Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

giao trinh chan nuoi trau bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.53 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Slide 1


<b>Bài mở đầu</b>
<b>Chăn nuôi trâu bß</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 2


2


<b>NỘI DUNG</b>


ã <b>Vai trò và ý nghĩa của chăn nuôi trâu bò</b>


ã <b>u thế sinh học ặc thù của trâu bò</b>


ã <b>Những Hạn chế của chăn nuôi trâu bò</b>


ã <b>Tnh hnh chăn nuụi trõu bũ ở Việt Nam</b>
• <b>Tỡnh hỡnh chăn nuụi trõu bũ trờn thế giới</b>
• <b>Nội dung mụn học chăn nuụi trõu bũ</b>
• <b>Tài liệu đọc thêm</b>


end



___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 3


3
Vai trò và ý nghĩa của chăn nuôi


trâu bò


ã Cung cp sc kộo (nng lng)


ã Cung cấp thực phẩm (thịt và sữa)


ã Cung cấpphân bón và chất đốt


• Cung cấp phụ phẩm (da, xng, sng,


móng, lông)


ã Phng tin d tr v tớch lu ti chớnh


ã Giá trị văn hoá-xà hội



@@


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Slide 4


4
<b>Trâu bò cung cấp sức kéo</b>


- Vit Nam sử dụng trâu bò cày kéo gắn liền với truyền
thống trồng lúa nước.


- Ngày nay, công việc làm đất sử dụng gần 68% trâu và
40% bị, đáp ứng khoảng trên 70% sức kéo trong nơng
nghiệp.


- Trâu bò còn được sử dụng để kéo xe vận chuyển hàng
hoá và các hoạt động lao tác khác.


- Sức kéo trâu bị có lợi thế là có thể hoạt động ở bất kì địa
bàn nào và sử dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên tại chỗ
(kể cả phụ phẩm) để cung cấp năng lượng.


@


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________



Slide 5


5


<b>Trâu bò cày kéo và vận chuyển hàng hoá</b>


back


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 6


6


<b>Các hoạt động lao tác khác của trâu bò</b>


back


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Slide 7


7
<b>Nguồn năng lượng cho trâu bò</b>



back


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 8


8


Trâu bò cung cấp thực phẩm
(thịt và sữa)


@


ã Tht trõu bũ được xếp vào loại thịt đỏ


có giá trị dinh dưỡng cao.


•Sữa được xếp vào loại thực phẩm cao
cấp vì nó hồn chỉnh về dinh dưỡng và
rất dễ tiêu hoá.


___________________________________
___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 9


9
Ăn 10kg


7kg được
sử dụng


3kg trong
phân


Tỷ lệ tiêu hoá 70%


<b>Trâu bị cung cấp phân bón và chất đốt</b>


• Phân trâu bị là loại phân hữu cơ có giá trị và
khối lượng đáng kể: Hàng ngày mỗi trâu trưởng
thành thải ra từ 15-20 kg phân, bò trưởng thành
10-15 kg.


• Phân trâu chứa 78% nước, 5,4% khống, 10,6%
axit photphoric, 0,1% kali, 0,2% canxi.
• Phân trâu bò đã đáp ứng tới 50% nhu cầu phân


hữu cơ cho nơng nghiệp ở nước ta.


• Phân trâu bò còn được dùng làm chất đốt, đặc


biệt là ở những nước nhưẤn Độ, Pakistan.
Phân được trộn với rơm băm, nắm thành bánh
và phơi nắng khô, dự trữ và sử dụng làm chất


đốt quanh năm.


@


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Slide 10


10


Trâu bò cung cấp các phụ phẩm khác


@
ãSng v xng trõu cú th dựng lm


cỳc áo, trâm cài, lược, thìa, dĩa, cán và
bao da, các vịng sốđeo, đồ trang trí,
kim đan, móc áo… Sừng trâu cịn được
dung làm tù và.


• Da trâu có thể dùng làm áo da, găng
tay, bao súng, dây lưng, giày, dép,
cặp…


• Lơng trâu bị có thể dùng để sản xuất
bàn chải mỹ nghệ và lau chùi một số



máy móc quang học.


• Nhiều vùng nông thôn dùng da trâu
làm thực phẩm.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 11


11


<b>Trâu bò là phương tiện dự trữ và </b>
<b>tích luỹ tài chính</b>


@


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________



Slide 12


12


<b>Trâu bò có giá trị văn hoá-xà hội</b> ___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Slide 13


13


<b>Trâu bò có giá trị văn hoá-xà hội</b>


@


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 14


14


___________________________________
___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 15


15


<b>­u thÕ sinh häc của trâu bò</b>


AA
VSV


ABBH


NH3
Xeto axit


VSV
Đường


<b>Xơ</b> <b>Protein</b>


<b>Protein </b>
<b>VSV</b>


NPN
Mê tan



VSV


VSV
VSV


@@


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Slide 16


16


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>


<b>1996</b> <b>1998</b> <b>2000</b> <b>2002</b> <b>2004</b> <b>2006</b> <b>2008</b> <b>2010</b>


<b>B</b>


<b>re</b>


<b>nt</b>


<b> C</b>



<b>rud</b>


<b>e</b>


<b> U</b>


<b>S</b>


<b> $</b>


<b>$150</b>


<b>?</b>
<b>?</b>
<b>The Growing G ap</b>


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>


<b>1930</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1990</b> <b>2010</b> <b>2030</b> <b>2050</b>


<b>Gb</b>


<b>Discovered</b>
<b>Fu tu e Discovery</b>


<b>Pro d uctio n</b>


<b>SỐT GIÁ DẦU- DẤU HIỆU CỦA KHỦNG </b>


<b>HOẢNG NĂNG LƯỢNG HOÁ THẠCH</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 17


17
back
Khi năng lượng hoá thạch cạn dần…


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 18



18


<b>?</b> <b>?</b>


<b>Sản xuất dầu sinh học của Thế giới</b>
Giá dầu tăng thúc đẩy
thế giới đẩy mạnh sản
xuất nhiên liệu sinh học
từ bột đường


Dự tính năm 2008 Mỹ sản xuất 11,4 tỷ gallon ethanol (từ ngô);


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Slide 19


19


<b>Tiêu thụ ngũ cốc của thế giới đã vượt </b>
<b>mức sản xuất làm giảm lương thực dự trữ</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 20


20


<b>Giá ngũ cốc thế giới tăng vọt</b>


<b>GIÁ NGƠ</b> <b>GIÁ MÌ</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 21


21


Phản ứng của các nước
• <b>Mỹ:Tổng thống Bush đặt mục tiêu sản xuất </b>


<b>35 tỷ gallon ethanol vào năm 2017 (so với </b>
<b>11,4 tỷ gallon năm 2008)</b>


• <b>Mehico: Tổng thống tuyên bố (9/2007): cấm </b>
<b>trồng ngơ và mía để sản xuất nhiên liệu sinh </b>
<b>học</b>


• <b>Trung Quốc: CP cấm sản xuất ethanol từ ngô </b>
<b>(kho dự trữ ngô cuả TQ giảm từ100 triệu tấn</b>
<b>xuống 30 triệu tấn)</b>



• <b>Việt Nam:Đẩy mạnh phát triển gia súc ăn cỏ</b>


<b>(12/2007) ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Slide 22


22
<b>Tác động đến ngành </b>


<b>chăn nuôi châu Á?</b>
“Tương lai sẽ thiếu trầm trọng
lương thực cho người và gia súc


èChăn nuôi công nghiệp Chăn nuôi nông hộ


è<b>Gia súc nhai lại và thỏ có thể là </b>
<b>những gia súc chắc chắn nhất </b>


<b>được nuôi kết hợp với trồng trọt </b>
<b>và sửdụng phụ phẩm”</b>
<b>(Leng, Hạ Long 11/2007)</b>


Cựu chuyên gia FAO


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


___________________________________


Slide 23


23


<b>Cạnh tranh lương thực</b>


<b>Phi nông bất ổn… (Lê Quý Đôn)</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 24


24
«Số lượng gia súc nhai lại ở


Việt Nam cịn rất ít so với
nguồn thức ăn sẵn có này
(phụ phẩm) và nếu được sử


dụng tốt thì có thể tăng gấp


đơi số lượng đầu con mà


không phải sử dụng đến các
nguồn thức ăn của các loài dạ


dày đơn…» (Orskov, Hà Nội
2001).


Outside Buckingham Palace,
Dr Orskov shows his OBE


(Order of British Empire)
medal awarded by the Queen


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Slide 25


25
<b>H¹n chế của chăn nuôi trâu bò</b>
ã Sinh khí mêtan


=> mất năng lượng
=> gây hiệu ứng nhà kính
• Gây xói mịn đất do chăn thả


• Gây ơ nhiễm mơi trường nếu phân khơng được
xử lý tốt


• Tốc độ sinh sn chm


ã Vốn đầu tư ban đầu lớn (con gièng, chuång
tr¹i)



@@


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 26


26
•Số lượng và phân bố


đàn trâu bị
•Tình hình chăn ni


trâu bị cày kéo
•Tình hình chăn ni


trâu bị thịt
•Tình hình chăn ni


trâu bị sữa


@@
<b>TÌNH HÌNH CHĂN NI TRÂU BÒ </b>


<b>Ở VIỆT NAM</b>



___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 27


27


Số lượng TRÂU Bề Ở VN (x 1000 con)


<i>Năm</i> <i>Trâu</i> <i>Bò</i>


1980 2 313 1 664


1985 2 590 2 598


1990 2 854 3 121


1995 2 963 3 638


2000 2 960 4 127


2005 2 922 5 541


2007 2 990 6 720



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Slide 28


28
<b>Phân bố đàn trâu bò theo vùng sinh thái </b>


<b>(năm 2001)</b>


<b>Vïng sinh thái</b> <b>àn trâu </b>
<b>(%)</b>


<b>àn bò </b>
<b>(%)</b>
1. Miền núi phía Bắc 58,3 18,7
2. ồng bằng Sông Hồng 5,1 8,7


3. Bắc khu bèn cị 23,9 22,5


4. Duyªn hảii miỊn Trung 4,2 23,0


5. Tây Nguyên 1,8 10,7


6. Miền ông Nam bộ 3,9 11,9
7. Đång b»ng S«ng Cưu long 1,6 4,5


Tỉng sè <b>100</b> <b>100</b>


<<


___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 29


29


<b>Chăn ni trâu bị cày kéo</b>
• Là một nghề truyền thống để


lấy sức kéo phục vụ trồng trọt
và vận chuyn hng hoỏ
ã Cú xu hng gim do nhu


cầu cày kéo giảm


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 30



30
S lng trõu bũ cy kộo


(1000 con)


<b>Trâu</b> <b>Bò</b>


<b>Tổng</b> <b>Cµy kÐo</b> <b>Tỉng</b> <b>Cµy kÐo</b>
<b>1980</b> <b>2 313 </b> <b>2 313</b> <b>1 664</b>


<b>1985</b> <b>2 590</b> <b>1 734</b> <b>2 598</b> <b>1007</b>


<b>1990</b> <b>2 854</b> <b>1 938</b> <b>3 121</b> <b>1 421</b>
<b>1995</b> <b>2 963</b> <b>2 065</b> <b>3 639</b> <b>1 632</b>


<b>2000</b> <b>2 960</b> <b>1906</b> <b>4 160</b> <b>1 563</b>


<b>2005</b> <b>2 920</b> <b>5 540</b>


<<


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Slide 31


31


<b>Chăn nuôi trâu bò thịt</b>
ã Truyền thống nuôi kết hợp cày


kéo-thịt



ã Nng sut tht bũ ni thp
ã Cht lng thịt bị nội khơng cao
• Đã có chương trình Sin hoỏ ci to


tầm vóc bò nội
ã ĐÃ nhập bò/tinh bò thịt
ã ĐÃ thử nghiệm lai tạo bò thịt
ã Chưa có cơ sở chăn nuôi bò thịt


chuyờn dng
ã Phi nhập khẩu thịt bị
• Có xu hướng ni trâu lấy thịt


<<


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 32


32
Chăn nuôi trâu bò sữa
ã Xuất hiện đầu những năm 1920


• Nhà nước chú ý phát triển trong những năm


1960 và 1970 nhờ sự giúp đõ của TQ và Cuba
• Đã thử nghiệm ni trâu sữa Mura nhưng khơng


cã triĨn väng


• Tốc độ phát triển bị sữa mạnh trong 15 năm
gần đây


• Hiện nay Nhà nước đang có chính sách khuyến
khích phát triển mạnh chăn ni bò sữa (QĐ
167/2001/QĐ-TTg)


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 33


33
<


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Slide 34


34


Hiện trạng sản xuất và tiêu thụ sữa



1.Tiêu thụ sữa


Nm 1990 1995 2000 2002 2004
kg/người/nâm 0,47 2,05 6,5 7,5 8,5


2. Sản xuất sữa hiện nay mới đạt 15% mức tiêu thụ
3. Hàng năm phải nhập khẩu sữa từ nước ngoài tương


đương với 500.000 tấn sữa tươi.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 35


35
<b>Đầu con và năng suất của bò sữa</b>


1. S lng bũ sa 10 nm qua (1.000 con)


Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004
Sè bß 11,0 13,1 16,5 22,0 27,0 35,0 55,8 100,0


2. Cơ cấu giống bò sữa



Bò HF : 10%; Bß lai HF : 89% ; Bò lai Sind : 1%


3. Năng xuất sữa (1.000 kg/chu kỳ)


Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004
Lai HF 2,1 2,2 2,3 2,5 2,8 3,1 3,3 3,5
Bß HF 2,8 3,2 3,3 3,4 3,6 4,0 4,5 4,6


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 36


36


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Slide 37


37
<b>Tæ chức chăn nuôi & thu mua sữa</b>
1. Thành phần chăn nuôi bò sữa


ã Nh nc 5,0%


ã Liên doanh 0,5%



ã Nông hé 94,5%
2. HÖ thèng thu mua & chế biến sữa


ã Hà Nội: Vinamilk, Hanoi Milk


ã Hà Tây : Nestlé:


ã Nghệ An, Bình Định: Vinamilk


ã TP HCM- Vinamilk, SaiGòn Milk, Lotha Milk


ã Bình Dương: Foremost
• Cần Thơ: Vinamilk


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 38


38
<b>Phân bố đàn bò sữa (2002)</b>


Số lượng Tỷ lệ



• <b>Cả nước</b> <b>54.345</b> <b>100%</b>
• Các tỉnh phía Bc: 11.066 20,36%


ã Miền Trung: 934 1,72%


ã Tây Nguyên: 1.224 2,25%


ã Các tỉnh Nam Bộ: 41.121 75,67%


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 39


39


Hệ thống chăn th¶ ë Tp HCM ___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Slide 40


40


Hệ thống chăn thả ở Lâm Đồng ___________________________________


___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 41


41


HƯ thèng nu«i nhèt ë Thanh Ho¸ ___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 42


42


Hệ thống vắt sữa ở Thanh Hoá ___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Slide 43


43


HƯ thèng nu«i nhèt ë Tuyªn Quang ___________________________________



___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 44


44


Hệ thống vắt sữa ở Tuyên Quang ___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 45


45


HƯ thèng v¾t sữa ở Tuyên Quang ___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Slide 46


46



Hệ thống vắt sữa ở Tuyên Quang ___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 47


47
<b>Cơ hội phát triển ngành hàng sữa</b>


1. Cú th trng tiờu th ln l các thành phố, thị xã
và các khu công nghiệp.


3. Bị lai HF thích nghi với điều kiện khí hậu và chăn
ni nước ta.


4. Nhà nước có chính sách về phát triển chăn ni
bị sữa: QĐ<i>số: 167/2001/QĐ-TTg, ngày </i>
<i>26/10/2001</i>và chính sách xuất khẩu trong nơng
nghiệp.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 48


48
<b>Khó khăn và thách thức</b>


1. Khí hậu nóng ẩm
2. Thiếu giống bò sữa phù hỵp


3. Thiếu đồng cỏ & bãi chăn thả, giá thành thc
n tinh cao


4. Tổ chức sản xuất chưa hợp lý


5. Kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa còn hạn chế
6. Thiếu dịch vụ thú y và các dịch vụ kü thuËt


chuyên dùng
7. Thiếu vốn đầu tư dài hạn
8. Hội nhập kinh tế, tự do thương mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Slide 49


49
<b>Mục tiêu quốc gia về chăn nuôi bò sữa</b>


1. n nm 2005 tng n bũ sa 100 nghìn


con, sản xuất được 165.000 tấn sữa đáp ứng
20% nhu cầu tiêu dùng.


2. Đến năm 2010 tổng đàn bị sữa 200 nghìn
con, sản xuất được 350.000 tấn sữa đáp ứng
40% nhu cầu tiêu dùng.


3. Phát triển đàn bò sữa năng xuất cao phù hợp
với điều kiện sinh thái Việt Nam.
4. Chuyển đổi cơ cấu ging vt nuụi, tng thu


nhập và tạo công ăn việc làm cho nông dân


<<


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 50


50


<b>TÌNH HÌNH CHĂN NI TRÂU BỊ THẾ GII</b>


ãSố l<b>ượng và phân bố </b>


ãChăn nuôi trâu bò sữa
ãChăn nuôi trâu bò thịt
ãCh<b>n nuôi trâu bò lao tác</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 51


51
<b>Số lượng và phân bố trâu trên </b>


<b>Thế giới </b>(1000 con)


<b>1965</b> <b>1975</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2005</b>
Ch©u Phi 1 617 2 204 2 429 2 800 3 920
Châu á 91 925 109 855 132 492 145 769 168 594


Châu Âu 464 440 177 144 306


B¾c & Trung Mü 5 7 8 5 6


Nam Mü 82 267 882 1 651 1 095


Châu đại dương 0,5 0,4 0,2 0,2 0,1


<b>Toàn Thế giới</b> <b>94 458</b> <b>113 200</b> <b>136 339 150 633 173 921</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Slide 52


52
<b>Số lượng và phân bố bò </b>


<b>trờn Thế giới </b>(triệu con)
<b>1965</b> <b>1975</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>2005</b>
Châu Phi 133,8 155,7 175,4 192,7 241,7
Châu á 328,7 343,9 374,2 424,2 455,4
Châu Âu 116,9 133,9 132,8 107,4 131,2
Bắc và Trung Mỹ 157,9 190,0 173,9 165,7 163,9
Nam Mỹ 158,0 211,9 250,6 294,5 342,0
Châu đại dương 26,0 42,7 31,3 35,8 27,7
<b>Toàn Thế giới</b> <b>1 008,4</b> <b>1 187,1</b> <b>1 259,2 1 311,5</b> <b>1 372,3</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 53


53
<b>Số lượng các giống trâu bò trên </b>



<b>Thế giới theo các hướng sản xuất</b>


Bß Zebu Bß lai Zebu Tr©u


Hướng sưa 80 3 3 14


Hướng thịt 26 10 10 1


Sưa-thịt và thịt-sưa 61 2 2


Lao tác 10 24 1 10


Thịt-lao tác và lao


tác-thịt 27 8 2


Sưa-thịt-lao t¸c 87 59 11 8


Lao t¸c-s­a 8 15 5


<b>Tỉng céng</b> <b>209</b> <b>121</b> <b>29</b> <b>38</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________



Slide 54


54


<b>Lượng sữa sản xuất trên Thế giới </b>
(triệu tấn)


1965 1975 1985 1995 2000 2003


Ch©u Phi 11,5 14,1 18,5 22,2 27,2 28,7
Châu á 45,0 58,1 89,1 128,5 159,2 172,4
Châu Âu 136,5 156,7 181,7 159,9 161,9 160,7
Bắc và Trung


Mỹ 69,2 69,4 83,2 90,0 97,4 99,3
Nam Mü 16,8 22,6 27,4 40,4 44,9 46,5
Châu Đại


dng 13,0 12,9 14,2 17,8 23,5 25,1


<b>Toµn ThÕ giíi 364,6</b> <b>424,6</b> <b>512,7</b> <b>536,9</b> <b>579,1</b> <b>600,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Slide 55


55


<b>Số lượng bò và sản lượng sữa thế giới</b>


<b>↓</b> Các nước phát triển
<b>→</b> Các nước đang PT


<b>↓</b> Các nước tái PT


<b>→</b>
<b>↑</b>
<b>↓ →</b>


<b>Số lượng bò</b> <b>Sản lượng sữa</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 56


56


<b>Sản lượng sữa của các châu lục </b>
<b>(triệu tấn)</b>


<b>20</b> <b><sub>88</sub></b>


<b>55</b>


<b>155</b>
<b>132</b>



<b>85</b> <b>21</b> <b>Africa</b>


<b>N. America</b>
<b>S. America</b>
<b>Asia</b>
<b>W. Europe</b>
<b>CEEC + CIS</b>
<b>Oceania</b>


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 57


57
<b>Số lượng trại bị sữa</b>
•<b>Các nước phát triển</b> <b>↓</b>


<b>( EU, N, CH, USA, CAN, AUS, NZ, JAP)</b>


•<b>Các nước đang phát triển</b> <b>→</b>
•<b>Các nước tái phát triển</b> <b>↑↓</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Slide 58



58
Tiêu thụ sữa


•<b>Tổng số</b> <b>Theo đầu người </b>


• Tồn TG


• Các nước phát triển


• Các nước đang PT


• Các nước tái phát triển


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 59


59


<b>Sản lượng thịt bò trên thế giới</b>


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>


<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>
<b>70</b>
<b>80</b>


<b>Beef</b>


<b>M</b>


<b>ill</b>


<b>ion</b>


<b> Me</b>


<b>tri</b>


<b>c</b>


<b> Tons</b>


<b>1970</b>
<b>1980</b>
<b>1990</b>
<b>2000</b>
<b>2010</b>


Source: FAO



___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 60


60


<b>Lượng thịt bò sản xuất trên </b>
<b>Thế giới </b>(triệu tấn)


1965 1975 1985 1995 2000 2003


Ch©u Phi 2,2 2,6 3,4 3,6 4,3 4,8
Châu á 3,1 4,2 5,8 10,6 12,8 14,3
Châu Âu 7,0 10,2 11,1 9,5 8,8 8,7
Bắc và Trung


Mỹ 10,7 13,5 13,5 14,5 15,5 15,1
Nam Mỹ 4,8 6,2 8,2 10,6 11,8 12,8
Châu ại


dng 1,3 2,1 1,8 2,4 2,6 2,8


<b>Toµn ThÕ giíi</b> <b>33,0</b> <b>45,2</b> <b>51,3</b> <b>57,0</b> <b>59,8</b> <b>62,1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Slide 61


61


<b>Các nước sản xuất thịt bị chính (2002)</b>


<b>EU</b>


<b>15%</b> <b>Brazil</b>


<b>14%</b>
<b>China</b>


<b>12%</b>
<b>Aus t/NZ</b>


<b>5%</b>
<b>USA</b>


<b>24%</b>
<b>Othe r</b>


<b>30%</b>


Source: USDA


___________________________________
___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 62


62


<b>Các nước xuất khẩu thịt bị chính (2001)</b>


<b>Other</b>
<b>13%</b>


<b>EU</b>
<b>7%</b>


<b>India</b>
<b>4%</b>


<b>NZ</b>
<b>7%</b>
<b>BZ/AG</b>


<b>13%</b>
<b>Canada</b>


<b>9%</b>
<b>Aust</b>



<b>21%</b>
<b>USA</b>
<b>26%</b>


Source: WTA/FAO


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 63


63


<b>Chăn ni trâu bị cày kéo</b>


- Trên Thế giới hiện có khoảng 250 triệu gia súc
lao tác.


- Khoảng 2 tỷ người ở các nước châu Á, Phi và
Mĩ La-tinh sử dụng sức kéo vật nuôi.
- Là phương tiện sống cho hàng triệu gia đình


tiểu nơng.


- Đóng góp tích cực vào các hệ thông nông


nghiệp hữu cơ bền vững và an ninh lương thực
của các nước đang phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Slide 64


64


<b>Tỷ lệ phần trăm sức kéo/ha (FAO, 1985)</b>


<b>Vùng</b>


<b>Loại sức kéo (% trên ha) </b>
<b>Người</b> <b>Gia </b>


<b>súc</b>
<b>Máy </b>
<b>kéo</b>
<b>Châu Á </b>


<b>(trừ TQ)</b>


<b>26</b> <b>57</b> <b>23</b>


<b>Châu </b>
<b>Phi</b>


<b>35</b> <b>17</b> <b>57</b>


<b>Mỹ La </b>
<b>tinh</b>



<b>29</b> <b>20</b> <b>71</b>


back


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 65


65


<b>NỘI DUNG MƠN HỌC CHĂN NI TRÂU BỊ</b>


@@
<b>thức ăn (2)</b>


<b>năng suất</b>


<b>giống </b>
<b>(1)</b>


<b>sức khoẻ</b>


<b>sinh sản</b>



<b>chuồng trại </b>
<b>(3)</b>
<b>Lợi nhuận</b>


<b>quản lí sinh </b>


<b>sn (4, 5)</b> <b>+</b>


<b>+</b>
<b>+</b>


<b>Kỹ thuật chăn nuôi </b>


<b>bê (6), bò sữa (7), bò thịt (8) và bò cày kéo (9)</b>


cương chi tiết môn học


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 66


66



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Slide 67


67


<b>Tài liệu c thờm</b>


<b>Nguyễn Xuân Trach, Mai Thị Thơm, Lê Văn Ban (2006)</b><i>Giáo trình chăn </i>
<i>nuôI trâu bò.</i>NXB Nông nghiệp-Hà Nội.


<b>Phựng Quốc Quảng, Nguyễn Xuân Trạch (2002) </b><i>Khai thác sữa năng </i>
<i>sut-cht lng-v sinh.</i>NXB Nụng nghip-H Ni.


<b>Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2004, 2005) </b><i>Sư dơng phơ phÈm n«ng nghiƯp </i>
<i>nu«i gia súc nhai lại</i>. NXB Nông nghiệp-Hà Nội.


<b>Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2004, 2005) </b><i>Chăn nuôi bò sinh sản</i><b>. </b>NXB
Nông nghiệp-Hà Nội.


<b>Nguyễn Xuân Trạch (2003) </b><i>Khuyến nông chăn nuôi bò sữa</i>. NXB Nông
nghiệp- Hà Nội.


<b>Phựng Quc Qung, Nguyễn Xuân Trạch (2003, 2004, 2005) </b><i>Thức ăn </i>
<i>và nuôI dưỡng bị sữa.</i>NXB Nơng nghiệp- Hà Nội.
<b>Nguyễn Xn Trạch (2004) </b><i>NI bị sữa ở nơng hộ.</i>NXB Nơng


nghiƯp-Hµ Néi.


<b>Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Xuân Trạch, Phùng Quốc </b>
<b>Quảng, Trương Văn Dung, Phan Văn Kiểm, Bùi Quang Tuấn, </b>
<b>Tăng Xuân Lưu, Phạm Kim Cuong (2004) </b><i>Cẩm nang chăn nI bị </i>


<i>sữa</i>. NXB Nơng nghiệp- Hà Nội.


<b>Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Trạch, </b>
<b>Vũ Chí Cương, Nguyễn Hữu Văn (2008) </b><i>Dinh dưỡng và thức ăn </i>
<i>cho bị</i>. NXB Nơng nghiệp- Hà Nội. .


/>


2005 @@


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Slide 68


68


Sách tham khảo ___________________________________


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________



Slide 69


69


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Slide 70


70


</div>

<!--links-->
Giáo trình Chăn nuôi trâu bò - Chương 2
  • 43
  • 1
  • 10
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×