Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

G A cua Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 33 Bài 8: </b></i>

Vị trí tơng đối của hai đờng tròn



<i> Ngày soạn: 12/12/2009</i>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nm c h thc giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đờng trịn ứng với từng vị
trí tơng đối của hai đờng trịn. Biết vẽ hai đờng trịn tiếp xúc ngồi, tiếp xúc trong .


- Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các
bán kính.


<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>


GV : – Bảng phụ vẽ sẵn các vị trí tơng đối của hai đờng trịn.
– Thớc thẳng, com pa, phấn màu, ê ke.


HS : – Thíc kỴ, com pa, ê ke, bút chì.


<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc</b>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>kiểm tra </b><b> chữa bài tập (8 phút)</b>


HS 1 : – Giữa hai đờng trịn có những vị trí
tơng đối nào?


– Phát biểu tính chất của đơng nối tâm,
định lí về hai đờng trịn cắt nhau, hai đờng


trịn tip xỳc nhau


HS 2 : Chữa bài tập 34 tr119 SGK (GV đa
hình vẽ sẵn 2 trờng hợp lên bảng phụ).


GV nhận xét cho điểm


HS 1 : Tr li câu hỏi và chỉ vào hình vẽ để
minh hoạ.


HS 2 : Chữa bài tập 34 SGK tr 119
Có IA = IB = AB


2 = 12 (cm)


XÐt AIO cã <sub>I</sub> = 900


OI = OA2 AI2 (định lí Py-ta-go)
= 2 2


20 12 = 16 (cm)


XÐt AIO cã <sub>I</sub> = 900


IO = 2 2


O ' A  AI (định lí Py-ta-go)


= 2 2



15  12 = 9 (cm)


+ Nếu O và O nằm khác phía đối với AB
:


OO = OI + IO = 16 + 9 = 25 (cm)


+ Nếu O và O nằm cùng phía đối với AB
OO = IO – OI = 16 – 9 = 7 (cm)
HS lớp nhận xét, chữa bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>HƯ thøc gi÷a đoạn nối tâm và các bán kính (25 phút)</b>


GV thông báo :Trong mục này ta xét hai
đ-ờng tròn là (O, R) và (O, r) với R  t.


<i>a) Hai đờng trịn cắt nhau </i>


GV ®a hình 90 SGK lên màn hình hỏi : Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO với
các bán kính R, r ?


GV : Đó chính là u cầu của
<i>b) Hai đờng trịn tiếp xúc nhau. </i>


H: Nếu hai đờng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm
và hai tâm quan hệ nh thế no ?



Nếu (O) và (O) tiếp xúc ngoài thì đoạn nối
tâm OO quan hệ với các bán kính thế nào ?
Hỏi tơng tự với trờng hợp (O) và (O) tiÕp
xóc trong .


GV yêu cầu HS nhắc lại hệ thức đã chứng
minh đợc ở phần a, b


<i>c) Hai đờng tròn khụng giao nhau</i>


GV đa hình 93 SGK lên bảng phụ hỏi : Nếu
(O) và (O) ở ngoài nhau thì đoạn thẳng nối
tâm OOso với (R + r) nh thÕ nµo ?


GV đa tiếp hình 94 SGK lên bảng phụ hỏi:
- Nếu đờng tròn (O) đựng đờng tròn (O) thì
OO so với (R – r) nh thế nào ?


- Đặc biệt O O thì đoạn nối tâm OO b»ng
bao nhiªu ?


GV đa lên bảng phụ các kết quả đã chứng
minh đợc: (...)


GV yêu cầu HS đọc bảng tóm tắt tr 121 SGK.
GV yêu cầu HS làm bài tập 35 tr 122 SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ)


OO = d ; R > r.



hay R – r < OO < R + r.


HS : Tiếp điểm và hai tâm cùng nằm
trên một đờng thẳng


– NÕu (O) và (O) tiếp xúc ngoài A
nằm giữa O và O.


 OO = OA + AO hay OO = R + r.
– NÕu (O) vµ (O) tiÕp xóc trong O
nằm giữa O và A


OO + OA = OA.


 OO = OA – OA hay OO = R – r


HS : OO = OA + AB + BO
OO = R + AB + r


 OO > R + r.


HS : OO = OA – OB – BA
OO = R – r – BA


OO < R – r


HS : (O) và (O) đồng tâm thì OO = 0


Một HS c to bng túm tt SGK



HS lần lợt điền vào b¶ng


<b>Vị trí tơng đối của hai đờng trịn</b> <b>Số điểm chung</b> <b>Hệ thức giữa d, R, r</b>


<b> (O, R) đựng (O, r)</b> 0 <b> d < R – r</b>
ở ngoài nhau <b>0</b> <b> d > R + r</b>
Tiếp xúc ngoài <b>1</b> <b> d = R + r</b>
Tiếp xúc trong <b>1</b> <b> d = R – r</b>


C¾t nhau <b>2</b> <b> R – r < d < R +r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b¶ng)


a) Xác định vị trí tơng đối của hai đờng trịn.
b) Chứng minh AC = CD.


GV y/c HS vỊ nhµ suy nghÜ các cách chứng
minh khác.


HS suy nghĩ tìm cách chứng minh.
a) Có O là trung điểm của AO O
nằm giữa A và O.


AO + OO = AO
 OO = AO – AO
hay OO = R – r


Vậy hai đờng tròn (O) và (O) tiếp xúc
trong.



b) C¸ch 1 : ACO cã
AO = OO = OC = r (O)


ACO vuông tại C (vì có trung tuyÕn
CO = AO


2 )


 OC  AD  AC = CD (định lí đờng
kính và dây)


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Nắm vững các vị trí tơng đối của hai đờng trịn cùng các hệ thức, tính chất của đờng nối
tâm.


- Đọc trớc phần “tiếp tuyến chung của hai đờng tròn”
- Bài tập về nhà 37, 38 tr 123 SGK . số 68 tr 138 SBT


<i><b>Tiết 34 Bài 8: </b></i>

Vị trí tơng đối của hai đờng tròn

(Tiếp theo)


<i> Ngày soạn: 13/12/2009</i>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc khái niệm tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.


- Thấy đợc hình ảnh của một số vị trí tơng đối của hai đờng tròn trong thực tế.
- Vận dụng làm một số bài tập có liên quan.



<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS</b>


GV : – Bảng phụ vẽ sẵn tiếp tuyến chung của hai đờng trịn, hình ảnh một số vị trí tơng đối
của hai đờng trịn trong thực tế, bảng tóm tắt tr 121, đề bài tập.


– Thíc th¼ng, com pa, phấn màu, ê ke.
HS : Thớc kẻ, com pa, ê ke, bút chì.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> häc</b>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>kiÓm tra </b><b> chữa bài tập (8 phút)</b>
HS1 : Điền vào « trèng trong b¶ng sau:


<b>Vị trí tơng đối của hai đờng tròn</b> <b>Số điểm chung</b> <b>Hệ thức giữa d, R, r</b>


<b> (O, R) đựng (O, r)</b> 0


<b>0</b> <b> d > R + r</b>


TiÕp xóc ngoµi <b>1</b>


<b>1</b> <b> d = R – r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 37 tr 123 SGK.



(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).


GV nhận xét, cho điểm.


HS: Hạ OH  CD vậy OH cũng  AB.
Theo định lí đờng kính và dây,


ta cã HA = HB vµ HC = HD
 HA – HC = HB HD
hay AC = BD


(D nằm giữa A và C, chứng minh tơng tự).
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa
bài


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<b>2. Tip tuyn chung ca hai ng trũn (15 phỳt)</b>


GV đa hình 95, hình 96 SGK lên bảng phụ
giới thiệu trên hình 95 có d1, d2 tiÕp xóc víi


cả hai đờng trịn (O) và (O), ta gọi d1 và d2


là các tiếp tuyến chung của hai đờng trịn
(O) và (O)


GV hỏi: ở hình 96 có tiếp tuyến chung của
hai đờng trịn khơng ?



– Các tiếp tuyến chung ở hình 95 và 96
đối với đoạn nói tâm OO khác nhau thế
nào ?


GV giíi thiƯu các tiếp tuyến chung không cắt
đoạn nối tâm là tiếp tuyến chung ngoài. Các
tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm là tiếp
tuyến chung trong.


GV yêu cầu HS làm (Đề bài và
hình vẽ đa lên bảng phụ)


GV : Trong thực tế, có những đồ vật có
hình dạng và kết cấu có liên quan đến vị trí
tơng đối của hai đờng trịn, hãy lấy ví dụ.
GV đa lên hình 98 SGK giải thích cho HS
từng hình cụ thể.


HS : ë h×nh 96 cã m1, m2 cịng lµ tiÕp tun


chung của hai đờng trịn (O) và (O)


– Các tiếp tuyến chung d1, d2 ở hình 95


không cắt đoạn nối tâm OO


Các tiếp tuyến chung m1, m2 ở hình 96 cắt


đoạn nối tâm OO.
HS trả lời.



Hình 97 a cã tiÕp tuyÕn chung ngoµi d1 vµ


d2, tiÕp tuyÕn chung trong m.


H×nh 97 b cã tiÕp tuyÕn chung ngoài d1 và


d2.


Hình 97 c có tiếp tuyến chung ngoài d.
Hình 97 d không có tiếp tuyến chung.
HS có thĨ lÊy vÝ dơ


– ở xe đạp có đĩa và líp xe có dạng hai
đ-ờng trịn ở ngồi nhau.


– Hai đĩa trịn ma sát tiếp xúc ngồi truyền
chuyển động nhờ lực ma sát ...


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>luyện tập. (28phỳt)</b>
<i>Bi 38 tr 123 SGK.</i>


(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).


HS : Hai ng trũn tip xỳc ngoi nên OO
= R + r


OO = 3 + 1 = 4(cm).



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


– Hai đờng tròn tiếp xúc trong nên
OI = R – r


OI = 3 – 1 = 2(cm)


– Vậy các tâm I nằm trên đờng trịn
(O ; 2cm).


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- TiÕt sau lun tËp 1 tiÕt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×