :


+ Không thuộc bài :………..
+ Không làm bài :……….
+ Bỏ quên tập và ĐDHT :………
+ Không chép bài : ………
- Lao động :………...
- Thể dục : ………


 Tuyên dương :


- Cá nhân :………
- Tập thể :………..


 Bạn yếu cần giúp đỡ :


- Mơn Tốn :………..
- Mơn TV : ……….


<i>b/ Hoạt động 2 :</i> Cán sự lớp và GV nhận xét.


<i>c/ Hoạt động 3 :</i> GV nêu phương hướng.
- Chủ điểm : Thi đua dạy tốt học tốt.
- Sinh hoạt chủ điểm.



- Lễ 2 tháng 9.


- Thực hiện tốt : NHĐ, thể dục ở điểm chính, sinh hoạt sao, ATGT, vệ sinh, hát giữa giờ, đạo
đức, hành vi trong nhà trường và ngoài xã hội.


- Giúp bạn tiến bộ, bạn có hồn cảnh khó khăn.
- Giữ vở sạch- chữ đẹp.


- Chăm làm việc nhà, lớp, trường.


- Cần hăng hái phát biểu. Chưa chủ động trong họp nhóm.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.


- Lễ phép, vâng lời người lớn.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
- Đem theo đủ ĐDHT hằng ngày.đồng phục khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×